214
K THUẬT KÍCH THÍCH ĐIỆN THN KINH CÙNG ĐIU TR
RI LON ĐẠI TIN
I. ĐẠI CƢƠNG
Đại tin không t ch (Fecal incontinence - FI) ảnh hưởng đến mt t l không
nh 7 - 15% phần trăm số người ln Hoa K ti cộng đồng, ảnh hưởng đến chất lượng
sng, gây hu qu v tâm lý, th cht, hi kinh tế. T l tht s th cao hơn
nhiu, tình trng này hiếm khi được tho lun hoc chẩn đoán. đến mt na s
người đại tin không t ch không tới khám các bác chuyên khoa. Các phương pháp
điều tr truyn thng cho FI bao gồm thay đổi chế độ ăn uống li sng, tp luyện
vùng đáy chậu, phn hi sinh hc hoặc thay đổi hành vi phu thut. Gần đây, các
phương pháp kích thích dây thần kinh cùng đ được chp thuận vào năm 2013 để điều
tr cho nhng người bnh đại tin không t chủ. Kích thích điện thn kinh cùng
(Sacral Neuromodulation Stimulation - SNS) ng dụng dòng điện xung kích thích
điều chnh hoạt động dây thn kinh chi phối các vùng đáy chu hay các dây thn
kinh chi phối bàng quang, đi trực tràng, tht niệu đạo và hu môn vi các thông s
thích hp. Mục đích của kích thích điện to ra phn ứng hay điu chnh li nhng ri
lon chức năng đường tiết niu dưới, chức năng đường rut, và chức năng tình dục.
II. CH ĐỊNH
Són phân do yếu cơ đáy chậu bc th cơ Oxford từ bc 3 tr xung.
Són phân do tăng cảm giác hu môn trc tràng.
Táo bón chức năng.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh b bnh tim nng.
Đang có thai.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Điều dưỡng hoc k thuật viên được đào tạo.
2. Phƣơng tin
Bàn tập, máy kích thích điện, điện cực (điện cc b mt hoặc điện cc kim).
3. Ngƣời bnh
Gii thích cho người bnh hiu và tích cc tham gia tp luyn kiên trì theo chương
trình tp.
215
4. H sơ bệnh án
Bnh án chẩn đoán, các xét nghiệm h tr chẩn đoán và phiếu ch định ca bác sĩ.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h
Kim tra li h sơ bệnh án và các phiếu ch định.
2. Kiểm tra ngƣời bnh
Kim tra người bnh xem đúng chỉ định không.
3. Thc hin k thut
c 1. Chọn điện cc
S dụng điện cc b mt hoặc đin cc kim. th s dng bin pháp kích thích
tm thi hoc kích thích c định bng cách cấy ghép điện cực dưới da.
c 2. Chn v trí kích thích
V trí hai điện cực được đặt song song hai bên xương cùng cụt
c 3. Chn thông s kích thích
Tn s: 20 Hz
ờng độ dòng điện: 30 - 50 mA.
Độ rng ca xung 200 - 250 µs, hình dng ca xung (ví d: ch nht, hai pha).
Thi gian ngh giữa hai xung: thưng kéo dài bng thi gian xung kích thích
200 - 250 µs.
Thời gian điều trị: điều tr trong 6 tun, 2 ln mt tun, mi ln 20 - 30 phút.
VI. THEO DÕI
Theo dõi và ghi kết qu điu tr hàng ngày vào h sơ bệnh án.
VII. X TRÍ TAI BIN
Đau cơ: thuc giảm đau, nghỉ ngơi, các biện pháp vt lí tr liu.
Nếu có nhiễm trùng: trong trường hp s dụng điện cc kim có nhim trùng ti
ch, phải điều tr kháng sinh và chăm sóc vết thương.