intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KỲ II LÝ 8

Chia sẻ: Nguyen Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đó học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng và làm các BT có liên quan. 3. Thái độ: Nghiờm tỳc, trung thực trong kiểm tra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KỲ II LÝ 8

  1. KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ Mục tiờu: 1.Kiến thức: Kiểm tra tấc cả những kiến thức mà học sinh đó học ở phần Nhiệt Học 2. Kĩ năng: Kiểm tra sự vận dụng kiến thức của hs để giải thích các hiện tượng và làm các BT có liên quan. 3. Thái độ: Nghiờm tỳc, trung thực trong kiểm tra. II/ Ma trận thiết kế đề: Cỏc chất Chuyển Dẫn nhiệt Đối lưu Nhiệt Động Cụng thức
  2. cấu tạo động của lượng cơ tớnh hiệu thế nào nhiệt suất NT, PT TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN T TN TL L NB 21 63 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 TH 33 1 0,5 1 0,5 VD 14 Tổn 10 21 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 1 0,5 g III/ Đề kiểm tra: A. Phần trắc nghiệm: Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta thu được hỗn hợp rượu - nước có thể tích:
  3. A. Bằng 100cm3 B. Lớn hơn 100cm3 C. Nhỏ hơn 100cm3 D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 100cm3 Câu 2: Khi các nguyên tử - phân tử của các chất chuyển động nhanh lên thỡ đại lượng nào sau đây tăng lên: A. khối lượng của chất. B. Trọng lượng của chất C. Cả khối lượng và trọng lượng của chất D. Nhiệt độ của chất. Câu 3: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhi êtj từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng? A. Đồng, không khí, nước.. B. Không khí, nước, đồng. C. Nước, đồng, không khí D. Đồng, nước, không khí Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra ở chất nào sau đây:
  4. A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khớ C. Chỉ ở chất lỏng và chất khớ D. Cả ở chất lỏng, rắn và chất khớ. Câu 5: Công thức tính nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra là: A. m = Q.q B. Q = q.m C. Q= q/m D. m = q/Q Câu 6: Đơn vị của nhiệt lượng là: A. Kilụgam(Kg) B. Một (m) D. Niutơn(N) C. Jun (J) Câu 7: Trong các động cơ sau, động cơ nào là động cơ nhiệt? A. Động cơ quạt điện B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thủy điện C. Động cơ xe Honda D. Tất cả các động cơ trên
  5. Cõu 8: Cụng thức tớnh hiệu suất của động cơ nhiệt là: A A. H = B. H = A. Q Q A C. Q = H.A D. Q= H B/ Phần tự luận: Câu 1: Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thỡ nước trong ấm nào nhanh sôi hơn? Tại sao? Câu2: Người ta thả một miếng đồng có khối lượng 0,6KG ở nhiệt độ 1000C vào 2,5 Kg nước. Nhiệt độ khi có sự cân bằng là 300C. Hỏi nước nóng lên bao nhiêu độ? (Bỏ qua sự trao đổi nhiệt của bỡnh nước và môi trường) Biết: Cnuoc = 4200J/Kg.K Cdong = 380 J/kg.K IV/ Hướng dẫn tự học:  bài sắp học: “ễn tập” Xem lại các câu hỏi và BT ở phần này để hôm sau tự học ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
  6. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Cõu 1: C Cõu 2: D Cõu 3: D Cõu 4: C Cõu 5: B Cõu 6: C Cõu 7: C Cõu 8: A B.PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2đ) Đn nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thỡ nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn đất. Câu 2: 4đ Túm tắt: m1  0,6kg m2  2,5kg C1  380 J / kg .K t1  1000 C t 2  30 0 C
  7. Tính nhiệt độ tăng của nước? Giải: Gọi t là nhiệt độ ban dầu của nước. vậy: Nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra là: Q1  m1c1 (t1  t2 ) = 0,6,380. (100-30) = 15960 (J) Nhiệt lượng thu vào là: Q2  m2c2 (t2  t ) = 2,5 .4200. (30-t) Theo PT cõn bằng nhiệt ta cú: Q1  Q2 2,5.4200(30-t) = 15960 =>t = 28,48 Vậy nước nóng lên là: 30- 28,48 = 1,520C. Tuần 35 Ngày soạn: Tiết 35: ễN TẬP I/ Mục tiờu: 1. Kiến thức:
  8. ễn lại cho hs những kiến thức dó học ở phần “Nhiệt học” 2. Kĩ năng: Nắm được những kiến thức để giải các BT có liên quan. 3. Thái độ: Ổn định, tập trung học tập. II/Chuẩn bị: 1. GV: Chuẩn bị ra bảng phụ trũ chơi ô chữ. 2. HS: Nghiờn cứu kĩ sgk. III/ Giảng dạy: 1.Ổn định lớp 2. Tỡnh huống bài mới: Qua tiết kiểm tra cú những kiến thức cỏc em cũn lủng, để khắc phục vấn đề đó, hôm nay ta vào bài mới: 3.Bài mới: hoạt động của thầy và trò tg NỘI DUNG
  9. A. ễn tập: HOẠT ĐỘNG 1: Tỡm hiểu phần ụn tập 1. Cỏc chất cấu tạo từ nguyờn tử, phõn tử. GV: Em nào trả lời được câu 1? 2. Nguyên tử, phân tử chuyển động HS: Cỏc chất cấu tạo từ nguyờn tử, không ngừng. phõn tử. - Giữa chỳng cú khoảng cỏch GV: Em hóy trả lời cho được câu 2? HS: Trả lời GV: Em hóy trả lời cõu 3? HS: Nhiệt độ cao, các phân tử chuyển động nhanh GV: Tương tự hướng dẫn học sinh trả lời tất cả những câu này ở sgk. B. Vận dụng: HOẠT ĐỘNG 2: Tỡm hiểu phần vận dụng: Cõu 1: B GV: Em nào giải được câu 1?
  10. HS: Cõu B GV: Em nào giải thích được câu 2? Cõu 2: B HS: Cõu B GV: Em hóy trả lời cõu 3? Cõu 3: D HS: Cõu D GV: Tương tự hướng dẫn học sinh chơi trũ chơi ô chữ HOẠT ĐỘNG 3: Hướng dẫn C. Trũ chơi ô chữ: học sinh chơi trũ chơi ô chữ: GV: Treo bảng phụ lên bảng và hướng dẫn học sinh trả lời các câu ở trong ụ chữ này. IV: Củng cố. Hướng dẫn tự học 1. Củng cố : ễn lại những kiến thức vừa ụn Hướng dẫn tự học: a. BVH: Xem lại câu hỏi vừa ôn hô
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2