Ạ
Ụ
I C P TR NG Ư ƯỜ Ỏ Ấ Ọ Ọ ƯỜ KỲ THI CH N H C SINH GI Ớ Ọ Ọ ờ ể
S GIÁO D C & ĐÀO T O ĐAKLAK Ở TR NG THPT C MGAR MÔN: HÓA H C – L P 10 NĂM H C: 2010 – 2011 Th i gian: 180 phút (không k phát đ ) ề Ngày thi: 23/01/2011 Câu 1.(3 đi m)ể
ự
ể
ạ
ử
và m ng tinh th ion. Liên k t hoá ể
ế
ạ
a. Hãy nêu s khác nhau c b n trong c u t o m ng tinh th nguyên t ộ
ấ ạ ạ
2 – có th nh n thêm
ế 2 –, không th nh n thêm m t oxi đ t o CO 3
2 – trong khi đó SO3 4
ể ạ
ể
ậ
ể
ậ
ơ ả h c trong hai lo i m ng đó thu c lo i liên k t gì ? ọ b. Gi ộ ả
2 – ? 4 NO
N
ả
ạ
ử 2O4, trong khi đó hai phân tử
c. Gi
ể ế ợ CO2 không th k t h p v i nhau đ t o ra phân t
ạ ạ i sao CO i thích t ạ oxi đ cho ra SO 1 nguyên t ể ử i sao hai phân t i thích t ử ạ ớ ể ế ợ
2 có th k t h p v i nhau t o ra phân t ớ ử 2O4 C ể ạ
ằ
ằ
ằ
ươ
ng pháp thăng b ng electrom K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2
ứ
ủ
t kí hi u nguyên
ng. Trong h t nhân c a M có n – p = 4; 2 là 58. Vi
2, trong đó M chi m 46,67% v kh i l ố ượ ố ố
ố ơ
ề ổ
ế
ệ
2+
ấ
vàng có bán kính và kh i l
O và 197g/mol. Bi
ng mol l n l
t là 1,44A
ố ượ ng
ế ằ
ố ượ 3. H i các nguyên t
ầ ượ vàng chi m bao nhiêu % th tích trong tinh th ? (cho N ể ử
t r ng kh i l ể
ủ
ế
ạ
ỏ
t công th c c u t o các ch t sau: HClO
4, H3PO3, NH4NO3, H2SO4
ứ ấ ạ
ấ
ướ ư
ủ
ầ
ạ
ằ
ị
ị
c dung d ch ki m, chia dung d ch làm hai ph n b ng nhau: ị ị
ớ
Câu 2. (2 đi m)ể B túc và cân b ng các ph n ng sau b ng ph ả ứ ổ a. Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 b. P + NH4ClO4 H3PO4 + N2 + Cl2 + … c. FexOy + HNO3 … + NnOm + H2O Câu 3(3 đi m). ể H p ch t A có công th c MX ấ ạ ế ợ ’ = p’, trong đó n, n’, p, p’ là s n tron và s proton. T ng s proton trong MX c a X có n ủ c a M, X và c u hình electron M t ử ủ Câu 4(3 đi m)ể a. Nguyên t ử riêng c a vàng kim lo i là 19,36g/cm = 6,02.1023) b. Vi ế Câu 5 (3 đi m)ể Cho vào n c d 3g oxit c a 1 kim lo i hoá tr 1, ta đ ượ - Ph n 1: Cho tác d ng hoàn toàn v i 90 ml dung d ch HCl 1M, sau ph n ng dung d ch làm quỳ tím hoá xanh. ị - Ph n 2: Cho tác d ng v i V(ml) dung d ch HCl 1M sau ph n ng dung d ch không làm đ i màu quỳ tím
ề ả ứ ị
ả ứ
ầ ầ
ớ
ổ
ị
oxit
ứ
ử
ụ ụ a. Tìm công th c phân t b. Tính V
kh i l
ng nguyên t
t
ạ
ỗ
ố ượ
ử ươ ng
ng là 3 : 5 : 7. Hoà tan hoàn toàn h n h p 3 kim lo i trên trong dung d ch HCl d thì thu đ
c 2,0161 lít khí (đktc)
s mol t ươ ứ ạ
ỗ
ượ
ng ng là 4 : 3: 2 và có t l ỉ ệ ư
ị
(Cho: Ba = 137; Li = 7; Na = 23; k = 39; Rb = 85; Cs = 133) Câu 6(3 đi m)ể 3,28g h n h p 3 kim lo i A, B, C có t l ỉ ệ ố ợ ứ ợ và dung d ch Aị
ị
ạ
ề ạ
ụ
ạ
ớ
ố
ị
t r ng khi chúng tác d ng v i axit đ u t o mu i kim lo i hoá tr 2 ế ằ ị
a. Xác đ nh 3 kim lo i A, B, C, Bi b. Cho dung d ch xút d vào dung d ch A, đun nóng trong không khí cho ph n ng x y ra hoàn toàn. Tính
ả t r ng ch có 50% mu i c a kim lo i B k t t a v i xút
c, bi
ị ng k t t a thu đ ế ủ
ả ứ ế ủ ớ
ư ượ
ố ủ
ế ằ
ạ
l ỉ ượ (cho: Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Ni = 5; Sn = 118; Pb = 207; H = 1; O = 16)
ồ
ợ
ộ ỗ
ế ế
ướ
ượ
ề
ạ
ộ
ế
c dung ư 2SO4 vào dung d ch (D) thì dung d ch sau ph n ng ch a 2SO4. Xác
c thì thu đ ả ứ ị 2SO4 vào dung d ch (D) thì dung d ch sau ph n ng còn d Na ư
ị ả ứ
ị
ị
ế ạ
Câu 7(3 đi m)ể Hoà tan 46g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c hai chu kì k ti p vào n d ch (D) và 11,2 lít khí (đktc). N u cho thêm 0,18 mol Na ị k t t a h t Ba. N u cho thêm 0,21 mol Na ế ủ ế đ nh tên 2 kim lo i ki m ề ị (Cho: Ba = 137; Li = 7; Na = 23; k = 39; Rb = 85; Cs = 133) (Thí sinh không đ
c s d ng b ng h th ng tu n hoàn, giáo viên coi thi không gi
i thích gì thêm)
ượ ử ụ
ệ ố
ầ
ả
ả
Hä vµ tªn: §ç B×nh D¬ng
Ạ
Ụ
NG THPT C MGAR ĐÁP ÁN KỲ THI CH N H C SINH GI Ư Ọ Ọ Ỏ Ấ I C P ƯỜ NGƯỜ Ớ Ọ
S GIÁO D C & ĐÀO T O ĐAKLAK Ở TR TR MÔN: HÓA H C – L P 10 NĂM H C: 2010 – 2011
Ọ
Hä vµ tªn: §ç B×nh D¬ng
2 –
, chúng 0,5 v trí các nút c a m ng là các nguyên t ạ ủ ử ạ ể ử ở ị Câu 1 (3 đ) ị ằ ế ớ 0,5 ế ộ ế ớ v trí các nút c a m ng là các ion, chúng liên k t v i ở ị ủ ạ ể ạ ự
0,25
2 –
4
2 – không còn electron t cacbon trong CO ư ự 3 oxi đ t o ra CO ể ạ ớ ế
3
do ch a liên k t nên 0,25 ế ử ử
0,25
4
2
l u huỳnh còn 1 c p electron t 0,25 ự ử ư oxi th t ặ ậ ớ do ch a liên k t, do đó nguyên t ế 2 – đ t o ra SO ứ ư ể ạ ử
2 không thể
2O4
2
cacbon không còn electron t do nên hai phân t CO 0,25 0,25 ự ử ử ể ạ
0,25
nit 0,25 ử ộ do, nên nguyên t trong phân t nit ự ử ơ nit này có ơ ử ể ạ th hai đ t o ử ứ ạ Nử 2O4
a.- Trong m ng tinh th nguyên t liên k t v i nhau b ng liên k t c ng hoá tr - Tronh m ng tinh th ion nhau b ng l c hút t nh đi n ằ ệ ỉ b. - C u t o c a CO ấ ạ ủ 3 O 2– C = O O Trên nguyên t không có kh năng liên k t thêm v i 1 nguyên t ả 2 – - C u t o c a SO ấ ạ ủ O . . 2– S = O O Trên nguyên t ử ư l u huỳnh có th t o liên k t cho nh n v i 1 nguyên t ế ể ạ ư c. - C u t o c a CO ấ ạ ủ O = C = O Trên nguyên t liên k t v i nhau đ t o ra C ế ớ - C u t o c a NO ấ ạ ủ O ∙ N O còn 1 electron đ c thân t Trên nguyên t ơ kh n ng t o ra liên k t c ng hoá tr v i nguyên t ị ớ ế ộ ả ặ ra phân t O O O 2 N∙ N – N O O O
Câu 2 (2 đ) 0,25
0,25
ộ
0,5 a Cr2S3 + Mn(NO3)2 + K2CO3 K2CrO4 + K2SO4 + K2MnO4 + NO + CO2 2Cr+3 2Cr+6 + 6e 3S–2 3S+6 + 24e Cr2S3 2Cr+ 6 + 3S+ 6 + 30e x 1 (a) Mn+ 2 Mn+ 6 + 4e 2N+ 5 + 6e 2N+ 2 Mn(NO3)2 + 2e Mn+ 6 + 2N+2 x 15 (b) C ng (a) và (b) Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 2Cr+ 6 + 3S+ 6 + 15Mn+ 6 + 30N+ 2 Hoàn thành: Cr2S3 + 15Mn(NO3)2 + 20K2CO3 2K2CrO4 + 3K2SO4 +15 K2MnO4 + 30NO + 20CO2
Hä vµ tªn: §ç B×nh D¬ng
=
M
5626
16
0,25 b. P + NH4ClO4 H3PO4 + N2 + Cl2 + H2O 2N –3 2NO + 6e 2Cl+ 7 + 14e 2ClO 2NH4ClO3 + 8e 2NO + 2ClO x 5 X PO P+ 5 + 5e x 8 10NH4NO3 + 8PO 8P+ 5 + 10NO + 10ClO + 16H2O
= 4/3.п r3 = 4/3. 3,14.(1,44.10 – 8)3 = 12,5.10 – 24cm3
Câu 4 (3đ)
0,5 ỗ ể ế ọ a. Ta có: mng t Auử = 197/6,02.1023 = 327,24.10 – 24g r = 1,44AO = 1,44.10 – 8cm VAu d = (327,24.10– 24)/(12,5.10 – 24) = 26,179g/cm3 G i x là % th tích Au chi m ch Ta có: x = (19,36.100)/26,179 = 73,95 % 0,5
c. Công th c c u t o:
ứ ấ ạ O O H – O H – O H – Cl = O Hay: H – Cl O ; P = O Hay: P O H – O H – O O O H H H O + – H – O O H – O O H – N – H O – N ; S Hay: S H – O O H – O O
2O
ể ị ạ ứ
= 1.0,09 = 0,09mol HCl ng trình ph n ng: M
2O + 2HCl 2MCl + H2O (1)
0,5 ả ứ Câu 5 (3đ)
1 0,5
L2O(1/2 h n h p) = 1,5/30 = 0,05 mol
2O + 2HCl 2LiCl + H2O (2)
0,5 ỗ
0,5 H O t 1 công th c c u t o cho 0,25 đi m Vi ứ ấ ạ ế a. G i công th c oxit kim lo i hóa tr I: M ọ n Ph ươ 1,5/(2M + 16) 3/(2M + 16) (1) suy ra: 3/(2M + 16) > 0,09 M < 8,67 Suy ra: M là Li b. n ợ Ph ng trình ph n ng: Li ả ứ ươ 0,05 0,1 (2) suy ra: V = 0,1/1 = 0,1 lít = 100 ml
Hä vµ tªn: §ç B×nh D¬ng
A,
2 = 2,0262/22,4 = 0,09 mol
t là: 4x, 3x, 2x và KLNT t ng ng là M ươ ứ ạ ọ ố ầ ượ
2 + H2 (1)
ố 0,125 ư
0,125 a. G i s mol 3 kim lo i A, B, C l n l MB, MC s mol H ptp : A + 2HCl ACl 4x 4x 4x B + 2HCl BCl2 + H2 (2) 3x 3x 3x 0,125 C + 2HCl CCl2 + H2 (3) 2x 2x 2x Câu 6 (3đ) ừ
A(0,04 + 5/3.0,03 + 7/3.0,02) = 3,28
0,125 0,25 0,25 0,25 ặ ừ
2, CaCl2, FeCl2
0,25 0,25 0,25 T (1), (2), (3) ta có : 4x + 3x + 2x = 0,09 x = 0,01 (a) Ta có: MB = 5/3MA (b) MC = 7/3MA (c) A.4x + MB.3x + MC.2x = 3,28 (d) M c khác ta có: M T (a), (b), (c), (d) suy ra: M Suy ra: MA = 24 A: Mg MB = 5/3.24 = 40 B: Ca MC = 7/3.24 = 56 C: Fe
ị ng trình ph n ng: ươ ả ứ 0,125 4x 0,125
0,125 2x 0,125
2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
b. Dung d ch (A): MgCl Ph MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl (4) 4x CaCl2 + 2NaOH Ca(OH)2 + 2NaCl (5) 1,5x 1,5x FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl (6) 2x 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 (7) 2x 2x T (4), (5), (6), (7) suy ra: 58.0,04 +74.0,015 + 107.0,02 = 5,57g 0,5 ừ
Câu 7 (3đ) ạ ề ứ ng trình ph n ng là: ươ ả ứ 0,25
0,25
0,25
ừ
ừ ừ
ừ
s mol H ố G i công th c trung bình 2 kim lo i ki m: M ọ Ph Ba + H2O Ba(OH)2 + H2 (1) x x x M + H2O MOH + 1/2H2 (2) y y y/2 Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH (3) x x T (1) và (2) suy ra: x + y/2 = 0,5 (a) Ta có: 137x + My = 46 (b) T (3) suy ra: 0,18 < x < 0,21 (c) T (a) và (c) suy ra: x = 0,18 y = 0,64 x = 0,21 y = 0,58 T (b) suy ra: x = 0,18, y = 0,54 M = 33,34 x = 0,21, y = 0,58 M = 29,7 Na = 23 < 29,7 < M < 33,34 , K = 39 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Hä vµ tªn: §ç B×nh D¬ng
Hai kim lo i ki m là; Na và K 0,25 ề ạ
Thí sinh gi i theo cách khác n u đúng v n cho đi m t i đa ả ế ể ẫ ố