SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 8
( Thời gian làm bài: 45 phút )
I. Mục tiêu cần đạt
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần họ; Đánh giá
kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh
phương pháp dạy phù hợp.
II. Thời gian, hình thức kiểm tra
- Thời gian: 45 phút.
- Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, Tự luận: 70%
III. Ma trận
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT.
h = 0,7; d = 0,25 (N = 40; Đề có 12 câu hỏi TN; 28 câu TN còn lại quy đổi sang
câu TL).
Nội
dung
Tổng
số
tiết
TS
tiết lý
thuyết
Số tiết
quy đổi Số câu Điểm số
BH VD
BH VD BH VD
TN T
LTN T
LTN T
LTN TL
1.
Chuyể
n động
3 3
2,1 0,9 6 1 1 0
4000100 0
2. Lực
4 3 2,1 1,9 5 4 1 1
4001100 1
3. Áp
suất
10 6 4,2 5,8 10 14 5 2
4201140 2
Tổng 17 12 8,4 8,6 20 20 7 3
12 2 0 2 3 4 0 3
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1.
Chuyển
động cơ
3 tiết
1. Nêu được dấu hiệu để
nhận biết chuyển động cơ.
2. Phân biệt được chuyển
động đều, chuyển động
không đều dựa vào khái
niệm tốc độ.
3. Nêu được ý nghĩa của
tốc độ đặc trưng cho sự
nhanh, chậm của chuyển
động nêu được đơn vị
đo tốc độ.
4. Nêu được ví dụ về chuyển
động cơ. Nêu được tính tương
đối của chuyển động và đứng
yên. Nêu được ví dụ về tính
tương đối của chuyển động cơ.
5. Nêu được tốc độ trung bình
cách xác định tốc độ
trung bình.
6. Nêu được dụ về tính
tương đối của chuyển động cơ.
7. Vận dụng được công
thức v =
s
t
8.Tính được tốc độ
trung bình của chuyển
động không đều.
9. Xác định được
tốc độ trung bình
bằng thí nghiệm.
Số câu
hỏi 2 2 4
Số điểm 0,5 0,5 1,0
2. Lực cơ
4 tiết
10. Nêu được lực đại
lượng vectơ..
11. Nêu được quán tính
của một vật là gì.
12. Nêu được hai lực cân
bằng là gì?
13. Nêu được dụ v tác
dụng của lực làm thay đổi tốc
độ và hướng chuyển động của
vật.
14. Nêu được dụ về tác
dụng của hai lực cân bằng lên
16. Biểu diễn được lực
bằng vectơ.
17. Giải thích được một
số hiện tượng thường
gặp liên quan tới quán
một vật chuyển động.
15. Nêu được dụ về lực ma
sát nghỉ, trượt, lăn.
tính.
18. Đề ra được cách làm
tăng ma sát có lợi và
giảm ma sát có hại trong
một số trường hợp cụ
thể của đời sống, kĩ
thuật.
Số câu
hỏi 3 1 1 5
Số điểm 0,75 0,25 1,0 2,0
3. Áp
suất
10 tiết
19. Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp suất
là gì
20. Phát biểu được định
luật bảo toàn công cho các
máy cơ đơn giản.
21. Nêu được điều kiện vật
nổi, vật chìm, vật lơ lửng
22. Phát biểu được định
luật bảo toàn công cho các
máy cơ đơn giản. Nêu
được ví dụ minh họa.
23. tả được hiện tượng
chứng tỏ sự tồn tại của áp suất
chất lỏng, áp suất khí quyển.
24. Nêu được áp suất cùng
trị số tại các điểm cùng một
độ cao trong lòng một chất
lỏng
25. Nêu được các mặt thoáng
trong nh thông nhau chứa
một loại chất lỏng đứng yên
thì ở cùng một độ cao.
26. tả được cấu tạo của
máy nén thuỷ lực nêu được
nguyên tắc hoạt động của máy
này truyền nguyên vẹn độ
30. Vận dụng được
công thức p
=
F
S
.
31. Vận dụng công thức
p = dh đối với áp suất
trong lòng chất lỏng.
32. Vận dụng công thức
về lực đẩy Ác-si-mét
F = Vd.
33. Vận dụng công thức
A = Fs.
34. Tiến hành được
thí nghiệm để
nghiệm lại lực đẩy
Ác-si-mét
tăng áp suất tới mọi nơi trong
chất lỏng.
27. tả được hiện tượng về
sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-
mét
28. Nêu được dụ trong đó
lực thực hiện công hoặc không
thực hiện công.
29. Viết được công thức tính
công cơ học cho trường hợp
hướng của lực trùng với
hướng dịch chuyển của điểm
đặt lực. Nêu được đơn vị đo
công.
Số câu
hỏi 3 1 1 1 1 7
Số điểm 0,75 2,0 0,25 2,0 2,0 7,0
TS câu
hỏi 9 5 2 16
TS điểm 4,0(40%) 3,0(30%) 3,0(30%) 10(100%)
NHÓM CHUYÊN MÔN TỔ CHUYÊN MÔN Tủa chùa, ngày …..tháng 11 năm 2022
XÁC NHẬN
CỦA NHÀ TRƯỜNG
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh ( Lớp):................................................................ Mã đề thi 001
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một người đi được quãng đường S1 hết thời gian t1 giây, đi quãng đường S2
hết thời gian t2 giây. Vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường S1
S2 là:
A.
2
21 vv
vtb
. B.
. C.
21
21
tt
SS
vtb
. D.
21
21
SS
tt
vtb
.
Câu 2: Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.
A. Trong chiếc đồng hồ đang chạy đầu kim đứng yên so với cái bàn.
B. Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.
C. Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với
chiếc thuyền.
D. Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.
Câu 3: Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/
phút.Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.
A. Tàu hỏa – ô tô – xe máy. B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.
C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô. D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.
Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng.Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy
nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
A.Toa tầu. B. Bầu trời.
C. Cây bên đường. D. Đường ray.
Câu 5: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương , chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
Câu 6: Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ ?
A. Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
B. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
C. Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
D. Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
Câu 7: Véc tơ lực được biểu diễn như thế nào?
A. Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
B. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài
biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
C. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
D. Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài
tuỳ ý biểu thị cường độ của lực.
Câu 8: Trường hợp nào không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng: