intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN VIBA SỐ

Chia sẻ: Nguyen Minh Quyet | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:58

665
lượt xem
171
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Linh hoạt: có thể triển khai hệ thống truyền dẫn số rất nhanh và khi không cần thiết có thể tháo gỡ và nhanh chóng chuyển sang lắp đặt ở vị trí khác của mạng viễn thông. Ưu điểm này cho phép các nhà khai thác phát triển mạng viễn thông nhanh chóng ở các vùng cơ sở hạ tầng viễn thông chưa phát triển với vốn đầu tư thấp nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN VIBA SỐ

  1. Ưu điểm của hệ thống truyền dẫn vô tuyến Linh hoạt: có thể triển khai hệ thống truyền dẫn số rất nhanh và khi không cần thiết có thể tháo gỡ và nhanh chóng chuyển sang lắp đặt ở vị trí khác của mạng viễn thông. Ưu điểm này cho phép các nhà khai thác phát triển mạng viễn thông nhanh chóng ở các vùng cơ sở hạ tầng viễn thông chưa phát triển với vốn đầu tư thấp nhất. Di động: chỉ có truyền dẫn vô tuyến mới đáp ứng được thông tin mọi nơi mọi thời điểm của các khách hàng viễn thông. Nhu cầu này không ngừng tăng ở thế kỷ 21 khi nhu cầu đi lại của con người ngày càng tăng. Ngoài các ưu điểm trên thông tin vô tuyến là phương tiện thông tin duy nhất cho các chuyến bay vào các hành tinh khác, thông tin hàng hải, định vị ....
  2. CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG VIBA SỐ Nhược điểm của hệ thống truyền dẫn vô tuyến Chịu ảnh hưởng rất lớn vào môi trường truyền dẫn : khí hậu thời tiết. Chịu ảnh hưởng rất lớn vào địa hình: mặt đất, đồi núi, nhà cửa cây cối... Suy hao trong môi trường lớn Chịu ảnh hưởng của các nguồn nhiễu trong thiên nhiên: phóng điện trong khí quyển, phát xạ của các hành tinh khác (khi thông tin vệ tinh)... Chịu ảnh hưởng nhiễu công nghiệp từ các động cơ đánh lửa bằng tia lửa điện Chịu ảnh hưởng nhiễu từ các thiết bị vô tuyến khác. Dễ bị nghe trộm và sử dụng trái phép đường truyền thông tin
  3. CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG VIBA SỐ Sơ đồ khối của thiết bị Sơ đồ khối máy phát  Sơ đồ khối máy thu Xử lý baseband ISI. Mẫu mắt (eye pattern) Đổi mã Mã hóa kênh truyền (channel coding) Scrambler Chuyển đổi từ nối tiếp ra song song Điều chế Khôi phục sóng mang
  4. CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG VIBA SỐ Tuyến truyền dẫn viba và các thành phần trong hệ thống viba:  Một số thông số ảnh hưởng đến tuyến truyền dẫn line of sight Antenna   Suy hao trong không gian tự do  Các ảnh hưởng của khí quyển: Hấp thu, khúc xạ, ống dẫn  Các ảnh hưởng của địa hình: Phản xạ, vùng Fresnel, tán xạ  Kỹ thuật phân tập  Tính toán tuyến truyền dẫn  Hệ thống bảo vệ (tăng độ tin cậy của tuyến truyền dẫn)  Phân bố (sắp xếp) kênh truyền vô tuyến  Đo kiểm chất lượng
  5. I. Sơ đồ khối thiết bị Baseband Processing SOH Splitter Encoder Modulation Scram Insert Service Channel To BPF HPA Up-Mixer Duplexer Synthesister To Duplexer Stand-by Modulator Stand-by Transmitter Sơ đồ khối máy phát DMR có dự phòng
  6. Baseband Rx RF IF SOH Mixer Demod Adaptive Time Decoder and AMP COM Extract domain Eq Descrambler DRO Service Channel Diversity Rx BB Stand-by Receiver Stand-by Demod
  7. II. XỬ LÝ BASEBAND 1. Hiện tượng ISI và eye pattern  Đáp ứng xung của kênh truyền có băng thông bị hạn chế jθ c ( f ) Hc ( f ) = Hc ( f ) e Non-constant amplitude Non-linear phase Amplitude distortion Phase distortion
  8. Inter-symbol interference (ISI): Model Baseband system model x1 x2 zk { xk } { xk } Channel r (t ) Rx. filter ˆ Tx filter ht (t ) hc (t ) hr (t ) Detector t = kT Ht ( f ) Hc ( f ) Hr ( f ) T x3 T n(t ) Equivalent model x1 x2 Equivalent system zk { xk } { xk } z (t ) ˆ h(t ) Detector t = kT H( f ) T x3 T ˆ n(t ) H ( f ) = Ht ( f )H c ( f )H r ( f ) filtered noise
  9. Theo lý thuyết băng thông của hệ thống cần tối thiểu để không xãy ra ISI là Rs/2 [Hz] hay ngược lại tốc độ truyền tối đa để không xãy ra ISI đối với kênh truyền có băng thông là W sẽ là Rs =2W. Do đó tín hiệu đi qua kênh truyền xem như bộ lọc có đáp ứng xung thỏa yêu cầu trên gọi là bộ lọc Nyquist lý tưởng
  10. Ideal Nyquist pulse (filter) Ideal Nyquist filter Ideal Nyquist pulse H( f ) h(t ) = sinc(t / T ) T 1 0 − 2T − T T 2T 0 f t −1 1 2T 2T 1 W= 2T
  11. Như vậy nếu tại đầu thu ta có bộ lọc có đáp ứng xung giống như đáp ứng xung của bộ lọc Nyquist trong miền thời gian thì tín hiệu thu được sẽ không có ISI. Tuy nhiên bộ lọc Nyquist là lý tưởng ta chỉ có thể có các bộ lọc gần giống gọi là bộ lọc Rised Cosine
  12. h(t ) = hRC (t ) Raised Cosine=Filter: )Nyquist Pulse Approximation | H ( f ) | | H RC ( f | r =0 1 1 r = 0 .5 r =1 0.5 0.5 r =1 r = 0.5 r =0 − 3T − 2T − T −1 − 3 −1 3T T 2T 0 0 13 1 T 4T 2T 2T 4T T Rs Baseband W sSB= (1 + r ) Passband W DSB= (1 + r ) Rs 2
  13. RA Nyquist pulse (No ISI at theFiltertime) aised Cosine sampling Raised-Cosine Filter for | f |< 2W0 − W 1   2  π | f | +W − 2W0  H ( f ) = cos   for 2W0 − W W  cos[2π (W − W0 )t ] h(t ) = 2W0 (sinc(2W0t )) 1 − [4(W − W0 )t ]2 W − W0 Roll-off factor r = Excess bandwidth: W − W0 W0 0 ≤ r ≤1
  14. Example of pulse shaping Amp. [V] Baseband tr. Waveform Third pulse t/T First pulse Second pulse Data symbol
  15. Example of pulse shaping … Amp. [V] Baseband received waveform at the matched filter output (zero ISI) t/T
  16. Eye pattern Eye pattern: Dạng tín hiệu hiển thị trên dao động ký khi mà tín hiệu quét đáp Distortion tín hiệu baseband ở tốc độ 1/T (T symbol duration) ứng với due to ISI Noise margin amplitude scale Sensitivity to timing error Timing jitter time scale
  17. Example of eye pattern: Binary-PAM, SRRC pulse Perfect channel (no noise and no ISI)
  18. Example of eye pattern: Binary-PAM, SRRC pulse … AWGN (Eb/N0=20 dB) and no ISI
  19. Example of eye pattern: Binary-PAM, SRRC pulse … AWGN (Eb/N0=10 dB) and no ISI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2