102
K THUT TP VN ĐỘNG TRÊN MÁY CHỨC NĂNG
I. ĐẠI CƢƠNG
Tp vận động trên y chức năng người bnh thc hiện các động tác tp vn
động ch động hay th đng trên các máy tập được thiết kế phù hp vi hoạt động chc
năng của các b phận th nhm mục đích cải thin lực (sức mnh, sc bền), tăng
tm vn động khp và chức năng hoạt động ca b phận cơ thể được tp luyn.
Máy tp chức năng xu thế tp luyn hiện đại trong phc hi chức năng ngày
nay. y th to lực đề kháng c động và/hoc xây dng các bài tp mẫu để người
bnh tp luyn theo kế hoch đ được bác chuyên khoa xác định. Mt s y th
lp trình qun lý kế hoch tp luyn ca người bnh bng cách s dng th thông
minh (smart card).
Máy tp chức năng gồm các y tp cho các b phận th khác nhau như chi
trên, chi dưới, thân nh. Động tác tp bao gm các động tác tp ch động hoc th
động tt c mọi động tác gp, dui, dng, khép, xoay vn ca chi th và thân mình.
II. CH ĐỊNH
Tăng cường th lc, phc hi sc khe, phc hi lực cơ và tầm vận động khp.
Giai đoạn hi phc sau tổn thương thần kinh trung ương (tai biến mch máu
não, chấn thương sọ não, tổn thương tủy sng) và thn kinh ngoi biên (viêm dây r
thn kinh, tổn thương dây thần kinh).
Chấn thương xương khớp, viêm khp, viêm quanh khp, thoái hóa khp.
Phc hi lc cơ trong các bệnh hô hp mn tính.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh sau nhồi máu cơ tim. Tình trạng tim mch không ổn định.
Khi vận động khp s làm tổn thương phần khác của cơ thể.
Ngay sau phu thut khớp, gân, cơ, dây chằng hoc vá da ngang qua khp.
Gãy xương, trật khớp chưa xử lý.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện quy trình kỹ thuật
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vt lý tr liu.
2. Phƣơng tiện
Máy tp chức năng: dùng cho người bnh thường và người bnh ngồi xe lăn.
103
Máy tp chi trên: vai, khuu, c tay, bàn tay.
Máy tập chi dưới: háng, gi, c chân, bàn chân.
Máy tp thân mình: ct sng, ngực, lưng, bụng.
Máy to lực đề kháng: điện t trường/thy lc/ khí nén/qu tạ…
Màn hình hin th thông s tp, th qun lý d liu tp (smart card).
Thiết b kim soát tim mạch: máy đo nhịp tim, nhp th, huyết áp…
Máy tính: thiết kế và qun lý d liu tp luyn của người bnh.
3. Ngƣời bnh
ợng giá người bệnh để xác định bài tp vận động cn áp dng.
Giải thích để người bnh hiu mục đích, nguyên tc k thut, kế hoch tp, các
vấn đề cn chú ý trong khi tp theo dõi sau tập để phi hp. Những người bệnh điều
tr lần đầu: bác sĩ/k thut viên cn thiết kế kế hoch tp luyn phù hợp cho người bnh
nhp d liệu nhân người bnh vào y tính th thông minh để theo dõi trong
sut quá trình tp luyn.
Người bnh tư thế thoi mái trên máy tp, không làm ảnh hưởng đến c động
và tm vận động ca các khp và chi.
4. H sơ bệnh án
Chẩn đoán bệnh chính, chẩn đoán phục hi chức năng.
Phiếu th bằng tay đánh giá tm vận động ca khớp để xác định sc
kháng cn phù hp.
Ch định phương pháp tập.
Phiếu theo dõi, đánh giá kết qu tp.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1: Thiết kế thông s k thut tp
Bao gm: lực đề kháng, s động tác tp, tốc độ c động, tm vận động phù hp
vi mức độ tổn thương bệnh lý đ được lượng giá.
c 2: Tiến hành tp
Phần thể tp luyện (tay, chân, thân mình) đưc c định đúng chắc chn
t sát, cm nắm, băng cố định) vào phần di động ca thiết b tp và thc hiện động tác
tp mt cách chm rãi, hết tm chuyển động ca thiết b.
Máy s t động đếm s ln tp.
c 3: Kết thúc tp
104
Khi thc hin hết s ln tập đ thiết kế, máy s nh lực đề kháng và tr v v trí
khởi động, kết thúc quá trình điều tr.
Tt màn hình, rút th smartcard ra khi máy và tt máy tp.
Chú ý: Th thông minh smartcard do nhân viên bung tp qun lý, hàng ngày
giao cho người bnh tp, khi tp xong thì thu lại. Người bệnh không đưc mang th
smartcard ra khi phòng tp hay mang v nhà.
Dn dò người bnh những điu cn thiết trước khi cho v.
V sinh máy tập theo quy định: lau chùi nh nhàng bằng khăn vải mm.
Bo quản máy theo đúng quy định.
Thời gian điều tr 20 - 30 phút.
VI. THEO DÕI
Trong khi tp: chất lượng ca vận động, phn ng của người bệnh (đau, mệt
mi, khó chịu…), mạch, huyết áp, nhp th.
Sau khi tp: mch, huyết áp, nhp th, tiến trin ca vận động. Nếu đau kéo dài
quá 4 gi sau tập coi như tập quá mc, cần điều chnh bài tp cho phù hp.
VII. X TRÍ TAI BIN
1. Trong khi tp
Đau: do vận động quá tm vận động cho phép ca khp hoc phần thể cn
tp. X trí: dng tp, dùng thuc giảm đau và xoa bóp, điu chnh li tm vận động ca
máy cho phù hợp đối với người bnh.
G y xương, trật khp: ngng tp, x lý g y xương, trật khp.
H huyết áp, ngng tim, ngng th: ngng tp, cp cu h huyết áp, ngng tim,
ngng th.
2. Sau khi tp
Đau kéo dài quá 4 gi sau khi tp, do tp quá mc, tm thi ngng tập cho đến
khi hết đau rồi tiếp tc tp tr li.