
Chúng ta th ng nghĩ r ng nh ng file đã b xoá mà b g b (REMOVE) kh i Recycleườ ằ ữ ị ị ỡ ỏ ỏ
bin s ra đi mãi mãi. Th c t không ph i v y. V i nh ng ph n c ng và ph n m mẽ ự ế ả ậ ớ ữ ầ ứ ầ ề
đ c bi t, b n có th khôi ph c g n nh h u h t các file đó, k c khi d li u b ghiặ ệ ạ ể ụ ầ ư ầ ế ể ả ữ ệ ị
chông (Overwritten), đĩa b Format l i, vùng kh i đ ng b h hay m ch đi u khi n ổ ị ạ ở ộ ị ư ạ ề ể ổ
đĩa không ho t đ ng. Đây là nh ng tin t t lành cho n u b n c n khôi ph c l i nh ngạ ộ ữ ố ế ạ ầ ụ ạ ữ
thông tin quan tr ng, nh ng là tin x u n u b n mu n ngăn ng a nh ng k khác đ c dọ ư ấ ế ạ ố ừ ữ ẻ ọ ữ
li u cá nhân c a mình.ệ ủ
Đ tìm hi u các khôi ph c d li u đã b xoá, tr c tiên b n ph i hi u nó đ c l u trể ể ụ ữ ệ ị ướ ạ ả ể ượ ư ữ
nh th nào. M t c ng (HDD) th ng có nhi u m t đĩa( platter). D li u đ c l uư ế ộ ổ ứ ườ ề ặ ữ ệ ượ ư
trên các platter trong các vòng tròn đ ng tâm, còn g i là rãnh ghi (track). Các đ uồ ọ ầ
đ c/ghi di chuy n trên b m t các đĩa đ truy xu t d li u trên HDD. Do d li u cóọ ể ề ặ ể ấ ữ ệ ữ ệ
th truy nh p tr c ti p b t kỳ n i nào trên HDD, các file hay các m nh file cũng đ cể ậ ự ế ấ ơ ả ượ
l u gi b t kỳ n i nào trên .ư ữ ấ ơ ổ
D li u đ c l u trên HDD trong các cluster (liên cung). Kích th c c a các cluster r tữ ệ ượ ư ướ ủ ấ
khác nhau theo h đi u hành và kích th c c a dung l ng logic. N u HDD có kíchệ ề ướ ủ ượ ế
th c cluster là 4k, thì m t file dù ch 1k cũng chi m t i 4k. M t file l n có th ch aướ ộ ỉ ế ớ ộ ớ ể ứ
hàng trăm ho c hàng nghìn cluster, n m r i rác trên kh p HDD. D li u n m r i rácặ ằ ả ắ ữ ệ ằ ả
trên HDD đ c theo dõi và qu n lý b i thành ph n h th ng file c a h đi u hành.ượ ả ở ầ ệ ố ủ ệ ề
Hi n nay có 3 lo i h th ng file HDD đ c s d ng trong Windows c a Microsoft làệ ạ ệ ố ượ ử ụ ủ
FAT( File Allocation Table - b ng phân b t p) đ c gi i thi u v i DOS; FAT32ả ố ệ ượ ớ ệ ớ
đ c gi i thi u v i Win95 và NTFS( h th ng file công ngh m i) đ c đ a ra v iượ ớ ệ ớ ệ ố ệ ớ ượ ư ớ
WINNT 4.0. T t c 3 h th ng này s d ng m t chi n l c c b n gi ng nhau. M tấ ả ệ ố ử ụ ộ ế ượ ơ ả ố ộ
m c li t kê các file trên và ch a m t con tr (pointer) đ n cluster kh i đ u (startingụ ệ ổ ứ ộ ỏ ế ở ầ
cluster) ch a ph n kh i đ u c a file. M c nh p FAT (FAT entry) c a cluster kh i đ uư ầ ở ầ ủ ụ ậ ủ ở ầ
ch a m t pointer đ n liên cung sau và n i ti p cho đ n v ch d u cu i cùng c a file.ứ ộ ế ố ế ế ạ ấ ố ủ
Ph c h i d li uụ ồ ữ ệ
Khi b n xóa file qua thao tác Windows thông th ng, fiel đó không th c s b xóa b .ạ ườ ự ự ị ỏ
N u b n xóa file qua Windows Explorer, file đó s đ c chuy n đ n Recycleế ạ ẽ ượ ể ế
Bin(thùng rác). Nh ng k c n u b n xóa r ng (empty) thùng rác, file đó v n còn trênư ể ả ế ạ ỗ ẫ
HDD. Ký t đ u tiên c a tên file đ c thay đ i thành ký t đ c bi t và các clusterự ầ ủ ượ ổ ự ặ ệ
ch a d li u đó b đánh d u, nh ng d li u v n còn. L n sau b n save m t file, cácứ ữ ệ ị ấ ư ữ ệ ẫ ầ ạ ộ
cluster có th đ c s d ng đ l u d li u m i, ghi ch ng lên d li u cũ. Tuy nhiên,ể ượ ử ụ ẻ ư ữ ệ ớ ồ ữ ệ
k c khi đã b ghi ch ng, d li u b ghi ch ng v n hoàn toàn nguyên v n. B n có thể ả ị ồ ữ ệ ị ồ ẫ ẹ ạ ể
truy l c l i d li u b ghi ch ng b ng s d ng trình ti n ích ph t l h đi u hành vàụ ạ ữ ệ ị ồ ằ ử ụ ệ ớ ờ ệ ề
đ c tr c ti p vào HDD. M t s trình ti n ích khôi ph c d li u: EasyRecovery Lite 6.0ọ ự ế ộ ố ệ ụ ữ ệ
(có th download t i [Ch nh ng thành viên đã đăng ký và kích ho t m i có th th yể ạ ỉ ữ ạ ớ ể ấ
liên k t]); FileRestore ([Ch nh ng thành viên đã đăng ký và kích ho t m i có th th yế ỉ ữ ạ ớ ể ấ
liên k t]); O&O UnErase ([Ch nh ng thành viên đã đăng ký và kích ho t m i có thế ỉ ữ ạ ớ ể
th y liên k t]) và Undelete 3.0 ([Ch nh ng thành viên đã đăng ký và kích ho t m i cóấ ế ỉ ữ ạ ớ
th th y liên k t] ).ể ấ ế

N u mu n ph c h i file đã vô tình xoá đi, b n ph i c n th n không ghi ch ng lên nó.ế ố ụ ồ ạ ả ẩ ậ ồ
Ng ng s d ng máy tính ngay và không save b t c cái gì vào đĩa. Th m chí không càiừ ử ụ ấ ứ ậ
ch ng trình ph c h i, do m i th đ c ghi đ n HDD có th s d ng các cluster c aươ ụ ồ ọ ứ ượ ế ể ử ụ ủ
file mà b n mu n ph c h i. N u ch ng trình ph c h i ch a cài đ t, ch y nó t ạ ố ụ ồ ế ươ ụ ồ ư ặ ạ ừ ổ
m mề
Ph c h i d li u b ghi ch ngụ ồ ữ ệ ị ồ
Khi m t file b ghi ch ng, có th b n không truy nh p đ c file đó b ng ph n m m.ộ ị ồ ể ạ ậ ượ ằ ầ ề
Nh ng đi u đó không có nghĩa là d li u đó không th khôi ph c. Có 1 cách đ đ c dữ ề ữ ệ ể ụ ể ọ ữ
li u b ghi ch ng trên HDD.ệ ị ồ
Khi đ u đ c/ghi ghi m t bit lên , nó ch cung c p đ dài tín hi u đ đ t o thành bitầ ọ ộ ổ ỉ ấ ộ ệ ủ ể ạ
đó, do đó các vùng g n k không b nh h ng. Khi bit 0 đ c ghi ch ng b ng bit 1,ầ ề ị ả ưở ượ ồ ằ
đ dài tín hi u y u h n so v i khi giá tr tr c đó là 1. Ph n c ng đ c bi t có th phátộ ệ ế ơ ớ ị ướ ầ ứ ặ ệ ể
hi n đ dài tín hi u m t cách chính xác. B ng cách subtract (tr ) m t phiên b n hoànệ ộ ệ ộ ằ ừ ộ ả
ch nh c a tín hi u đó, b n có th có hình nh ghost (hình ma) c a d li u cũ. Ti nỉ ủ ệ ạ ể ả ủ ữ ệ ế
trình này có th l p l i đ n 7 l n, do đó đ đ m bao tri t tiêu hoàn toàn hình nh ghostể ặ ạ ế ầ ể ả ệ ả
làm cho d li u b xoá không th khôi ph c l i, d li u đó ph i đ c ghi ch ng h n 7ữ ệ ị ể ụ ạ ữ ệ ả ượ ồ ơ
l n, m i l n v i m t d li u ng u nhiên.ầ ỗ ầ ớ ộ ữ ệ ẫ
Hu d li u vĩnh vi nỷ ữ ệ ễ
D li u có th khôi ph c l i r t d dàng, n u b n th c s mu n xoá đi vĩnh vi n thìữ ệ ể ụ ạ ấ ễ ế ạ ự ự ố ễ
d i đây là các bi n pháp. Tiêu chu n c a B Qu c Phòng M đ i v i vi c xóa b tướ ệ ẩ ủ ộ ố ỹ ố ớ ệ ớ
d li u HDD yêu c u ghi ch ng 3 l n, đ u tiên v i 1 ký t 8 bít d n sau đó v i ph nữ ệ ầ ồ ầ ầ ớ ự ơ ớ ầ
b sung c a ký t đó v i ph n b sung c a ký t đó (0 cho 1 và ng c l i) và cu iổ ủ ự ớ ầ ổ ủ ự ượ ạ ố
cùng là các ký t ng u nhiên. Tuy nhiên, ph ng pháp này v n ch a đ c công nh nự ẫ ươ ẫ ư ượ ậ
là an toàn v i các thông tin tuy t m t. Đ xoa an toàn nh t v i nh ng thông tin tuy tớ ệ ậ ể ấ ớ ữ ệ
m t, nh ng ph ng ti n l u tr thông tin ph i đ c gi i t (kh t ) ho c phá v t lý.ậ ữ ươ ệ ư ữ ả ượ ả ừ ử ừ ặ ậ
Song v i đa s ng i s d ng thông th ng, ph ng pháp ghi ch ng là đ đ m b oớ ố ườ ử ụ ườ ươ ồ ủ ả ả
an toàn.
Nh ng n i bí m t d li u có th n náuữ ơ ậ ữ ệ ể ẩ
Xoá và ghi ch ng các file s không lo i b t t c nh ng thông tin nh y c m kh iồ ẽ ạ ỏ ấ ả ữ ạ ả ỏ
HDD. B n ph i làm s ch t ng cung t (sector), t ng phân khúc (segment) 512 bytesạ ả ạ ừ ừ ừ
t o thành cluster, vì d li u có th n p trong nh ng n i không ng t i. D li u ng uạ ữ ệ ể ấ ữ ơ ờ ớ ữ ệ ẫ
nhiên còn g i là ph n trùng c a file (file slack), th ng c ng n i cu i cùng c aọ ầ ủ ườ ư ụ ở ơ ố ủ
m t file l n. Nhi u ch ng trình xoá an toàn không xoá h t file slack, là n i có thộ ớ ề ươ ế ơ ể
ch a nhi u thông tin cá nhân.ứ ề
V i h th ng file NTFS (m c đ nh trên Windows NT 4.0 , 2000 và XP), các file ch aớ ệ ố ặ ị ứ
nhi u stream. M t stream gi thông tin v quy n truy nh p và stream th hai ch a dề ộ ữ ề ề ậ ứ ứ ữ
li u file th c. Ngoài ra, NTFS còn có các stream d li u thay th (ADS - Alternativeệ ự ữ ệ ế
Data Stream) l u gi h u nh m i th . Vi c s d ng ADS ph bi n nh t là đ l uư ữ ầ ư ọ ứ ệ ử ụ ổ ế ấ ể ư
gi các hình nh (thumbnail) c a file nh. Do nhi u ch ng trình xoa an toàn th t b iữ ỏ ủ ả ề ươ ấ ạ

trong vi c xoá đi ADS, nên các hình nh v n có th ph c h i đ c.ệ ỏ ẫ ể ụ ồ ượ
T i ph m bi t cách s d ng ADS đ d u d li u hay virus trên HDD. N u m t badộ ạ ế ử ụ ể ấ ữ ệ ế ộ
sector đ c phát hi n trong quá trình format m c cao, toàn b cluster ch a bad sectorượ ệ ở ứ ộ ư
đó đ c đành d u là l i. Nh ng cluster l i trong đó có ch a nh ng sector không l iượ ấ ỗ ư ỗ ứ ữ ỗ
trong đó t i ph m có th d u d li u.ộ ạ ể ấ ữ ệ
Trên các c ng cũ, d li u cũng có th đ c d u trong nh ng k h c a sectorổ ứ ữ ệ ể ượ ấ ữ ẽ ở ủ
(sector gap). M i rãnh ghi có s l ng sector nh nhau, nh ng chu vi c a các rãnh ghiỗ ố ượ ư ư ủ
bên ngoài l n h n nhi u so v i chu vi c a các rãnh ghi bên trong, t o ra các k h gi aớ ơ ề ớ ủ ạ ẽ ở ữ
các rãnh ghi. Nh ng k h này có th đ c s d ng đ c t d li u nguy hi m. Các ữ ẽ ở ể ượ ử ụ ể ấ ữ ệ ể ổ
c ng m i xoá b nh ng k h th a thãi này b ng m t công ngh g i là ghi theo vùngứ ớ ỏ ữ ẽ ở ừ ằ ộ ệ ọ
(zone recording), đi u ch nh s l ng sector ph thu c vào v trí c a rãnh ghi.ề ỉ ố ượ ụ ộ ị ủ
Đ truy nh p các vùng d li u n n p này trên HDD, b n c n ph t l h đi u hành,ể ậ ữ ệ ẩ ấ ạ ầ ớ ờ ệ ề
nh ph n m m EnCase Forensic Edition ([Ch nh ng thành viên đã đăng ký và kíchư ầ ề ỉ ữ
ho t m i có th th y liên k t] ) và Directory Snoop ([Ch nh ng thành viên đã đăng kýạ ớ ể ấ ế ỉ ữ
và kích ho t m i có th th y liên k t]™ ).ạ ớ ể ấ ế
S d ng d li u an toànử ụ ữ ệ
B n ph i luôn nh là ph c h i d li u d h n là xoá chúng vĩnh vi n. N u b n đã vôạ ả ớ ụ ồ ữ ệ ễ ơ ễ ế ạ
tình xoá m t file quan tr ng, chuy n ph c h i t ng đ i đ n gi n. Vì v y, n u b nộ ọ ệ ụ ồ ươ ố ơ ả ậ ế ạ
mu n bán máy tính hay HDD cũ, nên s d ng các ti n ích xoá an toàn đ ghi ch ng lênố ử ụ ệ ể ồ
m i sector trên HDD. Nh r ng format l i cũng không th ghi ch ng lên m i sector vàọ ớ ằ ạ ể ồ ọ
nh ng thông tin cá nhân v n có th ph c h iữ ẫ ể ụ ồ
Mình dùng Revo Uninstaller xóa c c s ch luôn,đây là các tính năng chính:ự ạ
Revo Uninstaller là m t ti n ích mi n phí đ c đ i m i giúp g b các ch ng trình.ộ ệ ễ ượ ổ ớ ỡ ỏ ươ
Revo Uninstaller không ch thay th cho trình Add/Remove thông th ng c a Windowsỉ ế ườ ủ
mà còn g m các công c khác giúp b n quét s ch h th ng Windows.ồ ụ ạ ạ ệ ố
V i "Hunter mode" ("Ch đ săn lùng") có m t không hai, nó đem l i cho b n nh ngớ ế ộ ộ ạ ạ ữ
cách gi i quy t th t đ n gi n, d s d ng nh ng th t hi u qu và m nh m đ qu nả ế ậ ơ ả ễ ử ụ ư ậ ệ ả ạ ẽ ể ả
lí (uninstall, d ng l i, xoá, vô hi u hoá vi c t đ ng kh i đ ng) và l y thông tin vừ ạ ệ ệ ự ộ ở ộ ấ ề
nh ng ch ng trình đã cài đ t và/ho c đang ch y. Nhi u công c b sung khác đi kèmữ ươ ặ ặ ạ ề ụ ổ
v i Revo Uninstaller.ớ
D i đây là danh sách các công c và ti n ích đi kèm:ướ ụ ệ
- Qu n lí vi c t đ ng kh i đ ng.ả ệ ự ộ ở ộ
- Qu n lí các công c cho Windows.ả ụ
- Xoá các file rác - Junk Files Cleaner.
- Xoá history trình duy t.ệ
- Xoá history các ti n ích văn phòng.ệ
- Xoá history Windows.

- Công c xoá vĩnh vi n không th ph c h i - Unrecoverable Delete.ụ ễ ể ụ ồ
- Xoá d u v t.ấ ế

