
CH NG 5: H TH NG VIBA ƯƠ Ệ Ố
SỐ
u đi m c a h th ng truy n d n vô tuy nƯ ể ủ ệ ố ề ẫ ế
Linh ho t:ạ có th tri n khai h th ng truy n d n s r t ể ể ệ ố ề ẫ ố ấ
nhanh và khi không c n thi t có th tháo g và nhanh chóng ầ ế ể ỡ
chuy n sang l p đ t v trí khác c a m ng vi n thông. u ể ắ ặ ở ị ủ ạ ễ Ư
đi m này cho phép các nhà khai thác phát tri n m ng vi n ể ể ạ ễ
thông nhanh chóng các vùng c s h t ng vi n thông ch a ở ơ ở ạ ầ ễ ư
phát tri n v i v n đ u t th p nh t.ể ớ ố ầ ư ấ ấ
Di đ ng:ộ ch có truy n d n vô tuy n m i đáp ng đ c thông ỉ ề ẫ ế ớ ứ ượ
tin m i n i m i th i đi m c a các khách hàng vi n thông. ọ ơ ọ ờ ể ủ ễ
Nhu c u này không ng ng tăng th k 21 khi nhu c u đi l i ầ ừ ở ế ỷ ầ ạ
c a con ng i ngày càng tăng.ủ ườ
Ngoài các u đi m trên thông tin vô tuy n là ph ng ti n ư ể ế ươ ệ
thông tin duy nh t cho các chuy n bay vào các hành tinh ấ ế
khác, thông tin hàng h i, đ nh v .... ả ị ị

CH NG 2: H TH NG VIBA ƯƠ Ệ Ố
SỐ
Nh c đi m c a h th ng truy n d n vô tuy nượ ể ủ ệ ố ề ẫ ế
Ch u nh h ng r t l n vào môi tr ng truy n d n : khí h u ị ả ưở ấ ớ ườ ề ẫ ậ
th i ti t.ờ ế
Ch u nh h ng r t l n vào đ a hình: m t đ t, đ i núi, nhà ị ả ưở ấ ớ ị ặ ấ ồ
c a cây c i...ử ố
Suy hao trong môi tr ng l nườ ớ
Ch u nh h ng c a các ngu n nhi u trong thiên nhiên: phóng ị ả ưở ủ ồ ễ
đi n trong khí quy n, phát x c a các hành tinh khác (khi ệ ể ạ ủ
thông tin v tinh)...ệ
Ch u nh h ng nhi u công nghi p t các đ ng c đánh l a ị ả ưở ễ ệ ừ ộ ơ ử
b ng tia l a đi nằ ử ệ
Ch u nh h ng nhi u t các thi t b vô tuy n khác.ị ả ưở ễ ừ ế ị ế
D b nghe tr m và s d ng trái phép đ ng truy n thông tinễ ị ộ ử ụ ườ ề

CH NG 2: H TH NG VIBA ƯƠ Ệ Ố
SỐ
S đ kh i c a thi t bơ ồ ố ủ ế ị
S đ kh i máy phátơ ồ ố
S đ kh i máy thuơ ồ ố
X lý basebandử
ISI. M u m t (eye pattern)ẫ ắ
Đ i mãổ
Mã hóa kênh truy n (channel coding)ề
Scrambler
Chuy n đ i t n i ti p ra song songể ổ ừ ố ế
Đi u chề ế
Khôi ph c sóng mangụ

CH NG 2: H TH NG VIBA ƯƠ Ệ Ố
SỐ
Tuy n truy n d n viba và các thành ph n trong h th ng ế ề ẫ ầ ệ ố
viba:
M t s thông s nh h ng đ n tuy n truy n d n line of sightộ ố ố ả ưở ế ế ề ẫ
Antenna
Suy hao trong không gian t doự
Các nh h ng c a khí quy n: H p thu, khúc x , ng d nả ưở ủ ể ấ ạ ố ẫ
Các nh h ng c a đ a hình: Ph n x , vùng Fresnel, tán xả ưở ủ ị ả ạ ạ
K thu t phân t pỹ ậ ậ
Tính toán tuy n truy n d nế ề ẫ
H th ng b o v (tăng đ tin c y c a tuy n truy n d n)ệ ố ả ệ ộ ậ ủ ế ề ẫ
Phân b (s p x p) kênh truy n vô tuy nố ắ ế ề ế
Đo ki m ch t l ngể ấ ượ

I. S đ kh i thi t bơ ồ ố ế ị
Splitter SOH
Insert Scram Encoder Modulation
Up-MixerHPABPF
Synthesister
Service Channel
Stand-by Modulator Stand-by Transmitter
To
Duplexer
To
Duplexer
Baseband Processing
S đ kh i máy phát DMR có d phòngơ ồ ố ự

