SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: HÓA– LỚP 11
Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề thi: 111 Số phách: ...............
Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: ……………………..
____________________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất sau đó điền vào bảng ở phần bài làm:
Câu 1.NTheo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. KOH. B. NaCl. C. HNO3. D. NH3.
Câu 2. Chất nào sau đây dẫn được điện?
A. H2O cất. B. CaCl2 khan. C. dung dịch NaCl. D. C2H5OH.
Câu 3. Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32−.B. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
C. Al3+, SO42−, Cl-, Ba2+.D. Na+, OH-, Fe3+, K+.
Câu 4. Dung dịch HCl 0,0001M có pH bằng?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,03M với 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M. pH của dung
dịch thu được sau phản ứng là
A. 2. B. 12. C. 11. D. 3.
Câu 6. Dung dịch axit nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh?
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3
Câu 7. Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là
A. NH4HCO3B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3D. NaHCO3
Câu 8. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng
dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là
nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2. B. N2. C. CO2.D. O2.
Câu 9. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. Chuyển thành màu đỏ. B. Mất màu.
C. Không đổi màu. D. Chuyển thành màu xanh.
Câu 10. Để phân biệt dung dịch muối Amoni Nitrat (NH4NO3) dung dịch muối Natri nitrat
(NaNO3) người ta dùng hóa chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. AgNO3. D. NaCl.
Câu 11. Trong công nghiệp, N2 được sản xuất bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi. B. Phân hủy NH3.
C. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. Đun nhẹ dung dịch bão hòa NH4NO2.
Câu 12. Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được
A. Cu, O2, N2 B. Cu, NO2, O2 C. CuO, NO2, O2 D. Cu(NO2)2, O2
Câu 13. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị
oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
u 14. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen khả ng lọc không khí. Chất đó là:
A. Đá vôi. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Than hoạt tính.
Câu 15. Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là:
Trang 1/3- Mã đề thi 111
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe. B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Fe, Mg. D. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO.
Câu 16. Hấp thụ hết 2,24 lít CO2 (đktc) vào 350 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết
tủa thu được là:
A. 64 gam. B. 10 gam. C. 6 gam. D. 60 gam.
Câu 17. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. C + O2 CO2.B. C + 2H2 CH4.
C. 3C + 4Al Al4 C3D. 3C + CaO CaC2 + CO.
Câu 18. Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là:
A. CO. B. O3. C. N2.D. H2.
Câu 19. Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. CH4. B. CO2.C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 20: Hiđrocacbon A có tỉ khối so với O2 bằng 2,4375. Công thức phân tử của A là
A. C4H4. B. C6H6.C. C4H8. D. C6H10
Câu 21. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Các nguyên tử trong phân t hp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo mt thtnhất đnh.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất
hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các
chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 22. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng phân của nhau?
A. CH3OCH3, CH3CH2OH. B. C2H5OH, CH3OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. CH4, CH3CH2CH3.
Câu 23. Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là:
A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt.
Câu 24. Số oxi hoá của photpho trong các hợp chất sau: PH3, H3PO4, P2O3 lần lượt là:
A. –3; +5; +3. B. –3; +3; +5. C. –3; +1; +5. D. –1; +3; +5.
Câu 25. Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH. B. O2, F2, Mg, HCl, KOH.
C. O2, F2, Mg, NaOH. D. O2, Mg, HCl, NaOH.
Câu 26. Thành phần của supephotphat kép gồm
A. Ca(H2PO4)2.B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.D. CaHPO4.
Câu 27. Dung dịch muối X khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh khí mùi khai, tác dụng
với dung dịch BaCl2{sinh kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3. X muối nào trong
số các muối sau?
A. (NH4)2SO3. B. (NH4)2SO4. C. NH4HSO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 28. Nung một hợp chất hữu X với lượng chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra
khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau?
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Viết các phương trình phản ứng sau (điều kiện phản ứng nếu có)
1. HNO3 tác dụng với Na2CO3
Trang 2/3- Mã đề thi 111
o
t
o
t , xt
o
t
o
t
2. NH4Cl tác dụng với NaOH
Câu 2: (1,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít NO
duy nhất (điều kiện tiêu chuẩn).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính giá trị m gam Fe phản ứng?
Câu 3: (1,0 điểm)
Licopen là chất màu đỏ có trong quả cà chua. Licopen có khối lượng mol phân tử bằng
536,0 g/mol. Phân tích nguyên tố cho thấy Licopen có %C= 89,55%; còn lại là H. Xác định
công thức phân tử của Licopen.
(Cho biết NTK của: C=12, H = 1; O = 16; N=14; Fe = 56; Cu = 64;)
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Trang 3/3- Mã đề thi 111