TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
26
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
KHẢO SÁT TỈ LỆ THIẾU CƠ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ
LIÊN QUAN  NGƯỜI CAO TUI NỘI VIỆN
Lê Thị Huệ*, Hà Thị Kim Chi*, Hoàng Quốc Nam*, Nguyễn Đức Công**
* Bệnh viện Thống Nhất TP HCM,
** Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
TÓM TẮT
Đặt vấn đề:thiếucơlàvấnđềsứckhỏecộngđồngquantrọngởngườicaotuổiliênquanvớiquá
trìnhlãohóa,dẫnđếntăngnguycơténgã,giảmhoạtđộngchứcnăng,giảmchấtlượngcuộcsống,
tăngtỷlệtànphếvàtửvong.
Mục tiêu nghiên cứu:khảosáttỉlệthiếucơvàmộtsốyếutốliênquanởbệnhnhâncaotuổi.
Phương pháp nghiên cứu:môtảcắtngang.Bệnhnhânđượcđosứccơtay,tốcđộđibộ6m.Đo
khốilượngcơbằngđiệntrởkhángsinhhọc(BIA).Đánhgiáthiếucơkhicógiảmchỉsốkhốicơ(SMI)và
giảmtốcđộđibộhoặclựcbóptay.Ghinhậntuổi,giới,chiềucao,cânnặng,BMI,tìnhtrạngdinhdưỡng,
bệnhnộikhoa.
Kết quả:tổngsố205bệnhnhân,tuổitrungbình73,7±9,17,72,7%nữvà27,3%nam.Tỉlệthiếucơ
45,8%,trongđónữthiếucơ47,7%,nam41,1%.Cácyếutốliênquađếnthiếucơlàcaotuổi(p=0,001),
BMIthấp(p<0,01),suydinhdưỡng(p<0,01),tănghuyếtáp(p=0,02),loãngxương(p<0,01),bệnh
thậnmạn(p=0,028).
Kết luận:tỉlệthiếucơởbệnhnhâncaotuổiđiềutrịnộitrúcao(45,8%).Yếutốnguycơtăngtỷlệ
thiếucơlà:caotuổi,BMIthấp,suydinhdưỡng,tănghuyếtáp,loãngxương,bệnhthậnmạn.
Từ khóa:Thiếu cơ; Người cao tuổi; Yếu tố liên quan.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Thiếucơlàvấnđềsứckhỏecộngđồngquan
trọngởngườicaotuổiliênquanvớiquátrìnhlão
hóadẫnđếntăngnguycơténgã,giảmhoạtđộng
chứcnăng,giảmchấtlượngcuộcsống,tăngtỷlệ
tànphếvàtửvong.Thiếucơlàquátrìnhmấtkhối
cơvàkhảnănghoạtđộngcủacơdiễnramộtcách
từtừởkhắpcáccơxương.Theođồngthuậncủa
nhómcácchuyêngiachâuÂu(EWGSOP)vềthiếu
cơ,thiếucơđượcchẩnđoándựatrêngiảmkhối
lượngcơkèmtheogiảmhoạtđộngcơ(baogồm
sứccơvàhoạtđộngchứcnăngcủacơ)[4].Vớitỉ
lệngườicaotuổigiatăngtrênthếgiới,thiếucơsẽ
ngàycàngphổbiếnvàtrởthànhmộttrongnhững
vấnđềsứckhỏecộngđồnghàngđầucủanhân
loại.Thiếucơthườngxuấthiệnchủyếuởngười
caotuổi,quátrìnhthiếucơbắtđầutừ40tuổivà
cóthểmấttới50%khốilượngcơvàothờiđiểm
70-80tuổi.Dokhốilượngcơchiếm60%trọng
lượngcơthể,tìnhtrạngthiếucơgâyrấtnhiềuhậu
quảnặngnềởngườicaotuổi,giảmsứccơsẽlàm
nặngthêmmộtsốbệnhđãcósẵn,mấtchứcnăng
vàtăngmứcđộsuyyếu.Thiếucơảnhhưởngđến
hơn50triệungườitrêntoànthếgiớivàdựkiếnsẽ
Ngày nhận bài: 21/9/2021
Ngày phản biện: 22/9/2021
Ngày chấp nhận đăng: 23/9/2021
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
27
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
ảnhhưởngđến200triệungườitrong40nămtới.
Dựavàomộtnghiêncứutổngquanhệthống,các
tácgiảướctínhđượctỉlệthiếucơhiệnnayvào
khoảng10%dânsốthếgiới[12].Tỉlệthiếucơdao
độngtừ13-24%ởnhữngngườitừ65-70tuổi
và>50%ởnhữngngười>80tuổi.TạiMỹ,ước
đoánchiphíchămsócsứckhỏechobệnhnhân
thiếucơlêntớihơn18,5tỷđôlanăm2000vàchi
phíchothiếucơchiếm1,5%tổngchiphíchămsóc
sứckhỏetrongmộtnăm[7].TạiViệtNam,thiếu
cơởngườicaotuổicònchưađượcquantâm,các
nghiêncứuvềthiếucơởngườicaotuổicònít.
Vìvậy,chúngtôitiếnhànhđềtàiKhảo sát tỷ lệ
thiếu bệnh nhân cao tuổi một số yếu tố liên
quan” để xác định mức độ phổ biến của thiếu
bệnh nhân cao tuổi nhằm biện pháp phòng
chống thiếu cơ, nâng cao chất lượng cuộc sống
của người cao tuổi.
Mục tiêu nghiên cứu
-Khảosáttỉlệthiếucơởbệnhnhâncaotuổi.
-Mốiliênquangiữathiếucơvớituổi,giới,BMI,
dinhdưỡng,bệnhnộikhoaởbệnhnhâncaotuổi.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu
Tiêu chuẩn chọn mẫu: bệnhnhân≥60tuổi
điều trị nội trú tại Bệnh viện Thống Nhất trong
khoảngthờigiantừtháng11/2019đến6/2020.
Tiêu chuẩn loại trừ: bệnhnhângiớihạnvận
độngmấtkhảnăngđibộhoặclựcbóp.
Phương pháp nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu: nghiêncứumôtảcắt
ngang.
Các bước tiến hành nghiên cứu:
Thuthậpdữliệutừbệnhnhân:cácthôngtin
hànhchính,bệnhsử,tiềnsử.Ghinhậntrịsốchiều
cao,cânnặng,cácbệnhliênquan,tìnhtrạngdinh
dưỡng.
Khốilượngcơ(AMS):làbiếnsốđịnhlượng
đượcđobằngphươngphápphântíchtrởkháng
điệnsinhhọctrênmáyInbody770[1].
Chỉsốkhốicơ(SMI): giảmkhốilượngcơkhi:
SMI<7,0kg/m²chonamvàSMI<5,7kg/m²chonữ.
Sứccơtay:sứccơtaylàbiếnsốnhịgiágồm
haigiátrịgiảmsứccơtayvàkhônggiảmsứccơ
tay.Gọilàgiảmsứccơtaykhi:
+Sứccơtay<26kgởnam[12].
+Sứccơtay<18kgởnữ.
Tốcđộđibộ:tốcđộđibộlàbiếnsốnhịgiá
gồmhaigiátrịgiảmtốcđộđibộvàkhônggiảmtốc
độđibộ.
Gọilàgiảmtốcđộđibộkhiv<0,8m/sởcả
haigiới[12].
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng: sử dụng
mẫu bảng đánh giá tình trạng dinh dưỡng giản
lược MNA - SF (phụ lục). Điểm số của MNA rút
gọncótổngsốđiểm14[8].
12 - 14 điểm: tình trạng dinh dưỡng bình
thường.
8-11điểm:cónguycơsuydinhdưỡng.
0-7điểm:bịsuydinhdưỡng.
Xử số liệu thống nghiên cứu: xửlýsố
liệubằngSPSS20.0.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bảng 1. Đặc điểm dân số nghiên cứu.
Tng
(n = 205)
Nam
(n = 56 )
Nữ
(n = 149 ) p
Tuổi X±SD 73,7±9,17 75,27±1,23 73,11±0,75 0,134
Giới n(%) 205(100) 65(27,3) 149(72,7)
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
28
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Tng
(n = 205)
Nam
(n = 56 )
Nữ
(n = 149 ) p
Bệnhnộikhoa Tănghuyếtáp,n(%) 155(75,6) 43(27,7) 112(72,3) 0,48
Đáitháođường,n(%) 55(26,8) 21(38,2) 34(61,8) 0,03
Bệnhthậnmạn,n(%) 33(16,1) 14(42,4) 19(57,6) 0,03
COPD,n(%) 12(59) 6(10,7) 6(4,0) 0,11
Viêmkhớpdạngthấp,n(%) 9(4,4) 2(3,6) 7(4,7) 0,39
Loãngxương 120(58,5) 14(25) 106(71,1) 0,00
NhómBMI Nhẹcân,n(%) 16(7,8) 7(12,5) 9(6,0) 0,28
Bìnhthường,n(%) 117(57,1) 29(51,8) 88(59,1)
Béophì,n(%) 72(35,1) 20(35,7) 52(34,9)
Tìnhtrạngdinh
dưỡng
Suydinhdưỡngn(%) 18(8,8) 5(8,9) 13(8,7) 0,89
Cónguycơsuydinhdưỡng,n(%) 71(34,6) 20(35,7) 51(34,3)
Bìnhthường,n(%) 116(56,6) 31(55,4) 85(57,0)
Trongnhómnghiêncứu,tỉlệnữcaogấpgần3lầnnam,tỉlệbệnhnhânđáitháođường(ĐTĐ),bệnh
thậnmạn,loãngxươngởnamcũngcaohơnnữcóýnghĩathốngkêvớip<0,05.Khôngcósựkhácbiệt
vềtuổi,BMI,tìnhtrạngdinhdưỡng,cácbệnhlýnềnTHA,COPD,viêmkhớpdạngthấp(VKDT)ởhaigiới.
Bảng 2. Tỉ lệ thiếu cơ và các chỉ số đánh giá thiếu cơ theo giới.
Test chẩn đoán Tng (n = 205) Nam (n = 56) Nữ (n = 149) p
Giảmtốcđộđibộ,n(%) 122(59,5) 24(42,9) 98(65,8) 0,003
Giảmlựcbóptay,n(%) 126(61,5) 29(51,8) 97(65,1) 0,057
Giảmkhốilượngcơ,n(%) 103(50,2) 24(42,9) 79(53,0) 0,127
Thiếucơ,n(%) 94(45,8) 23(41,1) 71(47,65) 0,39
-Tỉlệkhốilươngcơvàlựcbóptaykhôngcósựkhácbiệtởhaigiới(p=0,127)và(p=0,057).Tỉlệ
giảmvậntốcđibộởnữcaohơnnamcóýnghĩathốngkê(p=0,003).
-Tỉlệthiếucơởhaigiớikhôngcósựkhácbiệtvớip=0,39.
Bảng 3. Mối liên quan giữa thiếu cơ với tuổi.
Nhóm tui Tng (n = 205) Thiếu cơ
(n = 94)
Không thiếu cơ
(n = 111) OR, 95%CI p
Tuổi(năm) 73,7±9,2 77,4±8,7 70,5±8,3 1,13(1,09-1,97) 0,001
60-79,n(%) 142(100) 51(35,9) 91(64,1)
1,90(1,44-2,51)
0,001
≥80,n(%) 63(100) 43(68,3) 20(45,9)
Tuổitrungbìnhcủanhómthiếucơcaohơnsovớinhómkhôngthiếucơcóýnghĩathốngkê(p=0,001).
Tỉlệthiếucơtăngdầntheonhómtuổi,ởnhóm≥80tuổitỉlệthiếucơtănggấp1,9lầnsovớinhóm60-79
tuổivớip<0,05.
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
29
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
Bảng 4. Mối liên quan giữa thiếu cơ với BMI, và suy dinh dưỡng.
Tng
(n = 205)
Thiếu cơ
(n = 94)
Không thiếu cơ
(n = 111) OR, 95%CI p
BMI(kg/m²) 23,7±3,4 21,7±3,0 24,8±3,0 <0,01
Nhẹcân,n(%) 16(100) 16(100) 0(0) 1,92(1,61-2,28)
<0,01
Bìnhthường,n(%) 117(100) 61(52,1) 56(47,9) 1
Béophì,n(%) 72(100) 17(23,6) 55(76,4) 0,45(0,29-0,71)
Suysinhdưỡng,n(%) 18(100) 18(100) 0(0) 3,4(1,8-5,9)
<0,01Cónguycơ,n(%) 71(100) 39(54,9) 32(45,1) 1,9(1,4-2,7)
Bìnhthường,n(%) 116(100) 37(31,9) 79(68,1) 1
BMIcàngthấpcàngcónguycơthiếucơ.Vớinhómbệnhnhânnhẹcân,tỉlệthiếucơcaogấp1,92
lầnnhómBMIbìnhthườngvànhómbéophìcótỉlệthiếucơgiảm55%sovớinhómbìnhthường.Tỉlệ
thiếucơởnhómsuydinhdưỡngcaogấp3,4lầnnhómcódinhdưỡngbìnhthườngvànhómcónguycơ
suydinhdưỡngcótỉlệthiếucơcaogấp1,9nhómbìnhthườngcóýnghĩathốngkêvớip<0,01.
Bảng 5. Mối liên quan thiếu cơ với với tiền căn bệnh nội khoa.
Bệnh nội khoa Thiếu cơ Không thiếu cơ OR (95%CI) p
THA,n(%) 78(81,9) 77(70,3) 1,92(0,98-3,72) 0,02
ĐTĐ,n(%) 24(25,5) 31(27,9) 0,88(0,48-1,65) 0,117
Bệnhthậnmạn,n(%) 20(21,3) 13(11,7) 2,04(0,95-4,36) 0,028
COPD,n(%) 8(66,7) 4(33,3) 2,5(0,78,5) 1,12
Loãngxương,n(%) 69(57,3) 51(42,5) 3,25(1,8-5,86) 0,00
VKDT,n(%) 5(55,6) 4(44,4) 1,5(0,4-5,7) 0,39
TỉlệTHA,bệnhthậnmạnvàloãngxươngởnhómthiếucơcaohơnsovớinhómkhôngthiếucơ
vớip<0,05.
ChưathấysựkhácbiệttỉlệĐTĐ,COPD,VKDTởnhómthiếucơsovớinhómkhôngthiếucơ(p>0,05).
BÀN LUN
Đặc điểm nhóm nghiên cứu
Nghiêncứu205bệnhnhânnộiviệntừ60-
100tuổi,tuổitrungbình73,7.Nhóm60-79tuổi
chiếmtỉlệcaonhất(70,3%),nhómtuổi≥80chiếm
tỉlệthấp(29,7%).Nữ72,7%,caohơnsovớinam
(27,3%). Trong các nghiên cứu nội viện, tỉ lệ nữ
thườngcaohơnnam,cóthểdonữcótuổithọcao
hơnnênchiếmtỉlệcaohơntrongcácnghiêncứu
ởngườicaotuổi.Bệnhnhânnằmtrongnhómthiếu
cân có BMI thấp (7,8%), đa số nằm trong nhóm
bìnhthường(57,1%),tỉlệbéophì35,1%.Tỉlệthừa
cânbéophìđượcghinhậnởnữnhiềuhơnnam.Tỉ
lệsuydinhdưỡngchiếm8,7%vàdinhdưỡngbình
thường56,6%.Tỉlệsuydinhdưỡngvàcónguycơ
suydinhdưỡng43,4%,tương đươngvớinghiên
cứu của Qiukui Hao trên dân số người cao tuổi
điềutrịnộitrú,nguycơsuydinhdưỡng45%[5].Tỉ
lệbệnhđồngmắctrongnghiêncứucủachúngtôi
TẠP CHÍ NỘI KHOA VIỆT NAM|SỐ 23/2021
30
NGHIÊN CỨU LÂM SÀNG
caonhấtlàTHA(75,6%),loãngxương58,5%,tiếp
đólàĐTĐ(26,8%)và16,1%bệnhnhânmắcbệnh
thận mạn. Nghiên cứu của Q. Hao về tỉ lệ thiếu
cơvàcácyếutốliênquanởbệnhnhâncaotuổi
nằmviệntạiTrungQuốc,tỉlệmắccácbệnhkèm
theotươngtựtrongnghiêncứucủachúngtôiđólà
THA(62%),ĐTĐ(27%)vàbệnhthậnmạn(16%).
Nóichung,nghiêncứucủachúngtôicũngnhưcác
nghiêncứukháctrênthếgiớivàtrongnướccho
thấyTHA,ĐTĐ,bệnhthậnmạnchiếmtỷlệcaoở
nhómbệnhnhâncaotuổinhậpviện.Điềunàycho
thấygánhnặngcủanhómbệnhlýchuyểnhóanội
tiếttrongdânsốngườicaotuổi.
Tỉ lệ thiếu cơ và các biến số liên quan tới chẩn
đoán thiếu cơ
Trong205bệnhnhân,94bệnhnhân(45,8%)
thỏa mãn tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu cơ theo
AWGS, tỉlệthiếucơở nữ47,7%và nam41,1%
khácbiệtkhôngcóýnghĩathốngkê(p=0,39).Kết
quảnàyphùhợpvớicácnghiêncứukháctrongvà
ngoàinước.NghiêncứucủaVũThịThanhHuyền
tạiBệnhviệnLãokhoaTrungương,tỉlệthiếucơ
46,3% [1]. Còn trong nghiên cứu trên người cao
tuổiThái Lan, tỉ lệ thiếucơ(30,5%)thấphơnso
vớichúngtôi,cóthểdođốitượngnghiêncứucủa
tácgiảlàngườicaotuổitrongcộngđồng[9].Tỉlệ
thiếucơtrongnghiêncứunàycaohơncủaLi-Jun
Yanglà28,8%trênđốitượngngườicaotuổitrong
trạidưỡngLãotạiTrungQuốc[13].Nguyênnhân
ngườicaotuổinộiviệncótỉ lệthiếucơcaohơn
ngườicaotuổitrongcộngđồnghaytrongcáctrại
dưỡng lão là do người cao tuổi nội viện thường
mắccácbệnhcấptínhtrênnềnbệnhmạntínhtăng
cytokineviêm.Bệnhcấptínhảnhhưởngtớidinh
dưỡngănuốngkém,giảmcảmgiácngonmiệng
vàsửdụngnhiềuloạithuốc,giảmvậnđộnghoạt
độngthểlựclànhữngyếutốgâythiếucơ.Cảba
biếnsốchẩnđoánthiếucơlàchỉsốcơxương,tốc
độđibộ,lựcbóptayởnamđềucaohơnnữcóý
nghĩathốngkêvớip<0,05.Kếtquảnàycũngphù
hợpvớiNisakornKhongsri[9]nghiêncứuthiếucơ
trênngườicaotuổiTháiLan,cảbabiếnsốởnam
đềucaohơnnữ.
Mối liên quan giữa thiếu cơ với tui
Tuổitrungbìnhcủabệnhnhânthiếucơtrong
nghiêncứu(77,4±8,7tuổi)caohơnsovớibệnh
nhânkhôngthiếucơ(70,5±8,3tuổi).Tỉlệthiếu
cơtăngtheotuổi,ởnhómtuổi60-7,9,tỉlệthiếu
cơ là 35,9%, tăng lên 68,3% ở nhóm > 80 tuổi.
Kếtquảnàyphùhợpvớinghiêncứucủa Nisakorn
KhongsritrênngườicaotuổiTháiLan,tỉlệthiếu
cơcaonhất68,6%ởnhóm>80tuổivà12,6%ở
nhómtừ60-69tuổi.NghiêncứucủaVũThịThanh
Huyềnchianhómtuổi>75và<75tuổi,kếtquả:tỉ
lệthiếucơởnhóm>75tuổilà61,7%caogấpđôi
ởnhómdưới75tuổi(34,3%).Mộtsốnghiêncứu
báocáo,sautuổi50,khốilượngcơbắpđãgiảm1
-2%mỗinămvàsứcmạnhcơbắpgiảm1,5-3%
mỗinăm.Cùngvớiquátrìnhlãohóa,lãohóathần
kinhcơ,giảmhocmontăngtrưởng,hocmonsinh
dục,thayđổicác yếu tốviêm,giảmvậnđộng…
dẫn đến giảm khối lượng cơ và sức mạnh cơ.
TrongnghiêncứucủaBaumgartner[3],tỷlệthiếu
cơdaođộngtừ13-24%ởnhữngngười65-70
tuổivà>50%ởnhữngngười>80tuổi.
Mối liên quan giữa thiếu với BMI tình
trng dinh dưỡng
BMIcủanhómthiếucơ(21,7±3,0)thấphơn
sovớinhómkhôngthiếucơ(23,7±3,4)(p<0,001).
TỉlệthiếucơcaoởnhómcóBMIthấp,100%bệnh
nhâncaotuổithiếucâncóthiếucơ,ởnhómBMI
bìnhthường,tỉlệthiếucơ52,14%vànhómbéo
phìcótỉlệthiếucơthấp(23,61%).Nhẹcânlàyếu
tốnguycơcủathiếucơ,phùhợpvớinghiêncứu
củaNisakornKhongsrivềcácyếutốliênquanđến
thiếucơởngườicaotuổi,kếtquảBMIthấplàm
tăngnguycơthiếucơlên27,62lần.Ởđốitượng
trẻkhỏemạnh,xươngvàcơpháttriểnhàihòavới
tăngcân,vìcơchếkíchthíchcủatrọnglực.Tuy
nhiên,tăngBMIởngườicaotuổichủyếulàtăng
khốilượngmỡhơnkhốilượngnạc.Suygiảmcác
hoạtđộngthểchấtlàmtăngthiếucơ.
Tỉlệthiếucơởnhómsuydinhdưỡngcaohơn
3,4lần vànhómcónguycơsuydinhdưỡngcao
hơn1,9 lần so với nhóm bình thường có ý nghĩa