H NG D N V KI M TRA RANH GI I ĐT VÀƯỚ
CH T L NG N N ĐT N I D KI N ƯỢ Ơ
XÂY D NG NHÀ VÀ THI T K XÂY D NG NHÀ
1. Ki m tra ranh gi i đt n i d ki n xây d ng nhà ơ ế
Khi xây d ng nhà t i đô th , đi m dân c t p trung và đi m dân c nông thôn, ch ư ư
nhà c n ki m tra ranh gi i đt, các v t ki n trúc đc xác đnh trong các gi y t v s ế ượ
h u đt, đng ng c p, thoát n c dùng chung đ tránh tranh ch p ranh gi i đt và ườ ướ
quy n s h u các v t ki n trúc. ế
Vi c ki m tra ranh gi i đt đc th c hi n theo m t trong các ph ng pháp sau: ượ ươ
a) Đo b ng th c. ướ
b) Đo b ng các lo i máy tr c đc.
c) Tham kh o b n đ đa chính gi i th a do các c quan có ch c năng có th m ơ
quy n cung c p.
Khi có sai khác gi a s đ đt đc xác đnh kèm theo gi y t s h u đt v i ranh ơ ượ
gi i th c t t i th i đi m xây d ng nhà , ch nhà c n ph i t ch c đo đc, l p b n ế
đ ranh gi i đt t l 1/200 v i h t a đ theo quy đnh và thông báo cho các ch h
li n k .
Đi v i d án nhà thì ch đu t ph i đo đc, l p b n đ và bàn giao m c, ranh gi i ư
đt cho ch nhà.
2. Ki m tra ch t l ng đt n n n i d ki n xây d ng nhà ượ ơ ế
Tùy theo quy mô nhà , mà vi c ki m tra ch t l ng đt n n n i d ki n xây d ng ượ ơ ế
nhà đc th c hi n theo các quy đnh sau đ có c s đ thi t k móng nhà: ượ ơ ế ế
Đi v i nhà có t ng di n tích sàn xây d ng b ng ho c nh h n 250 m2, có t 2 ơ
t ng tr xu ng thì ch nhà t th c hi n ho c thuê t ch c, cá nhân thi t k nhà ế ế
th c hi n ki m tra ch t l ng đt n n n i d ki n xây d ng nhà theo m t trong ượ ơ ế
các ph ng pháp sau:ươ
a) Ki m tra tr c ti p b ng m t thông qua h đào th công đ xác đnh chi u ế
dày, ch t l ng các l p đt và xác đnh l p đt d ki n đt móng nhà. ượ ế
b) Tham kh o s li u kh o sát đa ch t công trình và gi i pháp x lý n n, móng
c a các công trình lân c n.
c) Tham kh o các s li u đa ch t công trình n i xây d ng nhà do c quan có ơ ơ
ch c năng ho c có th m quy n cung c p.
Tr ng h p không có các thông tin nêu trên ho c s li u kh o sát xây d ng thu th pườ
đc có đ tin c y th p thì ch nhà c n thuê nhà th u kh o sát có đ đi u ki n năngượ
l c đ th c hi n kh o sát xây d ng.
Đi v i nhà có t ng di n tích sàn xây d ng l n h n 250 m2, t 3 t ng tr lên thì ơ
ch nhà ph i thuê nhà th u kh o sát xây d ng có đi u ki n năng l c theo quy đnh
t i Đi u 46 và Đi u 54 Ngh đnh 12/2009/NĐ-CP đ th c hi n kh o sát xây d ng,
tr khi có đc các s li u kh o sát xây d ng đ tin c y do c quan có ch c năng ượ ơ
ho c có th m quy n cung c p.
Ch đu t d án nhà ph i thuê nhà th u kh o sát xây d ng có đi u ki n năng ư
l c theo quy đnh t i Đi u 46 và Đi u 54 Ngh đnh 12/2009/NĐ-CP đ th c hi n
kh o sát đa ch t công trình.
3. Ki m tra hi n tr ng các công trình li n k và các công trình lân c n khi xây
d ng nhà t i đô th , đi m dân c t p trung và đi m dân c nông thôn ư ư
Đ b o đm an toàn cho các công trình li n k cũng nh làm c s đ gi i quy t ư ơ ế
tranh ch p phát sinh n u có gi a ch nhà và v i các ch công trình này, tr c khi phá ế ướ
d công trình cũ ho c tr c khi thi công xây d ng nhà , ch nhà c n ch đng ph i ướ
h p v i các ch công trình li n k ki m tra hi n tr ng các công trình li n k . Ch nhà
có th t th c hi n ho c thuê t ch c, cá nhân có năng l c phù h p th c hi n vi c
này.
N i dung ki m tra hi n tr ng công trình li n k bao g m: tình tr ng lún, nghiêng, n t,
th m d t và các bi u hi n b t th ng khác c a công trình li n k . K t qu ki m tra ườ ế
hi n tr ng đc th hi n b ng văn b n ho c b ng nh, b ng phim. Khi c n thi t, ượ ế
ti n hành đo đc và đánh d u các bi u hi n h h ng trên b m t công trình đ có cế ư ơ
s theo dõi.
Khi d ki n các công trình lân c n có th b h h i do vi c xây d ng nhà gây nên, ế ư
ch nhà c n ch đng ki m tra hi n tr ng các công trình lân c n này nh nêu t i ư
kho n 2 Đi u này.
Ch nhà có th th a thu n v i các ch công trình li n k , lân c n đ h t ki m tra
hi n tr ng công trình c a mình.
K t qu ki m tra hi n tr ng ph i đc s th ng nh t gi a ch nhà v i các ch cácế ượ
công trình li n k có s ch ng ki n c a đi di n y ban nhân dân c p xã ho c c a ế
đi di n t dân ph khi c n thi t. ế
Tr ng h p các ch công trình li n k , lân c n không cho ki m tra hi n tr ng côngườ
trình thì ch nhà c n báo cáo y ban nhân dân c p xã ho c đi di n t dân ph đ yêu
c u các ch công trình này ph i h p v i ch nhà đ ki m tra. N u các ch công trình ế
li n k , lân c n v n không h p tác ki m tra thì ch nhà v n th c hi n vi c thi t k , ế ế
thi công xây d ng nhà . M i ch ng c v h h ng công trình li n k , lân c n do ch ư
các công trình này đa ra khi không có s th ng nh t v i ch nhà s không đc côngư ượ
nh n khi có tranh ch p x y ra, n u có. ế
4. Thi t k xây d ng nhà ế ế
Tr c khi l p thi t k , ch nhà tham kh o các m u nhà đã xây d ng đ đa ra cácướ ế ế ư
yêu c u thi t k cho ngôi nhà c a mình bao g m các n i dung: s ng i , s t ng, s ế ế ườ
l ng các phòng, di n tích và ch c năng các phòng, trang thi t b công trình, b trí n iượ ế
th t, các yêu c u v m thu t và k thu t khác c a nhà .
Tùy theo quy mô nhà mà vi c l p thi t k có th do cá nhân, t ch c sau đây th c ế ế
hi n:
a) Đi v i nhà có t ng di n tích sàn xây d ng b ng ho c nh h n 250 m2, có ơ
t 2 t ng tr xu ng thì m i t ch c, cá nhân đc thi t k n u có kinh nghi m ượ ế ế ế
đã t ng thi t k nhà có quy mô t ng t nh ng ph i phù h p v i quy ho ch ế ế ươ ư
xây d ng đc duy t và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ch t l ng thi t ượ ướ ượ ế
k , tác đng c a công trình đn môi tr ng và an toàn c a các công trình lânế ế ườ
c n.
Khuy n khích ch nhà thuê cá nhân, t ch c có đ đi u ki n năng l c theo quy đnhế
t i đi m b kho n này đ thi t k nhà . ế ế
b) Đi v i nhà có t ng di n tích sàn xây d ng l n h n 250 m2, t 3 t ng tr ơ
lên ho c nhà trong khu di s n văn hóa, di tích l ch s -văn hóa ho c tr ng h p ườ
nâng t ng nhà thì vi c thi t k ph i do t ch c, cá nhân thi t k có đ năng ế ế ế ế
l c ho t đng thi t k xây d ng ho c năng l c hành ngh thi t k xây d ng ế ế ế ế
th c hi n.
T ch c, cá nhân có đ đi u ki n năng l c hành ngh thi t k xây d ng là nh ng t ế ế
ch c, cá nhân có đ đi u ki n theo quy đnh t i Đi u 49 và Đi u 54 Ngh đnh
12/2009/NĐ-CP.
c) Ch đu t d án nhà ph i thuê t ch c có đ đi u ki n năng l c theo quy ư
đnh t i Đi u 49 Ngh đnh 12/2009/NĐ-CP đ thi t k nhà . ế ế
Ch nhà có th t ch c l p b n v thi t k m i ho c tham kh o, s d ng b n v ế ế
thi t k c a các nhà khác ho c b n v thi t k nhà đi n hình. Trong tr ng h pế ế ế ế ườ
s d ng các b n v thi t k đã có s n, ch nhà ph i ch u trách nhi m và ph i b o ế ế
đm b n v thi t k đó đáp ng đy đ các yêu c u v ch t l ng thi t k nêu t i ế ế ượ ế ế
Thông t 39/2009/TT-BXD.ư
Khi xây d ng nhà có t ng di n tích sàn xây d ng b ng ho c nh h n 250 m2, có t ơ
2 t ng tr xu ng t i nông thôn, ch nhà n u không có b n v thi t k ho c không l p ế ế ế
đc b n v thi t k thì có th thi công theo m u nhà đã đc xây d ng nh ngượ ế ế ượ ư
ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ch t l ng công trình. ướ ượ
Các yêu c u đi v i thi t k nhà : ế ế
a) Tuân th các nguyên t c nêu kho n 1, kho n 2 Đi u 4 Thông t 39/2009/TT- ư
BXD.
b) Tuân th các quy đnh chi ti t v thi t k đô th c a chính quy n đa ph ng, ế ế ế ươ
n u có và h ng d n c a c quan c p Gi y phép xây d ng v quy ho ch chiế ướ ơ
ti t xây d ng đô th , v b c c công trình, kho ng cách t i thi u gi a các côngế
trình xây d ng riêng l , kho ng lùi c a nhà so v i l gi i đng quy ho ch, ườ
m t đ xây d ng cho phép, kích th c lô đt quy ho ch xây d ng nhà , chi u ướ
cao, ph n nhà đc phép nhô quá ch gi i đng đ trong tr ng h p ch gi i ượ ườ ườ