
1. Tình hình s n xu t khoai lang t i Vi t Namả ấ ạ ệ
B ng 1.1 ảDi n tích khoai lang phân theo đa ph ng (nghìn ha)ệ ị ươ
Vùng 2013 2014 2015 2016 2017
C n cả ướ 135,0 130,1 127,6 120,3 121,8
Đng b ng sông H ngồ ằ ồ 22,4 21,3 21,2 18,7 17,4
Trung du và Mi n núi phía B cề ắ 34,9 33,4 33,3 31,3 31,4
B c trung b và Duyên h i Mi n ắ ộ ả ề
Trung 42,7 37,6 35,9 32,3 30,2
Tây Nguyên 13,9 13,7 14,5 16,7 17,8
Đông Nam Bộ1,3 1,0 1,3 1,5 1,4
(T ng c c Th ng kê, 2019)ổ ụ ố
A. GI I THI UỚ Ệ