KHÁM R I LO N DINH D NG VÀ R I LO N C TRÒN. Ố Ạ ƯỠ Ạ Ơ Ố
NG. I. R I LO N DINH D Ạ Ố ƯỠ
ấ ạ
ề ầ ươ ề ố ườ ề ớ
ng khác ưỡ ng h p các r i lo n đó ạ ố ợ ệ c các tri u ướ ấ ớ ấ
Các b nh v th n kinh có th gây r t nhi u r i lo n dinh d ệ ể ng, kh p, c . Trong nhi u tr da, x nhau: ơ ở có giá tr ch n đoán quy t đ nh và xu t hi n r t s m tr ệ ế ị ẩ ị ch ng khác. ứ
ng ọ ấ ạ ẩ c , vì hay g p và khó ch n ặ
ở ơ ưỡ t cách khám xét. Quan tr ng nh t là r i lo n dinh d đoán nguyên nhân, n u không bi ế ố ế
1. R i lo n dinh d ố ạ ng ưỡ ở ơ ơ c : teo c .
1.1. Cách khám:
Đ i v i m i tr ng ố ớ ọ ườ h p teo c , khi khám c n chú ý: ơ ầ ợ
ng viêm). - Cách xu t hi n (đ t ấ ộ ng t, ho c sau m t t n th ộ ổ ệ ặ ộ ươ
- Ti n tri n nhanh hay ch m. ể ế ậ
c dây vòng quanh chi (đ ti n theo dõi và ướ ể ệ ứ ộ
- M c đ teo đo b ng th đánh giá k t qu đi u tr ). ị ằ ả ề ế
- Khu trú c a teo c (bàn, ngón, vai, th t l ng). ắ ư ủ ơ
- Tính ch t đ i x ng hai bên v i nhau. ấ ố ứ ớ
- Tìm xem có co gi t c hay không. ậ ơ
- Cu i cùng ph i khám th n kinh toàn b , đ c bi t chú ý đ n: ộ ặ ả ầ ố ệ ế
+ Ph n x gân x ng, ph n x c a c (gõ vào thân c ) c m giác. ả ạ ươ ơ ả ạ ủ ả ơ
+ Ph n ng thoái hoá đi n, n u có ph ng ti n. ả ứ ệ ế ươ ệ
ậ ị ượ ầ c rõ là teo c do th n ơ
Khám xét nh trên, cho phép ta nh n đ nh đ ư ơ kinh hay do b nh c a c . ủ ệ
ơ ầ
- Teo t vùng ng n chi. - Teo c Teo c do b nh c g c chi, đ c bi ở ố ệ ặ ơ ệ Teo c do th n kinh ơ ở ơ ọ
ả ế
ồ ứ ư ố
ố ấ ể ừ ắ ư ư ị ả
- R t hay có th c co gi t. có th c co ớ ơ ấ ậ ờ ớ ơ
ế ặ ậ ể ấ ậ
ng. - Ti n tri n nhanh, ho c ch m tuỳ ể theo nguyên nhân - Có r i lo n ph n x gân x ả ươ ạ ạ ố ạ ủ ơ ơ
ả t).ậ
ố ả có r i lo n c m ạ ờ ố
th t l ng, b vai đ a đ n dáng đi nh v t và ng i xu ng, đ ng lên ph i ch ng tay t ng n c ki u “ leo thang”. - Không bao gi gi t.ậ - Ti n tri n r t ch m có khi hàng ế năm. - M t ph n x c a c (gõ c ấ không gi - Không bao gi giác. ườ ự ả
ng có r i lo n c m giác theo ạ c a r ho c dây ặ ng n chi ọ ả ủ ễ ở
- Th khu v c c m giác th n kinh ho c khu trú ặ nhi u h n g c chi. ố ầ ề ơ
ng g p ườ ặ ở ẻ
con, có tính i l n cũng có tr ườ ớ
ơ
ở ả ạ t o ượ c ờ ấ ng không có
- Có ph n x thoái hoá đi n. ệ ả ạ
- Th ch t gia đình, ng ấ th b .ể ị - Th ng có s giãn n gi ự ườ x m , s th y đ c a mô ỡ ủ tho t m i nhìn t ưở ớ ạ teo. - Không có ph n ng thoái hoá ả ứ ng. đi n thông th ườ ệ
1.2. Giá tr tri u ch ng c a teo c do th n kinh: ị ệ ứ ủ ơ ầ
ng t ơ ầ t n th ổ ươ ế ầ bào th n
Teo c do th n kinh g p trong các b nh làm ệ ặ kinh ngo i biên. Ta chia ra hai nhóm: ạ
- Teo c do tu t n th ng s ng tr c. ỷ ổ ơ ươ ở ừ ướ
- Teo c do r và dây th n kinh. ễ ầ ơ
Teo c do tu : ơ ỷ
- Ti n tri n ể nhanh: G p trong. ế ặ
+ B nh b i li t tr em. ạ ệ ẻ ệ
+ Viêm não d ch khu trú th p. ị ở ấ
+ Ch y máu trong tu . ỷ ả
- Ti n tri n ch m: ể ế ậ
ầ ộ
ơ ơ ướ ể ẳ ế ấ ả
teo cơ + Teo c đ n thu n: đi n hình có h i ch ng Aran Duchenne: ứ bàn tay tr c, r i teo c ng tay, r t ít khi lên b vai. Vì ti n tri n kinh ể di n, nên có bi n ch ng co gân bàn tay gi ng nh bàn tay kh . ỉ ồ ế ư ứ ễ ố
ứ ệ ặ ơ ơ
+ Teo c ph i h p: ph i h p v i h i ch ng tháp, g p trong b nh x ố ợ ớ ộ ố ợ c t bên teo c a c Charcot. ơ ủ ộ
ơ ứ ừ ể
ể ớ ộ ứ ừ ơ ộ ỉ
B nhệ x c ng t ng đám (sclérose en plaque) (th đi n hình x ơ c ng t ng đám không có teo c , ch có h i ch ng tháp v i h i ch ng ứ ứ ti u não). ể
ủ ế ể ặ ộ
ứ ớ ặ ể ỷ
ố ợ v iớ h i ch ng ti u não: ệ ch y u g p trong b nh ấ ng sáo tu (Syrigomýelie) v i đ c đi m c m giác nóng, đau m t, ả ạ ơ ph n xả ự
+ Teo cơ ph i h p ố còn c m giác s ) phân ly c m giác. Trong khu v c teo c ả gân x ờ ng m t. ả ươ ấ
1.3. Teo c do r và dây th n kinh: ơ ễ ầ
ủ ầ ơ nói chung, còn có m t sộ ố
Ngoài tính cách c a teo c do th n kinh đ c đi m: ể ặ
- Teo đ i x ng hai bên ng n chi. ố ứ ở ọ
- Bao gi cũng m t ph n x gân x ng. ờ ấ ả ạ ươ
- Có r t nhi u ấ ề r i lo n c m giác ch quan và khách quan. ủ ạ ả ố
- Không có bao gi t. ờ có th c co gi ớ ơ ậ
ữ ơ ủ ễ ặ
t gi a teo c c a r ho c dây th n kinh ầ ổ ủ nhi u khi r t khó, ề ấ c não tu : thì ướ ỷ
Phân bi ệ ph i ch c dò n ả ọ ch c ch n có ắ ắ c tu : n u có s thay đ i c a n ự ế ng c a r th n kinh. ủ ễ ầ ỷ ướ s t n th ươ ự ổ
2. R i lo n dinh d da: ố ạ ng ưỡ ở
ề ta ch k m t s tr ỉ ể ộ ố ườ ặ ng h p có giá tr ch n đoán ho c ị ẩ ợ
ng: Có r t nhi u, ấ tiên l ượ
2.1. R i lo n có giá tr ch n đoán. ố ạ ị ẩ
gà lòng bàn chân ho c bàn tay ( mal perforant plantaire ou ổ ở ặ
- Loét pamaire).
- Đ u ngón tay, chân b c t. ị ụ ầ
ạ ẩ ặ ị ệ ớ ệ ặ t v i b nh h i ho c ủ
Các r i lo n này có giá tr ch n đoán đ c bi b nhệ ng sáo tu . ỷ ố ố
2.2. R i lo n có giá tr tiên l ng. ố ạ ị ượ
các ng t n a ng ấ ườ ị ệ ử
mông, g p trong ặ t hai chân th m m ho c trong tình tr ng hôn mê, a đái t ạ ặ
ạ ng đùi, ườ i, ỗ i ch . sau i b li ỉ ươ ầ ầ ỏ ỉ
Loét hay xu t hi n ệ ở li ể ề ệ Lúc đ u ch có m t đám nh vùng x ộ lan r ng,ộ ươ có khi kh p c mông đít, lòi x ả ng cùng, đ u x ng ra ngoài. ươ ắ
th , làm máu ố ạ ộ ư ế
ườ ệ t và i b nh n m lâu ngày trong m t t ằ do v sinh kém… R i lo n này do ng không l u thông t ố ư ệ
Tiên l ng ch t vì g y r c và nhi m khu n. ượ ng x u, th ấ ườ ế ầ ộ ễ ẩ
II. R I LO N C TRÒN. Ạ Ơ Ố
ấ ặ ệ ầ
giai ệ ng h p xu t hi n
R t hay g p trong các b nh th n kinh. Th ườ đo nạ b nh đã rõ ràng. Tuy nhiên có m t s tr ộ ố ườ nh nh ng tri u ch ng ẩ ứ đ u tiên và có giá tr ch n đoán l n. ng xu t hi n ệ ở ấ ợ ấ ớ ệ ữ ư ệ ầ ị
ng gây ố ạ ườ ơ
R i lo n c tròn th các bi n ch ng nguy hi m ứ khu n nhi m đ c, cho nên nó còn là m t y u t ễ ế ộ ế ố đ tiên l ễ nhi mễ ng b nh. ệ ượ ể ẩ ộ
1. R i lo n c tròn bàng quang. ố ạ ơ
1.1. R i lo n kín đáo. ố ạ
Có khi ph i h i k ng i b nh m i phát hi n đ c. ả ỏ ỹ ườ ệ ệ ớ ượ
- Đái khó: m i l n đi ti u ph i r n, trong khi đái cũng ph i r n. ả ặ ả ặ ỗ ầ ể
- Đái r t: bu n đi ti u luôn, m i l n đi n ể ỗ ầ ắ ồ ướ c ti u r t ít. ể ấ
đ c:ượ c m th y mu n đái, ph i đi ngay, có khi ả ấ ố
c, xón ra qu n. - Đái không nh nị không nh n đ ị ượ ả ầ
1.2. R i lo n rõ r t. ố ạ ệ
- Bí đái: ng n ồ c ti u và c tròn không m . ở i b nh không bu n đái, bàng quang không bóp khi đ y ầ ườ ệ ơ ướ ể
i b nh còn đái đ ế ệ ượ ư c, nh ng
ng. + N u bí đái không hoàn toàn, ng đ ng l không đái h t, n ướ c ti u b ể ị ứ ọ ườ ạ m t s l i ộ ố ượ ế
c ti u ồ ướ ể ứ ạ l i,
+ N u bí đái hoàn toàn. Hoàn toàn không bu n đái, n ế s th y bàng quang căng phình (c u bàng quang).+ ờ ấ ầ
c ti u ch y ra không ch đ ng và ng i b nh không ủ ộ ườ ệ
- Đái vãi: n có c m giác c ti u ch y ra. ả ể ướ lúc n ướ ả ễ ả
ư ủ
- Đái t đ ng ng ng. Không bi đ ng: đái đ ự ộ ừ ượ ế ộ c, nh ng không ch đ ng đái và không ch ủ ộ t mình đái và không bu n đái. ồ
đ ng h p đái ợ không nh nị cượ trên m t bàng quang m t ấ ộ ườ
Đó là tr c m giác. ả
2. R i lo n đ i ti n. ố ạ ạ ệ
Hai tr ng h p hay g p: ườ ặ ợ
- Bí đ i ti n. Ru t đ y phân, nh ng không đ i ti n đ c. ộ ầ ạ ệ ạ ệ ư ượ
ạ ệ ườ ỉ ả i a d m d , không ch đ ng và không có c m ủ ộ ề ầ
- Đ i ti n vãi, ng giác khi phân ra.
ứ 3. Giá tr tri u ch ng. ị ệ
tr Ở ẻ ậ ơ ấ ự
em, ho t đ ng c tròn bàng quang, h u môn có tính ch t t ạ đ ng theo c ch ế ph n x . ạ ả ộ ơ ộ
Trung tâm ph n x c a ti u ti n là S3 – S4. ạ ủ ệ ể ả
Trung tâm ph n c a đ i ti n ả ạ ệ là S4. ủ
c đ i ti n ườ i ta đã đi u khi n đ ề ể ượ ạ ệ nh s ch huy ờ ự ỉ
Từ 2-3 tu i,ổ ng c a não, ch y u là v não. ủ ế ủ ỏ
ạ ậ ặ ố ơ
Trên lâm sàng, r i lo n c tròn bàng quang, h u môn hay g p trong các b nh:ệ
ng não: 3.1. T n th ổ ươ
Th ng là do t n th ng hai bên não. ườ ổ ươ
- Hôn mê các lo i.ạ
- Hôn mê sau đ ng kinh. ộ
- X c ng đ ng m ch não. ộ ơ ứ ạ
ti u thuỳ gi a r t hay có r i lo n ti u ệ ặ ữ ấ ể ti n;ệ ạ ố
- Các u não: đ c bi u thuỳ trên tr t là c,ướ u não th t bên. ể ấ
ng tu : 3.2. T n th ổ ươ ỷ
ạ ư ổ ươ
ả vùng phình th t l ng và ng khu trú trên các trung tâm ph n x l ng cùng, ậ đ c bi ặ vùng nón t n. C th ụ ắ ư ươ t ệ ể
T n th các t n th ổ th y trong các b nh. ng ở ệ ấ
- Đ t ngang tu . ỷ ứ
- Viêm ngang tu c p. ỷ ấ
- Ép tu c p do u đ c. ỷ ấ ộ
ỷ ế ư ể ậ ỷ
- Ép tu ti n tri n ch m: u tu trên vùng l ng cùng và ngay vùng l ng cùng. ư
t: Đ c bi ặ ệ
t hai chi d ớ ệ ướ ạ ơ
i: n u có r i lo n c tròn thì ch c ch n do t ngo i biên không có r i lo n c tròn, ế ng. Các li ắ ạ ắ ơ ố ạ ươ ươ ệ ố
- Đ i ố v i li t n th ổ là bi u hi n đ u tiên, n u khám xét không k , d b qua. ể ng trung ệ ỹ ễ ỏ ế ầ
ườ ề ạ c tròn, là bi u hi n ệ đ uầ ể ơ
- B nhệ tabet: r t nhi u tr ng h p r i lo n ợ ố ấ xét không k ,ỹ dễ b qua. tiên, n u khám ỏ ế
xúc c m ạ ế ầ ố
do y u t ắ ể ả và s m t thăng ự ấ ặ có khi bí đái
- Các b nhệ lo n th n kinh: b ngằ th n kinh có th gây ra đái r t, đái khó, ho c ầ trong b nh hysteria. ệ
III. R I LO N SINH D C. Ạ Ố Ụ
ấ ứ ạ ệ
ầ t, th n ộ ế ệ c a b nh th n kinh ầ ầ Ở ủ ể
t ni u, n i ti - R t ph c t p, vì thu c nhi u chuyên khoa: ti ề ế ộ kinh, tinh th n. đây ch k m t vài bi u hi n ệ ỉ ể ộ hay g p và không đi sâu vào lĩnh v c chuyên khoa khác. ự ặ
d t d ng nên không giao c u đ ệ ậ ấ
ng bao g m ng h p ng: ộ ươ ồ m i tr
ượ c. ợ không giao c, đó là m t b nh toàn th hay m t d d ng c a b máy sinh ủ ng v t không c t d ệ ươ ộ ệ ọ ườ ộ ị ạ ể ộ
- Li ươ ươ Theo nghĩa r ng, li c u đ ấ d cụ c n tr vi c giao c u. ở ệ ượ ả ấ
đàn bà: ạ ở không kích thích khi g nầ đàn ông,
- L nh khí (frigidité) giao c u không có c m giác thích thú. ả ấ
Giá tr tri u ch ng: ị ệ ứ
ứ ổ
ng d ụ ể ng xâm ph m các trung ạ ệ ế t ti n ươ
ở ấ và h i ch ng li t hai chân. - G p trong m t s h i ch ng có t n th ươ ặ tâm c ườ ỷ tri n, b nh Tabet ệ ể ộ ố ộ ng và xu t tinh ộ vùng tu cùng, c th trong li ệ ứ
ấ ầ r t hay g p ư ầ ệ
c, hysteria.
ờ ố ưở
ấ làm cho ng ặ trong các b nh lo n th n kinh, nh th n kinh - V tinh th n, ầ ề ạ sinh d c, đ i v i lo i b nh này, gây cho R i lo n suy nh ạ ệ ụ ố ượ ng r t nhi u đ n đ i s ng tinh th n ng ầ ộ ự lo l ng, nh h i b nh m t s ắ ế ả ườ ệ c a h , do đó cũng là m t y u t ặ ộ ế ố ủ ọ ạ ố ớ ề i b nh n ng thêm lên. ườ ệ