UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: VẬT LÝ 8
KHUNG MA TRẬN
Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
Tên chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Chuyển
động- Lực-
Quán tính
- Nêu được dụ
về chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa
của tốc độ đặc
trưng cho sự
nhanh, chậm của
chuyển động
nêu được đơn vị đo
tốc độ.
- Nêu được tốc độ
trung bình
cách xác định tốc
độ trung bình.
- u được lực
đại lượng vectơ.
- Nêu được quán
tính của một vật
gì.
- Viết được công
thức tính tốc độ.
-Biết lực tác dụng
lên một vật thể
làm biến đổi
chuyển động của
vật đó hoặc làm
bị biến dạng.
- Nêu được hai lực
cân bằng là gì?
- Biết Lực ma sát
trượt xuất hiện khi
một vật chuyển
động trượt trên mặt
một vật khác
cản lại chuyển
động ấy
- Nêu được dụ
về tính tương đối
của chuyển động
cơ.
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động
không đều dựa
vào khái niệm tốc
độ.
- Nêu được dụ
về tác dụng của
hai lực cân bằng
lên một vật
chuyển động.
- Nêu được dụ
về lực ma sát
nghỉ, trượt, lăn.
- Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan tới quán
tính.
- Hiểu Đơn vị tốc
độ phụ thuộc vào
đơn vị đo độ dài
đơn vị đo thời
gian. Đơn vị hợp
pháp của tốc độ
mét trên giây
(m/s) ki mét
trên giờ (km/h)
- Nêu được ít nhất
dụ về tác dụng
của lực làm thay
- Vận dụng được
công thức v =
- Tính được tốc
độ trung bình
của chuyển động
không đều.
- Biểu diễn được
lực bằng vectơ.
- Xác định được
tốc độ trung
bình bằng thí
nghiệm.
- Đề ra được
cách làm tăng
ma sát lợi
giảm ma sát
hại trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
Tính quãng
đường đi, thời
gian, vận tốc
trung bình của
các chuyển
động.
- Biết lực ma sát
lăn xuất hiện khi
một vật chuyển
động lăn trên mặt
một vật khác
cản lại chuyển
động ấy
- Biết đặc điểm của
lực ma sát nghỉ.
đổi tốc độ
hướng chuyển
động của vật.
Số câu
hỏi 2 1 1 1 5
Số
điểm 1,0 1,0 0,5 1,5 4,0
(40%)
Chủ đề 2:
Áp suất-
Lực đẩy
Acsimet
- Nêu được áp lực,
áp suất và đơn vị
đo áp suất là gì.
- Nêu được áp suất
cùng trị số tại
các điểm cùng
một độ cao trong
lòng một chất lỏng
- tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng.
- Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một
chất lỏng đứng
yên thì cùng độ
cao.
- tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
khí quyển.
- Viết được công
thức tính độ lớn
lực đẩy, nêu được
đúng tên đơn vị
đo các đại lượng
trong công thức.
- tả được hiện
tượng về sự tồn
tại của lực đẩy
Ác-si-mét.
- Nêu được điều
kiện nổi của vật.
-Nêu được dụ
trong đó lực thực
hiện công hoặc
không thực hiện
công.
- V n d ng
đượ
c
côn
g
th
c
p=.
- Vận dụng công
thức p=dh đối
với áp suất trong
lòng chất lỏng.
- Vận dụng công
thức về lực đẩy
Ác-si-mét
F=Vd.
- Vận dụng công
thức
A = Fs.
Số câu
hỏi 2 1 1 1 1 6
Số
điểm 1 0,5 2 1,5 1 6,0
(60%)
TS câu
hỏi 4 1 2 1 2 1 11
TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
(100%)
TR NG THCS NGUY N CÔNG TR KI M TRA CH T L NG ƯỜ ƯỢ
L P: ……….. H C KÌ I NĂM H C 2022-2023
H VÀ TÊN:…………………………… MÔN: V T LÝ KH I: 8
TH I GIAN: 45 phút
(không k th i gian giao đ)
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
I. Tr c nghi m : Hãy ch n câu tr l i đúng nh t (3đ)
Câu 1: Vì sao nói l c là m t đi l ng véc t ? ượ ơ
A. Vì l c là đi l ng ch có đ l n. ượ
B. Vì l c là đi l ng v a có đ l n v a có ph ng. ượ ươ
C. Vì l c là đi l ng v a có đ l n v a có ph ng và chi u. ượ ươ
D. Vì l c là đi l ng v a có ph ng v a có chi u. ượ ươ
Câu 2: Tr ng h p nào sau đây xu t hi n ma sát lăn?ườ
A. Ma sát gi a bánh xe đang lăn và m t đng. ườ
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát khi tay c m qu bóng.
D. Ma sát gi a má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
Câu 3: Đn v đo áp su t là?ơ
A. Niut n (N). ơB. Niut n mét (Nm).ơ
C. Niut n trên mét (N/m).ơD. Niut n trên mét vuông (N/mơ2).
Câu 4: Áp su t là:
A. đ l n c a áp l c trên 1 đn v di n tích b ép ơ
B. đ l n c a l c đy trên m t đn v di n tích b ép ơ
C. đ l n c a ph n ch t l ng b v t chi m ch ế
D. đ l n c a áp l c trên 1 đn v th tích ơ
Câu 5: Hành khách ng i trên m t toa tàu đang r i kh i nhà ga, so v i nhà ga thì hành khách
chuy n đng hay đng yên?
A. Hành khách đng yên vì v trí c a hành khách so v i nhà ga không thay đi.
B. Hành khách đang chuy n đng vì v trí c a hành khách so v i nhà ga thay đi.
C. Hành khách đang chuy n đng vì v trí c a hành khách so v i toa tàu thay đi.
D. Hành khách đang đng yên vì v trí c a hành khách so v i nhà ga thay đi.
Câu 6: Trong các tr ng h p d i đây tr ng h p nào l c th c hi n công c h c:ườ ướ ườ ơ
A. Ta đang đp xe, khi ng ng đp, xe v n ch y theo quán tính.
B. M t h c sinh đang ng i h c bài.
C. Ng i công nhân dùng ròng r c c đnh kéo v t n ng lên caoườ
D. M t hòn bi chuy n đng trên m t sàn n m ngang.
II. T lu n : (7đ)
Câu 7: (1 đi m) Th nào là hai l c cân b ng? ế
Câu 8: (2 đi m)
a) Vi t công th c tính l c đy Acsimet, nêu tên đn v các đi l ng có trong công th c.ế ơ ượ
b) Cho 1 ví d ch ng t v s t n t i c a l c đy Acsimét?
Câu 9: (1,5 đi m): Bi u di n các vect l c sau đây: ơ
a) Tr ng lngượ c a m t v t là 1500N ( t l xích tùy ch n).
b) L c kéo m t sà lan là 2000N theo ph ng ngang, chi u t trái sang ph i, t l xích 1cm ươ
ng v i 500N.
Câu 10: (1,5 đi m) Đt m t bao g o 60kg lên m t cái gh 4 chân có kh i l ng 4kg, di n tích ế ượ
ti p xúc v i m t đt c a m i chân gh là 8cmế ế 2. Tính áp su t các chân gh tác d ng lên m t đt. ế
Câu 11: (1 đi m) M t ô tô ch y xu ng m t cái d c dài 30 km h t 45 phút, sau đó xe l i ti p ế ế
t c ch y thêm m t quãng đng n m ngang dài 90 km h t 3/2 gi . Tính v n t c trung bình c a ườ ế
ô tô đi đc trên m i quãng đng và trên c quãng đng.ượ ườ ườ
Bài làm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................