NGUY N H U VĨNH
Ữ
Ễ
Ỹ
K NĂNG PHÂN TÍCH THƠ
NĂM 2005
D ng Trung Tình ươ
(S u t m và kh o đính) ư ầ ả
K năng phân tích th
ỹ
ơ
2
CH NG I : D N NH P V VI C PHÂN TÍCH TH ƯƠ Ậ Ề Ệ Ẫ Ơ
I. Đ nh nghĩa v th : ề ơ ị
ộ ệ ượ ệ ừ ờ ổ ạ ộ ọ Th ca là m t hi n t ậ ng đ c đáo c a văn h c. Nó xu t hi n t ể ấ ề ứ ọ ấ ề ề ấ th i c đ i và ả ế t t cho vi c c m th và phân ơ ừ đông sang tây, t ể ộ ừ ổ ế ệ ủ ệ ả ờ ế ộ ư ụ ệ ế ơ ủ không ng ng v n đ ng phát tri n theo th i gian. Đã có r t nhi u nhà nghiên c u, h c gi c đ n kim bàn đ n nhi u v n đ khác nhau c a nó, nh ng thi t ừ nghĩ, vi c tìm hi u khái ni m th là m t vi c làm c n thi ầ ệ tích th .ơ
ơ l ể ả ờ ầ ủ ả Th là gì ? Đ tr ủ i đ y đ câu h i này ta ph i xu t phát t ơ ừ ệ ọ ấ ể ạ ặ ớ ộ ữ vi c n m v ng ắ ỏ nh ng nét đ c tr ng c a th ca trong s đ i sánh v i các th lo i văn h c, các b môn ự ố ư ngh thu t khác. ậ ữ ệ
Tr ế ướ ế ấ ệ ơ ơ ạ ể ạ ọ ừ ệ ừ ậ t th ca l y ngôn ng làm ch t li u. Nói cách khác, th ca là ữ . Nh ng th lo i văn h c khác cũng l y ấ ừ ữ ộ ệ ố ch c thành m t h th ng c nhà ngh sĩ t ổ ứ , ng n g n, súc tích, v a tuân theo nh ng quy lu t ng âm nh t đ nh. H n h n ẳ ơ ữ ữ ề và truy n c h t, ai cũng bi ệ ấ ệ ọ ắ ọ ệ ư ữ ữ ọ ấ m t công trình ngh thu t sáng t o b ng ngôn t ằ ậ ộ làm ch t li u, song ngôn ng th đ ngôn t ữ ơ ượ v a tinh t ế ấ ị ừ các th lo i văn h c khác, ng âm đóng vai trò quan tr ng trong vi c l u gi ể ạ đ t c a th ca. ơ ạ ủ
ộ ọ ư ể ạ ậ ộ ệ ậ ườ ủ ư i ngh sĩ v ệ ủ ạ ư ộ ờ ng th đ c đáo - hình t ơ ừ ủ ỏ ơ ộ ộ t m lòng c a nhà ngh sĩ tr Cũng nh các th lo i văn h c khác, các b môn ngh thu t khác, th ca luôn ph n ả ệ ơ ng ngh thu t. Nh ng nét đ c ặ i , xã h i thông qua nh ng hình t ượ ữ ờ ố ề tâm tr ng, thái đ , tình c m c a ng ả ộ ị ộ ng là n i k t tinh nh ng giá tr n i ơ ế ượ con tim, là ữ ơ ộ đó, các nhà nghiên c cu c đ i. Vì l ờ ướ ữ ủ ệ ẽ ộ ánh đ i s ng con ng tr ng v n i dung c a th là bày t ườ ơ ề ộ cu c đ i qua nh ng hình t ữ ượ ữ dung và ngh thu t c a bài th . N i dung c a bài th là nh ng rung đ ng t ệ nh ng th n th c t ổ c u đã x p th vào lo i tác ph m tr tình. ế ứ ậ ủ ứ ừ ấ ạ ơ ữ ẩ
ể ữ ề ơ ể ộ ơ ự ằ ọ ừ ể ạ ậ T nh ng lu n đi m trên, ta có th rút ra m t cách hình dung v th : Th là m t ộ ữ c xây d ng b ng hình th c ngôn ng ng n g n súc tích, theo nh ng ứ ườ i ữ ắ ộ ủ ạ ả ằ ả ậ th lo i văn h c đ ọ ượ quy lu t ng âm nh t đ nh, nh m ph n ánh tâm tr ng, thái đ , tình c m, ... c a ng ấ ị ngh sĩ v đ i s ng thông qua nh ng hình t ữ ề ờ ố ng ngh thu t. ệ ượ ữ ệ ậ
ư ữ ể ể V m t đ i th , ta đã hi u th là gì. Nh ng đ có nh ng hi u bi ề ặ ạ ậ ể ế ơ ở t làm c s lí ế ể ơ ả ủ ơ ầ ể ể ể ơ ữ ể ặ ẩ lu n đ ti p nh n tác ph m th ta c n ph i tìm hi u nh ng đ c đi m c b n c a th ả lo i này. ậ ạ
II. Nh ng đ c đi m c b n c a th : ơ ả ủ ữ ơ ể ặ
1. Tính tr tình và ch th tr tình ; ủ ể ữ ữ
* ơ a- Tính tr tình( ạ ơ ẩ ữ ơ ề ộ ờ c a chính nhà th v cu c đ i. luôn thiên v di n t ư ủ ề ễ ả Nh ng rung đ ng y xét đ n cùng là nh ng ti ng d i c a nh ng s ki n, nh ng hi n ệ ộ ủ ế ự ệ ấ ữ ơ ng đ i s ng vào tâm h n nhà th . Đây là đ c đi m c b n nh t c a tác ph m th . t ấ ủ ượ ể ặ ng rõ ràng trong vi c ti p c n, phân tích N m v ng đ c đi m này ta s có m t đ nh h ệ ướ ắ ổ ẻ đúng tác ph m th . Nghĩa là, khi phân tích tác ph m th , ta không ph i đi sâu vào m x , ả ẩ
“ Trữ tinh”là từ Hán - Việt do hai từ ghép lại : Trữ (thổ lộ , biểu đạt), Tình (tình cảm, xúc cảm)
tình là y u t quy t đ nh t o nên ch t th . Tác ph m th ữ ế ố ế ị ấ nh ng c m xúc, rung đ ng, suy t ):Tr ữ ả ộ ữ ữ ữ ộ ế ồ ơ ả ẩ ờ ố ặ ữ ơ ộ ị ế ậ ẽ ể ơ ẩ ơ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
3
ế ự ệ ự ệ ượ ề ố ả ề ượ ữ ả ự ự ờ t ư ưở ự ệ ủ th ) đ nhà th bày t ớ ỉ ể ệ ơ c m xúc. Ví tác ph m th ỏ ả ỉ ơ ự ệ ể ể ữ ầ ố ữ ộ i v các chi ti t, s ki n, s vi c đ c nhà th đ c p, mà đi u c t lõi là c t nghĩa, lí gi ơ ề ậ ắ c nh ng c m xúc, tâm tr ng, thái đ và suy t ề c a nhà th v các v n đ th y và nói đ ộ ạ ấ ơ ề ư ủ ữ ấ s , nh ng s ki n, v vi c v vi c mà nhà văn miêu t ả ể ạ , k l i trên. Trong tác ph m t ự ệ ụ ệ ụ ệ ẩ cũng ch a đ ng m t giá tr n i dung t ng , nó th hi n cái nhìn s nghi n ề bao gi ộ ị ộ ự ứ ự ắ c nh c ng m, cách đánh giá c a nhà văn v cu c đ i. Song, trong th , các s ki n đ ờ ộ ề ượ ẫ đ n ch là cái c ( có th hi u là t ơ ẩ ứ ơ ể ế nh m t c th s ng thì ch nghĩa, ch t li u, s ki n ,... ch là ph n xác, ph n h n c a ồ ủ ấ ệ ầ ư ộ ơ ể ố ả ươ ớ i n t nó chính là n i dung tr tình. N i dung tr tình luôn là cái đích cu i cùng ph i v ữ c a quá trình sáng tác cũng nh c m th , phân tích th . ơ ụ ủ ộ ư ả
* b- Ch th tr tình( ủ ể ữ
) :
ơ ắ ặ i y đ c g i là ch th tr tình ( s nói k ư ề ộ ố ẩ v cu c s ng. Con ng ủ ể ữ ả ớ ơ ằ ậ ệ ườ ấ ượ ọ ườ s ( trong tác ph m t ậ ự ự ố ả ằ ạ ớ ộ ữ ắ ộ ặ ể ể ệ ộ ủ ể ữ ẩ ủ ể ữ ả ơ ng thu c v đ i s ng bên ngoài mà là th hi n tâm t i nh ng hi n t ề ờ ố ệ ượ ể ệ ữ ơ ả ơ ữ c ch th tr i đang nhìn, ng m, đang ắ ườ ỹ ở ẽ ủ ể ữ trong tác i đang c m xúc, suy t ư ườ ằ s ) là nh ng con ng i b ng ữ ự ự ơ ỉ ng, b ng th t, có tính cách, có s ph n riêng ; nhân v t tr tình trong tác ph m th ch ẩ ậ ữ b ng nh ng s c thái tình c m, thái đ tình c m.Trong ả ả luôn có m t đ th hi n n i dung tr tình c a ủ ữ tình. Th ca không ph i là ghi ư , tình . ủ ể ữ ộ t, n m b t và phân tích đ ượ ữ ế ắ ộ Trong tác ph m th ta luôn b t g p bóng dáng con ng rung đ ng, suy t ộ ph n sau). Nói cách khác , ch th tr tình là con ng ầ ph m th . Khác v i nhân v t t ẩ ẩ x ươ ị hi n di n, đ i tho i v i đ c gi ệ ố tác ph m th , ch th tr tình là y u t ế ố ẩ ơ tác ph m. B t kỳ thi ph m nào cũng đ u có ch th tr ề ấ ẩ chép hay k l ể ạ ộ suy c m c a nhà th . Cho nên, khi phân tích th , ta ph i phân tích n i dung tr ủ ả Mu n phân tích n i dung tr tình thì nh t thi ấ ố tình. B i l , n i dung tr tình luôn ch a trong ch th tr tình. ứ ắ ủ ể ữ ở ẽ ộ ữ
2. Đ c đi m ngôn ng th : ữ ơ ể ặ
P.Reveredy nói:” Ch m t t ỉ ộ ừ ệ ầ ơ ả ề ấ ẫ ấ t bài th hay nh t”. Không c n lý ấ ủ i dài dòng v n th y vai trò quan tr ng c a ngôn ng th . Đã có r t nhi u công trình ữ ơ ữ ơ ề ể ặ thôi cũng đ tiêu di gi ủ nghiên c u v ngôn ng th , xin tóm g n m y ý chính v vai trò, đ c đi n ngôn ng th ấ đã đ ữ ơ ứ ề c nhi u nhà nghiên c u th ng nh t : ứ ề ọ ọ ấ ượ ố
- Không có ngôn ng thì không có th ca. ữ ơ
- Ngôn ng th ca cũng n m trong v n ngôn ng chung, nh ng đã đ c nhà th s ữ ơ ữ ư ố ượ ơ ử d ng sáng t o theo nh ng yêu c u và m c đích sau: ụ ữ ụ ạ ằ ầ
ả ạ ạ ả + Ngôn ng th ph i có tính t o hình: T o hình là kh năng tr c ti p miêu t ứ ự ế ể ẽ ủ ờ ả ữ ơ ả ự ậ ữ ộ ố , nh đo n th khuy t danh sau đây: các ng c a hi n th c. Nh có tính t o hình mà ngôn ng th có th v nên b c tranh ạ ớ ố i đ c, nh ng hình nh, s v t...gi ng v i đ i ườ ọ ế hi n t ự ệ ượ v cu c s ng, m ra tr ố ề ng trong th c t t ượ ữ ơ ệ ở ự ế c m t ng ắ ơ ướ ư ạ
“B a vây l i s t b t bùng ủ ướ ắ ị
Nguyên hình r n ph i đùng đùng hoá ngay ả ắ
Chàng dùng dao báu chém rày
Rõ ràng con r n v a tày m t gian..”(Th ch Sanh - khuy t danh) ắ ừ ế ạ ộ
ệ ả ọ ơ
Chủ thể trữ tình : có lúc được gọi là nhân vật trữ tình, cái tôi trữ tình, chủ thể thẩm mỹ...
+ Ngôn ng th ph i có tính bi u hi n: Văn h c nói chung, th ca nói riêng ph n ả ể ữ ơ ậ ng ngh thu t. Nghĩa là đi u mà nhà ngh sĩ nh n ánh hi n th c cu c s ng qua hình t ượ ộ ố ệ ề c đi u c th hi n m t cách gián ti p . Đ làm đ v cu c s ng luôn đ th c , suy t ượ ệ ể ệ ự ư ề ệ ượ ộ ố ậ ộ ề ế ứ ể
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
4
ệ ả ệ ủ ạ ữ này ng ườ s p x p ngôn ng sao cho t ế ắ Đó là quá trình chuy n nghĩa t o nên l ch c i ngh sĩ đi vào khai thác kh năng bi u hi n c a ngôn ng . Đó là cách t ổ ứ ạ m t hình th c bi u đ t có th có nhi u n i dung bi u đ t. ể ể ứ ừ ộ ng ng nghĩa kép trong th .Ví d : ạ ữ ề ơ ể ể ữ ộ ụ ượ ể
Ng i th ng ườ ươ ơ i cho em nh n đôi đi u ắ ề
D u cho mai quán chi u l u cũng ng" ( Ca dao ) ề ề ư ẫ
ứ ự ế Hình th c bi u đ t c a c m t ừ ừ ề ể ở ỉ ổ "sáng thì không n đ nh". Nghĩa bi u hi n là nghĩa mang tính lâm th i trong văn b n th . ơ ổ " mai quán chi u l u " v a có nghĩa tr c ti p ch ề ề ừ l u " v a chuy n nghĩa đ bi u hi n " cu c s ng nghèo kh ệ ể ể ờ ể quán chi u thì ể ị ạ ủ ụ ở ề ệ ộ ố ả
III. Hai giai đo n trong quá trình ti p nh n th : ơ ế ạ ậ
đi tìm, lĩnh h i đ ố ế ả ơ ộ cho th y, đ ng tr ướ ủ ấ ẩ ư ầ ỉ i. B i l
ở ở , h ch m i c m th mà ch a phân tích đ ư ơ ở ẽ ọ y, ta nh n th y quá trình ti p nh n th ph i tr i qua hai b ả ả ế ả ờ ấ c t ướ ừ ả ậ ậ Cái đích cu i cùng trong quá trình ti p nh n th là đ c gi ộ ượ c ậ c tác ph m th , đ y đ cái hay, cái đ p c a thi ph m. Th c t ơ ầ ủ ẩ ứ ự ế ẹ i đ c d dàng khen hay, chê d . Nh ng n u yêu c u ch ra cái hay, cái d thì nhi u ng ề ườ ọ ễ ế ừ i lúng túng khó tr l ng c. T ỉ ớ ả ườ ượ th c t ơ ế c m th đ n ơ ự ế ấ phân tích thơ
1- C m thả ơ
ệ ẩ ộ thì g i là c m th . Đây chính là b ơ Vi c đánh giá, khen chê m t tác ph m th mà không có lý do (hay ch a tìm ra lý do) ơ ọ c khá quan tr ng trong quá tình ti p nh n th . ơ ư ậ ướ ế ả ọ
M i tác ph m th đ ơ ượ ẩ ỗ ả ư ế i và đ i s ng. Nh đã nói ườ ư ữ ơ ơ ả ườ
ả ọ ị ườ ọ ơ ộ ệ ả c xem nh là m t c th s ng. Nó có c m xúc, ti ng nói, cái ộ ơ ể ố ph n trên, th là tác ph m tr tình, do ẩ ở ờ ố ầ ng c m xúc c a bài th ). Khi ng c m xúc riêng (g i là tr ủ ọ ả ộ i đ c chu n b cho mình m t tâm th , m t thái đ , m t ộ ộ ẩ ườ ọ i đ c). Do v y, c m th th c ch t là vi c giao ủ ả ơ và bài th . T đó, ta d nh n th y c m th có ủ ộ ế ơ ự ễ ậ ấ ấ ả ậ ơ ừ ả nhìn riêng v con ng ề v y m i bài th có m t tr ộ ườ ỗ ậ ti p nh n tác ph m th , ng ơ ẩ ậ ế c m xúc (g i là tr ng c m xúc c a ng ườ ả c m gi a hai tr ng c m xúc c a đ c gi ườ ữ ả nh ng đ c đi m sau: ể ữ ặ
- N u hai tr ế ườ ơ ễ ng c m xúc y đ ng đi u thì vi c c m th di n ra chính xác và đ y ầ ệ ả ậ c m t ph n ho c c m nh n sai, ho c không c m nh n ả ỉ ả ấ ượ ặ ả ồ ộ ệ ầ ậ ặ ả đ ; N u l ch pha thì ch c m đ ủ ế ệ c.ượ đ
ả ộ ườ ơ ễ i khen hay, k chê d có m t t ẩ ệ ả ơ ườ ộ ườ ế - M i đ c gi ả ỗ ộ i tr c m t tác ph m cũng có s khác nhau. M t bài th , ng ng ộ ự ườ ướ ng tình, l m khi có ng là chuy n th ắ ườ ệ th ph thu c r t l n vào đ m n c m c a t ng ng ộ ẫ ả ộ ấ ớ ơ ụ nhi u ề ng c m xúc riêng, do v y vi c c m th di n ra ở ậ ở ẻ ệ ả i không có c m xúc hay chính ki n. Vi c c m ủ ừ ả i ườ
- Vi c c m th th ả ủ ị ự ự ố ở ng di n ra theo s mách b o c a con tim, ch u s chi ph i b i ... Do v y, nó mang tính ch quan, c m tính; nên ễ ủ ộ ủ ả ả ơ ườ tâm lý, th tr ng, hoàn c nh c a đ c gi ậ ả vi c c m th không ph i lúc nào cũng chính xác. ả ệ ả ể ạ ơ ệ ả
ể ả ơ ộ ẫ ơ T th c ti n và lý lu n trên, ta có th rút ra nh n xét: C m th là m t quá trình giao ậ và bài th . C m th không ph i lúc nào cũng chính xác, nh ng d u sao ư ả t h n. Không có c m ể ố ơ ừ ự ễ c m gi a đ c gi ả ữ ộ ả nó cũng là m t khâu quan tr ng nh m đ nh h xúc đ nh h ị ậ ơ ả ọ ộ ị ng do quá trình c m th đ a l ả ả ng đ phân tích t ướ i thì vi c phân tích th khó mà thành công. ơ ằ ơ ư ạ ướ ệ
2. Phân tích th ơ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
5
ỹ ủ ữ ộ Vi c khám phá và chi m lĩnh m t cách có c s nh ng giá tr th m m c a tác ị ẩ ữ ủ c bi u hi n b ng ngôn ng c a ằ ế ơ ấ ả ơ ở ả ượ ể ệ ấ ph m th là phân tích th . T t c quá trình y ph i đ ng ệ ơ ẩ i đ c . ườ ọ
ớ ả ấ ị ữ ắ ơ ọ ố ớ ắ ấ ữ ề Khác v i c m th , phân tích th luôn tuân theo nh ng nguyên t c nh t đ nh có tính i. Nh ng nguyên t c y là nh ng công c đáng ụ ữ ỹ ủ i làm văn có nh ng nh n xét, đánh giá chu n xác v giá tr th m m c a ị ẩ ữ ề ẩ ậ ơ khách quan, khoa h c đ i v i nhi u ng ườ tin c y đ ng ậ ể ườ tác ph m th . ơ ẩ
ự ế ươ Năng l c phân tích th tuỳ thu c r t l n vào trình đ hi u bi ử ụ ộ ấ ớ ư ơ ữ ễ ộ ể ươ ạ ỹ t văn ch ng, k ủ ộ ng pháp phân tích c a đ c năng s d ng ngôn ng di n đ t cũng nh các thao tác, ph gi .ả
ng pháp. Phân tích th mà ờ i nào n m ph ắ ơ không có ph ng pháp thì khó b đ t chân đ n b chân - thi n - m c a thi ph m. Thành công bao gi ươ cũng dành cho ng ề ặ ườ ế ờ ỹ ủ ẩ ươ ệ
CH NG II: Đ N V TH ƯƠ Ơ Ị Ơ
ậ ư ẩ ả ạ ả ơ ơ ạ ả “ phân tích ”. “ Phân” là b t t Nh đã trình bày, quá trình ti p nh n tác ph m th ph i qua hai giai đo n: C m th c theo nghĩa t ướ ệ ộ t ế ự ừ ề ả ướ ề ề ặ ọ ề c th hai, là vi c t ng h p k t qu tìm hi u, ti p nh n ể ế ế ợ ứ ướ c trên, b ơ ế ừ và phân tích th . Riêng giai đo n phân tích thì ph i tr i qua hai b c m t, là vi c chia nh , l a nguyên c a phép chi ỏ ự ủ ch n tác ph m ra thành nhi u ph n (ho c nhi u đo n, nhi u câu, nhi u ý...) đ tìm hi u. ể ẩ ộ c m t. “ Tích ” là b Trong hai b ướ ạ ể b ậ ở ướ ả c m t có m t vai trò đáng k trong vi c phân tích th . ơ ể ầ ệ ổ ộ ướ ệ ộ
ỉ ỗ ơ ệ ể ậ Ở ữ ượ ẩ ộ ệ ố M i tác ph m th là m t ch nh th ngh thu t. ộ ở ắ ệ ậ đó, ngôn ng đ ấ ị ộ ế ộ ữ ố ể ườ ả ự ấ ả ố ơ ả ệ ỉ ữ ể ế ạ ẩ ơ đ n v th ơ ị ơ và t o đi u ki n thu n l ệ ề ữ ệ ẩ ị ỏ ẽ ạ ơ ệ ế ấ ẩ ố ụ ườ c nhà ngh sĩ ệ ừ t ch c thành m t h th ng b i nh ng nguyên t c và lôgic nh t đ nh. Nghĩa là nh ng t ữ ổ ứ t, ràng bu c và chi ph i nhau làm ng , hình nh trong thi ph m có m i quan h m t thi ẩ ữ i ta nên s nh t quán trong n i dung bi u đ t c a thi ph m. Song khi phân tích th , ng ẩ ạ ủ không ph i làm vi c m t cách chung chung, bao quát trên ch nh th y, mà ph i chia nh ỏ ể ấ ộ tác ph m ra thành nhi u đ n v , khía c nh ngôn ng đ ti p c n. Vi c phân chia tác ậ ề ậ ợ ph m ra thành nhi u ph n nh s t o nên nh ng i ạ ề ầ ườ ọ cho vi c ti p nh n tác ph m th . Th i đ c ơ ộ ườ ậ ng hay chia nh thành t ng đo n (g i là b c c). Và h n th n a, ng i đ c còn th ườ ọ ế ữ ạ ỏ ... , t , t p h p t phân đo n ra thành các y u t ỏ ơ ng th y, khi phân tích m t bài th , ng ơ ọ ừ h p t nh h n, nh : Câu, ng , t ữ ổ ợ ừ ậ ư ế ố ợ ừ ừ ạ
ụ ể ươ ươ ơ ồ Khuy n) thành các đ n v th đ phân tích, thì ta có th chia thành hai đ n v nh sau: Ví d : Đ chia câu th : “Bác D ng thôi đã thôi r i” (Khóc D ng Khuê - Nguy n ễ ế ị ơ ể ị ư ể ơ ơ
+ Đ n v m t: “Bác D ng” ị ộ ươ ơ
+ Đ n v hai: “Thôi đã thôi r i” ơ ồ ị
ị ệ ủ ươ ế ả đ n v 1, chúng ta nh t thi (ch th tr tình). ấ đ n v 2, v m t ngh thu t , ta chia hai th pháp ngh ậ Ở ơ t ph i làm rõ lý l ch và quan h c a bác D ng v i ớ ệ ị ủ ể ữ ề ặ ị ệ ủ Ở ơ tác gi ả thu t đ bàn . ậ ể
+ Đ n v 2a: nói tránh (nói gi m). Nhà th không tr c ti p dùng t ự ừ ừ “ch t” v a ế ế ơ thái đ trân tr ng v i D ng Khuê. ị nh m gi m b t n i đau, v a t ớ ỗ ơ ả ừ ỏ ằ ớ ươ ả ộ ọ
ơ ị ơ ư ộ ế “thôi” v n “ôi” ) khi n câu th nh m t ti ng + Đ n v 2b: Đi p t ệ ừ th dài không gi u h t n i đau đ t ru t c a tác gi ế ỗ và gieo v n (t ứ ừ ầ ộ ủ ấ ở ế ầ khi m t b n . ả ấ ạ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
6
c, hay c th h n là “nghe” đ giai đo n c m th , chúng ta c m đ ơ ụ ể ơ ả ạ ả ạ ệ ặ ở ượ ế c ti ng ấ giai đo n phân tích vi c ch ra ti ng th y không g p khó khăn gì m y. ớ c ti ng th dài mang theo bao nhiêu đau đ n ở ấ ở ượ ế ế c s hy sinh c a các nghĩa dân l c t nh. N u ế ở th dài y thì ở ấ nh v y , ta ch c ch n nghe đ T ng t ắ ắ ự ư ậ ươ c a Nguy n Đình Chi u tr ướ ự ễ ủ ỉ ượ ủ ụ ỉ ể
“Ôi thôi thôi! Chùa Tông Th nh năm c m ng đóng l nh . T m lòng son g i l ả ử ạ i ư ạ ấ ạ bóng trăng tròn”.
(Văn t ế nghĩa s C n Giu c) ỹ ầ ộ
ơ ị ơ ứ ự ữ ị V y, đ n v th là nh ng t p h p t ậ ệ ề ộ h p t ơ ụ ể ậ ủ ơ ụ ể ơ ệ ị ủ ể ẩ ,... ch a đ ng ít nh t giá tr nào , t ậ ợ ừ ổ ợ ừ ấ đó v n i dung và ngh thu t c a tác ph m th . Là đ i t ng c th cho vi c phân ố ượ ẩ tích th . C th h n, nó là cái đ chúng ta th m bình và đánh giá giá tr c a thi ph m .ẩ
c h t th hi n ự ự ủ ơ ủ ể ệ ở ầ ủ ị ơ ị ế ắ ị ơ ệ ề ệ ấ ệ ơ ị năng l c c a anh ta trong Năng l c phân tích th c a ai đó, tr ướ ượ vi c xác đ nh đ n v th . Bài phân tích s sâu s c, đ y đ khi chúng ta càng tìm ra đ c ẽ ứ ạ nhi u đ n v th . Song vi c xác đ nh đ n v th là công vi c r t khó khăn và ph c t p. ơ Ngoài năng l c có s n, nó đòi h i ta ph i tuân theo nh ng nguyên t c sau: ả ơ ị ơ ự ữ ắ ẵ ỏ
- Đ n v th ít nh t ph i ch a đ ng m t giá tr n i dung và ngh thu t nào đo. ộ ứ ự ị ơ ị ộ ệ ậ ấ ả ơ
- Nh ng giá tr c a đ n v th ph i th ng nh t, đ ng th i b sung, tô đ m ch đ ờ ổ ị ơ ủ ề ậ ấ ả ồ ố ữ ho c hình t ặ ượ ị ủ ơ ng c a tác ph m. ẩ ủ
- Các đ n v th ph i có m i quan h và th ng nh t v i nhau trên m ch c m xúc ấ ớ ị ơ ệ ạ ả ả ố ơ ố chính c a tác ph m. ủ ẩ
ị ừ ớ ỏ ừ ộ ậ ự ấ ị c s p x p theo th t - Xác đ nh đ n v th ph i theo m t tr t t ế nh t đ nh, t ứ ự ư khái quát u tiên đ th m bình. B i vì, ở l n đ n nh , t ế ể ẩ ơ đ n c th . Các đ n v th ph i đ ơ ế ụ ể vai trò và ch c năng c a các đ n v th không nh nhau. ả ả ượ ắ ị ơ ơ ị ơ ị ơ ủ ứ ư
Do đó, khi đi tìm đ n v th , c n tránh các khuynh h ng sau đây: ị ơ ầ ơ ướ
+ “Ch s i tóc làm t ” ẻ ợ ư
+ Th đ ng, máy móc ụ ộ
Rõ ràng, không xác đ nh đ ị ị ơ ượ ơ ẩ c tác ph m n u xác đ nh sai thì s phân tích sai.D i đây là m t vài ví d v cách xác ng t ượ ụ ề ộ ị c trình bày t c đ n v th thì h n không phân tích đ ẳ ướ ẽ c p đ l n đ n nh . ỏ ừ ấ ộ ớ ế th , t ơ ươ ự ế đ nh đ n v th đ ị ơ ượ ơ ị
t thanh niên” (Phan B i Châu) ộ ế ộ - Đ n v th là m t đo n: Bài th “Bài ca chúc t ơ ạ c chia làm ba đo n: ị ơ ơ g m 21 dòng th đ ồ ơ ượ ạ
+ Đo n 1 g m ba dòng đ u: L i mùa xuân ạ ầ ờ ồ
+ Đo n 2 g m năm dòng ti p theo: Tâm s c a tác gi ế ự ủ ạ ồ ả ề ạ v nh ng năm tháng ho t ữ đ ng cách m ng ộ ạ
i: L i nh n nh đ ng viên, ni m tin c a tác gi + Đo n 3 g m ph n còn l ồ ạ ầ ạ ủ ộ ủ ề ắ ờ ả ố ớ đ i v i th h tr ế ệ ẻ
ị ơ ẹ ằ ầ ộ ơ - Đ n v th là m t dòng: Bài ca dao “Trong đ m gì đ p b ng sen” chia thành ba đ n v ị ơ
+ Đ n v 1: Là dòng đ u: “Trong đ m gì đ p b ng sen” ẹ ằ ầ ầ ơ ị
i chen nhu vàng + Đ n v 2: Là hai dòng gi a: “Lá xanh bông tr ng l ữ ắ ơ ị ạ ỵ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
7
Nhu vàng bông tr ng lá xanh “ ắ ỵ
+ Đ n v 3: Là dòng cu i: “G n bùn mà ch ng hôi tanh mùi bùn” ẳ ầ ố ơ ị
h p t - Đ n v th là m t t ị ơ ộ ổ ợ ừ ơ (ng ): ữ
c đã có r i “Khi ta l n lên đ t n ớ ấ ướ ồ
Đ t n c có t cái “ngày x a ... ngày x a “ m th ng hay k ” ấ ướ ừ ẹ ườ ư ử ể
( Đ t n c - Nguy n Khoa Đi m ) ấ ướ ề ễ
h p t . Song, t ơ ị ọ Câu th trên có nhi u t ư ử h p t ổ ợ ừ ậ có v trí và vai trò quan tr ng h n ơ ệ v n d ng cách k c a chuy n ả ậ ụ ể ủ ệ c có t lâu đ i ề ổ ợ ừ ề ặ ấ ướ c là: “ngày x a ... ngày x a”. V m t ngh thu t, tác gi ả c tích đ bi u đ t n i dung là đ t n ổ ể ể ạ ộ ừ ờ
- Đ n v th là m t t p h p t ộ ậ ị ơ : ợ ừ ơ
“R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang ứ ễ ặ ị
Tóc bu n buông xu ng l ngàn hàng” ồ ố ệ
(Đây mùa thu t i - Xuân Di u) ớ ệ
ạ ộ ậ ồ ơ i, g n bó, c ng h ậ này t p trong mùa thu Đo n th có m t t p h p t ợ ừ ấ ề ộ r t quan tr ng: Đìu hiu/ tang/ bu n/ l ng v nghĩa đ bi u đ t n i bu n c a tác gi ạ ỗ ọ ể ể ồ ủ ưở . B n t ệ ố ừ ả ắ h p l ợ ạ chia ly.
: Bài th dĩ nhiên có nhi u t , nh ng không ph i t ộ ừ - Đ n v th là m t t ị ơ ả ừ ư ơ ơ ề ừ ơ ỉ ừ ư ể ả , ch a đ ng ph n l n năng l ứ ự ầ ớ ượ nào cũng đóng ộ ừ ủ ng c a thi ph m, hay c a ẩ , nh ng đó là t ủ ử ơ là đ n v th (là cái đ phân tích ). Có khi c bài th ch có m t t ị ơ vai trò h t nhân c a nguyên t ủ ạ đo n th , dòng th . ơ ơ ạ
Ví d : T “đ ” trong “Nam qu c s n hà” (Lý Th ng Ki t), t “h ng” trong bài ố ơ ườ ệ ừ ồ ế ụ ừ “M ” (H Chí Minh)... ồ ộ
Ch ng III : NH C TH ươ Ạ Ơ
“ Th là s giao đ ng gi a âm thanh và ý nghĩa ” ữ ự ơ ộ
( Valéry)
I. D n nh p v nh c th ậ ề ạ ẫ ơ
1. B n ch t và khái ni m nh c th ệ ả ạ ấ ơ
Trong quá trình sáng tác c a ng ụ ủ ộ ườ ệ đáng k . Tác ph m th hay, th ả ấ ạ ẩ ườ ớ ộ ơ c xem là th ủ c xem xét và đ u t ầ ư ủ ả ả ạ , v n đ nh c i ngh sĩ, hay c m th c a đ c gi ạ ả ề ớ ng có nh c đi u m i ệ ơ ể có đ b n lĩnh phân tích nh c th thì m i th c s có kh năng ả ự ự c đo kh năng c m th , phân tích ả ạ ướ ơ ượ ụ ả th luôn đ ơ ượ , phong phú. Đ c gi l ạ ti p nh n th ca. Phân tích nh c th đ ế ơ ậ th c a đ c gi ơ ủ ộ ả
Nh c th là gì? Ngôn ng th ca luôn đ c đ c gi ơ ạ ượ ộ ậ ở ặ ơ ứ c nhà ngh sĩ s p x p, t ch c theo nh ng nguyên t c, tr t t ti p nh n ả ế ủ ắ ậ ự ấ ị ế ậ ắ ba m t (âm thanh, ý nghĩa, hình th c trình bày). Nh c th là do âm thanh c a ngôn ng t o ra, khi chúng ữ ạ đ nh t đ nh. V y bàn ượ ữ ệ ch c ng âm trong th . đ n nh c th là bàn đ n vi c t ơ ế ữ ơ ạ ổ ứ ệ ổ ứ ữ ế ạ ơ
ế ệ ộ ơ Ti ng Vi t thu c lo i hình ngôn ng đ n l p. Đ n v c b n c a ti ng Vi ạ ệ t). Xét nh c th ti ng Vi “ti ng ”(âm ti ế t là ị ơ ả ữ ơ ậ ầ t ph i căn c vào “ti ng ”. M i “ti ng” có đ y ế ả ủ ỗ ơ ế ế ế ứ ệ ế ạ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
8
c c u thành t ng đ , c ộ ộ ườ ượ ấ ừ ộ ườ ụ ữ ng đ ) và đ ộ ch c ng âm trong th c ậ ữ ch c các “ ti ng ” trong th . Đ có nh c trong th thì vi c t ổ ứ ạ ứ ể ế ơ ơ ả ủ ế ị hai đ n ơ đ ba thu c tính âm thanh (cao đ , tr ủ ơ ơ v âm thanh c a ngôn ng (nguyên âm và ph âm ). V y, t ị ủ ệ ổ b n là vi c s p x p t ả ế ổ ệ ắ ch c s p x p các thu c tính âm thanh và đ n v âm thanh c a “ ti ng “ ph i luân phiên ơ ộ ế ứ ắ nhau.
ạ ậ ủ ơ ộ ị c chia làm hai lo i: ti V y nh c th là s luân phiên các thu c tính và đ n v âm thanh c a ngôn ng trong ữ t t u và ế ấ ơ ượ ấ ạ ả ờ ự ấ ph n sau) kho ng th i gian nào đ y. Quá trình luân phiên y đ v n. ( S nói k ẽ ầ ỹ ở ầ
2. Ch c năng c a nh c th : ơ ủ ứ ạ
ị ế ễ ơ ế ạ ạ t đ ệ ượ ơ ủ ệ ạ ệ ứ ệ ạ ệ ứ ố ơ ầ ng thính giác
ủ ệ ư . Th hai, t ứ ả ớ ỹ
ự đ c gi ở ộ ưở ạ ứ ơ ứ ộ ị ả ễ ổ ơ ỉ ộ ụ ể ữ ế ủ ơ ị c ” (Kino ng t n, thì th ca làm sao b tiêu di “N u nh c đi u vĩnh vi n tr ồ ườ ệ t, tr c ti p đ n sinh m nh c a bài th . Bài th hay Curajuki). Nh c th liên quan m t thi ự ế ơ ế ậ ơ mà không có nh c đi u thì cũng y u m nh. Theo R.D.Tagor; “Ý nghĩa c a bài v ý t ể ủ ề th đi b , còn nh c đi u bay cao”. Góp ph n làm thêm s c s ng c a bài th là vì nh c ạ ơ ầ ộ ạ và truy n đ t th có hai ch c năng sau: Th nh t, nó góp ph n tích c c vào vi c l u gi ứ ấ ề ơ ữ ng thính n t c a bài th . T c là nó gây n t ấ ượ ủ ừ ấ ượ ng v i ý nghĩa c a ngôn ng làm giác, nó tác đ ng vào th hi u th m m và c ng h ữ ẩ ủ ị ế ớ bùng n giá tr c m xúc c a bài th . Nói c th , nh c th không ch giúp ta d nh , nh ớ ơ ủ lâu bài th mà nó còn có kh năng g i lên nh ng giá tr tình c m tinh t c a bài th . Do ơ ợ c sau: v y, phân tích nh c th là c n ph i ti n hành trình t ả ế ậ ả theo ba b ướ ả ầ ự ạ ơ
+ Xác đ nh đ n v , thu c tính nào c a âm thanh, ngôn ng t o nên nh c th cho bài, ữ ạ ủ ạ ộ ơ ơ ị ị đo n, câu th . ơ ạ
+ n t Ấ ượ ng thính giác hay đ c tính c a nh c đi u c th y là gì? ủ ệ ụ ể ấ ạ ặ
+ Nh c đi u y có kh năng g i nh ng c m xúc gì? ệ ấ ữ ả ạ ả ợ
II. K năng phân tích nh c th ạ ỹ ơ
t t u: 1. Phân tích nh c th v m t ti ạ ơ ề ặ ế ấ
- Ti ế ấ ự ộ ữ ạ ấ ắ ộ t t u là do s luân phiên nh ng m t đ i l p c a các thu c tính âm thanh ngôn ặ ố ậ ủ ng . Nghĩa là m t trong hai m t đ i l p c a chúng (cao- th p, dài- ng n, m nh- nh ) ẹ ủ luân phiên trong m t kho ng th i gian nào đ y t o nên. ấ ạ ữ ặ ố ậ ờ ả ộ
- Các y u t t o nên ti ế ố ạ ế ấ t t u th : ơ
ố ế ố ượ ơ ế t trên m t dòng th (không t, và a. S “ti ng” trong m t dòng th ơ: Là s l ế ậ ả ơ ộ ể ơ ế ệ ng âm ti ứ ể ph i câu th ). Do v y, d th y s “ti ng” là căn c đ phân chia th th ti ng Vi cũng là căn c đ phân nh p. ứ ể ộ ễ ấ ố ị
c g i là th ngũ ngôn, nh p 2/3 Ví d : ụ - Th m i dòng năm ti ng đ ơ ỗ ế ượ ọ ơ ị
- Th l c bát (dòng sáu ti ng ,dòng tám ti ng), nh p ch n 2/2/2 ơ ụ ế ế ẵ ị
ế ệ ộ ơ ố ỉ ứ N u xem th là m t ch nh th ngh thu t có m i quan h khăng khít gi a hình th c ữ , th hi n m t n i dung, ộ ộ ộ ể ể ơ ẽ ể ệ ậ ợ ệ ỗ ệ và n i dung thì rõ ràng m i th th s phù h p cho vi c di n t ễ ả c m xúc nào đ y. ả ấ
Ví d : ụ
ơ ệ ợ ồ ễ ả ỗ ị ươ ụ ể n i bu n (Cung oán ngâm khúc ấ ụ -Nguy n Gia Thi u, Chinh ph ngâm khúc - Đoàn Th Đi m, Khóc D ng Khuê - ề Nguy n Khuy n...) - Th song th t l c bát phù h p cho vi c di n t ễ ễ ế
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
9
ươ ự ệ ợ ồ ữ c Pháp...) - Th năm ch phù h p cho s hoài ni m (Ông đ - Vũ Đình Liên, Chùa H ng - ơ Nguy n Nh ễ ượ
Th ườ ệ ủ ể ạ ộ ể ạ ề ơ ơ ữ ữ ự ề ắ ố ng nh ng bài th làm m t th thì nh c đi u c a th lo i không có gì r c r i. Đáng chú ý là nh ng bài th có s thay đ i s ti ng trên nhi u dòng. Đi u này làm cho ổ ố ế nhi u s c thái c m xúc c a nhà th . nh c th thêm phong phú và dĩ nhiên nó giúp b c l ơ ộ ộ ề ắ ủ ả ạ ơ
Ví d : Bài th “ Đ t n ơ ụ ư ế ố ấ ướ ậ ế ạ ạ c “(Nguy n Đình Thi) ch y u 7ti ng/dòng, nh ng kh ủ ế kh cu i tr nên nhanh, m nh h n các kh ơ c Vi th hùng tráng c a đ t n ấ ướ ạ ổ ố ở ư ế ổ ổ ệ t ễ cu i có sáu ti ng/ dòng. Do v y, nh c th ơ ở trên. Đi u này giúp nhà th th hi n s c m nh, t Nam ủ ề ơ ể ệ ứ th i đi m qu t kh i đ ng lên ch ng Pháp giành đ c l p dân t c. ố ở ờ ở ứ ộ ậ ể ậ ộ
“ Súng n rung tr i gi n d ậ ữ ờ ổ
Ng i lên nh n c v b ườ ư ướ ỡ ờ
t Nam t N c Vi ướ ệ ừ máu l a ử
Rũ bùn đ ng d y sáng loà “ ứ ậ
do, câu ch loi thoi, ơ ự ữ ụ ầ dòng dài dòng ng n, th mà nghe k , l ng k thì dòng ch y chính là dòng l c ngôn: Ví d : Bài “ Bên kia sông Đu ng “ ( Hoàng C m ) là th t ố ỹ ắ ụ ế ả ắ ỹ
- Anh đ a em v sông Đu ng ư ề ố
Ngày x a cát tr ng ph ng lì... ắ ư ẳ
-Xanh xanh bãi mía b dâu..... ờ
- Ki ệ t cùng ngõ th m b hoang ẳ ờ
M con đàn l n âm d ng.... ẹ ợ ươ
Nh ng k t thúc cái dòng l c ngôn và các dòng ng n dòng dài t ụ ắ ự ầ do y, Hoàng C m ấ ư ế v v i nh ng dòng l c bát: ề ớ ụ ữ
- G i v may áo cho ai ử ề
Chuông chùa văng v ng nay ng đâu... ẳ i ườ ở
- Lá đa lác đác tr c l u ướ ề
Vài ba v t máu loang chi u mùa đông ế ề
- M ta lòng đói d s u ạ ầ ẹ
Đ ng tr n m a l nh mái đ u b c ph ư ạ ườ ầ ạ ơ ơ
-Em đi tr y h i non sông ẩ ộ
C i mê ánh sáng muôn lòng xuân xanh ườ
ị ồ ữ ề ố ộ ỉ ấ ỗ ề ể ơ ụ ơ ơ ụ ề ề ộ ộ Dòng sông Đu ng v n êm đ m trôi gi a lòng dân t c. Nó ch b c n lên, xao đ ng ố i. Trong n i đau tan tác chia ly y, Hoàng C m tìm v th th l c bát lên khi quân gi c t ặ ớ nh tìm v cái h n dân t c. Nh p đi u 2/2 êm đ m, tr tình c a th l c bát làm v i đi ít ữ ồ nhi u n i đau y. Đó cũng là b n s c văn hoá dân t c trong th Hoàng C m. ệ ị ả ắ ư ề ỗ ầ ủ ơ ầ ấ ộ
ủ ề b. Phép đi pệ : Là hi n t ng h p l p l ợ ặ ạ ệ ượ ộ ng l p l ặ ạ i m t cách đ c bi ặ ữ i m t hay nhi u đ n v âm thanh c a ngôn ng . ơ ị ng gieo v n, ta s xét láy và hi n t ầ ệ ượ ộ t là t ệ ừ ẽ ườ ph n sau. Có hai tr ầ ở
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
10
ệ ấ ượ ơ ạ ữ ữ ơ i t o nên nh ng bi u t ng ng âm. Bi u t ể ượ ị ợ ữ ữ ấ ng thính giác. Nh ng đ n v ng âm ữ ng y có kh năng g i lên hay ả ể ượ t, có ữ ơ ế ơ ố ớ ộ ộ ệ ả Nh phép đi p mà th t o nên nh ng n t ờ đ c l p l ượ ặ ạ ạ nh n m nh m t n i dung c m xúc nào đó trong th . Đ i v i ngôn ng th ti ng Vi ạ ấ các c p đ đi p sau đây: ộ ệ ấ
* Đi p ph âm đ u: Là hi n t ng l p l i ph âm đ u. ệ ượ ụ ệ ầ ặ ạ ụ ầ
Ví d : D i trăng quyên đã g i hè ụ ướ ọ
Đ u t ng l a l u l p loè đâm bông ầ ườ ử ự ậ
(Truy n ki u - Nguy n Du) ệ ề ễ
ế ệ ả ự c l p l ượ ặ ạ ả ự ữ tr c ti p ánh n ng, nh ng câu th đã g i đ ợ ượ i, bi u hi n s n hi n, ph n chi u gi a ánh sáng và ậ c cái ch p ệ ự ẩ ắ ể ế ư ơ Ph âm đ u “ l” đ ầ ụ màu đ c a hoa l u. Không t ỏ ủ ch n r c r c a ánh n ng hè. ờ ự ỡ ủ ắ
ế ề ẫ ộ ờ ừ ả ộ ừ ầ ụ ễ ệ ữ ể ễ ả ứ ự ữ ắ ầ ạ ộ ờ ị ng ngôn ng đ di n t ng th i. Hay, khi T H i “Tri u đình riêng m t góc tr i”, ti ng tăm l ng l y vang d i, có ộ ể th làm kinh thiên đ ng đ a, thì Nguy n Du s d ng đi p ph âm đ u “ đ” làm nên bi u ử ụ ể t ế s c m nh, s v ng ch c làm kinh đ ng g m tr i phong ki n ượ đ ươ ờ
“Đ i quân đ n đóng c a đông ử ạ ồ
Làm cho đ ng đ a kinh thiên đùng đùng”. ộ ị
ệ ừ ệ ượ . D th y, m i tr : Đi p t ệ ừ ủ ợ đi p t ộ ợ ng h p đi p t ấ trong th là công vi c t ệ ươ ệ ừ ủ ấ ứ ừ ể ơ ạ ạ ượ ả ọ ệ ừ ượ ắ ố ố c nghĩa tình hu ng, ta ph i đ t đi p t ẩ ữ ả ả ặ ể ệ ừ ủ là hi n t * Đi p t ơ ng khá ph bi n trong th . Có nhi u bài th , câu th ổ ế ơ ề ơ ấ , tr mà s c s ng c a nó c h t đ u gây n ứ ố ệ ừ ướ ế ề ọ ườ ở ệ ừ ễ ấ ng thính giác, nh ng n i dung mà nó g i ra thì r t phong phú. Vi c phân tích tìm ra giá t ượ ệ ư tr n i dung thông qua th pháp đi p t ệ ng đ i khó khăn. Đi p ố ị ộ ộ đó đang mang. Nh ng sinh đ ng luôn có ch c năng nh n m nh nghĩa bi u đ t mà t t ư ạ ừ h n là nghĩa văn c nh (Nghĩa do văn c nh t o ra, còn đ c g i là nghĩa tình hu ng). ố ơ Mu n n m đ đang xét vào m i quan h v i các ệ ớ ố qua mô tín hi u ngôn ng khác c a thi ph m. Có th hình dung cách phân tích đi p t ệ hình sau:
Đi p t “ x”: ệ ừ
- Gây n t ng thính giác, t o s phong phú cho nh c th ấ ượ ạ ự ạ ơ
“x” đang mang - Nh n m nh n i dung ý nghĩa t ộ ấ ạ ừ
- Nghĩa tình hu ngố
Ví d : Ca dao vi t ụ ế
c còn non Còn tr i còn n ờ ướ
Còn trăng còn gió hãy còn gió mây
Câu ca dao s d ng đi p t ư ề ộ ử ụ ấ c h t v n là n t ẫ t, nh ng chi m t ế ớ ệ ấ ượ ề ả ướ ế ẫ ớ ế ọ ứ ạ ấ ư ờ ổ ng trong câu ca dao trên, ta nh n ra hai ng c nh sau. M t là, “tr i/ n ữ ừ ậ nhiên. Nghĩa c a ng c nh m t là “t ư ứ ẫ ệ ờ ự ơ ữ ả ủ ộ ộ ụ ự ữ ả ỉ ố ộ “còn”. Ch a xét v n i dung, cái h p d n, thu hút đ c ệ ừ i sáu ng thính giác. Câu ca dao có 14 âm ti tr gi t đi p v i nhau. Đi u th hai, câu ca dao nh n m nh m i th v n còn đó, v n âm ti ẫ ế ữ không thay đ i tho th i gian. Nh ng quan tr ng h n, khi xem xét quan h lâm th i gi a ờ ọ c/ non/ các t ướ nhiên vũ tr trăng/ gió “ t p trung ch vũ tr , t ụ ậ ch n i ch n mà trong ng c nh y không thay đ i”. Hai là , t ấ ữ ả ổ ậ i con trai. T hai ng c nh y, ta nh n nó mang nghĩa lâm th i ch ng ấ “đó đây” không ph i t ả ừ ỉ ơ i con gai và ng ườ ừ ỉ ườ ữ ả ừ ờ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
11
ố ủ ừ ỷ ề ị ố ề ẳ ụ ữ ữ “còn” là dùng đ kh ng đ nh tình yêu chung thu , b n v ng ra nghĩa tình hu ng c a t ể c a đôi trai gái sánh cùng s b n v ng c a vũ tr . Âu đó cũng là cách c ng c ni m tin ự ề ủ cho ng ả ủ i tình trong hoàn c nh đ i di n v i nh ng thách th c c a cu c đ i. ệ ớ ủ ộ ờ ứ ủ ườ ữ ố
Ví d 2: Nguy n Khuy n vi t : ụ ễ ế ế
“R u ngon không có b n hi n ượ ề ạ
Không mua không ph i không ti n không mua” ề ả
(Khóc D ng Khuê) ươ
”không“ (L p l ầ ặ ạ ơ ọ ả ế . N u ai đã đ c qua bài th “Khóc D ng Khuê”, có th ơ ươ ả ư ắ ắ ế ệ ừ ơ ặ ắ ủ ủ ị ư ạ ả ọ ư ệ ề ấ ố ượ ế ề ạ ả ấ ỗ ể ệ ẽ ẹ ế ớ ạ ắ
i 5 l n). Cái “không” bao trùm lên câu th bao Câu th có đi p t ệ ừ ơ ể trùm lên cu c s ng c a tác gi ủ ộ ố , nh ng ch c ch n khó quên câu th đ c s c này. quên h t bài th th m chí quên tác gi ơ ậ “không”, tác gi V i đi p t nh mu n ph đ nh s ch tr n m i thú vui c a mình khi ơ ố ớ m t b n. “ R u ti ng r ng hay”,nh ng khi m t b n thì có ý nghĩa gì. Các tín hi u ngôn ấ ạ ế ượ ấ ạ ằ ế t l p m i quan h tình hu ng gi a hai v n đ : nguyên nhân - k t ng c a câu th thi ố ữ ệ ế ậ ơ ữ ủ qu . Nguyên nhân: “không có b n hi n” d n đ n k t qu : “không mua” (dù r u ngon ẫ ế ả “không” đã th hi n n i cô đ n bao trùm và có ti n). Thông qua văn c nh y , đi p t ề ơ ệ ừ khi m t b n. Th m i th y tình b n đ p đ , sâu s c và chân thành lên cu c đ i tác gi ấ ả ộ ờ gi a Nguy n Khuy n và D ng Khuê . ế ễ ả ấ ạ ươ ữ
Ví d 3 : Chu M nh Trinh vi t : ụ ạ ế
“Này su i Gi i Oan này chùa C a Võng ố ả ử
Này am Ph t Tích, này đ ng Tuy t Quynh” ế ậ ộ
(H ng S n phong c nh ca) ươ ả ơ
Câu th s d ng đi p t “ này “ v i m c đích li ắ ệ H ng ở ươ ủ mu n nh n m nh v đ p phong phú, đa d ng c a ạ t kê các danh th ng ệ ẻ ẹ ớ ố ụ ấ ả ạ ệ ừ ơ ử ụ S n . Và qua cách li t kê y, tác gi ấ qu n th danh th ng H ng S n. ươ ắ ơ ầ ể ơ
Ví d 4 : Nguy n Du vi t : ụ ễ ế
u đã tàn canh “Khi t nh r ỉ ượ
Gi t mình mình l i th ng mình xót xa” ậ ạ ươ
“mình”. “Mình ”v a là ch th tr ủ ể ữ ừ ừ Ki u s ng trong nh ng giây phút hoàn toàn h ệ ừ ơ ữ ự ơ ỹ ệ ỉ ấ ự ệ ủ ề ơ tình, v a là khách Câu th có s d ng đi p t ử ụ th th m m . Do v y, câu th miêu t ướ ng ề ố ể ẩ ả ậ ề n i, đ i di n v i b n thân và ph n t nh v m t nhân cách trên cái n n hi n th c ê ch , ề ặ ả ỉ ớ ả ố ộ ngao ngán( t nh r ế ủ “mình” còn cho th y s cô đ n kh ng khi p c a u, tàn canh). Đi p t ượ Ki u trong nh ng ngày tháng s ng t ư i l u Ng ng Bích. ư ệ ừ ạ ầ ề ố
i, đi p t ệ ừ ệ ơ , tr là m t th pháp ngh thu t ph bi n. Câu th có đi p t ậ t o nh p cho th . Do v y, mu n phân tích đi p t ậ ệ ừ ườ ng th ế c h t ệ ừ ướ ủ ị ơ ổ ế ố t, sau đó là năng l c t ph i c n có m t năng l c th m âm t duy. Tóm l ộ ạ tr ng âm r i vào đi p t ơ ệ ừ ạ ọ đ c gi ộ ả ầ ộ ả ự ư ự ẩ ố
* Đi p ng : ữ ệ
ng l p l Là hi n t h p t ặ ạ ệ ượ i m t c m t ộ ụ ộ ổ ợ ừ ừ ơ ổ ế (ng ). Trong th ca, hi n t ữ ạ ơ ấ ề ặ ữ ị ữ ệ ng thính giác cho đ c gi c h t giúp ta xác đ nh nh p th ầ ướ ộ ng , m t t ệ ượ ể ế này cũng khá ph bi n . Cách phân tích đi p ng trong th r t linh ho t , song có th ti n ệ ơ hành theo các thao tác sau: V m t ng âm, đi p ng tr ị ( b . V m t ng nghĩa, c n xác đ nh nghĩa ơ ạ ấ ượ và c u trúc ng pháp c a ng . Ngoài ra, ph i đ t nghĩa c a ng thông qua nghĩa c a t ủ ữ ướ ế ữ ề ặ ữ ủ c th ), t o n t ữ ị ả ặ ủ ừ ả ữ ấ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
12
ờ ề ữ ủ ữ ệ ệ ố ớ c a ng trong m i quan h lâm th i v ng nghĩa v i các tín hi u ngôn ng khác c a câu ủ ữ th , bài th . ơ ơ
Ví d 1: Đi p ng “Bu n trông” trong đo n th Nguy n Du t ữ ễ ạ ồ ơ ả ề tâm tr ng c a Ki u ủ ạ ụ ệ l u Ng ng Bích: ư ở ầ
“Bu n trông c a b chi u hôm, ử ể ề ồ
Thuy n ai th p thoáng cánh bu m xa xa ề ấ ồ
Bu n trông ng n n ọ ướ ồ c m i sa , ớ
Hoa trôi man mác bi ế t là v đâu? ề
Bu n trông n i c dàu dàu, ộ ỏ ồ
Chân mây m t đ t m t màu xanh xanh ặ ấ ộ
Bu n trong gió cu n m t du nh ề ặ ồ ố
Âm m ti ng sóng kêu quanh gh ng i” ế ồ ế ầ
câu l c nh m di n t ồ ơ ầ ằ ấ ồ ẫ ấ ệ ồ ụ ả ậ
ứ Tám câu th có 4 l n đi p ng “ Bu n trông” xu t hi n ệ ở ế ứ ủ ữ ề ấ ồ ợ c c u t o b i tính t ề “bu n” và đ ng t ượ ấ ạ ỗ ồ ừ ừ ồ ở ữ ộ đây là c nh ch a tâm tr ng, c nh đ ằ ứ ả ả ạ ậ ậ ả n i ễ ả ỗ ự ặ ạ i bu n th m đ m trong tâm h n Ki u, theo cái nhìn phóng chi u lên c nh v t. S l p l ồ này có ch c năng g i lên tính ch t tri n miên không d t c a n i bu n. Ng “ bu n ữ trông” đ “trông”. “Bu n” là cái có s n, cái có ẵ ộ c, “trông” là hành đ ng kéo theo, là cái có sau. Đ ng sau ch “trông” là b c tranh tr ứ ướ c l c qua c nh v t, thiên nhiên. Do v y, c nh ượ ọ ở ả lăng kính tâm tr ng “ Bu n” c a Ki u. ề ủ ạ ồ
Ví d 2: “ Tr i xanh đây là c a chúng ta ụ ủ ờ
Núi r ng đây là c a chúng ta ” ừ ủ
(Đ t n c - Nguy n Đình Thi) ấ ướ ễ
Đi p ng “c a chúng ta” t o nên âm h ữ ủ ự ề ạ ưở c và con ng i Vi ả ề hào ỉ ự ễ ả ữ ơ khi th c nh n tinh th n làm ch đ t n ng c a tác gi c. ạ ủ ạ ủ ệ v thiên nhiên, đ t n c a tác gi ấ ướ ệ ủ s h u (đây là m t hình th c s h u cách trong ti ng Vi ứ ở ữ ở ữ ni m vui s ứ ả ề ng ch đ o c a đo n th là ni m t ườ ế ầ ơ t Nam. Nghĩa c a ng này ch s ủ t ). Do đó, đo n th còn di n t ạ ệ ủ ấ ướ ộ ủ ướ ậ
* Đi p dòng : (thói quen g i là đi p câu): ệ ệ ọ
ụ ấ ị ầ ơ ư ấ ấ ế ươ ệ ể ấ ơ ủ ứ ơ ấ tr ả ướ ệ Ví d 1 : Bài th “ Đ t V Hoàng” (Tr n T X ng) có câu 8 l p l i hoàn toàn câu 1 ặ ạ : “ Có đ t nào nh đ t y không?” . Đây là ki u đi p mang tính đ c tr ng nh t c a hình ư ặ ấ ủ i câu th có c u trúc nghi v n y nh xoáy sâu, tô đ m th c th th vĩ ngâm. Vi c l p l ậ ệ ặ ạ ư ấ ấ c hi n tr ng suy v đ i đ o đ c, l tâm tr ng ngao ngán thái đ m a mai c a tác gi ề ồ ạ ứ ở ộ ỉ ạ loét v nhân cách c a m t s ng ờ ộ ố ườ t Nam trong th i bu i giao th i. ờ ủ i Vi ệ ạ ề ủ ổ
T ng t các hi n t ự ệ ờ ươ ộ ẩ ạ ộ i d u n th m m sâu đ m trong lòng đ c gi , đ l ấ cũng có ch c năng nh n ng đi p khác, đi p dòng bao gi ứ m nh n i dung mà dòng th đó ch a đ ng. Nó mang cái âm ba c a thi ph m d i mãi vào lòng đ c gi ậ ệ ượ ơ ể ạ ấ ấ ệ ứ ự ỹ ủ . ả ả ẩ ộ ộ
ng đi p dòng “Em tan tr ườ ư ề ị ệ ơ ư ộ ẽ ờ Ví d 2 : Hi n t ệ ượ ư ng v ”, ng ề ườ ọ ắ ộ ự ệ ơ ẻ ẹ ấ ấ ủ ờ i s vi c th ng v ” trong bài “Ngày x a Hoàng ụ ỗ ầ Th ” (Ph m Thiên Th ). Bài th dài nh m t tình s đ p đ th i áo tr ng. Sau m i l n ử ẹ ắ ạ i đ c nh n ra v đ p h n nhiên, trong tr ng c a cô n sinh “Em tan tr ữ ồ ậ ườ ng nh t c a qua đôi m t chàng trai si tình. Câu th chân ch t nói đ n m t s vi c th ậ ủ ế ắ ả th i đi h c “Em tan tr ng v ”. Cái chân ch t c a m t k chân tình ch không ph i ộ ẻ ọ ng nh t y. Nh v y, th pháp phong tình. S l p l ự ặ ạ ề ườ i dòng th là l p l ơ ủ ườ ứ ư ậ ặ ạ ự ệ ậ ấ ườ
Nguy n H u Vĩnh ủ ữ ễ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
13
ừ ạ ặ ẽ ồ ẽ c a mình - l ng l ư ừ ể i c n k nh ng gì đ p đ , đáng yêu m t ộ ẹ ẽ ư nh ẽ ủ ộ ạ ữ ặ ặ đi p dòng v a nh nh ng trang h i ký ghi l ữ ệ th i c a cô bé, v a đ chàng trai si tình b c b ch tình yêu l ng l ờ ủ th i gian. ờ
* Đi p đo n (còn g i là đi p khúc): ệ ệ ạ ọ
Là hi n t ặ ạ ạ ạ ộ ệ ườ ạ c l p luôn ch a m t n i dung ứ ng có vai trò nh n m nh và th hi n tính ạ ơ ượ ặ ấ ộ ộ ể ệ i m t đo n th . Đo n th đ ng l p l ơ c m xúc nào đ y. Cho nên, đi p đo n th ả th ườ ệ ượ ấ ng tr c c a c m xúc. ự ủ ả
Ví d 1: Bài th “Tâm t trong tù” c a T H u có m t đi p đo n 4 dòng th : ụ ơ ư ố ữ ủ ệ ạ ơ ộ
“Cô đ n thay là c nh thân tù ả ơ
Tai m r ng và lòng sôi r o r c ạ ự ở ộ
Tôi l ng nghe ti ng đ i lăn náo n c ứ ế ắ ờ
ngoài kia vui s ng bi t bao nhiêu” Ở ướ ế
ể ệ ơ ậ ướ . Bi p pháp đi p đo n đã th hi n sâu s c khát khao th Đo n th t p trung th hi n hoàn c nh cô đ n và khao khát h ệ ơ ể ệ ng ra cu c s ng ộ ố ự ng tr c, ườ ả ạ ệ ắ ả
ạ bên ngoài c a tác gi ủ t y. mãnh li ệ ấ
ệ ế ớ Đi p khúc trong th là hi n t ệ ượ ơ ấ ủ ệ ệ ạ ơ ơ pháp này s làm nghèo đi nh c th . Trong th c t ẽ nh ng không ph i l p l i nguyên xi mà nhà th có bi n c i theo m ch c m xúc. ng không ph bi n. B i h n ch l n nh t c a th ở ạ ề ạ ủ ổ ế , xu t hi n nhi u bài th có đi p khúc ấ ế ả ự ế ơ ả ặ ạ ư ả
Ví d 2: ụ
“Lá vàng r iơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn rung ti ngế
Ng i yêu đ ườ ươ ng ng i ... ồ
Trăng vàng r iơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn ngh n ti ng ẹ ế
Ng i yêu d y r i ... ườ ậ ồ
Hoa vàng r iơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn câm ti ngế
Ng ườ i yêu đi r i ồ
Sao vàng r iơ
i) (Thôi h t anh ế ơ
Đàn b phi m ẽ ế
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
14
Ng i yêu ch t r i” ườ ế ồ
(Thi v - Bích Khê) ị
ơ ạ ạ ự ụ ơ ở ậ ủ i có m t m i quan h c phát sinh t m i th c th này l ể ự ủ ự ặ ạ ố ả ừ ệ ộ ớ ậ ề i yêu” (đ ẽ ơ ỗ ộ ậ ồ ơ ẽ ớ ế ổ ơ ẹ ấ ộ ể Bài th xây d ng trên c s v n d ng linh ho t phép đi p đo n và s phát tri n ệ i hình vi c l p đi l p l ơ ượ ừ ệ ặ ệ ạ ở ỗ ộ i yêu. Bài th nh m t đi p khúc giã t , và ư ộ đi li n v i ch th “đàn” ủ ể ừ ộ ự ế ạ i ư ộ ấ ấ ộ i. Nh c th m i lúc m t ơ ỗ ạ ớ ng ng i, d y, đi, ch t) khi n t o nên m t s ế ạ nh m t d u nh n ghi l ườ ố ữ ủ
c các nhà th s d ng linh ho t, k ơ ử ụ ệ * Đi p - Đ o: Trong th c t ớ ề ượ ổ ế ị ế ợ ữ ủ ừ ị ẩ ệ ủ ị ẽ ề ộ ỹ c a c m xúc. Giai đi u tài phai c a bài th đ ệ ủ ả nh “vàng r i” c a: Lá, trăng, hoa, sao. Và ả ch t ch v i ti ng đàn, v i hình nh ng ườ ặ m i kh th là m t cung b c khác nhau. C hai chu i đ ng t ả ỗ (rung, ngh n, câm, b ) và “ng ươ ườ th ng nh t gi a hành đ ng v i c m xúc c a bài th . M i t ớ ả ữ ỗ ừ ơ ủ nh ng cung b c tàn phai c a đ t tr i, và bi t li c a lòng ng ủ ấ ờ ậ ệ ngân vang nh ti ng kinh c u bên b v c th m. ẳ ờ ự ầ ư ế ế , phép đi p đ ạ ự ế ả ệ ệ h p v i nhi u th pháp ngh thu t khác, ph bi n nh t là k t h p phép đi p t , đi p ủ ợ ệ ừ ấ ậ ệ ng , đi p dòng v i phép đ o v trí c a các hình v , các t , các ng . Vi c k t h p 2 hay ế ợ ệ ả ớ ữ nhi u th pháp cùng m t lúc s tăng thêm nhi u giá tr th m m cho th . Chúng ta cùng ơ ề th ưở ứ ng tr i ờ ng th c cái hay c a các câu th sau: ủ - “Song sa vò võ ph Nay hoàng hôn đã l
i mai hôn hoàng” (Truy n Ki u - Nguy n Du) ễ ơ ươ ạ ệ ơ ề ơ ủ ủ
ư (Tân xu t ng c h c đăng s n - H Chí Minh) - “Vân ng trùng s n, s n ng vân Giang tâm nh kính t nh vô tr n” ầ ụ ọ ị ấ ồ ơ ế
ả ế ả
-
“Đ ng bên ni đ ng ngó bên tê đ ng mênh mông bát ngát ồ Đ ng bên tê đ ng ngó bên ni đ ng cũng bát ngát mênh mông” ồ ứ ứ - “Con ki n mà leo cành đa Leo ph i cành c t, leo ra leo vào ụ Con ki n mà leo cành đào Leo ph i cành c t, leo vào leo ra” ụ (Ca dao) ồ ồ (Ca dao)
ố ệ ượ ở ơ ng b trí song hành v m t âm thanh và ý nghĩa ề ặ ơ ầ ố c. Phép đ i:ố * Khái ni m: Là hi n t ệ ơ ộ ố ị ủ ư ặ ố ộ ố ớ ặ c p câu th t. ấ ệ ủ ừ ự ấ Ở ể ụ ặ ố ở ặ ấ ụ ng xu t hi n c p câu đ i ệ ặ ườ ộ ứ ạ ế 2 v ố c a m t dòng th hay hai dòng th trong m t bài th . T n s xu t hi n nhi u hay ít, c ề ộ ủ ể ơ Ở ể th đ nh hay không c đ nh c a phép đ i tuỳ thu c vào đ c tr ng c a t ng th th . ị ậ Ở th t ngôn bát cú thì luôn có hai c p câu đ i v i nhau: C p câu th c và c p câu lu n. ặ ấ th song th t l c bát th th l c bát th nh ể ỉ ấ tho ng có phép đ i trên m t dòng. ố ả ố ề ặ ố ả ộ ộ ộ * Phân lo i phép đ i v m t hình th c: Có 02 lo i. ạ 1. Ti u đ i: là phép đ i x y ra trong n i b m t dòng th . ể ơ ố Ví d : “Ng ẻ ụ ườ ặ
ơ ớ ề ữ ố ố ắ ư (Truy n Ki u - Nguy n Du) ố ả ầ ụ ế ướ i qu c s c // k thiên tài Tình trong nh đã // m t ngoài còn e " ễ ệ 2. Bình đ i: là phép đ i x y ra gi a hai dòng th v i nhau. Ví d : “Trên gh bà đ m ngoi đít v t ị ầ ồ i thi đ - Tr n T X ng) ầ D i sân ông c ng ng đ u r ng” ử ẩ (Gi u ng ễ ế ươ ườ ỗ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
15
ứ ng x ng v m t t v ng - ng ủ * Ch c năng: Phép đ i góp ph n làm nên tính hài hoà c a ti ầ ầ ố ể ỹ ự ươ ể ủ ứ ệ ủ ủ t t u. Song, khi phân ố ế ấ ữ tích ch c năng c a phép đ i, ta c n xem xét k s t ố ề ặ ừ ự nghĩa c a hai v hay hai dòng đ i đ rút ra n i dung bi u hi n c a th pháp. Có hai ki u ể ộ t ươ ề ừ ự ứ ổ ứ ủ v ng - ng nghĩa sau: ữ ứ ng x ng nét nghĩa b sung: 1. T Ví d 1: “Phòng tiêu l ng ng t nh đ ng ế ng x ng v t ươ ụ ắ ư ồ G ng loan b n a // d i h ng xé đôi” ươ ả ồ ề ễ Hai v đ i b sung, nh n m nh n i dung xa cách, chia ly, tan v trong m i quan h ặ ẻ ử (Cung oán ngâm khúc - Nguy n Gia Thi u) ỡ ấ ố ệ ế ạ ườ Ví d 2: “ Đo n tr ế ố ổ chăn chi u gi a c u trùng và ng ữ ử ạ ụ ộ i cung n . ữ ng thay lúc phân kỳ ậ ể ườ ấ ề Vó câu kh p kh nh // bánh xe g p gh nh” (Truy n Ki u - Nguy n Du) ệ ễ Hai v đ i mà tr ng tâm là hai t ề láy “kh p kh nh” và “g p gh nh” t ọ ng x ng v ứ ừ ề ấ ậ ế ố ươ ể ứ ấ ạ ề ươ ể ằ ng th c c u t o, ý nghĩa t p trung b sung nhau đ nói v s không b ng ề ự ổ ng m i lăm năm c đ u tiên trong ch ng đ ườ ườ ặ ầ ữ ề t lo i, ph ậ ừ ạ ph ng, truân chuyên ngay trong nh ng b ướ ẳ l u l c c a Ki u. ư ạ ủ ụ ơ ủ ề ệ ề
ơ ố Ví d 3: Đo n th miêu t ạ ư ễ ầ v đ p c a Thuý Ki u, Thuý Vân (Truy n Ki u - ạ t t u c a đo n ế ấ ủ ế ề ự ỹ ề ệ ắ ệ ả ẻ ẹ Nguy n Du) có 24 dòng th , nh ng có 12 câu ti u đ i. Vì th , âm đi u ti ể th cân đ i, nh p nhàng góp ph n th hi n s hoàn m v nhan s c, s toàn di n v ể ệ ự ph m ch t và c t cách c a Thuý Ki u - Thuý Vân. ủ ố ấ ơ ẩ ề nga ầ ề ế ầ i m t v m i phân v n m i, ẹ ườ ườ ộ ẻ ườ ọ ờ ở ườ ng màu da. ế ề ề
ơ ễ ờ
ộ ắ
ề ươ ng. ộ ươ ng, ự ươ i càng não nhân. ộ
ườ ị ố t Đ u lòng hai ả ố Thuý Ki u là ch em là Thuý Vân ị Mai c t cách, tuy t tinh th n, ố M i ng ỗ Vân xem trang tr ng khác v i , Khuôn trăng đ y đ n nét ngài n nang, ầ ặ i, ng c th t đoan trang Hoa c ọ ố c tóc tuy t nh Mây thua n ườ ướ Ki u càng s c s o m n mà, ạ ắ ả So b tài s c l i là ph n h n, ắ ạ ơ ầ Làn thu thu , nét xuân s n ỷ Hoa ghen thua th m, li u h n kém xanh ắ c nghiêng thành M t hai nghiêng n ướ S c đành đòi m t, tài đành h a hai ọ ộ Thông minh v n s n tính tr i ờ ố ẵ Pha ngh thi ho , đ mùi ca ngâm ạ ủ Cung th ng l u b c ngũ âm, ậ ầ Ngh riêng ăn đ t h c m m t tr ứ ồ ầ ề Khúc nhà tay l a nên ch M t thiên b c m nh l ạ ệ ạ Phong l u r t m c h ng qu n ầ ự ồ ư ấ Xuân xanh x p x t i tu n c p kê. ấ ầ ậ ỉ ớ Êm đ m tr ng rũ màng che ề ướ ng đông ong b m đi v m c ai. T ướ ( Ki u - Nguy n Du ) ề ặ ễ ứ ề ố ậ 2. T Ví d 1: “Khôn ngh c b c là khôn d i ạ ng x ng theo nét nghĩa đ i l p: ề ờ ạ ươ ụ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
16
D i ch n văn ch ố ạ (Tr n T X ng) ươ ấ ầ ng Ngoài phép đi p - đ o hai t ệ ừ ữ ạ ả ơ ử ủ ể ệ ề ữ chính đ i l p nhau v ý nghĩa nh m th hi n quan đi m ng x c a ông tú V Xuyên trong lĩnh v c sáng tác văn ch ố ậ ự đ ng ụ i trong khóc th m” Ví d 2: “ Cùng trong m t ti ng t i n , ng i ngoài c Ng ầ ườ ơ ồ ườ ề ng y d i khôn” ạ ế ươ “khôn”, “d i” trong hai dòng th trên, nh ng t ừ ằ ị ể ứ ng. ươ ộ ế ườ ụ (Truy n Ki u - Nguy n Du) ề ẻ ủ ộ ộ Ngh ch c nh nào mà ch ng gây đau lòng cho nh ng ng ễ i c ườ ườ ữ ườ Cùng m t văn c nh mà k khóc ng ả ẳ ả ị c t o nên do nh ng “d u l ng” trên chu i âm ng đ ờ i. Đó là ngh ch c nh c a cu c đ i. ả ị i có nhân tâm. ấ ặ ữ ỗ ệ ượ ượ ạ ị ị
ng nh p th là do th th quy đ nh. Ng i ta căn c vào s âm ti ể ơ ơ ị ị ườ ứ ố ế ị t trong nh p d. Ng t nh p: Nh p là hi n t ắ thanh c a dòng th . ơ ủ Th ườ ứ ấ th nh t mà đ t tên nh p th . ơ ặ c g i là nh p ch n. ị ẵ ượ ọ ơ ụ ơ c g i là nh p l ượ ọ . ị ẻ ng t c g i là nh p ch n. ự ơ ụ ị ượ ọ ơ ấ ẵ ể ạ ị ủ ậ ộ ơ ả ể ế ằ ạ ạ do có cách ng t nh p t ự ị ự ể ạ ắ ạ ệ do h n c , ng t nh p theo m ch c m xúc. ị ệ ị ệ ả ơ ắ ơ ẽ ắ ấ ị ị
ị - Th l c bát: Nh p 2 / 2 / 2 và đ ị - Th song th t l c bát: ấ ụ * Hai câu th t nh p: 3 / 2 / 2 / 2 và đ ấ ị * Hai câu l c bát (t th l c bát). ươ ụ - Th th t ngôn bát cú: nh p 2 / 2 /3 và đ Tuy nhiên, trong quá trình v n đ ng và phát tri n c a th lo i, nh p th có nhi u ề bi n đ i linh ho t nh m t o nên s phong phú v nh c đi p và tăng hi u qu bi u đ t ạ ổ ề cho th . Th t ơ ự ơ ả ơ Xác đ nh đúng nh p th s giúp ích r t nhi u cho vi c phân tích th . Ng t nh p sai ị ề thì c m, hi u sai. ể ả Ví d : “ Ng ụ i ạ ầ ề ắ ườ ư ị ả ơ ầ ắ ư ơ ầ ả . i ra đi đ u không ngo nh l Sau l ng th m n ng lá r i đ y” ắ ị ề ắ ế ắ ồ ủ ầ ả ớ N u ng t nh p “Sau l ng / th m n ng lá r i đ y” thì s hi u sai ý đ c a tác gi Ph i ng t nh p: “Sau l ng th m / n ng lá r i đ y” thì m i hi u đúng tinh th n câu th . ơ ơ ầ ớ so v i Phân tích nh p th nên t p trung vào các dòng, đo n th có cách ng t nh p l ẽ ể ể ơ ị ạ ư ơ ắ ị ề ậ ể ạ ị ủ ố nh p truy n th ng c a th lo i, hay nh p đi u c b n c a bài th . ơ ng ” ề ụ ị ắ ươ ử ứ (Truy n Ki u - Nguy n Du) ạ ệ ơ ả ủ Ví d 1: “ N a ch ng xuân / tho t / gãy cành thiên h ễ ề Câu th có cách ng t nh p khác bi ắ ị ơ ữ ờ ạ ắ ộ ị ờ ơ ấ ớ ằ ự ự ả ế ộ ề ế ậ ổ ng. ề t (3 / 1 / 4) v i nh p c b n c a th l c bát ( 2 / 2 ơ ụ ị ơ ả ủ ệ s thay đ i nhanh chóng, ổ ợ ả ự ị ế ủ ng lai đ y tai bi n c a ầ ươ tai bi n p đ n b t ng làn thay đ i toàn b cu c đ i, ộ ộ ờ ươ Ví d 2: “Ngàn th ị / 2 / 2). Ch “tho t” mang m t nh p - nh p nhanh, nh m g i t ộ đ t ng t trong cu c đ i Đ m Tiên. Và nó là s d c m cho t ộ nàng Ki u. Nh p th nhanh, g i t ợ ả s ph n c a trang qu c s c thiên h ố ậ ủ ụ ố ắ ướ ướ c xu ng” ố
ơ ở ứ ư ạ ở ơ sau âm ti ể ấ t th t ế ở ủ ị ng nh ư ồ ng ngu n ộ ọ ữ Ví d 3: “Nàng ơ ừ ụ ờ ng/nh c vô đào m ng ạ ạ ng”
c lên cao/ngàn th (Tây Ti n - Quang Dũng) ế Câu th nh b b đôi b i nh p th , t o nên bi u t ị ư ị ẻ ể ượ tính ch t hi m tr c a đ a hình vùng th m t ng n núi, nh m m c đích g i t ợ ả ụ ằ ượ c đ sông Mã và nh ng gian lao trên b ng hành quân c a binh đoàn Tây Ti n. ế ủ ướ ườ i đ ng đ ng/có nh c trong giây ộ ạ Nh c gây hoa m ng/nh c ngát tr i mây ộ ạ Nh c lên cung h ộ ạ ườ ng/h p nh c đ y h Ôi nàng tiên n ươ ạ ầ ươ ớ (Nh c - Bích Khê) ạ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
17
nh ch th t ả ượ ổ ơ ng ch ng t nh p ơ ắ ề ạ ị ở ữ ứ ị ở ữ ứ ư ớ Không riêng gì kh th , mà c bài “Nh c” đ u đ ỉ ớ ư ế ắ ị ề ơ ạ ộ ố ắ ư c ng t nh p ắ ắ ch th ba, năm, sáu, r i rác m i có câu ng t v y. Th tám ch , th ườ ả ữ ậ . Th mà v i Bích Khê, thi nhân đã “li u lĩnh” ng t nh p nh th , làm ch th t nh p ế ị ở ữ ứ ư cho câu th , bài th nh b tách làm hai, t o ra m t l ơ ư ị ơ L i ng t nh p nh v y, khi n ng ư ậ ị ộ ỉ ở ừ ơ ỗ ng m i m đã cu n phăng c m xúc c a ng ủ ủ ẻ ả ạ ể ế ỗ ơ ủ ị ử ơ đ nghĩ đ n th t ể ứ ch th t ở ữ ứ ư ớ ợ ưở ờ ể ạ ầ ậ ặ ư ư ế i th song phân đ c đáo. ộ ố tuy t gieo i đ c có c m giác đây là bài th t ệ ơ ứ ả ườ ọ ế , s c ẽ ứ ch đó. “Có l v n gián cách t ng đôi m t. Nh ng giá tr c a bài th không ch ị ủ ầ ư ườ i m nh c a nh c đi u tân kỳ, c a ý t ố ớ ủ ệ ạ ngôn cũ” (Đ Lai Thuý). Theo đ c, không k p đ cho anh ta đ thì gi ủ ọ làm cho câu th c a Bích Khê Hàn M c T “Cách d ng h i” và “h v n” ừ n a nh riêng tây, n a nh hoà thu n, phù h p v i tâm h n thi nhân đang tìm đ n m t ộ ồ ử ử s k t h p Đông - Tây, kim - c trên n n văn hoá nhân lo i. ự ế ợ ơ ạ ề ệ ủ ạ ụ ế
ướ ụ ạ ỗ
ộ ọ ề ề ệ ổ ạ Ví d 4: Th l ng nghe nh c đi u c a đo n th sau: ạ ử ắ “Ti p ly c n / c n ly đ y / ầ ạ Năm con / m t v / ng i vòng xoay / ồ ộ ợ c / rót v đây / Nh c chim thanh t ề Đ / cành vàng lá l c / Nâng chén tình / ròng ca m t khúc / Ti c hoa h / chén ng c h / Giang h / vút cánh / sau chung r u” ồ
ự ủ Cách ng t nh p trúc tr c này t o ra m t nh c đi u kh p kh nh nh vó ng a c a ể ạ ắ ị ư u. ượ (Nam hành - Bích Khê) ạ ệ ắ ờ ủ ộ ậ ượ tr ng thái ngà ngà ch p ch n c a ng ằ ng luân phiên các thanh b ng - tr c trong m t hay nhi u ề ả ng tr m b ng, đ ng th i góp ph n t o nên n i dung c m ộ ộ ầ ổ ồ ờ ấ i u ng r ườ ố ắ ầ ạ ợ ả ạ : Là hi n t ệ ượ ươ khúc Nam hành, g i t e. Ph i thanh ố dòng th , t o nên tính du d ơ ạ xúc cho th .ơ Ti ng Vi ế ề c chia ra b ng - tr c nh sau: Thanh b ng (huy n, ư ằ ắ ằ ngang), thanh tr c (s c, n ng, h i, ngã). ắ t có 6 thanh, đ ượ ệ ỏ ắ ặ Theo mô hình thanh đi u chu n trong th ti ng Vi ằ ẩ ệ ệ ứ ơ ế
ổ ệ ệ ắ ủ ế ơ ẽ ơ ơ ơ ỡ ạ ạ ừ ự ế ẩ t v ph i thanh nh sau: ể ơ ặ ư ắ ể ệ ủ ế ư ạ ớ t:, c hai thanh b ng đi li n v i ề ng, hai thanh tr c ... Song, n u máy móc tuân theo mô hình này nh c tính (tính du d ạ ươ tr m b ng c a th ) s đ n đi u. Th c t , trong quá trình sáng tác, nhà ngh sĩ luôn sáng ầ t o, phá v mô hình thanh đi u chu n, làm cho nh c th phong phú đa d ng h n. T đó, ệ ạ có nh ng ki u câu th đ c bi ệ ề ố ủ ế ắ ơ ơ ấ ắ ế ơ ỉ ư ệ ỉ ự ỹ ử ơ ủ ụ ặ ắ ơ ơ ắ ắ ạ ả ộ ứ ấ ư ậ ạ ạ ằ ữ * Câu th toàn thanh tr c, ch y u thanh tr c: Âm đi u c a câu th ki u này cao, ơ ể t câu: “H u khách h u ữ vút, s c l nh. Ki u câu th này ít th y. X a, Lý B ch có vi ữ ắ ạ ơ ạ ứ ư ch ch a m t u” (7 ti ng tr c). Tuy nhiên, đây ch là trò ch i ch . Câu th l khách t ữ ấ hay. Câu th c a Thôi Hi u dù ch có 6 ti ng tr c nh ng đ c s c h n: “Hoàng H c nh t ạ ế kh b t ph c ph n” (Hoàng H c lâu). Thanh tr c trong câu th trên thu c lo i tr c cao ạ ắ nh v y càng lúc càng lên cao nh cánh chim Hoàng H c càng lúc càng bay cao, bay mãi không v đ l ề ể ạ ấ ơ ắ ợ ị ơ ể ẹ ủ ằ ả ơ ư ầ ơ ể ừ t Nam, ki u câu th này đ * Câu th toàn b ng, ch y u thanh b ng: Âm đi u câu th ki u này nh nhàng, êm ẹ ệ nh ng c m xúc m h , nh nhàng, thú v , l ng d u. ị ắ ơ ồ t: “Lê hoa ế ỗ ệ c chú ý đ khai thác nh c đi u ượ ổ ế Vi Ở ệ ể ạ ơ ư i đ t này ch v l u Hoàng H c. ơ ơ ầ ủ ế đ m, tr m l ng, phù h p di n t ữ ễ ả ề Câu th ki u này khá ph bi n trong th x a và nay. Đ Ph cũng t ng vi mai hoa sâm si khai”. ể t ơ ớ ừ
ng theo trăng ng ng l ng tr i ờ ư ươ nâng lòng lên ch i v i” phong trào Th M i. Xuân Di u có câu: ệ ng n “S ng t T ư ươ ươ ừ ơ ơ (Nh h ) ị ồ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
18
ơ ế ấ ượ ố ớ ộ ạ ư ọ ạ ạ ề ệ ệ ủ Đi u đã khi n hai câu th trên gây n t ẹ ơ ơ ả chính là làm nên ụ c m xúc lâng lâng, phiêu ố ể ệ ế ả ạ . ạ ả Tr t: ướ ế ậ ạ ư ỗ
t. Câu th tr m xu ng, di n t 10/14 âm ti ng thính giác đ i v i đ c gi ả nh c đi u lâng lâng, nh nhàng, t o c m giác ch i v i, ng ng đ ng. Y u t ế ố ơ ơ ả nh c đi u c a câu th c b n là thanh đi u (thanh b ng) và sau đó là v n “ i” và ph ơ ầ ằ ệ âm cu i “n”, “ng”. Nh c đi u y góp ph n th hi n tinh t ầ ệ ấ b ng, tâm tr ng mang mang c a tác gi ủ ồ c Cách m ng tháng Tám, Huy C n vi “B ng d ng bu n bã không gian ồ Mây giăng lũng th p / giăng màn âm u” ấ ằ n i bu n man ồ ễ ả ỗ ơ ầ ố Thanh b ng chi m t ạ ố ế ạ ạ ơ ế ế mác, trĩu xu ng, bàng b c kh p không gian. Đ n Bích Khê - m t đ nh núi l ể ơ ạ l ỷ ệ ắ ộ ỉ ộ ề ấ ơ ủ ế ư ạ ằ ờ ộ ị ạ ng giăng m m ơ trong phong trào Th M i - ông đã táo b o h n ớ trong sáng tác, sáng t o m t th th bình thanh. Bích Khê có r t nhi u bài th toàn thanh b ng hay ch y u là thanh b ng, nh : M ng c m ca, Tỳ bà, Nh c, Thi v , ... và nh đó ầ ằ mà ông t o cho mình m t phong cách riêng. Ví d : ộ ụ i ! Tay đêm đ ề ươ ơ
“Nàng Trăng đan qua cành muôn tay êm Mây nhung pha màu thu trên tr iờ ng lam ph i màu thu n i n i. S ơ ơ ươ ơ
ng t ươ i th
Vàng sao n m im trên trên hoa g y ằ ầ i x a thôi qua đây T ng ư ườ ư Ôi nàng năm x a quên l ề ờ ư ng gây đê mê Hoa v a đ a h ừ ư ươ
ằ ươ ươ ng làm b ng th ơ ng run trong m ơ ơ ồ ề
Cây đàn yêu đ Dây đàn yêu đ H n v trên môi kêu: Em Thuy n h n không đi lên ch i v i” ả ề ồ ủ ơ ả ệ ứ ậ ự ứ ạ ơ ị ắ ả ư ư ươ ả ẫ ụ ẹ ấ ả ề ệ ơ ơ ạ ủ ạ ộ Ti p thu truy n th ng , tinh hoa c a th lãng m n, th ca kháng chi n cũng có m t ế ệ ế s bài gây n t ố ố ề ạ ồ ố
ệ Hai dòng th ch có m t ti ng tr c, nh c đi u tr m bu n sâu l ng phù h p cho vi c ầ ồ ơ ỉ ầ ắ ắ ợ di n t ễ ả ệ . ả ủ
ng: ườ ư ế ế ạ
ể ề ậ ư ư ề ậ ộ i ơ ơ ắ S c ám nh c a bài th là th nh c đi u huy n di u ch không ph i hình nh, s c ề ệ ứ màu, t o v t. Âm nh c c a bài th có uy l c đáng k . Nó thôi miên, d n d mê ho c đ c ặ ộ ạ ủ ể ạ gi ề . Thu trong bài th bu n nh ng l ng , đau th ng nh ng d u nh . T t c đi u đó đ u ơ ồ do nh c đi u bài th t o ra ơ ạ ề ng v nh c đi u: ấ ượ i bu n làm chi “Em ơ Anh đ a em v sông Đu ng” ề ư (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ạ ộ ế i, v v n i đau c a tác gi tình c m an ủ ỗ ề ỗ ả * Câu th trúc tr c : ắ ơ Nguy n Du vi t v chuy n xe đ a Ki u vào ki p đo n tr ế ề ễ ề ng thay lúc phân kỳ “Đo n tr ườ ạ Vó câu kh p kh nh , bánh xe g p gh nh” ấ Luân phiên âm đi u ệ ở ộ ầ dòng th hai nh sau: T B T T T B T B. Ng đi u lên cao và ữ ệ ng khúc khu u g p gh nh. ỷ ườ ợ ề ng cu c đ i đ y truân chuyên , l u l c c a Ki u c đ u tiên y đã d l ấ ả ờ ầ ư ạ ủ ự ượ ộ xu ng th p đ t ng t có kh năng g i hình nh con đ ấ ả ố Nh ng b ướ ữ trong ki p phong tr n . ế ầ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
19
ơ ể ể ạ ơ ộ ẽ ệ ấ T n Đà vi ự ắ ắ ả ế ậ ố ợ ạ ấ ơ ồ ệ *S ph i h p c a các ki u câu th trên : M i ki u câu th trên có m t nh c đi u ố ợ ủ ỗ riêng, s c thái bi u c m riêng. Ph i h p chúng l i v i nhau s làm cho nh c đi u phong ể ả ạ ớ ạ ng th y trong th . th phú và s c thái bi u c m cũng đa d ng. Đây là th c t ự ế ườ ể ả ơ t: “Tài cao, ph n th p, chí khí u t ấ Giang h mê ch i quên quê h ươ (Thăm m cũ bên đ ả ứ ấ ụ ng” ng) ườ ộ ủ ế ấ ế ấ ắ ắ ể ủ ẹ t), c ng thêm các ph âm cu i t ố ắ ờ ả ợ ư ứ ằ ơ i. t (p, ộ t), nh c th s c nh ng u t ngh n, bi u đ t cái b t đ c chí c a T n Đà trong th i cu c. ơ ắ Ng ễ i, dòng th hai là toàn b ng, nh c th êm xuôi nh buông thõng phù h p di n t ả ư ơ ạ ớ ạ ạ ờ ủ Dòng th nh t ch y u thanh tr c (5/7 âm ti ạ c l ượ ạ cái thú “giang h ”, “mê ch i” quên đ i c a tiên sinh n i h gi t : ế i ta không đ a qua sông ư
trong lòng ? ắ ầ ơ ồ Hay, nh Thâm Tâm có vi ư “Đ a ng ườ ư Sao có ti ng sóng ở ế Bóng chi u không th m không vàng v t ọ ề Sao đ y hoàng hôn trong m t trong ?” t hành) ắ (T ng bi ệ
ố ( B B B B B B B B T T T T B B T B B T B B T B B B B B T B)
Câu m t và câu b n toàn b ng(hay ch y u thanh b ng), câu ba trúc tr c. Và theo ủ ế ộ i m t ý ằ ạ ề ủ ằ ầ ườ ầ ơ ắ ộ ố Tr n Đình S , thanh b ng là nh c n n c a bài th , góp ph n gieo vào lòng ng ằ ử v bâng khuâng x n xang. ị Tây Ti n c a Quang Dũng là m t bài th thành công v s ph i h p gi a câu th ơ ố ợ ề ự ữ ộ ơ ố ế ủ bình thanh và câu th trúc tr c. ắ ơ ố ố ẳ
c lên, cao ngàn th ồ ướ c xu ng ố “D c lên khúc khu u d c thăm th m ỷ Heo hút c n mây súng ng i tr i ử ờ Ngàn th ướ Nhà ai Pha Luông m a xa kh i” ơ
ầ ở ủ ệ ể ấ ướ ồ i, câu cu i toàn b ng, phù h p cho vi c dùng đ t ị i linh tr ư (T B T T T B T B T B B T T B B T B B B T T B B B B B B B ) Ba câu đ u trúc tr c v m t thanh đi u,dùng đ g i t ể ợ ả ắ ề ặ c đ ng ngu n sông Mã và nh ng khó khăn trên b ườ ữ ượ c l ằ ệ ượ ạ ườ ấ ợ ướ ế ạ ộ ố ạ ủ ư ằ ằ ủ ế ủ ẹ ắ ư tính ch t hi m tr c a vùng ng hành quân c a binh đoàn. th ủ c m giác thi v và nh ng ữ Ng ể ả ả ơ ự ố ợ c thiên nhiên r t huy n o, nên th . S ph i h p phút giây lãng m n c a ng ề ả này có tính đ c tr ng trong bài Tây Ti n. C sau m t lo t câu th trúc tr c v ng âm là ắ ề ữ ơ ứ ặ ơ ể m t câu th toàn b ng hay ch y u là thanh b ng nh nhàng m t mà. T đó bài th th ơ ừ ượ ộ hi n đ ặ c hai nét đ c tr ng c a thiên nhiên Tây B c: Hùng vĩ - Th m ng, hai nét đ c ặ ơ ộ ệ tr ng c a lính Tây Ti n: Bi hùng - Lãng m n. ế ư ượ ủ ạ
ng l p l 3. V n:ầ a. Khái ni mệ : Là hi n t ấ i khuôn v n trên m t hay nhi u dòng th ( c u ề ơ ặ ạ ầ ộ ụ ng kh năng l u gi ệ ượ t o c a v n g m hai ph n: Nguyên âm và ph âm cu i). ạ ủ ầ ồ ầ ữ và ư ả ng âm thanh. Nghĩa c h t giúp cho th tăng c ơ ế ệ ạ ườ t có bi u t ể ượ ạ ạ ả t: ầ ố : Gieo v n tr b.Ch c năng ướ ơ ế ứ m t s v n trong th ti ng Vi truy n đ t. Th đ n, ứ ế ở ộ ố ầ ề là, m i khuôn v n có kh năng th hi n m t lo i c m xúc, tâm tr ng, ... nào đó. ả ỗ ộ ầ c. Các ki u gieo v n trong th ti ng Vi ầ ể ệ ơ ế ể ệ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
20
*V n tr c - v n b ng: ầ ằ ầ ơ ơ ơ ặ ư ế ố ừ ắ “Cũng có lúc ch i v i n i d m khách Ti ng su i nghe róc rách l ng đèo Có khi t ng gác cheo leo Thú vui con hát l a chi u c m xoang” ự ề ầ ươ ễ ầ (Khóc D ng Khuê-Nguy n Khuy n) ế Khách/ rách: gieo v n tr c; đèo / leo / chi u: gieo v n b ng ầ ằ ề ắ *Gieo v n theo chi u d c - chi u ngang: ề ọ ề ứ ễ ặ ị ầ “R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang Tóc bu n buông xu ng l ngàn hàng” ồ ệ i - Xuân Di u) ớ ệ Li u/ đìu / hiu / ch u: gieo v n theo chi u ngang(trên cùng m t dòng th ) .Tang / ề ễ ơ ộ ị ề ọ hai dòng th ) ơ
ố (Đây mùa thu t ầ hàng : Gieo v n theo chi u d c(v n ầ ầ ở *Gieo v n gián cách - liên hoàn: ầ Ví d 1:ụ
ắ (Vi ng b n - Hoàng L c) i m ” ộ ạ ộ Ví d 2 : “L th c n nh gió đìu hiu ơ ơ ồ ụ “Hôm qua còn theo anh ng qu c l Đi trên đ ố ộ ườ Hôm nay đã ch t cành ặ i d Đ p cho ng ườ ướ ế ỏ Đâu ti ng làng xa vãn ch chi u” ế ề ợ (Tràng Giang - Huy C n)ậ ầ ng l p l i nguyên khuôn v n. ặ ạ ầ ầ ầ ệ ượ *Gieo v n chính - v n thông: + Gieo v n chính : Là hi n t Ví d :ụ ng ộ ấ ươ ả ầ
ng” ề ỉ ặ ư ư ủ ạ
ng l p v n có nguyên âm và ph âm cùng dòng. ầ ụ + Gieo v n thông : Là hi n t - Các dòng nguyên âm c a ti ng Vi
Dòng tròn môi o u ô uô
t : “Ai đem phân ch t m t mùi h Hay b n c m ca tôi đã th ng ươ Ch l ng chu i theo dòng c m xúc ả ồ Nh thuy n ng ph l c trong s ươ (Xuân Di u)ệ ặ ầ t: ệ Dòng mở a, ă ,âơ ư uơ ệ ệ ượ ủ ế Dòng khép i ê e iê ố ủ ế ụ t : t , c , ch ,p ắ
- Các dòng ph âm cu i c a ti ng Vi Dòng t Dòng vang: m , n , ng , nh Ví d : "Có khi t ng gác cheo leo ừ ụ
ắ
ượ ươ ạ Thú vui con hát l a chi u c m xoang ự ề ầ u ngon cùng nh p Cũng có lúc r ng ăm p b u xuân Chén quỳnh t ắ ầ Có khi bàn so n câu văn Bi t bao đông bích đi n ph n tr c sau” ế ầ ướ (Khóc D ng Khuê - Nguy n Khuy n) ể ươ ế ễ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
21
ề ế ầ t gieo v n : leo - chi u / xoang - ngon / xuân - văn - ph n. ầ ơ ề ặ ể ượ ng âm thanh c a nguyên âm ủ ố ầ ườ ả Các âm ti Phân tích th v m t gieo v n, c n ph i n m bi u t ụ *Nguyên âm o, u, ô : N u xu t hi n i đ c tham kh o : ơ ẽ ầ ợ ệ ở ầ cu i câu th s làm cho nh c đi u tr m ệ ạ ệ ồ ả ắ ng h p đ ng và ph âm cu i. Xin nêu ra vài tr ể ườ ọ ố ế ấ n i bu n, tang ch . ế ồ ễ ả ỗ ầ ế ợ ụ ể nghĩa sĩ C n Giu c” (Nguy n Đình Chi u) có 30 câu văn. ễ ộ bu n phù h p cho vi c di n t Ví d 1: Bài “Văn t ề Cu i m i câu đ u xu t hiên m t trong các nguyên âm o, u, ô. ộ ỗ ố ề ụ ự ờ ấ Ví d 2: “Chi u đông tàn l nh t ồ ẳ ươ tr i cao ạ Không l a m h n h n bu n l m đó ồ ắ ử ấ Thê l ng v y mà ai đành lìa b ỏ ậ Tr n gian sao? Đây thành ph đang quen” ầ ố (Huy C n)ậ ờ ợ ơ ỗ ấ ệ ế thê l ố ng c a chi u đông. ề ủ ụ ướ ờ ổ
ườ
Cu i m i câu th xu t hi n nguyên âm “o” . Nh đó mà nó g i lên cái ch t chóc, ươ Ví d 3 : “Em không nghe mùa thu D i trăng m th n th c ứ Em không nghe r o r c ạ ự Hình nh c a chinh phu ủ ả i chinh ph ? Trong lòng ng ụ Em không nghe r ng thu ừ Lá thu r i xào x c ạ ơ Con nai vàng ng ngác ơ Đ p trên lá vàng khô?” ạ (Ti ng thu - L u Tr ng L ) ư ư ọ ơ ệ ố ế Bài th hi p v n chân(các âm ti ầ ả ầ ơ ợ ứ ổ ầ ơ ả t cu i). Nguyên âm “u” cũng chính là v n c b n ế khi ả ồ c a bài th , g i nên c m giác tr m bu n, th n th c không nguôi trong lòng tác gi ủ thu v .ề ng âm thanh c a các nguyên âm này là g i nên ủ ợ ơ ể ượ c m giác vui t ả *Nguyên âm a, ă, ổ ươ ụ , â : Bi u t i bay b ng, s phóng khoáng. ự Ví d : “Không có kính ừ ắ thì có b i ụ ư ườ ụ i già ế B i phun tóc tr ng nh ng Không c n l a phì phèo châm đi u thu c ố ầ ử Nhìn nhau m t l m c i ha ha”
ườ ộ ế ặ ấ ( Ti u đ i xe không kính - Ph m Ti n Du t) ể ầ ậ ấ v trí k t thúc câu th th hi n b n ch t ơ ể ệ ả ạ ế yêu đ i và tính cách phóng khoáng c a các chi n sĩ lái xe. Nguyên âm “a” cũng là v n “a” có m t ặ ở ị ế ủ ờ ng có ch c năng bi u hi n nh ng tình c m trong sáng , ứ ữ ể ệ ả ườ ồ nhí nh nh, h n nhiên. ụ ỏ ư *Nguyên âm i, e, ê : th ả Ví d : “Chàng ng i bên me em ồ Me h i chuy n làm quen ệ Th a th y đi chùa ầ Thuy n đông, gi ờ ề (Chùa H ng - Nguy n Nh ượ ạ i ôi chen !” ươ Và nhi u kh th khác trong bài Chùa H ng, Nguy n Nh c Pháp) ễ ổ ơ ượ ề t có nguyên âm “e” đ di n t ễ ươ ể ễ ả ẻ ẹ ề ế ồ ử ụ c Pháp đã s d ng v đ p h n nhiên ngây th và tâm h n trong ồ ơ
ị ợ ầ ạ ớ nh ng hình nh s v t có kích th c b thu h p l nhi u âm ti sáng c a cô bé. ủ - Nguyên âm “e” đi v i bán nguyên âm cu i “o” t o ra v n “eo” có giá tr g i ra ố i và không v ng chãi. ẹ ạ ướ ị ự ậ ữ ữ ả
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
22
Ví d : “Ao thu l nh l o n ạ ụ ẽ ướ ế ộ c trong veo M t chi c thuyên câu bé t o teo” ẻ ễ ế ế hay (Thu Đi u - Nguy n Khuy n) ắ ả ứ ườ (H Xuân H ng) ươ - Nguyên âm “e” đi v i bán nguyên âm đ u ”o” t o ra v n “oe” có giá tr g i ra ị ợ ạ ầ ầ ả “Đ ng tréo trông theo c nh h t heo Đ ng đi thiên th o quán cheo leo” ẹ ồ ớ hình nh v s v t có kích th ướ ề ự ậ ỏ ấ ụ ậ ố ấ
(Thu m - Nguy n Khuy n) c m r ng ra. ở ộ Ví d : “Năm gian nhà c th p le te i đêm sâu đóm l p loè Ngõ t L ng d u ph t ph màu khói nh t ạ ơ ậ ư Làn ao lóng lánh bóng trăng loe” ễ ẩ ế hay ế ẹ ằ “Gh tréo l ng xanh ng i b nh cho ọ Nghĩ r ng đ th t hoá đ ch i” ồ ậ (Nguy n Khuy n) ồ ả ồ ơ ế ễ c t ắ ụ t th ằ ch c b ng ng có s c thái bi u hi n cho nh ng tình c m khúc ắ ệ ể ườ ứ ả ố ắ ơ ượ ổ ữ
t (ph âm không mũi) p, c, ch, t : Các câu th đ * Ph âm t ụ , v n có ph âm cu i t ụ ừ ầ ắ ẹ ợ ụ nh ng t ữ m c , ngh n ngào, tr c tr : ở ắ ế ế ể ặ ờ ầ
ơ ọ ụ ế ắ ặ Ví d 1: “ Ta đ i ch t m nh m t tr i gay g t ắ ả Đ ta chi m l y riêng ph n bí m t?” ậ ấ (Nh r ng - Th L ) ế ữ ớ ừ Câu th có gi ng tráng ca hào hùng nh ng nh ng ph âm t ư ờ ủ ắ t (ch t, m t, g t, s n lâm khi b giam c m trong ầ ị ể ơ m t ) y l m t th gi t o. ậ ấ ả ạ ộ ố ữ ế ng có kh năng di n t ậ ấ ạ ế ớ ộ *Ph âm vang (ph âm mũi) m, n, ng, nh : Nh ng âm ti ụ ả t có ph âm cu i vang thì tình c m vui ả ụ ễ ả ườ ệ ổ ạ ụ Ví d : “Em ườ ươ i Ba Lan mua tuy t tan ng đ ắ ườ ư ọ ọ ộ ữ i làm nên các u t ngh n, căm h n c a chúa t ẹ i ch t ch i , gi ụ khi n âm đi u câu th bay b ng ngân vang và th ế ơ ng , h nh phúc dàn tr i mênh mang. s ả ướ ế ng tr ng năng tràn ườ i x a v ng ọ ộ i Ba Lan - T H u)
ổ ơ ử ụ ụ i sáng và nh ng tình c m vui t ơ Đ ng b ch d ạ Em đi nghe ti ng ng ế M t gi ng th ngâm m t gi ng đàn” ơ (Em ố ữ ơ Kh th s d ng nhi u l n nguyên âm “a” và các ph âm cu i vang khi n cho ế ề ầ i , dàn ươ ươ ơ ố ả ữ ộ ộ ứ nh c th vang đ ng g i nên m t b c tranh t ợ ạ tr iả Tóm l ạ ầ ề ị ợ ữ ầ ề ụ t c các t ợ ả ả ố ở ư ữ ỏ ố ệ ng h p n m trong m i quan h th ữ đây, ta ch đ c p đ n các tr ỉ ề ậ ườ Ở ế ằ ợ ố ấ i, trong ti ng Vi ợ t có nhi u v n, nguyên âm, ph âm có giá tr g i hình g i ệ ế ụ c m. Tuy nhiên, ph i l u ý r ng : Không ph i t có nh ng v n , nguyên âm, ằ ả ư ả ả ấ ả ừ ệ ph âm nh đã trình bày đ u có kh năng g i hình, g i c m. B i vì, ngoài m i quan h ợ có lý do gi a v âm thanh và ý nghĩa , ngôn ng còn có m i quan h võ đoán (không lý do) gi a âm và ý. ệ ứ ữ nh t mà thôi. ậ ữ ệ ầ ơ ộ ế ể ố ỉ quan h võ đoán gi a âm thanh và ý nghĩa thì hi u th m t cách h i h t. Ng i, n u ch căn c vào m i quan h có ệ lý do gi a âm thanh và ý nghĩa thì s d n đ n ch máy móc và có nh ng k t lu n h đ . ồ ồ ế Do v y, n u thu n tuý, phân tích ngôn ng th ữ ơ ở c l ế ượ ạ ỗ ờ ợ ẽ ẫ ứ ữ ữ ế ậ
Ch ng IV:PHÂN TÍCH NGÔN NG TH V M T NG NGHĨA ươ Ữ Ơ Ề Ặ Ữ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
23
ẫ ơ ệ ụ ạ ủ ể ng mà còn là do m i quan h ơ ừ ữ ộ ố ộ ặ ữ ệ ẩ ữ ạ ủ ệ ọ ự ấ ủ ấ ố , khi n đôi lúc đ c gi ữ ơ ấ ử ế ế ộ
Tr I. D n nh p: ậ ữ ơ M c đích c a vi c phân tích th là ph i n m n i dung bi u đ t c a ngôn ng th . ả ắ ủ ộ ệ N i dung y không đ n gi n là phép c ng nghĩa các t ấ ả ch t ch gi a các tín hi u ngôn ng trong thi ph m t o nên. Bình di n ng nghĩa th hai ạ ẽ ữ ứ ẩ trong th là r t quan tr ng, đóng vai trò chính và quy t đ nh s thành b i c a thi ph m. ế ị ơ cho th y, nghĩa tình hu ng (lâm th i, nghĩa th hai) c a ngôn ng th r t đa Th c t ứ ờ ự ế d ng, sinh đ ng và tinh t chúng ta lúng túng. Ta th xem xét các ạ ả ộ tr ợ ẫ ụ ườ ườ ng h p d n d sau đây: ợ ế ng h p 1: Ca dao vi ư ấ t vào tay ai?” ( 1 ) ấ và vuông vào cho ai” ( 2 ) t: “Thân em nh t m l a đào ụ Ph t ph gi a ch bi ợ ế ơ ữ “Thân em nh t m l a đào ụ ư ấ Không d ng xé l ẻ ư Hình nh “t m l a đào” trong hai câu ca dao trên có nghĩa bi u hi n khác nhau. ể ệ ụ ụ ấ ấ ả ả ợ ể ấ ệ ớ ừ ệ ấ ở ẹ ể ấ ộ ả ụ c hi u là m t cái gì nguyên v n không th phân chia. Và rõ ràng t c hi u là “tình em”. c bi u hi n là m t món hàng. Còn ộ ượ ượ ể ể Tr t: Ở câu 1, hình nh “t m l a đào” có quan h v i hình nh “ch ” và do đó “t m l a đào” ụ ệ ớ “xé l ” đ ẻ câu 2 “t m l a đào” có quan h v i t ượ nên “t m l a đào” đ ừ ụ “thân em” câu ( 2 ) đ ườ ế ng h p 2: Bà Huy n Thanh Quan vi ệ “M t m nh tình riêng ta v i ta” (1) ợ ộ ả ớ (Qua đèo ngang) Nguy n Khuy n vi ễ (2) ế ơ ế ế ớ ạ (B n đ n ch i nhà) ụ ơ ớ ư ề ể ệ ự ớ ơ ạ câu 2, nó l t: “Bác đ n ch i đây ta v i ta” ế “ta v i ta”. Nh ng nghĩa bi u đ t c a c m t Hai câu th trên đ u dùng c m t ừ i hoàn toàn khác nhau. ể Ơ ắ ủ ạ ừ câu 1, “ta v i ta” bi u hi n s cô đ n c a tác ớ i th hi n tình b n chân thành sâu s c c a Nguy n Khuy n v i ạ ủ ụ ơ ủ ế ể ệ ễ ạ y trong hai câu l ấ gi , nh ng ư ở ả b n c a mình. ạ ủ ộ ấ ấ ầ ớ ữ ơ Hai ví d trên cho th y, n i dung bi u hi n trong ngôn ng th ph n l n xu t phát ệ ể ệ t ừ ố Có đ ế ụ ườ ệ ấ
ắ ế ố ượ ế ớ ữ t cách v n d ng nh ng ậ ặ ch c, s p x p các tín hi u ngôn ng th thành m t h th ng ch t ộ ệ ố c chi c chìa khoá vàng ế ữ ậ ng này, chúng tôi t p ch ơ Ơ ươ ẩ ụ ị ệ ằ c nh ng m i quan h y là do ng ượ ữ ố th pháp ngh thu t t ệ ủ ệ ậ ổ ứ ch . Phát hi n đ ệ ượ ẽ đ b c vào th gi ể ướ trung vào cách khai thác t ổ ứ II. Ch đ c a tác ph m th : m i quan h ch ng ch t gi a các tín hi u ngôn ng th . ữ ơ ữ i ngh sĩ bi ệ ữ ơ c nh ng m i quan h y, nghĩa là ta đã tìm đ ệ ấ i lung linh huy n o c a tác ph m th . ề ả ủ ch c quan h ng nghĩa trong th . ơ ệ ữ ướ c khi phân tích văn h c nói chung, th nói ọ c ch đ c a thi ph m s góp ủ ề ủ ơ Tr ẩ ơ ẽ ượ ẩ ầ ị ủ ướ ầ ẩ riêng ta c n ph i n m ch đ c a tác ph m. Xác đ nh đ ủ ề ủ ph n đ nh h ọ ố ơ ậ ộ ơ ố ớ ạ ủ ườ ộ ơ ố ẩ ậ ữ ủ ồ ả ơ ấ ậ ị i, ch đ tác ph m th là tâm tr ng c a nhân v t tr tình tr ủ ề ủ ả ắ ng, chi ph i m i thao tác phân tích c a chúng ta. ủ ề ủ ữ tâm tr ng, thái đ ,... c a nhân v t tr tình đ i v i m t s v t, s vi c, con ng Nói cách khác, th là s n ph m c a trái tim, tâm h n ng ẩ không nó ph i mang h i m tâm h n, nh p đ p trái tim ng ủ ị Th ca thu c lo i tác ph m tr tình, do v y ch đ c a bài th luôn là c m xúc, ả i nào đó. ạ ộ ự ậ ự ệ i ngh sĩ, nên dù mu n hay ệ ườ ồ i ngh sĩ. ệ ườ ậ ữ ả Tóm l ạ ộ c m t ướ ẩ ạ ủ ề v n đ nào đó trong hi n th c đ i s ng. ệ ấ ề ơ ự ờ ố c sau: ố ể ẩ ầ ướ ị Mu n tìm hi u ch đ c a m t thi ph m, ta c n làm các b ộ ủ ề ủ 1- Xác đ nh nhân v t tr tình trong bài th : ơ ậ ữ tình là con ng Nh đã trình bày, nhân v t tr i đang c m xúc, rung đ ng trong ậ ữ ườ ư ả ộ th .ơ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
24
N i dung tr tình trong th luôn đ ơ ữ ậ ữ ể ể ệ ệ ả ầ ể ệ cũng ch có th th hi n xúc c m c a mình thông qua nhân v t tr tình. ủ ế ấ s . S phân bi ộ h n, tác gi ả ơ Đ c gi ộ ệ ố ậ c th hi n thông qua nhân v t tr tình. Sâu xa ượ ả ậ ữ ủ ậ ữ s . S phân bi ự ự ự ỉ c n phân bi ữ t y d a ự ệ t ẩ t nhân v t tr tình và nhân v t t ậ ự ự ự vào vi c đ i l p nh ng nét đ c tr ng c a lo i tác ph m tr tình và t ạ ư ữ ặ này giúp ích r t l n trong quá trình phân tích th . ơ i, nh ng đó là con ng ườ ư ườ ứ ứ ấ ớ tình là con ng Nhân v t tr ậ ữ ả ậ ữ ự ả ậ ủ ư ủ ạ ủ ả i c a tâm tr ng, c a c m ạ ườ ủ i hành s , đi đ ng, nói năng,... nh nhân v t t s . Do đó, xúc... ch không ph i con ng ậ ự ự ư i tâm tr ng c a nhân khi phân tích nhân v t tr tình ta c n ph i t p trung khai thác th gi ạ ế ớ ầ v t. Phân tích th mà không nói đ c tâm tr ng c a nhân v t tr tình thì coi nh không ậ ữ ượ ơ ậ c gì c ! phân tích đ ượ ả Tr c nhân v t tr ả ượ ậ ữ ệ tình. Công vi c ứ ạ ơ ề ả ị này có khi đ n gi n nh ng nhi u lúc ph c t p. ư ậ ữ c khi phân tích th , ta ph i xác đ nh cho đ ướ ơ ụ Ví d 1: Nhân v t tr tình trong bài “M i tr u” (H Xuân H ng) r t d xác đ nh. ờ ầ ấ ễ ươ ồ ị Đó chính là tác gi .ả ụ
ớ ớ ớ Ví d 2: Nhân v t tr tình c a câu ca dao: ủ ậ ữ “Nh ai ra ng n vào ng ẩ ơ nh ai?” Nh ai ai nh , bây gi ớ ờ ộ ể ườ
ộ ụ ể ộ ậ ữ ấ Có th là m t cô gái hay m t chàng trai. Nói chung là m t ng ng t t ư ươ nhi u ng ề ủ ơ
ế t đ t n ế ấ ướ ế ố Ví d 4: Bài th “Bóng cây kh nia” (Anh Ng c) thì nhân v t tr tình là m t cô gái i đang yêu, đang . Nhân v t tr tình trong câu ca dao này không là ai c th , và cũng nh v y mà ờ ậ i tìm th y mình, đúng h n là tâm tr ng c a mình trong câu ca dao đó. ạ ườ Ví d 3: Nhân v t tr tình trong bài “Ti ng hát con tàu” (Ch Lan Viên) v a là tác ừ ụ ế ậ ữ t Nam trong th i đi m ki n thi c sau cu c kháng Vi v a là th h tr gi ộ ể ờ ệ ế ệ ẻ ả ừ chi n ch ng Pháp th ng l i. ắ ợ ế ơ ụ ậ ữ ọ ộ mi n s n c . ề ơ ướ ơ c ch không ph i tác gi ả ả t hành” (Thâm Tâm) có nhi u nhân v t tr tình (ng ụ ố ậ ữ ề ườ i ứ Ví d 5: Bài th “T ng bi ệ ơ t B c” (T H u) cũng v y... ố ữ ệ ắ ậ
ậ ữ ộ ả ủ ẩ ả ị đi, k ). Bài “Vi ẻ ở ... ử Nhân v t tr tình suy cho cùng là m t s n ph m c a th i đ i, hoan c nh l ch s . t g n v i tâm lý ớ ờ ạ ầ ậ ữ ế ắ ệ Do v y, vi c phân tích, đi tìm tâm tr ng nhân v t tr tình đôi lúc c n thi ạ th i đ i, hoàn c nh ra đ i c a bài th . ơ ậ ờ ạ ờ ủ ả ị ượ ờ ố ệ ượ ứ ơ ờ ng nào đó trong đ i s ng đ ệ ượ ng y mà nhân v t tr tình b c l ậ ữ ậ ệ ư ự ệ ộ ộ ả ộ ự ệ c đ c p trong ề ậ c m xúc. Nhiêu ấ đ nh nh ng có lúc nó là m t s ki n, s vi c có ả ị ộ ố ế ươ ế thái đ tr c hi n th c giao th i c a xã h i Vi t vi ng cô Ký”(Tr n T X ng), tác gi ầ ự ờ ủ ệ ữ ế ộ ướ ị ả ộ ươ ư ấ ạ ể ệ ề ơ ế ạ ạ t c m xúc (ý) thì ph i ch n t . T hay là t th : 2- Xác đ nh t ứ ơ T th là m t s vi c hay hi n t ộ ự ệ bài th và nh các s vi c, hi n t ự ệ ơ th ch là cái c ngh thu t, là gi khi t ớ ứ ơ ỉ th t trong cu c s ng. ậ ế m n cái ch t Trong bài “M ng hai t ả ượ ồ đ bày t c a cô Ký làm t t Nam mà ỏ ệ ộ ủ ứ ể ễ nh ng chân giá tr cu c s ng b đ o l n. Nh ng, bài “Khóc D ng Khuê”, Nguy n ố ộ ị i bày t Khuy n l ộ n i đau, ni m cô đ n khi m t b n, và qua đó ông còn th hi n m t ỏ ỗ tình b n sâu s c chân thành. ắ i làm th mu n di n đ t t ố ọ ứ ứ ứ ớ m i ễ ả ơ Ng , di n t l ạ ủ th . Khi tìm hi u t ạ ố ả ắ ả ơ t ầ ở ứ ơ ờ ộ ộ cho th y, m t bài th hay cũng nh m t ph n ả ầ ỉ ả ạ ộ ư ề ắ ể ứ c n t nh táo và linh ho t, không nh ng n i dung c m ả , có nhi u bài th cùng chung m t t ơ ộ ể nh ng n i dung c m xúc có nhi u đi m ề ứ ộ ứ ả ư ề ộ ườ tr n v n, đ c đáo, sâu s c c m xúc c a nhà th . ễ ả ọ ẹ ơ ộ Th c t ấ ự ế th trong m i quan h v i n i dung c m xúc,đ c gi ệ ớ ộ ố ơ c ng nh c, máy móc. B i l ở ẽ ứ xúc khác nhau và nhi u bài khác nhau v t ề gi ng nhau. ố
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
25
ề ứ ư ả ươ ơ ừ ằ ừ ạ ạ ể ệ ế ậ ậ ỗ ồ ỏ nh ng khác nhau v n i dung c m xúc. Ví d 1: Gi ng nhau v t ố ề ộ ụ là “chia ly” nh ng bài th “H ng th m” (Phan Th Thanh Nhàn) thì Cùng l y t ị ư ấ ứ ầ ậ t d d i c a cô gái (nhân v t th hi n m t tình yêu v a đ m th m kín đáo v a mãnh li ệ ữ ộ ủ ể ệ ắ ộ tr tình). Trong khi đó bài “Hoàng H c lâu T ng M nh H o Nhiên chi Qu ng Lăng”, Lý ữ ả ạ ố ườ i i th hi n n i bu n khi th c nh n v thân ph n nh bé h u h n c a ki p ng B ch l ữ ạ ủ ề ạ ạ tr ướ ự ứ ủ nh ng t ả c s mênh mông, vĩnh h ng c a vũ tr . ụ ươ ng đ ng v n i dung c m xúc. ơ ề ộ ư ằ ề ứ ư ạ ử ụ t i b n, bài “B n đ n ch i nhà” l y t ế ươ vi c m t ng ộ t ấ ứ ừ ệ ạ
Ví du 2 : Khác nhau v t ồ ươ Cùng th hi n tình b n chân thành, sâu s c nh ng trong hai bài th “Khóc D ng ắ ể ệ khác nhau. Bài “Khóc D ng Khuê” Khuê” và “ B n đ n ch i nhà” s d ng hai cái t ơ ế ứ ạ cái ch t c a ng l y t ườ ạ i b n ơ ườ ạ ế ủ ấ ứ ừ đ n thăm Nguy n Khuy n. ễ ế ế i t ng c th đ nhà th b c l th là m t đ i t ạ ứ ơ ụ ể ể Tóm l ủ ơ ơ ộ ộ ả ị ứ ơ ớ ễ ậ ữ ấ ứ ơ ươ ả ộ ư c m xúc thái đ t th m i d dàng n m ắ ị ả ng ti n đ tìm hi u giá tr c m ể ể th là ph ệ ơ ứ ạ ủ ụ ộ ố ượ ng c a mình (đúng h n là c a nhân v t tr tình ). Xác đ nh t t ủ ưở b t m ch c m xúc c a bài th . C n th y t ơ ầ ệ ủ ắ xúc c a bài th ch không ph i là m c đích vi c phân tích th . ơ ả 3. Xác đ nh m ch tâm tr ng chính c a bài th ủ ạ ạ ả ơ (C m nh n s b n i dung c m ậ ơ ộ ộ ả ủ N i dung c m xúc trong th luôn đ ượ ự c th hi n m t trong hai hình th c sau: Tr c ể ệ ứ ộ ị xúc c a bài th ): ơ ộ
ơ ả ti p và gián ti p trên ngôn ng th . ữ ơ ế ng ch tâm tr ng. ạ ế ể ệ ụ ừ ữ ỉ ồ ệ c song song + Th hi n tr c ti p b i các t ự ế ở Ví d : "Sóng g n Tràng Giang bu n đi p đi p ợ ệ ề ướ
Con thuy n xuôi mái n i s u trăm ng Thuy n v n c l ả ề ề ướ ạ ầ C i m t cành khô l c m y dòng" ạ ộ ủ ấ
"bu n", "s u" tr c ti p th hi n tâm tr ng nhân v t tr ổ ơ ậ ữ ự ạ (Tràng Giang - Huy C n)ậ ể ệ ầ Kh th có hai t ầ ấ ồ ế ổ ơ ừ ạ ồ ả ủ tình. N i bu n s u y là m ch c m xúc c a kh th này nói riêng và bài Tràng Giang nói ỗ chung. Hay
ặ ễ ị ệ i mùa thu t "R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang ứ Tóc dài buông xu ng l ngàn hàng ố i Đây mùa thu t ớ ớ V i áo m phai d t lá vàng" ệ ớ ơ i - Xuân Di u) ớ ồ ừ (Đây mùa thu t ủ ệ ự ế ể ệ ả ượ ế c mùa thu chia ly. ướ ng ngôn ng th : ữ ơ ệ T "bu n" tr c ti p th hi n c m xúc c a Xuân Di u tr ể ệ ả + Gián ti p th hi n c m xúc thông qua hình t Ví d :ụ
ử ố ả
"... C bôi yêu minh nguy t ệ Đ i nh thành tam nhân" (Nâng chén m i trăng sáng ờ V i nh thành ba ng i) ớ ả ườ (Lý B ch)ạ ủ ạ ạ ữ ừ hình t ng th l tâm tr ng c a Lý B ch, nh ng ư ng nào tr c ti p miêu t ả ự i th hi n rõ nét n i cô đ n c a tác gi , hay: ả ỗ ế ơ ủ ượ ắ ắ ặ ắ ạ (Ki u - Nguy n Du) Câu th không có t ơ ơ ạ ể ệ "Nghe càng đ m, ng m càng say L thay m t s t cũng ngây vì tình" ễ ề
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
26
S vi c đ ự ệ ượ ả ấ ủ ế ơ ố ế ồ ơ trong câu th là s đ m đu i, ngây ng t c a H Tôn Hi n tr ễ ỉ c t ắ ủ ụ ư ỉ ồ ế ả ộ ỉ ướ c ự ắ ti ng đàn và nhan s t c a Ki u. Nh ng đi u quan tr ng trong câu th là Nguy n Du ề ề thái đ khinh b , m a mai dùng hình nh hoán d "m t s t" (ch H Tôn Hi n) đ bày t ặ ắ ỏ cái b n tính háo s c, tâm h n khô c n c a v t ng đ c tr ng th n này. ầ ồ ọ ể ọ ả ắ ố cho th y, trong m t bài th hay m t câu th , th ng có s k t h p c hai ơ ườ ấ ộ ộ ự ế ợ ả ằ ủ ị ổ ơ Th c t ự ế ể ệ ộ cách th hi n n i dung c m xúc. Nh : ư ả - "Sao xót xa nh r ng bàn tay" ư ụ ầ - "Đau xé lòng anh ch t n a thân ng
ươ ng h p này, các c m xúc chính đ (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố i" ế ử ườ ng - Giang Nam) (Quê h ượ ườ ể ệ ừ i "r ng bàn tay", "ch t n a thân ng ạ ạ ượ "xót c th hi n tr c ti p qua các t ự ế ữ i" t o nên nh ng ườ ế ử ng ngôn ng , v a nh n m nh, v a t o s c thái c th cho t ng lo i c m xúc ạ ả ừ ợ ng còn l ữ ừ ấ ữ ừ ừ ạ ắ ả ụ ạ ụ ể Trong tr xa", "đau", và các t hình t y.ấ D a vào nh ng đi u v a trình bày trên, ta d dàng xác đ nh ch đ c a m t bài ị ễ ừ ữ ủ ề ủ ộ ơ ự ử ề th . Ví th xác đ nh ch đ bài Tràng giang (Huy C n). ủ ề ậ i khách tha ph ả ươ ng). ủ
ứ ơ ả ồ ầ ơ ể ệ ủ ề ủ ồ ầ ự ỗ c không gian mênh mông. tác gi
ậ ủ ị ộ ệ ể ể ầ thi ph m ta c n đi sâu vào vi c phân tích hình t ị (M t ng + Nhân v t tr tình: tác gi ườ ộ ậ ữ + T th : Không gian mênh mông c a dòng Tràng giang, c a vũ tr . ụ ủ + C m xúc chính: N i bu n s u, s cô đ n. ơ ự ỗ V y ch đ c a bài Tràng giang là: Bài th th hi n n i bu n s u, s cô đ n c a ơ ủ ậ tr ả ướ ộ Tuy nhiên, đ phân tích, tìm hi u đ y đ giá tr n i dung và ngh thu t c a m t ủ ượ ng ngôn ng th . ữ ơ ẩ ầ ệ ng ngôn ng th : ữ ơ
ộ ơ ể ệ ề ả ể ừ ư ng t ạ ữ ượ ườ ng tr ủ T đ nh nghĩa này, ta th y đi u ki n c n c a hình t ấ ầ ệ ề ủ ả ộ ố ừ ị ề ủ ộ ư ư ể ữ ơ ệ ạ ỉ ừ ụ ệ ề i ạ ở ứ ư ấ ộ ố ạ ứ ầ
ổ ề ộ ấ ơ ờ ố ả ữ ạ ườ ủ ể ộ ự ồ ộ c ý nghĩa bi u tr ng c a hình t ạ Đ th y đ ể ấ ỵ ượ ượ ử ụ ủ ậ ệ ề ữ ủ ừ ư ệ ơ ề ứ ả ơ ả i ngh sĩ. B i l ườ ữ ả t t ữ ơ ấ ệ ượ ể ng, đi u c b n, ta ph i xem xét ở ẽ , ngôn ng văn b n th . Vì ơ ch c, sáng t o ạ ừ ổ , t ả i ngh sĩ luôn ph i bi ả ườ đ n nh ng đ n v l n h n là c m t ị ớ ng, ng đ n v c b n c a ngôn ng là t ữ ế ổ ứ ơ ị ơ ả ủ ừ ế ữ ụ ơ II. Hình t ượ 1. Khái ni m:ệ ộ ng th là m t hình nh v a có kh năng th hi n cái c th sinh đ ng Hình t ả ượ ụ ể c a đ i s ng, v a mang ý nghĩa bi u tr ng v cu c s ng thông qua s x d ng ngôn ừ ộ ố ờ ố ủ ự ử ụ ng, óc sáng t o và cách đánh giá c a ng ng tài tình, trí t i ngh sĩ. ưở ệ ộ c h t ph i là m t ượ ả ế ướ hình nh v cu c s ng và đi u ki n đ là hình nh y ph i có ý nghĩa bi u tr ng v ề ả ả cu c s ng. N u ch d ng l m c đ tái hi n cu c s ng thì ngôn ng th ch a tr ở ế ộ ố ả tu n" thì ch t o ra hình nh ng. Ví d nh câu "Quá niên tr c ngo i t thành hình t ỉ ạ ượ i có tu i ngoài 40 . Câu th này ch m i k s ch ch a t o ra ý nghĩa bi u m t con ng ể ỉ ớ ể ự ứ ư ạ ộ ườ ầ tr ng cho m t v n đ nào trong đ i s ng. Song đ n câu: "Mày râu nh n nh i áo qu n ụ ẵ ế ư i có hình dung ch i chu c, mà còn b nh bao" thì không nh ng t o ra hình nh con ng ố ả ườ ả g i nên nét nghĩa bi u tr ng: Thái đ không tôn tr ng c a tác gi ể i đi m v h ng ng ả ề ạ ọ ư ợ tô ngo i hình ngu trang cho s nhu m đen tâm h n và nhân cách. ể đ n tài năng s d ng ngôn ng (Ngh thu t dùng ngôn ng ) c a ng ữ ế m i quá trình, cách th c phân tích th đ u ph i xu t phát t ọ v y, đ ngôn ng th có tính hình t ậ ngôn ng t h p t ợ ừ ng th là n i k t tinh cao đ giá tr n i dung và ơ ế ị ộ ượ ộ ơ ị ệ ng th : ơ ữ ạ ươ ượ ữ ừ ơ , câu, đo n, ... ạ V y, ta có th kh ng đ nh hình t ể ẩ ng th c s d ng ngôn ng t o nên hình t ơ ậ ẳ ngh thu t c a thi ph m. ậ ủ 2. Các ph ứ ử ụ ệ a. Ch t li u th (thi li u): ấ ệ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
27
c ngôn ng g i tên có cùng m t đ c đi m tính ộ ặ ữ ọ ể ấ ệ ố ch t và có m i quan h t ố Là h th ng hình nh, s v t đ ự ậ ượ ng c n v i nhau. ớ ậ ấ ể ữ ạ
ng t o nên ch t li u th th ng là các ữ ấ ệ ơ ườ ừ c ngôn ng g i tên có nét . Và cũng vì các hình nh s v t đ ả ữ ọ ự ậ ượ ừ , ng c n nên có th hi u ch t li u th là h th ng các danh t ơ ấ ệ ể ể ệ ố ậ cùng tr ả ệ ươ T cách hi u nh v y, ta th y nh ng t ư ậ ừ hay ng danh t danh t ừ ữ ừ ng đ ng và quan h t t ệ ươ ồ ươ ng. ng danh t ữ ườ
ừ Ví d : ụ Các t ừ ỷ ọ ữ ừ ỉ ch ả ứ ừ ứ ấ : thu tinh, pha lê, g ươ ặ ể ữ ề ấ ệ ồ các s v t có cùng nh ng đ c đi m, tính ch t: C ng, d v , trong, ph n quang, ... ấ ệ ượ ơ ậ ộ ạ ệ ng h , xà c , san hô, l u ly, ng c, ... là nh ng t ư ễ ỡ ỗ ệ ệ ồ ộ ệ ộ ệ c ch t li u th s giúp đ c gi ơ ẽ ự ậ ấ Đ nghiên c u sâu v ch t li u th , ta th y rõ m i m t d ng ch t li u đ ể ơ ứ ự ả ấ ệ ộ ượ ế ớ ả ộ ả ự ủ ừ ệ ộ
c dùng ẩ trong th ch a đ ng đ m nét cá tính sáng t o (quan ni m ngh thu t, quan ni m th m ậ ạ m , thái đ tình c m, ...) và ý đ ngh thu t c a nhà ngh sĩ. Do v y, vi c tìm và phân ậ ệ ậ ủ ỹ c vào khám phá m thêm m t cánh c a đ b tích đ ử ể ướ ả ở i c m xúc đ c đáo c a t ng thi ph m hay c s nghi p sáng tác c a m t nhà th . th gi ơ ủ ẩ Ví d 1:ụ Th gi ế ớ ượ ạ ệ ầ ự ệ ệ ậ ể ế ơ ế ễ ỡ ủ ặ ố
ươ ẹ ạ ơ ộ ợ hai th c c t o d ng t ự i ngh thu t bài “Nguy t c m” (Xuân Di u) đ ừ ọ c bao b c th : ti ng đàn và ánh trăng. Song, trong bài th ti ng đàn và ánh trăng y đ ượ ấ trong không gian trong su t tĩnh l ng, băng giá, ng p sáng, d v c a: Đêm thu tinh, ỷ ợ ng b c, ... Qua đó là m t không gian đ p g i cái băng giá, cô đ n trong bi n pha lê, s ể lòng ng
ơ ử ụ ấ ệ ề ề ơ ơ trong su t, d v , ... i.ườ Ví d 2:ụ ấ Bích Khê là nhà th có nhi u bài, nhi u câu th s d ng ch t li u th có tính ch t ố ư ư ỷ ồ ừ
ng s d ng c m 3 th c th : Trăng - H n - Máu. ễ ỡ - L u ai ánh gì nh l u ly. ầ ng h - Thu tinh ai đ lòng v ươ ể - Không gian xà c hay san hô ... Ví d 3:ụ Th Hàn M c T th ơ ử ụ ặ ự ể ồ ử ườ ầ ụ ử ọ ỡ ằ ồ ậ ử
ở
ạ ng n trong màu huy t ế ở ữ ỏ ố t châu. i cái đ p, cái vĩnh h ng, th gi ớ ử ồ i n i đau b nh t ề ả ỗ ề ả i huy n o, ế ớ ằ t. Trăng - h n - máu làm ồ ậ - Gió rít t ng cao trăng ngã ng a. V tan thành vũng đ ng vàng khô. Ta n m trong vũng trăng đêm y ấ Sáng d y cu ng điên m a máu ra. - Kìa ai gánh máu đi trên tuy tế Manh áo da c u ng m n nang ắ ừ - Ng i đi m t n a h n tôi m t ộ ử ồ ườ ấ M t n a h n tôi b ng d i kh . ờ ỗ ộ ử ồ - Sao bông ph ượ Nh xu ng lòng tôi nh ng gi ọ V i T , trăng đ ng nghĩa v i th gi ớ ế ớ ẹ th c t ế ừ ự ạ ỗ ơ h n - máu là n i ám nh v cái ch t t ệ ồ nên s cân b ng tâm tr ng, c m xúc trong th Hàn M c T . ử ả ự ặ ạ
ằ Ví d 4:ụ Ch t li u th c a Nguy n Bính th ấ ệ ườ ễ ự ậ ắ ề ả ệ ệ ớ ờ ng là các hình nh, s v t g n li n v i đ i ơ ủ t Nam. Đó là thi li u dân gian: Tr u, cau, đ n, đò, chè, m già, th y u, ầ ẹ ề ầ s ng làng quê Vi ố hoa xoan, lu tre, cây bàng, đ u đình, h i làng, ... ầ ộ ỹ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
28
Theo Nguy n Nhã B ng và H Xuân Bình th ng kê thì trong tuy n t p th ể ậ ồ ố ễ khi n ng ế ơ ườ i ế ố ữ ộ ả ch v làng quê. Đây là m t trong nh ng y u t ừ ỉ ề ơ ọ i ta còn phát hi n trong th Nguy n Bính các t ễ Nguy n Bính có đ n 452 t ế ta g i Nguy n Bính là nhà th chân quê. ễ Đ c bi ườ ặ ế ng liên quan đ n ừ ữ ệ ễ ơ ế ế ộ ở ừ
c võng nàng
ả ế ộ
ớ ồ ề ươ ườ ự ng ng nh ng ai ?” ữ
b t bình tr Có l c hi n th c cu c s ng đ ng th i, nên tìm v ngày ướ ộ ố ự ệ ươ ề ờ
trong đ i s ng sinh ho t c a ng ấ ệ ủ ạ ủ i bình dân. H u h t hình nh, s v t, hi n t ề ườ ế ầ ả t, ng ệ ch đ khoa c th i phong ki n: ử ờ - “T ng b ng vua m khoa thi ư Anh đ quan tr ng, vinh qui v làng ạ ề ỗ Võng anh đi tr ướ C hai chi c võng cũng sang m t đò” - “M i r i mãn khoá thi h Ng a đi u võng tía qua đ ... , vì tác gi ả ấ ẽ x a v i cái h n dân t c. ộ ồ ư ớ Ví d 5:ụ Ca dao ra đ i t ắ ệ ấ ờ ừ ớ ờ ố ề ị
ủ ề ỉ ố t, các hình nh t ứ hán - vi ng tr ng c l ượ ế ệ ả i bình dân nên ch t li u c a nó ờ ố ng cũng g n li n v i đ i s ng c a ng ệ ượ ự ậ ủ ườ xu t hi n trong ca dao đ u m c m c, d hi u, bình d , thân quen. Đi u đó làm nên s c ứ ề ễ ể ạ ộ ứ s ng lâu b n c a ca dao (Theo các nhà nghiên c u, ch có s ít câu ca dao do trí th c ố phong ki n sáng tác nên có cùng đi n c , t ư ướ ệ nên nó có tính uyên bác, hàn lâm mà thi u tính dân gian). ể ố ừ ế
ng ca M t đ c” (Trích tr ườ ễ ọ Ví d 6:ụ Ch ươ ử ụ ề ng “Đ t n ấ ướ ệ ặ ườ ư ữ ụ th hi n thành công hình t ả ể ệ ề ế ầ ạ ệ ổ c. ng khát v ng - Nguy n Khoa Đi m) s d ng thi li u là văn hoá dân gian, nh : các câu ca dao, t c ng , thành ng , ữ ượ ng truy n c tích, th n tho i, truy n thuy t, ... giúp tác gi đ t n ấ ướ ượ ng hoàng bay v hòn núi b c ạ ướ ề ể c bi n kh i ơ ấ ướ ờ
ụ ơ
ơ ồ Đ t n “ Đ t là n i “ con chim ph ơ N c là n i “ con cá ng ông móng n ư ơ Th i gian đ ng đ ng ẵ ằ Không gian mênh mông Đ t n c là n i dân mình đoàn t ấ ướ Đ t là n i chim v ề ơ ấ N c là n i r ng ướ ở ơ ồ L c Long Quân và Âu C ạ Đ ra đ ng bào ta trong b c tr ng...” ẻ c là nh ng gì thân thu c, g n gũi v i m i chúng ta. “Đ t n ấ ướ ọ ộ ỗ ấ ướ ấ c là đ t ữ c c a nhân dân, đ t n ứ ầ ầ n ướ ủ ấ ướ ủ ạ ớ c c a ca dao th n tho i”. ng không gian và th i gian trong th : ơ ờ ượ ọ ạ ộ ố ự ườ ằ ư ậ ị b. Hình t Không gian và th i gian là hai ph m trù luôn có m t trong m i ho t đ ng, sinh ng tr c chi ph i, ám nh ả ư ế ố ả duy, xúc i cũng n m trong và ch u s chi ph i c a m t h không gian, th i gian ờ ẫ ề ng nói r ng h xúc c m v m t đi u gì đó mà quên đi y u t ề ộ ủ ố ủ ườ ề i, xác đ nh c a đi u đó. Do v y, t ề ộ ệ ườ i ta th ờ ườ ị ự ằ ờ ặ ạ i. Nhi u lúc không đ ý nh ng nó v n th ho t c a con ng ể ạ ủ chúng ta. Ng ọ ườ không gian và th i gian làm nên s t n t ự ồ ạ c m c a con ng ủ ả nào đó.
ườ ấ ả ẳ ạ ệ ạ ả ờ ng xuyên xu t hi n, nh ng h n đó không ph i là ư hi n th c, c m xúc. Ph m trù không gian và th i gian ự c các thi sĩ ý th c sâu s c nên nó hi n lên trong th nh nh ng hình ơ s ng u nhiên c a vi c miêu t ự trong th luôn đ ơ Trong th , hai ph m trù này th ả ệ ệ ẫ ứ ủ ượ ư ữ ệ ắ ơ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
29
ng, c m xúc c a thi sĩ v cu c đ i. Vì v y, phân tích th không ả ủ ề ộ ờ ơ ơ ề ưở ể ả ậ ờ ậ t ượ th b qua vi c tìm hi u c m th c c a nhà th v không gian, th i gian. ứ ủ ể ỏ ứ ậ ố ờ ứ ằ ậ ờ ễ ng ch a đ ng suy t ứ ự ệ M i ng ườ ề ọ ề ề ặ ấ ẫ ọ nhi u ng ề ư ể ậ ư ứ ậ ọ ủ ả ư i. V n xu t phát t ườ ơ ờ ờ ng không gian và th i gian ta s tìm th y cách c m, cách nghĩ c a nhà th v ấ ế ả ừ ơ ở ề ẽ ủ ả i đ u có nh n th c gi ng nhau v không gian, th i gian v t lý. Đó là ề th không gian 3 chi u, th i gian tuy n tính. Đó là nh n th c b ng lý trí, khách quan, ứ khoa h c. Nh ng v m t tâm lý, tình c m quá trình nh n th c y di n ra không nh nhau ứ ấ ệ c s khoa h c, nh ng các thi sĩ nh n th c, bi u hi n ở không gian, th i gian trong th theo chi u tâm lý tình c m ch quan. Cho nên thông qua ơ ề hình t ượ cu c đ i. ộ ờ Kinh thi có câu:
ộ ở i ngo i), v n đ i x a v không gian (t “Nh t nh t t ậ ạ ấ Thiên thu t ạ (M t ngày trong tù (b ng) thiên thu Đã th hi n c m th c c a ng ả i tù i ngo i” ạ ằ ứ ủ ạ ạ ườ ư ngoài). ề ờ ờ ậ i tù/t ơ ể ệ ấ ạ ậ i, nên ta th ạ ờ ừ ề ấ ấ ấ th i gian (nh t nh t/thiên thu). Không gian và th i gian trong câu th mang đ m d u n tâm tr ng c a con ng ng g i là không gian tâm tr ng, th i gian tâm tr ng. ạ ủ ể ệ ầ ậ ậ
ụ ờ ơ ở ừ ả ờ ừ n i ni m. ỏ ỗ ề ậ i suy t ầ ạ ườ ọ ườ Đ ti n theo dõi, chúng tôi l n l t đi vào t ng ph m trù trong th : ơ ạ ầ ượ Đ u tiên là v n đ th i gian ngh thu t trong th ơ. Không nh th i gian v t lý ư ờ ấ ề ờ ệ v n đ ng liên t c, đ u đ ng theo chi u tuy n tính, th i gian trong th b c t xén, kéo dài ộ ơ ị ắ ế ề ặ ề ậ hay d n nén theo tâm tr ng, c m xúc nhân v t tr tình. Th i gian v a là c s , v a là cái ậ ữ ồ ạ v thân ph n, cu c đ i hay bày t c đ con ng ườ ộ ờ ớ ể ư ề “S u đông càng l p càng đ y ầ Ba thu d n l ọ ạ ấ ộ (Ki u - Nguy n Du) i m t ngày dài ghê” ề ộ ề ờ ỗ ư ơ ề ư ế ng th i gian trong câu th trên dùng đ th hi n n i đau đ n t ấ ớ ấ ỗ ớ ộ ộ ượ ờ ơ duy c a câu th : “M t ngày b ng ba thu” đã đ ễ M t ngày dài nh ba thu là vì n i đau trong ngày y quá nhi u. Th i gian tâm lý ạ i. ộ t đ mà Ki u ề ượ ử c s ể ể ệ ơ ứ ư ủ ằ ộ i ngo i” (Kinh thi). i tù/Thiên thu t ng th c t ậ ạ ươ ấ ạ ạ c a n i đau luôn dài h n ni m vui vì th mà ngày đau đ n y dài nh ba thu c ng l ủ ỗ Hình t ph i gánh ch u. Ph ị ả d ng trong câu “Nh t nh t t ụ ớ ỗ ơ i dùng th i gian làm th ướ i yêu, n i nh th ỗ c đo n i đau c a Ki u, ề ủ ự ng tr c ớ ườ ờ c đo n i nh ng ỗ ướ ạ N u v i câu th trên, Nguy n Du dùng th i gian làm th ễ ớ ườ , câu ch : ữ ứ ứ
ế thì Xuân Quỳnh l ờ đ n m c vô th c, nên nó t nhiên th m vào ý t ấ ự ứ ế - “Lòng em nh đ n anh ớ ế C trong m còn th c” ơ ả ứ (Sóng)
ắ ế
- “Khi anh v ng bàn tay em bi t nh L y th i gian đan thành áo mong ch L y th i gian em vi ấ ấ ờ ờ ớ ờ t nh ng v n th ” ơ ầ ữ ế (Bàn tay em)
ộ ứ
ờ
D i góc đ tri ộ ế ọ ướ ộ ổ - “Dù cùng m t th i gian, cùng m t không gian ộ ờ Ngoài cánh c a v i em là quá kh ử ớ i c a em là n i nh Còn hi n t ớ ỗ ệ ạ ủ i sao không đ i s c màu” Th i gian ổ ắ ơ (Th i gian tr ng) ờ ắ t h c, m i v t đ u t n t ọ ậ ề ồ ạ ọ ậ ứ ổ ẫ ầ ờ i và v n đ ng bi n đ i theo th i gian. ế ư ể ả ờ i. Nh ườ t: Cho nên, th i gian vô tình, c n m n làm cho m i th đ i thay k c lòng ng Xuân Di u đã vi ệ “G p đi em anh r t s ngày mai ế ấ ấ ợ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
30
ờ ả ệ ể ậ ấ ờ Đ i trôi ch y lòng ta không vĩnh vi n” ễ Do v y, th i gian xu t hi n trong th th ơ ườ ng nh n th c cho nh ng đ i thay, còn m t, có không, h p tan, ... c a cu c đ i. Và s ấ ố ng mang ý nghĩa bi u tr ng, là đ i ự ủ ư ộ ờ ữ ứ ợ ộ ậ ấ ẩ ủ
ươ ồ
t ượ ổ đ i thay y làm rung đ ng trái tim v n d run r y c a nhà th : ố ễ ơ ổ “Tích niên kim nh t th môn trung ử ậ ng ánh h ng Nhân di n đào hoa t ệ Nhân di n b t tri hà x kh ứ ứ ệ ấ Đào hoa y c u ti u đông phong” ế ự ề (Đ đô thành Nam Trang - Thôi H ) ộ i và v ng ng ắ ườ ơ ề ậ ự ờ Bài th đ c p đ n hai s : Có ng ế ư ạ i, ườ ở ự ổ ệ ủ ứ ả ờ ổ hai th i đi m: Ngày này ể ế i cho cùng đó là s đ i thay (sau m t năm). N u năm x a và ngày này năm nay. Quy l ộ không có đ i thay c a th i gian thì làm gì có c nh “nhân di n b t tri hà x kh ”, làm gì ứ ấ có n i nh ti c c a k phong l u đa tình y. ư ấ ỗ ớ ế ủ ẻ ờ ế ế ạ ớ ấ ồ Th i gian trôi khi n đ ng tr ượ ế ệ ờ ạ ắ ấ ế ộ ắ ầ t nh ng gì t ng phu đ u b c “B c đ u v i chi c áo xanh ta già ầ ch mong ố ữ ng” (T n ả ầ ế ươ ố t ữ ứ ẻ ộ ố ộ ỷ ệ ờ i h n trong cu c đ i. i và t o nên vô s gi ư ộ ạ ộ ờ ố ớ ạ i ầ m t r i” (Cao Bá Quát), khi n thi u n hao g y nhan s c “Su i khô dòng l ầ tháng ngày/ S ng mai m t n m hao g y/Tóc mây m t mái đã đ y tuy t s ươ ng th i gian nh m t th k thù s m t đeo bám, hu di Đà). Hình t ượ đ p, quý giá c a con ng ủ ườ ẹ i l “Ngán n i xuân đi xuân l ạ ạ ỗ M nh tình san s tí con con” ẻ ả (T tình - H Xuân H ng) ự ư ứ ồ ạ ỏ ượ ươ ờ ồ c. Th i gian c trôi, mùa xuân đi r i i đi mãi không v , trong khi cái h ng nhan v n ê Ngán là không a nh ng không lo i b đ ư i nh ng tu i xuân c a con ng ủ ư ề ồ tr l ẫ ở ạ ch ra đó cùng v i nh ng khát khao h nh phúc. Th i gian vô tình, l nh lùng đáng ghét. ề ườ ạ ữ ạ ờ Ng i cũng theo bóng ườ i x a đã th y th i gian nh bóng câu qua c a s , đ i ng ư ử ổ ờ ấ ờ ườ ổ ớ ư ấ câu y nhanh chóng v t qua: ng t ng qua ụ ươ ươ
ế “Xuân đ i nghĩa là xuân đ ớ Xuân còn non nghĩa là xuân s giàẽ Và xuân h t nghĩa là tôi cùng m t” ấ (V i vàng - Xuân Di u) ệ ộ Dòng ch y th i gian cu n trôi t ộ ớ ố ờ ấ ả ỏ ụ ả ằ ả ấ ệ ườ ở ữ ạ ờ ấ ấ ệ ơ ớ ậ ể ể ệ ế ậ ứ ấ ấ trong cái “ba v n sáu ngàn ngày là m y” y, con ng ờ ậ ự ự ượ ậ ộ ủ ằ ứ ấ ố ậ ờ ộ ố ả ớ ấ ộ ố t c . V i Xuân Di u, th i gian là m t dòng ch y ả ờ ị ố i tr nên nh bé, h u h n, b cu n liên t c, vĩnh h ng. Trên cái dòng ch y y, con ng ấ ố ng th i gian xu t hi n trong th Xuân Di u có tính ch t đ i trôi và nh n chìm. Hình t ệ ượ i. Và i, đ th hi n th c nh n v s h u h n c a ki p ng l p v i thân ph n con ng ề ự ữ ạ ủ ườ ườ ậ ớ ộ i c a qu y, khao khát n i r ng t ườ ự ừ hay v ng to ch t ch i c a th i gian. T s nh n th c y, Xuân Di u đã lao vào cu c ch y đua v i th i gian b ng thái đ s ng g y, s ng cu ng quýt ệ (m t gi ộ ế ạ t ra kh i vòng c ươ ỏ ạ i pháp tình th mang tính nhân b n). ờ ử ử ặ ơ ấ ả ả Th i gian cũng là m t n i m nh trong th Hàn M c T . Vì theo T : t ệ t c th y qua đi” i thành thanh khí”
ả
Hình t ộ ỗ ả ả “Ch có trăng sao là b t di ỉ Nh ng gì t ấ ả ả ữ Nên “Chúng ta bi n em ơ ế Hay “Không gian dày đ c toàn trăng c ặ Tôi cũng trăng mà nàng cũng trăng” ượ ặ ơ ờ ng th i gian trong th Hàn M c T cũng mang ý nghĩa bi u tr ng cho s ử ư t, nên thi nhân luôn khao khát bi n thành trăng sao, thanh khí đ t n h ự ng cái ể ể ậ ưở ế hu di ỷ ệ đ p vĩnh h ng. ẹ ằ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
31
ờ ơ ề hình t ầ ượ ắ ng th i gian, trong th ta còn b t ạ , không ph i là không gian Đ -cát ba chi u mà ề ề ượ ả c xác l p theo chi u tâm tr ng. Không kém ph n sinh đ ng, bên c nh hình t ề ậ ộ ng v không gian ề g p r t nhi u ặ ấ là th không gian đ ứ ạ Ý th c tìm hi u, khám phá không gian đã có t ư ừ ứ ờ ầ ầ ữ ớ ượ ể ụ ờ ụ ự ọ ộ ụ ự ầ c con ng i mô t , ta s ồ ờ ố ọ ườ ể ệ ượ ả ả xa x a trong nh ng câu chuy n ệ ữ ệ th n tho i:”Th n tr tr i”, “N Oa vá tr i”. Khám phá không gian đ ng nghĩa v i vi c ạ ườ khám phá t i. ng tr c, th hi n khát v ng chinh ph c Khám phá nh n th c vũ tr là m t nhu c u th ụ ẽ c a con ng ủ hình dung đ , n i ni m c a h . ủ ọ ề ứ ư ậ ứ ậ Không gian luôn có m t ụ ể ữ ơ i ồ ạ ở ạ ề ể ệ ẫ ệ ườ ủ ạ ẩ ỹ nhiên vũ tr . Vì không gian có vai trò quan tr ng trong đ i s ng con ng ậ ườ i. Nh v y, thông qua hình nh không gian đ ườ c nh n th c cũng nh nh ng suy t ư ỗ ư ữ ượ trong th (Ph i chăng vì nó c th , h u hình h n th i ờ ả ơ ặ ở d ng ti m th c và c d ng ý th c. Nh ng dù sao, nó v n góp ph n ầ ả ở ạ ư ứ ứ i ngh sĩ. Có lúc ả ắ ữ ộ ế ng th m m , có khi nó là cái c c a c m xúc, ... Vi c lĩnh h i ti ng ệ ớ ủ ả ượ gian). Nó t n t th hi n cá tính sáng t o cũng nh nh ng s c thái c m xúc c a ng ư không gian là đ i t nói thì th m t ầ ng không gian trong th không ph i là d . ễ ừ ả ơ ươ ậ ố ượ hình t ơ ổ i. Không gian trong th c th ế trong s đ i l p v i con ng ậ ng đông nh n th c không gian là mênh mông, vô t n ng ơ ổ ườ ự ố ậ i. S đ i l p ứ ườ ự ố ậ ườ ả ớ ng đ y nhân v t tr tình vào tr ng thái r n ng p cô đ n. y th Trong th c , các thi sĩ ph đó ý th c v s nh bé h u h n c a ki p ng ứ ề ự ỏ ờ ầ ậ ữ đ t ể ừ là sông, núi, mây, b u tr i, ... đ ấ ữ ạ ủ c miêu t ượ ạ ườ ợ ơ ẩ ợ “Cô phàm vi n nh bích không t n” ễ ả ậ (Lý B ch)ạ i nh bé, cô đ n, l ỏ ơ ẽ loi trong hình nh “cô phàm” tr ả ướ Con ng ườ ậ ư ế i đ r i ng i ta v ườ ơ ứ ế ấ ỗ c không gia bao la ị i có nghĩa lý gì trong cõi mênh mông thiên đ a t lên ườ ể ồ ườ ượ ầ “bích không t n”. Và nh th , con ng này. N i bu n và s cô đ n c th th m d n vào con ng ự trên thói th ng c m áo. ơ ồ ườ ượ ứ ở ơ ổ góc đ tri ấ ộ ế ọ ượ t h c nên nó có tính c th hi n trong ể ệ c nh n th c ừ t Nam sau này. Tiêu bi u là tr ể ơ ậ ợ Không gian trong câu th trên đ ậ khách quan, và mang ý nghĩa ph quát. Chân lý t th ca hi n đ i Vi ệ Huy C n đ ệ ượ ạ ậ không gian y còn đ ng h p Huy c n. ườ ơ ể ệ ỗ ệ ụ ể ầ ồ ồ ớ ắ c m nh danh là nhà th không gian, th ông luôn th hi n n i kh c ơ kho i v không gian, c th là: s u vũ tr , bu n sông núi, bu n tràng giang, nh quê ụ h ươ ả ề ng... Bài th Tràng giang là m t ví d : ụ ơ ộ ộ c xác đ nh t ị ồ ừ Không gian trong bài “Tràng giang” tr ượ c h t là m t không gian t ướ ế các ch t li u: c n, bãi, b n, ... C n thì l ấ ệ ượ ạ ở ạ ế c kh c ho ắ ố ứ ư ấ ủ ơ ầ ả ồ ặ ủ ừ ằ ố ợ ậ ữ ộ ỏ ụ ể nhiên, c th là ự th , bãi ơ ơ ồ tr ng thái ọ , bu n l ng c a nhà th . Th hai quan tr ng ơ : sâu, ằ m r ng biên đ không gian: xu ng, lên, g n, d t, và b ng ạ i và không ườ ữ ệ ự ố ậ . ả ồ ợ ả
ộ ạ ơ ủ ậ ấ ả ộ ườ ữ ề ả ch t, thi u v ng h i m c a s s ng. T t c nh ng hình nh v con ng ế ế đ n con ng ế ả
ế ầ ợ ộ ề ơ ộ t ườ ạ ơ ớ ng t a nào ngoài m t n i nh quê. không gian nông thôn đ , b n thì cô liêu. Nét đ c đáo là không gian y đ thì l ng l ộ ẽ ế ặ tĩnh, g n v i cách s ng h ng n i, suy t ướ ộ ớ không gian mênh mông c a Tràng giang b ng các tính t h n c , nhà th miêu t ả ơ r ng, cao, dài, các đ ng t ừ ở ộ ộ nh ng v t th bé nh nh : c i, c n, bèo t o nên s đ i l p gi a con ng ư ủ ể gian làm hi n lên c m giác r n ng p cô đ n c a tác gi ợ Và cu i cùng, ng i đ c còn nh n ra không gian tràng giang là m t không gian ố ườ ọ i, liên quan ủ ự ố ơ ấ ắ i và s s ng đ u không th y: ề ự ố ườ ấ i s u trăm ng - Thuy n v n c l ề ướ ạ ầ ề - Đâu ti ng làng xa vãn ch chi u ề ợ ế - Mênh mông không m t chuy n đò ngang Không c u g i chút ni m thân m t ậ Cái mênh mông k t h p v i băng giá càng đ y ng ẩ ộ ỗ ế ợ đ . H n th không còn n i n ơ ươ ộ ồ i th vào tình tr ng cô đ n t ớ ự ơ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
32
ệ ứ ề ư ậ ả ộ ở góc đ vĩ mô nh v y. Các ng không gian ượ ả Th i hi n đ i, th ca ít còn c m th c v không gian ạ ờ nhà th hi n đ i th ơ ệ trong th hi n đ i th ơ ệ ơ ng c t xén không gian theo c m xúc, và hình t ắ ng hi n lên ệ t m m c vi mô. ứ ạ ạ ở ầ ườ ườ ứ ứ ầ ể ặ (H Chí Minh) “Anh đ ng trong c a s t ử ắ Em đ ng ngoài c a s t ử ắ G n nhau trong t c gang ấ Mà bi n tr i cách m t” ờ ồ ơ ả ử ắ ả ấ ả ữ ử ắ ư ệ ọ ệ ự ỉ ơ ướ ơ ộ ả ề ặ ử ắ ộ ậ ể ự ấ do. ả i c th thì hình t ắ ở ậ ữ ơ ế ượ ứ ng t ư ườ ụ ể ươ ng giang vĩ (T ử , ni m yêu th ng t ư ng giang đ u và t ươ ặ ơ ố
ầ ụ ọ ơ ượ ừ ế ượ ự ữ ữ ể ấ ồ Không gian trong bài Tây Ti n (Quang Dũng) là vùng núi r ng th ộ ả ể ầ ấ ợ ườ ợ ị ị ị ữ ượ ộ ườ ạ ộ ướ ế i. Xây d ng hình t ự ườ ượ ế ị ớ ủ ố ề ậ ế ể ẻ ẹ ừ ấ ạ ặ ườ Bài th có hai m ng không gian rõ ràng “trong c a s t” và “ngoài c a s t”. Đ ng ranh c a không gian y ch đ n gi n là cánh c a s t nh v t c ngăn gi a hai m ng màu ử ắ ủ ấ c a b c tranh hi n th c .D i góc đ v t lý ,hai không gian này cách nhau “gang t c”, ủ ứ nh ng v m t xã h i ,tâm lý nó là “bi n tr i” Đ n gi n ,không gian “trong c a s t ”là ờ ư không gian nhà tù ,còn không gian “ngoài c a s t” là không gian t ử ắ Kinh nghi m phân tích th cho th y , trong th n u có hai m nh không gian cùng ệ ơ ể ễ ng không gian y dùng đ di n xu t hi n g n li n v i hai con ng ấ ệ ớ ề ấ ng thao th c trăn tr ...c a nhân v t tr tình n i nhung nh ,t t ớ ươ ủ ề ả ỗ nh : t - Kinh thi), không gian trong này và ươ ầ ư ươ ngoài kia trong th Hàn M c T , bên này và bên kia sông ( Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m), Tây phong lĩnh và Nam thiên (Tân xu t ng c, h c đăng s n - H Chí Minh)... ấ ng ngu n sông ồ Mã. M t trong nh ng ch t li u đ xây d ng hình t ng không gian y là nh ng đ a danh ấ ệ ị hoang vu và đ y nguy hi m : Sài Khao, có kh năng g i lên nh ng vùng đ t xa l ạ ữ M ng Lát, Pha Luông, M ng H ch, Mai Châu,...Nh ng đ a danh y còn g i lên đ a bàn ấ ế ng không gian trong bài Tây Ti n ho t đ ng r ng l n c a binh đoàn . Cho nên hình t ng không gian này, c h t mang tính đ i ngh ch, uy hi p con ng tr Quang Dũng mu n đ c p đ n nh ng khó khăn, th thách, hi m nguy mà lính Tây Ti n ế ử th ủ đó nh n m nh v đ p bi tráng c a t qua và t ng ườ ườ ữ ố ng xuyên ph i đ i m t, ph i v ả ượ ả ố i lính. ư ươ ủ ệ M a xuân c a Nguy n Bính là bài th đ c s c v nhi u ph ơ ể ễ ề ng không gian trong bài th ườ ứ ả ể ộ t xem” và cu i cùng không g p ng ng di n và cũng là ơ i yêu thì hình nh con đê ng trên đê) là: “Thôn Đoài cách có m t thôi đê”. Nh ng khi đ n h i hát, cô ế ư ộ ụ i i yêu thì “Mình em l m l ườ ế ặ ầ ả ơ ặ ắ ề ễ bài th tiêu bi u cho phong cách th Nguy n Bính. Hình t ơ ượ khá đ c s c. Khi trong tâm tr ng hào h ng đi xem hát, g p ng ặ ạ ặ ắ (hi u là đ ườ gái “mãi tìm anh ch thi trên đ ắ ườ Không gian v t lý không thay đ i, nh ng không gian tâm tr ng thì thay đ i, khi thì ng vê / Có ng n gì đâu m t d i đê!”. ư ố ộ ả ổ ạ ậ ổ
ộ ị ng h p, trong m t thi ph m, có c hình t nó ng n ng i “m t thôi đê”, khi thì b kéo dài ra “m t d i đê”. ượ ẩ ờ ợ ố ộ ổ ẫ ộ ế ể ấ
ắ ủ Nhi u tr ề Hai hình t ượ đ t c a thi ph m . ạ ủ Trong ch ng trình trung h c, bài th “T o gi ộ ả ng không gian l n th i gian. ườ ả ng này th ng nh t, b sung và chi u sáng cho nhau đ làm rõ n i dung bi u ể ẩ ươ ọ ồ nh n th c, miêu t ứ ộ ả ả ng không gian và th i gian trong bài th đ ờ đêm sang ngày, t ừ ấ ộ ơ ả ơ ượ u ám sang t i tù H Chí Minh vào t i ”(H Chí Minh) là m t ví d . Hình ụ theo s v n ự ậ ề i sáng .S v n đ ng y th hi n ni m ể ệ i đ p. Và nó cũng chính là ng lai t ả c tác gi ươ ươ ậ ự ậ ươ ẹ ồ ự ừ ủ ườ ạ ồ ủ ứ ậ ấ ễ ể t ượ đ ng tích c c t ộ tin, l c quan c a ng ngu n thi h ng c a bài th . ơ ả ả ắ Hay trong bài “Xúc c nh” (Trích ng ti u y thu t v n đáp- Nguy n Đình Chi u): ư ề “Mây giăng i b c trông tin nh n ạ Ngày x non nam b t ti ng h ng” ặ ế ế ồ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
33
ả ủ ả ợ ự ả ượ ề ấ ạ ả ợ ế Hình nh “mây giăng” g i nên s m đ m c a không gian. Hình nh “ngày x ” ạ bi u tr ng cho s tr nãi. C hai hình t ng t p trung nh n m nh ni m mong đ i trong ậ ự ễ tuy t v ng c a “hoa c ” đ i v i “chúa xuân”. ư ể ệ ọ ớ ủ
ử ụ ế ủ ệ ầ ừ ừ ữ t, mang tính đ c tr ng c a ng ặ ỏ ố c - Các th pháp dùng t ủ L a ch n và s d ng t ọ ự ơ ừ ữ ả ư ừ ạ ệ ệ ự trong th : ơ ng là công vi c c n thi ừ ậ ẽ ữ ừ ng , ng t qua cánh c a t ượ ạ ầ ấ ớ ư ử ừ ữ ơ ớ ả ả trong th : ơ i ng a v Tràng An. ệ ụ ậ ưỡ ừ ự ề Đ o (1779-1843)-m t nhà th hoàn t c - c ộ Ông đ ớ ơ ừ ườ i ể làm th . T ng ph i dùng đúng thanh, đúng nghĩa,v a có tính t o hình v a có tính bi u đ c đáo, sáng t o, có tính ngh thu t s góp ph n r t l n vào s thành hi n. Dùng t ừ ộ ế công c a thi ph m. T ng chính xác là con m t, là ánh sáng đ a ta thâm nh p vào th ẩ ủ ậ ắ c chìa khoá đ v i cái đ p c a th ca. Có đ gi ườ ọ ẽ i đ c s ẹ ủ ể ượ ớ c vào và s ng v i vũ tr huy n o c a th . b ơ ố ề ả ủ ụ ướ Đ o giúp ta hi u h n v ngh thu t dùng t Giai tho i v nhà th Gi ể ơ ề ơ ạ ề “M t hôm, Gi ơ ộ ng b n nghĩ đ n hai câu th v a m i sáng tác: ươ ể
cây (c nh) b ao ậ ở
ử
ể ữ ướ ươ ự ử ư
ẻ bày s gõ t o nên m t hình t ữ ử ẽ ạ i đ i sau hay dùng ch “thôi, xao” v i ý nghĩa cân nh c t ng ch đ ằ ườ ờ ữ ớ ố : t ”. ộ ừ tr ng thái v n đ ng c a con ng i và s v t. Đ ng t luôn C1: Ngh thu t s d ng đ ng t Đ ng t ộ ả ạ ự ậ ườ ừ ủ ậ ộ ậ ử ụ miêu t ộ ừ làm cho s v t có sinh khí, câu th s ng đ ng. ơ ố Trong th Bác, trăng hi n lên nh m t ng i b n tri âm. Lúc i nhà tù T ườ ạ ưở ng t ở ạ ệ ả ả ậ ế “Đi u túc trì biên th ụ Tăng thôi nguy t h môn” ệ ạ (Chim đ u ờ ạ i trăng) Nhà s đ y c a d ư ẩ ử ướ t nên đ ch “thôi” (đ y c a) hay “xao” (gõ c a). Ông Đ o phân vân ch a bi Gi ư ế ả ả ẩ ử c nhà s lúc đ y c a, lúc gõ c a.Con ng a đi ng ng a, hu tay b t ch bèn buông c ắ ơ ự ẩ ử i ng a có v điên vào đám quân c a m t ông quan đi kinh lý. Quân lính b t ng i c ủ ự ườ ưỡ ộ ắ Đ o t cu ng kia đem n p quan. May qua, ông quan này chính là Hàn Dũ. Gi ự ả ả ỏ ạ ồ ượ ng th c. Hàn Dũ góp ý r ng nên dùng ch “xao”(gõ c a), có l ộ ự v âm thanh. Ng ữ ể ắ ừ ề s a ch a bài th , bài văn cho t ơ ữ ử ệ là t ừ ự ậ ơ i Th ch, Ng Gi ư ạ ớ ớ ộ ư ộ ả ng trong ti n khán minh nguy t ệ i và trăng nh giao c m v i nhau ề ướ ườ Nhân h Nguy t tòng song khích khán thi gia ệ (V ng Nguy t)
ạ “khán” t o nên m i quan h m t thi ố ả ớ ọ ệ ậ ơ ệ t gi a tác gi ế ế v i trăng. Tuy nhiên, i b n còn cách xa nhau trong không gian tĩnh l ng. Đ n câu th “Nguy t thôi ệ “thôi” Đ ng t ừ ộ ườ ạ ấ ườ ạ ừ ộ ự ự ở ế ị ả ấ ở ữ hai ng ặ i b n. Các đ ng t song v n: “Thi thành v ?”” thì trăng th c s tr thành ng “v n” đã nhân hoá hình nh ánh trăng và khi n nó tr thành tri âm tri k v i Bác. ỷ ớ t: Đ lên án t ể ế ộ ễ ơ ủ ự ầ ướ ệ ỏ ấ i ác dã man c a th c dân Pháp, Nguy n Đình Thi vi “Bát c m chan đ y n c m t ắ Bay còn gi ng kh i mi ng ta ằ Th ng gi c Tây, th ng chúa đ t Đ a đè c , đ a l ặ ổ ứ ộ ằ ứ
: gi ng, đè, l ừ ặ ả ữ Ba đ ng t ộ ủ ọ ằ t da” c) (Đ t n ấ ướ t là nh ng đ ng t ữ ộ ươ ộ ứ m nh đ c t ừ ạ ể ệ nh ng hành đ ng thô b o, ạ ộ t: ế ầ ằ dã man c a b n gi c. Cũng theo ph ặ ợ ng th c th hi n này, Hoàng C m vi ừ ợ ầ “Ch t lũ qu m t xanh tr ng tr n ỷ ắ Khua giày đinh đ p gãy quán g y teo ạ p bóc “ Xì x c ồ ướ (Bên kia sông Đu ng)ố
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
34
t: ươ ng có vi ế ấ t Các đ ng t ộ i ác dã man c a k thù, v a làm tăng thêm n i đau ừ ủ ẻ ỗ và lòng căm thù c a tác gi hay Giang Nam trong bài quê h “Gi c b n em r i quăng m t xác” ồ ặ ắ m nh v a l ừ ạ ủ t t ừ ộ ả ộ . ả ẩ ầ ộ ể nghĩa sĩ C n Giu c”( Nguy n Đình Chi u) ế tinh th n hăng hái dũng c m c a các nghĩa sĩ ấ ượ ễ ủ ầ ả s dĩ có ch t l ở cũng nh vào các đ ng t ờ i, coi gi c nh Câu văn 14, 15 trong tác ph m “Văn t ng hình nh cao, di n t ễ ả ả : đ p, l ắ ừ ạ ướ ộ ả ọ t, b n, xô, xông, li u mình, đâm, chém, hè, ó.. “Chi nh c quan qu n gióng tr ng kỳ, tr ng gi c, đ p rào l ạ ố t t ướ ớ ề ụ ố ặ ư không;
ủ ư ẳ c, làm cho mã tà, ma ní h n kinh; ắ ườ ỏ ạ ượ ồ ế ướ ẻ ọ ề ồ ổ ạ i chém ng ố ệ ộ ộ ự c, lũ ó sau, tr i k tàu thi c, tàu đ ng, súng n .” ơ ị ờ ử ủ ả ộ Nào s th ng Tây b n đ n nh đ n to, xô c a xông vào li u mình nh ch ng có. ợ ằ K đâm ngang, ng B n hè tr Trong bài th Tây ti n c a Quang Dũng, đ ng t ừ ế ủ ư ơ i lính chinh ph c đ ế ề ộ ạ ữ ư ạ ử ườ ầ ơ ế ữ ẳ ơ ữ ườ ầ
ặ ứ ể ệ ủ ớ ộ ộ ộ ừ ượ ữ ể ệ ứ ừ ứ ạ ầ ủ ọ ư ừ ổ ồ ỷ ữ ề ể ấ ế ỏ ế ấ ạ ườ ề ề ả ấ ộ ươ ủ ự ụ ủ ấ ỉ ề ấ ấ ở ữ ế ề ư ẩ ơ làm nên n i l c cho các câu th . Ví nh : “Heo hút c n mây súng ng i tr i”. Câu th miêu t đ cao c a đ a hình mà ồ c đ ng hành quân c a mình. N u nói v đ cao c trên b ng ụ ượ ủ ướ ườ thu n tuý thì có th thay ch “ng i” b ng ch “ch m”. Nh ng ch “ch m” làm cho ý ử ằ ữ ể ừ làm cho câu th sinh đ ng h n lên. V i đ ng t th y u đi, ch “ng i” m i là y u t ớ ộ ế ố c 3 t ng nghĩa: Th nh t, đó là đ cao chóng này, chí ít ng i ta có th c m nh n đ ấ ứ ượ ậ ể ả m t. Th hai nó th hi n cách nhìn tinh ngh ch c a nh ng chàng trai Hà N i v a hào hoa ị thanh l ch, v a phong tr n dãi d u. Th ba, nó th hi n ý chí, s c m nh v t lên trên ầ ị i anh hùng v qu c. m i th thách, gian nan c a ng ườ ệ ố ử ế t: “C lai chinh chi n k nhân h i” (X a nay chinh chi n V ng Hàn đã t ng vi ế ế ươ v ). Trong chi n tranh, nh ng hy sinh, m t mát là đi u không th tránh. m y ai tr ở ề ế ấ ề cái ch t là “G c lên sũng mũ b quên đ i” hay “Áo bào thay chi u anh v Nh ng miêu t ờ ụ ả ư “g c”, “v ” có tính ch t t o hình và ng th y. Đ ng t đ t ” thì không ph i là đi u th ừ ụ ấ ng c a chi n tranh, đó là ch t ế bi u c m. Quang Dũng không né tránh hi n th c đau th ế ệ ể ả ươ chóc. Song ch t ch là “g c”, là “v ” nh nhàng nh m t gi c ng quên. Có đau th ng ư ộ ẹ nh ng không h bi lu , ph m ch t y ch có nh ng chàng trai ngang tàng dám x thân ả ỉ ỵ vì nghĩa l n.ớ c nh đ c s c trong truy n Ki u: ề ệ ử ặ ắ
ậ Đ ng t ộ ắ ộ ộ ấ và làm b t lên toàn b n i dung câu th . ơ ỏ ệ c ngâm trong v t và cũng th y gì n a đâu. Cái th y an nhiên ọ ấ ộ ấ Th xem m t câu th t ơ ả ả ộ “M t vùng c moc xanh rì ộ ỏ N c ngâm trong v t th y gì n a đâu” ữ ấ ắ ướ t c các t “th y” đã liên k t t ừ ế ấ ả ấ ừ Nó chính là con m t th , linh h n th hi n di n trong 13 ch kia. Th y m t vùng c ơ ệ ồ ơ m c, th y xanh rì, th y n ắ ấ ướ tĩnh l ng v cái s c s c không không. Đó là cái “th y” c a s ki n tánh. ề ắ ắ ặ B c tranh thiên nhiên trong bài “T o gi c miêu t ứ ấ ồ ả ả l ộ ể ệ ậ ậ ầ ng thu san”. Ba t o v t c a t ơ ộ ề ạ : qu n (t ầ ừ ệ ộ ướ ụ ơ ứ ự ữ ữ ấ ủ ự ế i” (H Chí Minh) đ ả b n ch t luôn v n đ ng c a t thái đang v n đ ng. Các đ ng t t t ậ ấ ừ ộ ả ả ộ c a Bác - nh m t hi n tri th hi n nh n th c thâm tr m, tinh t ư ộ ế ủ ứ xét câu th : “Qu n tinh ng nguy t th ướ ệ ủ ầ (sao), nguy t (trăng), san (núi) đi li n v i ba đ ng t ề ớ ng (đi lên). Vũ tr đang trong cu c đ i hành trình - hành trình t th ộ ạ bình minh t xúc c a b c đ i nhân, s m n ti p c a b c đ i trí và ch t thép c a b c đ i dũng. trong tr ng ạ ượ nhiên vũ tr , v a ụ ừ ủ ự ử t Ph ng Đông. Th ươ ế nhiên là: tinh ậ ủ ự h i), ng (nâng đ ), ỡ ụ ộ ủ ế ng đ n i h đêm t ố ướ ừ ả i sáng. B c tranh thiên nhiên trong bài th ch a đ ng m t s giao hoà c m ộ ự ủ ậ ạ ệ ủ ậ ạ ấ ử ế ồ ứ ự ẫ ấ ờ ơ ừ d ng hàng lo t đ ng t ụ ẩ ệ ẩ ế ự ế ươ ủ ậ ạ B ng b t ch t đ i h n, trong tác ph m “Ti ng hát con tàu”, Ch Lan Viên đã s ộ ạ ộ ử ữ - Ngoài c a ô ? Tàu đói nh ng v ng trăng. - Nh đ a tr th đói lòng g p s a. liên quan đ n vi c m th c: ầ ặ ữ ẻ ơ ư ứ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
35
ỏ ng. ưở ộ ắ ấ ả ữ ỗ ố đ - M t ta thèm mái ngói đ trăm ga. - L y c nh ng c n m ! Ai b o con tàu không m ng t ơ ơ M i đêm khuya không u ng m t v ng trăng. Các đ ng t ộ ả ộ ầ ố ừ c khát v ng m nh m c a th ạ ẽ ủ “đói”, “thèm”, “u ng” đã di n t nói riêng v ả ế ễ ả ượ ế ữ ữ ế ọ n đ n và chi m lĩnh cái đ p trong cu c s ng. ố i ộ ố ng tr c, t ự ươ ọ ẹ ầ ườ
ng. Tính t ể ặ ừ ng. Nói ấ i h n, nét khác bi ớ ạ ủ ự ậ ệ ệ ượ t cho s v t hi n t ự ậ ệ ượ ữ h tr nói chung và tác gi ệ ẻ H n n a, đó không ch là nh ng khát v ng mà còn là nh ng nhu c u th ơ ữ ỉ c đáp ng. thi u c n đ ứ ể ầ ượ C2: Ngh thu t s d ng tính t : ậ ử ụ ệ ừ tính ch t, đ c đi m c a s v t hi n t Tính t là nh ng t ả ừ ữ ừ góp ph n t o nên nh ng đ ng vi n gi ề ầ ạ cách khác, nó có ch c năng đ nh tính cho các danh t miêu t ườ ị ứ ố ố “Bên kia s ng Đu ng” (Hoàng C m) là bài th đ c đáo trong vi c s d ng các tính ng Kinh ử ụ ươ ắ ầ quá kh thanh bình đ n hi n t ệ ứ ng lai t i sáng. ệ ạ ươ ứ ế . ừ ơ ộ ể ng và t ươ ắ Quá kh thanh bình, dòng sông Đu ng êm đ m trôi xuôi, r c r trong s c màu tr ng ề ệ ử ụ ầ ch màu s c. Hoàng C m s d ng g n 20 màu đ thêu d t b c tranh quê h t ầ ừ ỉ i đau th B c t ắ ừ ố ươ ự ỡ ứ ắ tinh khi t:ế ẳ - “Ngày x a cát tr ng ph ng lì ắ Sông Đu ng trôi đi m t dòng l p lánh” ư ố ấ ộ
Các cô gái làng quan h thì: ữ ư ng đ y “lũ qu m t xanh”, nhu m màu tang tóc đau th ỷ ắ ố ươ ng ọ - “Nh ng cô hàng xén răng đen C i nh mùa thu to n ng” ườ Ngày gi c đ n, quê h ươ ặ ế ả ắ ầ b i máu, l a. ở ử ộ i dài lê s c máu ắ ư ươ ở ộ Nh ng đ n ngày mai, dòng sông Đu ng cu n trào qu t kh i. T i n i l ườ ố ạ ậ ố i gi c chiêm bao b d t quãng. B c tranh t ị ứ ng lai huy hoàng ươ ng ứ ượ ấ t ở ươ lai là m t ngày h i l i sáng đ ộ ắ
- “Chó ng ” m t đàn ộ L ưỡ ế c m ra. Con ng r c r s c màu: ộ ễ ự ỡ ắ - “Em m c y m th m ặ ế Em th t l a h ng ắ ụ ồ Em đi tr y h i non sông ộ ẩ C i mê ánh sáng muôn lòng xuân xanh” ườ Cũng chính vì v y mà Ph m Ti n Du t đã nói đ c “Bên kia sông Đu ng” ta d b ế ậ ố ậ i nguyên truy n th ng c a làng H , c a dân t c Vi ươ ồ ủ ủ ề ộ ễ ị ệ t ọ ố ữ ắ ả ạ v y ph i màu - nh ng s c màu t ấ Nam. ng đ t n ấ ướ ệ c giàu đ p, r ng l n, bên c nh vi c s d ng đi p ẹ ớ có ch t l ạ ệ ử ụ ng t o hình cao. ộ ượ “nh ng”, Nguy n Đình Thi còn s d ng các tính t ừ Đ xây d ng hình t ự ể ữ ấ ượ ạ t ừ ử ụ ng bát ngát ễ ữ
- “Nh ng ng đ ả ườ Nh ng cánh đ ng th m mát ồ Nh ng dòng sông đ n ng phù sa” ữ ữ
c). ng”, Huy C n chú tâm dùng tính t ấ ướ ươ ị ơ ỏ ặ (Đ t n bài “Các v la hán chùa Tây Ph chân dung các pho t ờ ượ ậ ng. Nh đó mà các pho t ượ ệ trong vi c ừ ng hi n lên đ y nh ng nét khu ữ ệ ầ Ở đ c t ặ ả bi ệ ể ng tr n chân v i tay t, cá th hoá. Ví nh : ư ị ươ ớ
i nay” “Có v x ầ Có chi thiêu đ t t m thân g y ầ ố ấ Tr m ngâm đau kh sâu vòm m t ổ ắ T b y ng i y cho t ớ ầ ự ấ ồ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
36
ừ ả ơ Ví th , ta b các tính t ỏ ụ ể ủ trong đoan th trên thì hình nh pho t ượ ng la hán y còn gì ượ ấ ữ ng th hi n qua nh ng ể ệ ầ ồ là s ng đ ng, c th . Rõ ràng cái h n, cái th n thái c a pho t ố tính t
ử ộ đ c s c y. ừ ặ ắ ấ C3. Ngh thu t s d ng t ệ Trong ti ng Vi ế ạ ừ ạ ừ ứ láy. ừ láy là lo i t ươ ạ ỗ ươ ươ ả ệ ỉ ể ả ng th c đ m đ ứ ệ ạ ỉ ạ ầ ạ ơ ạ ộ ầ ậ ử ụ t, t ệ ừ láy và có nhi u ph ề ừ ể ể ọ láy). ữ ặ
ng. ề ự ậ ệ ượ ề có ch c năng t o hình và bi u c m cao. Có nhi u ứ ứ lo i t ng ch c ng th c láy, m i lo i m i ph ỗ năng bi u hi n riêng. T láy không ch góp ph n t o nên nh c đi u, mà còn có vai trò quan tr ng trong vi c bi u đ t n i dung c a bài th (ph n này ch đi sâu vào khai thác ủ ệ m t ng nghĩa c a t ủ ừ • Danh t láy hoàn toàn: Có ch c năng g i lên nhi u s v t hi n t ừ Ví d :“ Kìa non non, n ụ ệ ấ ộ ạ ổ (H ng S n phong c nh ca - Chu M nh Trinh) H ng S n hi n lên hoành tráng, hùng vĩ, đ p đ nh các t ẹ ơ ơ ờ ứ ợ c n c, mây mây ướ ướ Đ nh t đ ng h i r ng đây có ph i” ả ỏ ằ ươ ả ể ở ươ ệ c, mây mây”. T đó ta nh n ra v đ p t ừ ẽ nhiên do hoá công khéo ừ ậ ẻ ẹ ự B c tranh t ng th c n ướ ướ
ừ láy hoàn toàn: G i ra s l p đi l p l ợ ự ặ ặ ạ i, đ u đ n bu n t ặ ồ ẻ ề ắ ủ , chán ng t c a
ứ láy “non non, n tay x p đ t. ế ặ * Đ ng t ộ hành đ ng.ộ ụ Ví d : “Ngán n i xuân đi xuân l ỗ i l i ạ ạ M nh tình san s tí con con” ẻ ả ự ươ (T tình - H Xuân H ng) ồ láy hoàn toàn (xét trong m i t “L i l ạ ạ ộ ộ ừ thái đ nhàm chán, ngán ng m c a tác gi i” là m t đ ng t ễ ả ng quan v i tính t ớ tr ả ướ ị ố ươ ủ ẫ ộ ầ ế láy ừ c v khách hoàn toàn “con con”), di n t không m i, m i năm đ n m t l n đ ch ng ch t s già nua lên cái h ng nhan thi u n . ế ữ ồ ỗ c đ c p, nh ng l láy hoàn toàn: Có ch c năng gi m nh tính ch t đ ư ấ ượ ề ậ ừ ộ ể ồ ứ ẹ ạ i g i ra m t tính ch t khác c a s v t hi n t ợ ờ * Tính t ộ ấ “xanh” ấ ự ả ng. ệ ượ Ví d 1: “Xanh xanh” ch màu xanh nh ng s c đ nh t h n s c đ do t ư ủ ự ậ ỉ ừ ắ ộ i g i ra m t không gian r ng l n mà cái s c xanh y bao ph : ủ ớ ụ g i nên. Tuy nhiên nó l ợ ạ ơ ắ ắ ạ ợ ộ ấ ộ “Xanh xanh bãi mía b dâu” ộ ờ (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ ụ ề ắ ồ ỗ ư ừ ư “bu n”, nh ng ồ Ví d 2: “Bu n bu n” là n i bu n không n ng n , sâu s c nh t ồ ợ ủ ỗ ặ ồ ấ “Nghe tr i n ng n ng, nghe ta bu n bu n”. nó g i ra tính ch t dai d ng, tri n miên c a n i bu n. ồ ồ ẳ ờ ằ ề ặ ồ *
, t ụ Trong th c t ổ ơ láy v n, láy ph âm đ u. Có ầ ữ ể ầ ậ ử ụ * * c s d ng h n t ơ ừ ượ ử ụ ệ ủ ế ề
nhi u kh th , bài th mà s đ c s c ch y u v ngh thu t s d ng ngôn ng th ề ch s d ng nhi u ki u t hi n ệ ở ỗ ử ụ ề láy gây n t S d ng t ừ ử ụ láy hoàn toàn ít đ ự ế ừ ự ặ ắ ơ láy. ể ừ ng nh t trong th Vi ấ ượ t Nam phai k đ n H Xuân ể ế ệ ấ ơ ồ H ng: ươ ẽ ẽ ộ
“L o đ o chi c gàu ba góc ch m ụ ế Lênh đênh m t ru ng b n b be ố ờ ộ Xì xòm đáy n c mình nghiêm ng a ử ướ Nh p nh m bên gh nh đít v t ve” ề ấ ổ
(Tát n láy (12 âm ti t) khung c nh tát n ắ c)ướ ế ế ừ ả ướ ụ ể ơ c c th sinh đ ng h n ộ ố nh các t B n câu th có đ n 6 t ơ láy này. ừ ờ “Tr i đ t sinh ra đá m t hòn ờ ấ ộ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
37
ả ứ
ộ ỏ ệ ắ ớ ỏ ố i... khích thích trí tò mò, tính hi u kỳ c a ng N t làm đôi m nh h m hòm hom” ỏ (Hang c c c ) ắ ớ Láy ba “h m hòm hom” làm hi n rõ m n m t cái hang c c c : sâu, tròn, nh , t ồ i xem. ủ ậ ễ ề ủ láy c a ậ ử ụ ừ ệ t: ả Ho n Th , nhà th vi ư ơ ế
i không dao” ông đ t đ n m c điêu luy n. Miêu t ề ề ớ ể Chân dung Tú Bà và c s c s ng c a câu th c t t ế ầ ệ ứ “B ngoài th n th t nói c ơ B trong nham hi m gi ế ả ứ ố ơ ơ ố ở ừ ự ừ ệ ẻ ể ậ ỵ ủ ơ ớ ọ đã kh c ho đ y đ t ạ ầ ủ ừ ệ ơ ạ ữ ấ ế ả ể ạ ộ ườ Nguy n Du là b c th y v ngôn ng th , trong đó, ngh thu t s d ng t ữ ơ ạ ạ ế i ườ t ng ườ “th n th t” y.”Th n ơ ớ ấ ủ th t”v a bi u hi n dáng v bên ngoài v a còn là s che đ y, ngu trang cho m t b n ộ ả ớ ừ ồ ch t nham hi m đáng s .”Th n th t ”là cái ng t ngào th m tho c a m t đ i v i ru i. ợ ể ấ di n m o đ n tính cách c a m t con M t ch y thôi mà tác gi ộ ng ở ườ ừ ắ i đ c thái đ ghê t m và xa lánh ki u con ng ườ ọ ễ ậ ố ớ ộ ủ i y. ườ ấ ẽ ủ ạ ạ ư i, h n n a còn t o cho ng Còn v i Mã Giám Sinh, Nguy n Du dung ba t ỗ ơ ữ ớ ặ ắ ộ ẻ ư ấ ọ ụ ả ẵ láy nh ba nét v ch đ o t o nên chân dung đ c s c m t k l u manh th t h c: “s sàng ”,”nh n nh i”,”b nh bao”trong hai câu th sau: ơ ế và ả Nguy n Du v a t ủ mà tác gi ấ ự ả ử ụ ự ệ ế ắ s d ng . ừ láy nghĩa hay còn g i là láy s c thái ọ có giá tr t o hình và bi u c m cao. ể ả ị ạ ư ừ ắ ố Ví d 1:”B a th y bòng bong che tr ng l p mu n t i ăn gan, ngày xem ng khói ố ớ ấ ữ ụ ắ ố ố "Gh trên ng i tót s sàng” ỗ ồ “Mày râu nh n nh i áo qu n b nh bao” ầ ụ ẵ ầ v a đánh giá tính cách c a Mã Giám Sinh. Khi phân tích, ta c n ừ ả ừ ễ c a nhà th và s hàm súc c a ngôn t th y s tinh t ủ ơ ế ủ láy âm, trong ti ng vi t còn có l p t Ngoài t ớ ừ ừ nh : xanh rì, đ lòm, tr ng l p, đen sì...Đây là l p t ớ ừ ố ắ ỏ ng đ i nhi u trong th . T láy s c thái xu t hi n t ệ ươ ơ ề ấ ắ ổ ch y đen sì mu n ra c n c ”. ố ạ (Văn t ể ế ộ nghĩa sĩ C n Giu c -Nguy n Đình Chi u ) ng th giác r t m nh. Tác gi ị ễ ấ ạ ả dùng hai ng d đ ch hình nh b n gi c Pháp, và rõ ràng nó ch ng đ p đ gì. ẽ ẹ ẳ ầ Hai màu “tr ng l p “và “đen sì” gây n t ấ ượ ố ụ ể ỉ ặ ọ n i căm ghét c a mình đ i v i b n th c dân. s c màu này ph ắ Qua đó, tác gi ả ố ớ ọ ỏ ỗ ự ắ ươ bày t ẳ ả ủ ẳ ụ ả Ví d 2: " Ch ng ph i Ngô, ch ng ph i ta ả Đ u thì tr c lóc áo không tà." ọ ầ ư ổ (S h mang- H Xuân H ng) ồ ươ ươ ỡ “tr c lóc” thôi, H Xuân H ng đã b n c y không chút kiêng dè, th m ậ ạ ồ d i tu hành c a nhà s h mang. Ch “tr c lóc”đã h ả ố ữ ọ ủ ợ ư ổ Ch v i t ỉ ớ ừ ộ ấ ẻ . ụ ử ố ừ ng đ : ng s v t hiên t ự ậ ượ ế ệ ấ t có r t cũng tham gia vào ề ậ ữ ượ ấ c đ c p. Trong ti ng Vi ố ừ ọ chí cay đ c, bóc tr n b n ch t gi ả ầ b m t nhà s xu ng hàng k phàm phu t c t ư ố ệ ộ ậ ử ụ ệ ch s l là t ừ ỉ ố ượ , nh : m t, m t ít, dăm, vài,dăm ba, m y, nh ng...S t ộ ộ ư ả ự ậ ự ệ s v t, s vi c nào đó. ỉ ố ấ ầ C4-Ngh thu t s d ng s t S t ố ừ nhi u s t ề ố ừ vi c t o hình, miêu t ệ ạ V i ba s t ớ hàng c a ng ủ ườ ch s ít: dăm, m y, vài, Hoàng C m đã giúp ta hình dung cái gánh ố ừ i m trong bài “ Bên kia sông Đu ng”. ẹ ẹ
ấ ọ ế ng s m “ ớ ồ ầ ươ i m . Hình dung đ ườ ượ c gánh hàng ta l ố “M già nua còm cõi gánh hàng rong Dăm mi ng cau khô ế M y l ph m h ng ẩ Vài th p gi y đ m hoen s ấ Gánh hàng rong ít i y là gia tài, là k sinh nhai c a ng ẹ ế ủ ỏ ấ i m già m t đ i c c nh c . i càng th y th ọ ấ ạ ng h n ng ơ ộ ờ ự ươ ườ ẹ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
38
i”,Xuân Di u cũng s d ng s t đ xây d ng b c tranh ử ụ ố ừ ể ứ ự ệ ớ ắ ụ
Trong bài “Đây mùa thu t mùa thu trong kho nh kh cgiao mùa ả “H n m t loài hoa đã r ng cành ộ ơ Trong v n s c đ rũa màu xanh ườ ắ ỏ Nh ng lu ng run r y rung rinh lá ẩ ồ ữ Đôi nhánh khô g y x ầ ươ ỏ ng m ng manh” ạ ậ ả ồ y ch a nhi u. Các s ầ ứ ắ ỏ ự ề ớ ộ ố ừ ỉ ố Mùa thu c nh v t tan tác, hiu qu nh: hoa r ng, s c đ rũa màu xanh, lu ng run r y, ẩ ụ ố ư ạ ấ ch s ít đã nói lên đi u đó.B c tranh thu hi n ệ ứ ề ủ c đi c a c b c a Xuân Di u tr ướ ướ ế ủ ệ ậ nhánh khô g y. Song đây là b c tranh lúc ch m thu nên s tàn t t ừ ơ ữ lên r t chính xác, t ấ th i gian, tr ờ c nhà th s d ng trong nh ng bài th vi t v tình ậ ủ ạ ườ ơ ế ề ơ ử ụ ữ “h n m t”, “đôi nhánh”là nh ng s t đó ta nh n ra s c m nh n tinh t ự ả ừ c bi n thái c a t o v t. ậ ướ ế ng đ : c p, đôi...th Các s t ượ ố ừ ặ yêu, quan h nam n .Ví d : ụ ệ ữ
- ” Cây me ríu rít c p chim chuy n” ề - “ Anh v i em nh m t c p v n” ặ ư ộ ặ ầ ớ (Th duyên - Xuân Di u ) ệ ơ hay:
ả
ươ ẻ ấ
i, b a anh sang” ớ ữ ữ “B y năm v tr c em m i b y ườ ả ề ướ Anh m i đôi m i tr nh t làng ớ Xuân D c, Đoàn Đông hai cánh lúa ụ B a thì em t “Núi ch ng núi v đ ng song đôi “ ợ ứ ồ
Các s t ố ừ ứ ấ ệ ố ủ ứ : hai, đôi, song đôi... xu t hi n nhi u trong bài Núi đôi (Vũ Cao) g i lên ợ ề ẻ ẹ ng x ng c a đôi trai gái, s cân đ i c a b c tranh thiên nhiên. Nó làm nên v đ p ự ạ s t ự ươ c a b c tranh, g i nên tình yêu h nh phúc c a đôi nam n . Nó là siêu t ủ ứ ứ ủ ủ ầ ề ủ ợ S t ố ừ ỉ ố ễ ườ ừ ữ ứ c các hình nh c a đ t n ố ả ng, nh ng cách đ ng ... đ th hi n m t hình t ượ ể ể ệ ả ườ ộ ữ ữ ự “(Nguy n Đình Thi). Bài th có m i m t l n s d ng t ơ nhi u). Nó đ ng tr ề Nh ng con sông, nh ng ng đ ữ n ướ c a bài th . ơ ấ ướ ch s nhi u:”nh ng “đã góp ph n làm nên s thành công cho bài “Đ t n c ệ “nh ng”(T n s xu t hi n ấ ầ ố ộ ầ ử ụ c trong cu c kháng chi n ch ng Pháp. ủ ấ ướ ế ộ ấ ng đ t ồ ữ ấ ướ ữ ẹ ấ t, s t ng xu t hi n. S t ườ ố ừ ệ ấ ơ ế này g i lên tính ít c hoành tráng, đ p đ , anh hùng, b t khu t. ẽ Trong th ti ng Vi ệ ố ừ ỉ ợ “M t ti ng trên không ng ng n i c a s v t, tính ng n ng i c a th i gian.. ắ ỗ ch cái duy nh t “m t ”cũng th ấ ủ ủ ướ ỏ ủ ự ậ ộ ế (Thu v nh- Nguy nKhuy n) ộ ờ c nào?” ễ ế ị c m t ngày” ộ “Năm m i v a sang đ ớ ừ t vi ng cô ký -Tú X ng) ế ươ ế "M t giã gia đình m t d ng d ng" ộ
"Đ ng lên thăm th m m t chia phôi" ườ ộ ế ả ặ ủ ứ ờ ắ ữ ữ ơ ồ ứ ủ ẩ ợ ữ ộ ế ng.Và t ừ ạ ạ ở ạ i. Dù v y, ng ậ ườ ữ ộ ấ ư ề ế ẹ ượ (M ng hai t ồ ư ộ ử (T ng bi t hành - Thâm Tâm) ệ ố ẳ ( Tây ti n - Quang Dũng) Ch “m t” trong bài th “Thu v nh”giúp ta c m nh n cái tĩnh l ng c a b c tranh ậ t vi ng cô ký” có ch c năng rút ng n th i gian: đó, g i lên s ph n h m hiu c a cô. ậ ố i t o nên tính duy nh t c a cu c chia ly. ấ ủ i ly khách v n quy t chí ẫ i / Ba năm m già ở ạ ng đi ch ng ti c đ i xanh”. ế ờ ẳ ộ ị thu. Ch “m t” trong bài “M ng hai t ộ ế c h Mùa xuân, đ i xuân mà cô Ký đ ờ ượ ưở Còn ch “m t” trong hai tr ng h p còn l ườ ợ ộ Nh ng cu c chia ly y ch a h n có ngày tr l ư ẳ ra đi “ Chí l n ch a v bàn tay không / Thì không bao gi nói tr l ờ ớ i lính Tây Ti n thì:” Chi n tr cũng đ ng mong “. Còn ng ườ ườ ừ ế ế
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
39
c n i dung ẽ ộ ượ ộ ủ ừ Hi u vai trò ch c năng c a t ể tinh t “m t” trong các câu th trên, ta s lĩnh h i đ ơ ơ ứ ắ ủ ừ
ư ớ ừ ể ả r t giàu s c thái bi u c m, nh l p t kh u ng ...Th ca cũng khai thác tri Hán - t đ các ộ sâu s c c a t ng bài th đó. ế C5-Ngh thu t s d ng các l p t ệ ậ ử ụ ớ ừ Trong ti ng Vi t có m t s l p t ộ ố ớ ừ ấ ệ ế t (vang v âm, nhoè v nghĩa), l p t ề ớ ừ ề giàu s c thái: ắ ắ ữ ệ ể ẩ ơ Vi ệ l p t ớ ừ ấ ơ ệ ủ ổ ổ t (2 âm ti ỗ ệ ệ ế ộ ng ấ ấ ự ồ ị ệ ế ạ ế ố ư ề ơ
ệ ấ
Không ph i ng u nhiên mà bài th Tây Ti n c a Quang Dũng xu t hi n nhi u t ễ ả ả ư ươ ệ ế t, nh : đoàn binh, biên c ồ ặ y. “Thăng Long thành hoài c ” ( bà Huy n Thanh Quan) là m t bài th hay, có không ộ ệ khí hoài ni m, trang nghiêm c kính.Có đ c đi u này là nh s d ng công c a bà ờ ự ụ ề ượ Huy n trong vi c k t thúc m i câu th b ng t t) Hán-Vi ơ ằ ừ ng “T o hoá gây chi cu c hí tr ườ Đ n nay th m thoát m y tinh s ươ L i x a xe ng a h n thu th o ả ng N n cũ lâu đài bóng t ch d ươ Đá cũng tr gan cùng tu nguy t ệ ế ng Non còn cau m t v i tang th ươ ặ ớ ng cũ soi kim c Nghìn năm g ổ ươ i đâu lu ng đo n tr C nh đ y ng ng” ạ ố ườ ấ ườ ơ ẫ ế ủ ng, vi n x , đ c hành...Ta bi ứ ộ ề t thì nó s c nét, và bi th ữ ổ ế ng quá. Các t ự ấ ế ệ ươ ừ ừ ắ thu n Vi ầ ề ề ọ ắ ả ươ ế ấ ng cho đ c gi ạ ộ ả ầ
ườ
ề ừ ơ t, nh ng ngày n i Hán - Vi ng ngu n sông Mã, binh đoàn Tây Ti n g p nhi u khó khăn, gian kh , ch t chóc. th ượ hi n th c y mà dùng t Hán Miêu t ả ệ t xu t hi n nhoè v nghĩa vang v âm và có s c thái c kính, trang tr ng nên đã góp - Vi ổ ấ ệ ệ ng , xoá đi s c màu m đ m c a ch t chóc. Nó l n át cái ph n kho l p nh ng bi th ủ ắ ả ấ ữ ầ kh c nghi th c t v hình nh các anh hùng t và b c nh p c u liên t ả ề ưở ị ắ ắ ệ ự ế ng phu th i phong ki n. đ i tr ế ờ ạ ượ ng m vi n x “R i rác biên c ồ ễ ứ ả ươ Chi n tr ng đi ch ng ti c đ i xanh ế ờ ẳ ế Ao bào thay chi u anh v đ t ề ấ ế Sông Mã g m lên khúc đ c hành” ộ ầ
ệ (Tây Ti n)ế Trong truy n Ki u, không có ông quan nào đ ệ ọ c Nguy n Du gi i thi u tr nh tr ng ị ễ ượ Hán- i thi u đ y đ ch c danh, h tên, tài năng b ng nh ng t ọ ủ ứ ớ ằ ệ ế ừ ữ ầ ề nh H Tôn Hi n. Gi ớ t sang tr ng. Vi ọ ư ồ ệ ọ ổ
Gi ư ậ ể ấ Hán - Vi “Có quan t ng đ c tr ng th n ầ ố Là H Tôn Hi n kinh luân g m tài” ồ ế ệ ệ ệ ở đ i l p nh n m nh ạ ệ t ừ ớ ấ ả ể ệ i thi u b ngoài b v , oai phong nh v y nh m đ tác gi ả ố ậ b n ch t x o quy t, tráo tr , hèn h , dâm ô, tàn b o c a v quan này. Các t ả xu t hi n đ làm n n, đ tác gi ấ ệ ể kh u ng (dùng trong giao ti p hàng ngày)cũng đ ằ ạ ủ ị ố ậ ế ượ thu c l p này làm cho câu th tr thành l ộ ớ ơ ở ừ c dùng khá ự i tâm s , ờ ổ ế ủ ỉ
ồ ề ạ ệ th c hi n phép đ i l p. ả ự ề Trong th , l p t ữ ơ ớ ừ ẩ ph bi n. S xu t hi n c a các t ệ ủ ự ấ th th , chuy n trò, nh : ệ ư i bu n làm chi "Em ồ ơ Anh đ a em v sông Đu ng ề ư ố (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ ộ ướ ả
S chân thành, tha thi c -T n Đà) ả c các t ng đ i đáp y l tr n v n. "N c non h i ng còn luôn ộ B o cho non ch có bu n mà chi" ớ ướ ượ ồ (Th non n ề t v tình c m đã đ ả ế ề ự ừ ữ ố t t ấ ộ ả ọ ẹ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
40
ữ ể ượ ệ ử ụ ng ơ ế ế ữ c s d ng theo c ch ti ượ ử ụ ể ượ t ki m nh t.Càng ti ế ấ ng ngôn ng giúp cho th th c hi n t ơ ự t ki m thì th ơ ệ ệ ố ơ ế ế t c ch ti t C6:Ngh thu t s d ng ngôn ng bi u t ệ ậ ử ụ Ngôn ng th luôn đ ữ ơ càng hàm súc. S d ng các bi u t ki m này. ệ ộ ệ ặ ẩ ụ ượ ử ụ ể ượ ồ ướ ả ủ ộ ướ c. c s d ng r ng rãi, mang tính kí hi u, tính quy ng không ho c ít ph thu c vào văn c nh trong thi ph m ẩ ộ ử ụ c chung c a c ng đ ng s d ng ủ ủ ộ ạ ộ ộ Bi u t ể ượ ể ầ ớ ữ ệ ố ọ ạ ạ H th ng bi u t ề ng trong th ti ng Vi ng và tác đ ng đ n c văn h c vi ế ế ọ ệ ậ t. Có th chia bi u t ể ng đ n (cò, h t m a...), bi u t ư ạ ề ạ ơ ề ậ ư ể ơ ả ề ự ư ữ ỉ i nông dân Vi t Nam th ng chính là n d đ Ý nghĩa bi u tr ng c a bi u t ư ụ mà ph n l n ph thu c vào phong t c t p quán, quy ụ ậ ụ ng r ng. ngôn ng . Ph m vi ho t đ ng c a bi u t ộ ể ượ t r t phong phú. B ph n văn h c dân gian ệ ấ ơ ế ể ượ ng ể ượ ả ộ ể ượ ể ượ ng t thành nhi u lo i: bi u t ể ượ c, m n - đào, trúc - mai, thuy n - b n..) ế ng đ n: “con cò” bi u tr ng cho ng ườ i v s hình thành bi u t ể ượ ườ ấ ồ ườ ế ố ệ ờ ộ ồ ỉ ỉ ườ ề ọ ỉ i, nh ng nhi u lúc l ư ữ ẫ ố ợ ứ i bay lên mây xanh. Nó cũng v t v ả c”. c ta th i x a h ng mong đã t o ra nhi u bi u t ngôn ng th ti ng Vi ữ ơ ế kép (non - n ướ i nông dân * Bi u t ể ượ ng này nh sau:” Trong loài chim Vũ Ng c Phan lý gi ọ i nông dân h n c . Nh ng lúc cày ki m ăn ngoài đ ng ru ng, ch có con cò g n ng ầ ả ơ ộ ng th y con cò bên h , con cò theo lu ng cu c, c y hái ng ố ọ ườ ấ cày, con cò bay trên đ ng lúa bát ngát, con cò đ ng trên b ru ng r a lông r a cánh,...ng m ắ ứ i nông dân làm l ng thì ch có con cò g i h ng cho h nhi u.Con cò tr ng nghía ng ắ ụ ấ ả b ch kia tuy ngày đêm l n l ạ ề ặ ộ ạ nh ng nó có v trong tr ng thanh cao, có nh ng lúc v y vùng tho i mái, nó s ng m t ộ ư ắ ẻ cu c s ng mà ng ộ ố ờ ư ằ ườ ướ ướ ộ
i dân lao đ ng n - Con cò mà đi ăn đêm Đ u ph i cành m m l n c xu ng ao ề ộ ổ ố ậ ả (Ca dao)
ặ ộ ờ ồ ỉ i b sông - Cái cò l n l Gánh g o đ a ch ng ti ng khóc n non ế ạ ư (Ca dao)
- L n l ặ ộ Eo sèo m t n i thân cò khi quãng v ng ắ c bu i đò đông ổ ặ ướ (Th ng v - Tr n T X ng) ươ ế ươ ầ ợ ng đ n: “ng n l a, ánh đèn" ọ ử ể ượ ự ấ ử ể ộ ng. ng sinh đ ng. L a bi u tr ng cho s m cúng, ự ố ư ưở ỗ * Bi u t ơ ể ượ Ng n l a, ánh đèn có nghĩa bi u t ọ ử ầ Vi d : “ Đèn tàn nhìn bóng th than sum v y trong m i gia đình, ng n l a là s s ng, là tình yêu, là lý t ọ ử ở ụ Ai xui duyên r khi n mang n tình” ẽ ế ợ ể Trong “Ti ng hát con tàu”, Ch Lan Viên đã dùng hình nh “ ng n l a” làm bi u ọ ử ế ế ả ng: t ượ ế ườ “Ôi kháng chi n! M i năm qua nh ng n l a ư ọ ử ườ ng” Nghìn năm sau còn đ s c soi đ ủ ứ ầ ọ ử ấ ướ ủ ả c, lý t “Ng n l a y” chính là ánh sáng c a tinh th n yêu n t Nam trong cu c kháng chi n ch ng Pháp. Tinh th n yêu n ế ộ c và b n lĩnh c a dân t c ộ ủ ờ ng c a th i ủ ưở t y đ s c soi r i con đ t Nam sau này. Vi ệ đ i oanh li ạ ọ ầ ọ L y biêu t ấ ướ ng chân lý cho m i th h Vi ế ệ ệ t: ế ố ữ ạ ố ố ườ “Trái tim Đancô “, T H u vi c làm h t gi ng cho mùa sau ử ọ ườ ố ệ ấ ủ ứ ng t ượ ừ “N u đ ế ượ N u l ch s ch n ta làm đi m t a ự ể ế ị Vui gì h n làm ng i lính đi đ u ầ ơ i tim ta là ng n l a” Trong đêm t ọ ử (Chào xuân 67 )
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
41
ướ c, ni m t ề ưở ự ạ ộ hào dân t c, lý t ủ ế ả Tình yêu n ng cho cu c hành trình c a ng đ ộ ườ th m sâu ti m th c, ng n l a còn đ ứ ẳ ẫ ng cách m ng làm nên ng n l a d n trong i chi n sĩ c ng s n. Không ch có th , t ộ c c m nh n là c i ngu n, là s c s ng c a dân t c: ộ ồ ọ ử ế ừ ủ ỉ ứ ố ườ ượ ả ề ậ ộ
c đêm đêm ọ nghìn năm tr c ướ ơ
ọ ử “Trên đ t n ấ ướ Sáng nh ng ng n đèn ữ Mang l a t ử ừ thu hoang s L y t ở ấ ừ qua đ i này đ i khác Gi ờ ờ ữ Vùi trong tro trong tr u nhà ta”
ấ (L a đèn - Ph m Ti n Du t) ạ ử ế ậ hay:
ề ồ ừ
và truy n cho ta h t lúa ta tr ng “H gi ạ ọ ữ H chuy n l a qua m i nhà t ỗ ọ ể ử H truy n gi ng đi u c a mình cho con t p nói” ệ ủ ọ ề ọ (Đ t n ấ ướ ễ ề ườ ơ ể Có th nói, trong th ca dân gian “ng n l a, ánh đèn”th ư ủ ệ ở ộ ạ ỗ ượ ứ
hòn than qua con cúi ậ c - Nguy n Khoa Đi m) ọ ử ọ ư ầ ấ ế c m r ng. Ngoài ý nghĩa bi u tr ng cho n i nh th ớ ươ ưở ng này đ ư ể ạ ng bi u tr ng cho tình ư ể ể c m gia đình, tình yêu trai gái, nh ng đ n văn h c hi n đ i biên đ s d ng c a bi u ộ ử ụ ả ng, thao th c, nó t ể ượ ờ ng cách m ng, th i còn bi u tr ng cho ánh sáng cách m ng, tinh th n đ u tranh, lý t ạ đ i..ạ n i lòng, tâm tr ng, suy t ề ể ượ ể ộ ộ ỗ ng đôi: “thuy n- b n”: Dùng đ b c l ế ạ ậ ế ự ng này xây d ng trên c s s g n bó m t thi ề ươ ộ ư ệ ơ ở ự ắ ng tính, bi u tr ng cho ng ể ừ ố ữ ể ệ ự ệ ư ủ c a * Bi u t t gi a hai đôi l a trong tình yêu. Bi u t ữ ự ứ ể ượ i con s v t này trong th c ti n. Thuy n thu c đ ng, d ườ ư ự ậ ộ ễ i con gái. T m i quan h và s đ i l p trai, b n thu c tĩnh, âm tính, bi u tr ng cho ng ự ố ậ ể ườ ế ữ y mà s xu t hi n hai hình nh này luôn bi u tr ng cho nam n , giúp th hi n nh ng ư ể ả ấ s c thái tình c m trong tình yêu. ắ ề ơ ộ ấ ả i có nh b n chăng “Thuy n ớ ế B n thì m t d khăng khăng đ i thuy n. ộ ạ ế ề ợ ( Ca dao) hay:
ố “Cây đa trúc g c trôi r i ồ Đò đ a b n khác anh ng i đ i ai” ư ế ồ ợ
c dùng v i nhi u sáng t o đ c đáo, th ơ ệ ề ạ ớ ộ ể ( Ca dao) ượ hi n tinh t Trong th hi n đ i, c p bi u t ắ ể ượ ạ ặ nh ng s cthái tình c m, v ả ế ữ ệ t trên quan h tình yêu nam n . ữ ng này đ ệ ượ c lòng ta ch a th ng nh t ư ấ ố ở
đâu? ữ ờ ẳ
Nh ng ngày đ t n “ Nh đ t n ư ấ ướ Em đâu r i, em ồ ở D u lòng ta có hoá nh ng con tàu ẫ thành b n” Lòng em ch ng bao gi ế ( Em ở ề ắ ữ đâu- T Hanh) ế c b chia c t, thuy n trong th T Hanh bi u tr ng cho hành ơ ế c v i hành trình ấ ị ị ờ ạ ể ướ ư ớ trình khát v ng v v i b n b h nh phúc. Hành trình y cùng nh p b ọ kháng chi n c a dân t c. ế ủ ấ ướ ề ớ ế ộ ỗ i kêu g i nung n u ý chí đ u tranh, ấ ấ ọ ơ ế ữ ắ ờ ở ơ H n th n a, n i đau chia c t còn tr thành l ủ kh i sâu thêm lòng căm thù c a dân t c. ộ ề ấ ả ỗ ấ ậ ề “ T t c n i lòng tôi chi u nay u t h n Thuy n nào thuy n không nh b n ớ ế ề B n nào b n ch ng mong thuy n ề ẳ ế ế
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
42
Vì đâu b n cách sông ngăn” ế ( Sóng v c a Tùng - L u Tr ng L ) ư ỗ ử ư ọ ng đôi : “non n ướ * Bi u t T bao đ i núi-sông, non n c đã tr thành bi u t ể ượ ờ c” ướ ở ươ ề ớ ế ể ượ ư ể ự ữ ả ướ ng thiêng liêng v quê h ứ ặ ự ề ể ng. S k t h p y t o nên vũ tr bao la vĩnh h ng. ạ âm - d ạ ẻ ụ ằ ng g p trong th ca dân gian c p bi u t ề ng này.Nó th hi n ni m ể ượ ươ ơ ể ệ ườ ặ hào v quê h ề t ự ươ ườ “Đ ng vô x ngh quanh quanh Non xanh n ệ ế ư ng, ừ đ t n c. N u hình nh núi, non cao l n hùng vĩ bi u tr ng cho s v ng chãi, c ng cáp, ấ ướ c khoáng đ t bao la bi u tr ng cho s m m m i d o dai. C p bi u thì hình nh sông n ể ư ả ng này có đ hai y u t t ự ế ợ ấ ạ ế ố ượ ủ Chúng ta th ặ ng x s : ứ ở ứ c bi c nh tranh ho đ ” ạ ồ ướ hào, trong nh ng v n th kháng chi n c a Bác, non n ầ ự ủ ề ế ơ ữ ướ c ậ qu c trong s g n bó m t ự ắ ố ổ ệ ư ể ả ấ ế ợ ế Không ch là ni m t ỉ xu t hi n là hình nh c a thiên nhiên là bi u tr ng cho t ủ i. t hoà h p cùng con ng thi ườ c bi c tha h d o “Non xanh n ồ ạ ướ R u ng t chè ngon m c s c say” ặ ứ ượ ọ ( C nh r ng Vi ừ t đã t ng dùng hình nh “ S n, hà”(núi, sông) đ ng Ki ể ệ ắ ả t B c - H Chí Minh) ồ ơ ả ừ ườ Trong th th n, Lý Th ơ ầ bi u tr ng cho đ t n ể ư ả ng - âm mà T n ướ ươ c đ kh ng đ nh m t tình yêu sâu s c thu chung. ữ ộ ắ ỷ ự ế ợ ộ ề ặ Đà xây d ng non - n ự ướ ướ
ướ ế c k t đôi c không nguôi l ệ c:” Nam qu c s n hà nam đ c ” ế ư ố ơ ấ ướ c là s k t h p gi a đ ng - tĩnh, d Cùng v i s k t h p non n ớ ự ế ợ ị ướ ể ẳ i th “N c non n ng m t l ộ ờ N c đi đi mãi không v cùng non ề ... Nghìn năm giao c n Non non n ướ ướ ờ i th ” ề ướ ( Th non n ề ộ ợ ẫ c) ng tiêu bi u ng sinh đ ng khác trong th ti ng Vi ể ở ộ ầ ẩ ệ
ệ ử ể ệ ấ t ừ ừ ự ẽ ở ượ ậ ử ụ ừ ừ ự t ộ ệ ạ ộ góc đ g i d n cho đ c ộ Trên dây, chúng tôi trình bày m t s bi u t ộ ố ể ượ ệ t, ng cách tìm hi u nh ng bi u t có m t ph gi ươ ơ ế ể ượ ể ữ ộ ả ng trong văn ng, ong - b m, tr u - cau, b u - bí, trăng - sao... Bi u t nh : Loan-Ph ể ượ ầ ượ ư h c luôn có nh ng quan h v i quan ni m th m m truy n th ng c a dân t c. N m ắ ữ ộ ủ ọ ố ắ ng nghĩa là n m v ng cách th c con ng i, s v t. N m i n m b t th gi v ng bi u t ế ớ ự ậ ắ ứ ữ ể ượ ữ i ngh thu t c a bài th . b t đi u này, ta s m đ ề ơ ậ ủ ệ ắ C7: Ngh thu t s d ng các bi n pháp tu t Bi n pháp tu t ứ ử ụ ậ , ng c đ nh m t cách sáng t o đ ạ ộ v ng s ừ ừ ự ứ ệ ữ ố ị ậ ề ả t ơ ệ ướ ỹ ề ệ ớ ườ ắ ắ c cánh c a đ nhìn th y th gi ế ớ v ng: ể v ng là cách th c s d ng t ừ di n đ t n i dung m t cách ngh thu t. Ngoài ch c năng nh n th c, tu t ẽ ứ ễ ng ngh thu t làm tăng tính bi u c m và truy n c m cho th . Có nh ng t o nên hình t ữ ạ ể ả v ng th bi n pháp tu t ệ ượ t ừ ừ ự ặ ệ ể ự ậ ự ệ ộ ố ắ ữ ủ ứ ầ ủ ơ ộ ố ố ậ ủ ệ ệ ộ ự ờ c so sánh, B là cái dùng đ so sánh ). V ệ ươ ể ữ ể ặ ấ ủ ấ ự ế ứ ệ ả
ồ ư ắ Mô hình đ i chi u hai s vi c, tính ch t, đ c đi m hai s vi c trong hai câu ca dao ậ ng g p trong th nh : ơ ư ườ * Bi n pháp so sánh: So sánh là s đ i chi u hai s v t s vi c A và B đ tìm ra ế ự ố ườ nh ng nét gi ng nhau và khác nhau gi a chúng. So sánh là m t c g ng c a con ng i ữ trong vi c nh n th c đ y đ h n hi n th c sinh đ ngc a cu c s ng. Trong bi n pháp so ệ ự ớ ng đ ng v i sánh thì s so sánh nh m làm n i b t, c th cái A nh vào quan h t ồ ụ ể ổ ậ ằ nh ng đ c đi m, tính ch t c a B (A là cái đ ề ượ hình th c cái A và B đ u xu t hi n tr c ti p trên văn b n th . ề ơ em đã có ch ng “ Bây gi ờ Nh chim vào l ng nh cá c n câu” ư ồ ặ ự ệ ố ự ệ ế ể ấ trên là:
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
43
Cái đ Cái đem ra so sánh ượ B Chim vào l ng, cá c n câu ồ ể ắ ủ ữ do, không t c so sánh A Em đã có ch ng ồ Đ nh n th c đ ứ ượ ậ ắ ồ nh ư nh ư ể ả ộ ị ệ ủ ự c A ta ph i hi u B và nh ng đ c đi m c a B. Hình nh “chim ể ặ ả ậ ch c a ch th . Do v y, ủ ể ự ủ ủ ể ự ộ ề ự ữ ơ ố ỉ ự ằ ầ c. ượ ộ ề ơ ả ỉ ự ữ ồ vào l ng, cá c n câu” là ch s ràng bu c, m t t ấ ự đã b ràng bu c v gia đình, không th t cô gái trong bài ca mu n nói r ng mình bây gi ờ ố quy t chuy n m u c u nhân duyên, h nh phúc. H n n a, có mu n thoát ra s ch , t ạ ư ế ràng bu c y cũng không đ ộ ấ ầ ư ặ ứ ế ả ễ ứ ậ ậ ễ ả ợ C n l u ý, khi so sánh A và B, nhà ngh sĩ không ch d a vào m t mà nhi u nét ệ ng đ ng.Trong đó, luôn có nh ng nét nghĩa c b n, nét nghĩa (đ c đi m, tính ch t) t ấ ươ ể ố nghĩa th y u. Do v y, vi c tri giác, nh n th c A nhi u lúc không ph i d . Trong cu n ề ệ ng h p này . Hãy cùng xem xét các “Ngôn ng th ”, Nguy n Phan C nh có phân tích tr ườ so sánh d i đây: ữ ơ ướ ư ắ ờ (1) (2) hai tr ng h p trên nh - “Trên tr i mây tr ng nh bông ” - “Cô tay em tr ng nh ngà” ắ ặ ư Nh ng đ c đi m , tính ch t c a các s v t trong so sánh ấ ủ ự ậ ữ ể ở ườ ợ ư sau
ng h p 1: ườ ợ ắ ư - màu tr ng ( Đ c đi m c b n) ặ ơ ả ể ắ +Tr mây tr ng nh bông : _
- nhẹ Đ c đi m ph => ụ ể ặ ơ i , x p ố - t - không có hình kh i c đ nh ố ố ị ườ ng h p 2: ợ nh ư ắ - màu tr ng (Đ c đi m c b n) ặ ơ ả ể ắ ngà: - tròn +Tr C tay em tr ng ổ _ Đ c đi m ph => ụ ể ặ - nh nẵ - n ngặ Rõ ràng, các đ c đi m ph có chi ph i đ n quá trình liên t ặ ể ụ ưở ố ế ắ ư ể ổ ề ờ ơ ,ta ở ẽ ế t ư i ta ch a ậ c s d ng khá ph bi n trong th , nh t là th ca trung đ i( ượ ử ụ ể ọ ự ứ ầ ủ ề ự ậ ượ ệ ắ ậ ể c so sánh và s v t đem so sánh. ự ậ ổ ế ấ ơ ng, so sánh. B i l không th sosánh : “C tay em tr ng nh bông” hay ”Trên tr i mây tr ng nh ngà”. Bi ư r ng m i s so sánh đ u kh p kh nh, và càng kh p kh nh h n khi so sánh ng ườ ậ ằ nh n th c đ y đ v s v t đ Bi n pháp so sánh đ ệ ơ ả ủ ệ ạ ở ạ c s d ng sáng t o, linh ho t ả ứ ệ ậ ợ ề ườ ít nhi u hình dung ph ươ ề ả ứ bi n pháp này :
ư ệ ế ự ố ậ ữ ả ứ ế ố ồ c báo tr c : Nh đã nói, bi n pháp so sánh là s đ i chi u nh ng nét ng đ ng b ph n ch không ph i toàn ướ c ộ ấ ầ ượ ặ ng đ i đ n gi n. ố ể A. ơ ươ ố ơ ệ ả i ai tr ng nh pha lê Ví d 1: “N c ạ (). ơ , bi n pháp này Mô hình c b n c a bi n pháp nay là: A nh B. Tuy nhiên, trong th c t ư ự ế ng di n (v hình th c, n i dung...), vì th nhi u ph đ ế ệ ứ ươ ượ ử ụ ộ ề ả ễ ng h p cũng không ph i d . nhi u tr vi c nh n th c , c m nh n hi u qu th m m ề ỹ ở ả ẩ ậ ệ D i đây xin nêu m t s hình th c so sánh đ đ c gi ng cách ể ộ ộ ố ướ phân tích cái hay cái đ p t ẹ ừ ệ + So sánh báo tr ướ gi ng nhau gi a hai v t A và B (Đ i chi u nét t ươ ậ ữ th ). So sánh có báo tr c là so sánh mà đ c đi m tính ch t c n so sánh đ ể ướ ở Ở ạ ụ lo i so sánh này, vi c lĩnh h i n i dung th t ắ ộ ộ ư ụ ườ t” ắ ờ
ng pháp sáng tác. Trong ph m vi cu n sách này
ế
ệ
ẩ
ỹ
ươ
ạ
ố
(() Đây là v n đ ph c t p liên quan đ n quan ni m th m m , ph chung tôi xin mi n đ c p.
ấ ề ứ ạ ề ậ
ễ
ụ ườ ượ ậ ơ Tr ng xoá bên kia vùng tr i Phan Thi ế (Bích Khê) i”, “tr ng” là đ c đi m so sánh đ ặ ủ ể ắ ắ A là “n c ỉ ậ ả ơ ả i ch t p trung nh n m nh vào s c tr ng c a nó ( s c tr ng là đ c đi m c b n). c. V y, nhà th miêu t ể c báo tr ắ ướ ắ ắ ấ ặ ạ n c ụ ườ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
44
ầ i y ta c n ph i hi u s c tr ng c a pha lê. Ngoài ra, c n ắ ể ắ ả ầ ắ i y. ủ ơ ề ụ ườ ấ ể ể ủ ữ ụ ặ Và đ hi u s c tr ng n c ể ể ắ ụ ườ ấ lĩnh h i thêm nh ng đ c đi m ph khác c a pha lê đ hi u rõ h n v n c ể ộ Ví d 2: “ Ti ng su i trong nh ti ng hát xa” ư ế ụ ế ố (C nh khuya - H Chí Minh) ả ồ Đ hình dung v ti ng su i, H Chí Minh đã so sánh v i ti ng hát và đ c đi m c ồ ố ể ề ế ớ ế ể ặ ộ ệ ấ ủ ỗ ượ c su i”. Th hai, hình nh đ ố ứ ể nhi u ch khác. Đó là vi c Bác c m đ ả ố ề ả ủ ả ứ ầ ứ ế ế ệ ặ ậ ạ ượ ẻ ẹ ẻ ợ ả ệ ế ặ ắ ơ c đ so sánh là “trong”. Tuy nhiên cái đ c đáo trong bi n pháp so sánh này b n báo tr ướ ả c tính ch t trong c a “ti ng ế còn bi u hi n ệ ả ệ ở ể ế c đem ra so sánh là “ti ng su i” ch không ph i c a “n ượ ứ ướ hát xa” (ch không ph i là ti ng hát g n) g i nên b c tranh thiên nhiên tĩnh l ng. Th ba, ứ ặ ứ ợ ế ỉ “ti ng hát” luôn có giai đi u và s c quy n rũ, đ c bi t là ti ng hát trong tr o. V y là, ch ệ ế v i m t bi n pháp so sánh, Bác đã kh c ho đ c v đ p tĩnh l ng, g i c m, quy n rũ ộ ớ c a núi r ng Vi ủ ừ t đ c đi m tính ch t mà ướ ị ể ấ tác gi ệ ặ ơ không báo tr t B c lúc đêm khuya. c giúp ta d dàng đ nh h ễ c n so sánh. T đó, vi c lĩnh h i n i dung th s d dàng h n. ộ ộ ự ng, phân bi ơ ẽ ễ c: Là s so sánh mà tác gi ả ệ ướ ướ ể c đ c đi m, ặ
tính ch t t ấ ươ ụ ệ ắ So sánh có báo tr ướ ả ầ ừ + So sánh không báo tr ồ ữ ườ ng đ ng gi a A và B. ữ Ví d : “Nh ng cô hàng xén răng đen. C i nh mùa thu to n ng” ư ả ắ
(Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ c so sánh là “n c i ”, cái dùng đ so sánh là “mùa thu to n ng”, và ể ả ụ ườ ả ắ ồ ớ
ụ ườ c so sánh đ c đi m gì cu “n c ể ặ ụ ườ ấ ể i hi u “mùa thu to n ng” là m áp, ng ả ắ ườ t, l ế ạ ằ i nh mùa thu to n ng” thì làm sao có s khác bi i” t i” y không ph i d , th m chí có nhi u s ả ễ ấ i có ý cho r ng hiên hoà...Ví th tác gi ệ ở ng đ ng v i “mùa ươ ề ự ậ i khác thì ả ử ậ ấ t trong c m nh n y. ự ả ơ Nh v y, ta nh n th y bi n pháp so sánh không báo tr Cái đ ượ đây, tác gi không báo tr ướ ả thu to n ng”. Do v y, vi c lĩnh h i “n c ộ ệ ậ ả ắ l ch pha gi a các đ c gi . Có ng ữ ườ ả ộ ệ i cho là thanh khi i t n, có k l b o là t ươ ắ ả ẻ ạ i t t “c vi ả ắ ư ườ ươ ế Nh ng nh th câu th đâu còn hay n a ữ ư ế ư ậ ư ậ ị ộ c, vi c tri giác giá tr n i ệ dung câu th r t khó khăn ph c t p. Lúc này ch nh vào s m n c m c a đ c gi ơ ấ ủ ộ ờ ướ ự ẫ ả ấ ở ệ ứ ạ Th c t cho th y, cái càng rõ nét, c th , càng đ nh tính đ nh l ự ế ỉ ụ ể ấ ị ị ệ ả ng bao nhiêu thì ượ i, cái B hi n lên chung chung, tr u ừ ễ ấ ệ hay không có quan h g n v i cái A (trong th c ti n) thì vi c c l ượ ạ ệ ầ ự ễ ớ ả ng, xa l ộ ạ ớ ộ ự ư
vi c tri giác cái A càng d b y nhiêu. Và ng ệ t v i đ c gi ượ lĩnh h i cái A c c kỳ khó khăn.Ví nh : “M i lên trăng đã th n thò Th m nh tình ái c a ni cô” ẹ ủ ớ ơ ư (Hàn M c T ) ử ặ hay “Ng a xe nh n c áo qu n nh nen” ư ướ ự ư ầ (Nguy n Du) ễ ủ ễ ậ ng di n nào, và đâu ph i ai cũng hi u “nen” là cái gì đ t t Nguy n Du so sánh “Ng a xe ự đó tri giác Đâu d c m nh n cái ”tình ái c a ni cô”. Đâu d bi ễ ế ể ể ừ ệ ả “ v i “n ớ v hình nh ”qu n áo”. ề ễ ả c” ph ướ ở ươ ả ầ ố ớ ặ Đ i v i câu th c a Hàn M c T , t ơ ủ ấ ị ệ ạ ệ ạ ố ậ ả ệ “tình ái” gây nhi u tr v câu th . Th hai, t ơ ủ ị ả ề ừ ứ ễ ể ậ ữ ẹ
n đ n và chiêm ng ổ ... "tình ái” và “ni cô ” xu t hi n t o nên m t ộ ử ừ ngh ch lý. Rõ ràng đây là hai khái ni m thu c hai ph m trù đ i l p, cách bi t nhau trong ệ ộ c h t cu c s ng (hai khái ni m ph đ nh l n nhau). Cho nên hình nh so sánh này tr ế ẫ ộ ố ướ ng c m gây n t ả ng đ i v i đ c gi ố ớ ộ ấ ượ ườ ầ c n ph i t nh táo đ nh n ra nét đ p trinh nguyên, nh ng rung đ ng đ u th , nên đ c gi ộ ả ầ ộ ụ đ i trong sáng và thánh thi n c a cô gái m i lên trăng (15, 16 tu i). Đó là v đ p tinh ẻ ẹ ớ ờ khôi đánh th c khát v ng v ứ ả ỉ ệ ươ ng c a đ c gi ủ ộ ủ ế ưỡ ả ọ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
45
ượ ng h p “ng a xe nh n ự ấ ế ở ộ ạ ể
ề ị ủ ọ ậ ễ ả ự ồ ấ ủ ề ạ
ự ậ c hi u ng m. Trong t ầ ng đ ế ượ ấ ả ể ể ủ ừ ự ư ừ c so sánh A không ệ ượ ượ t có r t nhi u n ề ẩ v ng ti ng Vi ệ ơ ổ , nh : chân núi, m t n c, m t th , c ắ ặ ướ ụ v ng. Ngoài lo i n d này, trong văn h c có r t nhi u n d tu ề ẩ ấ ụ ừ ự ạ ẩ ọ c”, Nguy n Du m n dòng n c đ t dòng ng a ự tr ướ ể ả ễ ư ướ ợ Ở ườ t thanh minh. “Qu n áo” là hình nh hoán d ch con ng i. “Nen” là xe t p n p trong ti ườ ụ ỉ ả ầ ậ ễ ven bi n mi n Trung(có nhi u n i quê h ng Nguy n m t lo i cây m c san sát nhau ươ ơ ề ọ i đông đúc, san t thanh minh. Ng Du). Câu th đã di n t không khí nh n nh p c a ti ườ ế ộ ơ ạ ấ ng ngo i y ng. Cái vui chung h sát v i nhau, còn ng a xe thì t p n p trên m i ng đ ớ ướ ả ườ làm n n cho cái bu n riêng c a Ki u (khi Ki u g p m Đ m Tiên và đ c Đ m Tiên ề ượ ộ ạ ặ ề báo m ng). ộ *Bi n pháp n d : ẩ ụ ệ n d là so sánh ng m, là so sánh mà s v t hi n t Ẩ ụ ầ xu t hi n trên văn b n và đ ệ ấ d c đ nh, t o nên các nghĩa chuy n c a các t ạ ụ ố ị chai... Đó là n d t ụ ẩ .ừ t Ví d :“Em t ụ ưở ố ợ ế ng gi ng sâu em n i s i gàu dài Ai ng gi ng c n em ti c hoài s i dây” ờ ế ế ạ ợ (Ca dao) n d là m t trong nh ng bi n pháp tu t t o nên hình t Ẩ ụ ệ ộ ừ ạ ng (cái A) y là nghĩa ti m năng đ
ữ ề ể ủ ị ng th . Và nghĩa hình ượ c hình thành do quá trình nh n th c c a con ứ ủ c hi n th c hoá duy và ngôn ng . Nó ch đ ự ệ ơ ậ ỉ ượ ữ ườ ượ i cùng v i s phát tri n c a l ch s , t ử ư ấ ị c hi u qu ngh thu t cũng nh hi u đ t ượ ấ ng ớ ự trong m t văn c nh nh t đ nh. ả ệ ả ượ ầ ả ệ ị ậ c h t ta c n ph i xác đ nh đ ượ c nghĩa c a các hình ủ c B ( hình nh dùng đ n d ) và cái A ụ ư ể ả ể ẩ
ả ễ ẩ ị ử ọ ề ạ ậ ơ ả ư ễ ặ ồ ấ ộ Đ phân tích đ ể ượ nh n d , tr ế ụ ướ ẩ ả c n d ) (hình nh đ ượ ẩ ụ ả Th c t cho th y, phân tích bi n pháp n d , xác đ nh B không ph i d , và càng ệ ấ ụ ự ế t B n d cho đi u gì. Th đ c đo n th sau: khó khăn h n khi mu n bi ẩ ụ ế ố ơ n ta có hoa mà không đ u qu “ Nh ng năm con ch a v , v ư ề ườ ữ R ng li u tâm h n ch a xanh t mà đã úa vàng ơ Cánh chim b ng ch a bay đã hoá cu nhà, chim sâu ăn đ t ư Ch a g p tr i đã gãy cánh gi a l ng nan” ư ặ ữ ồ ằ ờ ( Ch Lan Viên) ế ữ ơ ư ừ ữ ng trong đo n th nh sau: ạ
ả ơ ố ườ ặ ễ ằ ồ ẩ ụ ư ừ ậ ộ ộ ố ườ ằ ấ M i quan h c b n gi a các t ệ ơ ả V n ---- hoa ---- qu ---- úa vàng R ng li u ---- xanh t Chim b ng---- cu nhà, chim sâu; đ t ---- tr i ---- gãy cánh ---- l nh nan ờ ấ T đó, ta nh n ra n i dung n d nh sau: ẩ ầ Chim b ng: tài năng l n; cu nhà, chim sâu: con ng i có cu c s ng quanh qu n t m ớ ng; gãy cánh: m t s c sáng t o, m t năng l c t o làm nên nghi p l n;l ng nan: ấ ứ ọ do... Đây là n d đ nói v tình tr ng văn h c ệ ớ ồ ạ ự ạ ẩ ụ ể ề c cách m ng tháng Tám. ướ ậ ố ả ạ ả ộ b tiêu di ự ế ủ ừ ị ổ ơ ệ ng c n gi a các hình nh trong kh th trên t o ra m t văn c nh. Trên các n n văn c nh y, nghĩa tr c ti p c a t t, thay vào đó nghĩa hoàn toàn ấ ề m i(nghĩa tình hu ng ). th ạ ườ , b kìm hãm m t t cu c s ng nô l ấ ự ệ ị ộ ố c ta tr ngh thu t n ạ ậ ướ ệ M i quan h t ữ ệ ươ ả ố ớ ệ * Bi n pháp nhân hoá: Nhân hoá là phép liên t ng đ ng gi a s v t hi n t ữ ưở i. Nh cách liên t ng d a trên nh ng nét t ưở ươ ệ ườ ờ ng ệ ượ ự ồ ộ ng này mà nhà ngh sĩ đã ph vào s v t vô tri m t ơ ề ữ ự ậ ự ậ ữ ả ử ọ ở ộ ồ ố ơ và con ng ngu n sinh khí, làm cho nó tr nên có h n và s ng đ ng h n. Th đ c nh ng câu th v ồ trăng sau : + ” Gió t a t ng hoa l ng gió ph ng ự ườ ư ẳ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
46
ở ử
ề ướ ố ế ế ơ ng song ti n khán minh nguy t ệ
ệ ấ ướ ạ ủ ệ ậ ồ ơ ư ế ườ ể ở ệ Trăng nhòm c a s m t trăng vuông” ử ổ ắ + ” M c a nhìn trăng trăng tái m t ặ Khép phòng đ t n n n n r i châu” + ”Nhân h Nguy t tòng song khích khán thi gia” ệ + ”Nguy t thôi song v n: “Thi thành v ?"” ị c t o v t. Nhà th hi n s nh y c m c a thi nhân tr Nhân hoá là bi n pháp tu t ậ ừ ể ệ ự ạ ả ả tâm h n mình vào t o v t, b t nó thay mình nói lên c m th nh phóng chi u sinh khí t ắ ạ ừ ế xúc, bi n nó tr thành con ng i đ tâm s , s chia n i lòng. Nói cách khác, bi n pháp ỗ ở này, nhà th nhìn s v t nh nhìn vào tâm tr ng mình. ư ự ẽ ạ ủ ữ ự ờ ệ ồ ơ nh ng câu th trên, trăng không còn là trăng n a, trăng là s phân tâm c a Hàn Ở ữ i b n tri âm c a H Chí Minh. Cũng nh bi n pháp nhân hoá mà Phan M c T , là ng ử B i Châu bày t ớ ủ nh ng đau đ n t ớ ủ i nh c c a mình v i bao th h . ế ệ ặ ộ ụ ủ ế t chăng đã t ng bao chua v i xót” i xuân xuân có bi ẻ ự ậ ơ ườ ạ ỏ ữ “Xuân ơ Hai m i năm l ươ ừ ( Bài ca chúc t ớ t thanh niên- Phan B i Châu) ế Mùa xuân là ng ộ ớ ể ụ i b n, nh ng r i đi u đó cũng nh là cái c đ c Phan B i Châu ư ư ề ồ ộ ườ ạ ớ
thành th t lòng mình v i th h tr . ế ệ ẻ ể ậ ệ ề ầ ậ ệ ụ ụ ậ ủ ứ ế ấ ọ ồ Bi n pháp nhân hoá có th có nhi u ch c năng, khi phân tích ta c n t p trung vào ứ ch c năng quan tr ng nh t, đó là ch c năng tr c ti p ph c v ý đ ngh thu t c a nhà ự ứ thơ Ch có bi n pháp nhân hoá, Huy C n m i bi n nh ng pho t ỉ ớ ế ữ ng La Hán vô tri ậ i c th ( Cha ông ta th k XVIII), đ r i t ượ ế ỷ ỏ ệ ng thành nh ng con ng ữ ươ ầ ề ả ờ ồ ọ ườ ụ ể ắ ư ế ủ ễ ạ ấ ộ ơ ế ổ ồ ộ ừ t c đ ng, v a có suy t ở ể ồ ừ ẽ ỗ tinh th n nhân đ o sâu s c trong vi c tìm v c m thông, chia s n i ệ t nghĩ ẫ ng không khóc cũng đ m hôi”. ượ các pho t ng th c s s ng đ ng, v a có ả ượ trăn tr , có đ i s ng n i tâm sâu s c. Chính ở ậ ừ ờ ạ ậ ừ ắ ự ự ố ộ ờ ố c nhà điêu kh c. Xin trích m t d n d : ộ ẫ ụ ệ ắ ượ ng mày nhíu x ch ị ắ ể ồ chùa Tây Ph đó, nhà th bày t ơ đau, đ ng th i trân tr ng nâng niu t m lòng u th i m n th c a ông cha ta. Thi ờ không còn cách di n đ t nào sinh đ ng h n câu “T ạ Nh ngh thu t nhân hoá, Huy C n đã miêu t ệ ngo i hình, v a bi ế ử ộ ư bi n pháp này giúp Huy C n qua vai đ ậ “Có v m t gi ệ ươ Trán nh n i sóng bi n luân h i ồ ư ổ Môi cong chua chát tâm h n héo Gân v n bàn tay m ch máu sôi “ ạ ặ ệ ưở ụ ự ệ ố ng d a trên m i quan h có th t c a hai s v t hi n t ả ự ậ ộ ự ậ ậ ủ ỉ ự ậ ễ mà t Ví d : ” M t tay lái chi c đò ngang” * Bi n pháp hoán d : ụ ệ ượ ng Hoán d là phép liên t s v t này ta d dàng suy ra s v t kia. Trên văn b n ch có m t s v t xu t hi n. ừ ự ậ ệ ấ ộ ụ ế ố ố ữ ế ừ ằ ườ ộ ộ ẹ “Tay” là m t b ph n trên c th ng ậ ố ấ ả (M Su t -T H u) ỉ ộ “tay” xu t hi n nh m ch m t i. Vì th , t ệ i(đó là m Su t).Và quan tr ng h n, T H u dùng hình nh " quân sang đêm ố ữ ệ ự ớ ể ể ả ộ ẹ ơ ể ườ con ng ọ ơ ngày " và " sóng gió tàu bay " trong s đ i l p v i hình nh " m t tay " đ bi u hi n s ự ố ậ hiên ngang, dũng c m c a ng ủ ự ệ i m . ẹ ả ng trong bi n pháp hoán d th ưở ệ ữ ng d a vào các m i quan h sau đây: ố ể ỉ ậ ộ ụ ư ầ i dân Vi t nói gì hôm nay” ủ ả t B c. M n hình nh ượ ườ ệ ắ “áo chàm” đ tác gi ề i dân Vi ườ Cách liên t ệ ụ ườ +Quan h gi a cái b ph n - cái toàn th : M n cái b ph n đ ch cái toàn th . ộ ậ ể ượ ể Ví d : “Ao chàm đ a bu i phân li ổ C m tay nhau bi ế “Ao chàm ” là trang ph c truy n th ng c a ng ụ ch ng ả ỉ ườ ố t B c ệ ắ ể
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
47
+Quan h t ng c n gi a cái c thê - tr u t ệ ươ ừ ượ ữ ụ ậ ừ ng: M n cái c th đ ch cái tr u ụ ể ể ỉ ượ ng . t ượ Ví d “ Bàn tay ta làm nên t ụ t c ” ấ ả ( Hoàng Trung Thông) i mà là quá trình lao đ ng c a con ng i. ườ ườ ủ ộ ệ ể ỉ ế ả ượ ồ ụ ữ ả ( Nguy n Đình Thi)
“ Bàn tay “ không đ n gi n ch con ng ỉ ơ +Quan h nhân - qu : M n cái nguyên nhân đ ch k t qu . ả ả Ví d :“ Ôi nh ng cách đ ng quê ch y máu” ễ ế “Ch y máu “s d n đ n ch t chóc. “Ch y máu “ là nguyên nhân dùng đ ch “h t ả ể ế ỉ ươ ả chóc, đau th ể ơ ế ẽ ẫ ng “ là k t qu ả ế ả ờ ệ ơ ử ụ ắ ắ ố ị ọ ồ ể ệ ệ ụ ệ ừ ằ ứ ạ ừ c bi n pháp này, đ c gi ệ ộ ả ấ c m i liên h mà nhà th dùng đ liên t ệ ơ ượ ữ ng c a nhà th . Đ phân tích đ ể ơ ệ ượ ữ ự ậ ố ắ t nhiên cũng không có con đ c hoán d và t n tàng nào đ y. Không n m đ ụ ề ậ ả ệ ượ ệ ấ ả ượ ấ Đ th có tính hình nh và tính bi u c m cao, đ ng th i tránh g i tên tr c ti p v n ấ ự ế ể ả ưở ng đ c n đ c p , nhà th s d ng bi n pháp hoán d . Vi c này th hi n óc liên t ề ầ phong phú, kh năng n m b t nh ng m i quan h v a ph c t p v a ch ng ch t gi a các ữ c n phát hiên s v t hi n t ủ ự ậ ượ ả ầ ộ ự ậ ng xu t hi n trên văn b n v i m t s v t ra m i quan h có th c gi a s v t hi n t ớ ự ố ng s không ưở ể ẩ ẽ ệ tri giác hình nh đ ế c vào th ng đ b ể ướ ườ gi ớ Ví d :“Bóng chi u không th m không vàng v t i thi ca. ụ ề ắ ọ ầ t hành - Thâm Tâm)
ỗ ư ố ỗ ồ ủ ả ả Sao đ y hoàng hôn trong m t trong?” ắ (T ng bi ệ ồ ắ i đ a ti n ng ng (m ườ ư ễ ắ i li khách lên đ ườ ắ ắ ắ ồ ủ ỏ ỏ ườ ơ n i bu n c a ng i em nh trong bài th là ng ơ ả ỗ ỏ ậ ậ ườ ườ ề ố “Hoàng hôn” là hình nh n d cho n i bu n. Nh ng đó là n i bu n c a ai? Mu n ẩ ụ ả i mã hình nh “m t trong”.”M t trong” rõ ràng là đôi m t tr l ắ i câu h i y ta ph i gi ả ỏ ấ ả ờ ẹ h n nhiên, trong sáng. Trong t t c nh ng ng ườ ấ ả ữ ồ già, hai ch , em nh , ng i b n c a li khách ) thì “m t trong” ch c ch n là hình nh hoán ả ườ ạ ủ ị ỏ d đ ch em nh . Do v y, câu th này t p trung miêu t i em nh . ậ ụ ể Đây là m t trong nhi u c s giúp ta nh n ra ng i yêu ơ ở c a ng ủ ả i, s v t quá m c bình ườ ự ậ ứ ặ ậ th ườ ỉ ộ i li khách. ườ * C ng đi u và nói gi m : ệ ườ + C ng đi u: là cách nói quá, tô đ m đ c tính con ng ệ ườ ng. Ví d :“ G m mài đá, đá núi ph i mòn ươ ụ ả c, n c sông ph i c n “ Voi u ng n ố ướ ướ ả ạ ( Cáo bình Ngô - Nguy n Trãi) i, s v t bình th ng. ễ ườ ự ậ ườ ả ủ ụ ng đi u hay nói gi m đ u nh m m c đích th ề ở ệ ệ nào đ y c ng v i vi c bày t ể ằ ậ c m xúc, thái đ c a nhân v t ụ ộ ủ ả ỏ ả ớ + Nói gi m: là cách nói gi m đ c tính c a con ng ặ ả ng thôi đã thôi r i “ Ví d :“Bác d ồ ươ bi n pháp c Đi u c n th y là ườ ấ ấ ộ ề ộ ệ ệ ữ ệ ướ ầ hi n m t thông tin th c t tr tình đ i v i th c t ự ế ấ ố ớ ườ ả ả ng giai c p, tinh th n dân t c, quan ni m đ o đ c... c hi n th c c a nhà ngh sĩ ệ ự ủ ệ ạ ứ ộ bi n pháp c Ơ ệ ệ ấ ể ự ế y ng đi u hay nói gi m, c m quan tr ư ầ ườ ấ c tung hoành bi u hi n r t rõ nét, nh : L p tr ượ ệ ậ -“Anh đi xuôi ng B c dài nh gió, lay thành chuy n non” ướ ư
ế ể (T H u) ố ữ -“Và anh ch t trong khi đang đ ng b n ắ ứ Máu anh phun theo l a đ n c u v ng” ử ạ ầ
-“Lũ gi c b c m tù nh h đói v y đuôi xin c u m ng” ặ ị ầ ư ổ ứ ạ ồ (Lê Anh Xuân) ẫ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
48
(Nguy n Trãi) ễ ữ *Bi n pháp ch i ch : Ch i ch là bi n pháp tu t ệ ơ ơ ệ ữ ạ ề ữ ạ ệ ế ừ ậ ụ ạ ớ ầ ấ v n d ng linh ho t các ti m năng v ng âm, ch vi ề ằ ạ v ng ng pháp ti ng Vi t t nh m t o nên ph n tin khác lo i song song t n t ừ ự ph n tin c s . Ph n tin khác lo i này - t c l ầ ữ ch t, có ho c không có quan h phù h p v i ph n tin c s . ơ ở ệ ấ ữ ế t, i v i ồ ạ ớ ầ ờ ề ả ng ng nghĩa m i- là b t ng v b n ứ ượ ớ ấ ầ ấ ệ ậ ấ ữ ơ ở ặ Xu t phát t - Ch i ch đ ơ ữ ủ ế ữ ấ ộ ợ ề ệ ể ừ ị t c các c p đ , đ n v ngôn ng c a ti ng Vi c th hi n trên t ị ấ ả ể ệ ữ ượ trong khi các bi n pháp ngôn t ỉ ể ệ ừ ệ khác, ph m vi ho t đ ng c a ch i ch r t r ng ạ ạ ộ ữ ấ ộ ữ ấ ớ ng ng nghĩa c s , trong khi các bi n pháp tu t ề ả ệ ơ ở ơ ệ ữ ừ ư ậ ơ ở ủ ạ ợ đ nh nghĩa, ta có th rút ra m y nh n xét v bi n pháp ngh thu t này: ậ ệ t, ộ ơ khác ch th hi n trên m t vài c p đ ngôn ng . Nói cách ộ ơ ủ ng ng nghĩa (thông tin) m i, v b n ch t có ho c không - Ch i ch t o ra m t l ặ ộ ượ ữ ạ khác luôn có quan h phù h p v i l ớ ượ ợ t o ra ý nghĩa có quan h phù h p v i nghĩa c s . Nh v y, cách t o nghĩa c a ch i ơ ệ ạ ch th ớ ng khác v i các bi n pháp tu t ệ ươ ứ ễ ơ ữ ữ ượ ợ ố ộ ả ẩ ữ ự ự ệ ấ ị
khác. ớ ừ ữ ườ ạ ng th c di n đ t T nh ng nh n xét trên, có th th y r ng, ch i ch là dùng ph ậ ể ấ ằ ữ ừ ng ng nghĩa thông tin khác h n ho c i hai l đó song song t n t t, sao cho đ c bi ặ ẳ ở ồ ạ ệ ặ ng h p gi ng nhau hi m h n) b i cùng m t hình th c ngôn ng nh m gi ng nhau (tr ằ ữ ứ ở ơ ế ườ ố t o nên s thú v mang tính ch t ng nghĩa.S thú v chính là hi u qu th m m c a ỹ ủ ạ ị bi n pháp ngh thu t này. ệ ệ ậ Theo công trình nghiên c u v ngh thu t ch i ch c a Tri u Nguyên ( Ngh ơ ậ ệ ữ ủ ề ề i Vi ơ ệ ứ ườ ữ ơ ng ti n ngôn ng đ ươ ể ể ậ ệ ữ ệ ề ỗ ệ t, NXB Thu n Hoá, 1999) thì ch i ch chia làm hai c bi u hi n trên văn ệ ữ ượ ơ đ nh là d li u văn h c, văn hoá. M i ki u ch i ọ ẩ ươ ẳ ỹ ể ệ ệ ả ồ ụ c bi u hi n trên văn b n : G m có ữ ượ đ ng âm, phiên âm ừ ồ ỏ t t ế ứ ng ti n ngôn ng đ ươ các hình th c c th , nh : Nh i âm, mô ph ng âm thanh, dùng t ư ạ ch Hán,... ti ng n ế ự ữ Ví d 1: “Ngày xuân thong th tính th thu t ch i ch trong ca dao ng ữ ậ ki u. Đó là ki u ch i ch d a vào các ph ữ ự ơ ể ể b n và ki u ch i ch d a vào ti n gi ữ ự ả ơ ể ả ị ng ti n, cách th c riêng, và do đó, tác d ng th m m cũng khác h n. ch dùng ph ệ ữ + Ch i ch d ng các ph ữ ụ ơ ứ ụ ể c ngoài, chi ướ ụ ờ ơ ả
Th y chúng chăn trâu đánh cũng a ư T ng làm ba ch mà ch i v y ữ B ng ch c nên quan đã s ơ ậ ướ ấ ưở ỗ ố ư ễ ng ch a” ( Thua b c - Nguy n Công Tr ) ứ ạ ng) và cũng có nghĩa là ch vi “Ch ”là ti n ( t ữ ế ữ ứ ươ ữ ồ đ a ph ừ ị ọ ề ồ c m t quan, đ ng th i cũng có nghĩa là đ ờ ề ề ứ ượ ứ ồ ộ t. “Làm ba ch ” t c là đánh ba đ ng ti n hay h c vài ba ch . “ quan” là ti n ( 1 quan =600 đ ng) và cũng có ữ ượ c nghĩa là quan ch c.”Nên quan” t c là đ b làm quan. ổ ụ Ví d 2: “Duyên thiên ch a thây nhô đ u d c ọ ễ ẩ ậ ầ ư Ph n li u sao đà n y nét ngang” ồ ươ ồ Câu th dùng hình th c chi ơ (Không ch ng mà ch a - H Xuân H ng) ử t t ế ự ữ ữ ầ ứ ữ ễ ch Hán , ch thiên là tr i, nhô đ u lên là thành là con. Hai câu này ộ ồ ư ữ ố ử ờ ch phu là ch ng. Ch li u thêm m t nét ngang thì thành ch t ữ ử mu n nói gái ch a ch ng mà sao đã có ch a. ồ Ví d 3:“ Mùa xuân em đi ch H ợ ạ ụ
ả ớ ồ Mua cá thu v ch hãy còn đông ề ợ Ai b o v i anh r ng em đã có ch ng ằ B c mình em đ cá xu ng sông em v ” ề ổ ự ố ( Ca dao)
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
49
Ngoài n i dung bi u đ t, cái h p d n c a bài ca dao còn th hi n ạ ấ ể ệ ở ỗ ườ i bình nhiên . ộ ộ ư ẫ ủ ạ Ví d 4:“ Đ t là n i anh đ n tr ch ng dân khéo léo đ a tên g i b n mùa (xuân, h , thu, đông) vào bài ca dao m t cách t ự ng ụ ườ
ẹ ơ ơ ế ỗ
ướ ơ ơ ề ể ọ ố ế ơ ấ N c là n i em t m ướ ơ ắ c là n i ta hò h n Đ t n ấ ướ c là n i em đánh r i chi c khăn trong n i nh th m Đ t n ấ ướ Đ t là n i " con chim ph ấ ơ N c là n i “con cá ng ông móng n ư ướ ấ ướ ơ ế c”đ ượ ớ ầ ơ ng hoàng bay v hòn núi b c " ề ạ ượ c bi n kh i” ể ( Đ t N c - Nguy n Khoa Đi m ) ễ c h t, đó là cách ch t Đo n th s d ng hàng lo t bi n pháp ch i ch . Tr ạ ướ ệ c tác gi ấ ả ẻ ấ ụ ể ơ ử ụ ấ ướ ệ ố ấ ướ ừ ầ ớ ờ ố ậ còn s d ng bi n pháp ch i ch ệ ạ ả ệ ậ ụ ạ ườ ữ ệ c nói rõ h n ẻ ừ . ạ ữ “ đ t “ và “n Khái ni m “đ t n c”, khi n hình ch ra làm hai thành t ệ ế ướ c hi n lên r t c th và sinh đ ng. Đ t n c là nh ng gì v a g n gũi thân ng đ t n t ữ ộ ấ ướ ượ thu c v a thiêng liêng cao đ p; v a g n v i đ i s ng v t ch t v a in sâu trong đ i s ng ờ ố ấ ừ ộ ừ ừ ắ ẹ ữ i. Bên c nh đó tác gi tình c m, tâm h n c a con ng ồ ủ ơ ử ụ ả đ nh là các d li u văn hoá. C th là vi c v n d ng linh ho t các câu d a vào ti n gi ụ ể ả ị ự ph n d ca dao. Bi n pháp này s đ ơ ở ầ ướ ẽ ượ ề ề ệ ơ t đ ế ượ ượ ở
+Ch i ch d a vào ti n gi ữ ự ả ị Ti n gi đ nh là nh ng hi u bi ể ữ ề ế ả ị ặ ừ ả ề c nhà ngh sĩ s d ng, v n d ng m t cách t i đây . đ nh là d li u văn h c, văn hoá : ọ ữ ệ c các t ph i bàn cãi, b i nó đ c xem là b t t ấ ấ ữ ệ đ nh là các d li u ả ị ọ ệ nhiên nh m t o hi u ằ ộ ậ ụ ử ụ ạ ọ ượ bên giao ti p m c nhiên th a nh n. Trong sáng tác văn h c, ti n gi ậ văn hoá, văn h c đ ự ệ qu th m m cho tác ph m th . ơ ả ẩ ẩ
t theo ki u t p c t bài “Thanh minh”(Đ ỹ Ví d 1:ụ Bài th “Thanh minh”(H Chí Minh) vi ơ ồ ế ể ậ ổ ừ ỗ M c)ụ ờ ế ộ ượ ạ ấ ử - Thanh minh th i ti L th Tá v n t u gia hà x h u? M c đ ng giao ch H nh Hoa thôn t vũ phân phân ng hành nhân d c đo n h n ồ ụ ứ ữ ỉ ạ ụ ồ ( Đ M c) ỗ ụ
ồ
ỏ ụ ồ ( Thanh minh l Khách đi đ ươ H i thăm quán r M c đ ng ch l ỉ ố ng Nh d ch) ươ ư ị
ấ ự ệ ( H Chí Minh)
ư ụ ụ ị ạ ố ờ ượ ự ỏ ử (Hu Chi d ch) t ph t m a phùn ấ ư ấ ng th m n i bu n xót xa ấ ỗ u đâu là ? ượ i H nh Hoa thôn ngoài ) ạ ( T - Thanh minh th i ti t vũ phân phân ờ ế Lung lý tù nhân d c đo n h n ụ ồ ạ do hà x h u ? Tá v n t ứ ữ V binh dao ch bi n công môn ỉ ệ ồ ( Thanh minh m a b i m t mù r i ơ Trong ng c tù nhân d r i b i c ? m h i :T do đâu có đ Ướ Lính canh xa tr ...c a quan ng i ồ ỏ ệ ị
ăn ch ng c n no; đêm năm canh ị ẳ ầ Ví d 2:ụ “Ngày ba b a v b ng rau bình b ch, ng ữ ỗ ụ an gi c ngáy kho kho, đ i thái bình c a th ườ ờ ấ ử (Hàn nho phong v phú - Nguy n Công Tr ) i quân t ử ườ ng b ng ”.. ỏ ỏ ị ứ ễ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
50
i đ c d liên t ng đ n hai câu ch Hán: ọ ế ữ ưở i quân t ầ ử ườ ầ Đ c câu phú trên, ng ườ ọ ễ th c vô c u bão”(Ng “Quân t ầ ử ự ờ ấ ạ ộ ấ ế ứ ầ ạ ạ ủ ạ ạ ỉ ế ăn không c n no) và “Thái bình chi th , ngo i h b t b ” ( Đ i m no, c a ngoài không c n đóng). Song câu phú không th hi n ể ệ ử tr ng thái an b n l c đ o c a hàn nho Nguy n Công Tr mà tái l ể ệ ự ự ọ i th hi n s b c d c, ễ m a mai cái nghèo túng c a nhà th . ơ cú pháp :
ớ ữ ệ ệ ệ ơ t th ấ ơ ơ ế ừ ể ệ ố ơ ế ể ở ệ nghĩa t ế ướ ư ể
ủ d-Các bi n pháp tu t ừ ệ L n h n c p đ t ng , trong th ti ng vi ộ ừ ấ pháp. Đó là nh ng bi n pháp tu t ệ ữ c hi u chúng tôi dùng đ ượ t và h ki u câu th đ c bi ệ ơ ặ ấ ơ ơ ỏ ứ ư ầ ộ ệ ấ ng xu t hi n bi n pháp tu t cú ừ ườ ấ th hi n trên c p đ câu th . Khái ni m câu th mà ơ ệ ộ ng đ i là dòng th . Trong th ti ng Vi ữ t, có nh ng ơ ươ ng ti p nh n nh sau: ậ * Câu th có c u trúc câu h i tu t : ừ ể Là lo i câu th có hình th c câu h i nh ng không c n ph i tr l i. N i dung bi u ả ả ờ ỏ ạ c th hi n tr c ti p trên câu th . S d ng c u trúc câu h i tu t hi n đ , nhà ngh sĩ có ơ ử ụ ừ ỏ ự ế ệ ượ d ng ý nh n m nh n i dung bi u đ t c a câu th . ơ ộ ấ ụ ể ệ ạ ạ ủ ể Ví d 1:ụ i ta không đ a qua sông ư ở ọ
ầ
Đo n th s d ng đi p câu h i tu t ơ ử ụ ế ệ ả ỏ ấ ạ l “ Đ a ng ườ ư trong lòng ? Sao có ti ng sóng ế Bóng chi u không th m không vàng v t ắ ề Sao đ y hoàng hôn trong m t trong?” ắ ( T ng bi t hành - Thâm Tâm ) ố ệ i đ c không ph i tìm ki m lý do có . Ng ườ ọ ừ ơ ầ ắ ả i qua các hình nh i sao “đ y hoàng hôn trong m t “. Cái chính c n th y là nhà th ủ i ườ ở ạ ứ ấ ạ ỗ ạ “ti ng sóng” hay t ầ m n hình th c câu h i đ nh n m nh n i lòng c a ng ỏ ể “ti ng sóng” và bóng “hoàng hôn trong m t trong” ế ượ ế ắ Ví d 2 :ụ ứ ớ ế “Đ ng bên này sông sao nh ti c Sao xót xa nh r ng bàn tay?” ư ụ ầ , nh n m nh n i đau xót khi quê h ể ự ả ấ ạ ỗ ộ ng b tàn phá, Hoàng C m cùng m t ị lúc s d ng hai th pháp ngh thu t: so sánh và đi p c u trúc câu h i tu t ủ ệ ậ ( Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ . ừ ươ ệ ấ ỏ Đ c c t ử ụ Ví d 3 :ụ “M t ti ng trên không ng ng n ỗ ướ ộ ế ễ Câu th m n ti ng ng ng đ miêu t ơ ượ ứ ể ỗ ự ắ ễ ả ỗ ố ế ướ ủ có ch c năng gây n t , v a th hi n s i đ c s b ch “n ỏ ụ ả ừ ấ ượ ơ c nào ?” ( Thu v nh - Nguy n Khuy n ) ị ế s tĩnh l ng c a b c tranh thu ch không ủ ứ ả ự ặ ế ph i là s th c m c c a Nguy n Khuy n v xu t x ti ng ng ng, gi ng ng ng. N u ỗ ề ấ ứ ế c nào” đánh l a và hi u sai d ng ý c a câu không tĩnh táo, ng ừ ể th . Hình th c câu h i tu t ể ệ ự ng đ i v i đ c gi ố ớ ộ ứ tĩnh l ng c a b c tranh, s tĩnh l ng trong lòng thi nhân ủ ứ ế ắ ủ ườ ọ ẽ ị ữ ừ ự ứ ặ ặ Ví d 4:ụ “Sao anh không v ch i thôn vĩ ?” ề ơ
c c m nh n theo nhi u h ề (Đây thôn Vĩ D - Hàn M c T ) ặ ử ạ đ c gi ng khác nhau ả ở ộ ơ ừ ướ “ anh” và câu h i tu t v n c a tác gi ờ ự ấ ủ ự ả i t ự ủ ấ . Câu h i tu t ỏ ả i thôn Vĩ. Đây là s g i m t ự ợ ườ ở ấ ả ạ ề ử ụ ể . Nguyên nhân Câu th này đ ậ ượ ả ơ . Câu th không ph i là câu t v đ i t là do s c m nh n khác bi ỏ ả ệ ề ạ ừ ậ ự ả . “Anh” không ph i là ngôi th hai h i c a cô gái mà th c ch t là l ả ứ ấ ỏ ủ ữ g i nên nh ng mà th c ch t là ngôi th nh t, là s phân thân c a tác gi ừ ợ ứ ấ ự ả trăn tr trong lòng thi nhân v thôn Vĩ, ng t c m ch c m ở ề xúc c a bài th . N u đ ý thêm ta th y: Bài “Đây thôn Vĩ D “ s d ng nhi u câu h i tu ủ ỏ ế t :”V n ai m t quá xanh nh ng c? “, “Thuy n ai đ u b n sông trăng đó? “, “Ai bi t ườ ừ ấ ư ọ ơ ế ướ ạ ế ề ậ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
51
ậ ủ ả
ầ ng ti n ng pháp quan tr ng c a ti ng Vi là m t trong nh ng ph thành ph n ươ ệ ệ ọ ủ ế thành ph n thì quan h ng ầ ữ ổ ậ ự t dùng ữ ệ cú pháp cũng thay đ i và ý nghĩa c a nó cũng ứ ủ ố ổ tình ai có đ m đà?". T t c làm nên cái m h , man mác c a c m xúc. Đó chính là s c ứ ấ ả ơ ồ s ng c a “ Đây thôn Vĩ D ”. ạ ố ủ * Ki u câu th đ o tr t t ể ậ ự ơ ả Tr t t ữ ộ ậ ự đ di n đ t các ý nghĩa ng pháp. Do đo, thay đ i tr t t ữ ạ ể ễ pháp, ch c năng ng pháp c a các thành t ủ ữ thay đ i.ổ Tr t t bình th ườ ữ ắ ậ ự ấ ị ầ ắ ơ ng c a câu th ủ ườ ả ơ ơ ư ằ ầ ườ ầ ơ ố ng mang s c thái trung hoà. Trong nh ng hoàn c ch nh t đ nh, nhà th đã đ o các thành ph n trong th nh m tăng thêm s c thái bi u ể ả c m. Thông th ấ nào mu n nh n ng, nhà th đ a lên đ u dòng th thành ph n, thành t ố ả m nh.ạ Ví d 1:” Đã tan tác nh ng bóng thù h c ám ụ ắ i tr i thu tháng Tám” Đã sáng l ữ ạ ờ
i - T H u) ố ữ ằ ữ ơ ứ ự ( Ta đi t ớ ủ ướ ệ ữ c ch ng nh m th hi n c m h ng t ộ i. ợ ố ế gi ả ề ữ n ướ i núi ti u vài chú Câu th đã đ o v ng lên tr ị ữ ả v nh ng chi n th ng oanh li ắ ế c sau kháng chi n ch ng Pháp th ng l Ví d 2: " Lom khom d ụ ướ Lác đác bên sông ch m y nhà "
ệ c và s t , t ố ừ ừ ỉ ơ ả ằ ấ Câu th đ o v ng ra phía tr ị ữ ạ ườ ủ ố tính ch t x xác qu nh hiu c a b c tranh thiên nhiên và con ng góp ph n tô đ m tâm tr ng cô đ n c a tác gi ấ ơ ầ ả ướ ả ậ ch loài ra cu i câu, nh m nh n m nh ạ ạ ả i. Đây là ngo i c nh c hoang tàn. c c nh đ t n ấ ướ ầ ng đ o v trí nh sau: V trí đ u ị ư ả ng c th , v trí gi a câu có ị ụ ể ậ Các nhà Vi ệ ắ ườ ấ ượ ị ữ ạ ị hào c a tác ủ ể ệ ả t cùng nh ng thành qu trong công cu c xây d ng đát ự ả ắ ề ợ ấ ( Qua đèo Ngang - Bà Huy n Thanh Quan) ướ ứ tr ơ ủ t ng h c có m t nh n xét v hi n t ề ệ ượ ộ ng có s c thái nh n m nh, v trí cu i câu gây n t câu th s c thái trung hoà. Ta th ki m ch ng qua s đ i sánh sau: ắ ạ ữ ọ ấ ử ể ứ ỏ ẻ ừ ố ự ố - “Th th r ng mai chim cúng trái L ng l khe khe y n cá nghe kinh” ữ ờ ( H ng S n phong c nh ca - Chu M nh Trinh) ế ươ ạ ả Th s a l ừ ử ử ạ nghe kinh” ( 1 ) ơ ỏ ẻ ờ ế i: “R ng mai chim th th cúng trái ữ và ừ
ữ Rõ ràng sác thái bi u đ t v v đ p tĩnh l ng thoát t c c a H ng S n Khe y n cá l ng l " R ng mai chim cúng trái th th ỏ ẻ Khe y n cá nghe kinh l ng l " ờ ặ ạ ề ẻ ẹ ( 2 ) ụ ủ ươ ơ ở ườ ng tr
ế ể ằ ơ ồ h p ( 1 ) và ( 2 ) không b ng nguyên tác. ợ * Ki u câu th đ ng tâm : Là ki u nh ng câu th có cùng n i dung bi u đ t, cùng mô hình c u trúc ng ộ ấ ạ ể ể ể ữ ổ ạ pháp, nh ng hình nh th , s c thái bi u đ t khác nhau, b sung cho nhau. ể ể ọ ươ ơ ữ ả ơ ắ Ki u câu th này còn đ ơ ơ ễ ớ ớ ả ả ồ
ụ ề ồ ư ể câu th ph ạ lên nhau, giá tr c a nó s m nh m và gây n t ẽ ạ Ví d 1: " Bu n trông c a b chi u hôm, ấ ề ồ
ồ ộ c g i ki u câu th trùng đi p, Nguy n Phan C nh g i là ệ ơ ượ ọ ng trình. Lo i câu th này cho phép t ng t ng l p l p c m xúc ch ng ch t ấ ầ ơ ầ ng h n. ơ ấ ượ ẽ ị ủ ủ ể Thuy n ai th p toáng cánh bu m xa xa ồ c m i sa, Bu n trông ng n n ọ ướ ớ t là v đâu. Hoa trôi man mác bi ế ề Bu n trông n i c d u d u, ộ ỏ ầ ầ Chân mây m t đ t m t màu xanh xanh. ặ ấ Bu n trông gió cu n m t du nh, ố ề ặ ồ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
52
Ầ ầ ế m m tri ng sóng kêu quanh gh ng i. ề ế ồ ệ ễ ữ ơ ử ụ ạ ơ ề ậ ồ ồ ủ Xét v m t t ề ặ ừ ự ố ạ ễ ặ ố ề ộ ữ ả ấ ố ặ ề ộ ễ ( Truy n Ki u - Nguy n Du ) v ng, đo n th s d ng phép đi p ng bu n trông ". Xét v n i ề ộ ệ n i bu n c a Ki u. Xét v m t ề ặ ễ ả ỗ ặ ừ ồ thiên nhiên ). Nh v y, b n c p câu th trên có tâm chung v n i dung di n đ t ạ ơ ụ ể ả ắ ổ ơ ề ư ậ ư ề ồ ủ ể ỗ Ví d 2 : ụ ơ ớ ắ ầ n ượ ế ớ dung di n đ t, b n c p câu th đ u t p trung di n t c u trúc , b n c p câu th đ u có c u trúc : " Bu n trông + X ( X là m t ng danh t ấ miêu t và c u trúc cú pháp. Nh ng m i c p câu th có s c thái bi u c m riêng, b sung và c ỗ ặ ơ ấ c l u Ng ng Bích. th hoá n i bu n c a ki u tr ư ướ ầ " Ta mu n ôm c s s ng m i b t đ u m n m n ả ự ố ố ở t mây đ a và gió l Ta mu n ri ư Ta mu n say cánh b m v i tình yêu ướ Ta mu n thâu trong m t cái hôn nhi u ..." ề ộ ố ố ố ộ ệ ( V i vàng - Xuân Di u ) ố ộ ơ ạ ấ ủ ọ ộ + X ( X là ng danh t ủ ưở ừ ỉ ch ữ ộ ng cu c s ng c a m t ộ ố C u trúc chung c a đo n th là : " Ta mu n + đ ng t ậ ơ ể ệ ừ thiên nhiên ) và n i dung câu th th hi n cái khát v ng t n h ng ờ ướ ườ ộ c dòng ch y c a th i gian. ả ủ ơ ắ ầ ể ế ệ
ệ ữ ứ ấ ệ ệ ệ ấ ơ ữ ứ ứ ấ ệ ậ ứ ấ ấ ứ ữ ấ ọ ữ ệ ệ ệ ọ i v i vàng, nôn nóng tr * Câu th b c c u : ả t ph i Là ki u câu th trong đó tín hi u ngôn ng th nh t xu t hi n thì nh t thi có tín hi u ngôn ng th hai xu t hi n, và sau khi tín hi u th hai xu t hi n l p t c nó réo g i tín hi u th ba xu t hi n ... Gi a các tín hi u ngôn ng réo g i nhau y luôn có m t m i quan h cùng tr ng. ấ ườ ệ ộ ơ ư ấ duy xu t hi n vô s hình nh khác có quan h ố B n ch t câu th b c c u là s b c c u trong t ư ệ duy nhà th . Khi nhà th t ơ ả ơ ắ ầ ậ ứ ả ả ố duy ệ ệ ng c n v i hình nh y và nhà th s l a ch n hình nh nào phù h p nh t cho vi c ự ắ ầ ư ơ ẽ ự ấ ọ ấ ả ậ ợ m t hình nh nào đ y thì l p t c trong t ấ ộ t ươ ả th hi n ý đ ngh thu t c a mình. ệ ể ệ ớ ồ Ví d 1:ụ ắ ộ ố ầ
i đ y. " ố ố
ỏ ấ ậ ủ i b u tr i đ m s c mây " M t t ờ ắ Cây tìm nghiêng xu ng cánh hoa g y ầ ố Hoa tìm xu ng c trong khi c ỏ ỏ Nghiêng xu ng làn rêu - m t l ộ ố ầ ( Xuân Di u )ệ ữ ệ ị ệ ọ ừ ệ ế ỏ ỏ ế ở ỉ ự Các tín hi u " cây", " hoa ", " c ", " rêu " là nh ng t ng ( ch th c " nghiêng v t ) liên ti p g i nhau và xu t hi n theo quan h đ nh h ậ xu ng ". B i vì, cây nghiêng xu ng thì đ n c , c nghiêng xu ng thì đ n rêu ch không ố ứ và hiu qu nh. ph i là m t cái gì khác. T t c t o thành " môt l ả ng cùng tr ườ ừ ữ ng c a đ ng t ộ ủ ướ ế ố i đ y " m đ m, bu n t ồ ẻ ạ ố ầ ạ ả ộ ấ ố ấ ả ạ ờ ờ ườ Ví d 2 : ụ
ơ ng lên mây " L m đ Chén trăng v a t m v i ớ ừ ầ Chàng i vàng ròng đây K môi say ân ái ." ề ( Bích Khê )
ọ ố ệ ụ ể ự ố d , tác gi ờ ệ ấ ệ ố ữ ề ộ ở ả ụ ả t " m nh trăng " hay m t " x trăng " nào đó thì câu th th t ơ ứ ư ả ế ẽ ị ạ ứ ớ ờ
ng h p khác, Bích Khê không dùng " chén trăng " mà dùng " s a trăng" Tín hi u " chén trăng " xu t hi n to t nhiên nó réo g i các đ ng tác liên quan đ n ế ạ ệ cái chén c th . M i quan h c h u gi a chén và s ăn u ng tr thành m i quan h ố ữ ế t không vi lâm th i cho " chén trăng " và " k môi " đ r i " say ân ái " . Gi ể ồ " chén trăng " mà vi ề " K ộ môi say ân ái " s b l c lõng ngay. Câu 2 b c c u v i câu th 4 nh " chén trăng " b c ắ ắ ầ c u v i ' k môi ". ề ớ ầ m t t Ở ộ ườ ữ ợ
" Nâng lên núm vú đ i ồ t " S a trăng nhi nh gi ỉ ọ ữ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
53
( Xuân t ượ Hai câu th b c c u đ ơ ắ ầ ượ ớ ng tr ng ) ư ố ờ ữ ng tr ng căng đ y s c s ng . ả ượ ữ c v i nhau nh m i quan h có th c gi a "vú" và " s a". ự ệ ầ ứ ố ư ờ ể Và cũng nh hai hình nh này mà xuân t ơ c ng * Ki u câu th tách - g p - qua hàng : Đây là ki u câu th đ ệ ể ườ ứ ấ v hình th c và sâu s c v n i dung. i ngh sĩ s d ng d u câu và hình th c qua hàng ứ ử ụ ắ ề ộ ộ ơ ượ t o thành. Nh đó, nó m i l ớ ạ ề ờ ạ Ví d 1: ụ ụ ấ ả " Cát b i tung tr i. Đ ng v t v ờ Còn dài. Nh ng hãy t m d ng chân . " ườ ạ ư ( Giây phút ch nh lòng - Th L ) ế ữ ừ ạ N u không có các d u ch m gi a dòng thì các câu th trên xem ra bình th ng. S ấ ế ấ ơ ườ ữ ơ ớ ạ , nh c đi u đ y n t ầ ấ ượ ệ , hi u qu l u gi ả ư ệ ộ ả ự ng. Và nh đó mà hình ờ và th m m c a câu ữ ỹ ủ ẩ ắ ơ ắ nh th đ ơ ẽ ạ ị c kh c sâu h n trong tâm trí đ c gi ơ ượ ơ ng t câu qua hàng làm cho nh p th m i l ả th s cao h n. Ví d 2: ụ ả ế " Tho ng ti ng gáy c a cu C m. Hiu hiu vàng đ m " ườ
N u " Tho ng ti ng gáy c a cu " ch a có gì m i l , thì thao tác chi t t ế ự ớ ạ ế ế ả ị ẩ ượ ấ ổ
qua hàng ỹ ạ i. ơ ủ ượ ( Bích Khê ) ư ủ và ch m câu t o thành " C m. Hiu hiu vàng đ m " đã làm bùng n giá tr th m m ạ c a câu th . " C m " đ ng ạ ủ Ti ng chim cu nh có hình kh i và s c màu . ế ườ đ u câu đã t o cho câu th có cái gì đó long lanh, tĩnh t ơ ứ ở ầ ố ườ ư ắ
CH ƯƠ NG V : NH NG KI N TH C B SUNG Đ PHÂN TÍCH TH Ứ Ổ Ữ Ế Ể Ơ
t hay. Vi Yêu c u cao nh t c a m t bài phân tích th là ph i vi ơ ộ ầ ế ạ ể ế t đúng và vi ệ ơ ề ế ả ầ ắ ệ ữ ế ế t ả i càng khó h n. Đ bài phân tích đ t hi u qu cao, ngoài ạ i làm văn ph i đ m b o yêu c u v nh ng ữ ả ả ả ể ế ế
ị ờ ờ ứ ứ ọ ử ệ ượ ứ ỗ ợ ộ ố ế ọ ộ ẩ ế ỏ ử ẩ ấ ủ đúng đã khó, vi t cho hay l ơ nh ng k năng c b n phân tích th , ng ườ ơ ả ỹ ki n th c h tr khác. Ki n th c càng phong phú thì vi c phân tích càng sâu s c. Có th nêu ra m t s lĩnh v c ki n th c sau: ự 1. Ki n th c văn h c s : ứ Văn h c là m t hi n t ộ ọ ẳ ử ư ộ ơ ể ộ ậ ệ ố ng l ch s ra đ i và phát tri n theo th i gian. Ti p nh n ậ ể ạ m t tác ph m văn h c nói chung, tác ph m th nói riêng không nên tách nó ra kh i ph m trù l ch s , không nên xem nó nh m t cá th đ c l p, thoát li h n m i quan h , ràng bu c c a xã h i. ị ộ ủ ế ế ề ữ ồ ọ t có h th ng v t ng tác gia c ữ ướ ườ ế ộ ờ ủ ơ ẩ ộ ủ ờ ể i làm văn ph i bi ạ ờ ra sao ? ... đ t ể ừ ậ ề ề ươ ệ ị ử ệ ẩ ậ ả ng di n l ch s cũng nh ngh thu t trong thi ph m. ặ ặ ắ ề ụ ệ ớ ạ ế ẳ ộ ế ư ứ ể ờ ơ ị ủ ờ ọ ớ ờ ơ ệ ữ ấ ạ ổ ệ ậ ặ ố ậ ạ ế duy th cũng nh m t s ư ệ ỹ ọ ơ ơ ớ ộ t v các trào l u văn h c, giai Ki n th c v văn h c s bao g m là nh ng hi u bi ư ọ ử ứ ề ể ụ đo n văn h c, th i kì văn h c ; nó còn là nh ng hi u bi ạ ề ừ ệ ố ế ọ ờ ọ t c a mình th . Đ ng tr t huy đ ng s bi c m t tác ph m th , ng ở ế ủ ộ ả ẩ ể ứ ọ v hoàn c nh ra đ i c a tác ph m, nó thu c th i kì, giai đo n và trào l u văn h c ả ư ề nào ?..., cu c đ i và quá trình sáng tác c a tác gi đó nh n xét và đánh ộ giá các v n đ v ph ư ấ Ví d bài Tình già ( Phan Khôi ) là bài th không có gì đ c s c v m t ngh thu t ậ ơ ứ ề ; n i dung bài th thì cũng ch ng m i l gì đ i v i chúng ta. Song n u có ki n th c v ố ớ ơ ề văn h c s , mà c th là th i đi m sáng tác c a bài th , cũng nh b c tranh chung v ủ ụ ể ọ ử t Nam lúc nó ra đ i thì m i th y h t giá tr c a nó đ i v i văn h c nói riêng văn h c Vi ế ố ớ ấ ệ ọ t Nam đang v n và đ i s ng nói chung. Tình già ra đ i năm 1925, đó là lúc th ca Vi ậ ờ ố ứ ọ đ ng thay đ i h thi pháp, đó là lúc xu t hi n nh ng quan ni m m h c, đ o đ c h c ệ ộ t, th m chí có m t đ i l p v i th i trung đ i. Vì th bài th Tình già nh m t khác bi ư ộ ớ ờ b ư ộ ố ộ ế ệ ự ổ ướ c ta h i đ u th k XX. quan ni m s ng c a n ủ ướ c đ t phá, m t ti ng vang báo hi u s đ i m i trong t ồ ầ ệ ộ ệ ế ỉ ố
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
54
c s d ng trong bài phân tích th nh nh ng lu n c ứ ư ơ ọ ử ượ ử ụ ượ ữ ậ ậ ẩ ỹ ủ ễ ệ ể ễ ế ộ ứ ề ủ ạ ơ ậ ứ Ki n th c văn h c s đ ế ế c nhi u v n đ trong thi ph m. Th t v y, n u đáng tin c y. Vì th nó có th soi sáng đ ề ề ấ ậ ể ế t gì v cu c đ i c a Nguy n Du làm sao ta đi đ n b chân - thi n - m c a câu không bi ề ộ ờ ủ ế ờ ế c " ( Đ c Ti u Thanh kí - Nguy n Du ). N u không có th " Phong v n kì oan ngã t ơ ự ư ậ ki n th c v ch nghĩa lãng m n thì khó b phân tích ch t lãng m n trong bài th Tây ấ ề ạ ế Ti n ...ế ươ ứ ề ọ i h c n u c u ti n t ế t ph i t ệ ố ng trình sách giáo khoa v văn h c, nh ng ki n th c v văn tìm tòi, ế ề ườ ọ ữ ế ấ ả ự ầ Th c tê, trong ch ự h c s v n còn ít, ch a có tính h th ng . Ng ư ọ ử ẫ nh ng sách v khác . nghiên c u ở ậ ọ ứ ứ ở ữ ế ậ ậ ộ ộ ạ ẩ ế ề
ế ướ ườ ọ Tr ệ 2. Ki n th c lí lu n văn h c : Lí lu n văn h c là m t b môn công c , giúp đ c gi ả ộ ứ ạ ợ ng xuyên s d ng các thu t ng , ữ ế ng... N u ượ có c s thâm nh p vào thi ơ ở ụ ọ ứ ng đ i ph c t p. Vi c v n d ng ki n th c ph m. Lo i ki n th c này khá nhi u và t ế ụ ậ ệ ố ươ ứ ng h p mà có yêu c u khác nhau. này vào bài làm khá linh ho t và tuỳ theo t ng tr ừ ườ ầ t th i vi ử ụ ậ ế ườ khái ni m c a lí lu n văn h c, nh : h c u, đi n hình, hình nh, hình t ả ể ư ư ấ i vi không có s hi u bi ế ẽ ườ m c đ ph c t p h n, khi làm bài ng ậ t đ y đ , ng ế ầ ủ ứ ạ ệ ả ứ ế ế ơ ậ ơ ẩ ơ
ượ ơ t s dùng sai khái ni m. i vi ườ ư ể ố ố ượ ề ả ư ấ ồ t ph i có ki n th c lí lu n đ lí ể i m t v n đ nào đó trong tác ph m th , ví nh : cái tâm và cái tài c a nhà th , , b n ả ả ủ ả c nh ng v n đ đó, ta ph i ấ ấ ủ ặ ng ph n ánh, đ c ể ư ề ữ ơ ặ ắ ề ấ ờ ơ i bình đ c s c v bài th " Đi hát m t ô " t c b n v th và nhà nh ng hi u bi ạ c h t, trong bài làm văn, ng ủ ự ể Ở ứ ộ gi ộ ấ ề ch t c a th ca, cá tính sáng t o c a nhà th ... Đ làm đ ơ ữ ạ ủ hi u căn b n v các v n đ lí lu n nh ngu n g c th ca, đ i t ơ ậ ề ả tr ng ngôn ng th .. . ư ể ụ ế ươ ế ơ ả ừ ữ ề ơ ự ễ ể ấ Ví d nh , đ có s phân tích và l ( Tr n T X ng ), Nguy n Tuân đã xu t phát t ầ th :ơ ơ
ố ạ ậ ằ ấ
Đêm qua anh đ n ch i đây ế Giày dôn anh d n, ô Tây anh c m ầ ậ R ng ngày sang tr ng canh năm Anh d y em hãy còn n m tr tr ơ ơ H i ô, ô m t bao gi ờ ỏ không th a H i em, em c m ư ứ ậ ờ ỏ Ch n e rày gió mai m a ư ỉ L y gì đi s m v tr a v i tình " ề ư ớ ớ ấ ằ ế ụ ắ ạ ầ ớ ữ ự ỏ ấ ể ỏ ấ ở ậ ờ ườ đâu, m t trong tr ấ ỗ ấ ấ ả ự không th a. Sáu câu đ u, nói rành r t v ầ ư ng h p nào, và có th đoán đ ợ ủ ẻ ệ ế ả ể ả ộ m t l p văn nào. Có th ng ng ở ộ ớ c phép ách l ư ộ i ạ ở ấ ư ơ ư ấ ự ự ữ ứ ố ỉ ơ ả ạ ể ơ ề ố ồ ậ ể ệ ươ ắ ọ ả ủ ề ỉ ồ ộ ươ ủ ề ặ ở ạ ấ ứ ậ " tám câu l c bát này thì 42 ti ng tr c b ng c a 6 câu đ u, tôi g t sang cho Ở ủ ph n hi n th c, v i nh ng ti ng choang choang lên ch t t th c: - giày dôn, - ô Tây, - ệ ế ầ n m tr tr , - h i ô, ô m t, - h i em, m ọ ề ơ ơ ằ c ng chuy n m t ô, m t i ăn c p ắ ệ ườ ượ ấ và th y hi n hi n n i p úng lúng túng c a k gian đó. Câu chuy n k l ơ i b ng th ít ấ ể ạ ằ ể ệ l i nh ng đ s vi c tình ti t không kém gì văn xuôi, có th tho mãn m t ông quan toà ộ ủ ự ệ ư ờ ể d th m, và có th làm m u cho m t cách gi ng văn ể ừ ở ẫ ự ẩ đó. N u làm văn xuôi ( làm m t cách xuôi xuôi ), đ đó. nh ng đây làm ượ ế th , ch a ng ng đ c, ch a th y gì là mùi th ti ng th , ch a th y ló ra thi sĩ. Cho nên ừ ơ ế ư ượ c n a, n u th c s mu n làm th . Ch có thêm hai câu n a mà c u đ ph i đi b ượ c ơ ướ ữ ế t c sang ph m vi th . Chuy n th tài, đo n văn xuôi xuôi d dàng đó và chuy n t ạ ể ấ ả ể ễ ừ ộ chuy n đ tài và chuy n c ch đ . Bài th n i gió lên t hai câu cu i cùng. T m t ơ ổ ừ ể chuy n ăn c p đ v t, đang lí ch gây n i m t chút ti c c a, Tú X ng trang tr ng nâng ế ủ ộ ổ ẫ nó lên thành m t n i ni m h i h p xót th ng c a nh ng c p tình nhân muôn thu ,- v n ữ ộ ỗ đê h y mà nâng lên ch không vu đàm khoát lu n gì c ... Bên cái trên cái c s th c t ơ ở ự ế ạ t c t n, Tú X ng l ng vào m t nét thanh, Tú X ng l y m t cái trong tr ng mà g n ồ ươ ụ ằ ả ắ ươ ấ ộ ộ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
55
ề ấ ơ ớ ị ụ ậ ấ ươ ư ừ ả ự ế ộ ấ ệ ị ầ l c c i v n đ c và hút nó lên theo v i th mình. Đ nh nghĩa v ch t th cho th t chính ơ ọ ả ẩ ậ xác và toàn th p, tôi th y nó cũng khó nh đ nh nghĩa ch t uymua( humour ), nh ng cái ư ư ị ấ cách c m xúc và m g cho nhân s th tình nh Tú X ng v a cho th y trong vi c l c ệ ạ ở ỡ ô l u hát đó, tôi ng r ng đó cũng là m t cách đóng góp chí tình vào vi c đ nh nghĩa th ế ỡ ằ nào là th và nhà th . ơ ơ ả ả ở ạ ụ ể ữ ọ ệ ự ế ư ừ ộ Theo tôi nghĩ, th là nh, là nhân nh, th cũng ớ ữ ừ ộ lo i c th h u hình. Nh ng nó m t cái , nh ng t ư ở m t cái đi m nh t đ nh mà nó m ra ấ ị ờ ệ ứ ệ ể ộ ấ ơ ơ khác v i cái c th c a văn. Cũng m c lên t đ ng tài li u th c t ụ ể ủ ừ ố h u hình , nó th c d y nh ng cái vô hình bao la, t ứ ậ ữ đ ượ ễ ươ ị ơ ế ứ ề ữ ữ ườ c cái di n không gian th i gian trong đó nh p mãi lên m t t m lòng s đi p ." ( Th i và th Tú X ng - Nguy n Tuân ) ờ ử ụ ỹ ng ti n đ con ng ể ươ 3. Ki n th c và k năng s d ng ngôn ng : Ngôn ng là ph ệ ư ứ i th hi n nh ng đi u mình đã t ỹ ậ ễ ườ ộ ấ ớ ạ ọ ữ ể ệ ế ề ử ụ ả ư
ề ườ ườ ồ ỹ ứ ế ẩ ả i vi duy. Bài ữ duy ấ ấ ụ duy. Đ kh c ph c ị ư ể ữ ng xuyên tích lu v n ngôn ng , ỹ ố t v a xâm i vi ườ ế ừ ở c t tác ph m. Riêng ẩ t đúng và hay theo các ế t ph i vi ả ề ầ ườ ế ạ
đ c đáo. S r t chán n n cho ng t dùng t i vi ừ ộ ẽ ấ ế ộ đ t ph i bi ế ả c m t t ượ ộ ừ dùng đúng lúc, đúng ch , l ừ cho hay, cho đ c đáo. Dùng t ộ t t ỗ ộ ả ượ ồ ơ ng thán ph c. H đ có " th n ", giá tr c a bài vi i đ c khi ả ườ ọ hay thì m i có đo n ạ ớ ừ ủ ấ c cái th n thái c a v n i đ c sung ườ ọ ể c nâng lên đáng k . ạ ượ ừ t đ ế ượ ị ủ ầ phân tích th đúng và hay tuỳ thu c r t l n vào ki n th c và k năng s d ng ngôn ng ơ t. Th t khó di n đ t tr n v n cái đi u mình nhìn th y, c m th y, t i vi c a ng ẹ ế ủ , r t nhi u lúc ngôn ng di n đ t không theo k p t th y. Th c t ắ ạ ữ ễ ự ế ấ ấ i làm văn ph i có ý th c th nh ng b t c p này, ng ứ ả ấ ậ ữ trau d i k năng s d ng ngôn ng . Ki n th c v ngôn ng giúp ng ữ ử ụ ữ ề nh p vào tác ph m, v a di n đ t nh ng đi u mình c m nh n đ ừ ậ ượ ừ ữ ạ ễ ậ m t s d ng ngôn ng đ di n đ t, yêu c u ng ữ ể ễ ặ ử ụ c p đ sau: ộ ấ + Dùng t : ừ Yêu c u ng ế ườ ầ t không dùng đ m t bài vi hay r i bài hay.T hay là t ầ ừ ồ đ nào đó trong bài th , làm cho câu văn có h n, có sinh khí, làm cho ng ề s c t ướ Th xem và h c t p cách dùng ch c a các nhà phê bình: ử ữ ủ ệ đã g y xong r i, mà oán h nậ v n còn dài mãi nên Nguy n Du ễ ẫ ụ ọ ậ " Khúc b c m nh ồ ạ x ng cái tên thân m t c a mình và m i t ẩ ậ ủ ớ ự ư đau đáu h i :ỏ ấ ư ậ ố ư ạ B t tri tam bách d niên h u Thiên h hà nhân kh p T Nh " ấ ( Xuân Di u )ệ " m nh " trong " m nh m t tr i " cũng m i l ặ ờ ớ ạ ườ ả
" Lo i t ạ ừ ấ ả ả ; ng ế ố gi m nát c vũ tr tàn b oạ c a con h mu n ỉ ị ẻ ả ả ợ ủ ẫ ổ ả i ta ch nói m nh ả sành, m nh gi y, th m chí m nh trăng vì trăng khi tròn khi khuy t, có khi b x làm đôi. ậ ụ . Hình nh " m nh m t tr i " g i ra cái nhìn ặ ờ ả " ( Nam Chi - Th L cu c đ i trong ngh thu t ) ế ữ ộ ờ ậ mà n " Tú Bà nói không đ y ầ n a phút ử c ướ b t mép ọ ệ ụ văng ra mà t c a m ủ i ớ ngàn năm "
( Xuân Di u ) ệ hay, t ừ Cũng nên l u ý r ng t ư ừ ữ ng nh ng quan tr ng là s ỹ ứ ừ ỗ ầ ữ có " th n " không ph i là nh ng t ả bình th ườ " đao to búa l n ớ ử ọ ư ừ
ể ễ ộ i vi ỏ ơ ế ạ ế ươ ấ ề ố ể ạ i vi ằ " , hoa m , công th c, sáo r ng... mà là nh ng t d ng đúng ch . ỗ ụ t câu : + Vi ộ ộ ng ti n ngôn ng c b n đ di n ý là câu. M t câu luôn di n đ t m t n i Ph ệ ễ ạ t cách t ph i bi ườ ế ả ch : tuỳ t ng lúc, t ng ừ ở ỗ ừ ố t mu n ng ng. Khi ng ườ ữ ơ ả dung nào đ y. Mu n cách di n đ t kh i đ n đi u nhàm chán ng ệ ễ s d ng nhi u ki u câu. Tính linh ho t trong vi c s d ng câu ệ ử ụ ử ụ n i, tuỳ gi ng văn c a t ng đo n mà có nh ng lo i câu t ươ ứ ạ ơ ủ ừ ữ ế ạ ọ
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
56
ả ể ự ủ ả ề ế ấ ự ả ờ ể ả nhi u góc đ theo nhi u m i quan h ta dùng câu có c p quan h ề ở ấ ề ạ ể ậ tr l ố ể ặ ấ ộ ữ ố i đ gi ệ ế ề ể ấ ư ợ ề ặ ố ừ ở ầ ể ớ ạ ạ ầ ớ bi u đ t tình c m c a mình thì dùng câu c m thán; lúc mu n gây s chú ý cho ng ườ ọ i đ c ta có th dùng câu nghi v n đ đ t v n đ và t ố i quy t v n đ ; khi mu n ệ nhìn nh n v n đ ề : tuy - nh ng, càng - thì càng, không nh ng - mà còn, n u - thì ..., khi mu n khái quát t ừ m đ u : nhìn v n t ng h p đ ta dùng ki u câu có tính ch t quy n p toàn th v i các t ấ ấ ổ chung, đ i th , v c b n, ph n l n ... ể ề ơ ả ữ ợ ả ơ
ề ặ ủ ả ạ ế ọ ậ ả ả ụ ậ ặ ỉ ế ơ ố ỏ ả ả ấ ẫ ả ơ ơ ng có tính t o hình và giàu s c bi u c m. Ví d : ừ ữ ụ i đ c b ng t ướ ẹ ổ t Nam v i cái đuôi chói loà r c r c a mình." + Ngôn ng làm văn phân tích th cũng ph i có tính t o hình và g i c m: ạ V m t khoa h c, bài phân tích th là lo i văn c a t duy logic. Văn ý ph i rõ ủ ư ơ ràng, sáng s a, l p lu n ch t ch , giàu s c thuy t ph c lí trí. Tuy nhiên, không ph i vì ứ ẽ th mà bài phân tích th ch trình bày m t cách khô khan máy móc, ch i b c m xúc và ộ hình nh. ngôn ng phân tích th thi t nghĩ cũng ph i có ch t th , ph i h p d n lôi ả ấ ế ữ cu n ng ể ả ứ ạ ườ ọ ằ ố " Tr ử ư ộ b u tr i thi ca Vi ờ ầ c không có ai, sau không có ai, Hàn M c T nh m t ngôi sao ch i xo t qua ặ ự ỡ ủ ệ ớ ( Ch Lan Viên ) " N u chúng ta li ế ươ ấ ơ ế ạ ỉ ẫ ặ ố ậ ơ ở ủ ầ ầ ấ ấ ầ
t Tú X ng vào lo i đ nh th Nôm, thì " Sông l p " chính là cái ệ n non đó v y. D n th Tú X ng mà vô tình ho c c ý đánh bóng cây hiên ngang trên s ươ ườ r t bài " Sông l p ", t c là b c lên l u táp, m c a t ng này t ng kia mà quên m t cái ướ ớ chuông trên v ng lâu v y " ọ ứ ậ ( Nguy n Tuân - Th i và th Tú X ng ) ờ ươ ễ i bình lu n, đánh giá trên ph i chăng có s c s ng riêng, ám nh đ c gi ơ ứ ố Nh ng l ữ ả ả ậ ộ ả ờ ữ ủ ờ ấ ạ ể ả ế ộ ộ ồ ơ ắ ạ ứ ề ị ị ơ ấ ệ ế ộ ạ ề ơ ể ứ ự ẹ ự ậ ậ ề ị ư ể ọ ả ạ ề ẩ ử ừ ơ ậ ọ ộ ố ữ ế ậ ứ ể t ) t ườ Đ đi đ n cái đích cu i cùng n i dung bi u đ t c a t ấ ề ứ ầ ạ ủ ừ ể ế ị ử t Nam lúc b y gi ế ủ ộ ả ụ ố ế ụ ể ờ ệ ỗ ư ả ố ộ ờ ả ọ ụ ỉ ế ờ ị
ng nó hãy đóng sông B n Nghé, ai làm nên b n phía mây đen; ướ là nh ngôn ng c a nó giàu ch t t o hình và bi u c m ? 4. Ki n th c v các b môn liên quan : Sóng H ng đ nh nghĩa " Th là nh c là ho là điêu kh c theo m t phong cách ạ ế riêng". Đ nh nghĩa này cho th y th ca liên quan đ n các ngành ngh thu t khác. H n th , th ca luôn ch a đ ng nhi u v n đ , ph m trù xã h i khác nhau. Do v y, đ có th xâm ấ ể nh p tr n v n vào tác ph m th , chúng ta c n ph i có hi u bi t v nhi u lĩnh v c trong ế ề ầ ơ cu c s ng, nh : L ch s , Đ a lý, Tri t h c, Đ o đ c h c ... Nh ng ki n th c này là ế ế ọ ị ứ ữ ng th ca. nh ng lu n c ( v a ti m tàng v a hi n th c ) góp ph n soi sáng các hi n t ơ ệ ượ ự ệ ừ ề " đ " trong bài " Nam ố ng Ki t ph i đ ng đ n l ch s mà c th là v n đ phong qu c s n hà " ( Lí Th ệ ấ ố ơ ng x ng đ c a các v vua Trung Qu c và Vi . Đ th y rõ n i đau v ị ể ấ ấ ươ khi ph i s ng trong c nh đ i tr i chung v i gi c và khát v ng hoà bình h nh phúc c a ủ ớ ạ ặ nhân dân vùng l c t nh th i năm 1862 thì ph i n m rõ các đ a danh " B n Nghé " , " Đ ng ồ ả ắ Nai " trong câu văn sau: " Binh t Ông cha ta còn ỏ ộ ế đ t Đ ng Nai, ai c u đ ng m t ph ễ ầ ứ ặ ộ ng. C m th th ca vì th t t r t căn b n v các h t ng, các trào l u tri ố ng con đ . " ở ấ ồ ườ nghĩa sĩ C n Giu c - Nguy n Đình Chi u ) ( Văn t ể ế do trung thành nh t c a t Th ca là hình thái t ả ấ ủ ư ưở ự t ư ệ ư ưở ế ấ ể ế ể ệ t h c đ vi c ụ ơ ế ọ ề ả ả ậ ắ t h c đông tây kim c thì làm sao Hoài Thanh có đ ế ể ổ ượ c ộ ế bay v i n ng chi u trong th V ng B t đ n ơ ươ ớ ắ ẽ ậ ắ ơ ph i có nh ng hi u bi ữ nh n xét đánh giá thêm sâu s c. N u không thông hi u tri ế ọ nh n xét sâu s c sau :" T cánh cò l ng l ặ cánh cò trong th Xuân Di u cách nhau ngàn năm và hai th i đ i thi ca. " ề ờ ạ ừ ệ ơ Và nh hai câu th sau : ư ơ ạ ư ứ " D th a x Hu bây ch ừ ế V n là núi Ng bên b sông H ng" ự ẫ ờ ươ ( Bùi Giáng )
Nguy n H u Vĩnh ễ
ữ
K năng phân tích th
ỹ
ơ
57
ế ầ c " th y núi v n là núi, th y sông v n là sông " trong tinh th n ẫ ấ ẫ t t đ N u không bi ế ượ nhà Ph t thì làm sao th y đ ấ ượ ẻ ẹ ậ ấ i c a câu th . .. ự ạ ủ ơ c v đ p an nhiên t ---------------- H t ---------------- ế
Nguy n H u Vĩnh ễ