
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp: ...................
Mã đề 112
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: CChất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. KOH B. CH2Cl2 C. NaCl D. CH3CH3
Câu 2: +Tính chất hóa học của Cacbon là:
A. +Tính khử và tính oxi hóa.++++++++++++++++++++++B. +Tính oxi hóa.+
C. ++Tính khử.++++++++++++++++++++++++++++++++++++++ D. +Không thể hiện tính khử và oxi hóa.
Câu 3: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5. D. 2,4,5.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng
của N2O5+; P2O5+và K2O3.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5: Silic chỉ phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. F2, Mg, NaOH. B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
C. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. D. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng.
Câu 6: Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43-+trong dung dịch muối photphat là
A. quỳ tím. B. Dung dịch AgNO3.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 7: +Silic tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. +Br2+++++++++++++++++++++++B. +Cl2++++++++++++++++++++++++ C. +O2 D. +F2+++++++++++++++++++++++++
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây+không+đúng:
A. CĐốt cháy NH3+không có xúc tác thu được N2+và H2O.
B. CNH3+là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
Trang 1/5 - Mã đề 112

C. CDung dịch NH3+là một bazơ yếu.
D. CPhản ứng tổng hợp NH3+là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9: +Để phòng bị nhiễm độc người ta sử dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào?
A. CCuO và CaO.++++++++++B. CThan hoạt tính. C. CCuO và MnO2.+++++++D. CCuO và MgO.+++++++++
Câu 10: Cặp dung dịch nào sau đây khi trộn với nhau thì có phản ứng trao đổi ion xảy ra?
A. KCl và NaNO3.B. Fe2(SO4)3 và NaNO3..
C. AgNO3 và HCl. D. KNO3 và H2SO4.
Câu 11: CKhi cho nước tác dụng với oxit axit nào sau đây sẽ không thu được axit?
A. CN2O5.B. CSiO2.+++++ C. CSO2.+++++++ D. CCO2.++++++
Câu 12: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4+vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:
A. CCó khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng. B. CCó kết tủa trắng
C. CKhông có hiện tượng. D. CCó khí mùi khai bay lên
Câu 13: +Chọn câu phát biểu đúng:
A. +CO là oxit bazơ.++++++++++++++++++++ B. +CO là oxit lưỡng tính.
C. +CO là oxit trung tính.++++++++ D. +CO là oxit axit.+++++++++++++++++++++++++++++++
Câu 14: +Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
B. Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
C. Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ
D. Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là+đúng?
A. Urê có công thức là (NH4)2CO3.
B. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4+và KNO3.
C. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3-+và ion NH4+.
D. phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK.
Câu 16: Một dung dịch có [H+] = 10-10 M thì có môi trường
A. trung tính. B. axit. C. lưỡng tính. D. Bazơ
Câu 17: Số oxi hóa của P trong hợp chất H3PO4+là
A. +5. B. +4. C. +2. D. +3.
Câu 18: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl. B. C3H5(OH)3.C. NaCl. D. NaOH.
Câu 19: +Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. +1s2+2s2+2p4.B. +1s2+2s2+2p6+3s2+3p5.
C. +1s2+2s2+2p6+3s2+3p2.+++++++++++ D. +1s2+2s2+2p5.
Câu 20: +Kim cương và than chì là các dạng
A. +Đồng phân của cacbon B. +Đồng hình của cacbon.+++++++++++++++++++++
C. +Đồng vị của cacbon.+++ D. +Thù hình của cacbon.+++ + + + + + + + + +
Câu 21: Chất nào sau đây không phải là phân đạm?
A. (NH2)2CO. B. NaCl. C. NaNO3.D. Ca(NO3)2.
Câu 22: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?
A. +(NH2)2CO B. +NH4NO3 C. +NH4Cl++++++++++++++++++++D. +Ca(NO3)2++++++++++++++++
Trang 2/5 - Mã đề 112

Câu 23: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (830C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
B. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
C. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
D. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
Câu 24: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước,
chiếm 78,18% thể tích của không khí. Chất X là
A. H2.B. N2.C. O2.D. CO2.
Câu 25: pH của dung dịch KOH 0,01M là
A. 11. B. 9. C. 8. D. 12.
Câu 26: +Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3+và MgO, sau phản ứng chất
rắn thu được gồm:
A. +Cu, Fe, Al và MgO. B. +Cu, Fe, Al2O3+và MgO.++++++++++++++++++++
C. +Cu, Al và Mg.+++++++ D. +Al và Cu.++++++++++++++++++++++++++
Câu 27: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca(H2PO4)2.+++ B. Ca3(PO4)2.C. CaPHO4+++ D. NH4H2PO4.
Câu 28: +Kim loại không phản ứng với axit HNO3 đặc nguội là
A. Al B. Cu. C. Ag. D. Zn.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29 (1,0 điểm): Cho dung dịch A chứa 100ml dung dịch KOH 0,015 M.
a) Viết phương trình điện li và tính pH của dung dịch A.
b) Thêm 200ml dung dịch HNO3 0,0225M vào dung dịch A. Tính pH của dung dịch sau khi trộn.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho 12,3 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Al tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X?
Câu 31 (1,0 điểm): Ca dao Việt Nam có câu “Lúa chiêm lấp ló đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ
mà lên” mang hàm ý của khoa học hóa học như thế nào? Viết PTHH xảy ra
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56, Cu = 64)
-----------------------------------HẾT--------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/5 - Mã đề 112

BÀI LÀM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
PHẦN II. TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Trang 4/5 - Mã đề 112

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
Trang 5/5 - Mã đề 112