ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
LNH ANH TUN
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
CH BIN VÀ CUNG CP BỘT XƯƠNG NGUYÊN CHẤT
CÓ NGUN GC T ĐỘNG VT TI HUYN QUN B,
TNH HÀ GIANG
Tên đ án:
H đào to
Định hướng đề tài
:
:
Chính quy
ng ng dng
Chuyên ngành
:
Phát trin nông thôn
Khoa
:
Khoa KT và PTNT
Khóa hc
:
2014 2018
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
----------------------
LNH ANH TUN
Tên đ án:
CH BIN VÀ CUNG CP BỘT XƯƠNG NGUYÊN CHẤT
CÓ NGUN GC T ĐỘNG VT TI HUYN QUN B,
TNH HÀ GIANG
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào to
Định ớng đề tài
:
:
Chính quy
ng ng dng
Chuyên ngành
:
Phát trin nông thôn
Khoa
:
KT và PTNT
Lp
:
K46 PTNT N01
Khóa hc
:
2014 2018
Giảng viên hướng dn
:
TS. Nguyễn Văn Tâm
Thái Nguyên, năm 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Sau mt thi gian hc tp nghiên cu thc tế, đến nay em đã hoàn
thành bài báo cáo thc tp tt nghip theo kế hoch ca Tờng Đại Hc
Nông Lâm Thái Nguyên. Vi tên đề án khi nghip Chế biến cung cp
bột xương nguyên chất ti Huyn Qun B, tỉnh Giang”, được kết qu
này, em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại Hc Nông Lâm
Thái Nguyên, Ban ch nhim khoa Kinh Tế PTNT, Trung tâm Đào to
Phát Trin Quc Tế (ITC) đã tạo hội điều kiện để em đi thực tp ti
Nht Bn, đặc bit là s giúp đ tn tình ca thy giáo TS. Nguyễn Văn Tâm,
đã ng dn em tn tình trong sut quá trình làm khóa lun.
Cho phép em gi li cm ơn chân thành ti ông Mantani Toshiharu đã
giúp đ em tiếp cn công vic thc tế cung cp thông tin, kiến thức đ
hoàn thành đề tài khóa lun.
Em xin chân thành cm ơn sự tn tình dy d ca các thy Khoa KT
và PTNT trường Đại hc Nông Lâm Thái Nguyên.
Trong sut thi gian thc tp làm khóa luận em đã cố gng hết mình
nhưng do kinh nghiệm thc tế chưa nhiều, kiến thc thi gian thc tp
hn, ớc đu tiếp cn làm quen công vic thc tế phương pháp nghiên
cu nên chc chn không tránh khi thiếu sót hn chế. Em mong nhn
đưc nhng ý kiến đóng góp của các thy, bạn để bài luận văn của
em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 08 năm 2019
Sinh viên
Lnh Anh Tun
ii
DANH MỤC BẢNG
Bng 2.1. Tóm tt v công ty ............................................................................ 7
Bng 2.2. S ngưi làm vic tại nhà máy năm 2018 ........................................ 8
Bng 2.3. Tóm tt v lch s ca công ty. ......................................................... 8
Bng 2.4. Loi sn phm sản ng SX ca công ty Hiroshima Kasei năm
2018 ............................................................................................. 11
Bng 2.5. S ng NVL tươi đưc s dng chế biến làm phân bón m 2018 .. 11
Bng 2.6. Sản lượng thành phm phân bón hữu cơ năm 2018 ...................... 12
Bng 2.7. T l % thu được t NVL ban đầu sau khi chế biến thành phm ca
tng loi sn phẩmm 2018 ..................................................... 12
Bng 2.8. Tng sản lưng sn xut phân bón hữu cơ có nguồn gc t động vt
ca công ty Hiroshima Kasei qua các năm ................................. 13
Bng 2.9. Giá nhp NVL và giá bán sn phm ............................................... 14
Bng 2.10. Giá tr kinh tế thu được sản lượng phân bón bán ra năm 2018 .... 15
Bng 2.11. S ng trung bình nguyên liệu được nhp trong 1 ngày vào mùa
................................................................................................. 22
Bng 2.12. Khối lượng, thi gian, nhit độ nu xương trong nồi hơi............. 23
Bng 2.13. Thi gian và nhiệt độ sy nguyên liu .......................................... 25
iii
DANH MC HÌNH
Hình 2.1. Bản đồ đất nước Nht Bn ................................................................ 4
Hình 2.2. Toàn cnh nhà máy sn xut. ............................................................ 9
Hình 2.3. Bản đồ đi từ TP Hiroshima đến nhà máy sn xut ........................... 9
Hình 2.4. Bột xương sau khi thành phẩm ....................................................... 12
Hình 2.5. Mt s sn phm phân bón hữu nguồ gc t ĐV được bán
trên thi trường Nht Bn. ............................................................ 14
Hình 2.6. Công ngh x lý nước thi bng bùn hot tính hiếu khí. ................ 16
Hình 2.7. Máy nghin phu, nghin nguyên liu thành một khích thước đồng
đều. .............................................................................................. 18
Hình 2.8. Nồi hơi làm nóng nguyên liệu đến nhiệt độ c định. Sau đó, vt
liu t thêm nhiệt vào và nước t bc hơi và mất nước ............. 18
Hình 2.9. Xương ống, chân ca trâu, ......................................................... 20
Hình 2.10. Xương sườn, các loại xương nhỏ ca trâu bò. .............................. 20
Hình 2.11. S ng trung bình nguyên liệu được nhp trong 1 ngày vào mùa
................................................................................................. 21
Hình 2.12. Xương tổng hợp được đổ ra khay và phân loi. ............................ 23
Hình 2.13. Nguyên liệu được cho vào lng nu (khối lượng 1 lng 3m³) ...... 24
Hình 2.14. Nguyên liu sau khi sy ................................................................ 25
Hình 2.15. Máy sy gió nóng công nghip ..................................................... 26
Hình 2.16. NVL đưc nghin v .................................................................... 26
Hình 2.17. Sn phẩm được bo qun và xut bán ........................................... 29