MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 8
NĂM HỌC : 2021-2022
Nội dung Mức độ kiến
thức, kĩ năng
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Chuyển động
cơ học
( 3 tiết)
Nêu được dấu hiệu để
nhận biết chuyển động
cơ.
Nêu được ý nghĩa của
tốc độ đặc trưng
cho s nhanh, chậm
của chuyển động. Nêu
được đơn vị đo của
tốc độ.
Nêu được tốc độ
trung bình và
cách xác định tốc độ
trung bình.
Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ.
Nêu được ví dụ về
tính tương đối của
chuyển động cơ.
Phân biệt được
chuyển động đều và
chuyển động không
đều dựa vào khái
niệm tốc độ.
Vận dụng
được công
thức tính tốc
độ .Tính được
tốc độ trung
bình của
chuyển động
không đều.
Tính được
tốc độ trung
bình của
chuyển
động không
đều.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ
5
1,25 điểm
12,5 %
4
1điểm
10 %
1
1 điểm
10 %
10
3,25 đ
32,5 %
Lực, áp suất
(11 tiết)
- u được dụ về
tác dụng của lực làm
thay đổi tốc độ
hướng chuyển động
của vật.
- Nêu được lực là một
đại lượng vectơ.
Nêu được áp lực, áp
suất và đơn vị đo áp
suất là gì.
Viết được công thức
tính công cơ học cho
trường hợp hướng của
- Nêu được dụ về
tác dụng của hai lực
cân bằng lên một
vật đang chuyển
động.
- Nêu được quán
tính của một vật là
gì?
Nêu được ví dụ về
Biểu diễn
được lực bằng
véc tơ.
Giải thích
được một số
hiện tượng
thường gặp
liên quan đến
quán tính.
Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi
và giảm ma
lực trùng với hướng
dịch chuyển của điểm
đặt lực. Nêu được đơn
vị đo công.
- Nêu được dụ
trong đó lực thực hin
công hoặc không thực
hiện công.
lực ma sát trượt, ma
sát lăn, ma sát nghỉ.
tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng. Nêu được
áp suất cùng trị
số tại các điểm
cùng một độ cao
trong lòng một chất
lỏng. Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một chất
lỏng đứng yên thì
cùng độ cao.
tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
khí quyển.
tả được hiện
tượng về sự tồn tại
của lực đẩy Ác-si-
mét.
Nêu được điu kiện
nổi của vật.
sát có hại
trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
Vận dụng
công thức
Vận dụng
được công
thức p = dh
đối với áp
suất trong
lòng chất
lỏng.
Vận dụng
được công
thức về lực ẩy
Ác-si-mét F =
V.d. Vận dụng
công thức A =
Fs.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
11
2,75 điểm
27,5 %
8
2 điểm
20 %
1
2 điểm
20%
20
6,75 đ
67,5 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ :
16
4 điểm
40%
12
3 điểm
30%
1
2 điểm
20%
1
1 điểm
10%
30
10 đ
100%
TRƯỜNG TH - THCS
THẮNG LỢI
TỔ TOÁN - KHTN
--------------------
(Đề thi có 3 trang, 30 câu )
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: Vật lí lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và
tên: ............................................................................ Lớp: ............. Mã đề 101
A.TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất:
Câu 1. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào
khi cục nước đá tan hết?
A. Không đổi B. Không xác định được
C. Giảm D. Tăng
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học?
A. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật.
B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.
C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
D. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.
Câu 3. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào?
A. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét.
C. Lực đẩy Ác-si-mét. D. Trọng lực.
Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất?
A. p = F/S B. p = P/S C. p = F.S D. p = d.V
Câu 5. Có mấy loại lực ma sát?
A. 3B. 2C. 1D. 4
Câu 6. Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có
chiều ngược nhau.
B. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường
thẳng, có chiều ngược nhau.
C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên
hai đường thẳng khác nhau.
Câu 7. Khi lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được mọi vật
đều có:
A. quán tính B. đàn hồi C. ma sát D. trọng lực
Câu 8. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc trục bánh xe khi xe chuyển động
thẳng trên đường là chuyển động
A. cong
B. thẳng
C. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn.
D. tròn
Câu 9. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa
bị biến đổi chuyển động?
A. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
B. Gió thổi cành lá đung đưa.
C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
D. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Bánh xe đạp chạy trên đường.
B. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động.
C. Vn bi lăn trên cát.
D. Khi viết phấn trên bảng.
Câu 11. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
B. Đơn vị của áp suất là N/m2.
C. Đơn vị của áp lực là N.
D. Áp lực là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép.
Câu 12. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để:
A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát nghỉ
C. tăng ma sát lăn D. tăng quán tính
Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A. Cánh quạt quay ổn định.
B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h.
C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước.
D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
Câu 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?
A. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
C. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 15. sao hành khách ngồi trên ô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng
sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc.
C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái.
Câu 16. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
B. Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
D. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
Câu 17. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là
A. nhiệt kế B. vôn kế C. ampe kế D. tốc kế
Câu 18. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc
A. không đổi trong suốt quãng đường đi.
B. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
C. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 19. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
B. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
C. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
D. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
Câu 20. Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên
xe bị xô về phía trước là do
A. lực đẩy B. ma sát C. quán tính D. trọng lực
Câu 21. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại
vì:
A. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi.
B. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp.
C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp.
D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng.
Câu 22. Đơn vị của vận tốc là :
A. km/h B. m/km C. h/km D. kh/h
Câu 23. Áp lực là:
A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
Câu 24. Đơn vị của áp lực là:
A. NB. N/m2C. N/cm2D. Pa
Câu 25. Công thức tính công học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo
hướng của lực là:
A. A = F –s B. A = F/s C. A = F .s D. A = s/F
Câu 26. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào?
A. Vận tốc không thay đổi
B. Vận tốc tăng dần
C. Vận tốc giảm dần
D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần.
Câu 27. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động.
C. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó.
D. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
Câu 28. Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy
bay… người ta nói đến