Ki m th tích h p Integration testing
Bài t p l n môn
NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M
Đ tài s 22:
KI M TH TÍCH H P
( Integration testing )
Giáo viên b môn :Vũ Th D ng ươ
L p : KHMT 1 K2
Nhóm s 3 : Đào Đ c Anh
Nguy n Th L Chi
Tr n Trung Hi u ế
Lê Thái Hoàng
1 Nhóm3
Ki m th tích h p Integration testing
I. L i m đ u
Trong ngành k ngh ph n m m, năm 1979, có m t quy t c n i ti ng là: “Trong ế
m t d án l p trình đi n nh, thì x p x 50% th i gian h n 50% t ng chi phí đ c ơ ượ
s d ng trong ki m th các ch ng trình hay h th ng đã đ c phát tri n”. Và cho đ n ươ ượ ế
nay, sau g n m t ph n 3 th k , quy t c đó v n còn đúng. Đãr t nhi u ngôn ng , h ế
th ng phát tri n m i v i các ng c tích h p cho các l p trình viên s d ng phát tri n
ngày càng linh đ ng. Nh ng ki m th v n đóng vai trò h t s c quan tr ng trong b t kỳ ư ế
d án phát tri n ph n m m nào.
R t nhi u các giáo s , gi ng viên đã t ng than phi n r ng: “ Sinh viên c a chúng ư
ta t t nghi p và đi làm mà không có đ c nh ng ki n th c th c t c n thi t v ch đ ượ ế ế ế
ki m th m t ch ng trình. H n n a, chúng ta hi m khi có đ c nh ng l i khuyên b ươ ơ ế ượ
ích đ cung c p trong các khóa h c m đ u v cách m t sinh viên nên làm v ki m th
g l i các bài t p c a h ”.
c tác gi c a cu n sách n i ti ng “The Art of Software Testing” Ngh thu t ế
ki m th ph n m m, Glenford J. Myers, Tom Badgett, Todd M. Thomas, Corey Sandler
đã kh ng đ nh trong cu n sách c a nh r ng: H u h t các thành ph n quan tr ng ế
trong các th thu t c a m t nhà ki m th ch ng trình là ki n th c v cách đ vi t các ươ ế ế
ca ki m th hi u qu ”. Vi c ki m th ph n m m th t s quan tr ng trong “dây
chuy n” s n xu t ph n m m. Đây cũng chính là lý do đ nhóm em nghiên c u v đ tài
y, chính xác h n v ki m th tích h p chúng em s trình bày d i đây. Doơ ướ
n nhi u khó khăn trong vi c thu th p và d ch tài li u n chúng em s còn nhi u thi u ế
sót trong khi trình bày, v y kính mong giáo xemt và giúp đ thêm cho chúng em.
Chúng em xin chân thành c m n ! ơ
2 Nhóm3
Ki m th tích h p Integration testing
M c l c
Bài t p l n môn ........................................................................................................ 1
NH P MÔN CÔNG NGH PH N M M ............................................................... 1
Đ tài s 22: .............................................................................................................. 1
KI M TH TÍCH H P .......................................................................................... 1
( Integration testing ) ................................................................................................. 1
II. Gi i thi u chung v ki m th ch h p
M t nhân viên m i ch p ch ng b c vào gi i ph n m m th s đ t ra m t ướ
câu h i sau khi t t c c đun đã đ c ki m th “N u t t c các đun đ u đ ượ ế
riêng l , t i sao b n l i nghi ng r ng chúng s phát huy tác d ng khi đ c đ t cùng ượ
nhau?”. T t nhiên, v n đ ch đ a chúng vào m t giao di n “cùng nhau”. B n ư
th b m t d li u trong giao di n; đun này ý nh ng nh h ng tiêu c c t i ưở
đun khác; các ch c năng con khi k t h p cùng v i nhau th không t o ra đ c ế ượ
ch c năng mong mu n; s sai l ch m c th ch p nh n đ c b phóng lên thành ượ
m c không th ch p nh n đ c; c u trúc d li u toàn c u th g p ph i nhi u v n ượ
đ . Th t không may là danh sách này còn r t là dài.
3 Nhóm3
Ki m th tích h p Integration testing
m t ph ng pháp ki m th h th ng đ xây d ng c u trúc ch ng trình ươ ươ
trong khi đó ti n hành các bài ki m th đ phát hi n ra l i liên quan đ n l p giao di n.ế ế
M c tiêu đ ki m th các b ph n y d ng m t c u trúc ch ng trình đã đ c ươ ượ
ki m th chính t khi thi t k . ế ế
Th ng có xu h ng c g ng th c hi n tích h p không theo trình t t ng b c;ườ ướ ướ
có nghĩa là đ xây d ng m t ch ng trình s d ng ph ng pháp ti p c n “t c th i/đ t ươ ươ ế
ng t”. T t c c b ph n đ c k t h p tr c v i nhau. Toàn b ch ng trình đ c ượ ế ướ ươ ượ
ki m th d i d ng t ng th . K t qu th ng x y ra s l n x n! B n g p ph i ướ ế ườ
ng lo t l i. Vi c s a l i r t khó vi c l p các nguyên nhân r t ph c t p do
ch ng trình quá r ng. M t khi đã s a đ c các l i này, các l i khác s l i xu t hi nươ ượ
quá trình c ti p di n liên t c nh th . ế ư ế
ch h p theo trình t t ng b c mâu thu n v i ph ng pháp ti p c n “t c ướ ươ ế
th i”. Ch ng trình đ c thi t l p và ki m th trong c gia l ng nh , n i d tách và ươ ượ ế ượ ơ
s a l i h n; giao di n có kh năng đ c ki m th toàn b h n; và có th áp d ng m t ơ ượ ơ
ph ng pháp ki m th h th ng.ươ
Ph ng pháp ki m th đ c nói đ n đây là ph ng pháp ki m th tích h p.ươ ượ ế ươ
1. Đ c đi m c a ki m th tích h p:
m t ki u ki m th cao c p h n ki m th đ n v (Unit testing) nh ng ơ ơ ư
l i đ c x p th p h n ki m th h th ng (System testing) ki m th ượ ế ơ
ng i dùng (User Acceptance Testing)ườ
4 Nhóm3
Ki m th tích h p Integration testing
Đ c th c hi n sau ki m th đ n v nh ng tr c ki m th h th ngượ ơ ư ướ
Th ng xuyên phát hi n đ c l h ng cũng nh các l i c a h th ngườ ượ ư
th áp d ng cho vi c phát tri n t do
nh 1. S đ các c p đ ki m thơ
2. Khi nào thì s d ng ki m th tích h p?
Khi h th ng là r t l n (“500K + LOC”)
Khi h th ng là c ph n m m và ph n c ng
Khi quá nhi u l i trong giai đo n ki m th h th ng ki m th
ng i dùngườ
Khi b n có quá nhi u các t ngc gi a các ph n m m ươ
Khi h th ng thi t k là m t h th ng th i gian th c ế ế
Khi ban có yêu c u cao h n v h th ng c a mình ơ
5 Nhóm3