
KĨ THU T AN TOÀN ĐI NẬ Ệ
Khái ni m chung ệ
Khoa h c hi n nay phân tích t ng đ i đ y đ v s tác h i c a dòng đi n v iọ ệ ươ ố ầ ủ ề ự ạ ủ ệ ớ
con ng i. D a vào s li u l y t th c t x y ra hay thí nghi m trên các đ ng v t.ườ ự ố ệ ấ ừ ự ế ả ệ ộ ậ
Trong s các tai n n do đi n gi t tr m tr ng nh t là ch t ng i.ố ạ ệ ậ ầ ọ ấ ế ườ
100% tai n n thì ạ76,4% tai n n U<1000Vạ ở
23,6% tai n n U>1000V.ạ ở
Phân tích theo ngh nghi p có: - N n nhân có ngh đi n: 42,2%.ề ệ ạ ề ệ
- N n nhân không có ngh đi n: 57,8% .ạ ề ệ
Nguyên nhân
- Do ch m tr c ti p vào các b ph n có dòng đi n ch y qua: 55,9% trong đó:ạ ự ế ộ ậ ệ ạ
+ Không ph i do công vi c yêu c u 30,6%.ả ệ ầ
+ Do công vi c yêu c u 1,7%.ệ ầ
+ Đóng nh m đi n lúc s a ch a, thao tác 23,6%.ầ ệ ử ữ
- Ch m ph i b ph n b ng kim lo i c a thi t b có đi n áp 22,8% trong đó:ạ ả ộ ậ ằ ạ ủ ế ị ệ
+ Lúc không có n i đ t 22,2%.ố ấ
+ Lúc có n i đ t 0,6%.ố ấ
- Ch m ph i v t không b ng kim lo i có đi n áp: n n nhà, t ng nhà 20,1%.ạ ả ậ ằ ạ ệ ề ườ
- Do h quang lúc thao tác 1,12%.ồ
- B ch n th ng do t tr ng, đi n tr ng cao áp, siêu cao áp, c c cao áp 0,08%.ị ấ ươ ừ ườ ệ ườ ự
Nguyên nhân chính gây tai n n là do ch quan, sai quy trình quy ph m, qu n líạ ủ ạ ả
ch a t t, h c t p đào t o ch a chu đáo.ư ố ọ ậ ạ ư
1

CH NG IƯƠ
TÁC D NG C A DÒNG ĐI N Đ I V I C TH CON NG IỤ Ủ Ệ Ố Ớ Ơ Ể ƯỜ
Th c t ng i có b đi n gi t hay không là do có dòng đi n đi qua ng i gâyự ế ườ ị ệ ậ ệ ườ
sinh lí ph c t p, nó có th hu ho i th n kinh, hu ho i c quan tu n hoàn máu và hôứ ạ ể ỷ ạ ầ ỷ ạ ơ ầ
h p. Dòng càng cao, th i gian càng l n càng nguy hi m. Tuy nhiên n u dòng đi n điấ ờ ớ ể ế ệ
qua ng i đúng v trí và c ng đ có th ch a b nh.Dòng đi n tác h i càng m nhườ ị ườ ộ ể ữ ệ ệ ạ ạ
v i ng i nghi n r u.ớ ườ ệ ượ
S t n th ng do dòng đi n gây nên có th chia thành 4 lo i:ự ổ ươ ệ ể ạ
- Ch m ph i v t có mang đi n áp.ạ ả ậ ệ
- Ch m ph i b ph n kim lo i, v thi t b mang đi n áp do h th ng cách đi n h ng.ạ ả ộ ậ ạ ỏ ế ị ệ ệ ố ệ ỏ
- Tác h i c a đi n áp b c.ạ ủ ệ ướ
- B ch n th ng do đi n t tr ng m nh, đi n áp cao.ị ấ ươ ệ ừ ườ ạ ệ
Tác h i dòng đi n l n khi tr s dòng đi n tăng, th ng Iạ ệ ớ ị ố ệ ườ ng > 100mA gây tử
vong, có tr ng h p 5 → 10mA gây t vong tuỳ tr ng thái c th ng i. ườ ợ ử ạ ơ ể ườ
I ngAT(~) < 10mA
I ngAT(-) < 80mA
Nguyên nhân ch y u làm ng i ch t ng i là kích thích th n kinh, tim, ph i.ủ ế ườ ế ườ ầ ổ
1.1 Đi n tr c a c th ng iệ ở ủ ơ ể ườ
Đi n tr c a c th ng i r t ph c t p, thay đ i trong ph vi r ng, t vài ch cệ ở ủ ơ ể ườ ấ ứ ạ ổ ạ ộ ừ ụ
kΩ đ n 600 Ω. Ng i bình th ng có đi n tr 1000Ω, đi n tr c th do l p s ngế ườ ườ ệ ở ệ ở ơ ể ớ ừ
c a da quy t đ nh. ủ ế ị
2
Rda Cda
Rc thơ ể Ccothể Rng
Rda Cda
Ung

Đi n tr ng i không n đ nh mà tuỳ thu c vào:ệ ở ườ ổ ị ộ
- Đi n áp (đi n áp tăng thì Rệ ệ ng gi m).ả
- Áp l c lên ng i.ự ườ
1.2 nh h ng c a tr s dòng đi n gi tẢ ưở ủ ị ố ệ ậ
Nguyên nhân gây nên t n th ng là do dòng đi n đi qua ng i. V nguyên t cổ ươ ệ ườ ề ắ
dòng càng l n càng nguy hi m, th i gian t n t i dòng qua ng i càng lâu càng nguyớ ể ờ ồ ạ ườ
hi m nh ng n u ngu n vào đúng các huy t và có giá tr nh có tác d ng ch a b nh.ể ư ế ồ ệ ị ỏ ụ ữ ệ
Tr s dòng đi n (mA)ị ố ệ Tác d ng c a dòng ~ụ ủ
f=50÷60Hz
Tác d ng c a dòng 1 chi uụ ủ ề
0,6÷1,5 B t đàu th y tê ngón tayắ ấ Không c m giác gì.ả
2÷3 Ngón tay tê m nhạKhông c m giác gì.ả
5÷7 B p th t co, rungắ ị Dau nh kim đam nóngư
8÷10 Tay khó r i kh i v t có đi n,ờ ỏ ậ ệ
đau và nh c kh p tayứ ớ
Nóng tăng lên.
20÷25 Tay không r i đ c, khó thờ ượ ở Nóng tăng m nh, b p t t coạ ắ ị
qu p nh ng ch a m nhắ ư ư ạ
50÷80 Tê li t hô h p, tim đ p m nhệ ấ ậ ạ Nóng m nh, b p th t co rút,ạ ắ ị
khó th .ở
90÷100 Tê li t hô h p, tim ng ng đ pệ ấ ừ ậ Tê li t hô h pệ ấ
=> Dòng xoay chi u có tác h i m nh h n dòng m t chi u. Vì v y dòng an toàn:ề ạ ạ ơ ộ ề ậ
Ing an toàn ≤ 10mA (xoay chi u). Iềng an toàn≤80mA (m t chi u).ộ ề
Đôi khi ch v i dòng đi n r t nh v n có th gây nên ch t ng i tuỳ thu c vàoỉ ớ ệ ấ ỏ ẫ ể ế ườ ộ
tr ng thái c th con ng i con ng i ho c tr ng thái b tai n n.ạ ơ ể ườ ườ ặ ạ ị ạ
1.3 nh h ng c a th i gian dòng đi n gi tẢ ưở ủ ờ ệ ậ
- Th i gian càng dài thì tác h i càng l n.ờ ạ ớ
- Do tuỳ thu c nh p tim: trong quá trình đ p c a tim có 0,1 giây tim ng ng làmộ ị ậ ủ ừ
vi c, th i gian này r t nh y c m v i tác d ng c a dòng đi n, d làm tim ng ng đ p.ệ ờ ấ ạ ả ớ ụ ủ ệ ễ ừ ậ
Đ i v i ng i cao huy t áp ho c nghi n r u thì càng nguy hi m.ố ớ ườ ế ặ ệ ượ ể
3

- Đ i v i đi n áp cao khi phóng đi n qua ng i thì th ng có dòng l n nh ngố ớ ệ ệ ườ ườ ớ ư
khi phóng đi n thì ng i luôn tr ng thái th th ho c ngã ra làm đ t đo n dòng,ệ ườ ở ạ ế ủ ặ ứ ạ
dòng t n t i trong th i gian ng n nên không vào tim nên không b nguy hi m. N uồ ạ ờ ắ ị ể ế
th i gian l n thì đ t cháy c th ng i.ờ ớ ố ơ ể ườ
- Khi tr c ti p ti p xúc ngu n ph i có bi n pháp phòng ng a đ gi m dòng quaự ế ế ồ ả ệ ừ ể ả
ng i.ườ
1.4 Đ ng đi c a dòng điên gi tườ ủ ậ
Dòng qua tim ph i quy t đ nh tác h i c a nó v i c th con ng iổ ế ị ạ ủ ớ ơ ể ườ
- Dòng đi n qua tay – tay thì có 3,3%Iệng qua tim.
- Tay ph i – chân có 6,7%Iảng qua tim.
- Chân – chân có 0,4Ing qua tim.
Đ ng đi c a dòng đi n có ý nghĩa c c kì quan tr ng, vì v y dòng đi n qua timườ ủ ệ ự ọ ậ ệ
ho c c quan hô h p ph thu c cách ti p xúc c a ng i v i m ch đi n. Khi dòngặ ơ ấ ụ ộ ế ủ ườ ớ ạ ệ
đi n qua ng i thì phân b đèu trên c quan l ng ng c. Phân l ng dòng qua timệ ườ ố ơ ồ ự ượ
trong tr ng h p “tay – chân” có tr s l n nh t nên c n có bi n pháp phòng ng a.ườ ợ ị ố ớ ấ ầ ệ ừ
1.5 nh h ng c a t n s dòng đi n gi tẢ ưở ủ ầ ố ệ ậ
Z = Rng + jX ; X = 1/ωC = 1/2πfC
Trong th c t thì t n s càng cao thì càng b t nguy hi m.ự ế ầ ố ớ ể
STT T n s (Hz)ầ ố Uthí nghi mệ (V) S chó thíố
nghi mệ
Xác su t chó bấ ị
ch tế
1 50 117÷120 15 100%
2 100 117÷120 21 45%
3 125 100÷121 10 20%
4 150 120÷125 10 0%
Gi i thích nh h ng c a t n s c a dòng đi n gi t có th d a vào t bàoả ả ưở ủ ầ ố ủ ệ ậ ể ự ế
máu. Khi t n s th p thì m c đ co và giãn c a t bào máu l n d b phá ho i, n uầ ố ấ ứ ộ ủ ế ớ ễ ị ạ ế
t n s tăng lên thì m c đ kích thích c a t bào máu ít h n. N u t n s quá cao (ti vi,ầ ố ứ ộ ủ ế ơ ế ầ ố
4

đài) và tác d ng lâu dài thì nguy hi m. N u t n s cao, công su t l n càng nguy hi mụ ể ế ầ ố ấ ớ ể
(lò vi sóng).
1.6 Đi n áp cho phépệ
- Càng bé càng t t. M t s n c quy đ nh đi n áp cho phép khác nhau.ố ộ ố ướ ị ệ
VD: Hà Lan, Th y Đi n, Pháp : U = 24 V.ụ ể
Ba Lan, Th y S , Ti p Kh c : U = 50 V.ụ ỹ ệ ắ
Liên Xô, Vi t Nam : U = 65, 36, 12 V.ệ
CH NG IIƯƠ
C P C U NG I B ĐI N GI TẤ Ứ ƯỜ Ị Ệ Ậ
B t kì ng i nào làm vi c trong ngành đi n đ u ph i bi t c p c u. Tr c khiấ ườ ệ ệ ề ả ế ấ ứ ướ
c p c u ph i tách n n nhân ra kh i dòng đi n càng nhanh càng t t và ngay sau đóấ ứ ả ạ ỏ ệ ố
ph i làm m i cách đ n n nhân có tim ph i ho t đ ng tr l i.ả ọ ể ạ ổ ạ ộ ở ạ
+ Sau 1 phút n n nhân đ c c p c u thì 90% đ c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
+ Sau 6 phút n n nhân đ c c p c u thì 10% d c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
+ Sau > 10 phút n n nhân đ c c p c u thì 0% đ c c u s ng.ạ ượ ấ ứ ượ ứ ố
N u n n nhân b ng t, choáng thì cho ng i mùi NHế ạ ị ấ ử 3 và cho thoáng.
N u n n nhân b t t th thì hà h i th i ng t, kéo l i ra. Khi tim đã đ p và thế ạ ị ắ ở ơ ổ ạ ưỡ ậ ở
đ c không đ c đ a đi c p c u ngay mà ph i đ n m im t i ch , m ngay, choượ ượ ư ấ ứ ả ể ằ ạ ỗ ủ ấ
u ng n c nóng…ố ướ
CH NG IIIƯƠ
5