
Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất ( mỗi câu trả lời
đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh hơn
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa.
D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động
thẳng đều mãi
Câu 2: Một xe ô tô rời bến lúc 5h với vận tốc 50km/h. Lúc 9h ô tô đó tới bến. Hỏi
quãng đường ô tô đi được là bao nhiêu:
A. 200km B. 300km C. 190km D. 220km
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang
trái chứng tỏ ô tô đang:
A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc.
B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 4: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát:
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn, bóng giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
Câu 5: Đơn vị của áp suất là gì?
A. Hz B. Km.h C. Pa D. N/m
Câu 6: Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn:
A. 200m2 B. 0,2m2 C. 20m2 D.0,02m2
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7: (1,5 điểm)
a. Áp lực là gì? Lấy ví dụ về áp lực?
b. Áp suất là gì? Viết công thức tính áp suất ?
Câu 8: (1,5 điểm) Hãy biểu diễn lực sau:
a. Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 300 N
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
Họ và tên:.................................................
Lớp:............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2021 - 2022
Môn: Vật lí - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)

(1 cm ứng với 100N).
b. Lực kéo vật có phương hợp với phương nằm ngang một góc 300, chiều từ trái
sang phải và có độ lớn 600 N. (1 cm ứng với 200N).
Câu 9: (2,0 điểm)
a. Viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Acsimet?
b. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm
trong nước. Thỏi nào chịu lực đẩy Acsimet lớn hơn ?
Câu 10: (2,0 điểm)
Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 200m hết 30s. Xuống hết dốc xe lăn
tiếp đoạn đường dài 100m trong 20s rồi mới dừng hẳn. Tính vận tốc trung bình của
người đi xe đạp trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: Vật lí - Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm):
Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D A D C C B
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu Đáp án Điểm
7
- HS nêu đúng có ví dụ
- Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện
tích bị ép
- Viết đúng công thức chú thích
0,5
0,5
0,5
8
F= 300N
F=600N
200N 300
1,5
9
- Viết đúng công thức tính lực đẩy Acsimet, chú thích
- Giải thích:
-Theo công thức Fa= d.V ta có: Vì cả hai thỏi có cùng thể tích hay
cùng V và cùng được nhúng vào trong nước hay cùng d nên lực
đẩy Acsimet lên hai thỏi là bằng nhau
1,0
1,0
10
Cho:
s1= 200m
s2 = 100m
t1 = 20s
t2 = 20s
Tính: Vtb= ?
Giải
Vận tốc của xe đạp lúc xuống dốc là:
V1 =
sm
t
s/10
20
200
Vận tốc khi xe đạp tiếp tục lăn là:
V2 =
sm
t
s/5
20
100
Vận tốc trung bình của xe đạp trên cả quãng đường là:
Vtb =
sm
t
s/5,7
2020
100200
ĐS: V1 =10m/s, V2 =5m/s, Vtb =7,5m/s
1,0
1,0


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM HỌC 2021 - 2022
Cấp độ
Tên chủ đề
(Nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 1
Chuyê[n đô\ng cơ
ho\c
- Biết tính được quãng đường
đi
(C2 )
- Tính được tốc độ
trung bình của một
chuyển động không
đều. (C10)
Chủ đề 2
Biê[u diê]n lư\c, sư\
cân bă_ng lư\c,
quaan tianh, lư\c ma
saat.
- Nêu được hai lực cân bằng là
gì? (C1)
- Nhận biết được cách khác
phục lực ma sát ( C4)
- Biểu diễn được
lực bằng vectơ.
( C8)
- Giải thích được
hiện tượng quán
tính (C3)
Chủ đề 3:
Áp suất, lực đẩy
Acsimet
- Biết được đơn vị áp suất là gì,
tính được diện tích mặt bị ép
đơn giản (C5,C6)
- Khái niệm áp suất là gì, công
thức tính áp suất, nêu được ví
dụ ( C7)
- Viết được công
thức tính lực đẩy
- Acsimet, giải thích
được lực đẩy
Acsimet (C9)
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4
40%
2
3,5
35%
2
2,5
25%
10
10,0
100%

