116
K THUT TP MẠNH CƠ VỚI MÁY ISOKINETIC
I. ĐẠI CƢƠNG
Tp Isokinetic một phương pháp tăng cường sc mạnh c áp dng trong
chuyên khoa phc hi chức năng. Máy tp thiết b đo ghi lại lực (Dynometer),
sau khi h thng trong máy s nhận được thông tin v lực cơ của người bnh, máy s t
điều chnh lc cn sao cho phù hp vi lực cơ để đảm bảo người tập duy trì được tốc độ
tập không đổi.
Hin nay có nhiu h thng máy tập Isokinetic như Biodex, Cybex…
II. CH ĐỊNH
Tăng cường sc mạnh cơ với các trường hp:
Sau m chn thương chỉnh hình: tái to y chng chéo, m v sn chêm, gy
xương đùi, xường chy, sau bong gân.
Bnh lý thn kinh: tai biến mch não, tổn thương tủy sống Parkinson, cng
ri rác, chn thương tủy sống…
Bệnh lý cơ xương khớp: thoái hóa khp, viêm khp ổn định.
Bnh ri lon chuyn hóa: thừa cân, béo phì, đái tháo đường type 2…
Bnh lý hp mn tính: bnh phi tc nghn mn tính, hen phế qun, viêm
phi k, giãn phế quản, ung thư phổi.
III. CHNG CH ĐỊNH
Động kinh, thai, s dng Corticoid kéo dài trên 3 tháng, bnh lý thn kinh
cn theo dõi, bệnh lý toàn thân chưa kim soát cần theo dõi như thiếu máu, chóng mt
cấp, lo ng xương nặng, mi phu thuật, đau thắt ngc không ổn định, nh trng nhim
trùng…
Ti ch :
Khp giả, xương không liền hoc gẫy xương trong giai đoạn bất động.
Sau m tái to dây chằng trước 3 tháng.
Hn chế tm vận động khp không cho phép c động, khi u ti vùng can
thip, vùng tp t chc phn mm viêm (khp viêm, tràn dịch), xương mm
đang trong thời gian lin sẹo…
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
117
Bác sĩ phc hi chức năng và k thut viên phc hi chức năng.
2. Phƣơng tiện
Máy tp Isokinetic H thống Cybex, Biodex…
3. Ngƣời bnh
Người bnh được đánh giá ch s RPmax (khối lượng t ln nhất mà người
bnh có th nâng trong 10 ln liên tiếp) cho các nhóm yêu cu tp luyn hoặc đo sức
mạnh cơ đẳng trường.
Người bnh được gii thích mục đích và quy trình tập, được hướng dn cách t
dng tp bng núm n dng dành cho người bnh khi đau, khi mệt hay xut hin các
du hiệu toàn thân như chóng mặt, đau ngực…
Được hướng dẫn giai đoạn khởi động thi gian phc hồi trước sau tp,
lưu ý thở đều trong khi tp tránh nín th.
4. H sơ bệnh án
Ghi chép đầy đủ các thông tin v người bnh, ch định điều tr rõ ràng.
V. TIN HÀNH
c 1. Khởi động
Người bnh khởi động thư giãn 5 - 10 phút bng bài tp kéo giãn hoặc đạp xe
trước tp.
c 2
Đưa ngưi bnh vào y tp, c định tn mình, kết ni Dynamometer vi ni bnh.
c 3. Bt công tc nguồn, cài đặt các thông s ca người bnh vào máy.
La chn chế độ điều tr: sc bn hay sc mạnh cơ.
La chn kiu tp: đẳng trường hay đẳng trương (Đẳng trương: lệch tâm, đồng
tâm hay phi hp), chuỗi đóng hay chuỗi m.
La chọn biên độ c động khp khi tp: ví d 30o, 45o hay 60o.
La chọn cường độ tp da theo RPmax hoc lực đẳng trường tối đa trung
bình t 40- 60% RPmax hoc 40%-60% lực cơ đẳng trường tối đa.
Tốc độ tp: tùy theo mục đích chỉ định: tốc độ chm cho si loi II, tc độ
nhanh cho si loại I, tăng dần tốc độ tp.
Lp li: t 1 - 5 ln.
S chui tp (Seri): 1 - 10.
c 4. Thi gian hi phc: áp dng bài tp kéo giãn 2 - 3 phút
118
Thi gian tp: 15 - 30 phút (tu vào nh trng sc kho, tui ca tng người
bnh), s bui tp t 3 - 5 bui/tun.
VI. THEO DÕI
Theo nhp tim, huyết áp trước và sau khi tp.
Các du hiệu đau mỏi cơ, chuột rút, đau đầu, chóng mặt, đau ngực.
Cn dng tp khi người bnh có các biu hin trên.
VII. X TRÍ TAI BIN
Đau cơ: nếu xut hin đau cần ngng tập, điu chnh li lc cn, s ln lp
và s chui tập (tăng dần), có th dùng thuc giảm đau. Kê thuc giảm đau nếu cn thiết.
Nếu người bnh đau tc ngc, chóng mt dng tập, báo c đ khám
x trí theo phác đồ.