SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GII LỚP 12
NĂM HỌC 2010 - 2011
N VẬT LÝ
Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này có 04 câu trong 01 trang)
u 1.(5 điểm): Một tấm bê tông nằm ngang được cần cẩu nhấc thẳng đứng lên cao với
gia tốc a = 0,5 m/s2. Bốn giây sau khi rời mặt đất người ngồi trên tấm bê tông ném một
hòn đá với vận tốc v0 = 5,4 m/s theo phương làm với tấm bê tông một góc 0
30 .
a) Tính thời gian từ c m đá đến lúc rơi xuống mặt đất.
b) Tính khoảng cách từ nơi đá chạm đất đến vị trí ban đầu của tấm ng (coi
như chất điểm). Ly g = 10 m/s2.
u 2.(4 điểm): Trong một ng hình trthẳng đứng với hai tiết diện khác nhau có hai
pít ng nối vi nhau bằng một sợi y nhẹ không n. Giữa hai pít tông có 1 mol k lí
tưởng. Pít tông trên diện tích tiết diện lớn n pít tông dưới là 2
10cmS . Áp suất
khí quyển bên ngoài là atmp 1
0. Biết khối lượng tổng cộng ca hai pít tông 5 kg, khí
không bị lọt ra ngi. (Bỏ qua ma sát giữa các pít tông và thành ống).
a) Tính áp suất p của khí giữa hai pít tông
b) Phải làm nóng khí đó lên bao nhiêu độ
để pít tông dịch chuyển lên trên một đoạn l = 5cm.
u 3.(6 điểm): Mạch điện mắc như hình vẽ. Bộ nguồn gồm
hai nguồn giống nhau, mi pin có suất điện động
5,0;5,1 rVE 2;6 21 RR ; 6
MN
R
điện trở các Ampekế và dây ni không đáng kể.
a) Tìm số chỉ các Ampekế khi con chay CM và N
b) Con chạy C ở vị trí nào t A2 chỉ 0,3A
u 4.(5 điểm): Cho quang hệ như hình vẽ, với L là thấu kính hội tụ, tiêu cự cmf 20
.
G là gương phẳng.
a) Cho cmx 70
cml 50
.
Hãy xác định ảnh A3B3 của AB qua
quang hệ. Vẽ hình
b) l bằng bao nhiêu thì A3B3
độ lớn không đổi và không phụ thuộc vào x
--------------- HẾT-----------------
S1
S2
x l
A
B
O
2
(G)
(
L
)
O
1
C
R1
B
R2
A
D
N
M
RMN
A2
A1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TUYÊN QUANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
M HỌC 2010 - 2011
N VẬT LÝ
Câu hỏi
Đáp án Điểm
Câu 1
(5điểm)
a) Tính thi gian từ c ném đá đến lúc rơi xuống mặt đất.
Lúc t = 4 s, tấm bê tông ở độ cao y0 và vn tốc v1
mtay 44.5,0.
2
1
.
2
122
0 ..................................................................
smatv /24.5,0
1 ........................................................................
- Nếu gọi v là vận tốc của đá đối với mặt đất
10 vvv
..........................................................................................
- Chọn hệ trc tọa độ Oxy
Ta có:
smvvx/7,430cos.4,5cos. 0
0
.......................................................
smvvvy/7,4230sin.4,5sin. 0
10
.............................................
0
451
y
x
v
v
tg ......................................................................
Vậy ta được: smvvv yx /27,4
22 .................................................
*/ Kể từ khi nắm.
- Ta cóc phương trình chuyển động của vật
tvx .cos.
(1)..............................................................................
2
2
1
sin gttvy
(2)........................................................................
- Thời gian hòn đá đi lên: Ta biết tgvvy.sin.
0
y
v
s
g
v
t47,0
2
2
.
10
27,4sin.
1
(3)....................
- Độ cao hòn đá đạt tới: m
g
v
y10,1
4
2
.
10.2
)27,4(
2
sin 222
1
(4)...................
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
y
x
O
0
v
1
v
v
x
v
O
y
- Thời gian rơi xuống đất: s
y
t01,1
g
2Max
2 (5), (ymax = y0 + y1).............
Vậy thời gian từ lúc nắm đến khi chạm đất là:
t = t1 + t2 = 1,48 s (6)................................................
b) Tính khoảng cách tnơi đá chạm đất đến vị trí ban đầu ca tấm
bê tông (coi như chất đim).
mtvxL 748,1.7,4.cos
(7)...........................................
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(4điểm)
a) Tính áp suất p của khí giữa hai pít tông
Ta có: SSS 21 21 mmm
Điu kiện cân bằng của hai pít tông là:
(1)
..............................
(2)
Từ (1) và (2)
......... . ............................
mggmmppSS )())(( 21021 ........................................
Pap
S
mg
p5
010.5,1
.......................................................
b) Nhiệt độ cần làm nóng
T
- Khi m nóng k t pít tông dịch chuyn lên trên một đoạn l. Muốn pít
tông cân bằng ở vị trí này thì p' = p (p': áp suất chất k sau khi dch
chuyển pít tông)........................................................................................
Theo phương trình Menđêleep - Clapayron
nRTpV
(n = 1)..............................................................
)()(' TTRVVp
...........................................................
V
R
p
V
V
TT
mà SlV
.........................................
K
R
Sl
pT 9,0
........................................................
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
S1
S2
F
T
0
F
0
F
1
P
T
2
P
F
TPFF
10
TFPF
02
11
1
0S
T
S
gm
pp
2
0
2
2
S
T
p
S
gm
p
(3)
(4)
gmppST 101 )(
gmppST 202 )(
Câu 3
(6điểm)
a) Tìm số chỉ các Ampekế khi con chay C ở M và N
- Khi con chy C ở M, điện trở mạch ngoài MNN RR , dòng điện không
đi qua A1 nên (IA1 = 0).............................................................................
Từ giả thiết: A
rR
E
I
bN
43,0
16
3
Dòng đin mạch chính đi qua A2 nên IA2 = I = 0,43A.......................
- Khi con chy C ở vị trí N, mạch ngi được mắc như sau
)////( 21 RRRMN .......................................................................................
do đó 2,1
N
R A
rR
E
I
bN
36,1
12,1
3
.............................
Hiu điện thế mạch ngoài: VIUUUU BDBANMN 63,12,1.36,1R N .....
A
R
U
I
MN
NM
NM 27,0
2,1
63,1 ...............................................
A
R
U
IBA
BA 27,0
6
63,1
1
..................................................
A
R
U
IBD
BD 81,0
2
63,1
2
.................................................
Do đó tại t N: AIII NMA 09,127,036,1
1 .........................................
AIII BD 55,081,036,1
A2 ...........................................
b) Con chạy C ở vị trí nào thì A2 chỉ 0,3A
Gọi điện trở phần MC là x, phần CN = 6 - x
- Đin trở mch ngoài:
)////( 21 RRRntR MCCN ..............................................
Ta có: 32
18212 2
2121
21
x
xx
RRRRRR
RRR
RR
MCMC
MC
CNN (1).........
Ta li có: )( bNb
bN
brRIE
rR
E
I
(2)........................................
Hiu điện thế mạch ngoài: IIrEU bbN 3............................................
Ta có: )6( xIU NC ............................................................................
xIIxIIUUU NCNBD 73)6()3( ............................
2
73
R2
BD xII
U
IBD
(3).......................................................
Từ giả thiết: AIA3,0
2; tại t D BD
III
A2
2
73
3,0 xII
I
...........
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
C
R1
B
R2
A
D
N
M
RMN
A2
A1
)9(5
18
x
I
(4)..................................
Thay (4) vào (2) ta được:
1
32
18212
)9(5
18
3
2
x
xx
x...............................
0992 2 xx ...............................................
gii pt ta được:
3x hoặc
5,1x. Vậy cả hai giá trị của x đều đúng....
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4
(5điểm)
a) Xác định ảnh tạo bởi quang h
- Với A1B1: cmd 70
1; cm
fd
fd
d28
2070
20.70
1
1
1
(ảnh thật).....................
5
2
70
28
1
1
1
d
d
k................................................................
- Với A2B2: cmdld 222850
12
; cmdd 22
22
(ảnho)..............
1
2
2
2
d
d
k..............................................................................
- Với A3B3: cmdld 722250
23
;cm
fd
fd
d7,27
2072
20.72
3
3
3
(ảnh thật)
13
5
72
7,27
3
3
1
d
d
k............................................................
- Độ phóng đại của h: 13
2
5
2
)1(
13
5
123
33
kkk
AB
BA
k.....................
Vậy ảnh A3B3 của AB tạo bởi quang hệ là ảnh thật, ng chiều và bằng
13
2 vật.
b) l bng bao nhiêu thì A3B3 có đln không đi và không ph thuc vào x.
- Khi l có giá trị thay đổi, ta có:
xd
1;
20
20
1
x
x
d..................................................................
12 dld
; lddd
122 ......................................................
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
L
AB A
1
B
1
A
2
B
2
A
3
B
3
11 ,dd
22 ,dd
33 ,dd
L G
A3
B3
B2
A
2
A1
B1
A
B
O
2
(G)
(L)
O
1