9. Ki m tra ph m ch t (Inspection)
ể
ẩ
ấ
ể
i mua ộ ậ
c 9.1. Đ a đi m ki m tra ể ị T i n i s n xu t ấ ạ ơ ả T i c ng đi ạ ả T i c ng đ n ế ạ ả 9.2. C quan ki m tra ể ơ N i s n xu t ấ ơ ả Đ i di n c a ng ạ ườ ủ ệ C quan giám đ nh đ c l p ị ơ Giám đ nh Nhà n ị ướ
9. Ki m tra ph m ch t (Inspection)
ể
ẩ
ấ
ng pháp ki m tra
ể
ươ
ệ
ẽ
ị
9.3. Ph C m quan ả T i phòng thí nghi m ạ N u không quy đ nh s tuân theo ế t p quán ậ
9. Inspection
ứ
ki m tra ể
9.4. Ch ng t ừ ể 9.4.1. Theo c quan ki m tra ơ Work’s certificate Buyer’s certificate Bureau certificate Independant’s certificate
9. Inspection
ứ
ủ
ừ
9.4.2. M c đích c a ch ng t ụ Làm th t c HQ ủ ụ Thanh toán Khi u n i ạ ế
9. Inspection
ừ
ứ
ủ
9.4.4. N i dung c a ch ng t ộ As per contract As per standard Descriptive documents Final certificate
10. Khi u n i (Claim)
ế
ạ
ế ủ ụ
ệ ạ
ườ ầ ồ
10.1. Th t c khi u n i ạ 10.1.1. Khái ni mệ : Khi u n i là vi c m t bên ế ng t h i do vi c bên kia vi ph m th a ỏ ệ ạ
Bên bán b KN khi: giao ch m, giao sai v ề
ộ trong th a thu n yêu c u bên kia b i th ậ ỏ nh ng thi ệ ạ ữ thu n gây nên. ậ
ậ ng, bao bì.. s l ố ượ ấ ượ
Bên mua b KN khi: vi ph m v thanh toán, ậ
ị ng, ch t l ị ề ạ
ch m c tàu đ n nh n hàng… ế ử ậ
10. Khi u n i (Claim)
ế
ạ
ạ ồ ơ
ả
ạ
ả
hàng hóa ừ
10.1.2. H s khi u n i: ế Notice of claim: b ng văn b n, nêu ằ - Nguyên nhân khi u n i, ế - Cách gi i quy t… ế B n sao HĐ ả B n sao B/L ả Các ch ng t ứ Ch ng t ừ ứ ị
giám đ nh
10. Khi u n i (Claim)
ế
ạ
10.2. Th i h n khi u n i: ạ ế
ụ
ế
ị
ờ ạ Ph thu c vào: ộ Tính ch t c a hàng hóa ấ ủ Tính ch t khi u n i ấ ạ Quan h gi a hai bên ệ ư Kho ng cách đ a lý ả Lu t TM Vi t Nam quy đ nh: 3 và 6 tháng ệ ậ ị
10. Khi u n i (Claim)
ế
ạ
ề ụ
nguyên tr ng hàng hóa, có b o qu n c n 10.3. Quy n và nghĩa v các bên 10.3.1. Bên Mua Gi ạ ả ả ẩ
ớ
ể
ữ th nậ Kh n tr ng thông báo v i bên Bán ươ ẩ T o đi u ki n cho bên Bán tr c ti p ki m tra ự ế ạ ề ệ ch i m t lô hàng không ph i nguyên Vi c t ả ố ệ ừ ch i nh ng lô ti p theo nhân đ t ể ừ ộ ố ữ ế
10. Khi u n i (Claim)
ế
ạ
ng tr l ươ ả ờ
ng ủ ầ ố
10.3.2. Bên Bán Kh n tr i ẩ Nghiêm túc xem xét yêu c u c a đ i ph ươ i H p tác v i bên Mua đ tìm ra cách gi ả ể ớ
Không ph i gi
ợ quy tế
i quy t khi đã h t th i h n ả ả ờ ạ ế ế
khi u n i ạ ế
11. B o hành (Guarantee)
ả
ườ ả
11.1. Khái ni mệ Là vi c ng ệ ỉ i bán đ ng ra b o đ m v m t ả ấ ượ
s ch tiêu ch t l ố kho ng th i gian nh t đ nh ề ộ ứ ng hàng hóa trong m t ộ ấ ị
Ph m vi b o hành - General guarantee - Mechanical guarantee - Performance guarantee
ả ạ ờ ả
11. B o hành (Guarantee)
ả
ả
ụ
t b ế ị
ử ụ
ư
11.2. Th i h n b o hành ờ ạ Ph thu c vào ộ - Tính ch t thi ấ - Quan h gi a hai bên ệ ữ M c tính ố - T khi giao hàng ừ - T khi đ a hàng vào s d ng ừ - K t h p ế ợ
11. B o hành (Guarantee)
ả
ề ụ
ử ụ ướ
i bán khi có s c ự ố
ử
i bán không ườ
11.3. Quy n và nghĩa v các bên 11.3.1. Bên Mua S d ng đúng h Thông báo ngay cho ng c t Không đ ượ ự Ch có quy n s a ch a khi ng ề ỉ ắ ng d n ẫ ườ ý s a ch a ữ ữ ử k p th i kh c ph c ụ ị ờ
11. B o hành (Guarantee)
ả
ụ
ị
11.3.2. Bên Bán K p th i kh c ph c s c ắ ự ố ờ Kéo dài th i h n b o hành b ng kho ng th i gian ờ ạ
ả
ằ
ả
ờ
ế ể
t đ kh c ph c ụ ắ
ờ
ầ
x y ra s c + th i gian c n thi ả
các b ph n d hao mòn
ễ
ậ
ở
ự ố Không b o hành khi: ả - H ng hóc ỏ - Do ng - Do thi
t k c a ng
ộ i mua s d ng sai ử ụ i mua ườ
ườ ế ế ủ
12. Tr ng tài (Arbitration)
ọ
ch c đ ứ
c các bên i quy t ố
12.1. Khái ni mệ Là m t cá nhân hay t ộ ấ ấ ế ử ủ
Phân lo iạ -
ượ ổ tranh ch p th ng nh t c ra đ gi ể ả ấ ử tranh ch p và cam k t tuân theo phán x c a ế ch c này cá nhân ho c t ứ ặ ổ
- Ad hoc arbitration
Institutional arbitration
12.2. Tác d ng c a tr ng tài
ụ
ủ
ọ
Tòa án (Judge) c l a ch n ọ ố ứ ạ
ả
ơ
ề ầ
do tranh
Tr ng tài (Arbitration) ọ i x Đ c l a ch n ng ườ ử ượ ự ọ t ki m Th t c đ n gi n, ti ệ ế ủ ụ Ch x m t l n ỉ ử ộ ầ X kínử Đ c t
do tranh bi n
ượ ự
ệ
Không đ ượ ự Th t c ph c t p, t n kém ủ ụ X nhi u l n ử X công khai ử Không đ c t ượ ự bi n ệ
ụ
ng ch
c
Phán quy t có tác d ng ế ế
ưỡ
Phán quy t không có tác ế ng ch
d ng c
ưỡ
ụ
ế
12.3. Quy trình tr ng tài
ọ
ự ọ ử
Ch n lu t xét x ậ Các bên cung c p ấ ứ
ọ
ự
ử
ằ ế ấ ế
b ng ch ng Ti n hành xét x Ch p hành tài quy t (arbitration award) ọ Hòa gi i T hòa gi ả Th a thu n tr ng tài ậ ỏ L a ch n tr ng tài ọ ọ Thành l p H i đ ng ộ ồ ậ tr ng tài iả
Đi u kho n m u v tr ng tài ẫ
ề ọ
ề
ả
Cách 1: M i tranh ch p x y ra u tiên gi
ả
ế
ế
ằ ọ
ấ i. N u không hòa gi ượ ự
ộ ồ
ọ
ố
ệ
ọ ạ ộ
ệ
ọ
ộ
ậ
ậ
ọ
ủ ị ế ủ ọ
i quy t ư ả ọ c s đ a ra i đ b ng hòa gi ẽ ư ả ượ ả c l a ch n là H i đ ng Tr ng tr ng tài. Tr ng tài đ ọ t Nam, bên c nh Phòng TM & CN Vi tài Qu c t ế t Nam. M i bên ch n ra m t tr ng tài, hai tr ng Vi ọ ọ ỗ i th ba làm Ch t ch HĐTT. tài này c ra m t ng ứ ườ ử Lu t xét x là lu t Vi t Nam. Phán quy t c a tr ng ệ ử tài có giá tr ràng bu c hai bên. Chi phí tr ng tài do ộ ị bên thua ki n ch u ệ
ị
Đi u kho n m u v tr ng tài ẫ
ề ọ
ề
ả
ọ ả ư
ế
ọ
ế ồ ọ
i Cách 2: M i tranh ch p x y ra u tiên gi ả ấ i i. N u không hòa gi ả ả ế c l a c s đ a ra tr ng tài. Tr ng tài đ ượ ượ ự t Vi ệ ọ t Nam và
quy t b ng hòa gi ằ đ ẽ ư ọ ch n là H i đ ng Tr ng tài Qu c t ố ộ Nam, bên c nh Phòng TM & CN Vi ệ ạ cam k t tuân theo quy ch c a tr ng tài này ế ủ ế ọ
13. B t kh kháng (Force Majeure)
ả
ấ
ợ
ữ
ả ng tr
13.1. Khái ni mệ B t kh kháng là nh ng tr c đ
ướ
ượ
ng h p không th ể ườ c, x y c, không th kh c ph c đ ả ụ ể ệ ự ở ệ
ắ ả
ồ
ấ l ượ ườ ra sau khi ký k t h p đ ng và c n tr vi c th c hi n ế ợ nghĩa v h p đ ng ồ ụ ợ ả
ẩ
Theo ICC, BKK ph i có các tiêu chu n sau: - Unforeseeable Irresistible -
- Relevant to contract
13. B t kh kháng (Force Majeure)
ấ
ả
ạ
i 6 tháng) ắ
nhiên ự
13.2. Phân lo i BKK Theo th i gian ờ - Ng n h n (d ướ ạ - Dài h n (trên 6 tháng) ạ Theo nguyên nhân - Nguyên nhân t - Nguyên nhân xã h iộ
13. B t kh kháng (Force Majeure)
ấ
ả
ề
ụ
ặ
i ề ợ
13.3. Quy n và nghĩa v bên g p BKK 13.3.1. Quy n l Đ c kéo dài th i gian th c hi n HĐ b ng th i gian ự
ờ
ệ
ằ ế ể
t đ kh c ph c ắ
ụ
ầ
ộ
ờ
N u th i gian đó quá dài (trên 6 tháng v i HĐ d
i 1
ờ ượ x y ra BKK c ng th i gian c n thi ả nó. ế
ờ
ướ
ớ
ọ
ớ năm và trên 12 tháng v i m i HĐ) thì đ ượ mi n th c hi n HĐ mà không ph i b i th ả ồ
c phép ng ườ
ự
ệ
ễ
13. B t kh kháng (Force Majeure)
ấ
ả
ặ
nh n c a chính quy n đ a ph ng 13.3.2. Nghĩa v c a bên g p BKK ụ ủ Thông báo cho bên kia trong vòng 48h Xác báo trong vòng 7 ngày, kèm theo xác ề ươ ủ ậ ị
ề ấ
ả
Đi u kho n m u v B t kh ả ẫ ề kháng
ữ
ườ c đ
ữ ng tr
ể ườ
Cách 1: B t kh kháng là nh ng tr ướ
ườ ắ
ả ệ
ượ ế ợ ồ
ấ ợ ụ ở ệ
ụ ợ
ặ
ệ ề ự ệ
ủ
ị
ơ ả
ặ
ng, n i x y ra BKK. Bên g p BKK đ ờ
ả
ượ ộ ờ ạ
ế
ng.
ng h p là nh ng ả ợ c, không th ng h p không th l tr ể c, x y ra sau khi ký k t h p đ ng và kh c ph c đ ồ ượ c n tr vi c th c hi n nghĩa v h p đ ng. Bên g p ự ả BKK có trách nhi m thông báo cho bên kia trong vòng 48 h v s ki n BKK và xác báo trong vòng 7 ngày kèm theo xác nh n c a chính quy n đ a ề ậ c hoãn ph ươ th c hi n HĐ b ng th i gian x y ra BKK c ng th i ờ ự ệ gian c n thi t đ kh c ph c nó. H t th i h n này, ụ ầ HĐ có hi u l c l ườ
ằ ể ắ ế i bình th ệ ự ạ
ề
ề ấ
ả
Đi u kho n m u v B t kh ả ẫ kháng
Cách 2: Tr
ợ ườ ụ
c
ằ ớ
ng h p BKK s áp d ng theo ẽ văn b n 421 c a ICC. Văn b n này s đ ẽ ượ ả ủ ả k t h p (incoorporated) v i HĐ b ng cách ế ợ này