TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỔ: HOÁ HỌC
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HOÁ HỌC BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Lớp: .......... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) – Điền đáp án vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đ.a
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đ.a
Giá trị phổ IR của các nhóm chức cơ bản được cho ở bảng sau
Câu 1. Dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn là phương pháp:
A. Phưng pháp ngâm chiết B. Chiết lỏng – lỏng.
C. Phương pháp chưng cất. D. Chiết lỏng – rắn.
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau: Công thức phân tử của X
A. C4H6.B. C4H8.C. C3H6.D. C4H10.
Câu 3. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị.
Câu 4. Tên nhóm chức có trong phân tử CH3-CH=O là
A. ketone. B. ester. C. alcohol. D. aldehyde.
Câu 5. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hydrocarbon ?
A. CH5NB. C6H6C. C2H4D. CH4
Câu 6. Cho dãy các chất sau: C3H8, CHCH, CH3OH, C6H6, H-CHO, C6H12O6, HCN, CH3-O-CH3. Số
hydrocarbon trong dãy trên là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
Mã đề 101………………………Trang 1/4
A. CH3OH, CH3OCH3.B. CH3COCH3, CH3CH2CH=O.
C. CH4, CH3-CH3.D. CH3OH, C2H5OH.
Câu 8. Cho các phương trình hoá học sau:
(1) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O (2) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. SO2 chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. SO2 chỉ thể hiện tính khử.
D. SO2 không thể hiện tính khử và không thể hiện tính oxi hoá.
Câu 9. Mưa acid hiện tượng nước mưa pH<5,6 gây nhiều thiệt hại đối với môi trường đời sống.
Hai acid chính gây nên tính acid trong hiện tượng trên là?
A. HNO3 và H3PO4 . B. H2SO4 và HNO3.C. H2CO3 và H2SO3.D. H2SO3 và HNO3.
Câu 10. Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây?
A. BaCl2.B. NaNO3.C. MgCl2.D. Na2CO3.
Câu 11. Hiện tượng phú dưỡng một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do thừa các chất
dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép?
A. Calcium, magnesium. B. Nitrate, phosphate.
C. Sodium, potassium. D. Chloride, sulfate.
Câu 12. Để tách các chất từ một hỗn hợp lỏng không đồng nhất thường dùng phương pháp
A. chưng cất. B. sắc kí. C. chiết. D. kết tinh.
Câu 13. Phương pháp kết tinh dựa trên nguyên tắc
A. Chất khí tách ra từ dung dịch nước, do nhiệt độ sôi thay đổi.
B. Thành phần các chất khí bay hơi khác với thành phần của chúng có trong dung dịch lỏng
C. Mỗi chất có sự phân bố khác nhau trong hai môi trường không hòa tan vào nhau.
D. Chất rắn có độ tan khác nhau và thay đổi độ tan của chúng theo nhiệt độ.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng với nitric acid?
A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 15. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H6.B. C2H2 và C4H4.C. C2H4 và C2H6.D. CH4 và C2H4.
Câu 16. Dung dịch H2SO4xloãng có thể tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu B. CC. SD. Fe.
Câu 17. Chất khí (X) tan trong nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ khí (X) thể được dùng
làm chất tẩy màu, diệt nấm mốc. Khí (X) là
A. NH3.B. O3.C. CO2.D. SO2.
Câu 18. Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. oxygen. B. carbon. C. nitrogen. D. hydrogen.
Câu 19. Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nguội?
A. Al, Fe, Au, Pt. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Zn, Mg. D. Al, Fe, Au, Mg.
Câu 20. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.
Câu 21. Phổ khối lượng tương ứng với chất nào sau đây:
A. C6H12.B. C6H14.C. C6H6.D. C6H8.
Mã đề 101………………………Trang 2/4
Câu 22. Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không
có liên kết đôi, còn phân tử menton có 1 liên kết đôi. V~y kết lu~n nào sau đây là đúng ?
A. Metol có cấu tạo mạch h•, menton có cấu tạo vòng.
B. Metol và menton đều có cấu tạo mạch h•.
C. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch h•.
D. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
Câu 23. Dựa vào phổ IR của hợp chất X công thức CH3CH(OH)CH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào
giúp dự đoán X có nhóm -OH?
A. DB. AC. BD. C
Câu 24. Hoà
tan hết m gam
oxide của kim
loại (hoá
trị II) vào
dung dịch
loãng, thu
được 3m gam muối sulfate. Công thức của oxide kim loại (Cho O = 16, Mg =24, Ca =40, Cu =64, Zn
= 65)
A. .B. .C. CuO. D. .
Câu 25. Thêm từ từ dung dịch vào 200ml dung dịch cho đến khi khối lượng kết tủa
bắt đầu không đổi thì dừng lại, thấy hết 500ml. Tính nồng độ của dung dịch .
A. B. C. D. .
Câu 26. Khi cho 6,4 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn • (đkc) là: (Cho H=1, S=32, O = 16,Cu =64)
A. 2,479 lít B. 4,958 lít C. 7,437 lít D. 3,7185 lít
Câu 27. Hợp chất A công thức phân tử C3H6O phổ hồng ngoại như hình bên. Xác định công thức
cấu tạo của A.
A. CH3-CH-CH2-OH B. CH3CO CH3.C. CH3 –CH2 –CH=O .D. CH2=CH-CH3-OH .
Câu 28. Sulfur quặng pyrite sắt các nguyên liệu chính trong công nghiệp sản xuất sulfuric acid. Tại
một nhà máy, cứ đốt cháy 1 tấn quặng pyrite sắt (chứa khối lượng ) bằng không khí, thu được
tối đa (đkc). Giá trị của (Cho H=1, S=32, O = 16, Fe = 56)
A. 173,5. B. 347,0. C. 477,2. D. 86,8.
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm). a. Acetone một hợp chất hữu dùng để m sạch dụng cụ trong phòng thí
nghiệm, tẩy rửa sơn móng tay và là chất đầu trong nhiều quá trình tổng hợp hữu cơ. Kết quả phân
Mã đề 101………………………Trang 3/4
tích nguyên tố của acetone như sau: 62,07% C; 27,59% O về khối ợng, còn lại hydrogen.
Phân tử khối của acetone được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử giá
trịxm/z"lớn nhất bằng 58. L~p công thức phân tử của acetone. (Cho H=1, C = 12, O = 16)
b. Viết các công thức cấu tạo có thể có của C4H10
Câu 2. (1,0 điểm) Hiện nay, mưa acid, hiệu ứng nhà kính và thủng tầng ozone là ba thảm hoạ môi trường
toàn cầu. Mưa acid tàn phá nhiều rừng cây, các công trình kiến trúc bằng đá kim loại. Tác nhân chủ
yếu gâyra mưa acid là sulfur dioxide.
a) Trong khí quyển, SO2 chuyển hoá thành H2SO4 trong nước mưa theo sơ đồ sau:
. Viết các phương trình hoá học.
b) Một cơn mưa acid xuất hiện tại một khu công nghiệp diện tích 10 km2 với lương mưa trung bình
80mm. Hãy tính khối lượng H2SO4 trong lượng nước mưa, biết nồng độ H2SO4 trong nước mưa
. (Cho H=1, S=32, O = 16)
------ HẾT ------
Mã đề 101………………………Trang 4/4