UC3842/UC3843…/UC3845
Th năm - 17/01/2013 21:34
IC ngu n Switching UC3842 cũng là lo i Ic ngu n Switching đc s d ng r t ph bi n trong các thi t b ượ ế ế
đi n t dân d ng và công nghi p nói chung hi n nay. Có các lo i cùng h IC này là UC3842, UC3843,
UC3844 và UC3845 đu đc g i là cùng H IC 3842. Các IC này có cùng nguyên lý m ch bên trong gi ng ượ
nhau ch khác nhau duy nh t là m c đi n áp so sánh – ph n h i đ t đng đi u ch nh đi n áp ra.
o Các chân ch c năng
Các
lo i IC nói trên cũng có hai c u hình c b n là c u hình 14 chân và c u hình 8 chân. ơ
Vì v y, hình trên đây mô t th t chân l n l t cho c u hình 14 chân và 8 chân. ượ
Tuy v y, lo i 14 chân th c ch t cũng ch có 8 chân có hi u l c s d ng, 6 chân còn
l i là NC (Non Connection t c là đ h m ch) không s d ng đn vì v y nên ế
th c ch t lo i IC có c u hình 14 chân cũng ch là 8 chân c b n theo tu n t nh ơ ư
d i đây:ướ
Chân 1: Hi u ch nh h s khuy ch đi c a m ch so sánh đi n áp ra, thông ế
th ng đc n i v chân 2 thông qua m t đi n tr 100 ÷ 150k song song v i m tườ ượ
t h i ti p 100pF; ế
Chân 2: Là chân so sánh đi n áp ra v i m c so sánh chu n đi v i UC3842 là
2,5 ÷ 3Vpp và kho ng 10 ÷ 12VPP đi v i UC3844 cho nên chân 2 c a UC3842
th ng đc phân áp b i m t c p đi n tr Rườ ượ 1 = 100k n i v i đi n áp 12 ÷
16V (chung v i chân 7 c p ngu n) và R2 = 18 ÷22k n i xu ng âm ngu n;
Chân 3: Là chân kh ng ch m c C ng đ Dòng t i t i đa, thông th ng ế ườ ườ
đc n i v i m t đi n tr R = 1k và m t T l c n i đt C = 470pF ÷ 1nF đ soượ
sánh v i m c tăng c a dòng đi n t i n u dòng t i v t quá m c qui đnh ế ượ (sao cho
đi n áp đt vào chân 3 l n h n 1V) ơ thì IC UC3842 s ng t dao đng trong vài chu
k dao đng k ti p theo nh m b o v H th ng ngu n; ế ế
Chân 4: Là chân t o ra dao đng t kích nh m t R = 15 ÷ 27k (giá tr chu n
là 27k) n i t chân 4 lên chân 8 (t o đi n áp chu n V REF) và m t t kích dao đng C
= 2,2 ÷ 3,3nF (giá tr chu n là 2,7nF) đ t o ra dao đng trong kho ng 27 đn ế
40kHz (đi v i UC3844 thì t dao đng C = 1nF và R = 10k đ có th t o ra T n
s dao đng t kích lên t i 100kHz) ;
Chân 5: Là chân ngu n âm c a IC UC3842;
Chân 6: Là ngõ ra c a Tín hi u Dao đng PWM đã đc đi u ch đ r ng ượ ế
xung theo đi n áp ra yêu c u đ cung c p cho c c G c a Transistor Tr ng Công ườ
su t ngu n (th ng dùng 2SK1794 ho c 2SK794… ho c tu theo công su t và đi nườ
áp yêu c u mà có th s d ng t ng ng) ươ ;
Chân 7: Là chân ngu n cung c p c a IC UC3842 v i đi n áp cung c p trong
kho ng 13,5V đn 40V; ế
Chân 8: Là chân t o đi n áp chu n V REF = 2,5V (chú ý: N u ng t l i ra daoế
đng PWM chân 6 c a IC UC3842 v i c c G c a Transistor Tr ng Công su t ườ
ngu n thì khi s d ng đng h đ đo chân s 8 v i âm ngu n và khi có ngu n cung
c p vào chân 7 c a IC UC3842 thì s th y kim đng h dao đng có th th y rõ s
dao đng c a kin đng h là IC v n dao đng đc. N u không th y dao đng ư ế
ho c đi n áp này b ng 0V thì IC đã b h ng) ;
o Các đi u c n l u ý ư
Chú ý 1: Đi v i các lo i ngu n s d ng Transistor Tr ng làm Công su t ườ
Ngu n thì c n ph i chú ý r ng theo lý thuy t thì Tr kháng Ngõ vào Z ế GS đc coi làượ
b ng vô cùng (t c là c c l n) t c là đng nghĩa r ng tiêu hao dòng đi u khi n
IGS coi nh b ng 0 nh ng trên th c t khi Transistor Tr ng m cho dòng đi n điư ư ế ườ
qua ‘máng d n’ D S (đc t o b i hai c c D và S)ượ thì Tr kháng Ngõ vào ZGSs
b t t gi m r t th p khi n cho dòng đi u khi n I ế GS s tăng lên r t nhi u.
Vì v y, các m ch cung c p xung đi u khi n cho Transistor tr ng ph i t o ườ
đc 2 m c c ng đ xung kích đi u khi n là m c 1 cung c p ban đuượ ư (c c
ti u) ch c n t o ra v i c ng đ r t nh ườ (1 ÷ 4mA) đ kích m Transistor Tr ng ườ
nh ng sau khi Transistor Tr ng m thì ph i tăng lên m c 2 v i c ng đư ườ ườ (15 ÷
25mA) l n h n đ đ duy trì cho kh năng ho t đng c a M ch Dao đng và Đi u ơ
khi n.
Trên c s đó, đi n áp cung c p cho IC UC3842 đc t o b i 2 đngơ ượ ườ
ngu n bao g m nh sau: ư
Ngu n c p tr c ướ
Đng ngu n c p tr c đc c p qua m t đi n tr Rườ ướ ượ 2 nh m ch d i đây sao cho cóư ướ
th t o ra m t c ng đ dòng đi n ban đu trong kho ng 1 ÷ 2mA đ IC ho t đng và ườ
t o ra xung đi u khi n cho Transistor Tr ng v i m c c ng đ ban đu nh nh t và khi ườ ư
Transistor d n dòng qua ‘máng d n D S’ thì Tr kháng Ngõ vào t t xu ng khi n cho ế
c ng đ đi u khi n t i chân 6 c a UC3842 s tăng lên m nh h n khi n cho đi n ápườ ơ ế
ngu n cung c p t i chân 7 thông qua R 2 s b t t xu ng vì R 2 không th cung c p đ dòng
đi n yêu c u h UC3842 đ đi u khi n cho Transistor Tr ng. ườ
Ngu n quay v (ngu n ph n h i - feedback)
C n ph i có m t đng ngu n th 2 chính là đng ngu n quay v t Bi n ườ ườ ế
áp Công su t ngu n T1 thông qua cu n NC và đc ch nh l u b i Diode D ượ ư 3 r i
đc đnh th i b ng m ch đnh th i Rượ 9C4đ n đnh đi n áp ra cho T i sau Bi n áp ế
Công su t thông qua các Cu n N12, N5... (R9 = 68 ÷ 470W/1÷ 3W và t l c C 4 =
47mF) sau đó l i đc d n kh ng ch b i Diode D ượ ế 2 đ c p tr v cho UC3842 thì
m i đm b o duy trì đc đi n áp cung c p n đnh cho UC3842 t i chân s 7. ượ
Chú ý 2: M ch trên đây đc g i là m ch cung c p đi n áp ph n h i và so ượ
sánh đi n áp ra th đng là b i vì theo Nguyên lý Bi n áp thì n u m t Bi n áp b t ế ế ế
k có n đng đi n áp ra: Vì Công su t c a Bi n áp b ng t ng công su t đc tiêu ườ ế ượ
th b i các T i t i t t c các đng đi n áp c a Bi n áp v y nên n u có b t k ườ ế ế
đng đi n áp ra nào có T i tiêu th m nh lên thì không ch đng đi n áp ra đó sườ ườ
b t t đi n áp mà nó s kéo theo t t c các đng đi n áp ra khác đu b đi n áp ườ
theo cùng m t t l .
D a vào nguyên lý này mà ng i ta đã t o ra ph ng pháp so sánh đi n áp ườ ươ
th đng là có th so sánh đi n áp ra b ng cách so sánh đi n áp trên m t đng ườ
đi n áp ra b t k mà không c n ph i so sánh t t c các đng đi n áp ra đi v i ườ
m t Bi n áp Công su t Ngu n Switching có nhi u đng đi n áp ra khác ế ườ
nhau (theo m ch trên, Bi n áp Ngu n Switching có t t c 4 đng đi n áp ra g m ế ườ
1 đng đi n áp ra 5V, m t c p đi n áp ra l ng c cườ ưỡ ±12V và m t đng đi n áp ườ
quay v 15V t i cu n NC) .
V nguyên t c, đ đi n áp ra có th đt đ chính xác cao thì ng i ta ph i ườ
l y m t trong các đng đi n áp ra 5V ho c ±12V đ đa v so sánh t i chân 2 ườ ư
c a UC3842 nh m đi u ch nh đi n áp ra (n u theo cách này thì đc g i là ph ngế ượ ươ
pháp so sánh tích c c vì nó so sánh tr c ti p đi n áp ra c th ) ế nh ng do có nhi uư
đng đi n áp ra nên không th so sánh đng th i t t c các đng đi n áp raườ ườ
đc mà ng i ta đành ph i ch n m t trong các đng đi n áp ra b t k và đngượ ườ ườ ườ
này chính là đng đi n áp quay v đ ‘nuôi’ UC3842 và thông qua đng đi n ápườ ườ
quay v mà ng i ta th c hi n so sánh luôn đi n áp ra. ườ
Vì v y, cách so sánh này đc g i là so sánh th đng t c là b n thân đi n ượ
áp trên cu n quay v NC b thay đi ph thu c vào s thay đi t i cu m t trong
các đng đi n áp ra, nh đó nó ph n nh đc khá chính xác s thay đi c a đi nườ ượ
áp ra đ tác đng vào chân 2 nh m t đng đi u ch nh l i t t c các đi n áp ra
thông qua vi c đi u ch nh Đ r ng Xung PWM c a xung đi u khi n tác đng vào
c c G c a Transistor Tr ng Q ườ 1.
Chú ý 3: Vì m ch trên đây t đng đi u ch nh đi n áp ra theo nguyên lý so
sánh th đng (t c là không so sánh tr c ti p đi n áp ra mà ch so sánh đi n áp ế
quay v ) nên s bi n thiên c a đi n áp quay v theo cùng m t t l so v i s bi n ế ế
thiên c a đi n áp ra.
Tuy nhiên, trên th c t , các đng ra có T l c ngu n khác nhau thì th i gian ế ườ
phóng x khác nhau nên s t o ra s thay đi khác nhau v đ tăng gi m đi n áp.
C th là n u đng ngu n ra nào có T l c ngu n càng l n thì đ thay đi đi n ế ườ
áp c a nó càng ít, ng c l i n u đng đi n áp ra nào s d ng T l c ngu n càng ượ ế ườ
bé thì s thay đi đi n áp c a nó càng l n.
Chính vì v y, đ m ch nói trên có th ‘bám’ theo s thay đi c a các đi n áp
ra càng chính xác thì h ng s th i gian t b i m ch l c ngu n do T C 4 và Đi n tr
R9 ph i theo đúng h ng s Th i gian đc t o b i các T l c ngu n c a các ượ
đng đi n áp ra khác v i các T i t ng ng.ườ ươ
Trên th c t , nên l a ch n C ế 2 = C4 = 22 ÷ 47mF và R9 = 68 ÷ 470W.
Theo lý lu n nói trên: N u ch n C ế 2 và C4 quá l n thì h ng s th i gian so
sánh quá dài (t c là đi n áp quay v càng n đnh do T C 2 và C4 phóng quá
ch m) trong lúc T i ra quá l n làm cho đi n áp ra thay đi ng n h n và nhanh h n ơ ơ
nên tác đng đi u ch nh đi n áp thông qua s so sánh đi n áp quay v luôn b ch m
nên đi n áp ra s m t n đnh.
Ng c l i n u ch n Cượ ế 2 và C4 quá bé thì s thay đi đi n áp quay v quá
nhanh do th i gian phóng x đi n c a các T quá ng n s khi n cho m ch so sánh ế
liên t c ho t đng cũng s làm cho đi n áp ra liên t c b đi u ch nh nên cũng s
không n đnh.
T ng t , n u ch n Rươ ế 9 quá bé thì (thì cũng gi ng nh ch n C ư 2 và C4 quá
nh ) s làm cho đi n áp ra liên t c b đi u ch nh nên đi n áp ra cũng s kém n
đnh đng th i tiêu hao dòng đi n qua R 9 s càng l n s làm t n Công su t Ngu n
khi n Hi u su t Ngu n b suy gi m vì t n công vô ích trên Rế 9. Ng c l i n u Rượ ế 9
quá l n thì gi m đc tiêu hao ngu n vô ích nh ng s duy trì đi n áp quay v trong ượ ư
th i gian dài h n nên s khi n cho m ch so sánh tác đng ch m và không k p đi u ơ ế
ch nh đi n áp ra k p th i so v i s suy gi m c a đi n áp ra.
Chú ý 4: Đi u đc bi t c a Ngu n Switching là ch v i b t k Bi n áp ế
Công su t Ngu n (b ng lõi b t Ferrit) có kích th c nh th nào thì s vòng dâyướ ư ế
c a các cu n không ph thu c vào Kích th c c a Bi n áp gi ng nh khi cu n các ướ ế ư
Bi n áp 50Hz thông th ng mà các cu n dây c a Bi n áp Công su t luôn đcế ườ ế ượ
cu n theo chu n kinh nghi m nh d i đây ư ướ (s khác nhau v kích th c c a ướ
Bi n áp Công su t ch nh h ng Công su t cho T i khác nhau sao cho n u Kíchế ư ế
th c Bi n áp càng l n thì Công su t t i đa cho T i càng l n, ng c l i n u Kíchướ ế ượ ế
th c Bi n áp càng nh thì kh năng cung c p Công su t đa cho T i càng nh )ướ ế :
Cu n NP (m t đu n i v i c c D c a Transistor Tr ng và đu kia n i v i ườ
c c d ng c a B ươ + - ngu n c p chính đc ch nh l u t đi n áp l i) ượ ư ướ luôn đcượ
cu n 45 vòng (không ph thu c vào d i đi n áp vào trong kho ng 40VAC đn ế
380VAC);
Cu n quay v NC (cung c p đi n áp quay v cho UC3842 và đ so sánh đi n
áp ra th đng) đc cu n theo chu n là 6 vòngượ (không ph thu c vào kích th c ướ
c a Bi n áp cũng nh đi n áp vào và ra…) ế ư : N u cu n cu n NC quá 6 vòng thì đi nế
áp ra s b gi m t l Volt/Vòng và n u s vòng quá nhi u thì m ch s b ‘ngh n’ ế
không dao đng đc liên t c mà s có ti ng rít Bi n áp Công su t đng th i ượ ế ế
đi n áp ra không n đnh.
N u cu n NC đc cu n ít h n 6 vòng thì t l Volt/Vòng đi v i các đi nế ượ ơ
áp ra s tăng lên và s có th d n đn nguy c quá t i cho Bi n áp Công su t và ế ơ ế
Transistor Tr ng.ườ
Trong tr ng h p cu n NC đc cu n đúng 6 vòng thì t l Volt/Vòng là 2,5ườ ượ
÷ 3Volt/Vòng đi v i các đng đi n áp ra. Ví d , mu n t o ra đi n áp ra 12V thì ườ
ch c n cu n 4 ÷ 5 vòng là đ.
o ng d ng trong các Ngu n Switching
UC3842 đc s d ng ph bi n trong các M ch ngu n Switching không điượ ế
x ng (đi n áp ra đn pha và đc ch nh l u n a chu k , không th l y đc c 2 ơ ượ ư ượ
n a chu k nh đi v i các Ngu n đi x ng s d ng IC TL494) ư .