KINH TÊ THI TR

NG

́

̣ ƯỜ TRUNG QUÔC

Ở

́

ư ̣

Pham Quang H ng 9/3/2010

1

Nôi dung chinh

 Kinh tê thi tr

̣ ́

 Lich s cua kinh tê thi tr

ng va hê thông xa hôi ̣ ườ ́ ̀ ̣ ́ ̃ ̣

 Nha n

ng Trung Quôc ̣ ườ ử ở ̣ ̉ ́ ́

 Công nghiêp hoa nông thôn va vai tro cua xi

c va thi tr ng Trung Quôc ̀ ướ ̣ ườ ở ̀ ́

̣ ́ ̀ ̀ ̉ ́

2

nghiêp h ng trân ươ ̣ ́

ng

cac n

c phi

̣ ườ

ở

ướ

́ ́

Kinh tê thi tr ng Tây ph

ươ

 KTTT la môt hê thông m i đ

c du nhâp co s khac

́ ự

ớ ượ biêt v i hê thông xa hôi vôn co

̣ ớ

̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́

 Co nhiêu kiêu KTTT khac nhau ng v i đăc thu cua

ứ

ớ

̣ ́ ̃ ̣ ́ ́

môi xa hôi

́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̉

 Vai tro cua chinh phu co tinh quyêt đinh đê KTTT

̃ ̃ ̣

hoa nhâp v i hê thông xa hôi

ớ

̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉

(Ohno,1998)

3

̀ ̣ ̣ ́ ̃ ̣

S đa dang cua KTTT

ự

 KTTT kiêu My: h p đông ca nhân ̃ ợ

̣ ̉

 KTTT kiêu Nhât: quan hê lâu dai

̉ ̀ ́

̉ ̣ ̣ ̀

́ ự ̉

 KTTT kiêu châu Âu: corpratism ( co s tham gia cua cac đoan thê nh công ty, công đoan vao viêc quyêt đinh chinh sach )

ư ̉ ́ ̀ ̉ ̀

4

̀ ̣ ́ ́ ́

Hê thông xa hôi ph

ng Tây

ươ

̣ ́ ̃ ̣

́ ̉

́ ̉ ́ ̉

 Nguyên tăc tô ch c: ứ - nguyên tăc dân chu trong chinh thê - chu nghia t - chu nghia t

̉ ̉ ́

 Hê thông xa hôi gi a cac n

ban trong kinh tê do trong văn hoa ̃ ư ̃ ự ̉ ́

̣ ữ ướ ̣ ́ ̃ ́ ̀ ́

̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ̉

5

c la khac nhau phan anh đăc điêm văn hoa truyên thông cua môi n c ̃ ướ

Lich s cua KTTT

Trung Quôc

ử

ở

 Trong lich s , đa t ng tôn tai nên kinh tê ma

̣ ̉ ́

ử ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀

̃ ừ ng nhân đong vai tro chu đao th ươ ́ ̀ ̉ ̣

ng quy mô quôc gia vê ừ ̣ ườ ́ ̉ ́ ̀

 T thê ky 18, thi tr nguyên liêu va l ̀ ươ

 Hoat đông t

ng th c đa hinh thanh. ự ̣ ̃ ̀ ̀

do va canh tranh quyêt liêt cua ự ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉

6

th ng nhân găn kêt nông thôn v i TTTG ươ ớ ́ ́

Trung gian mua bán

ơ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣

ớ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀

 Nên KTTT bi chia nho thanh vô sô cac đ n vi tê bao canh tranh v i nhau. Cac tê bao nay đ i trung ́ ớ gian, thâu khoan.

c liên kêt v i nhau b i mang l ướ ượ ở ̣

̀ ́

 So v i châu Âu th i ky trung cân đai, ờ

TQ ̣ ở ớ ̀ ̣

́ ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀

7

thiêu cac c chê giao dich minh bach, ro rang nh cac ch l n hay cac s giao dich ơ ợ ớ ư ở ́ ́ ̣

Quan hê mang l

i ướ

 Nhiêu hinh th c hôi, nhom d a trên quan hê cung

ự

ứ

̣ ̣

dong ho, cung quê, cung nghê nghiêp

̀ ̀ ̣ ́ ̣ ̀

 C chê tô ch c: gop cô phân va h

ng l

̀ ưở

i t c t ợ ứ ừ

ơ

̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣

ứ phân đong gop

́ ̉ ́ ̉ ̀

 C chê gop cô phân cho phep moi ng

i tham gia

ơ

ườ

̀ ́ ́

́ ứ

́ ́ ̉ ̀ ́ ̣

vao hoat đông kinh tê v i y th c trach nhiêm va ́ ớ ganh chiu rui ro

̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀

8

́ ̣ ̉

Cai cach va m c a

Trung Quôc

̀ ở ử ở

 Chuyên đôi t

nên kinh tê chi huy sang nên kinh tê thi tr

ng

̉ ừ

̣ ườ

̉ ́ ́

 Hoc tâp kinh nghiêm cua cac n

c Đông A: đâu t

tr c tiêp

ướ

̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́

n

c ngoai va công nghiêp hoa theo h

̀ ư ự ng đây manh XK

ướ

ướ

̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́

ờ

̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̣

ươ

̀ ̀ ̉ ̉ ̣

ng trân ờ c ngoai va xuât khâu tăng manh

- 1979-1984: th i ky bung nô cua nông nghiêp - 1984-đâu thâp niên 90: th i ky cua xi nghiêp h n - T năm 1992: đâu t ̀ ư ướ

ừ

̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́

9

̀ ̀ ́ ̉ ̣

Qua trinh chuyên đôi sang nên KTTT

 Nông nghiêp va th

̀ ươ

ứ

́ ̀ ̉ ̉ ̀

̣ ượ ử

̣ ̉ ̀ ́

ng mai đ c tô ch c thanh cac đ n vi nho canh tranh va ng x theo quy tăc cua thi ̀ ứ tr

ơ ngườ

 Cai cach doanh nghiêp nha n

̀ ướ

ớ

̣ ̉ ̣ ́ ̉ ̣

ư

̉ ́ ̣ ̀

trung binh, ngân hang quôc doanh ch a thu đ kêt qua đang kê. Thiêu s phân đinh ro công - t

ự

c quy mô l n va c ượ ư

̀ ̀ ́

 Nên goi cai cach kinh tê

TQ la s phuc hôi thi

́ ở

̀ ự

́ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̃

ng truyên thông h n la chuyên sang nên KTTT

ơ

ườ

̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣

tr (Hara,2000)

10

̀ ́ ̀ ̉ ̀

C câu s h u công nghiêp

ở ữ

ơ ́

 Năm 1996, TQ co 114.000 doanh nghiêp nha

̣

́ ̣ ̀

c san xuât ra 29% tông san l ng công ̉ ượ ̉ ́ ̉

n ướ nghiêp̣

 TQ co 7000 doanh nghiêp loai l n ( đa sô la c 25% tông

́ ̣ ́ ̀

c ) san xuât đ ̣ ớ ́ ượ ̀ ướ ̉ ̉

11

s h u nha n ở ữ san l ng công nghiêp ̉ ượ ̣

Quan hê nha n

c va thi tr

ng

̀ ướ

̣ ườ

̣ ̀

ử ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣

 Trong lich s , chinh quyên không co thai đô nhât quan hô tr nên kinh tê hoat đông hiêu qua băng luât lê chung

̃ ợ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣

 Tinh đên cuôi thâp niên 90, vai tro cua chinh

̉ ̀ ̣ ̣

́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́

i ra quyêt đinh tuy y ̉ ở ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́

12

phu h n la môt ng ơ Trung Quôc la ng ườ ườ i quy đinh luât ch i ơ ̀ ̣ ̣ ̣

Xây d ng nên KTTT lanh manh

ự

 Tôn trong tinh t

̀ ̀ ̣

 Không can thiêp băng mênh lênh chi huy

chu cua cac doanh nghiêp ự ̣ ́ ̉ ̉ ́ ̣

 Nha n

̣ ̀ ̣ ̣ ̉

 Đam bao công băng, công minh, công khai

c nên tâp trung vao điêu tiêt vi mô ̀ ướ ̣ ̀ ̀ ́ ̃

13

̉ ̉ ̀

Công nghiêp hoa nông thôn

 Hinh thanh cac doanh nghiêp nho, s dung nhiêu

̉ ử

̣ ́

ng đ

c goi la chiên

ươ

ượ

̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀

c ban đia

lao đông va mang tinh đia ph l ượ

̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́

 Năm 1978, doanh nghiêp nông thôn chiêm 9% san

̉ ̣

ng CN toan quôc, đên năm 1997 tăng lên 58%

l ượ

̣ ́ ̉

ng

ưở

̀ ́ ́

 Công nghiêp nông thôn la môt nguôn tăng tr ́ ớ

̣ ̀ ̣ ̀

không thê thiêu đôi v i toan bô nên kinh tê (Lin, Pao, 2000 )

14

̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́

S ra đ i cua xi nghiêp h

ng trân

ự

ờ

ươ

 Năm 1984 co 4,7 triêu doanh nghiêp m i đ

ớ ượ

̉ ́ ̣ ́

́ ̣ ̣ ̀

c thanh lâp, nâng tông sô doanh nghiêp lên 6,1 triêu, gâp 4,5 lân năm 1983

̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́

ng doanh nghiêp lai tiêp tuc tăng

̀

́ ượ gâp h n hai lân, đat 12,2 triêu

 Năm 1985, sô l ơ

̣ ̣ ́ ̣

 Ti lê doanh nghiêp nông thôn la DN t

ư

́ ̀ ̣ ̣

nhân hay HTX năm 1984 la 69%, năm 1986 tăng lên 89%

̉ ̣ ̣ ̀

15

̀

Tinh chât cua xi nghiêp h

ng trân

ươ

ng trân bao gôm

ươ

́ ́ ̉ ́ ̣ ́

ng trân điêu hanh tiên thân la công xa

ươ

́ ̣ ́ ̀

́ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̃

 Xi nghiêp h xi nghiêp do h nhân dân xi nghiêp do ca nhân, công đông điêu hanh xuât hiên sau th i ky cai cach m c a

ở ử

ờ

́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ̣

 Hoat đông trong môi tr

ng thi tr

ng co tinh canh tranh, qua

ườ

̣ ườ

̀ ̉ ́

trinh săp xêp, đao thai liên tuc diên ra

̣ ̣ ́ ́ ̣ ́

 HTX tin dung nông thôn cung ng vôn cho cac xi nghiêp h

ng

ươ

̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̃

trân chu yêu t

ứ nguôn tiên g i cua nông dân ử

́ ừ

́ ̣ ́ ́ ́ ̣

16

́ ̉ ̀ ̀ ̉

Vai tro chinh quyên đia ph

ng

ươ

ng, cac xi nghiêp

ươ

̀ ́ ̀ ̣

 Trong quan hê v i CQ đia ph ng trân co m c đô t

h

do kinh doanh cao

̣ ớ ́ ứ

ươ

̣ ự

́ ́ ̣

ng chu yêu liên quan đên

 Quan hê v i CQ đia ph ̣ ớ

ươ

́

phân phôi ( thuê, chi phi quan ly )

̣ ̉ ́ ́

 Quyên tai san không ro rang, th

ng phai lê thuôc

ườ

́ ́ ́ ̉ ́

ng đê đam bao nguôn

ươ

̀ ̀ ̉ ̃ ̀ ̉ ̣ ̣

vao chinh quyên đia ph nguyên liêu va ban san phâm

̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀

17

̣ ̀ ́ ̉ ̉

Kêt luân

 Cac n

châu A hoc đ

c gi

s tăng tr

ng kinh tê cua

c ướ ở

ượ

̀ ở ự

ưở

́ ̣

Trung Quôc?́

“ trong s m rông cua KT TQ, không co môt ph

ự ở

́ ́ ̣ ́ ̉

ươ ữ

̣ ̉ ́ ̣

ng châm phô biên, môt cuôc cach mang công nghê va nh ng nha DN chân chinh ”(Kenji Hattori, ĐH Chuo )

̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̀

 Không co môt mô hinh t

ng t

xi nghiêp h

ng trân cua TQ

ươ

ự

ươ

ở

́

cac n

c khac.

ướ

́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉

 G i y cho Viêt Nam vê tiêm năng to l n cua cac doanh nghiêp

ớ

́ ́

ng trong

ợ ừ

ươ

̉ ở

́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̣

v a va nho viêc hô tr nh ng DN nay tham gia tham gia vao nên KTTT.

nông thôn va vai tro cua CQ đia ph ữ

̃ ợ

̀ ̀ ̀ ̉ ̣

18

̣ ̀ ̀ ̀