ƯỚ
Ồ
Ẫ
Ậ
Ả
Ỹ
Ệ
Ị
H
Ạ NG D N K THU T TR NG VÀ BI N PHÁP QU N LÝ D CH H I
CÂY GAI XANH
ẫ ố ướ (Kèm theo H ng d n s : /HDTTDVNN, ngày tháng 10 năm 2021
ậ ồ ề ệ ướ ệ ẫ ả ỹ ủ c a Trung tâm DVNN, v vi c H ng d n k thu t tr ng và bi n pháp qu n lý
ạ ị d ch h i cây Gai xanh (Rami))
ầ Ph n 1:
Ồ Ậ Ỹ K THU T TR NG VÀ CHĂM SÓC
Cây Gai xanh Rami (Boehmeria nivea tenacissima (L.) Gaud.)
ị ủ ả ệ ượ Cây Gai xanh là cây b n đ a c a Vi t Nam, đã đ ử ụ c nhân dân ta s d ng
ặ ấ ộ ổ ữ ậ ồ ờ ộ làm đ may m c r t lâu đ i. Trong cu c khai qu t nh ng ngôi m c ng
ấ ơ ụ ấ ằ ẫ ta đã tìm th y các trang ph c b ng gai chôn c t h n trăm năm v n còn có đ ườ i ộ
ụ ữ ọ ườ ọ dai. Cây gai còn có nh ng tên g i khác nhau. Ví d ng i Kinh g i cây gai là
ế ườ ữ ẩ ườ ọ gai làm bánh, gai tuy t; ng ọ i Tày g i là Tr ma, B u pán; ng i Thái g i là
ọ ườ ủ ề ọ ườ ư ố C pán; ng i Dao g i là chi u đ ; ng ọ i Trung Qu c g i là ch ma... Tr ướ c
ở ươ ườ ọ ị đây ị 2 đ a ph ng khác nhau ng i ta xác đ nh tên khoa h c chi Boehmeria
ườ có 2 loài là Boehmeria nivea và Boehmeria tenacissima. Sau này ng i ta xác
ị ạ ụ ủ ở ệ đ nh l i tenacissima là loài ph c a loài B. nivea. Chi Boehmeria Vi t Nam
ệ ườ ấ hi n nay ng ậ i ta đã tìm th y 10 loài. Do v y cây Gai xanh chúng tôi gi
ướ ể ỡ ẫ ệ thi u h ớ i ầ ng d n này là Boehmeria nivea tenacissima (L.) Gaud. Đ đ nh m
ọ ộ ọ ẫ l n chúng ta g i cây này là cây RAMI. Cây gai thu c h Gai (Urticaceae).
Ọ Ủ Ặ Ể Ể Ự I. Đ C ĐI M SINH H C VÀ S PHÁT TRI N C A CÂY GAI
XANH (RAMI)
ệ ặ ở ừ Hi n nay, cây gai đã có m t ề nhi u n c, t ạ vùng xích đ o (Indonesia,
ế ế ắ ậ ả ố ở Philippin) đ n vĩ tuy n 380 ướ 0 B c (Nh t B n và Hàn Qu c), vùng có nhi
0C. Cây không ch u đ
ẽ ị ầ ố ộ ừ ị ệ t ế ng mu i vì thân ng m s b ch t. đ t 20 28 ượ ươ c s
ư ẩ ỏ ượ ư ơ ị Cây a m, đòi h i l
ư ẩ ưở ể ế ng và phát tri n nhanh trong mùa m a m, đ n mùa đông có hi n t ng m a 100 140 mm; khi non h i ch u bóng; sinh ệ ượ ng tr
ơ ụ ề ệ ắ ụ r ng lá, h i tàn l i. Cây ra hoa hàng năm; đi u ki n ngày ng n kích thích cây
ư ư ấ ạ ả ằ ra hoa nhanh. Ch a th y gai tái sinh b ng h t, nh ng kh năng tái sinh vô tính
ằ ồ ấ ắ ỏ
ườ ươ ể ự ữ ấ ặ ố ố ằ b ng ch i r t kh e. Cũng tái sinh b ng các thân và cành c t ra đem giâm ể ạ n m gi ng gai có th d a vào đ c tính này đ t o xu ng đ t. Nh ng v
ườ ươ ể ạ ợ ố ỏ v n m giâm hom. Đ t o s i t
ệ ẫ ộ ớ ướ ế ả n ướ ố c t ấ t, có đ pH 5,5 6,5. Cây r t m n c m v i vi c thi u n ạ ấ t, cây đòi h i lo i đ t sét pha cát, thoát ư c, nh ng
ị ượ ướ ồ cũng không ch u đ ậ c ng p n c lâu. Sau khi tr ng 5 20 ngày, thân r ễ ắ b t
2
ầ ưở ư ể ạ ồ đ u sinh tr ữ ng. Sau khi tr ng 3 10 tháng là có th thu ho ch. Nh ng nh ng
ấ ượ ầ ấ ả tháng đ u cây cho ch t l ng r t kém. Mùa ra hoa qu tháng 11 tháng 1 năm
sau.
ệ ễ ể ượ ấ ạ ở ễ ủ ả ọ Cây gai có h r phát tri n, đ c c u t o b i r c c i (còn g i là r ễ
ưỡ ễ ọ ễ ễ ợ ộ dinh d ng), r nhánh (còn g i là r bên) và r s i. Cây gai không thu c h ệ
ệ ễ ẳ ố ộ ạ ễ ế ễ ủ ả g c th ng, cũng không thu c h r chùm, là lo i r bi n thái. R c c i có
ưỡ ấ ấ ưỡ ưở ẩ d ng ch t phong phú, cung c p dinh d ự ng cho s sinh tr ầ ng n y m m
ệ ở ụ ả ừ ự ố ủ c a cây gai, cũng có tác d ng b o v ấ ị ch ng m c nh t đ nh giúp g c gai
ượ ưở ằ ơ v t qua mùa đông giá rét. Cây gai sinh tr ng vô tính b ng c quan dinh
ưỡ ủ ướ ấ ặ ấ ừ ơ ầ d ầ ng c a ph n thân d i đ t và ph n thân trên m t đ t. T c quan dinh
ọ ưỡ ơ ở ể ễ ợ ễ ố d
ỡ ỏ ạ ễ ầ ạ ầ ồ ằ ng m c thêm r nhánh và r s i. Đây là c s đ nhân gi ng cây gai b ng ắ ọ m m m c c m hom thân. Cây gai tr ng theo h t, ban đ u nhú v v h t, r
ấ ố ễ ễ ễ xu ng đ t, hình thành r chính, trên r ọ chính m c thêm r nhánh, trên r
ạ ọ ễ ợ ử ể ầ ấ nhánh l i m c thêm r s i. Trong vòng n a năm đ u có th nhìn th y rõ r ễ ễ
ướ ấ ề ễ ấ ỳ ọ chính, sau này thân d i đ t m c ra nhi u r ể b t k , nhanh chóng phát tri n
ễ ủ ả ầ ế ễ ầ ậ ọ ớ l n thành r c c i d n d n thay th r chính m c ch m.
ƯỞ ƯỞ Ủ II. QUÁ TRÌNH TR NG THÀNH SINH TR NG C A CÂY GAI
Ậ Ỹ XANH (RAMI) VÀ K THU T CANH TÁC
ớ ự ờ ế ổ ưở Cùng v i s thay đ i th i ti t 4 m ùa, cây gai có quá trình sinh tr ng v à
ể ừ ả ầ ầ ọ ố ụ ợ phát tri n t n y m m, m c m m, chia g c, h ơ ình thành s i, đ m n , khai hoa,
ả ộ ể ậ ấ ầ ộ k t qế u m t cách có quy lu t. Đ có năng su t cao, c n tác đ ng đúng cách.
ưở ủ ộ ầ ế ự 2.1. S sinh tr ng c a thân và tác đ ng c n thi t.
ưở ủ 2.1.1. Sinh tr ng c a thân d ướ ấ i đ t
ướ ủ ờ ơ ỉ Thân d i c a cây gai không có th i gian ngh ng i, mùa đông ẫ ươ v n m
ầ ườ ẽ ọ ặ ấ ầ ỏ m m, th ng trong v
ợ ươ ư ế sau đ t đông s ng gián òng 2 3 tháng s m c m m ch i ẽ ặ ấ s khô l ên m t đ t g, ph n trầ ồ lên kh i m t đ t, đ n ế ạ à ch t, nh ng thân i v
ướ ặ ấ ẫ ế ụ ố ưở ậ d ờ ạ t m th i sinh tr ư ạ ng ch m ch p. Nh ng
ờ ế ạ ặ ấ ỏ i m t đ t v n ti p t c sinh s ng, ầ ợ m m non l t thích h p, ễ ặ h g p th i ti i m c l ọ ên kh i m t đ t th
ệ ộ ở ộ ướ ớ ề ặ ấ ừ ơ Khi nhi t đ đ sâu d i 5 cm so v i b m t đ t ch ng h n 6
ướ ọ ễ ươ ặ ấ ẫ ừ ầ ộ d i m t đ t v n không ng ng m c r , m m m m t cách ch m ồ ành ch i non. 0C, thân và rễ ế ạ ậ ch p, n u
ệ ộ ấ ố ầ ướ ặ ấ ưở nhi t đ xu ng th p d ướ 50C ph n d i m t đ t sinh tr
ệ ộ ấ ẽ ị ạ ế ố ở ế n u nhi t đ th p kéo d i ài quá lâu toàn b ộ g c cây gai s b l nh ch t. B i th ế ị ự ạ ng ch u s h n ch , ế
ướ ụ ồ ấ ể ữ ơ ầ tr c k hi áp d ng b ệ i n pháp thâm canh, c n bón phân h u c và b i đ t đ gai
3
ượ ủ ố ả ố ệ v t qua m ùa đông, nâng cao kh năng ch ng rét c a g c gai, đây l
ể ả ệ ố ượ ộ chính đ b o v g c gai v t qua mùa đông m t cách an to àn. Thân d à bi n pháp ướ ấ i đ t
ụ ổ ưở ả ủ c a cây gai có tác d ng thay đ i m ình sinh tr ủ ng c a
ệ ượ ưở ễ ớ ạnh m . ẽ Trong c quá tr ủ ế nó, hi n t ng giao hoán sinh tr ng, thoái hóa và ch t đi c a thân r m i và cũ
ể ệ ệ ế ấ ở ồ th hi n vô cùng rõ r t. B i th , đào sâu đ t tr ng gai vào mùa đông không
ữ ự ể ấ ơ ố ấ ỡ nh ng có th nâng cao s màu m cho đ t mà trong quá trình làm t i x p đ t, có
ể ạ ỏ ễ ướ ấ ị ụ ạ ừ ệ ỗ ẩ th lo i b thân r d i đ t b m c ru ng, trùng b nh có h i, t đó thúc đ y tác
ớ ủ ổ ướ ấ ụ d ng thay đ i cái m i c a thân d i lòng đ t.
ưở ng c a ự 2.1.2. S sinh tr ặ ấ ủ thân trên m t đ t
ố ầ ụ ứ ạ ộ ấ Cây gai có 36 l a thu ho ch trong năm, S l n ph thu c vào chân đ t,
ủ ệ ộ ơ ả ủ ấ ạ ườ ố ch ng gi ng và nhi t đ n i s n xu t. Ch ng lo i, môi tr ạ ả ng ngo i c nh và
ủ ề ệ ơ ồ ờ ưở đi u ki n c a n i nuôi tr ng khác nhau, nên th i gian sinh tr
ố ừ ự ưở ủ ỗ không gi ng nhau. Nhìn t s sinh tr ng c a cây gai m i mùa có th th y s ắ ng ng n dài ể ấ ự
ưở ặ ấ ạ ủ ạ ạ sinh tr ng c a thân trên m t đ t l ầ i chia làm giai đo n m m, giai đo n sinh sôi
ạ ở ưở ả n y n và giai đo n tr ủ ng thành c a cây gai.
ụ ố ở ự ứ ấ ườ Ví d : Cây gai s ng ồ khu v c sông Đà, tr ng năm th nh t th ng thu
ầ ạ ừ ứ ạ ỗ ầ (1) Giai đo nạ ế ho ch 1 đ n 2 l n, t năm th 2 m i năm thu ho ch 3 4 6 l n.
ạ ầ ầ ầ ệ ộ ủ m m: ầ Giai đo n m m c a cây gai l n đ u do nhi ấ t đ khá th p, sinh tr ưở ng
ứ ứ ừ ả ậ ợ ệ ộ ch m, kho ng ch ng 1 tháng. Đ t gai th 2, th 3 do nhi t đ khá cao, trong
ệ ượ ề ướ ợ ườ đi u ki n l ng n c thích h p, th
ầ ở ề ầ ạ ọ m c m m đ u, giai đo n m m ể ơ ả ng trong vòng 5 7 ngày có th c b n ơ ữ hai mùa bình quân trong vòng 10 ngày, h n n a
ướ ướ ủ ế ấ ố hai mùa tr c và sau ti p n i nhau r t sát, khi cây gai c a mùa tr c tr
ắ ầ ặ ấ ế ể ủ ầ ồ ở ưở ng ạ thành, m m gai c a mùa sau đã b t đ u ch i lên m t đ t. B i th , đ thu ho ch
ạ ượ ạ ặ gai đ t đ ớ ấ c "4 nhanh" (nhanh thu ho ch, nhanh ch t thân, nhanh vun x i đ t,
ủ ờ ỳ ề ấ ệ ấ ưở ố nhanh bón phân), là v n đ m u ch t cho vi c tranh th th i k sinh tr ng có
ượ ộ ưở ờ ỳ (2) Th i k sinh tr ạ ng m nh: ợ ủ l i c a cây gai mùa sau và đ c b i thu ba mùa.
ờ ỳ ưở ủ ợ ạ ầ ả ố ộ Th i k sinh tr ng m nh c a đ t gai đ u kho ng 40 ngày, t c đ sinh tr ưở ng
ể ạ ừ ỗ ệ ồ bình quân m i ngày có th đ t t 2 4 cm, theo sách nông nghi p tr ng gai
ườ ế ậ ế ể ọ ủ ọ Qua ti ạ t l p h , m t đ ộ êm m c phi n lá, ti u m ãn m c đ , mang th ng nói: "
ờ ỳ ả ưở ầ t v ủ ch ng l ạ ng m nh ủ ợ c a đ t gai đ u v
ộ ỏ" ph n ánh th i k sinh tr ừ ạ ợ ườ ệ ượ ợ ho ch. Đ t gai 2, 3 ch ng 30 ng ày, trong tr ề ng h p đi u ki n l ng n ào mùa thu ướ ả c đ m
ợ ưở ể ạ ả ợ ả b o, đ t gai th 2 ứ bình quân sinh tr
Ở ạ ứ ấ ả kho ng 4 5 cm. giai đo n cây gai m ứ ng có th đ t kho ng 5 cm, đ t gai th 3 ướ c ầ ùa th ba c n bón phân, cung c p n
4
ủ ệ ề ấ ọ ớ (3) Th i kờ ỳ ầ đ y đ , đi u đó r t quan tr ng v i vi c nâng cao ả ượ s n l ng gai.
ưở ố tr ng th ủ ợ ành c a s i gai : Th i ờ k nỳ ày g c gai ề ơ ả v c b n đ ế ụ ã không còn ti p t c
ưở ư ầ ế ụ ưở ừ ế sinh tr ng, nh ng t ng s i ng th
ể ợ ti p t c dày thêm và tr ạ ứ ợ ầ thân đen là có th thu ho ch. Trong mùa gai th 3, cây gai đ t đ u ch y u l ành. T 1/3 đ n 2/3 ủ ế à
ờ ỳ ướ ệ ộ ấ ả ưở ả ớ ưở ở b i th i k tr c nhi t đ th p nh h ng l n, c quá trình sinh tr ng t
ạ ướ ưở ờ ỳ ư ườ ố đ i dài, giai đo n tr c sinh tr ng nhanh, nh ng th i k sau th ươ ng ị ng b khô
ạ ưở ệ ộ ả ố ạ h n, giai đo n sinh tr ủ ợ ng sau c a đ t gai th ố t đ gi m xu ng, g c gai
ể ạ ưở ưở ứ ợ chuy n sang giai đo n sinh tr ng sinh sôi, t sinh tr ng đ t gai th 2, 3 ứ 3 nhi ỷ ệ l
ệ ặ ừ ậ Ở ộ ố ơ ộ ẩ bình quân th ể hi n đ c tính t ế nhanh đ n ch m. m t s n i có đ m v à
ệ ộ ạ ụ ữ nhi ể t đ cao có th thu ho ch th êm 1 2 v n a.
2.2. Năng su tấ
ấ ươ ườ ấ ợ Năng su t thân gai t i th ng 40 60 t n/ha, cho 1 1.6 t n sấ i khô v à
ạ ấ ợ ấ ượ Ở Philippin thu đ
ế ệ 0.500 1.2 t n sấ trong năm đ u vầ i đợ ã lo i ch t keo. ợ à 3.5 t n sấ i khô trong các năm ti p theo. Các di n tích gai c 2.0 t n s i khô/ha ở
ướ ườ ể ồ ớ ạ ồ ề nhi u n c th ng sau 7 ả 20 năm m i ph i phá đi đ tr ng l i. Gai tr ng đ ể
ể ế ấ ươ ứ ấ ấ ớ làm th c ăn gia súc, năng su t lá có th đ n 300 t n t i hay 4 2 t n khô v i 14
ụ ấ ộ ấ ổ ưỡ ầ ắ l n c t trong 1 năm. Năng su t ph thu c nhi u ng, cách
ồ ố ể ề vào tính ch t th nh ầ (Ch ng ủ X8 có th cho 1.500 kg ngay năm đ u và sau 3 chăm sóc và tr ng gi ng.
ệ ộ ấ ủ ộ ẩ ế năm n u chăm bón t t vố à có nhi t đ cao tr ấ ên 280C, cung c p đ đ m cho đ t
ấ ể ạ ơ thì năng su t có th đ t h n 5.000 kg/1 ha).
Ph n 2ầ
Ả Ấ ƯƠ Ẩ S N XU T CÂY GAI TH NG PH M
ể ố ườ ươ ư ầ Sau khi cây phát tri n t t trong v n m th ì c n đ a ra di n ệ tích tr ngồ
ể ồ ở ồ ằ ơ ồ ấ đ i trạ à. Gai Rami có th tr ng
ả ằ ệ ồ ồ ơ ậ ị hi u qu b ng tr ng cây Rami) ho c đ ng b ng đ t sét pha cát (n i tr ng lúa không ướ c ên bãi b i n i không b ng p n ồ ặ tr ng tr
ư ặ ắ ờ ễ ố mùa m a ho c má b đê ch n lũ (v ặ ì r gai ken ch t ch ng s t l đ
ữ ặ ọ ủ ượ ạ ở ê kè). V iớ ở nh ng đ c tín h sinh h c c a cây gai Rami đ ã đ c tr ình bày ầ ph n tr ên nên
ộ ẩ ồ ậ ướ ươ ầ vùng tr ng c n có đ m v à không úng ng p n c, không có s ng giá, gió Lào
ề ố ư (gió nóng khô). Cây gai là cây s ng nhi u năm (7 20 năm) nên đ a cây gai vào
ồ ộ ị tr ng tr ậ ên ru ng b c thang đ a h ình đ i ồ núi là thích h p.ợ
Ồ Ồ Ằ I. VÙNG Đ I NÚI VÀ Đ NG B NG
ữ ấ ậ ằ ọ ộ ồ Vùng đ i núi n ên ch n nh ng chân đ t ru ng b c thang n m bên d ướ i,
ừ ậ ả ườ ố ấ ộ th m r ng r m th ng xanh phía tr ên, t t nh t phía trên ru ng l ừ à các r ng lim,
5
ứ ồ Ở ế ị ị ừ r ng lu ng, n a, giang. vùng núi do đ a th , đ a h ình khác nhau nên khí h u,ậ
ưỡ ổ ớ ấ ằ ự ẳ ọ ở ổ th nh ng cũng thay đ i khá l n, n ên l a ch n đ t b ng ph ng ấ chân núi, đ t
ườ ể ồ ộ ố ấ Ở núi và s n núi có đ d c th p đ tr ng gai. ồ vùng đ i núi n ên chú ý h ngướ
ộ ố ủ ấ ồ ướ ề ặ ố ố d c và đ d c c a đ t tr ng gai. H ng d c v phía Nam ho c Đông Nam l à
ố ướ ặ ờ ấ ấ ề t ấ t nh t, có ể th ng ượ ướ c h ng gió h ng v phía m t tr i, mùa xuân đ t m l ên
ợ ệ ầ ưở ư ệ ộ ữ nhanh, có l ọ i cho vi c m c m m sinh tr ng cây gai, nh ng nhi t đ gi a ngày
ự ệ ớ ầ ươ ị ươ ế và đêm có s khác bi t l n, c n chú ý ph òng s ng giá ( n u b s ố ng mu i
ầ ầ ườ ộ ố ớ ướ ấ ấ ễ ị ế ). Thông th ấ ng đ d c quá l n, đ t ph n thân ng m d i đ t r t d b ch t
ướ ấ ằ ấ ọ ỗ ọ ị và n ấ ở c b trôi m t khá nghiêm tr ng, đ t tr nên c n c i, nên ch n đ t có đ ộ
ộ ượ ấ ươ ấ ầ ị ố ố d c trong vòng 10 đ , l ng đ t màu b trôi đi ít, t ng đ t t ng đ i sâu, có l ợ i
ưở ấ ồ ủ ằ ằ ẳ ầ ị ự cho s sinh tr ấ ng c a cây gai. Đ t đ ng b ng đ a hình b ng ph ng, t ng đ t
ươ ỡ ễ ư ệ ề ệ ố ồ dày t ng đ i màu m , d cho vi c tr ng cây gai, nh ng đi u ki n thông gió,
ế ắ ướ ằ ở ánh n ng chi u sáng và thoát n ế ầ ự ồ c không b ng vùng đ i núi, b i th , c n l a
ế ươ ấ ọ ị ố ị ướ ươ ố ch n đ t có đ a th t ng đ i cao và v trí n ầ c ng m t ể ồ ấ ng đ i th p đ tr ng
ệ ả ử ướ ọ ướ ề ặ gai, đ c bi t là ph i x lý sâu rãnh thoát n c, tránh đ ng n c, đ phòng làm
ấ ủ ơ ư ế ạ ả ư ch t cây hàng lo t. B n ch t c a cây gai Rami là cây "h i a bóng râm", nh ng
ể ố ể ướ ừ ậ ườ không th s ng và phát tri n d ậ i tán r ng r m. Vì v y ng ể ồ i ta có th tr ng
ệ ớ ươ ươ ồ cây gai xen v i cây công nghi p khác trên n ẫ ng r y. Ph ng pháp tr ng xen
ạ ớ ừ này là xen t ng v t v i nhau.
ƯỠ Ổ II. TH NH NG ( ọ ấ ) ch n đ t
ườ ọ ổ ưỡ ư Thông th ng cây gai không quá ké n ch n th nh ấ ậ ng nh ng tính ch t v t
ỡ ủ ổ ưỡ ả ưở ấ ị lý và đ mộ àu m c a th nh ng cũng có nh h ng nh t đ nh v i s tr ớ ự ưở ng
ưở ở ổ ưỡ ệ ễ thành sinh tr ủ ng c a cây ồ gai. Tr ng gai th nh ng quá dính, h r sinh
ưở ị ả ẽ ưở ấ ị ữ ướ ấ ố tr ng s ch u nh h ng, nh t là khi đ t b tr n c, g c gai sinh tr ưở ng
ế ạ ễ ị ấ ố ớ ch m ậ ch p, lá gai bi n th ành màu vàng, g c gai d b thoái hóa s m. Đ t có hàm
ị ằ ề ấ ấ ỏ ổ ưỡ ượ l ặ ng đá s i quá nhi u ho c đ t cát b c n, do k t ế c u th nh ấ ng kém, ch t
ộ ạ ể ữ ướ ấ ữ ạ ệ ễ ữ ơ h u c ít, đ đ m th p, không th gi n c gi ể đ m, h r không phát tri n,
ưở ưở ế ả ượ ườ sinh tr ng không t ả ốt, nh h ng đ n s n l ng. Thông th ồ ng tr ng gai ở ổ th
ưỡ ỡ ớ ố ạ ấ nh ng m àu m có l p đ t d ấ ày trên 75 cm là t t nh t. ấ Tóm l i, trong v n đ ề
ấ ồ ạ ấ ấ ươ ừ ứ ể ặ ọ ọ ch n đ t tr ng gai nên căn c vào đ c đi m t ng lo i đ t, ch n đ t t ố ng đ i
6
ộ ố ắ ố ỏ ờ ỡ màu m , tiêu n ướ ố ch ng gió, đón n ng m t ặ ấ ộ ặ tr i, đ d c nh ho c đ t r ng c t t,
ữ ồ ể ồ ữ ậ ố ặ ố ề t p trung gi a núi ho c gi a đ i đ tr ng cây gai l n i li n à t ấ t nh t.
Ồ Ậ Ấ Ỹ III. K THU T LÀM Đ T TR NG CÂY GAI XANH
ễ ạ ệ ễ ướ ấ ộ ấ ượ Cây gai là lo i cây r sâu, thân v à h r d i đ t r ng, n ên ch t l ng to àn
ả ưở ế ớ ự ự ưở ổ ộ ấ b đ t có nh h ng tr c ti p t i s sinh tr ưở , tr ng ọ ủ ng thành và tu i th c a
ộ ấ ấ ị ế ở ơ ấ ả ệ ả ạ h t gai, b i th nh t đ nh ph i đào sâu toàn b đ t, làm t ế ấ i đ t, c i thi n k t c u
ề ầ ổ ưỡ ồ ớ ộ ấ đ t, tr ng dày thêm nhi u t ng. V i th nh ặ ng quá dính, nên tr n thêm cát ho c
ế ấ ể ả ổ ưỡ ớ ấ ồ ặ ấ ệ phân tro đ c i thi n k t c u th nh ng. V i đ t đ i ho c đ t núi, thông
ườ ướ ế ả ồ ớ th ng tr ấ c khi tr ng gai nên đào sâu kho ng 10 cm, x i tung các mi ng đ t,
ạ ỏ ỏ ướ ử ạ ớ ề ố lo i b c , làm thông kênh thoát n c, n i li n các th a l i v i nhau thành
ứ ả ớ ợ ồ ị ị ấ ế ở ộ kho ng l n, căn c vào đ a hình đ a th m r ng h p lý, sau đó tr ng gai. Khu đ t
ấ ườ ữ ỡ ị ướ ề ầ ẳ ằ b ng ph ng, đ t th ng màu m , nh ng v trí n ệ c ng m khá cao, đi u ki n
ướ ở ộ ấ thoát n ế c kém, nên sau khi làm tung các mi ng đ t lên, nên m r ng rãnh thoát
ướ ướ ở n c ề 4 phía, đ phòng n c tù.
Ấ Ả Ồ Ấ IV. TR NG CÂY RA Đ T S N XU T
4.1. Làm đ t vấ à lên lu ngố
4.1.1. Làm đ tấ
ấ ồ ấ ồ ấ ồ ặ ở Đ t tr ng gai là đ t bãi b i phù sa có pH = 6 7 ho c đ t đ i núi
ộ ụ ề ậ ấ ộ ọ chân ru ng b c thang, mi n núi quen g i là "đ t m t v " có pH ữ nh ng = 5 5,5. Ph nầ
ủ ầ ướ ặ ấ ễ ừ ố ầ thân ng m c a cây gai Rami bò lan ra d i m t đ t. R t g c đ u tiên đâm ra
ễ ấ ễ ừ ấ ọ ễ ấ ễ ấ ầ (g i là r c p 1 c p 2). R t ấ ọ thân ng m đâm vào đ t g i là r c p 3. R c p 1
ướ ầ ầ ậ ồ ấ có khi đâm sâu vào đ t 1 2 m. Do v y tr
ủ ấ ấ ầ ộ ẩ ư ế ị ớ c khi tr ng c n x i xáo vài l n cho ấ i x p. Cây gai r t c n đ m c a đ t nh ng b ch t nhanh chóng khi đ t ấ ơ ố đ t t
ướ ậ ở ậ ộ ở ồ ộ ở ậ ng p n c. Do v y trên ru ng b c thang đ i núi hay ru ng bãi ven sông
ầ ằ ồ ố ơ ướ ơ ướ ả và đ ng b ng c n b trí có n i cho n c vào và n i tháo n c ch y đi, không
ậ ướ ể ấ đ đ t ng p n c.
4.1.2. Lên lu ngố
ố ề ặ ữ ộ ố
ướ ấ ố ơ ồ B m t lu ng r ng 50 60 cm, cao 10 15 cm, gi a hai lu ng cách nhau 40 ố ớ c và bón phân sau khi tr ng. Đ i v i i đi và n i cung c p n 50 cm làm l
ấ ố ậ ộ ố ố ườ ứ ồ ru ng b c thang trên đ t d c thì lu ng nên b trí theo đ ủ ng đ ng m c c a
7
ố ớ ấ ồ ậ ằ ộ ố ố ru ng b c thang. Đ i v i đ t đ ng b ng ven bãi thì lu ng nên b trí song song
ớ v i dòng sông.
4.1.3. Cu c hố ố
ố ể ị ư ế ẩ ố ố ườ ươ Sau khi lên lu ng thì ti n hành cu c h đ chu n b đ a cây v n m ra
ố ượ ồ ố ộ ố ố tr ng. H sâu 10 15 cm, r ng 20 x 20 cm. H cách h là 25 cm. H đ
ệ ế ề ằ ồ ớ ộ lót b ng 1/2 kg phân chu ng ( n u có đi u ki n) thì có tr n v i 50g bào t c bón ử ấ n m
ể ừ ấ ạ ố ứ ừ t 2 lo i thu c Biobauve 5DP và Vimetarzim 95DP đ tr u trùng cánh c ng,
ớ ộ ề ố ố ố ớ ố ệ r p sáp và m i ăn cây s ng. Dùng cu c x i tr n đ u thu c v i phân bón lót và
ộ ớ ấ ỏ ặ ố ấ l p m t l p đ t m ng trên m t h .
ờ ụ ồ ọ 4.1.4. Ch n th i v tr ng
ờ ụ ồ ủ ừ ọ ấ Th i v tr ng r t quan tr ng đ n t ế ỷ ệ ố l
ờ ụ ồ ư ầ ọ ươ ị s ng c a cây gai con. Tùy t ng đ a ồ ng nên ch n th i v tr ng cây Rami vào đ u mùa m a. Không nên tr ng ph
ặ ạ ồ cây Rami vào mùa khô h n. Đ c bi ệ ở t
ầ ợ ồ ổ ườ ng h p đã tr ng cây mà có gió nóng khô th i qua thì c n b Tây Thanh Hóa nên tránh tr ng vào mùa ố khô nóng. Trong tr
ướ ế ướ ộ ẩ ể ế ỏ trí máy t i phun đ tăng đ m cho cây kh i ch t vì thi u n c.
ậ ồ ỹ 4.1.5. K thu t tr ng cây
ườ ươ ể ồ Khi cây con trong v n m đã cao 15 20 cm thì có th đem ra tr ng trên
ị ướ ữ ử ẩ ỗ ố ồ ứ ể ấ nh ng th a đ t đã chu n b tr c. M i h tr ng 2 cây đ phòng năm th 3
ạ ỏ ớ ị ố ố ề ạ ả ồ năm thu ho ch có nhi u cây b th i g c ph i lo i b b t cây. Khi đã tr ng xong
ầ ươ ầ ươ ộ ớ ế ệ ấ ỏ ầ ấ c n l p m t l p đ t m ng ngay mi ng b u m. N u b u m là nilon không
ườ ị ườ ầ ỏ ạ ủ h y thông th ng bán trên th tr
ướ ỏ ầ ế ồ ể ư ả ầ ự ủ tr c khi tr ng. N u dùng v b u là nilon t ỏ ỏ ầ ng thì c n dùng dao nh r ch b v b u ố h y thì có th đ a c b u xu ng
ỏ ầ ự ể ễ ủ ễ ể ố h . Sau vài ba tháng khi r phát tri n, v b u t phân h y, cho r phát tri n ra
ỏ ầ ngoài v b u.
4.2. Bón phân cho cây gai khi cây đã bén rễ ế ủ ế ưỡ ấ ầ ạ ng ch y u cây gai c n thi Ch t dinh d t là đ m, lân, kali, là c s đ ơ ở ể
ưở ể cây gai sinh tr ng và phát tri n.
ể ẩ ạ ố ưở ố ượ ố Đ m có th thúc đ y g c gai sinh tr ng, làm cho s l ố ng g c gai và g c
ả ệ ể ế ỏ
ả ượ ế ầ ẫ ả ợ ố ề có hi u qu gia tăng, thân kh e, lá nhi u; khi thi u lá chuy n sang màu vàng, ề ạ ng; phân đ m quá nhi u ỏ phân g c ít, t ng s i m ng, d n đ n gi m s n l
ế ế ề ố ưở ộ ế ỏ khi n g c gai dài, thân m m y u, tr ng thành mu n màng, t ợ bào s i m ng,
ổ ụ ả ạ ưở ễ ị ệ d b b nh h i và đ g c, nh h ng t ớ ả ượ i s n l ng.
8
ể ể ợ ễ ệ ưở ạ ẩ Lân có th thúc đ y phát tri n s i, r h sinh tr
ố ươ ố ớ ả ượ ệ ế ế ng và h t chín, có tác ưở ng ụ d ng t ng đ i v i vi c gia tăng s n l ng. N u thi u lân, g c gai tr
ả ượ ả ấ ng gi m th p.
thành ch m,ậ s n l ể ẩ Kali có th thúc đ y quá tr ình tích lũy xenlulo và làm d y mầ àng t bế ào,
ế ẻ ủ ệ ả khi n thân c àng d o dai, tăng ế kh năng kháng gió, kháng b nh c a cây; thi u
ố ưở ố ệ ấ ườ kali, g c gai sinh tr ng không t t, d b đ v ễ ễ ị ổ à nhi m n m b nh. T h ng v ào
ưở ủ ặ ạ giai đo n gi a v ình sinh tr ng c a gai, r c l ắ ên m t lá tro đ t c l ố ỏ à
ả ượ ệ ộ ố ữ à cu i quá tr ể ọ m t bi n pháp quan tr ng đ tăng s n l ng.
ượ ưỡ ụ ượ ấ ỗ ỗ L ng dinh d ng h p th đ c trong ba ủ mùa m i năm c a m i hecta gai
ể ạ ệ là đ m urê: 220 kg, lân Văn Đi n 41 kg, kali 129 kg. Theo thí nghi m năm 2006
ứ ả ấ ế ẩ ọ ệ ch ph m sinh h c (Li ộ ên hi p Các h i
ệ ỹ ố ạ ủ c a Trung tâm Nghi Khoa h c vọ à K thu t ên c u S n xu t Các ậ Vi ạ ừ t Nam), ngo i tr các nguy ên t ố đ m, ph tpho, kal i và
ố ượ ư ẽ ồ canxi ra, các nguyên t vi l ng nh bo, mangan, k m, đ ng, magi
ố ớ ả ượ ấ ị ấ ượ ế ụ d ng nh t đ nh đ i v i s n l ng v à ch t l ng gai, ê cũng có tác ề ặ ế n u thi u ho c quá nhi u
ế ưở cũng khi n gai sinh tr ng kém.
Phân vi sinh dùng bón cho cây gai là phân đ ượ ạ ừ than bùn (hàm l c t o t ngượ
ừ ở axit humic t ế ợ 2%) k t h p v i đây d 1,5 ộ ấ ùng n m c ng
ạ ớ N.P.K (2.3.5). Vi sinh ố ị ạ ấ sinh cho cây gai là Mycorrhiza. Lo i n m c đ nh đ m cho cây gai. Ngo ài ra còn
ả ả ố ấ dùng các n m phân gi i xenlulo phân gi i oxit ph tpho có trong đ t.
ộ ượ ấ ấ ấ Trong phân ượ vi sinh có m t l ể ng vôi đ trung h òa ch t chua trong đ t. Các vi l ư ng nh bo,
ẽ ồ ượ ư ỗ mangan, k m, đ ng, magi ê... cũng đ ợ c đ a vào h n h p phân vi sinh.
ướ ủ ấ ớ ấ ữ ượ ướ ầ ầ c u c n n c c a cây gai r t l n nên giúp cho đ t gi c n đ Vì nhu ầ c cho gai c n
ố ư đ a vào phân vi sinh t l n ủ ữ ướ (ví d Mụ A500 c a Trung Qu c hay các
ọ ệ ỷ ệ ấ i ch t g c ệ ữ ướ ủ Vi n Hóa h c Vi c c a n ẩ ả s n ph m gi t Nam...).
4.3. Chăm sóc, bón phân, làm cỏ
ớ ư ồ ỏ ầ Cây gai m i đ a ra tr ng cây c òn nh , t ng ánh sáng c òn l ố t ọ nhi u xu ng ề
ể ọ ỏ ế ầ ớ ưỡ ủ ậ đ t nấ ên c có th m c nhanh chi m b t ph n dinh d ng c a cây. V ì v y sau
ừ ồ ầ ố ề khi tr ng ch ng 10 20 ngày c n chú ý b c tr ỏ ỏ ên lu ng gai. C àng v sau lá gai
ế ể ỏ ướ ố ể ượ ữ phát tri n che h t ánh sáng nên c d i g c cây gai không phát tri n đ c n a.
ổ ườ ộ ẩ 4.4. Bón phân b sung, tăng c ấ ng đ m cho đ t
ừ ấ ụ ề ạ ấ ấ ưỡ ã l y đi t ng. V
ạ ổ Sau m i ỗ v thu ho ch cây đ ầ sau khi thu ho ch c n bón phân b sung. đ t nhi u ch t dinh d Phân bón có th hể òa vào n ì v yậ ướ ồ ướ c r i t i
9
ố ề ố ễ đ u trề ên b m t ớ ên cu c x i nhi u v ì r ph v ụ à thân ng m đầ ã
ặ ề ặ lu ng. Không n ố ắ ken dày kh p m t lu ng.
ữ ể ị ấ ạ ả Ki m soát nh ng ổ ễ cây b n m c r phá ho i th ì ph i nh b , ố ổ ỏ x lý thu c ử
ố ổ ễ th i c r ngay.
ủ ố ề 4.5. Phun thu c kích thích tăng chi u cao c a cây
ệ ồ Cây Gai xanh Rami là cây tr ng đ l y t ể ấ ơ ừ ỏ ể ụ ụ ngành d t may. v đ ph c v t
ậ ả ượ ơ Vì v y cây c àng dài, càng cao thì s n l ng c àng cao và x bông s
ậ ở ườ ươ ớ ồ dài. Vì v y ngay khi n m hay khi m i tr ng ra n i s n ấ ơ ả xu t ta có th v au này càng ể
ộ ượ ưở ồ ồ phun m t l ng kích thích tăng tr ng. D
ư ậ ể ỉ ớ ồ ùng Gibberellin pha vào c n r i cho tan ộ10 ppm đ phun vào đ nh cây gai. Làm nh v y cây gai vào n ướ ã v i n ng đ c l
ưở ể có th tăng tr ơ ng h n 10 15%.
Ạ Ả Ệ Ế V. THU HO CH VÀ HI U QU KINH T
1. Thu ho ch.ạ ạ ấ ợ ầ ế ờ Thu ho ch gai l y s i c n cách xa th i gian ra hoa k t trái. ờ Vì th i gian n ày
ấ ưỡ ậ ượ ợ ch t dinh d ng t p trung v ào hoa qu nả ên hàm l
ồ ệ ả kém. Sau khi cây đ a t ư ừ ườ ươ v n m ra tr ng tr ấ ng xenlulo trong s i gai r t ừ ấ ch ng 40 ên di n tích s n xu t
ể ẳ ố ngày quan sát cây gai đã phát tri n, thân đ ã m p vậ
ế ổ ợ ờ ế ậ ợ bi n đ i m ạ àu thì thu ho ch đ t 1. Sau ế 30 ngày n u th i ti à th ng, quan sát g c gai có ì có thể t thu n l i th
ạ ợ ợ ươ ự ư ậ ng t
ế ộ ệ ộ ẩ ấ ợ thu ho ch đ t 2, đ t 3, đ t 4 cũng t nhanh hay ch m ậ là do ch đ nhi t và đ m c a đ t. ờ nh v y. Th i gian sinh tr ủ ấ Khi th y thân v ưở ng ố à g c cây
ể ậ ủ ưở ượ ơ h i chuy n m ã đ tr ng thành và l ng v ỏ
ớ ể ế ưỡ ạ ươ ứ Thu ho ch có 2 ph ng th c: đã dày t i ng àu sang màu xanh nâu đ m là cây đ ành thu ho ch. ạ ì có th ti n h ng th
ỏ ồ ệ ớ ộ ệ ạ V i di n tích nh tr ng h gia đ ình thì vi c thu ho ch có th ành
ọ ồ ướ ỏ ế ố ỏ ể ti n hế ỏ ấ ằ b ng cách b m ng n r i t c v đ n g c. D ùng kéo c t ắ v ra kh i thân, lá v à
ứ ậ ố lõi gai d p luôn xu ng đ t l ấ àm phân bón cho cây gai l a sau.
ả ộ ệ ớ ồ ồ ạ V i di n tích tr ng quy mô c m t cánh đ ng th ệ ì vi c thu ằ ho ch b ng cách
ố ồ ặ ạ ế ộ ướ ỏ àn b . Sau đó ti n hành t c v ngay sau
ệ ướ ư ệ ỏ ư ằ ỏ ộ dùng dao s c cắ h t sát g c đ ng lo t to khi ch t. ặ Vi c t c v gai nh hi n nay là dùng b ng máy nh l u đ ng trên
ru ng,ộ
ạ ỏ ừ ụ ụ ả ẩ ỏ ỏ ớ ệ ầ S n ph m v gai ph c v ng ành d t may c n b l p v ỏ N o v s ng:
ỏ ụ ớ ỏ ừ ngoài l p v l a b
s ng ừ ớ ỏ ố ặ ớ m i ch t ra kh i g c. Đ c ớ ên trong. L p v s ng n ể àng lâu l p v n cây v aừ ạ ỏ ấ ễ ày lo i b r t d khi ỏ ày càng b ị dính két khó bóc. B l pỏ ớ
10
ằ ặ ỏ ủ ỏ ứ v c ng n ày b ng dao nh . Ho c d ộ ụ ùng m t d ng c ể àm ngay
ạ ế ử ụ ỏ ừ ộ ỏ t i ru ng. N u s d ng máy tróc v thì v s ng đã đ ụ th công có th l ạ ỏ ượ c lo i b .
ỏ ụ ượ ẩ ả ơ ướ ơ S n ph m v l a đ c ph i khô trên dây ph i d i ánh n ng
ể ẩ ể ả s n ph m v l a đ ỏ ụ ã khô có th bó l ậ ạ à nh p kho đ i v ể chuy n sang b ph n ch ặ ờ Khi ắ m t tr i. ế ậ ộ
ệ ả ạ ợ t o s i bông d t v i.
ự ể ẩ ơ ự ẩ Lá gai có th ph i khô làm th c ph m ho c l ặ àm ch t mấ àu th c ph m, cũng
ứ có th dể ùng lá gai làm th c ăn nuôi cá, nuôi gia súc.
ệ ả 2. Hi u qu kinh t ế .
Ơ Đ N GIÁ Ụ Ạ TT H NG M C Đ U T Ầ Ư ĐVT S Ố L NGƯỢ
ụ A (Đ ng)ồ THÀNH TI NỀ (Đ ng)ồ 18,130,000
I 7,930,000
II V Xuân Chi phí v t tậ ư Chi phí nhân công 10,200,000
ừ ụ ế ụ B 53,220,000
I 15,720,000
II 250 150,000 37,500,000
T v 2 đ n v 5 Chi phí v t tậ ư Chi phí công nhân ụ ổ C 71,350,000
T ng chi phí 5 v ượ D ng gai thu 5 v 3000 47,000 141,000,000
ổ T ng l ợ ậ E L i nhu n/Ha ụ Kg 69,650,000
(Kèm theo chi ti ế ạ t t ụ ụ i ph l c 01)
Ph n 3:ầ
Ạ Ệ Ệ Ừ SÂU B NH H I CÂY GAI VÀ BI N PHÁP PHÒNG TR
ứ ề ạ ạ ấ ộ ị Lá gai là lo i lá th t không có đ c nên là th c ăn cho r t nhi u lo i côn
ứ ạ ở ữ ộ ạ ủ ừ trùng ăn lá. M c đ h i c a t ng lo i côn trùng nh ng vùng khác nhau
ố không gi ng nhau.
Ị Ạ I. D CH H I CHÍNH.
ạ 1. Sâu h i chính:
ộ ấ ạ ạ
B Cánh ph n (Lepidoptera) có các lo i sâu h i sau: Sâu róm đen
ướ ề ấ Sâu b m giáp vàng Acraea issoria Hiibner ạ Pareba vesta Fab. (h i nhi u nh t)
ướ ỏ ề ấ ạ Sâu b m giáp đ Pyramcis indica Herb. (h i nhi u nh t)
11
Prodenia litura Fab.
ề ấ ạ Sâu khoang Sâu cu n láố Sylepta dergrogade Fab. (h i nhi u nh t)
ẳ ộ
Atractomorpha chinensis Bol
ấ ỏ B Cánh th ng Orthoptera: Cào cào nhỏ Châu ch u nh Cantantops spiendens Thum
ộ ứ
ễ ề ấ B Cánh c ng Coleoptera: Sùng nâu đen ăn r cây gai ạ Anomala sp. (h i nhi u nh t)
ấ Kim quy hai ch m ăn lá Crysomella sp.
ộ ầ ử B Cánh n a Hemiptera: R y xanh đuôi đen Nephotestix bipunetatus (Fab.)
ầ R y bông Empoasca biguttula Ish.
ố ề
ộ B Cánh đ u (m i) Isoptera: ố ấ M i đ t Odontotermes (5 loài)
ố ấ ầ M i đ t đ u to Macrotermes (3 loài )
ạ ườ ệ 2. B nh h i th ặ ng g p:
Đã quan sát
T l
ỷ ệ
ạ ệ TT B nh h i
Tác nhân
ệ
b nh(%)
ấ
N m: Fuxarium solani
trong tháng ờ ỳ Th i k cây
1
ệ B nh l
ở ổ ễ c r
ặ ấ
ho c Rhidoctonia solani. N m: Colletotrichum
con Tháng 10 đ n ế
ư ố
ệ
2
B nh thán th đ m lá
10 60%
gloeosporioides
tháng 1 Tháng sáu đ n ế
ấ
N m: Curvularia
ệ
3
B nh cháy lá xoăn lá
tháng m i ườ
1018%
eragrostidis
ệ
ả
B nh do virus kh m
ế tháng 10 đ n
m tộ ừ t
4
virus
30 70
tháng 3
ứ ạ
vàng ộ ố ệ ệ Tri u ch ng m t s b nh h i chính:
ư ấ ấ ậ ở ổ ễ do t p đoàn n m gây nên nh : n m Fuxarium, ệ + B nh l c r :
ầ ổ ễ ầ ặ ấ ỉ
ạ ẫ ổ ễ ề ầ ộ ỏ ỏ Rhidoctonia... Ban đ u ch là 1 ch m nh màu nâu ho c đen trên ph n c r , sau ầ ế i d n đ n ph n lan r ng theo chi u ngang làm cho ph n v vùng c r teo tóp l
ậ ộ ế ệ ẫ ả ế ọ thân trên héo ch t.Làm gi m nghiêm tr ng m t đ cây trên đv di n tích d n đ n
ể ấ ả gi m năng su t đáng k .
ạ ấ ệ ư do n m gây h i. + B nh thán th :
12
ệ ư ườ ủ ấ ầ B nh thán th th
ế ệ ế ầ ặ ế ng t n công vào ph n xanh c a cây gai. Trên lá v t ừ ệ b nh đ u tiên có màu vàng nâu, khi b nh n ng các v t liên k t làm lá khô t ng
ế ệ ả ặ ờ ố ơ m ng cháy khô, ngoài bìa lá n ng h n. Trên thânv t b nh lõm xu ng, có g màu
ổ vàng nâu n i lên.
ả ượ ế ể ả Có th làm gi m năng trung bình 20% khi tăng đ n 55% s n l ng; Gai
ớ ệ ứ ả ạ ổ ộ ọ ố ồ nh y c m v i b nh thay đ i theo gi ng cây tr ng và m c đ nghiêm tr ng có
ẽ ế ế ố ặ ấ ở ể ậ ạ khí h u (phát tri n m nh nh t 2030 ° C và
ị ả ưở ệ ạ ở ượ liên quan ch t ch đ n các y u t A0 > 80%) và cũng b nh h ụ ng b i vi c áp d ng các lo i và l ng phân.
ệ ạ ỷ ệ ắ ề ệ ượ ư ấ Trong đi u tra hi n t i, t l m c b nh thán th đã đ
ọ ờ ự ừ ế ễ ả tr ng trong kho ng th i gian t c quan sát th y nghiêm ấ tháng 11 đ n tháng 3. S lây nhi m cao nh t
ả ờ ừ trong kho ng th i gian t ế tháng 10 đ n tháng 1.
ố do n m ấ Cercospora boeheramie + Đ m lá Cercospora:
ạ ệ
ầ ố ướ Lá b nhi m b nh có các đ m nâu t ỏ ế
ớ ồ ễ ố
ế
ợ ở ụ ư ng r ng lá. đi u ki n thích h p ể ị nhi
ề ấ ươ ự
ệ ừ ừ c khác nhau t ặ ế ễ ớ ẫ ệ ộ ừ ệ t đ t ệ ủ ố ng đ i 90100%.. S xu t hi n c a đ m lá Cercospora đ ắ ế ờ t kh c nghi
ườ ơ ế ư ượ ng m a th
ế ẹ ớ ế ễ ị tròn đ n góc c nh v i các mép h p ườ ọ ặ ỏ ẫ các đ u nh n cho đ n Đ ng màu đ ho c đ s m, có kích th ế ạ i kính 5 cm v i các vòng đ ng tâm, n u nhi m n ng, các đ m có th liên k t l ệ ắ làm lá khô héo và ch t đi, nh ng v n g n bó v i cây. Trên cây b nhi m b nh ệ ượ ể ả ặ n ng, có th x y ra hi n t 20 ượ ố ở ộ ẩ c đ m t 280C, ấ t trong tháng quan sát th y trong Tháng 4 đ n tháng 9 và th i ti ờ ệ ề ng xuyên kèm theo đi u ki n th i Tháng 5 và tháng 6, n i có l ti
ẩ t nóng m. ệ
ọ ượ
ế ạ
ễ
ị ườ ế ố ng xuyên kèm theo nhi Do n m ẫ Curvularia eragrostidis + B nh cháy lá xoăn lá: ư ỉ ơ ỏ ế ệ ệ ứ Các tri u ch ng xu t hi n trên lá nh g , h i đ v t b nh màu nâu, không ở ệ ụ ở c bao b c b i mô di p l c sau đó nhanh chóng m ề ặ ầ i và to ra xung quanh b m t lá. ệ ễ i trong vòng 68 ngày sau khi nhi m b nh. 0C là nh ng y u t ọ ữ quan tr ng t đ m 2030
ệ ề ạ
ượ ặ ả ả ở
ắ ơ
ộ ạ ướ ễ ị ể ủ ệ ệ b nh do virus gây h i. Do côn trùng trích hút truy n b nh ư ư ố ặ ạ i gân lá b vàng l
ị ả ễ
ể ị ệ ế ọ ồ ộ ấ ệ ố ề đ u, các đ m hình vòng đ ầ ộ r ng thành hình thuôn dài và d n d n liên k t l ướ ệ Các lá b nhi m b nh hoàn toàn có l ệ ộ ấ ư M a th ấ ố ớ nh t đ i v i phát tri n c a b nh này. ả + Kh m gai: ứ ệ Các tri u ch ng gi ng nh kh m đ c đ c tr ng b i các m ng đan xen ườ ữ ng và màu xanh lá cây nh t ho c h i vàng màu s c trên lá gi a màu bình th ườ ướ ệ ủ t. Trong tr ng c a cây b nhi m b nh và toàn b m ng l ấ ướ ể ặ ợ c và cây r t h p nhi m trùng n ng, các lá non chuy n sang vàng, gi m kích th ễ ự ầ còi c c. Trong m t cánh đ ng, h u h t các cây có th b b nh và s lây nhi m
13
ả ả ượ ệ ặ
ấ ượ ễ ả ờ
0C là thu n l
ơ ở ầ ạ l
ỷ ệ ắ ệ m c b nh cao h n ệ ộ ừ ứ t đ t ế l n thu ho ch th ba. Nhi ệ ệ 15 26 ấ ệ ộ ế ế ể ủ b t k giai đo n nào phát tri n c a cây. Virus không làm ch t ị ủ t khi cây b ng c a cây gai, đ c bi ấ ừ tháng ứ ấ ứ l n thu ho ch th nh t và th hai ậ ợ i cho lây lan 0C t đ tăng lên đ n 28
ạ ể ắ ầ ở ấ ỳ có th b t đ u ư cây, nh ng làm gi m ch t l ng và s n l ễ ệ nhi m b nh khi còn non. Nhi m trùng cao nh t trong kho ng th i gian t ế 9 đ n tháng 12, và t ạ ơ ở ầ h n ứ ư ệ b nh, nh ng các tri u ch ng b nh bi n m t khi nhi ặ ơ ho c h n.
Ệ Ả
ấ ễ ị ậ ả
ườ ồ ầ ợ
ể ả ệ ế ị ệ ự ừ ấ ọ ố II. BI N PHÁP QU N LÝ. ạ Cây gai là cây r t d b sâu b nh gây h i. Do v y đ đ m b o an toàn cho ị ệ ổ i tr ng gai ph i th c hi n t ng h p các bi n pháp và chu n b ệ ừ ệ t b phòng tr sâu b nh ả ố c thu c sâu sinh h c, thu c tr n m b nh và các thi
cây gai thì ng ướ tr h i. ạ
ở ư ử ụ ầ ph n 1 ) (nh đã trình bày
ệ ố t m t s gi
ấ
ố ẽ ả ư ể ố i đa s ệ 2.1. S d ng bi n pháp canh tác: ặ ộ ố ả Đ c bi i pháp sau: ẩ ấ ế + S lý đ t b ng cách bón các ch ph m n m đ i kháng nh : n m ụ ỗ ứ ạ ự t c n th c hi n t ằ c tr ng và sâu thu ho ch m i l a, s gi m thi u t
ướ ệ ồ ạ ố ễ ủ ệ ầ ấ ử trichoderma ... Tr gây h i c a n m b nh h i g c r c a cây gai.
ỏ ị ờ ể ố
ồ ớ ư
ỏ ỏ ầ ầ ể ọ ế ớ
ưỡ ố ừ ồ ỏ
ỏ ướ ố ể ế
ờ ế ứ ữ ả ồ
ố ơ ị ạ ủ ấ ị ố ớ ả ầ t v i + C n ph i chăm sóc, bón phân, làm c k p th i đ gai ch ng ch u t ề ọ ạ Cây gai m i đ a ra tr ng cây còn nh , t ng ánh sáng còn l ị t nhi u d ch h i. ủ ấ ố ng c a cây. Vì xu ng đ t nên c có th m c nhanh chi m b t ph n dinh d ề ầ ậ v y sau khi tr ng ch ng 1020 ngày c n chú ý làm c trên lu ng gai. Càng v ể i g c cây gai không phát tri n sau lá gai phát tri n che h t ánh sáng nên c d ượ ể ẽ c n a, đ ng th i n u đ phân, gai s phát ti n nhanh, c ng cây kh năng đ ố ch ng ch u sâu b nh t
ộ ẩ ườ ạ
ng đ m cho đ t. ậ ừ ấ ấ
ưỡ ướ ồ ướ ề
ng. Vì v y sau khi thu ho ch c n bón phân b c r i t ầ ố ớ ề ắ ủ ệ t h n. ổ Bón phân b sung, tăng c ề ấ l y đi t đ t nhi u ch t dinh d sung. Phân bón có th hòa vào n cu c x i nhi u vì r ph và thân ng m đã ken dày kh p m t lu ng.
ấ Sau m i v thu ho ch cây đã ổ ầ ố i đ u trên b m t lu ng. Không nên ố ổ ỏ ử ỗ ụ ạ ề ặ ặ ả ể ễ ụ ữ ổ ễ ạ ố + Ki m soát nh ng cây b n m c r phá ho i thì ph i nh b , x lý thu c
ể ố ổ ễ ộ ị ấ ị ệ
th i c r ngay cho ru ng gai b b nh. ố ủ ề ượ 2.2. Phun thu c kích thích tăng chi u cao c a cây, giúp nhanh đ c thu
ạ ủ ị ệ ạ ả ho ch, gi m tác h i c a d ch b nh.
ể ấ ơ ừ ỏ ể ụ ụ ệ ồ t
Cây Gai xanh Rami là cây tr ng đ l y t ậ ả ượ
ở ườ ươ ớ ồ ậ ấ Vì v y cây càng dài, càng cao thì s n l dài. Vì v y ngay khi v đ ph c v ngành d t may. ơ ng càng cao và x bông sau này càng ể ơ ả n m hay khi m i tr ng ra n i s n xu t ta có th v
14
ồ ồ
ệ ướ
ầ ư ậ
ượ ể ạ ủ ưở ệ ẽ ả ộ ượ ưở ng kích thích tăng tr ng. Dùng Gibberellin pha vào c n r i cho tan phun m t l ộ ớ ồ ặ ứ t c là 10 ph n tri u, ho c 1ml pha cho 100 lít c lã v i n ng đ 10 ppm ( vào n ơ ỉ ể cướ ) đ phun vào đ nh cây gai. Làm nh v y cây gai có th tăng tr n ng h n ứ 1015% và l a nhanh đ
ớ ự c thu ho ch s gi m l n s phá h i c a sâu b nh. ạ ạ ố ẩ ặ ị
ễ ặ ằ ớ ỉ ừ 2.3. Chu n b các lo i thu c BVTV đ c phun tr . V i côn trùng ăn r ho c có giai đo n n m ngh đông d i g c cây có th
ướ ố ả ứ ấ ố
ố ố ọ ả ấ ẩ ố
ọ ư ố ượ ể ệ ừ các đ i t ố t tr
ể ạ ừ ằ b ng thu c Biobauve 5DP (thu c do Trung tâm Nghiên c u S n xu t Các tr ạ ồ ế ch ph m sinh h c s n xu t); thu c có ngu n g c sinh h c nh thu c có ho t ấ ng ăn lá, chích ch t Abamechtin, Emamechtin benzoat... đ di hút.
ớ
ạ ệ ố ư ệ ử ụ ạ
ư ệ ấ ẩ ị
ố ớ
ở ổ ễ ệ ạ ệ V i các lo i b nh h i nh b nh: b nh l c r , b nh thán th , b nh cháy ố ạ ệ lá soăn lá, b nh đ m lá. S d ng các lo i thu c có ho t ch t Metalaxyl, ệ ạ ả ố Propineb (thu c Antracol) , Cabendazim,...; b nh kh m virus thì chu n b các lo i ợ ừ thu c tr n m, tr côn trùng môi gi ể ử ụ ườ ễ ể ả ố ng, i thích h p. ả ệ đ s d ng thu c có hi u qu và gi m thi u ô nhi m môi tr ừ ấ L u ý:ư
ố ả ệ ự ậ ắ
ầ ử ụ ồ ậ ố ỹ
ố ơ thì bà con Nông dân c n s d ng thu c b o v th c v t theo nguyên t c 4 đúng: ộ ề ượ ng và đúng k thu t. Thu gom bao Đúng thu c, đúng lúc, đúng n ng đ , li u l ị ử ụ bì thu c BVTV sau s d ng vào đúng n i quy đ nh.
Ph n 4ầ
Ỗ Ợ Ồ CHÍNH SÁCH H TR TR NG GAI XANH
ỗ ợ ủ ỉ 1. Chính sách h tr c a UBND t nh Thanh Hóa
ộ ồ ế ố ủ ự ệ ỉ ị Th c hi n theo Ngh quy t s 385/2021/NQHĐND, c a H i đ ng nhân dân t nh
ề ệ ỗ ợ ế ơ Thanh Hóa, ngày 26/4/2021, v vi c “Ban hành c ch , chính sách h tr phát
ể ệ ạ ỉ ị tri n cây Gai xanh nguyên li u trên đ a bàn t nh Thanh Hóa, giai đo n 2021 –
2023.
ổ ồ ỗ ợ ệ ể ả ồ H tr chi phí chuy n đ i tr ng cây lâu năm kém hi u qu sang tr ng cây gai
ả ả ả ừ ệ ố ớ ệ ở ợ xanh nguyên li u (ph i đ m b o t 5 ha tr lên đ i v i doanh nghi p, h p tác
ổ ợ ừ ở xã, t h p tác, và t ố ớ ộ 0,5 ha tr lên đ i v i h gia đình, cá nhân.
ố ớ ỗ ợ ệ ố ợ H tr chi phí mua gi ng cây Gai xanh (đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, t ổ
ệ ồ ừ ở ợ h p tác có di n tích tr ng cây gai xanh t ộ 0,5 ha tr lên; H gia đình, cá nhân
ả ừ ở ỗ ợ ộ ầ ứ ớ ồ ph i tr ng gai t 0,1 ha tr lên): H tr m t l n v i m c 50% chi phí mua
ư ố ố ệ ồ gi ng, nh ng t i đa không quá 10 tri u đ ng/ha.
15
ỗ ợ ướ ố ớ ệ ỏ ợ H tr mua máy t c v gai xanh (đ i v i doanh nghi p, h p tác xã, t
ồ ừ ả ồ ộ tác tr ng cây gai xanh t 510 ha; h gia đình, cá nhân ph i tr ng cây gai xanh t ổ ợ h p ừ
ượ ỗ ợ 1 ha5 ha đ c h tr 01 máy): 5.000.000 / máy
ỗ ợ ủ ệ ẩ ủ 2. Chính sách h tr c a UBND huy n C m Th y
ệ ự ộ ồ ế ố ủ ị
ỗ ợ ứ ứ ủ ể ế ề ẩ ệ Th c hi n theo Ngh quy t s 19/NQHĐND, c a H i đ ng nhân dân huy n ộ Xã h i ế các m c m c h tr khuy n khích phát tri n Kinh t C m Th y, v
ệ ị trên đ a bàn huy n năm 2021 .
ệ ồ ượ ồ 3 tri u đ ng/ha cây gai xanh đ ớ c tr ng m i.
ỉ ạ ồ ồ ớ 500 nghìn đ ng/Ban ch đ o xã/ha cây gai xanh tr ng m i.
ỉ ạ ệ ồ ồ ớ 300 nghìn đ ng/Ban ch đ o huy n/ha cây gai xanh tr ng m i.
ướ ỗ ợ ủ 3. Chính sách h tr c a Công ty An Ph c.
ỗ ợ H tr bên công ty An Ph ướ c
ầ ư ứ ướ ớ ả ậ ồ (Đ u t ng tr c tr ng m i tr ch m 18 tháng không tính lãi)
ơ ố ượ TT Đ n giá S l ng/ha N i dung
1 2 3 4 5 ộ Gi ng ố ấ ỏ Máy tu t v Làm đ t ấ Vôi b t ộ Phân vi sinh ĐVT Cây Cái Công T n ấ T n ấ 450 13.000.000 5.000.000 2.200.000 6.500.000 33.300 1 1 1,5 1 ỗ ợ H tr 15.000.000 13.000.000 5.000.000 3.300.000 6.500.000
6 Azoto Phân vi sinh Kg 50.000 25 1.250.000
7 8 Tritro Phân NPK Công bón vôi, Kg Công 9.200 150.000 4000 35 3.680.000 5.250.000
phân chu ng ồ
T ng ổ 52,980,000
16
ụ ụ Ph l c 1:
Ế Ủ Ả Ệ ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T C A CÂY GAI XANH
Ơ Đ N GIÁ Ụ Ạ TT H NG M C Đ U T Ầ Ư ĐVT S Ố L NGƯỢ
ụ (Đ ng)ồ A THÀNH TI NỀ (Đ ng)ồ 18,130,000
I 1 V Xuân Chi phí v t tậ ư Bón lót phân HCVS Kg 1000 7,930,000 3,500,000 3.5
ạ 2 Đ m Ure Kg 300 2,400,000 8
3 Kg 180 1,530,000 8.5
Kali ố 4 Thu c BVTV 500,000
Công II 1 8 10,200,000 1,200,000 150,000
2 10 1,500,000 150,000
Chi phí nhân công Công bón phân Công làm c ỏ ạ Công thu ho ch, s ch Công ơ ế Công 3 50 7,500,000 150,000
ừ ụ ế ụ B 53,220,000
ạ I 1 T v 2 đ n v 5 Chi phí v t tậ ư Đ m Ure Kg 1,200 15,720,000 9,600,000 8,000
2 Kali Kg 720 6,120,000 8,500
II 250 37,500,000 150,000
ổ Chi phí công nhân ụ C 71,350,000
T ng chi phí 5 v ượ D ng gai thu 5 Kg 3000 47,000 141,000,000
ậ E ổ T ng l vụ ợ L i nhu n/Ha 69,650,000