380
K THUT NP C TAY - BÀN TAY CÓ NN CHNH
(WHO - Adjustable Wrist Hand Orthotic )
I. ĐẠI CƢƠNG
Np WHO nn chnh: là nẹp đỡ vùng c tay bàn tay có điu chnh. Dng c
này giúp người bnh không b rung git, không b co cng c tay bàn tay, gi cho khp
c tay không b biến dạng tư thế chức năng. Nẹp có th được nn chnh bng ngoi lc.
Chức ng ca np WHO đ nn chnh khp c tay - n tay tr v v trí ban đầu.
Nẹp WHO được làm t tm nha PP 4mm bao quanh t phần dưới cng tay ti
bàn tay.
II. CH ĐỊNH
Co cng khp c tay.
Bàn tay biu hin không bình
thường như vẹo trong hoc vo ngoài ca
các khp ngón.
III. CHNG CH ĐỊNH
Rung git c tay bàn tay.
D ng vi nha, tổn thương da
cũng như phù nề
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vt lý tr liu, k thut viên chnh hình.
2. Phƣơng tiện
Máy móc và dng c chuyên dng.
Nguyên vt liu và bán thành phẩm để làm np.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1. Thăm khám, lượng giá và tư vấn cho người bnh
Hi bệnh thông tin người bệnh (môi trường sng, ngh nghip, mong mun
ca người bnh …).
ng giá người bnh: th bậc cơ, đo tầm vận động khp.
Tư vấn và hướng dn cách s dng np sao cho phù hp.
c 2. Bó bt to khuôn ct âm
Chun b nước, bt thch cao, khu vc bt thun li an toàn cho nhân
viên y tếngười bnh.
381
Đánh dấu các đim mốc, các đim chu lực điểm tránh chu lực, đo ghi
lại kích thước s đo trước khi bó.
Tiến hành bó bt cho người bnh to cốt âm, đợi bt khô và ct tháo ct âm bt
ra khi người bnh.
c 3. Đổ bt vào ct âm to - cốt dương
Đánh dấu lại các điểm mc, hàn kín ct âm gia c bằng băng bột trước khi
đổ bt.
Pha bột và đổ bt vào ct âm.
c 4. Sa chnh cốt dương
G b băng bột khi cốt dương, đánh dấu lại các điểm mc.
Sa chnh cốt dương: chnh sa cốt dương theo nh trng tay người bnh (ph
thuc vào tng người bnh và từng trường hp c th).
c 5. Ráp thanh kim loi khp tm nha vào cốt dương bằng phương
pháp hút nha chân không
Đo và cắt nhựa theo kích thước ca np d định làm.
Đặt tm nha vào lò nhit 220ºC theo thời gian đ định.
Đặt thanh kim loi có khp vào cốt dương.
Đặt tm nhựa được nung trong nhit 220ºC vào cốt dương bật máy hút
chân không.
c 6. Xác định li tâm khớp cơ của khp c tay - bàn tay
Un np, ct nhựa theo kích thước, hình dáng đ định.
c 7. Chun b cho người bnh th np
Mài sơ mép qua trước khi th, v đường vin np, kiểm tra điểm t đè.
c 8. Hoàn thin np
Mài mịn đường vin np, chnh li tâm khớp, tán dây khoá, điu chỉnh đai theo
kích thước.
Thi gian t 8 - 16 gi.
VI. THEO DÕI
Điu chỉnh góc độ ca khp theo người bnh có th chịu được khi nn chnh.
Theo dõi quá trình đang điều tr ti trung tâm.
VII. TAI BIN VÀ X
Thay đổi điểm nn chnh nếu như cần thiết
Kiểm tra các điểm nn chnh có b loét, đau tại điểm t đè.
Phương pháp xử .
Chnh sa, gim chu lực điểm t đè.