
K thu t tr ng và chăm sóc hoa phongỹ ậ ồ
lan
1- THI T K V NẾ Ế ƯỜ N u tr ng lan kinh doanh c n thi t k khung giàn lan làmế ồ ầ ế ế
b ng s t ch c ch n, đ m b o b n, ch ng gió bão. Giàn che ánh sáng dùng l iằ ắ ắ ắ ả ả ề ố ướ
màu xám hay xanh đen. Giàn đ t ch u làm b ng s t, giàn treo làm b ng t m vôngặ ậ ằ ắ ằ ầ
hay s t ng n c. Xung quanh v n c n d ng hàng rào ch n ch c ch n hay ràoắ ố ướ ườ ầ ự ắ ắ ắ
b ng l i B40. Thi t k hàng tr ng theo h ng B c Nam đ vuông góc v i d ngằ ướ ế ế ồ ướ ắ ể ớ ườ
đi c a ánh n ng. Các ch u lan c n ch n cùng c kích th c, cùng gi ng, cùng đủ ắ ậ ầ ọ ỡ ướ ố ộ
tu i, b trí theo t ng khu v c đ d chăm sóc. N c t i ph i s ch, có rãnh n cổ ố ừ ự ể ễ ướ ướ ả ạ ướ
d i dàn lan đ t o khí h u mát cho v n lan.ướ ể ạ ậ ườ
N u tr ng lan đ ch i trên lan can, mái hiên, sân th ng c n chú ý r ng ti u khí h uế ồ ể ơ ượ ầ ằ ể ậ
các n i này th ng b khô nóng do nh h ng c a các k t c u bê tông, mái tole… xungơ ườ ị ả ưở ủ ế ấ
quanh. C n đ t thêm các ch u c nh khác nh cau, mai chi u thu , nguy t qu … đầ ặ ậ ả ư ế ỷ ệ ế ể
gi m b t nh h ng c a các y u t này. C n che b t ánh sáng m t tr i, tránh ánhả ớ ả ưở ủ ế ố ầ ớ ặ ờ
n ng chi u toàn b , nh t là vào bu i chi u.ắ ế ộ ấ ổ ề
2- CH N GI NGỌ Ố
Loài thích h p cho tr ng lan kinh doanh là Dendrobium, Phalaenopsis, Oncidium, Vanda,ợ ồ
Cattleya… đây là nh ng loài ra hoa kho , đ p và b n cây, cho thu ho ch liên t c. N uữ ẻ ẹ ề ạ ụ ế
tr ng lan đ ch i, gi i trí nên tr ng Dendrobium, Vũ n , H đi p; đây là nh ng loài dồ ể ơ ả ồ ữ ồ ệ ữ ễ
chăm sóc và ra hoa. Có th nhân gi ng b ng nuôi c y mô hay tách m m. Đi u ki n môiể ố ằ ấ ầ ề ệ
tr ng nuôi c y mô phong lan v i nhi t đ 22-27oC, c ng đ ánh sáng thích h p, pHườ ấ ớ ệ ộ ườ ộ ợ
t 5-5,7. Kh trùng mô b ng Starner 20 WP c y b ng Clorox ho c Hipocloritcalci, bừ ử ằ ấ ằ ặ ổ
sung các ch t đi u hòa sinh tr ng. Có th tách m m t các ch u lan l n, m i ph n đấ ề ưở ể ầ ừ ậ ớ ỗ ầ ể
2-3 nhánh. Dùng dao s c kh trùng b ng c n, v t c t c n g n, sau c t bôi vôi vào v tắ ử ằ ồ ế ắ ầ ọ ắ ế
c t cho nhanh lành s o.ắ ẹ
3- CHU N B GIÁ TH VÀ CH UẨ Ị Ể Ậ
Có th than g , x d a, v l c làm giá th đ tr ng lan. Than g nung c n ch t khúc,ể ỗ ơ ừ ỏ ạ ể ể ồ ỗ ầ ặ
kích th c 1 x 2 x 3cm, than ph i ngâm, r a s ch, ph i khô. X d a xé cho t i ngâmướ ả ử ạ ơ ơ ừ ơ
kho ng 1 tu n cho b t tanin và m n, ph i khô. M n d a cũng c n r a s ch ph i khô.ả ầ ớ ặ ơ ụ ừ ầ ử ạ ơ
V d a ch t khúc 1 x 2 x 3 cm x lý b ng n c vôi 5%. Ch u tr ng b ng nh a hayỏ ừ ặ ử ằ ướ ậ ồ ằ ự
đ t nung, kích c tuỳ lo i và đ tu i.ấ ỡ ạ ộ ổ
4- K THU T CHUY N CH UỸ Ậ Ể Ậ
N u dùng lan c y mô thì khi lan mô đ t kho ng 4cm c n chuy n ra ngoài. Cây mô r aế ấ ạ ả ầ ể ử
s ch đ trên mi ng l i hay r kê trên ch u n c đ gi mát cho cây con. Giai đo nạ ể ế ướ ổ ậ ướ ể ữ ạ
tr ng chung trên giàn l y x d a bó xung quanh cây lan c y mô, dùng dây thun cu n l iồ ấ ơ ừ ấ ố ạ
r i đ t lên giàn. Sau khi tr ng trên giàn đ c 6-7 tháng thì chuy n sang ch u nh .ồ ặ ồ ượ ể ậ ỏ
Kho ng 6 tháng thì chuy n sang ch u l n. Sau m i l n chuy n ch u kho ng 1 tu nả ể ậ ớ ỗ ầ ể ậ ả ầ
m i đ c bón phân. Vi c thay đ i ch u còn tùy kích c c a cây, m c đ th i, h m cớ ượ ệ ổ ậ ỡ ủ ứ ộ ố ư ụ
rêu bám… N u tr ng lan đ ch i, lan lâu ngày ra hoa ít c n d lan ra kh i ch u, c t b tế ồ ể ơ ầ ỡ ỏ ậ ắ ớ
các r già và quá dài, chuy n sang ch u m i, thay giá th m i, lan s sinh tr ng t t vàễ ể ậ ớ ể ớ ẽ ưở ố
ra hoa tr l i. ở ạ

5- CHĂM SÓC LAN
Lan là cây tr ng d chăm sóc n u chúng ta đ m b o đ c các đi u ki n thu n l i choồ ễ ế ả ả ượ ề ệ ậ ợ
lan phát tri n. Các y u t quan tr ng nh t đ i v i lan là ánh sáng, n c t i, đ m,ể ế ố ọ ấ ố ớ ướ ướ ộ ẩ
ch u hay giá th và dinh d ng.ậ ể ưỡ
- Chi u sáng: ế
M t đ chi u sáng nh h ng r t l n t i quá trình sinh tr ng, phát tri n và ra hoa c aậ ộ ế ả ưở ấ ớ ớ ưở ể ủ
lan. Thi u n ng cây lan v n cao nh ng nh và m y u, lá màu xanh t i, d b sâuế ắ ươ ư ỏ ố ế ố ễ ị
b nh t n công, cây ít n y ch i, khó ra hoa, hoa nh và ng n màu s c không t i, hoaệ ấ ả ồ ỏ ắ ắ ươ
nhanh tàn. Th a n ng lan th p cây, lá vàng có v t nhăn và khô, mép lá có xu h ng c pừ ắ ấ ế ướ ụ
vào, d ra hoa s m khi cây còn nh nên hoa ng n, nh , cây kém phát tri n. N u n ngễ ớ ỏ ắ ỏ ể ế ắ
g t quá lá s b cháy, khô d n r i ch t. ắ ẽ ị ầ ồ ế
Lan có yêu c u khác nhau v m c đ chi u sáng tùy theo loài lan và tu i cây. Lan Hầ ề ứ ộ ế ổ ồ
đi p (Phalaenopsis) ít ch u n ng nh t, có th ch u đ c 30% n ng, lan Cattleya ch uệ ị ắ ấ ể ị ượ ắ ị
đ c 50% n ng, lan Dendrobium hay Vanda lá h p ch u đ c 70% n ng, trong khi lanượ ắ ẹ ị ượ ắ
Vanda lá dài và Bò c p ch u đ c t i 100% n ng. Lan con t 0-12 tháng đang trong giaiạ ị ượ ớ ắ ừ
đo n tăng tr ng thân lá ch c n chi u sáng 50%, lan nh t 12-18 tháng c n chi uạ ưở ỉ ầ ế ỡ ừ ầ ế
sáng t i 70% và th i đi m kích thích ra hoa có th cho chi u sáng nhi u h n, th m chíớ ờ ể ể ế ề ơ ậ
b dàn che đ chi u sáng t nhiên. H ng chi u sáng cũng r t quan tr ng đ i v i lan.ỏ ể ế ự ướ ế ấ ọ ố ớ
Lan đ t h ng Đông nh n ánh n ng bu i sáng s t t h n nhi u so v i lan đ t ặ ở ướ ậ ắ ổ ẽ ố ơ ề ớ ặ ở
h ng Tây nh n ánh n ng bu i chi u. Chính vì v y n u tr ng lan trên sân th ng hayướ ậ ắ ổ ề ậ ế ồ ượ
ban công phía Tây lan kém phát tri n và ít hoa. Khi tr ng lan c n b trí hàng theoở ể ồ ầ ố
h ng B c – Nam đ cây nh n đ c ánh sáng phân b đ y đ nh t.ướ ắ ể ậ ượ ố ầ ủ ấ
- Phân bón:
Dinh d ng đóng vai trò r t quan tr ng đ i v i lan. Khi lan đ y đ dinh d ng câyưỡ ấ ọ ố ớ ầ ủ ưỡ
t i t t, ra nhi u hoa, hoa to đ p, b n trong khi thi u dinh d ng lan còi c c, kém phátươ ố ề ẹ ề ế ưỡ ọ
tri n, không ho c ít có hoa. Lan c n 13 ch t dinh d ng khoáng, thu c các nhóm đa,ể ặ ầ ấ ưỡ ộ
trung và vi l ng: Dinh d ng đa l ng g m Đ m (N), Lân (P) và Kali (K). Dinhượ ưỡ ượ ồ ạ
d ng trung l ng g m L u huỳnh (S), Magiê (Mg) và Canxi (Ca). Dinh d ng viưỡ ượ ồ ư ưỡ
l ng g m S t (Fe), K m (Zn), Đ ng (Cu), Mangan (Mn), Bo (B), Molypđen (Mo) vàượ ồ ắ ẽ ồ
Clo (Cl).
Thi u đ m, cây còi c c, ít ra lá, ra ch i m i, lá d n chuy n vàng theo qui lu t lá giàế ạ ọ ồ ớ ầ ể ậ
tr c, lá non sau, r m c ra nhi u nh ng c n c i, cây khó ra hoa. ướ ễ ọ ề ư ằ ỗ
Th a đ m, thân lá xanh m t nh ng m m y u, d đ ngã và sâu b nh, đ u r chuy nừ ạ ướ ư ề ế ễ ổ ệ ầ ễ ể
xám đen, cây khó ra hoa.
Thi u lân, cây còi c c, lá nh , ng n, chuy n xanh đ m, r không tr ng sáng mà chuy nế ọ ỏ ắ ể ậ ễ ắ ể
màu xám đen, không ra hoa.
Th a lân cây th p, lá dày, ra hoa s m nh ng hoa ng n, nh và x u, cây m t s c r từ ấ ớ ư ắ ỏ ấ ấ ứ ấ
nhanh sau ra hoa và khó ph c h i. Th a lân th ng d n đ n thi u K m, S t vàụ ồ ừ ườ ẫ ế ế ẽ ắ
Mangan.

Thi u kali, cây kém phát tri n, lá già vàng d n t hai mép lá và chóp lá sau lan d n vàoế ể ầ ừ ầ
trong, lá đôi khi b xo n l i, cây m m y u d b sâu b nh t n công, cây ch m ra hoa,ị ắ ạ ề ế ễ ị ệ ấ ậ
hoa nh , màu không s c t i và d b d p nát.ỏ ắ ươ ễ ị ậ
Th a kali, thân lá không m màng, lá nh . Th a kali d d n đ n thi u magiê và can xi.ừ ỡ ỏ ừ ễ ẫ ế ế
Thi u l u huỳnh, lá non chuy n vàng nh t, cây còi c c, kém phát tri n, sinh tr ng c aế ư ể ạ ọ ể ưở ủ
ch i b h n ch , s hoa gi m.ồ ị ạ ế ố ả
Thi u magiê, thân lá èo u t, xu t hi n d i màu vàng ph n th t c a các lá già trong khiế ộ ấ ệ ả ở ầ ị ủ
hai bên gân chính v n còn xanh do di p l c t hình thành không đ y đ , cây d b sâuẫ ệ ụ ố ầ ủ ễ ị
b nh và khó n hoa. ệ ở
Thi u canxi, cây kém phát tri n, r nh và ng n, thân m m, lá nh , cây y u d b đế ể ễ ỏ ắ ề ỏ ế ễ ị ổ
ngã và sâu b nh t n công.ệ ấ
Thi u k m, xu t hi n các đ m nh r i rác hay các v t s c màu vàng nh t ch y u trênế ẽ ấ ệ ố ỏ ả ệ ọ ạ ủ ế
các lá đã tr ng thành, các lá non tr nên ng n, h p và m c sít nhau, các đ t m t ng nưở ở ắ ẹ ọ ố ắ ọ
ng n l i, cây th p, r t khó ra hoa. ắ ạ ấ ấ
Thi u đ ng, xu t hi n các đ m màu vàng và quăn phi n lá, đ u lá chuy n tr ng, sế ồ ấ ệ ố ế ầ ể ắ ố
hoa hình thành ít b h n ch , cây y u d b n m t n công. ị ạ ế ế ễ ị ấ ấ
Thi u s t, các lá non chuy n úa vàng sau tr nên tr ng nh t, cây còi c c, ít hoa và d bế ắ ể ở ắ ợ ọ ễ ị
sâu b nh t n công. ệ ấ
Thi u mangan, úa vàng gi a các gân c a lá non, đ c tr ng b i s xu t hi n các đ mế ữ ủ ặ ư ở ự ấ ệ ố
vàng và ho i t , các đ m này xu t hi n t cu ng lá non sau lan ra c lá, cây còi c c,ạ ử ố ấ ệ ừ ố ả ọ
ch m phát tri n. ậ ể
Thi u bo, lá dày, đôi khi b cong lên và dòn, cây còi c c, d b ch t khô đ nh sinhế ị ọ ễ ị ế ỉ
tr ng, r còi c c s n ít, hoa d b b r ng, không th m và nhanh tàn. ưở ễ ọ ố ụ ễ ị ị ụ ơ
Thi u molypden, xu t hi n đ m vàng gi a các gân c a nh ng lá d i, n u thi uế ấ ệ ố ở ữ ủ ữ ướ ế ế
n ng, các đ m này lan r ng và khô, mép lá cũng khô d n, cây kém phát tri n. ặ ố ộ ầ ể
Thi u clo, xu t hi n các v t úa vàng trên các lá tr ng thành sau chuy n màu đ ngế ấ ệ ệ ưở ể ồ
thau, cây còi c c, kém phát tri n.ọ ể
Lan r t c n phân bón nh ng không ch u đ c n ng đ dinh d ng cao, vì v y bónấ ầ ư ị ượ ồ ộ ưỡ ậ
phân cho lan ph i th c hi n th ng xuyên và t t nh t là b ng cách phun qua lá. Phânả ự ệ ườ ố ấ ằ
bón cho lan ph i ch a đ y đ các ch t dinh d ng đa, trung và vi l ng v i thànhả ứ ầ ủ ấ ưỡ ượ ớ
ph n và t l phù h p v i t ng th i kỳ sinh tr ng và phát tri n c a cây. Nguyên t cầ ỷ ệ ợ ớ ừ ờ ưở ể ủ ắ
chung là lan trong th i kỳ sinh tr ng thân lá m nh c n đ m cao, lân và kali th p, tr cờ ưở ạ ầ ạ ấ ướ
khi ra hoa c n lân và kali cao, đ m th p trong khi lan n hoa c n kali cao, lân và đ mầ ạ ấ ở ầ ạ
th p h n. ấ ơ
Phân bón thích h p cho các th i kỳ này là Đ u Trâu 501, 701 và 901, đây là lo i phân cóợ ờ ầ ạ
đ y đ và cân đ i đa, trung, vi l ng và các ch t đi u hòa sinh tr ng. N ng đ vàầ ủ ố ượ ấ ề ưở ồ ộ
li u l ng phun tùy thu c tu i và th i kỳ phát tri n nh sau:ề ượ ộ ổ ờ ể ư
- Lan m i tr ng 0-6 tháng ho c lan m i ra ch i non sau c t hoa: Phun phân bón lá Đ uớ ồ ặ ớ ồ ắ ầ
Trâu 501 (30-15-10) n ng đ 500 ppm (0,5 g/lít). Giai đo n tr c 3 tháng phun đ nh kỳồ ộ ạ ướ ị
3 ngày/l n, t 3-6 tháng đ nh kỳ 7 ngày/l n.ầ ừ ị ầ
- Lan m i tr ng 6-12 tháng hay lan cũ có ch i m i đang phát tri n m nh: Phun phân bónớ ồ ồ ớ ể ạ
lá Đ u Trâu 501 (30-15-10) n ng đ 2.000 ppm (2g/lít), đ nh kỳ 7 ngày/l n. ầ ồ ộ ị ầ
- Lan m i tr ng 12-18 tháng hay lan cũ có ch i đã thành th c chu n b ra hoa: Phunớ ồ ồ ụ ẩ ị
phân bón lá Đ u Trâu 701 (10-30-20) n ng đ 3.000 ppm (3g/lít), đ nh kỳ 7 ngày/l n.ầ ồ ộ ị ầ

Giai đo n này c n gi m n c t i và b b t m t đ giàn che đ năng m c đ chi uạ ầ ả ướ ướ ỏ ớ ậ ộ ể ứ ộ ế
sáng nh m kích thích ra hoa. ằ
- Khi vòi hoa xu t hi n: Phun phân bón lá Đ u Trâu 901 (15-20-25) n ng đ 2.000 ppmấ ệ ầ ồ ộ
(2g/lít) nh m thúc hoa n to, đ p, gi hoa lâu tàn.ằ ở ẹ ữ
- T i n c: Lan r t c n n c cho quá trình sinh tr ng phát tri n. N u thi u n cướ ướ ấ ầ ướ ưở ể ế ế ướ
cây s khô héo, gi hành teo l i, lá r ng nh ng không ch t, n có th tr c khi n hoa.ẽ ả ạ ụ ư ế ụ ể ướ ở
Th a n c, cây d b th i đ t nh t là v i các gi ng lan có lá đ ng m c sít nhau. Quáừ ướ ễ ị ố ọ ấ ớ ố ứ ọ
nhi u n c r có rong rêu và n m b nh phát tri n m nh. N c t i cho lan không quáề ướ ễ ấ ệ ể ạ ướ ướ
m n, phèn và clor d i ng ng cho phép, pH 5,6. Ch t i n c đ m, nên t i vàoặ ướ ưỡ ỉ ướ ướ ủ ẩ ướ
sáng s m hay chi u mát, tránh t i bu i tr a khi tr i đang n ng nóng. Sau nh ng tr nớ ề ướ ổ ư ờ ắ ữ ậ
m a b t th ng, nh t là m a đ u mùa c n t i l i ngay đ r a b t các ch t c n đ ngư ấ ườ ấ ư ầ ầ ướ ạ ể ử ớ ấ ặ ọ
l i trên thân lá.ạ
- Phòng tr sâu b nh: Lan là cây cũng d b sâu b nh, nh t là trong đi u ki n chăm sócừ ệ ễ ị ệ ấ ề ệ
kém, đi u ki n môi tr ng không thu n l i. Tùy theo t ng lo i sâu b nh mà dùng cácề ệ ườ ậ ợ ừ ạ ệ
lo i thu c thích h p. Li u l ng và n ng đ phun c n theo đúng h ng d n trên bao bìạ ố ợ ề ượ ồ ộ ầ ướ ẫ
s n ph m. N u lan b các lo i sâu h i thân lá có th dùng các thu c ch a ho t ch tả ẩ ế ị ạ ạ ể ố ứ ạ ấ
Fenitrothion, Trichlorfon nh Ofatox 400EC, ho t ch t Cartap nh Patox 95SP hayư ạ ấ ư
Captafon, Captan ho c Actara 25WG. Lan b r p sáp, r p tr ng, r y m m dùngặ ị ệ ệ ắ ầ ề
Supracid 40ED/ND, Suprathion 40EC, Bitox 40EC hay Ofatox 400EC. Lan b n m, viị ấ
khu n hay virus gây nên tình tr ng cháy lá t ng đám, v t cháy lan tròn d n, b nh th iẩ ạ ừ ế ầ ệ ố
r dùng Zinep, Starner 20 WP hay Benomyl. ễ
6- THU HO CH VÀ B O QU NẠ Ả Ả
Hoa c t cánh ngâm trong dung d ch giúp hoa lâu héo kho ng 15 phút, sau đó b c l iắ ị ả ọ ạ
b ng gi y báo.ằ ấ
Ngu n CT Phân Bình Đi nồ ề
..:: http://Agriviet.Com - Xem4244::..

