272
K THUẬT LƯỢNG GIÁ CHC NG VN ĐỘNG CHI
TRÊN BẰNG TH NG ĐIỂM MOTOR WOLF FUNCTION TEST
I. ĐẠI CƢƠNG
thang điểm lượng giá chức năng của chi trên thông qua các hoạt động chc
năng vận động thô và các hoạt động tinh vi ca bàn ngón tay, có tính thi gian.
Thang điểm đánh giá vận động do Steven L.Wolf phát trin (1989), giá tr
cao trong đánh giá chức năng hoạt động chi trên được s dụng như một bài tp dành
cho người bnh.
Thang điểm 17 hoạt động chức năng của chi trên bao gm c hoạt động thô
và các hoạt động tinh vi ca bàn tay.
Theo nghiên cu của Rinske Nijland Cs (2010) thang đim vận động chc
năng WOLF giá trị tương đương với thang điểm ARAT trong lượng giá hoạt động
chức năng chi trên.
Ưu điểm
Dng c d kiếm, đơn giản, d thc hin.
Các hoạt động gần gũi vi sinh hot hàng ngày.
Có th s dng trong tp luyn.
II. CH ĐỊNH
Tai biến mch máu não.
Chấn thương sọ não.
Bnh Parkinson.
Tổn thương tủy sng.
Xơ cứng ri rác.
Xơ cột bên teo cơ.
Bnh Alzheimer.
Viêm não - màng não.
Sau các phu thut thn kinh s não khác.
Các bnh lý tổn thương n o khác.
III. CHNG CH ĐỊNH
273
Người bệnh hôn mê, Glassgow dưới 13 điểm.
Ri lon nhn thc nng.
Người bệnh chưa ngồi dậy được.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên hoạt động tr liu.
2. Phƣơng tiện, dng c
Phiếu lượng giá chức năng chi trên theo Wolf.
Các dng c:
01 khăn tắm kích thước 30 x 45 cm.
01 khóa và chìa khóa.
Lc kế đo lực nm bàn tay.
Hp g hoc giy cao 25,4 cm (10 inches).
Bàn, ghế tiêu chun có th thay đổi chiu cao.
Đồng h bm giây.
03 lá bài, 03 quân c ng, 01 kp giy 5 cm, 01 bút chì dài 18 cm có 6 cnh,
01 chai nước có th tích 330 ml, túi cái nng 0,5 kg, giquai nặng 1,5 kg kích thước
38 x 21 x35 cm; phn rôm.
3. Ngƣời bnh
Đưc nghe gii thích v mục đích của bài lượng giá cách thc tiến nh mt
cách rõ ràng.
V. CÁCH THC TIN HÀNH
1. Nội dung lƣợng giá: thc hin lần lượt theo th t 17 động tác chia làm 3 phn:
Đánh giá thời gian thc hin: động tác t 1- 6.
Đánh giá sức mnh: động tác 7 và 14.
Kh năng thực hin chức năng: 9 động tác còn li.
2. Cách đánh giá
Thi gian: mỗi động tác cho phép tối đa 2 phút.
Chức năng: cho điểm t 0 - 5 điểm.
Đim tối đa: 75 điểm.
3. Thang điểm đánh giá
274
0 điểm: chi trên bên th không có c động.
1 đim: chi trên không tham gia hoạt đng chức năng, tuy nhiên biểu hin
c gng. những động tác cho một bên tay, tay bên không đưc th th được s
dụng để vận động cho chi th.
2 điểm: chi c động, nhưng cần tr giúp của tay bên kia để điều chnh hoc
thay đổi tư thế hoc cn c gng làm trên 2 ln hoc hoàn thành vi thi gian rt lâu.
3 điểm: thc hiện được, nhưng cử động ảnh ng bởi đồng động (synergy)
hoc thc hin chm và gng sc.
4 điểm: c động gần như bình thường (có th so với bên lành), nhưng hơi
chậm hơn, có thể thiếu chính xác, trôi chy và s phi hp tt.
5 điểm: c động bình thường.
4. Tiến hành: yêu cu người bnh làm các động tác như sau
STT
Hoạt động
Thi gian
Tay tt
hơn
Mức độ
Thi gian
Tay kém
hơn
1
Đặt cng tay lên bàn
0 1 2 3 4 5
2
Đt cng tayn hp cao 25,4 cm
0 1 2 3 4 5
3
Dui khuu
0 1 2 3 4 5
4
Dui khuu vi vt nng 0,5 kg
0 1 2 3 4 5
5
Đặt bàn tay lên bàn
0 1 2 3 4 5
6
Đặt bàn tay lên hp cao 25,4 cm
0 1 2 3 4 5
7
Cầm đt vt nng tối đa đặt
n hp cao 25,4 cm
S kg tối đa
thc hiện được
8
Dùng cng tay gt thu vt 0,5 kg
0 1 2 3 4 5
9
Cầm chai nước 330 ml đưa lên
ming
0 1 2 3 4 5
10
Cm bút chì bng 3 ngón tay
(ngón cái-ch-gia)
11
Cm kp giy bng 2 ngón tay
(ngón cái-ngón ch)
0 1 2 3 4 5
12
Xếp 3 quân c
0 1 2 3 4 5
13
Lt 3 lá bài
0 1 2 3 4 5
14
Th lc nm bàn tay vi lc kế
Ghi kết qu ti đa
15
Xoay chìa khóa trong khóa
180 độ theo c hai chiu
0 1 2 3 4 5
16
Gấp khăn tắm
0 1 2 3 4 5
275
17
Nhc gi đồ 1,5 kg t ghế đặt
lên bàn
0 1 2 3 4 5
Thi gian thc hin 30 - 45 phút.
VI. ĐÁNH GIÁ KẾT QU
So sánh kết qu trước và sau khi điều tr để đánh giá mức độ tiến trin ca bnh.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Ít gp các tai biến do đây là k thuật đơn gin các vt dụng ít nguy gây
tổn thương cho người bnh.