ậ ồ

K thu t tr ng cây Sa-pô (Manilkara Zapota,Linn)

ặ ồ ố ở

Trung m , m c t ỹ ọ ừ i Nam M , Indonesia, Mexico đ n ế ệ ượ ồ

ệ ỹ ệ ớ

Philippines và đã tr ng cây đ u tiên t ậ ừ ụ t đ i th p. Cây Sa-pô do m t ộ ạ i ấ ồ ầ

1. Đ c Tính Th c v t : Sa-Pô có ngu n g c ự ậ c tr ng r ng rãi t West Indies,và hi n đ ạ ộ t Nam và các n i khác thu c nhi Philippines,Vi ộ ơ v Linh M c Th a Sai Pháp nh p t ừ ị Cái M n.ơ

ọ ọ ộ

Sa-Pô thu c h Sapotaceae,tên khoa h c Manilkara Zapota,Linn.Van Royen (tên cũ Achras Zapota,Linn.).H này có loài Manilkara Kauki (Linn)Dub.cũng cho trái ăn r t ngon.T ” Sa-pô”.

ti ng pháp Sapotille và “Sapodilla” c a ti ng Anh. ấ ắ ủ ế

ư ề ể ậ

ọ ố ư ế

ừ B t ngu n t ồ ừ ế 1.1. Thân, lá : ầ Thân Sa-Pô có nhi u nhánh, nh ng chúng ch m phát tri n. Cây cho lá h u nh xanh quanh năm. Thân cao trung bình (10-15m), nh ng n u m c t t có th cao ể ư đ n 20m.V thân màu nâu s m, dày xù xì.Cây cho tán tròn hay đa d ng tùy ế ng cao gi ng.Các gi ng Sa-Pô tr ng ằ ố Đ ng b ng sông c u long (ĐBSCL) th ử ậ ở ồ ạ ườ ỏ ố ồ

3m,tán r ng 1,3-1,6m sau 3 năm và cao 6-8m,tán 6-8m sau 10 năm ;trên 10 năm cây ít cao thêm nh ng có tán r ng đ n 10m. ư ế ộ

ạ ọ

ừ ướ ắ

ỏ Lá nguyên, dài, dày, bóng, m c xen và t o thành chùm ng n các nhánh nh . ọ ở (3,5-15,0cm) x c lá t Lá màu vàng nâu khi còn non và xanh x m khi già. Kích th ướ (1,5-7,0cm), v i cu n ng n (1,0-3,5cm). Lá Sa-Pô xiêm có kích th c (10-14cm) x (3,5-5,2cm) v i cu n dài 1,0-1,7cm. ố ố ớ ớ

1.2. Hoa: Hoa Sa-Pô nh , tr ng, không mùi, có long t ỏ ơ ặ

ở ắ ố ả ả

nách lá n i g n ng n nhánh. Hoa có cánh dính li n ọ

ề ở ồ ị

ơ ầ ắ ấ ị ự ồ ụ ụ ầ

m t ngoài, dài 6-8cm, đ ườ ng ơ kính khi n 0-1,5cm, cu ng m nh kh nh (dài 1-2cm). Hoa m c t p trung hay đ n ọ ậ đáy,d ng hình chuông đ c t ạ ộ ừ ấ đáy, tr ng chia thành 6 thùy. B nh đ c g m 6 ti u nh cao th p ho c phình ở ể ộ ặ không đ u v i bao ph n màu vàng nâu. Nh y cái g m b u noãn mang vòi nh y v i ớ ớ nu n, m c ló bên trên hoa. ề ọ ố

ồ ỏ ổ

ủ c,r i các hoa bên trên n d n lên.Th i gian t ỡ ầ ờ

ở ướ ồ ở ế ả

ầ ổ ổ chi u và n hoàn toàn lúc 1 gi chi u, nh ng th ả tr a hôm sau. Th i đi m th ph n t ờ ờ ư ấ ở ắ ầ 8 gi ụ ấ ừ ụ ở ề ể ấ ườ ư

Sa-Pô ch ra hoa các nách lá c a ch i non trên các nhánh nh . Khi tr , các ỉ ở ừ hoa bên d i s phát tri n và n tr ướ ẻ ể khi xu t hi n m m hoa đ n khi hoa n kho ng 47-58 ngày (trung bình 52 ngày). ệ ấ ng, m i chùm hoa tr kho ng 6 ngày thì xong. Hoa b t đ u n kho ng 3 Thông th ả ườ sáng gi ờ ề ờ đ n 5 gi ụ ng nh t lúc 10-11g30. Hoa b t th có màu nâu và r ng ờ ế sau 7 ngày.

ố ậ ư Ở ộ ố ố

ậ ả

đ u trái. ng) đ cung c p thêm ph n, giúp tăng t ể th ườ b t th cao trên cùng gi ng nên ph i tr ng xen v i các gi ng khác (th ả ồ ấ đ a ph ấ ị nên hoa m t s gi ng Sa-Pô (nh Sa-Pô xiêm), do nu m nh n ph n tr ễ ấ l các hoa khác (trên cùng hay khác cây), ph n l ỷ ệ i có t ấ ạ ố ng là gi ng ớ ườ l ỷ ệ ậ

ầ ừ ể ạ

ụ ấ ố ầ ề ạ ổ

tháng 5-11dl (t p trung vào tháng 7-9dl) và mùa trái chín t ừ

ừ ố ầ ơ ổ

ườ ặ

ế c bao ph b i m t l p ph n nâu, l p này b tróc loang l ượ ấ ỏ

ng ph i nh n ph n t ấ ừ ố ụ ấ ươ 1.3. Trái: T 2 tu n sau khi th ph n,b u noãn đã phát tri n thành d ng trái.Trái chín 4- 6 tháng sau khi tr , tùy gi ng và đi u ki n canh tác. T i vùng (ĐBSCL), Sa-Pô ra ệ tháng 1-5dl. hoa t ậ c thay đ i tùy gi ng (dài 3,0- Trái Sa-Pô hình c u hay h i dài. Kích th ướ 9,5cm,đ ộ ng kính 3-8cm, n ng 50-250g), màu đ m c hay vàng nâu khi chín. M t ỏ ố vài gi ng cho trái n ng đ n 700g. ố V trái m ng, đ ỏ ị ộ ớ ỏ ủ ở ế ề

ượ ố ị

ổ ọ c, th m ngon, ng t, ọ ng m này ủ ề H t d p, màu nâu s m hay 1-4). ứ ng t ừ ộ ẹ ườ ầ ậ ộ

ị ớ khi trái chín. Th t trái có màu vàng đ n nâu đ , m m m ng n ướ ơ s th t m n hay thô (cát) tùy gi ng. Trái non ch a nhi u m tr ng, l ủ ắ ớ ị gi m d n khi trái già. Trái có 0-10 h t(th ả đen bóng, có ng nh bén v i v c ng dày 0,6-1,5mm. ớ ỏ ứ ạ

ỡ ể ị

ấ ấ ố ể ậ

ộ ế ỉ

ạ ấ ầ t. Đ t ng p n ậ c ọ ượ ở ậ ị

ườ

ể ị ạ ị

2. NHU C U SINH THÁI ố c. T t nh t là đ t th t pha cát, x p, Sa-Pô c n lo i đ t màu m , d thoát n ấ ướ giai đo n cây con. thoát th y t c làm cây ch m phát tri n,nh t là ở ướ ấ ủ ố ạ ướ cao đ đ n 255m, Sa-Pô ch m c t đ cao d Dù có th m c đ i t ọ ố ở ộ ể nh ng vùng có 1.500m.Cây ch u khí h u khô và h i m v i m a phân b đ u. ư ơ ẩ ố ề Ở ữ ớ i th c t ng xuyên.Các vùng khô cây th mùa khô kéo dài, cây con th ườ ng ng đ ườ ượ ướ ít b sâu b nh phá h i.Cây Sa-Pô a n ng, nh ng cũng có th ch u h i r p t i. ư ơ ợ ố ư ắ ạ ể ổ ặ i các vùng có gió m nh ho c ỗ ứ ệ ờ ạ

tr ng làm cây ch n gió. Cây ch u m n t t. Nh nhánh dai gà g c ng, Sa-Pô có th tr ng t ị ặ ố ắ ổ

3. GI NGỐ Vùng Đ ng B ng Sông C Long (ĐBSCL) th ưủ ằ ồ ườ ố ng tr ng ph bi n 2 gi ng ổ ế ồ

Sa-Pô:

ọ ả ệ ễ

ị ặ ỏ ỏ

ề - Sa-Pô ta : Cây cao kho ng 10 m,M c kh e, ít b nhi m sâu b nh, cho nhi u t, th t thô ị c a chu ng, di n tích ngày càng gi m d n. ấ ẩ ệ trái (trên 2000 trái/cây/năm), nh ng trái tròn, nh (n ng 50-150g), v l ị ạ ư (cát). Do ph m ch t kém nên ít đ ả ượ ư

ầ ồ

ấ ộ

ậ ệ ề

ặ ị ế ườ ồ ị ị

ể ớ

ấ ố ĐBSCL.Gi ng n y cho t ố ộ ồ ầ l ỷ ệ ầ ồ

ủ ở ườ ụ ấ ể ả ộ

ộ - Sa-Pô Xiêm (Sa-Pô lòng m t):ứ Cây cao 7-10m sau 10-30 năm tr ng, tán r ng 6-10m. Lá xanh s m và dày h n Sa-P ta. Cây cho năng su t 50-200kg ơ ộ ườ ng trái/cây/năm tùy đi u ki n chăm sóc. Trái to, n ng 150-300g,dài 7-10cm, đ t, Sa- kính 4,5-6,0 cm, th t m n, th m ng t, r t h p th hi u ng i tiêu dùng.Tr ng t ố ọ ấ ợ ơ Pô xiêm có th cho năng su t 20-40t/Ha (V i m t đ 150-200 cây/ha trên đ t có ậ ộ ấ m ng líp c a ĐBSCL. Gi ng này có 2 dòng ru t (th t ) tím và ru t h ng th ườ ng ị ộ ươ c tr ng hoa r ng khá cao nên c n tr ng xen đ ồ ượ thêm trong v ậ n m t ít cây Sa-Pô ta (có nhi u ph n) đ tăng thêm kh năng đ u ề trái c a gi ng. ủ ố

ứ ạ ố

ỗ ị ỏ ị

ị Ngoài 2 gi ng trên còn có lo i Sa-Pô dây(tr ng ng ng)(trái to 200-300g,th t h i nhão); Sa-Pô dây B n Tre (trái to,400-6oog, th t m n), Sa-Pô v xanh (th t ị ế m n,ng t), và Sa-Pô r ng (trái nh , ph m ch t kém). ơ ị ẩ ỏ ấ ừ

Ươ ộ

c tính ọ 4.-NHÂN GI NG SA-PÔ: Ố 4.1. m h t: Ch dùng làm g c tháp vì cây tr ng h t ch m cho trái và không gi ồ ậ ố ộ ỉ đ ữ ượ

t t c a cây m ố ủ

ẹ ọ ữ ạ ử

ộ H t l y t l ộ ấ ừ ầ ỷ ệ ẩ ọ

ố c khi gieo đ h t n y m m t 4.1.1.Ch n và x lý h t: các trái th i vì t ch n h t ộ ở kho ng 1 tháng tr ướ ả t và r a s ch, (không nên trái chín t ố n y m m kém). H t đ ữ c hong khô và nên t n tr ồ ộ ượ ứ ỏ t h n. Khi gieo nên đ p n t v ố ơ ể ộ ẩ ậ ầ

l đi p b th ắ ầ ị ươ ỷ ệ ẩ

ử ệ ế ươ ng). Đ giúp tăng t ể m c ọ ả ờ n y m m và rút ng n th i m m. ầ ầ ng pha cát v i kho ng cách 2cm, sâu 1cm. H t s n y m m ộ ẽ ẩ

ả ớ ố

ấ ấ

ậ ượ ầ ậ

ễ ơ ớ ấ ướ ữ

c c y sang b u đ t.Không ầ nên c y tr h n vì cây s ch m h i ph c. Đ t làm b u là đ t th t pha cát hay pha ụ ượ ướ i c t sét tr n v i phân h u c , x p đ d thoát n th ế ươ Cây có 2 lá th t đ ẽ ơ ố ể ấ ị c. Cây con v a c y nên đ ừ ấ ầ ụ ồ ườ ả

h t (tránh làm t ộ gian H t gieo trên li p ộ kho ng 30 ngày sau khi gieo (tùy gi ng). 4.1.2.Chăm sóc li p m: ồ ấ ể ể ộ ng xuyên và che mát đ mau ph c h i, sau đó gi m che d n. ả ạ

ầ ể ử ụ ể ể ố

Sau 15 tháng cây cao kho ng 12cm, c n bón thêm phân đ m cách 3-4 tháng/l n đ cây mau phát tri n. Cây con có th s d ng làm g c tháp sau 2-3 năm ầ tu i, tùy cách tháp. ổ

t và ng pháp th c áp d ng nh t cho Sa-Pô là chi ấ ế ượ ươ

tháp.Ph ả ườ

là ph ế

ườ ng pháp giâm cành ít đ t cành: ươ ố ế

ộ ấ ạ ị

4.2. Nhân gi ng vô tính ố Hai ph ụ c áp d ng vì th ươ ụ 4.2.1. Chi ổ ế đi m là h s nhân gi ng không cao.V t li u chi ệ ố ể gi ễ ừ ơ ẻ ừ v t li u chi ậ ệ ấ ợ ư ụ

ỏ ng pháp s cho r t ẽ ọ t đúng ph ế ễ ố ươ

tháng 12 dl và có th kéo dài quanh năm, nh ng t ng kính 1,5- ế t ế t ư ấ

ể ư

Cành chi ng đ ng cho hi u qu kém. ệ ượ ượ ng pháp ph bi n nh t trên Sapô, nh ng có nh c ấ ư ễ ừ ng là r l c bình, r g a, t th ễ ụ ườ ậ ệ d a, r m (tr n đ t sình) hay tro tr u,…r g a, tro tr u và x d a (lo i m n) là ơ ừ ấ t thích h p trong mùa m a nh lâu m c và không quá m. ẩ ờ ế t, nên ch n nhánh cho trái kh e, không quá già, đ Khi chi ườ ế t sau 4-6 tháng. Mùa chi t và chi 3,0cm. Nhánh t ố th t nh t là chi ng b t đ u t ắ ầ ừ ố ườ đ u mùa khô đ k p tr ng trong mùa m a. ể ị ầ t đ ế ượ ắ ễ ọ ễ

ắ ắ

ỏ ầ ả ấ ư t đ ế ượ ướ ầ

i cành. Nhánh chi ố ế ể ơ ắ ớ ộ ế ầ ắ

ồ c c t khi r m c nhi u, phân nhánh, r đâm ra kh i b u và đã ề màu vàng nâu. Dùng c a, dao hay kéo c t cành (scecateur) c t kho ng 3-5cm tr ở c giâm trên li p giâm ho c trong b u đ t, b i tre, bên d ặ có cây ch ng đ gió, c t b t 1 ph n lá non, đ n i mát và đem d n ra n ng đ n khi ầ có đ t non m i b ng đem tr ng.T l ỷ ệ ọ ồ

t mau ra r , sau khi kh c có th x lý v i ch t đi u hòa sinh ở ớ ứ Đ cành chi ế ề ấ thành công kho ng 60%. ớ ễ ể

tr ng NAA hay IBA,t ả ể ử ấ t nh t là khi ph i h p IBA+NAA. ố ộ ấ ưở ố

ắ 4.2.2 Tháp: Có 3 ki u tháp trên Sa-Pô: tháp cành, ghép áp nhánh và tháp m t,

trong đó tháp m t là ph ể ng pháp kém hi u qu nh t. ắ ươ ệ ả ấ

Ỷ Ậ

ấ ồ ử ạ

ừ ủ ặ ệ ầ ớ

r ng 60cm, sâu 50cm v a đ đ t cây con. Tr ng di n tích l n c n cày x i ớ i x p và thoáng. Vùng ĐBSCL có đ t th p nên c n lên líp (r ng 6- 5.K THU T CANH TÁC SA-PÔ 5.1 S a so n đ t tr ng: Đào l ỗ ộ k , sâu đ đ t t ỷ ể ấ ơ ố ồ ấ ấ ầ ộ

nh đ ộ ổ ỏ ườ ng

ồ gi a m t mô đ đ t cây con. ở ữ ơ ể ặ ặ

8m); cây tr ng thành hàng đ n trên mô (cao 40cm,r ng 1,0m), đào l kính 40cm

ả ồ

ề ố ố ồ ớ

ệ ấ ể ả ươ ế ồ

5.2 Kho ng cách tr ng: ả Tùy gi ng và đi u ki n đ t đai. Các gi ng có tán xòe nên tr ng v i kho ng cách gi a hàng 7-8m (k c m ng) và trên hàng 6m. N u tr ng 2-3 hàng trên líp, ữ có th tr ng ki u namh s u hay ch ngũ v i kho n cách 7m. ớ ể ồ ữ ể ấ

ấ ể ả ầ

ả ắ ớ ướ Khi tr ng nên l ồ ầ

ỗ ổ ồ ớ

ầ ầ ượ ồ ồ

ấ ứ ng đ t b v b u đ t và c t b t 1 ph n lá đ gi m b t b c thoát ớ ố ộ ỏ ỏ ầ c v i đ t tr n phân chu ng và tro c.C n chu n b h tr ng 1-2 tháng tr ớ ấ ộ ồ ị ố ồ h ng l n trong đ t. i đ m đ gi m các l ấ ấ ể ả ướ ẩ ố c che mát đ ít đ t ượ ể c tr ng nghiêng đ cho nhánh chi c th ế c m t s c. Mùa tr ng cây con t ườ ượ ừ ư ể ồ

h i n ẩ ơ ướ tr u. Sau khi tr ng c n nén đ t và t ấ Cây con tr ng xong c n đ nh t là đ u mùa m a. Cây con t ầ ấ c và mau có trái. nhi u t ề ượ

ỏ ọ ậ ể ồ

ỡ ầ ấ ủ ố

ạ ỏ ầ

i và tiêu n c: ướ

ướ ượ ầ ầ

i kho ng 2 ngày/l n,t Trong các năm đ u,cây còn nh , có th tr ng xen các cây h đ u đ ph đ t, ể ủ ấ ả gi m c d i và giúp đ t thêm màu m . Cũng có th xen chu i,đu đ ,khóm,m n ể ỏ ạ ả c u,…C n lo i b các cây xen khi Sa-Pô g n giao tán. ầ ầ 5.3 T ướ Trong 3 năm đ u,c ây con c n đ ầ ả ướ c cung c p n ể ấ ầ

ng thành c a cây,nh ng t ả ứ ộ ưở ườ ể ả ư ể ố

ng ph i t i có th gi m d n theo m c đ tr ầ ấ ầ ề ặ

c đ y đ , nh t là trong ủ ấ i thi u cũng 2 l n/tu n. S l n ố ầ mùa khô.Th ầ ầ ố ả i thi u cũng ph i t ủ ướ 1-2 l n trong mùa khô. Các vùng đ t cao ho c vùng tri n núi khó cung c p n ướ c ấ c. trong mùa khô có th đ t cây sâu 0,4-0,5m so m t đ t đ r ăn sâu, d tìm n ướ ặ ấ ể ễ

c, vì ng p n ầ ướ ướ ễ ậ ễ ấ c d làm gi m nămg su t ả ể ặ ư

và ph m ch t trái. ấ

Trong mùa m a, c n chú ý thoát n ẩ 5.4. Bón Phân: Nhi u nông dân ít quan tâm bón phân cho Sa-Pô,do đó cây cho ít trái, trái nh ỏ

ề làm năng su t th p. ấ

ạ ậ ả ề ấ ế

m t đ , có th ơ ấ ầ ấ ạ ọ i ĐBSCL c a Đ i h c ủ ể ế ố ậ ộ

ể ạ ư

Các k t qu đi u tra v k thu t canh tác Sa-Pô t ề ỹ C n Th cho th y đ đ t năng su t cao (20-40t/ha), ngoài y u t bón phân cho SaPô nh sau: - Trong th i kỳ cây t ờ ơ ế ắ ầ ế

ng phân m i năm t ừ

ượ ng thành: L l ỗ ượ m i cây/năm. L ượ ỗ - Trong th i kỳ cây tr ờ

ng phân bón t ượ c 10 tu i, và sau đó n đ nh h ng năm. L ổ ng phân này đ ưở ị ừ ằ ổ

ầ đ n khi b t đ u cho trái (năm I đ n III): Tăng d n 50-150g Urea + 50-150g DAP (18-46-0) và 30-100g KCL c chia 3-5 l n bón cách nhau 2-4 tháng. ầ ng phân bón gia tăng cho đ n khi cây ế 0,5-2,0kg Urea+0,5- đ ượ ượ ỗ 1,5 kg DAP và 0,3-0,5kg KCL cho m i g c/năm (ho c 1,5-4,5kg phân 16-16-8 m i ổ ố ặ

ượ ầ ầ

ng phân n y đ c bón b ng cách đào t ng l ượ ằ ặ

ượ ừ ắ c chia 2-4 l n bón vào các tháng 2-5-7-10dl. nh ho c đào thành r nh ½ vòng ho c t ng ặ ừ ỏ ả ỗ ướ ể ướ i c đ t i. Riêng cây con có th hòa n ấ ạ ể

cây/năm). L Phân đ l ỏ ỗ (n ng đ 0,5% ). ộ nh quanh tán lá, r i phân và l p đ t l ả ồ

6-SÂU H I SA-PÔ Ạ 6.1. Sâu đ c trái * Tác h i :ạ Sâu th ng t n công vào v trí ti p giáp nhau gi a các trái trong chùm, l ấ ườ ế

ị ể ấ ữ ạ ỏ ế

ụ ầ ẩ ả ặ ị

ỗ ụ đ c có phân đùn ra ngoài. Sâu có th t n công vào giai đo n trái còn r t nh đ n khi trái ấ ạ ấ l n, sâu ăn phá ph n th t trái làm trái r ng ho c gi m ph m ch t. Sâu gây h i r t ấ ớ n ng trên các gi ng Sa-Pô có đ c đi m mang trái thành t ng chùm. ặ ừ ể ặ ố

ọ ệ ữ ủ

* Phòng tr :ị - D n v sinh và thu hái nh ng trái b sâu gây h i n ng đem tiêu h y. ị - Phun thu c đ nh kỳ 10-15 ngày/l n lúc trái đ u b ng các lo i thu c nh ầ ạ ặ ậ ằ ạ ố

ư ng 10cc/bình 8 lít.Sumiα, Polytrin 10-15cc/bình 8 lít, Hopsan ố ị ề ượ

Karate, Fastac li u l 15-20cc/bình 8 lít.

(cerambycidae) ụ

ầ ẫ ạ ỗ

ng, ẽ ng đ c cành lá b khô héo, cành d gãy khi g p gió 6.2. Sâu đ c thân: * Tác h i :ạ Sâu ăn phá ph n g bên trong thân, cành làm ngh n m ch d n dinh d ưỡ ặ c do đó ph n phía trên đ ầ ụ ị

i đ t. n ể ướ làm th t thu năng su t. Sâu đ c đ n đâu quan sát th y m c g r i d ạ ỗ ơ ướ ấ ườ ụ ế ấ ấ

ấ * Phòng tr :ị ệ - Nên quét d n rác,c xung quanh tán cây s ch s đ d phát hi n d u hi u ẽ ể ễ ệ ấ ỏ

ạ móc sâu ra. ạ ỗ ỗ

ọ m c g khi sâu m i đ c, dùng dây chì xoi l ớ ụ - N u sâu đã to đ ế ố ư ẫ ọ

đ c sau đó t ư ẩ ặ c đ thu c th m vào trong ho c i n ướ ướ ấ ố

ườ Regent, Basudin nhét vào l dùng các lo i thu c xông h i nh Carbon bisulphide. ng h m sâu, dùng gòn t m các la i thu c l u d n nh ầ ỗ ụ ể ơ ư ạ ố

ữ ấ

ứ ụ ơ

ư ấ ẫ

6.3.Sâu ăn bong (Gelecchiidae) * Tác h i:ạ ạ Sâu đ c vào gi a bông, ăn phá làm r ng bên trong bông,sâu ăn phá r t m nh ụ ỗ sâu k t các t c các bông trên cành, làm bông khô c ng r ng, sau đó t có th ăn t ế ấ ả ể hoa khô l i, khi quan sát th y hoa đã b khô r ng nh ng v n còn dính nhau trên ụ ị ạ chùm hoa.

ư ể ố ị

ụ ở ụ ể ấ ấ ị

* Phòng tr :ị Khi cây ra hoa có th phun thu c nh phòng tr sâu đ c trái khi phát hi n hoa ườ ng ờ ệ sáng), có th phun các lo i thu c nh Cymbus, Karate, fantac 10cc/bình 8 ư ấ ể ạ ờ ố

ệ có d u hi u b sâu t n công.Khi phun tránh th i đi m hoa n và th ph n (th 8-10 gi lít, Polytrin 8-15 cc/bình 8 lít, hopsan, Fenbis 15-20 cc/bình 8 lít.

ng gây h i và phát tri n ườ ệ ầ ố

ạ n m b hóng làm trái b đen, s ượ ấ ị ph n cu ng trái sapô và kèm theo ể ở ng và gi m ph m ch t. ẩ ả ấ

6.4.R p sáp:(pseudoccidae spp) * Tác h i:ạ R p sáp th ồ * Phòng tr :ị - Nên x lý đ t b ng Basudin đ di t ki n (s ng c ng sinh, giúp r p sáp lây ấ ằ ử ể ệ ế ệ ộ ố

lan, n n p). ấ ẩ

- Nên phun n ằ

c khi phun thu c đ làm trôi b t l p sáp trên thân r p thu c d ti p xúc. tr ắ c b ng máy, b ng vòi phun m nh lên lá ,trái vào mùa n ng ạ ệ ướ ố ể ằ ớ ớ ố ể ế ướ

ể ử ụ

- Có th s d ng Bassa, Applaud, supracide 20 cc/bình 8 lít, pyrinex 10-15 cc/bình 8 lít, Lannate 20g/bình 8 lít, fenbis 15-20 cc/bình 8 lít, Voltage 15-20 cc/bình 8 lít.

ồ ụ

ng gây h i sapô khi trái đã phát tri n và s p thu ho ch, giòi ăn phá ể ạ ắ

6.5.Ru i đ c trái: (Dacus dorsalis) * Tác h i:ạ Ru i th ườ ồ bên trong làm trái b th i, r ng. ạ ị ố ụ

ả ặ ẫ ủ ồ ự ố t ru i đ c, s d ng 1cc/b y. ử ụ ẫ ụ ệ ộ

n và x lý đ t b ng Basudin đ di ư ọ t ru i cái. ồ ử t nh ng. ộ ể ệ ấ ằ

Ạ Ệ

ố ệ

ề ệ ố ớ ỏ ỏ

*Phòng tr :ị - Dùng pheromone(vizubon) đ t b y d n d di - Phun các s n ph m protein th y phân pha tr n thu c sát trùng không mùi ẩ (nh furadan) đ di ể ệ - D n v sinh v ườ ệ 7. B NH H I SAPÔ: 7.1.B nh đ m lá(Pestalotia versicolor) Trên lá có nhi u đ m b nh nh màu nâu đ , sau đó l n d n có hình tròn, ỏ ng kính v t b nh 1-3 mm, tâm màu xám tr ng, vi n màu nâu đ m ho c nâu đ . ế ệ ầ ậ ề ặ

đ ườ tâm v t b nh có th th y nh ng Ở ế ệ ể ấ ữ ổ ấ ắ n m nh màu đen. ỏ

* Phòng tr :ừ

ng nh h n h p Bordeaux,Zineb,Benomyl hay ố ườ ư ỗ ợ

Phun các l ai thu c thông th ọ Funguran 20-30 g/bình 8 lít,cocide.

ệ ồ

7.2. B nh b hóng: B nh này th ư ệ ệ ậ

các v ệ ườ ườ ổ ế ở ớ ồ

ng đ n s phát tri n bình th ng đi kèm v i các côn trùng nh r p sáp,r p dính,…Vì v y b ớ n có m t s r p cao. Do l p b hóng đen có th ườ ế ự ồ ể ườ ng ể ậ ố ệ ưở ả

ng ph bi n ề ặ ủ ẻ ẹ ủ

hóng th bám trên b m t c a lá và trái nên làm nh h c a cây và v đ p c a trái. ủ *Phòng tr :ừ C n ki m soát tr c ti p các lo i r y r p.Tr ế ạ ầ ệ ể ườ ề ồ

ầ hóng có th phun n c đ làm tróc l p b hóng đi, ho c t a b b ph n b b nh. ể ự ướ ể ớ ồ ợ ặ ỉ ỏ ộ ng h p cây b quá nhi u b ị ậ ị ệ

ầ ệ

ư ề ệ ấ ạ

7.3.B nh cháy khô đ u, mép lá: B nh do nhi u lo i n m t n công nh Phomopsis,Pestalotia,Sabotae và các ễ ở ủ ế ệ

B.theobromae. Đây là b nh khá ph bi n trên cây sapô và ch y u xâm nhi m lá ng n. B nh làm cháy khô t ng m nh l n đ u ho c mép lá. ặ ấ ổ ế ả ừ ệ ọ

ớ ở ầ * Phòng tr :ừ Dùng các lo i thu c tr n m Benomyl hay Appencarb, Daconil ừ ấ ạ ố

ng nh khuy n cáo. ế ư

ố ố ệ

v i li u l ớ ề ượ 7.4. B nh đ m m c xanh, m c xám: ố Th ặ ệ ệ

ủ ắ ố 0,5-3 mm, màu tr ng xám hay xanh đ t chu i. ố Ở i. Các đ m b nh có hình ướ ế ệ tâm v t b nh ọ

ườ tròn, kích th có th có các ể

n t ệ ề ẩ

t, t o đi u ki n thông thoáng tránh m đ ồ Không tr ng dày, v sinh v ườ ượ ạ ể ồ ệ ờ ố ỗ ố ợ

ng xu t hi n m t trên c a các lá già bên d ấ c t ướ ừ n m màu đen. ổ ấ ộ ồ n. Đ ng th i có th phun các lo i thu c g c đ ng hay h n h p thanh ạ 1:1:100 ho c Cocide ,Coc 85,… ặ ườ l ỷ ệ

cao trong v phèn theo t 8. THU HO CH : Ạ

Kho ng 4 tháng sau khi tr hoa trái đ già và chín. Da trái láng là có th thu ủ ể ả ổ

Ả Ả

nhi t đ bình th ữ ở

ể ồ 0C có th tr t đ l nh 0 ngày. Nhi 2 tu n. Trái già ch a dú có th gi đ ho ch.ạ 9. B O QU N: Trái Sa pô chín có th t n tr ể ữ ệ ộ ạ ng trong phòng trong 2 - 3 ườ c 17 ư ể ữ ượ ệ ộ ầ

nhi t đ 15

0C, nh ng c n th n tr ng vì tr

nhi t đ th p h n làm trái khó ở ệ ộ ữ ở ư ầ ậ ọ ệ ộ ấ ơ

ngày dú chín sau đó.

Trung tâm thông tin t li u ư ệ