KI N TH C C B N Ơ
MÔN TI NG VI T B C
TI U H C
Ki n th c c b n môn ti ng vi t b c ti uế ơ ế
h c
A. CH VÀ ÂM:
1. Ch :
- “Ch ”: còn g i là “ch cái” hay “con ch ”. Là đ n v ch vi t dùng đ ghi l i ơ ế
các âm.
- Ti ng Vi t g m 29 ch cái: a, b, c, ... , yế
2. Âm:
- “Âm” (còn g i là âm v , âm t ) là đ n v ng âm nh nh t, có tác d ng khu ơ
bi t v âm thanh c a t . Âm t là đ n v nh nh t c a l i nói, là s th hi n c ơ
th c a âm v trong l i nói.
3. M i quan h gi a âm và ch :
- Ch cái dùng đ ghi l i âm. M i âm có th đ c ghi b i 1 ho c 2 ho c 3 ch ượ
cái ghép l i.
4. Nguyên âm, ph âm:
4.1. Nguyên âm
a) Đ c đi m c a Nguyên âm:
- Nguyên âm là nh ng âm khi phát âm, lu ng h i không b c n b i m t b ph n ơ
nào trong khoang mi ng (l i, răng, môi). ưỡ
- Nguyên âm đ n ch ghi b ng m t ch cái.ơ
- Trong ti ng Vi t có 11 nguyên âm đ n: a, ă, â, u, , o, ô, , e, ê, i.ế ơ ư ơ
- T t c các âm chính trong ti ng đ u là nguyên âm. ế
- Thanh đi u luôn đ t trên nguyên âm.
- Không có nguyên âm thì không t o thành ti ng. ế
b) Nguyên âm ng n: Có hai nguyên âm ng n: ă và â vì khi đ c, các nguyên âm
này đ c ng n h n các nguyên âm khác. ơ
c) Bán nguyên âm: V a mang đ c đi m c a nguyên âm, v a mang đ c đi m c a
ph âm. Bán nguyên âm không có kh năng đ ng m t mình, không đ c l p t o
thành âm ti t nh các âm chính. Bán nguyên âm đ u v n: u (g i là âm đ m).ế ư
4.2. Nguyên âm đôi:
a) Trong Ti ng Vi t có 3 nguyên âm đôi: UÔ, , IÊ.ế ƯƠ
b) Khi vi t, các nguyên âm đ c th hi n b ng 8 cách khác nhau trong cácế ượ
tr ng h p sau:ườ
- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UÔ. ượ ế (VD: mu n). Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UA. ượ ế (VD: múa). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi đ c vi t . ƯƠ ượ ế ƯƠ (VD: m n).ượ Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi đ c vi t A. ƯƠ ượ ế Ư (VD: t a). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IÊ .ượ ế (VD: mi n).ế Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IA. ượ ế (VD: mía). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YÊ. ượ ế (VD: thuy n) Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YA. ượ ế (VD: khuýa). Thanh đi u trên NÂ1.
5. Cách ghi ph âm c:
- Ghi b ng “c” khi đ ng tr c nguyên âm hàng sau: u, o, ô, a, ă, â, , uô, a. ướ ư ư
- Ghi b ng “k” khi đ ng tr c nguyên âm hàng tr c: i, ê, e, iê, ia. ướ ướ
- Ghi b ng “q” khi đ ng tr c âm đ m : “u” ướ
6. Cách ghi g/gh (ng/ngh):
- Tr c i, e, ê đ c ghi b ng “gh” ho c “ngh”..ướ ượ
- Tr c các ch còn l i đ c vi t b ng “g” ho c “gh”.ướ ượ ế
B. TI NG:
1. Đ c đi m c a ti ng: ế
- Ti ng là đ n v phát âm nh nh t trong ngôn ng đ c, ngôn ng nói.ế ơ
- M i đ n v phát âm t o thành ti ng. ơ ế
- Ti ng có th có nghĩa, cũng có th không có nghĩa.ế
2. C u t o c a ti ng: b) Khi vi t, các nguyên âm đ c th hi n b ng 8 cách ế ế ượ
khác nhau trong các tr ng h p sau:ườ
- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UÔ. ượ ế (VD: mu n). Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi UÔ đ c vi t UA. ượ ế (VD: múa). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi đ c vi t . ƯƠ ượ ế ƯƠ (VD: m n).ượ Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi đ c vi t A. ƯƠ ượ ế Ư (VD: t a). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IÊ .ượ ế (VD: mi n).ế Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t IA. ượ ế (VD: mía). Thanh đi u trên NÂ1
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YÊ. ượ ế (VD: thuy n) Thanh đi u trên NÂ2
- Nguyên âm đôi IÊ đ c vi t YA. ượ ế (VD: khuýa). Thanh đi u trên NÂ1.
5. Cách ghi ph âm c:
- Ghi b ng “c” khi đ ng tr c nguyên âm hàng sau: u, o, ô, a, ă, â, , uô, a. ướ ư ư
- Ghi b ng “k” khi đ ng tr c nguyên âm hàng tr c: i, ê, e, iê, ia. ướ ướ
- Ghi b ng “q” khi đ ng tr c âm đ m : “u” ướ
6. Cách ghi g/gh (ng/ngh):
- Tr c i, e, ê đ c ghi b ng “gh” ho c “ngh”..ướ ượ
- Tr c các ch còn l i đ c vi t b ng “g” ho c “gh”.ướ ượ ế
C. T :
C.1. Phân lo i t
1. T đ n: ơ
- Là t ch có m t ti ng có nghĩa. ế
- Trong ti ng Vi t có m t s t đ n đa âm: Ra-đi-ô, Bê-đan,... (ch y u làế ơ ế
nh ng t phiên âm t ti ng Pháp. ế
2. T ph c:
a) T ghép:
- T ghép là t có hai ti ng tr lên ghép l i có nghĩa. ế
- T ghép có quan h v i nhau v nghĩa.
b) T láy:
- Là t ph c đ c t o ra do ph i h p các ti ng có âm đ u ho c v n (ho c c ượ ế
âm và v n) gi ng nhau.
- Có 3 ki u t láy: Láy âm đ u (rì rào), láy v n (lao xao), láy c âm và v n
(loang loáng, xinh xinh).
- Có 3 lo i t láy: Láy đôi (ngoan ngoãn), Láy ba (s ch sành sanh), Láy t (trùng ư
trùng đi p đi p; rì rà rì r m).
- Trong t đôi (láy v n) có th chuy n thành t láy t : róc rách: róc ra róc rách. ư
3. T t ng thanh: Là t mô ph ng, g i t âm thanh. Có th là t đ n ho c t ượ ơ
ph c.
- Ti ng ng i nói: khúc khích, sang s ng, ...ế ườ
- Ti ng loài v t: meo meo, gâu gâu, ò ...ó...oế
- Ti ng đ ng: thình th ch, đoàng, ...ế
4. T t ng hình: Là t g i t hình nh, màu s c, mùi v , ... c a s v t. ượ
- Dáng v ng i, đ ng v t: lom khom, b v , đ ng đ nh, ... ườ
- Màu s c, mùi v : s c s , ngào ng t, ph ng ph c, ... ư
* H u h t các t t ng thanh, t ng hình là t láy nh ng v n có nhi u t đ n, ế ượ ượ ư ơ
t ph c khác.
5. T nhi u nghĩa:
- Là t có t hai nghĩa tr lên.
- Các nghĩa trong t nhi u nghĩa g m hai lo i Nghĩa g c và Nghĩa chuy n.
- Gi a các nghĩa c a t nhi u nghĩa bao gi cũng có m i quan h v i nhau.
- Trong t đi n gi i thích ti ng Vi t, nghĩa đ u tiên đ c gi i thích là nghĩaế ượ
g c, các nghĩa còn l i là nghĩa chuy n.
VD: T “mũi” trong có các nghia nh sau: ư