Ứ Ơ Ả KI N TH C C B N MÔN TI NG VI T B C Ậ Ệ TI U H C

Ế Ể

Ki n th c c b n môn ti ng vi

ứ ơ ả

ế

ế

ệ ậ ể t b c ti u

h cọ

A. CH VÀ ÂM: Ữ

1. Ch :ữ

- “Ch ”: còn g i là “ch cái” hay “con ch ”. Là đ n v ch vi t dùng đ ghi l ị ữ ế ữ ữ ữ ọ ơ ể ạ i

các âm.

t g m 29 ch cái: a, b, c, ... , y - Ti ng Vi ế ệ ồ ữ

2. Âm:

- “Âm” (còn g i là âm v , âm t ) là đ n v ng âm nh nh t, có tác d ng khu ơ ị ữ ụ ấ ọ ố ỏ ị

bi t v âm thanh c a t . Âm t i nói, là s th hi n c ệ ỏ ủ ừ ố là đ n v nh nh t c a l ỏ ấ ủ ờ ơ ị ự ể ệ ụ

th c a âm v trong l i nói. ể ủ ị ở ờ

3. M i quan h gi a âm và ch : ữ ệ ữ ố

- Ch cái dùng đ ghi l i âm. M i âm có th đ ữ ể ạ ể ượ ỗ c ghi b i 1 ho c 2 ho c 3 ch ặ ặ ở ữ

cái ghép l i.ạ

4. Nguyên âm, ph âm: ụ

4.1. Nguyên âm

a) Đ c đi m c a Nguyên âm: ủ ể ặ

ậ - Nguyên âm là nh ng âm khi phát âm, lu ng h i không b c n b i m t b ph n ộ ộ ị ả ữ ồ ơ ở

nào trong khoang mi ng (l i, răng, môi). ệ ưỡ

- Nguyên âm đ n ch ghi b ng m t ch cái. ữ ằ ơ ộ ỉ

- Trong ti ng Vi t có 11 nguyên âm đ n: a, ă, â, u, , o, ô, , e, ê, i. ế ệ ơ ư ơ

- T t c các âm chính trong ti ng đ u là nguyên âm. ấ ả ế ề

trên nguyên âm. - Thanh đi u luôn đ t ệ ặ ở

- Không có nguyên âm thì không t o thành ti ng. ế ạ

b) Nguyên âm ng n: Có hai nguyên âm ng n: ă và â vì khi đ c, các nguyên âm ắ ắ ọ

này đ c ng n h n các nguyên âm khác. ắ ọ ơ

ủ c) Bán nguyên âm: V a mang đ c đi m c a nguyên âm, v a mang đ c đi m c a ủ ừ ừ ể ể ặ ặ

ộ ậ ạ ph âm. Bán nguyên âm không có kh năng đ ng m t mình, không đ c l p t o ứ ụ ả ộ

thành âm ti t nh các âm chính. Bán nguyên âm đ u v n: u (g i là âm đ m). ế ư ệ ầ ầ ọ

4.2. Nguyên âm đôi:

a) Trong Ti ng Vi t có 3 nguyên âm đôi: UÔ, , IÊ. ế ệ ƯƠ

b) Khi vi t, các nguyên âm đ c th hi n b ng 8 cách khác nhau trong các ế ượ ể ệ ằ

tr ườ ng h p sau: ợ

- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UÔ. ượ ế (VD: mu n).ố Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UA. (VD: múa). Thanh đi u trên NÂ1 ượ ế ệ

- Nguyên âm đôi c vi t . đ ƯƠ ượ ế ƯƠ (VD: m n). ượ Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi c vi t A. đ ƯƠ ượ ế Ư (VD: t a). ự Thanh đi u trên NÂ1 ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IÊ . ượ ế (VD: mi n).ế Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IA. (VD: mía). Thanh đi u trên NÂ1 ượ ế ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YÊ. (VD: thuy n) Thanh đi u trên NÂ2 ượ ế ề ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YA. (VD: khuýa). Thanh đi u trên NÂ1. ượ ế ệ

5. Cách ghi ph âm c: ụ

- Ghi b ng “c” khi đ ng tr c nguyên âm hàng sau: u, o, ô, a, ă, â, , uô, a. ứ ằ ướ ư ư

- Ghi b ng “k” khi đ ng tr c nguyên âm hàng tr c: i, ê, e, iê, ia. ứ ằ ướ ướ

- Ghi b ng “q” khi đ ng tr ứ ằ ướ c âm đ m : “u” ệ

6. Cách ghi g/gh (ng/ngh):

- Tr c i, e, ê đ c ghi b ng “gh” ho c “ngh”.. ướ ượ ằ ặ

- Tr c vi t b ng “g” ho c “gh”. ướ c các ch còn l ữ i đ ạ ượ ế ằ ặ

B. TI NG: Ế

1. Đ c đi m c a ti ng: ủ ế ể ặ

- Ti ng là đ n v phát âm nh nh t trong ngôn ng đ c, ngôn ng nói. ữ ọ ữ ế ấ ơ ỏ ị

- M i đ n v phát âm t o thành ti ng. ỗ ơ ế ạ ị

- Ti ng có th có nghĩa, cũng có th không có nghĩa. ể ể ế

2. C u t o c a ti ng: b) Khi vi t, các nguyên âm đ c th hi n b ng 8 cách ấ ạ ủ ế ế ượ ể ệ ằ

khác nhau trong các tr ườ ng h p sau: ợ

- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UÔ. ượ ế (VD: mu n).ố Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UA. (VD: múa). Thanh đi u trên NÂ1 ượ ế ệ

- Nguyên âm đôi c vi t . đ ƯƠ ượ ế ƯƠ (VD: m n). ượ Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi c vi t A. đ ƯƠ ượ ế Ư (VD: t a). ự Thanh đi u trên NÂ1 ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IÊ . ượ ế (VD: mi n).ế Thanh đi u trên NÂ2 ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IA. (VD: mía). Thanh đi u trên NÂ1 ượ ế ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YÊ. (VD: thuy n) Thanh đi u trên NÂ2 ượ ế ề ệ

- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YA. (VD: khuýa). Thanh đi u trên NÂ1. ượ ế ệ

5. Cách ghi ph âm c: ụ

- Ghi b ng “c” khi đ ng tr c nguyên âm hàng sau: u, o, ô, a, ă, â, , uô, a. ứ ằ ướ ư ư

- Ghi b ng “k” khi đ ng tr c nguyên âm hàng tr c: i, ê, e, iê, ia. ứ ằ ướ ướ

- Ghi b ng “q” khi đ ng tr ứ ằ ướ c âm đ m : “u” ệ

6. Cách ghi g/gh (ng/ngh):

- Tr c i, e, ê đ c ghi b ng “gh” ho c “ngh”.. ướ ượ ằ ặ

- Tr c vi t b ng “g” ho c “gh”. ướ c các ch còn l ữ i đ ạ ượ ế ằ ặ

C. T :Ừ

C.1. Phân lo i tạ ừ

1. T đ n: ừ ơ

- Là t ch có m t ti ng có nghĩa. ừ ỉ ộ ế

- Trong ti ng Vi t có m t s t đ n đa âm: Ra-đi-ô, Bê-đan,... (ch y u là ế ệ ộ ố ừ ơ ủ ế

phiên âm t ti ng Pháp. nh ng t ữ ừ ừ ế

2. T ph c: ừ ứ

a) T ghép: ừ

- T ghép là t có hai ti ng tr lên ghép l i có nghĩa. ừ ừ ế ở ạ

- T ghép có quan h v i nhau v nghĩa. ệ ớ ừ ề

b) T láy: ừ

- Là t ph c đ c t o ra do ph i h p các ti ng có âm đ u ho c v n (ho c c ừ ứ ượ ạ ặ ầ ố ợ ặ ả ế ầ

âm và v n) gi ng nhau. ầ ố

- Có 3 ki u t ể ừ ầ láy: Láy âm đ u (rì rào), láy v n (lao xao), láy c âm và v n ầ ầ ả

(loang loáng, xinh xinh).

- Có 3 lo i t láy: Láy đôi (ngoan ngoãn), Láy ba (s ch sành sanh), Láy t (trùng ạ ừ ạ ư

trùng đi p đi p; rì rà rì r m). ệ ệ ầ

- Trong t đôi (láy v n) có th chuy n thành t láy t : róc rách: róc ra róc rách. ừ ể ể ầ ừ ư

3. T t ng thanh: Là t âm thanh. Có th là t đ n ho c t ừ ượ ừ mô ph ng, g i t ỏ ợ ả ể ừ ơ ặ ừ

ph c.ứ

i nói: khúc khích, sang s ng, ... - Ti ng ng ế ườ ả

- Ti ng loài v t: meo meo, gâu gâu, ò ...ó...o ế ậ

- Ti ng đ ng: thình th ch, đoàng, ... ế ộ ị

4. T t ng hình: Là t hình nh, màu s c, mùi v , ... c a s v t. ừ ượ g i t ừ ợ ả ủ ự ậ ả ắ ị

- Dáng v ng i, đ ng v t: lom khom, b v , đ ng đ nh, ... ẻ ườ ệ ệ ủ ậ ộ ỉ

- Màu s c, mùi v : s c s , ngào ng t, ph ng ph c, ... ị ặ ỡ ư ứ ắ ạ

ng thanh, t ng hình là t * H u h t các t ế ầ t ừ ượ ượ ừ láy nh ng v n có nhi u t ẫ ề ừ ơ đ n, ư

t ph c khác. ừ ứ

5. T nhi u nghĩa: ề ừ

- Là t có t hai nghĩa tr lên. ừ ừ ở

- Các nghĩa trong t nhi u nghĩa g m ừ ồ hai lo i Nghĩa g c và Nghĩa chuy n. ố ề ể ạ

- Gi a các nghĩa c a t nhi u nghĩa bao gi cũng có m i quan h v i nhau. ủ ừ ữ ề ờ ệ ớ ố

- Trong t đi n gi i thích ti ng Vi c gi i thích là nghĩa ừ ể ả ế ệ t, nghĩa đ u tiên đ ầ ượ ả

i là nghĩa chuy n. g c, các nghĩa còn l ố ạ ể

VD: T “mũi” trong có các nghia nh sau: ư ừ

- “mũi ng i”: Là m t b ph n c a c th ng i. (nghĩa g c). ườ ậ ủ ơ ể ườ ộ ộ ố

- “mũi thuy n”: Là m t b ph n phía tr c c a con thuy n. (nghĩa chuy n) ộ ộ ề ậ ướ ủ ể ề

- “mũi mác”: Là ph n đ u nh n c a m t cái mác; ... (nghĩa chuy n) ọ ủ ể ầ ầ ộ

có nghĩa gi ng nhau. 6. T đ ng nghĩa: T đ ng nghĩa là nh ng t ừ ồ ừ ồ ữ ừ ố

VD: Máy bay - Phi c - Tàu bay ơ

a) T đ ng nghĩa hoàn toàn ừ ồ

- Là nh ng t có nghĩa gi ng nhau hoàn toàn. ữ ừ ố

- VD: l n - heo. ợ

- T đ ng nghĩa hoàn toàn có th đ c thay th cho nhau trong l i nói. ừ ồ ẻ ượ ế ờ

b) T đ ng nghĩa không hoàn toàn: ừ ồ

- Là nh ng t đ ng nghĩa có nghĩa ít nhi u khác nhau. ữ ừ ồ ề

- VD: ăn - x i - chén; mang - vác - khiêng. ơ

- Các t đ ng nghĩa không hòan toàn không ph i lúc nào cũng thay th đ c cho ừ ồ ế ượ ả

nhau trong l i nói. Do đó, khi dùng nh ng t này ph i cân nh c đ l a ch n cho ờ ữ ừ ắ ể ự ả ọ

đúng, cho phù h p.ợ

7. T trái nghĩa: Là nh ng t có nghĩa trái ng c nhau ữ ừ ừ ượ

- VD: đ c/ trong; xanh/ chín, ... ụ

- S d ng đúng các t ử ụ ừ ố trái nghĩa làm n i b t nh ng s vi c, tính ch t, ... đ i ự ệ ổ ậ ữ ấ

l p v i nhau. ớ ậ

8. T đ ng âm: ừ ồ

đ ng âm là nh ng t - Nh ng t ữ ừ ồ ữ ừ ố gi ng nhau v âm nh ng khác nhau v nghĩa. ư ề ề

- Nghĩa c a các t ủ ừ ồ đ ng âm không có m i liên h nào c . ả ệ ố

- T đ ng âm đ ừ ồ ượ ử ụ c s d ng nhi u trong thu t ch i ch : “Bà già đi ch C u ....” ơ ợ ầ ữ ề ậ

VD: hòn đá/ đá bóng; con ng a đá con ng a đá. ự ự

“Các cháu nhi đ ng đã đ ng s c ra ngoài cánh đ ng tìm qu ng đ ng v bán cho ứ ề ặ ồ ồ ồ ồ

bà đ ng nát đ ki m ít đ ng b c đ may đ ng ph c. ạ ể ể ế ụ ồ ồ ồ

C.2. Các t lo i ừ ạ

1. Danh t : ừ

a) Khái ni m, đ c đi m c a danh t ặ ủ ể ệ ; ừ

- Danh t ch s v t (ng i, v t, hi n t ừ là nh ng t ữ ừ ỉ ự ậ ườ ệ ượ ậ ặ ơ ng, khái ni m ho c đ n ệ

v ).ị

- Danh t g m hai ti u lo i: Danh t riêng và Danh t chung. ừ ồ ể ạ ừ ừ

Danh t i, s v t, hi n t ch ng ng (m a, n ng, gió), ừ chung g m danh t ồ ừ ỉ ườ ự ậ ệ ượ ư ắ

khái ni m (cu c s ng, đ o đ c), đ n v (cái, con, t m, hòn, ...). ạ ứ ộ ố ệ ấ ơ ị

b) C m danh t ụ : ừ

, danh t gi v trí trung tâm. Nh ng t khác đi kèm danh t - Trong c m danh t ụ ừ ừ ữ ị ữ ừ ừ

trung tâm là các ph n ph trong c m danh t ụ ụ ầ . ừ

VD: T t c / h c sinh / l p tôi ... ọ ấ ả ớ

- Ph n ph trong c m danh t có th b sung ý nghĩa v s l ng (ba ng ụ ụ ầ ừ ề ố ượ ể ổ ườ i),

t c h c sinh), v đ c đi m (áo vàng), tính ch t c a s v t đ t ng th (t ổ ể ấ ả ọ ấ ủ ự ậ ượ c ề ặ ể

nêu danh t ở . ừ

c) Phân bi t c m danh t ghép ệ ụ v i t ừ ớ ừ

- Trong ti ng Vi t, nhi u khi c m danh t ghép có ế ệ ụ ề ừ có hình th c gi ng v i t ứ ớ ừ ố

nghĩa phân lo i.ạ

- Đ xác đ nh đ c đâu là t ghép, đâu là c m danh t , c n ph i đ t chúng vào ể ị ượ ừ ụ ừ ầ ả ặ

trong câu, t đó xác đ nh nghĩa c a chúng. ừ ủ ị

VD: Trong v nườ có nhi u lo i hoa: hoa h ng, hoa hu , hoa lan, ... ề ệ ạ ồ

ghép). (“hoa h ng” là t ồ ừ

Trong v n hoa th t nhi u màu: hoa h ng, hoa đ , hoa tr ng, ... ườ ề ậ ắ ồ ỏ

(“hoa h ng” là c m danh t ). ụ ừ ồ

2. Đ ng t : ộ ừ

a) Khái ni m, đ c đi m c a đ ng t ặ ủ ộ ệ ể ừ

là t - Đ ng t ộ ừ ừ ỉ ch ho t đ ng, tr ng thái c a s v t. ạ ủ ự ậ ạ ộ

: b) C m đ ng t ụ ộ ừ

- Khi s d ng, đ ng t khác t o thành c m đ ng t ử ụ ộ ừ có th k t h p v i t ể ế ợ ớ ừ ụ ạ ộ . ừ

, đ ng t gi v trí trung tâm. Nh ng t - Trong c m đ ng t ụ ộ ừ ộ ừ ữ ị ữ ừ ộ khác đi kèm đ ng

t ừ trung tâm là các thành ph n ph trong c m đ ng t ầ ụ ụ ộ . ừ

Ph n ph trong c m đ ng t ụ ụ ầ ộ ừ ứ có th b sung nghĩa th i gian, cách th c, m c ờ ể ổ ứ

ng h , đ i t đ c, k t qu , s kh ng đ nh, ph đ nh, m nh l nh, t ị ộ ả ự ẳ ủ ị ệ ệ ế ươ ỗ ố ượ ủ ng, … c a

ho t đ ng, tr ng thái đ c nêu đ ng t ạ ộ ạ ượ ở ộ . ừ

Ý NGHĨA C A PH N PH C M Đ NG T Ụ Ụ Ộ Ủ Ầ Ừ

Th i gian ờ đã đ n, s p đ n ế ế ắ

Kh ng đ nh, ph đ nh ủ ị ẳ ị có đ n, không đ n ế ế

M nh l nh ệ đ ng đ n ế ừ ệ

M c đứ ộ r t thích ấ

K t quế ả làm xong

Tính ch tấ làm nhanh

Đ i t ng ố ượ h c bài ọ

3. Tính t :ừ

a) Khái ni m: ệ

Tính t ch miêu t ừ là nh ng t ữ ừ ỉ ả ặ ạ đ c đi m ho c tính ch t c a s v t, c a ho t ấ ủ ự ậ ủ ể ặ

đ ng, tr ng thái, … ộ ạ

: ch màu s c; ch hình dáng; ch kích th c, kho ng cách; ch s Các lo i tính t ạ ừ ắ ỉ ỉ ỉ ướ ỉ ố ả

l ượ ng; ch kh i l ỉ ố ượ ấ ng; ch ph m ch t. ẩ ỉ

: b) C m tính t ụ ừ

Tính t có th k t h p v i các t khác đ t o thành c m tính t ừ ể ế ợ ớ ừ ể ạ ụ . ừ

VD: r t đ p; đ p nh tiên. ấ ẹ ư ẹ

Trong c m tính t , tính t gi v trí trung tâm. Nh ng t khác đi kèm tính t ụ ừ ừ ữ ị ữ ừ ừ

trung tâm là các ph n ph trong c m tính t ụ ụ ầ . ừ

Ph n ph trong c m tính t ụ ụ ầ ừ ứ ộ có th b sung ý nghĩa v th i gian, m c đ , ề ờ ể ổ

ph m vi, … c a đ c đi m, tính ch t đ c nêu tính t ủ ặ ấ ượ ể ạ ở . ừ

Ví d : ụ - Th i gian: s p chín ờ ắ

- M c đ : r t ngon, ngon quá ứ ộ ấ

ng: gi i Toán - Ph m vi, đ i t ạ ố ượ ỏ

c) Cách th hi n m c đ c a đ c đi m, tính ch t ấ ứ ộ ủ ặ ể ệ ể

Đ th hi n m c đ c a đ c đi m, tính ch t, có th s d ng m t trong các cách ứ ộ ủ ặ ể ể ệ ể ử ụ ể ấ ộ

sau:

ghép có m t y u t là tính t đã có. - T o ra t ạ ừ ộ ế ố ừ

VD: tr ng: tr ng tinh; đ : đ au ỏ ỏ ắ ắ

- Dùng các t h i, r t, l m, quá, … kèm v i tính t c ho c sau tính t ). Ví ừ ơ ấ ắ ớ (tr ừ ướ ừ ặ

d : tr ng: r t tr ng, tr ng quá; đ : h i đ , đ l m,… ụ ắ ỏ ơ ỏ ỏ ắ ấ ắ ắ

- T o ra phép so sánh. ạ

Ví d : tr ng: tr ng nh bông; đ : đ nh g c,… ỏ ỏ ư ấ ụ ắ ư ắ

4. Đ i t : ạ ừ

a) Khái ni m:ệ

Đ i t , đ ng t , tính ạ ừ là nh ng t ữ ừ dùng đ x ng hô ho c đ thay th cho danh t ặ ể ể ư ế ừ ộ ừ

t trong câu. ừ

b) M c đích s d ng: ử ụ ụ

S d ng đ i t đ thay th có tác d ng làm cho câu không b l p t ử ụ ạ ừ ể . ị ặ ừ ụ ế

Ví d : ụ Tôi thích văn th , em gái tôi cũng v y. ậ ơ

Chim chích bông sà xu ng v ố ườ ả n c i. Nó tìm b t sâu b . ọ ắ

c) Đ i t x ng hô: ạ ừ ư

Là t c ng i nói dùng đ t ch mình hay ch ng i khác khi giao ti p. đ ừ ượ ườ ể ự ỉ ỉ ườ ế

d) Các ngôi c a đ i t x ng hô: ủ ạ ừ ư

, chúng tao, … - Ngôi th nh t: tôi, tao, t ứ ấ ớ

- Ngôi th hai: mày, mi, chúng mày, chúng bay, … ứ

- Ngôi th ba: y, h n, nó, chúng nó, h , … ứ ắ ọ

e) M t s l u ý khi dùng đ i t ộ ố ư : ạ ừ

- Trong ti ng Vi v a có th đ ế ệ t, có nh ng đ i t ữ ạ ừ ừ ể ượ ứ ấ c dùng đ ch ngôi th nh t, ể ỉ

c dùng đ ch ngôi th hai. v a có th đ ừ ể ượ ể ỉ ứ

VD: Mình v mình có nh ta. (mình: ngôi th hai – tr ng i nghe). ỏ ườ ứ ề ớ

s nhi u v a bao g m ng i nói, v a bao g m ng i nghe. - Có nh ng đ i t ữ ạ ừ ố ề ừ ồ ườ ừ ồ ườ

VD: Chúng ta là giáo viên.

- Đ x ng hô, ngoài các đ i t chuyên d ng, ng i Vi ể ư ạ ừ ụ ườ ệ ề t còn s d ng nhi u ử ụ

danh t . Đó là: nh đ i t ừ ư ạ ừ

+ Quan h h hàng: b , m , ông, bà, anh, ch , em, … ẹ ệ ọ ố ị

VD: M cho con đi ch v i. ợ ớ ẹ

+ Ngh nghi p, ch c v , xã h i: giám đ c, th tr ng, th y, b n, … ứ ụ ủ ưở ệ ề ộ ố ầ ạ

VD: Giám đ c g i em có vi c gì v y ? ố ọ ệ ậ

- Các t x ng hô trong ti ng Vi t luôn kèm s c thái tình c m và th hi n rõ th ừ ư ế ệ ể ệ ả ắ ứ

x ng hô cho l ch s phù b c, quan h , … Khi x ng hô, c n chú ý l a ch n t ậ ọ ừ ư ự ự ư ệ ầ ị

h p v i quan h gi a ng i nói v i ng i nghe và ng c nh c t i. ệ ữ ợ ớ ườ ớ ườ ườ i (v t) đ ậ ượ ắ ớ

5. Quan h t :ệ ừ

a) Khái ni m: ệ

Quan h t dùng đ n i t v i t ệ ừ là nh ng t ữ ừ ể ố ừ ớ ừ ạ , câu v i câu, đo n văn v i đo n ạ ớ ớ

văn, nh m th hi n các m i quan h gi a các t ệ ữ ể ệ ằ ố ừ ữ ớ ng , gi a các câu, các đo n v i ữ ạ

nhau.

Các quan h t th ệ ừ ườ ng dùng: và, v i, hay, ho c, nh ng, mà, thì, c a, ặ ủ ở ạ , t i, ư ớ

b ng, nh , đ , v , … ằ ư ể ề

b) Quan h t có th đ c s d ng thành c p trong các v n i c a câu ghép ệ ừ ể ượ ử ụ ế ố ủ ặ

đ ng l p. ẳ ậ

- Vì … nên (cho nên) … ; do … nên (cho nên) …; b i … nên (cho nên) …; t i … ở ạ

nên … (cho nên)… ; nh … mà … (th ng dùng đ bi u th quan h nguyên ờ ườ ể ể ệ ị

nhân – k t qu ). ế ả

- N u … thì …; h .. thì … (th ng dùng đ bi u th quan h gi thi ế ễ ườ ể ể ệ ả ị ế ế t – k t

qu ).ả

- Tuy … nh ng …; m c dù … nh ng … (th ặ ư ư ườ ng dùng đ ch quan h t ể ỉ ệ ươ ng

ph n).ả

- Đ … thì … (th ng dùng đ ch quan h m c đích). ể ườ ệ ụ ể ỉ

D. CÂU:

D.1. CÂU Đ NƠ

1) Khái ni m: ệ

Câu là m t t p h p t ộ ậ ợ ừ ữ ế ợ ễ ng k t h p v i nhau theo m t quy t c nh t đ nh, di n ấ ị ắ ớ ộ

ng đ i tr n v n, dùng đ th c hi n m t m c đích nói năng nào đ t m t ý t ộ ạ ươ ố ọ ể ự ụ ệ ẹ ộ

đó.

t câu: 2) D u hi u nh n bi ệ ậ ấ ế

Khi nói, câu ph i có ng đi u k t thúc; khi vi ữ ệ ế ả ế t, cu i câu ph i đ t m t trong các ả ặ ố ộ

d u câu: d u ch m, d u ch m h i, d u ch m than. ấ ấ ấ ấ ấ ấ ấ ỏ

3) Phân lo i câu: ạ

3.1. Câu k :ể

a) Khái ni m: Câu k (còn g i là câu tr n thu t) là nh ng câu dùng đ : ể ữ ể ệ ầ ậ ọ

- K , t i thi u v s v t, s vi c. ể ả ho c gi ặ ớ ề ự ậ ự ệ ệ

- Nói lên ý nghĩa ho c tâm t , tình c m. ặ ư ả

- Cu i câu k đ td u ch m. ể ặ ấ ấ ố

b) Câu đ n: Câu đ n là câu do m t c m ch ng – v ng (g i t ị ữ ọ ắ ủ ữ ộ ụ ơ ơ t là c m ch ụ ủ

v ) t o thành. ị ạ

VD: Mùa xuân // đã v .ề

CN VN

c, Các ki u câu k : ể ể

c.1. Câu k Ai làm gì ?: Câu k Ai làm gì ? đ ể ể ượ ủ c dùng đ k v ho t đ ng c a ể ể ề ạ ộ

ng i, đ ng v t ho c đ v t (đ c nhân hoá). ườ ặ ồ ậ ậ ộ ượ

VD: Ng i l n đánh trâu ra cày. Các c già nh t c , đ t lá. ườ ớ ặ ỏ ố ụ

c.2. Câu k Ai th nào ?: Câu k Ai th nào ? đ ế ể ế ể ượ c dùng đ miêu t ể ả ề ặ v đ c

đi m, tính ch t ho c tr ng thái c a ng ặ ủ ể ấ ạ ườ i, v t. ậ

VD: Bên đ ườ ng, cây c i xanh um. Nhà c a th a th t d n. Đàn voi b ử ớ ầ ư ố ướ ậ c đi ch m

rãi.

c.3. Câu k Ai là gì ?: Câu k ai là gì ? đ c dùng đ gi ể ể ượ ể ớ ậ i thi u ho c nêu nh n ặ ệ

đ nh v ng ị ề ườ i, v t. ậ

VD: - Lan là h c sinh l p M t. ọ ộ ớ

- Môn h c em yêu thích nh t là môn Ti ng Vi t. ế ấ ọ ệ

D.2. CÂU GHÉP

1. Khái ni m: ệ

Câu ghép là câu do nhi u v câu ghép l i v i nhau. ề ế ạ ớ

V câu trong câu ghép th ng có c u t o gi ng câu đ n (là c m ch ng - v ế ườ ủ ữ ấ ạ ụ ơ ố ị

ng ). Gi a các v câu ghép có nh ng m i quan h nh t đ nh. ấ ị ữ ữ ữ ệ ế ố

Ví d : H con chó / đi ch m, con kh c u hai tai con chó gi t gi t. Con / chó ụ ễ ỉ ấ ậ ậ ậ

i phi ng a. ch y s i thì con kh / gò l ng nh ng ỉ ạ ả ư ườ ư ự

2. Cách n i các v câu trong câu ghép: có ba cách n i các v trong câu ghép ế ế ố ố

ng có tác d ng n i. a) N i b ng t ố ằ ừ ữ ụ ố

b) N i tr c ti p, không dùng t ng có tác d ng n i. Trong tr ố ự ế ừ ữ ụ ố ườ ng h p này, ợ

gi a các v câu ph i dùng d u ph y, d u ch m ph y ho c d u hai ch m. ặ ấ ữ ế ấ ả ẩ ấ ấ ấ ẩ

VD: C nh t ả ượ ng xung quanh tôi đang có s thay đ i l n: hôm nay tôi đi h c ọ ổ ớ ự

c) N i các v câu trong câu ghép b ng quan h t ệ ừ ế ằ ố : Gi a các v câu trong câu ế ữ

ghép có nhi u ki u quan h khác nahu. Đ bi u th nh ng m i quan h đó, có ể ể ị ữ ệ ệ ề ể ố

th s d ng các quan h t ể ử ụ ệ ừ ể ố đ n i các v câu v i nhau. ế ớ

Đ n i các v câu trong câu ghép, có th s d ng: ể ử ụ ể ố ế

c.1. Quan h t ệ ừ : và, r i, thì, nh ng, hay, ho c, … ư ặ ồ

: c.2. Các c p quan h t ặ ệ ừ

- Vì … nên (cho nên) … ; do … nên (cho nên) …; b i … nên (cho nên) …; t i … ở ạ

nên … (cho nên)… ; nh … mà … ờ

- N u … thì …; h .. thì … ế ễ

- Tuy … nh ng …; m c dù … nh ng … ư ư ặ

- Ch ng nh ng … mà còn …; không ch … mà còn … ữ ẳ ỉ

- Đ … thì …v.v. ể

3. M t s m i quan h gi a cá v câu trong câu ghép ộ ố ố ệ ữ ế

3.1. Quan h : Nguyên nhân – K t qu : ả ệ ế

Đ th hi n quan h nguyên nhân – k t qu gi a hai v câu ghép, có th s ế ể ể ệ ả ữ ể ử ế ệ

d ng: ụ

- Quan h t : vì, b i vì, do, nên, cho nên. … ệ ừ ở

- C p quan h t ệ ừ ặ : vì … nên (cho nên), b i vì … nên (cho nên), … ở

VD: Vì tr i m a to nên l p em không lao đ ng. ư ớ ờ ộ

3.2. Quan h : đi u ki n – k t qu ; gi thi ệ ề ệ ế ả ả ế t – k t qu ế ả

thi Đ th hi n quan h đi u ki n – k t qu ; gi ệ ề ể ể ệ ệ ế ả ả ế t – k t qu gi a hai v câu ả ữ ế ế

trong câu ghép, có th s d ng; ể ử ụ

- Quan h t : n u, h , giá, thì, … ệ ừ ế ễ

- C p quan h t : n u … thì …; h .. thì …; giá … htì …; h mà … thì …; … ệ ừ ế ễ ễ ặ

VD: N u Nam chăm ch h c t p thì c u y s đ t h c sinh gi i. ậ ấ ẽ ạ ọ ỉ ọ ậ ế ỏ

3.3. Quan h t ệ ươ ng ph n ả

Đ th hi n quan h t ng ph n gi a hai v câu trong câu ghép, có th s ể ể ệ ệ ươ ể ử ữ ế ả

d ng:ụ

- Quan h t : tuy, dù, m c dù, nh ng, … ệ ừ ư ặ

C p quan h t : tuy … nh ng …, m c dù … nh ng, dù … nh ng … ệ ừ ặ ư ư ư ặ

VD: Tuy b đau chân nh ng b n Nam v n đi h c đ u đ n. ạ ọ ề ư ặ ẫ ị

3.4. Quan h tăng ti n ế ệ

ể ử ụ Đ th hi n quan h tăng ti n gi a các v câu trong câu ghép, có th s d ng ể ể ệ ữ ế ế ệ

các c p quan h t : ệ ừ ặ

- Không nh ng … mà còn ữ

- Không ch … mà còn ỉ

VD: Không nh ng b n Nam h c gi i mà b n y còn hát r t hay. ữ ạ ọ ỏ ạ ấ ấ

3.5. Quan h m c đích ệ ụ

Đ bi u th quan h m c đích gi a các v câu trong câu ghép, có th s d ng: ể ử ụ ệ ụ ể ể ữ ế ị

- Quan h t : đ , thì, … ệ ừ ể

- C p quan h t : đ … thì … ệ ừ ể ặ

Ví d : Chúng em c g ng h c t p t t đ th y cô và b m vui lòng. ọ ậ ố ể ầ ố ẹ ố ắ ụ

4. N i các v câu trong câu ghép b ng c p t ặ ừ ế ằ ố hô ng. ứ

ể ể ệ Gi a các v câu trong câu ghép có nhi u ki u quan h khác nhau. Đ th hi n ề ữ ể ế ệ

nh ng m i quan h đó, ngoài các quan h t , có th s d ng các c p t ệ ừ ữ ệ ố ể ử ụ ặ ừ ứ hô ng

đ n i các v câu v i nhau. ế ể ố ớ

M t s c p t ộ ố ặ ừ hô ng đ ứ ượ c dùng đ n i các v câu trong câu ghép: ế ể ố

- v a … đã … ; ch a … đã …; m i … đã …; v a … v a …; càng … càng … ừ ừ ừ ư ớ

t h n, trăng đã lên r i. Ví d : ụ Ngày ch a t ư ắ ẳ ồ

Tr i càng n ng g t, hoa gi y càng b ng lên r c r . ự ỡ ắ ắ ấ ờ ồ

- đâu … đ y; nào … y; sao … v y; bao nhiêu … b y nhiêu …; ai … n y …; gì ấ ấ ậ ấ ấ

… y…ấ

Ví d : ụ Chúng tôi đi đ n đâu, r ng ào ào chuy n đ ng đ n đ y. ừ ế ể ế ấ ộ

Thu Tinh dâng n ỷ ướ ấ c lên bao nhiêu, S n Tinh làm núi cao lên b y ơ

nhiêu. VD: Tuy b đau chân nh ng b n Nam v n đi h c đ u đ n. ọ ề ư ẫ ặ ạ ị

D.3. THÀNH PH N CÂU Ầ

1. Ch ng : ủ ữ

1.1. Khái ni m:ệ

- Ch ng là thành ph n câu tr l ủ ữ ả ờ ầ i câu h i Ai ? ho c Con gì ?, Cái gì ? ặ ỏ

- Ch ng th ng do danh t (ho c c m danh t ) t o nên. ủ ữ ườ ừ ặ ụ ừ ạ

- M t câu có m t ho c nhi u ch ng . ủ ữ ề ặ ộ ộ

Ví d : Bãi Cháy, S m S n, Nha Trang, … đ u là nh ng bãi bi n đ p c a n ẹ ủ ướ c ữ ụ ể ề ầ ơ

ta.

1.2. Ch ng trong câu k Ai làm gì ? ủ ữ ể

- Trong câu k Ai làm gì ?, ch ng ch ng ủ ữ ỉ ườ ự ậ i, s v t (con v t hay đ v t, cây ậ ồ ậ ể

ng đ c nhân hoá) – có ho t đ ng đ c nói đ n c i – th ố ườ ượ ạ ộ ượ v ng . ế ở ị ữ

Ví d : Thanh niên lên r y. Ph n gi c. ụ ữ ặ ụ ẫ t giũ bên nh ng gi ng n ữ ế ướ

1.3. Ch ng trong câu k Ai th nào ? ủ ữ ể ế

ặ - Trong câu k Ai th nào ?, ch ng ch s v t c đ c đi m, tính ch t ho c ủ ữ ỉ ự ậ ố ặ ế ể ể ấ

tr ng thái đ c nói đ n ạ ượ v ng . ế ở ị ữ

Ví d : Hà n i t ng b ng màu đ . ỏ ộ ư ụ ừ

1.4. Ch ng trong câu k Ai là gì ? ủ ữ ể

- Trong câu k Ai là gì ?, ch ng ch s v t đ c gi i thi u, nh n đ nh ủ ữ ỉ ự ậ ượ ể ớ ệ ậ ị ở ị v

ng .ữ

ặ ậ VD: Văn hoá ngh thu t cũng là m t tr n. Anh ch em là chi n sĩ trên m t tr n ặ ậ ệ ế ậ ị

y.ấ

2. V ng : ị ữ

2.1. Khái ni m:ệ

- V ng tr l i cho câu h i Làm gì ? Th nào ? Là gì ? ị ữ ả ờ ế ỏ

- V ng th ng do đ ng t ho c c m đ ng t , tính t ho c c m tính t là + ị ữ ườ ộ ừ ặ ụ ộ ừ ừ ặ ụ ; t ừ ừ

danh t (ho c c m danh t ) t o thành. ừ ặ ụ ừ ạ

- M t câu có th có m t ho c nhi u v ng . ị ữ ộ ể ề ặ ộ

Ví d : Chúng em h c, ch i, ngh ng i theo th i gian h p lí. ụ ọ ơ ợ ờ ơ ỉ

2.2. V ng trong câu k Ai làm gì ? ị ữ ể

Trong câu k Ai làm gì ?, v ng nêu lên ho t đ ng c a ng ị ữ ạ ộ ủ ể ườ ự ậ ậ i, s v t (con v t,

ng đ c nhân hoá). đ v t, cây c i và chúng th ố ồ ậ ườ ượ

Ví d : Thanh niên lên r y. Ph n c. ụ ữ gi ụ ẫ ặ t giũ bên nh ng gi ng n ữ ế ướ

2.3. V ng trong câu k Ai th nào ? ị ữ ế ể

- Trong câu k Ai th nào ? v ng nêu lân đ c đi m, tính ch t ho c tr ng thái ị ữ ế ể ể ặ ạ ặ ấ

c a s v t. ủ ự ậ

Ví d : Hà N i t ng b ng màu đ . ỏ ộ ư ụ ừ

2.4. V ng trong câu k Ai là gì ? ị ữ ể

- Trong câu k Ai là gì ?, v ng th ng gi ị ữ ườ ể ớ i thi u, nh n đ nh v s v t. ị ề ự ậ ệ ậ

- V ng trong câu k Ai là gì ? th ng n i v i ch ng b ng t là. ị ữ ể ườ ủ ữ ằ ố ớ ừ

Ví d : B em là b đ i. ụ ố ộ ộ

3. Tr ng ng ạ ữ

3.1. Khái ni m:ệ

- Tr ng ng là thành ph n ph c a câu, xác đ nh th i gian, n i ch n, nguyên ụ ủ ữ ầ ạ ờ ố ơ ị

nhân, m c đích, … c a s vi c đ c nêu trong câu. ủ ự ệ ượ ụ

- Tr ng ng tr l đâu ? Vì sao ? Đ làm gì ? ữ ả ờ ạ i cho câu h i: Khi nào ? ỏ Ở ể

Ví d : Ngày x a, rùa có m t cái mai láng bóng. ư ụ ộ

3.2. Các lo i tr ng ng : ữ ạ ạ

a) Tr ng ng ch n i ch n: ữ ỉ ơ ạ ố

- Tr ng ng ch n i ch n là thành ph n ph c a câu làm rõ n i ch n di n ra s ữ ỉ ơ ụ ủ ễ ạ ầ ố ố ơ ự

vi c nêu trong câu. ệ

i cho câu h i đâu ? - Tr ng ng ch n i ch n tr l ữ ỉ ơ ả ờ ạ ố ỏ ở

Ví d : Trên cây, chim hót líu lo. ụ

b) Tr ng ng ch th i gian: ữ ỉ ờ ạ

- Tr ng ng ch th i gian là thành ph n ph c a câu làm rõ th i gian di n ra s ữ ỉ ờ ụ ủ ễ ạ ầ ờ ự

vi c nêu trong câu. ệ

? Khi nào ? M y gi ? … - Tr ng ng ch th i gian tr l ữ ỉ ờ ả ờ ạ i cho câu h i: Bao gi ỏ ờ ấ ờ

Ví d : Sáng nay, chúng em đi lao đ ng. ụ ộ

c) Tr ng nh ch nguyên nhân: ữ ỉ ạ

- Tr ng ng ch nguyên nhân là thành ph n ph c a câu gi i thích nguyên nhân ữ ỉ ụ ủ ạ ầ ả

s vi c ho c tình tr ng nêu trong câu. ự ệ ặ ạ

- Tr ng ng ch nguyên nhân tr l i cho câu h i: Vì sao ?, Nh đâu ?, T i sao ? ữ ỉ ả ờ ạ ạ ỏ ờ

Ví d : Vì rét, nh ng cây bàng r ng h t lá. ụ ữ ụ ế

d) Tr ng ng ch m c đích: ữ ỉ ụ ạ

- Tr ng ng ch m c đích là thành ph n ph c a câu làm rõ m c đích di n ra s ữ ỉ ụ ụ ủ ụ ễ ạ ầ ự

vi c nêu trong câu. ệ

i cho câu h i: Đ làm gì ? Nh m m c đích gì ? - Tr ng ng ch m c đích tr l ữ ỉ ụ ả ờ ạ ụ ể ằ ỏ

Vì cái gì ? …

Ví d : Đ đ t h c sinh gi i, Nam đã c g ng chăm ch h c t p t t. ụ ể ạ ọ ỏ ỉ ọ ậ ố ố ắ

e) Tr ng ng ch ph ng ti n: ữ ỉ ươ ạ ệ

- Tr ng ng ch ph ng ti n là thành ph n ph c a câu làm rõ ph ữ ỉ ươ ạ ụ ủ ệ ầ ươ ệ ng ti n,

cách th c di n ra s vi c nêu trong câu. ự ệ ứ ễ

- Tr ng ng ch ph ng m đ u b ng t b ng, v i. ữ ỉ ươ ạ ng ti n th ệ ườ ở ầ ằ ừ ằ ớ

- Tr ng ng ch ph i cho câu h i: B ng cái gì ? V i cái gì ? ữ ỉ ươ ạ ng ti n tr l ệ ả ờ ằ ỏ ớ

VD: B ng m t gi ng chân tình, thaỳa giáo khuuyên chúng em c g ng h c t p. ọ ậ ố ắ ằ ộ ọ

D.3. CÂU RÚT G NỌ

- Trong giao ti p, khi có đ các đi u ki n, ng i ta có th l c b b t các thành ủ ề ệ ế ườ ể ượ ỏ ớ

ph n c a câu. Câu b l c g i là câu rút g n (câu ầ ủ ị ượ ỏ c b thành ph n nh v y đ ầ ư ậ ượ ọ ọ

c). t nh l ỉ ượ

Ví d : Nam r t thích xem đá bóng. C B c n a. ả ắ ữ ụ ấ

- Thông th ng, câu rút g n hay đ c dùng trong h i tho i. ườ ọ ượ ạ ộ

Ví d :ụ - C u đi đâu đ y ? ậ ấ

ng. (L - Đ n tr ế ườ ượ c ch ng ) ủ ữ

- C n chú ý khi s d ng câu rút g n v i ng i l n tu i. N u không s b coi là ử ụ ầ ọ ớ ườ ớ ẽ ị ế ổ

vô l ễ , m t l ch s . ự ấ ị

- Do đ c s d ngtrong nh ng đi u ki n nh t đ nh nên câu rút g n có th đ ượ ử ụ ấ ị ể ượ c ữ ề ệ ọ

khôi ph c l ụ ạ i thành câu đ y đ thành ph n. ầ ủ ầ

D.4. CÂU H IỎ

1. Khái ni m:ệ

Câu h i (câu nghi v n) là câu dùng đ h i v nh ng đi u ch a bi t. ể ỏ ề ữ ư ề ấ ỏ ế

2. Các hình th c c a câu h i: ứ ủ ỏ

nghi v n) nh : ai, gì, nào, th nào, …; có - Câu h i có các t ỏ ừ dùng đ h i (các t ể ỏ ừ ư ế ấ

…không, đã … ch a, v.v; t “hay” ch ý l a ch n. ư ừ ự ọ ỉ

- Khi vi t, cu i câu h i có dâu ch m h i (?) ế ấ ố ỏ ỏ

- Ph n l n các câu h i dùng đ h i ng i khác nh ng cũng có câu h i đ t ra đ ầ ớ ể ỏ ỏ ườ ỏ ặ ư ể

t h i mình. ự ỏ

3. Dùng câu h i vào m c đích khác: ụ ỏ

- Câu h i là câu dùng đ h i v nh ng đi u ch a bi t, nh ng cũng có khi câu ể ỏ ề ữ ư ề ỏ ế ư

h i đ ỏ ượ c dùng vào m c đích khác. ụ

C th : ụ ể

+ Có th dùng câu h i đ th hi n thía đ khen, chê ỏ ể ể ệ ể ộ

VD: Sao c u l i h c th ? ậ ườ ọ ế

+ Có th dùng câu h i đ th hi n s kh ng đ nh, ph đ nh. ỏ ể ể ệ ự ẳ ủ ị ể ị

Ví d : C u không làm thì ai làm đây ? ụ ậ

+ Có th dùng câu h i đ th hi n yêu c u, mong mu n ố ỏ ể ể ệ ể ầ

VD: C u có th cho mình m n cái bút có đ c không ? ượ ể ậ ượ

+ Có th dùng câu h i đ th hi n m nh l nh ỏ ể ể ệ ệ ệ ể

VD: Có phá h t các vòng vây đi không ? ế

4. Gi ữ phép l ch s khi đ t câu h i ỏ ự ặ ị

i khác c n gi Khi h i ng ỏ ườ ầ ữ phép l ch s , c th : ự ụ ể ị

ớ - C n th a g i, và x ng hô có ng đi u h i cho phù h p v i quan h mình v i ư ử ữ ệ ư ệ ầ ợ ớ ỏ

ng c h i. i đ ườ ượ ỏ

- C n tránh nh ng câu h i làm phi n lòng ng i khác. ữ ề ầ ỏ ườ

D.5. CÂU KHI NẾ

1. Khái ni m:ệ

Câu khi n (câu c u khi n) là câu dùng đ nêu yêu c u, đ ngh , mang mu n,… ể ề ế ế ầ ầ ố ị

i nói, ng i vi t đoói v i ng i khác. c a ng ủ ườ ườ ế ớ ườ

2. Các hình th c c a câu khi n ứ ủ ế

- V m t hình th c, câu khi n có m t các t nh : hãy, đ ng, ch tr ề ặ ứ ế ặ ừ ư ớ ở ướ ộ c đ ng ừ

t , các t : đi, thôi, nào ; nh ng cũng có nh ng câu khi n không có ừ ừ ở sau đ ng t ộ ừ ư ữ ế

đó. nh ng t ữ ừ

- Khi vi ế t, cu i câu khiên có d u ch m than (!) ho c d u ch m (.) ấ ặ ấ ấ ấ ố

i hàng hành vào cho ta ! Ví d : ụ Hãy g i ng ọ ườ

M m i s gi vào đây cho con ! ẹ ờ ứ ả

3. Gi phép l ch khi yêu c u, đ ngh ữ ề ầ ị ị

Khi yêu c u, đ ngh ph i gi ề ầ ả ị ữ phép l ch s , c th : ự ụ ể ị

ớ - C n th a g i, x ng hô và có ng đi u phù h p v i quan h gi a mình v i ư ử ữ ệ ệ ữ ư ầ ợ ớ

ng ng nh : làm i đ ườ ượ c yêu c u, đ ngh ; có th thêm vào câu khi n các t ể ế ề ầ ị ừ ữ ư

n, giúp, dùm,… ơ

- Đ gi ể ữ phép l ch s , có th dùng câu h i đ nêu yêu c u, đ ngh . ị ỏ ể ự ề ể ầ ị

VD: Bác có th cho cháu ng i nh m t lát đ c không ? ờ ộ ể ồ ượ ạ

D.6. CÂU C MẢ

1. Khái ni m:ệ

Câu c m (câu c m thán) là câu dùng đ b c l ể ộ ộ ả ụ c m xúc (vui m ng, thán ph c, ừ ả ả

đau xót, ng c nhiên, …) c a ng i nói, vi t. ủ ạ ườ ế

2. Các hình th c c a câu c m ứ ủ ả

- V m t hình th c, câu c m th ng có nh ng t ng : ôi, chao, chà, tr i, làm ề ặ ứ ả ườ ữ ừ ữ ờ

sao, quá, l m, th t, ghê, … ậ ắ

- Khi vi t, cu i câu c m có d u ch m than (!) ế ả ấ ấ ố

D.6. LIÊN K T CÂU Ế

- Trong bài văn, đo n văn, các câu ph i có m i liên k t v i nhau ch t ch ế ớ ạ ặ ả ố ẽ

- Có các hình th c liên k t câu v i nhau: ứ ế ớ

+ Liên k t câu b ng cách l p t ng ặ ừ ữ ế ằ

+ Liên k t câu b ng cách thay th t ằ ng . ế ừ ữ ế

+ Liên k t câu b ng các t ế ằ n i ừ ố

1. Liên k t câu b ng cách l p t ng ặ ừ ữ ế ằ

- Đ liên k t m t câu v i câu đ ng tr c nó có th l p l ứ ể ế ớ ộ ướ ể ặ ạ ữ i trong câu y nh ng ấ

t ng đã xu t hi n c. ừ ữ ệ ở ấ câu đ ng tr ứ ướ

VD: Ni m t hào chính đáng c a chúng ta trong n n văn hoá Đông S n chính là ề ự ủ ề ơ

b s u t p tr ng đ ng h t s c phong phú. Tr ng đ ng Đông S n đa d ng không ộ ư ậ ế ứ ạ ố ồ ố ồ ơ

ch v hình dáng, kích th c mà c v phong cách trang trí, s p x p văn hoa. ỉ ề ướ ả ề ế ắ

- Vi c liên k câu b ng cách l p t ặ ừ ữ ự ậ ng còn có tác d ng nh n m nh vào s v t, ụ ế ệ ằ ấ ạ

c nói đ n trong đo n văn, bài văn. s vi c đ ự ệ ượ ế ạ

2. Liên k t câu b ng cách thay th các t ế ế ằ ng ừ ữ

- Đ liên k t m t câu v i câu đ ng tr c nó, có th thay th nh ng t ứ ể ế ộ ớ ướ ế ữ ể ừ ữ ng đã

xu t hi n c. ệ ở ấ câu đ ng tr ứ ướ

- Vi c thay th có th th c hi n b ng các ph ể ự ế ệ ệ ằ ươ ng ti n ệ

+ Các đ i t : ạ ừ

VD: Dân ta có có m t lòng n ng nàn yêu n ộ ồ ướ ủ c. Đó là truy n th ng quý báu c a ố ề

ta.

+ Các t ng đ ng nghĩa ho c các t ng cùng ch m t s v t, s vi c. ừ ữ ồ ặ ừ ữ ỉ ộ ự ậ ự ệ

Ví d : Đã m y năm vào V ng ph V n Ki p, s ng g n H ng Đ o V ng, ủ ạ ươ ươ ư ụ ế ấ ầ ạ ố

chàng th sinh h Tr ng th y Ông luôn đi m tĩnh. Không đi u gì khiên v ọ ươ ư ề ề ấ ị

Qu c công Ti t ch có th r i trí. V Ch t ng tài ba không quên m t trong ố ế ể ố ủ ướ ế ị ộ

nh ng đi u h tr ng đ làm nên chi n th ng là ph i c k t lòng ng i. ả ố ế ệ ọ ữ ề ể ế ắ ườ

- Thay th t ng , ngoài vi c liên k t câu, còn có tác d ng rút ng n đ c dài văn ế ừ ữ ụ ệ ế ắ ộ

i l pc t b n (thay th b ng đ i t ), làm cho cách di n đ t đa d ng, tránh l ả ạ ừ ế ằ ễ ạ ạ ỗ ặ ừ ,

c cách đánh giá khác nhau c a ng i nói (ng i vi t) v đ ng th i th hi n đ ồ ể ệ ượ ờ ủ ườ ườ ế ề

ng. đ i t ố ượ

3. Liên k t câu b ng t ế ằ ng n i ừ ữ ố

- Đ liên k t m t câu v i câu đ ng tr c nó có th s d ng các quan h t ứ ể ế ộ ớ ướ ể ử ụ ệ ừ

ho c các t ng chuyên dùng k t n i, nh : và, r i, nh ng, tuy nhiên, cu i cùng, ặ ừ ữ ế ố ư ư ồ ố

m t khác, trái l ặ ạ i, đ ng th i, th nh t, k t qu là, … ứ ấ ế ả ồ ờ

- S d ng các quan h t và các t ử ụ ệ ừ ừ ữ ế ố ế ng k t n i chuyên d ng, ngoài đ liên k t ụ ể

câu, còn có tác d ng th hi n rõ ràng moói quan h v n i dung gi a các câu. ệ ề ộ ể ệ ữ ụ

D.7. D U CÂU Ấ

1. Khái ni m: ệ

D u câu là kí hi u dùng đ th hi n nh ng m i quan h ng pháp khác nhau ể ể ệ ệ ữ ữ ệ ấ ố

ho c th hi n ng đi u khác nhau c a m c đích nói. ữ ệ ể ệ ủ ụ ặ

2. Th hi n nh ng quan h ng pháp khác nhau: ệ ữ ể ệ ữ

c th hi n khác nhau: - Tuỳ theo v trí c a d u ph y mà ý nghĩa c a câu sau đ ẩ ủ ấ ủ ị ượ ể ệ

VD: Trâu cày, không đ c th t. (không d c phép th t) ượ ị ượ ị

Trâu cày không đ c phép th t) ượ c, th t. (đ ị ượ ị

- Th hi n ng đi u khác nhau c a m c đích nói: m t câu đ c đánh d y câu ữ ệ ể ệ ủ ụ ộ ượ ấ

khác nhau, đ thu c v ki u câu khác nhau theo ượ ọ ằ c đ c b ng nh ng g đi u và ữ ữ ệ ộ ề ể

m c đích nói. ụ

Ví d : ụ Đ p không ! (câu c m) ẹ ả

D p không ? (câu h i) ẹ ỏ

- Các d u câu th ấ ườ ấ ng dùng: ch m, ch m h i, ch m than, ch m l ng, ch m ử ấ ấ ấ ấ ỏ

ph y, ph y, g ch ngang, hai ch m, ngo c đ n, ngo c kép. ặ ơ ấ ạ ẩ ẩ ặ

3. Các d u câu: ấ

3.1. D u ch m: ấ ấ

- D u ch m đ c dùng đ t cu i câu tr n thu t (câu k ). ấ ấ ượ ể ặ ầ ậ ố

ầ - D u ch m khi dùng cu i đo n văn, ngoài vi c báo hi u s k t thúc câu tr n ệ ự ế ệ ấ ạ ấ ố

thu t, nó còn báo hi u s k t thúc đo n văn. Lúc này, d u ch m còn đ c g i là ệ ự ế ậ ạ ấ ấ ượ ọ

d u ch m xu ng dòng. ấ ấ ố

- Khi đ c câu có d u ch m ph i h gi ng ả ạ ọ ấ ấ ọ ở ố ấ cu i câu, ng ng ngh lâu h n d u ư ơ ỉ

c khi b t đ u câu m i. ph y tr ẩ ướ ắ ầ ớ

- Sau d u ch m là m t câu khác. Ch đ u tiên sau d u ch m ph i vi t hoa. ữ ầ ấ ấ ấ ấ ả ộ ế

3.2. D u ch m h i: ấ ấ ỏ

c dùng đ t cu i câu h i (câu nghi v n). - D u ch m h i là d u câu đ ỏ ấ ấ ấ ượ ặ ấ ố ỏ

- Khi đ c câu có d u ch m h i ph i nh n m nh vào n i dung c n h i. ả ấ ấ ấ ạ ầ ọ ỏ ộ ỏ

ỏ - N u sau d u ch m h i là m t câu khác thì ch cái đ u tiên sau d u ch m h i ữ ế ấ ấ ầ ấ ấ ỏ ộ

t hoa. ph i vi ả ế

- Khi m t ph n c a câu h i có nh ng t đ h i nh ng không ph i là câu h i thì ầ ủ ữ ộ ỏ ừ ể ỏ ư ả ỏ

không dùng d u ch m h i. ấ ấ ỏ

VD: Nó h i tôi mai có đi ch i v i nó đ c không. ơ ớ ỏ ượ

Văn h c ngh thu t là gì, x a nay ng i ta đ nh nghĩa nhi u r i. ư ệ ậ ọ ườ ề ồ ị

- Khi m t ph n c a câu là câu h i đ c trích ho c d n l ầ ủ ỏ ượ ộ ặ ẫ ạ ấ i, thì v n s d ng d u ẫ ử ụ

ch m h i. ấ ỏ

VD: Nó h i tôi: "Mai có đi ch i v i tôi không ?" ơ ớ ỏ

3.3. D u ch m than: ấ ấ

- D u ch m than (!) đ c dùng đ đ t cu i câu khi n và câu c m. ấ ấ ượ ể ặ ế ả ố

VD: - Hãy c lên ! ố

- Gi i quá ! ỏ

ả - Sau d u ch m than là m t câu khác. Ch cái đ u tiên sau d u ch m than ph i ữ ấ ấ ầ ấ ấ ộ

vi t hoa. ế

- D u ch m than khi đ ấ ấ ượ ặ ớ ấ c đ t trong d u ngo c đ n (!) ho c dùng cùng v i d u ặ ơ ấ ặ

ch m h i trong ngo c đ n (!?) dùng đ bi u th thái đ m a mai, hoài nghi. ặ ơ ể ể ộ ỉ ấ ỏ ị

3.4. D u ba ch m: ấ ấ

ặ - D u ba ch m, còn g i là d u l ng hay d u ch m l ng là d u có ba ch m đ t ấ ử ử ấ ấ ấ ấ ấ ấ ọ

n i ti p nhau theo hàng ngang (...) th ố ế ườ ặ ng dùng đ bi u th ý ch a nói h t ho c ị ể ể ư ế

đ t quãng. ứ

- D u ba ch m đ c dùng trong các tr ấ ấ ượ ườ ng h p sau: ợ

+ Ph n ánh tr ng thái c a hi n th c nh kho ng cách v không gian, th i gian, ư ự ủ ề ệ ạ ả ả ờ

âm thanh kéo dài, đ t quãng. ứ

VD: ù ... ù ... ù ... t m m t l t. ộ ượ ầ

i nói b đ t quãng vì xúc đ ng. + Bi u th l ể ị ờ ị ứ ộ

i nói không ti n nói ra. + Bi u th l ể ị ờ ệ

+ Đ ch ra r ng ng i nói ch a nói h t, đ c bi t khi nêu ví d , li t kê. ể ỉ ằ ườ ư ế ặ ệ ụ ệ

+ Bi u th ch ng t dài gi ng, đ giãn nh p đi u câu văn v i ý châm bi m, hài ị ỗ ể ệ ế ể ắ ọ ớ ị

h c. ướ

VD: Té ra công s ch là ... công toi. ự ỉ

i d n) b l c b t m t s câu. Khi đó, + Đ ch r ng l ể ỉ ằ ờ i nói tr c ti p (trích l ự ế ờ ẫ ị ượ ớ ộ ố

dâu ba ch m th n đ t trong d u ngo c đ n () ho c ngo c vuông []. ấ ườ ặ ơ ặ ặ ặ ấ

3.5. D u ch m ph y: ấ ẩ ấ

- D u ch m ph y là d u câu g m m t d u ch m i (;), ộ ấ ấ ở ẩ ấ ấ ấ ồ trên, d u ph y ấ d ẩ ở ướ

dùng đ ngăn cách các v câu ho c m t s thành ph n câu. ộ ố ể ế ặ ầ

- D u ch m ph y dùng trong các tr ẩ ấ ấ ườ ng h p sau: ợ

i các v c a câu ghép có c u t o ph c t p, c th là: + Đánh d u ranh gi ấ ớ ụ ể ấ ạ ứ ạ ế ủ

* Khi các v có c u t o đ i x ng nhau v nghĩa và hình th c. ố ứ ấ ạ ứ ế ề

VD: Ch Thu n n u c m cho anh em ăn, làm ng ấ ơ ậ ị ườ i ch nuôi t n t o; ch chăm ầ ả ị ị

ng, làm ng sóc anh em m và b th ố ị ươ ườ ộ i h lí d u dàng. ị

* Khi các v có tác d ng b sung cho nhau. ụ ế ổ

VD: Sáng t o là v n đ qaun tr ng; không sáng t o không làm cách m ng đ c. ề ạ ấ ạ ạ ọ ượ

trong chu i li t kê có c u t o ph c t p. - Đánh d u các y u t ấ ế ố ỗ ệ ấ ạ ứ ạ

3.5. D u ph y: ấ ẩ

- D u ph y là d u câu dùng đ tách các thành ph n câu ể ấ ẩ ấ ầ

a) Tách các thành ph n cùng lo i v i nhau ầ ạ ớ

VD: Nam, B c, Xuân là ba b n h c sinh gi ạ ắ ọ ỏ i nh t l p. (Tách các ch ng ) ủ ữ ấ ớ

b) Tách các thành ph n ph v i các thành ph n chính ụ ớ ầ ầ

VD: Hôm qua, l p em đi lao đ ng. (Tách tr ng ng v i c m ch v ). ữ ớ ụ ủ ị ạ ớ ộ

c) Tách ph n gi c gi i thích ầ ả i thích v i các t ớ ng d ừ ữ ượ ả

VD: B n Lan, l p tr ng l p 3A, v a đ c nhà tr ng khen th ng. ạ ớ ưở ừ ượ ớ ườ ưở

d) Tách các v câu hép v i nhau: ế ớ

ng càng ng p sau. VD: Tr i m a càng to, đ ư ờ ườ ậ

- Đôi khi ng i vi ườ ế ớ t không dùng d u ph y v i nguyên t c trên mà dùng v i ấ ẩ ắ ớ

d ng ý nào đó (d u ph y tu t ) ừ ụ ấ ẩ

VD: Luôn m y hôm, tôi th y lão H c, ch ăn khoai. ấ ấ ạ ỉ

C i xay tre, n ng n quay, t nghìn đ i nay, xay n m thóc. ề ặ ố ừ ắ ờ

3.5. D u hai ch m: ấ ấ

- D u hai ch m là d u có d ng hai ch m (:), dùng trong câu có l i gi i thích, l ấ ạ ấ ấ ấ ờ ả ờ i

t kê. d n tr c ti p ho c li ẫ ự ế ặ ệ

- D u hai ch m dùng đ : ể ấ ấ

a) Báo hi u đi u trình bày ti p theo mang ý gi i thích, thuy t minh, c th hoá ý ế ề ệ ả ụ ể ế

c d u hai ch m. nghĩa c a ph n câu đ ng tr ầ ủ ứ ướ ấ ấ

b) Báo hi u sau d u hai ch m là l i d n tr c ti p. L i d n tr c ti p th ệ ấ ấ ờ ẫ ự ế ự ế ờ ẫ ườ ng

đ c đ t trong d u ngo c kép ho c sau d u g ch ngang. ượ ặ ấ ặ ặ ấ ạ

Ví d : ụ V a th y tôi, lão báo ngay: ấ ừ

- C u Vàng đi đ i r i, ông giáo ! ờ ồ ậ ạ

c) D u hai ch m đ t tr c phép li t kê ặ ướ ấ ấ ệ

VD: Trong b có r t nhi u lo i cá: cá vàng, cá ki m, cá ng a v n, ... ự ằ ể ề ế ấ ạ

3.6. D u ngo c đ n: ặ ơ ấ

- D u ngo c đ n là d u có d ng (), th ng dùng đ gi i thích, chú thích. ặ ơ ấ ạ ấ ườ ể ả

- D u ngo c đ n đ c dùng trong các tr ặ ơ ượ ấ ườ ng h p sau: ợ

a) Đánh d u các t , c m t , câu coa tác d ng gi i thích, minh ho , b sung làm ấ ừ ụ ừ ụ ả ạ ổ

sáng rõ ý nghĩa c a các t trong câu, trong văn b n. ủ ừ ả

b) Đánh d u các t ấ ừ ữ ỉ ng ch ngu n g c c a ph n trích d n. ố ủ ầ ẫ ồ

3.7. D u ngo c kép: ặ ấ

- D u ngo c kép có d ng "", đ c dùng trong l i d n tr c ti p ho c đ đánh ạ ặ ấ ượ ờ ẫ ự ế ặ ể

d u nh ng t ấ ữ ng c n đ ừ ữ ầ ượ c hi u theo m t nghĩa nào đó. ộ ể

- D u ngo c kép đ ặ ấ ượ c dùng đ : ể

a) Đánh d u l i nói tr c ti p. ấ ờ ự ế

b) Đánh d u các t c hi u theo nghĩa đ c bi ấ ng đ ừ ữ ượ ể ặ ệ ỉ t nào đó nh hàm ý m a ư

mai, hài h c.ướ

c) Đánh d u c m t cân đ c chú ý ấ ụ ừ ượ

d) Đánh d u tên tác ph m, t báo, t p chí, t p san, ...(xu t b n ph m) đ ấ ẩ ờ ấ ả ậ ạ ẩ ượ c

d n.ẫ

- Trong văn b n in, các t ng nói trên đ ả ừ ữ ượ c in nghiêng, in đ m, t c là đã "đánh ậ ứ

d u" r i thì có th không c n d u ngo c kép. ấ ể ầ ấ ặ ồ

- L i trích d n ch đ c đ t trong d u ngo c kép khi đ ỉ ượ ặ ẫ ấ ặ ờ c d n l ượ ẫ ạ ả i nguyên b n,

không thêm b t t ng ; còn n u đ c d n l i không đ y đ nguyên văn ho c đã ớ ừ ữ ế ượ ẫ ạ ầ ủ ặ

đ c s a ch a theo ý ng i nói, thì không đ t trong d u ngo c kép. ượ ử ữ ườ ấ ặ ặ

VD: M tôi h i: "Con đã nh n ra l i c a con ch a ?" (d n nguyên văn) ẹ ậ ỏ ỗ ủ ư ẫ

3.8. D u g ch ngang: ạ ấ

- D u g ch ngang là d u d i d ng m t nét ngang (-), dùng đ đánh d u b ấ ướ ạ ể ấ ạ ấ ộ ộ

ph n đ c gi i thích, chú thích, l i nói tr c ti p (l ậ ượ ả ờ ự ế ờ i tho i), ... ạ

- D u g ch ngang dùng trong các tr ấ ạ ườ ng h p sau: ợ

a) Đánh d u b ph n chú thích, gi i thích trong câu. ậ ấ ộ ả

VD: Ch ng ch - anh Nguy n Văn D u - tuy m i 26 tu i nh ng đã h c ngh làm ư ề ễ ậ ồ ổ ớ ọ ị

ru ng đ n m i b y năm. ươ ả ế ộ

b) Đ t đ u dòng đ đánh d u l ặ ầ ấ ờ ể i nói tr c ti p c a nhân v t ậ ự ế ủ

c) Đ t tr c li c trình bày thành ặ ướ c nh ng b ph n đ ộ ậ ượ ữ ệ t kê, m i b ph n đ ỗ ộ ậ ượ

nh ng dòng riêng. ữ

d) Đ t gi a hai (ho c nhi u) tên riêng, gi a các con s đ bi u th quan h nào ố ể ể ữ ữ ệ ề ặ ặ ị

đó