Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Ự
Ế
Ở
̣ ̉
Ủ
Ệ
Ị
Ị
Ầ Ư
D ÁN Đ U T THI T B
́
M RÔNG SAN XUÂT NGÀNH MAY
C A CÔNG TY TNHH MTV D T MAY GIA Đ NH
Ệ Ị
Ố Ể Ị CH Đ U T
Đ A ĐI M Ủ Ầ Ư: CÔNG TY TNHH MTV D T MAY GIA Đ NH
: S 86 LŨY BÁN BÍCH, Q.TÂN PHÚ, TP.HCM
ồ
TP.H Chí Minh – Tháng 9 năm
2013
20122012
Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
́
Ự
Ở
̣ ̉
Ủ
Ệ
Ị
̣
Ầ Ư
D ÁN Đ U T THIÊT BI
́
M RÔNG SAN XUÂT NGÀNH MAY
C A CÔNG TY TNHH MTV D T MAY GIA Đ NH
Ủ Ầ Ư
Ệ Ư Ấ Ầ Ư
Ả CH Đ U T
CÔNG TY TNHH MTV D T MAY
GIA Đ NHỊ Ơ Ị Ư Ấ
Đ N V T V N
CÔNG TY CP T V N Đ U T
TH O NGUYÊN XANH
Ễ LÊ ĐÔNG TRI UỀ NGUY N VĂN MAI
ồ
TP.H Chí Minh – Tháng 6 năm 2013
Ụ
Ụ
M C L C
Ổ ƯƠ Ề Ự
ự ứ
ƯƠ ự
Ứ
Ầ Ư
Ộ ƯỜ
ộ ả ượ ươ
NG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
ồ ừ
ạ ộ ệ
ấ
ứ ầ ư
ơ ở ậ ổ
ố ư ộ
ƯƠ
ố
ề ấ
ạ ơ ả
ố ư ộ
ệ ủ
ế ậ 4
NG I: T NG QUAN CHUNG V D ÁN
........................................................
CH
I.3. Căn c pháp lý xây d ng d án
4
.............................................................................
Ị ƯỜ
NG
NG II: NGHIÊN C U TH TR
CH
8
..............................................................
ế ệ
ể
8
...............................................................
t Nam
Vi
II.1. Tình hình phát tri n kinh t
ế ầ ư
ự ầ
t đ u t
III.1. S c n thi
15
...........................................................................................
ự
ụ
III.2. M c tiêu d án
15
....................................................................................................
Ể
Ị
ƯƠ
NG IV: Đ A ĐI M Đ U T
16
............................................................................
CH
ị
IV.1. V trí
16
.....................................................................................................................
ề
ệ ự
IV.2. Đi u ki n t
16
nhiên
.............................................................................................
ị
16
..............................................................................................................
IV.2.1. Đ a hình
IV.2.2. Khí h u ậ
16
..............................................................................................................
ậ
ỹ
V.4. Ph
19
ng án k thu t
.............................................................................................
ƯƠ
21
.........................................
NG
CH
ấ
ả ủ
ễ
ả
khí th i c a máy phát
B ng 3.15. T i l
ng và n ng đ các ch t gây ô nhi m t
đi nệ
21
....................................................................................................................................
ượ
ả
ấ
22
ng nhiên li u cung c p cho ho t đ ng giao thông
...........................
B ng 3.16. L
ễ
ả ượ
ả
ng các ch t gây ô nhi m không khí
B ng 3.17. T i l
23
.............................................
VII.1. C s l p t ng m c đ u t
27
..........................................................................
:
30
....................................................................................................
VII.3. V n l u đ ng
Ồ Ố Ầ Ư Ủ
Ự
CH
32
NG VIII: NGU N V N Đ U T C A D ÁN
............................................
ơ ở
ế
và c s tính toán
IX.1. Các thông s kinh t
34
...........................................................
ấ ả
ạ ộ
ế ạ
34
....................
IX.2.1. K ho ch ho t đ ng và năng su t s n xu t các chuy n máy
ấ ố ớ
ế ạ
IX.2.2. K ho ch s n xu t đ i v i các lo i đ n hàng
35
..............................................
ấ ằ
36
..............................................................................
IX.3.1. Chi phí thuê đ t h ng năm
ấ
...............................................................................................
IX.3.2. Chi phí kh u hao
36
ạ ộ
IX.3.4. Chi phí ho t đ ng
37
.............................................................................................
39
....................................................................................................
IX.3.5. V n l u đ ng
ừ ự
d án
IX.4. Doanh thu t
40
.............................................................................................
ậ
..................................................................................................
X.1. Nh n di n r i ro
45
ộ ạ
45
................................................................................................
X.2. Phân tích đ nh y
47
...............................................................................................................
XI.3. K t lu n
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ổ
CH
NG I
: T NG QUAN CHUNG V
Ề
D ÁNỰ
ệ ề ủ ầ ư i thi u v ch đ u t
ệ ị
ố ở ế ầ ư ạ ớ
I.1. Gi
ủ ầ ư
Ch đ u t
ấ
Gi y ĐKKD s : Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh : 0300744507 do S K ho ch và Đ u t TP.HCM
ề
ễ ứ ụ ổ
ố
: Lê Đông Tri u ; Ch c v : T ng Giám đ c
ở
ỳ
: 10121416 Nam K Kh i Nghĩa, P.Nguy n Thái Bình,
ấ
c p ngày 09/9/2010
ệ
ạ
ậ
Đ i di n pháp lu t
ỉ ụ ở
ị
Đ a ch tr s
ậ ồ
Qu n 1, TP.H Chí Minh
ề ệ ả
ệ ệ ệ
ệ
ự
ng, căn h . Cho thuê văn phòng (ch th c hi n đ i v i nh ng d án đ
ụ ươ
ẩ ộ
ề
ữ
ố ớ
ị
ầ
ạ ụ ở
ạ
ạ
ạ ươ ề ớ ng m i. Đào t o ngh . Thi công xây d ng công trình h t ng k i th
ạ
ệ ư ả ẩ
ệ
ệ
Ngành, ngh kinh doanh: Công nghi p d t, công nghi p may. Mua bán s n ph m
ự
ậ ư
ế ị
ngành d t may. Xây d ng
t b nguyên li u, v t t
ngành d t may, máy móc, thi
ặ ằ
ấ
ụ
công trình công nghi p, dân d ng. San l p m t b ng. Kinh doanh kho bãi, nhà
ượ ấ
ệ
ỉ ự
ưở
c c p
x
ạ
ệ
ng m i.
có th m quy n phê duy t). Đ i lý kinh doanh xăng d u. D ch v th
ộ
ấ
i tr s ). Trang trí n i th t.
Kinh doanh nhà hàng, khách s n (không kinh doanh t
ỹ
ạ ầ
ự
Môi gi
ấ ộ
ậ
thu t khu công nghi p – khu dân c . Kinh doanh b t đ ng s n.
ả ơ ộ s b thông tin d án
ự
ự ầ ư ả ấ I.2. Mô t
Tên d án ự thi t b m r ng s n xu t ngành may
ủ ị
Đ a đi m đâu t̀
ể
ị ư ớ ế ị ở ộ
: D án đ u t
ệ
c a Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh
: S ố 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Th i Hoà, Q.Tân Phú,
TP.HCM ́ ư ̣ ̣ trang thiêt bi công nghê may
ả ự ế ả ứ ầ ư
Hình th c đ u t
ứ
Hình th c qu n lý ̀
: Đâu t
ủ ầ ư ự
: Ch đ u t ả
tr c ti p qu n lý d án thông qua Ban Qu n
ủ ầ ư ự ậ lý
d án do ch đ u t thành l p.
: 4,540.6 m2
ử ụ
̀ ́ ệ
ệ
ụ : 3,793 m2
ư ầ ư ̣ ể ở ̣ ̉ ấ
Di n tích đ t
Di n tích sàn s d ng
M c tiêu đ u t : Đâu t trang thiêt bi đ m rông san xuât ngành may (t ̀ ớ ̣ ̉
ứ
ầ ể ề ấ ̉
ị ườ ờ ́
ạ
i
ầ
đia chi 64/1 Lũy Bán Bích, P.Tân Th i Hoà, Q.Tân Phú) nhăm đáp ng nhu c u
ả
s n xu t phát tri n ngành ngh kinh doanh chính cua Công ty, góp ph n nâng cao
ặ
ị
ng ngành may m c và th i trang.
v trí Công ty trên th tr
ứ ự ự I.3. Căn c pháp lý xây d ng d án
Văn b n pháp lý
ả
ố ự ậ ủ ố ộ ướ c CHXHCN
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
4
Lu t Xây d ng s 16/2003/QH11 ngày 17/6/2003 c a Qu c H i n
ệ t Nam; Vi
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ố ấ ủ
ệ H i n t Nam;
ộ ướ ủ ố s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n c CHXHCN
t Nam; Vi
ủ ệ ậ ố ố ộ Lu t Đ t đai s 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 c a Qu c
ố
ậ
ộ ướ
c CHXHCN Vi
Lu t Đ u t
ầ ư ố
ậ
ệ
Lu t Doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ướ
c
t Nam;
ệ
CHXHCN Vi
ấ ậ ố ủ ầ ố ộ ướ c CHXHCN
Vi t Nam;
ủ ệ
H i n
t Nam;
ườ ủ ố ố ng s 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n ộ ướ
c
ệ
t Nam;
Lu t Đ u th u s 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 c a Qu c H i n
ệ
Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c
ậ
ậ
ố
ố
ế
ệ
ộ ướ
c CHXHCN Vi
Lu t B o v môi tr
ả
ậ
ệ
CHXHCN Vi
ộ ậ ộ ướ ự ố ủ ố c CHXHCN
t Nam; Vi
ủ ậ ố ố ị B lu t Dân s s 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 c a Qu c H i n
ệ
Lu t thu Giá tr gia tăng s 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c H i n ộ ướ
c
CHXHCN Vi
ị ủ ề ệ ủ ả Ngh đ nh s 83/2009/NĐCP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d ự
án đ u t
ế
ệ
t Nam;
ố
ự
ố ị
ầ ư
xây d ng công trình;
ị ủ ề ủ Ngh đ nh s 124/2008 NĐCP ngày 11 tháng 12 năm 2008 c a Chính Ph v thu ế
ệ ậ
́ ị
thu nh p doanh nghi p;
ị ố ị
Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 và sô 121/2011/NĐCP ngày
ị
t thi hành Lu t Thu giá tr gia
ủ ề ệ ủ ế ế ậ ị
27/12/2011 c a Chính ph v vi c Quy đ nh chi ti
tăng;
Ngh đ nh 140/2006/NĐCP ngày 22/11/2006 c a Chính ph quy đ nh vi c b o v
ị ị ệ ả
ị ự ườ ủ
ứ ủ
ệ ệ
ế
ệ
ch c th c hi n các chi n
ạ ạ ế ươ ị
ổ
ẩ
ng trong các khâu l p, th m đ nh, phê duy t và t
ể
ự
ng trình và d án phát tri n;
ị
ế
ậ ả
ướ
ệ
t và h
ị ị ậ
c, quy ho ch, k ho ch, ch
ố
ố môi tr
ượ
l
Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09/8/2006 và 21/2008/NĐCP ngày 28/02/2008
ủ
ộ ố ề
ẫ
ủ
c a Chính ph qui đ nh chi ti
ng d n thi hành m t s đi u Lu t b o v môi
ngườ
tr
ị
Ngh đ nh s
ủ ề ử ị
ủ ủ ổ ị
ộ ố
ế ề
ướ ẫ ị 21/2008/NĐCP ngày 28/02/2008 và 29/2011/NĐCP ngày
ố
ị
ộ
ng d n thi hành m t t và h
ườ ệ ổ
ề ệ
ng;
ế ượ
ườ
ườ
ệ
ộ
c, đánh giá tác đ ng môi tr
ng chi n l
ủ ề ệ ủ ị ị
ng.
18/04/2011 c a Chính ph v s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s
80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 v vi c quy đ nh chi ti
ậ ả
ố ề ủ
s đi u c a Lu t B o v môi tr
ố
ị
Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18/04/2011 c a Chính ph v vi c Quy đ nh
v ề đánh giá môi tr
ế ả
ng, cam k t b o v môi
tr
ủ ự ộ ướ ư ố s 12/2008/TTBXD ngày 07/05/2008 c a B xây d ng h ệ
ẫ
ng d n vi c
ả ự ả
ườ
Thông t
ậ
l p và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng;
Thông t
ả
ủ ự ộ ướ ư ố 04/2010/TTBXD ngày 26/05/2010 c a B Xây d ng h s ẫ ậ
ng d n l p
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ầ ư ự xây d ng công trình;
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
5
và qu n lý chi phí đ u t
ư ấ
Đ n v t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ộ ủ
ả ả ệ ậ ự
ng d n vi c l p và qu n lý chi phí kh o sát xây d ng;
ộ ướ ủ ẫ
ng d n
ế Thông t
ư ố
s 12/2008/TTBXD ngày 07/05/2008 c a B Xây
ẫ
ự
ướ
d ng h
Thông t
ư ố
s 19/2011/TTBTC ngày 14/02/2011 c a B Tài chính h
ự ộ ồ quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhà n c;
ề ệ ự ố
ệ
ứ ự
ụ ự
ả ườ ố ầ ắ
ụ
ng ng, ph tùng và thi ầ
c ng m;
ướ
ủ
ộ
ặ ệ ố
ế ị
t b khai thác n
ự
ộ ướ
ề ệ ủ ố
ứ ự ự ự ả ố
Công văn s 1777/BXDVP ngày 16/08/2007 c a B Xây d ng v vi c công b
ố
ị
đ nh m c d toán xây d ng công trình Ph n l p đ t h th ng đi n trong công trình,
ố
ố
ng và ph tùng ng, b o ôn đ
Công văn s 1779/BXDVP ngày 16/08/2007 c a B Xây d ng v vi c công b
ố
ầ
ị
đ nh m c d toán xây d ng công trình Ph n Kh o sát xây d ng;
ủ ộ
ườ ề ộ s 05/2008/TTBTNMT ngày 08/12/2008 c a B Tài nguyên và Môi
ườ
ế ượ
ng c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l
ườ ng;
́
Thông t
ư ố
ẫ
ướ
ườ
ng d n v đánh giá môi tr
tr
ng h
ệ
ế ả
và cam k t b o v môi tr
ị
ố
ị
Ngh đ nh s
ủ ủ ề ệ ả ự ự và xây d ng công trình;
ị ố ả ủ ề ệ 12/2009/NĐCP ngày 12/02/2009 và sô 83/2009/NĐCP ngày
ầ ư
01/12/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t
ủ
ị ị ị
ch t l
Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP;
ị ự ứ Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ị
ủ
ố
ị
ự
ấ ượ
ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/4/2008 c a
ộ ố ề ủ
ủ ề ệ ử ổ ổ
ư ấ ầ ư ế ị ự xây d ng kèm theo Quy t đ nh
v n đ u t
ự ủ
ủ ề ủ ả ị ị
ố
xây d ng công trình;
ự
ế ị ề ệ ử ố
ủ
ế ộ ượ ả ố c qu n lý theo ch đ qu c doanh;
ủ ố
ề ệ
ấ ả ạ ử ệ ị
ữ ạ ố ữ
ớ
ườ
i s 86 đ
̀ ng Lũy Bán Bích, P.Tân Th i Hòa, Q.Tân Phú, đ t
ợ ề ủ ấ ớ ̣
ả
Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ố
ộ
s 957/QĐBXD ngày 29/9/2009 c a B Xây d ng;
Ngh đ nh s 99/2007/NĐCP ngày 13/06/2009 c a Chính ph v qu n lý chi phí
ầ ư
đ u t
ồ
Quy t đ nh s 309/QĐUB ngày 7/4/1977 c a UBND TP.HCM v vi c x lý t n
ọ
đ ng trong các XN CTHD đ
ấ
Công văn s 3887/UBNDTM ngày 06/8/2012 c a UBND TP.HCM v vi c ch p
ậ
thu n cho Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh s a ch a c i t o nâng c p nhà
ể ổ
ưở
ệ
x
ng hi n h u t
̀
ơ
ứ ả
ch c s n xu t kinh doanh hang may măc th i trang, phù h p v i ngành ngh c a doanh
nghi p;ệ
ố ế ị ủ ệ
Quy t đ nh s 64/2007/QĐDMGĐ ngày 25/7/2007 c a Công ty D t may Gia
ừ
ả
ị
̀ ́ ộ ả ề ̉ ng không giao cô phân hoa t
ấ ộ
ệ
ề ệ
ệ
ị
ưở
Đ nh v vi c đi u đ ng tài s n b t đ ng s n nhà x
ị
ề
công ty D t may Sài Gòn v Công ty D t may Gia Đ nh;
ủ
ề ế ố
ị ả ạ ử ề ỉ ̣
ạ ố ng t
Ngh quy t s 35/NQHĐTV ngày 06/4/2012 c a HĐTV Công ty TNHH MTV
ố
ệ
D t may Gia Đ nh (tai đi u 1) v vi c th ng nh t đi u ch nh c i t o, s a ch a nhà
ưở
x
Các văn b n khác c a Nhà n
ữ
ả
i s 86 Lũy Bán Bích đ m r ng s n xu t kinh doanh ngành may m c;
ầ ư ổ ề ệ
ể ở ộ
ướ ấ
ấ
ế ậ ứ ổ ả c liên quan đ n l p T ng m c đ u t ặ
, t ng d ự
ự
ế ị ở ộ ư ự ượ ự “D án đâu t ặ đ
ấ
t b m r ng s n xu t hàng may m c” c xây d ng ự
d a trên
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
6
ả
ư ̀
ẩ ữ ẩ ủ
toán và d toán công trình;
Các tiêu chu n:ẩ
thi
nh ng tiêu chu n, quy chu n chính nh sau:
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
Quy chu n xây d ng Vi
ự ẩ ệ ấ ả ậ t Nam (t p 1, 2, 3 xu t b n 1997
BXD);
ố ẩ ỹ
Qu c gia v Quy ho ch xây d ng (QCVN: 01/2008/BXD);
ự
ả ọ ẩ
ế ế ắ
ệ ố
ặ
ầ
t k l p đ t và s
ử
ẩ ế ế
t k ;
t k n n nhà và công trình;
d ng;ụ
Quy t đ nh s 04/2008/QĐBXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chu n k thu t
ế ị
ậ
ạ
ề
ố
TCVN 27371995
TCXD 451978
TCVN 57601993 ộ
: T i tr ng và tác đ ng Tiêu chu n thi
ế ế ề
: Tiêu chu n thi
: H th ng ch a cháyYêu c u chung thi
ữ
ự ộ ầ ỹ
ệ ố
ầ ậ
đ ng Yêu c u k thu t;
ử ụ ế ế ắ ặ TCVN 57382001
TCVN 6160 – 1996 : H th ng báo cháy t
ề
: Yêu c u chung v thi ữ
t k , l p đ t, s d ng HT ch a
cháy;
ẩ ế ế ệ ố ấ ướ t k h th ng c p thoát n c bên trong;
ườ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
7
ệ ự ệ TCVN 5673:1992
11TCN 1984
EVN : Tiêu Chu n Thi
ệ
: Đ ng dây đi n;
ầ ủ
: Yêu c u c a ngành đi n l c Vi t Nam (Electricity of VN).
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ị ƯỜ
Ứ
CH
NG II
: NGHIÊN C U TH TR
NG
ể t Nam
II.1. Tình hình phát tri n kinh t
ướ ẩ ế ệ
Vi
ầ ổ ướ T ng s n ph m trong n c (GDP) 6 tháng đ u năm 2012
ả
ỳ
ưở ủ ả ủ ự ế ề ệ ng chung c a toàn n n kinh t
ự ể ệ ầ
ự
ụ ự ị ể ể ầ
c tính tăng 4.38%
ứ
ớ
so v i cùng k năm 2011, trong đó quý I tăng 4.00%; quý II tăng 4.66%. Trong m c
̀
tăng tr
thi khu v c nông, lâm nghi p và th y s n tăng
2.81%, đóng góp 0.48 đi m ph n trăm; khu v c công nghi p và xây d ng tăng 3.81%,
ầ
đóng góp 1.55 đi m ph n trăm; khu v c d ch v tăng 5.57%, đóng góp 2.35 đi m ph n
trăm.
ầ ế ưở ề ạ Tăng tr
ấ
ẩ ả
ng kinh t
ả
ư ế ấ ớ ấ
ề
quý II n n kinh t
ứ
ụ ả
ừ
ả
ỷ ọ
tr ng l n nh ng k t qu tăng th p. Tuy nhiên, t
ế ự ự ể ặ
ệ ố ớ
ỉ ủ ỳ
ừ ự
6 tháng đ u năm nay đ t m c th p do nhi u ngành, lĩnh v c
ệ
ấ
ặ
g p khó khăn trong s n xu t kinh doanh và tiêu th s n ph m. S n xu t công nghi p
ữ
ế
ế
chi m t
đã có nh ng
ự
ị
ệ
chuy n bi n tích c c, đ c bi
t đ i v i khu v c công nghi p và xây d ng: Giá tr tăng
ướ
ự
thêm c a khu v c này quý I năm nay ch tăng 2.94% so v i cùng k năm tr
c, sang quý II
ệ
đã tăng lên 4.52%, trong đó công nghi p tăng t
ớ
4.03% lên 5.40%.
ấ ấ ạ ề ướ
ớ ướ ẩ
ớ ẩ
USD, tăng 0.6% so v i tháng tr
ầ ạ ấ
ế ướ ướ c đ t 20.5 t
ẩ
trong n
ạ ỷ
USD, tăng 22.2%
ạ
ỷ
ỷ n c ngoài (k c d u thô) đ t 32.6 t
ế ế
ướ ẩ ầ
ứ ấ ầ ấ
ượ ư ấ
ệ ớ ượ ể ầ
ầ
t v i sáu tháng đ u năm 2011. L
ẩ ớ ỳ
ướ
ỗ ắ
ả ề
ạ
V xu t kh u hàng hóa, kim ng ch hàng hóa xu t kh u tháng 6
c tính đ t 9.8
ỳ
ỷ
c và tăng 13.6% so v i cùng k năm 2011. Tính
t
ạ
so
chung 6 tháng đ u năm, kim ng ch hàng hóa xu t kh u đ t 53.1 t
ự
ồ
ỳ
ớ
, tăng
USD
c, bao g m: Khu v c kinh t
v i cùng k năm tr
ế
ể ả ầ
ầ ư ướ
ố
ự
USD, chi m 61.5%
4%; khu v c có v n đ u t
ạ ừ ế ố
ỳ
ạ
ổ
t ng kim ng ch (cùng k năm 2011 chi m 54.7%) và tăng 37.3%. N u lo i tr y u t
ạ
ỷ
ấ
ạ
USD, tăng
c tính đ t 52.9 t
giá, kim ng ch hàng hóa xu t kh u sáu tháng đ u năm
ề
ẩ
ạ
21,7%. Đi u này cho th y m c tăng kim ng ch hàng hóa xu t kh u 6 tháng đ u năm
ứ
ế ố
ẩ
ủ ế
ng xu t kh u tăng, y u t
giá h u nh không đóng góp vào m c
nay ch y u do l
ấ
ng cao su xu t
tăng chung và đây là đi m khác bi
ủ
ẩ
ả
ầ
kh u sáu tháng đ u năm tăng 41% so v i cùng k năm tr
c; s n và s n ph m c a
ắ
ỗ ạ
ẩ
ạ
s n tăng 73.5%; h t đi u tăng 44.8%; cà phê tăng 22.3%.; G và s n ph m g đ t 2.2
ỷ
USD, tăng 24.4%.
t
ạ ế ế ớ Vi
ữ
ầ V i nh ng h n ch cũng nh k t qu đ t đ
ặ c thì nhìn chung kinh t
ệ
ướ ầ
ạ ụ ư ế
ề
ng kinh t ằ
i phân tích cho r ng m c tiêu gi
. Gi
ưở ố ế ả ằ
l m phát ẩ
ở ỷ ệ
l ệ
t
ữ
c c n có nh ng bi n pháp
ữ
kho ng 6% trong năm đòi ớ
ng kinh t
ế
ưở
1 con s và duy trì tăng tr
ề ả ạ ượ
Nam 6 tháng đ u năm 2012 g p nhi u khó khăn, nhà n
ợ
thích h p nh m đ y m nh tăng tr
ỷ ệ ạ
t
t
l
ả ỗ ự ấ
ỏ
h i ph i n l c r t nhi u.
ồ ố ệ ầ ụ
(Ngu n: C c th ng kê Vi t Nam 6 tháng đ u năm 2012)
ệ ệ
ệ ấ ặ Ngành d t may hi n là
II.2. Ngành d t may Vi t Nam
ệ
ưở ủ ệ ệ ẩ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ng cao qua các năm. S n ph m D t may c a Vi
ị ườ ́m t hàng xu t kh u hàng đ u c a Vi
̀
ệ
ầ ủ
ẩ
nganh co
t Nam và có
ế ậ ượ
ả
c
t l p đ
t Nam đã thi
ấ
ứ ả
ậ ả
ư ỹ
ng khó tính nh M , EU và Nh t B n. Tuy nhiên, hình th c s n xu t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
8
ố ộ
t c đ tăng tr
ị ế
v th trên các th tr
ư ấ
Đ n v t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ợ ẫ ệ ủ ủ ế t Nam v n theo h p đ ng gia
ị ồ ậ ủ ồ
ụ ộ ớ
ệ ệ
ệ ợ ệ
ỉ
ậ ủ i nhu n c a các doanh nghi p trong ngành.
ươ ứ i, Vi
ố ệ ủ
ướ ạ
ng m i Th gi
ẩ ớ ế ớ
ấ ệ c có kim ng ch xu t kh u l n nh t th gi
ạ ch y u c a các doanh nghi p Vi
ẩ
ủ
công, ngu n nguyên li u tuân theo ch đ nh c a ch hàng và ph thu c l n vào nh p kh u,
ế ơ ộ ả
ạ
h n ch c h i c i thi n l
Theo s li u c a Trung tâm Th
ấ
ứ ế ớ ề
ớ ị ầ ạ
ứ ở ị ấ
ẩ ầ
Ấ ị ầ ứ ố ộ
ổ ỳ
ệ ổ
ữ ệ ạ ấ
ỉ ứ ừ ệ ầ t Nam, ch đ ng sau d u thô. Tuy nhiên, t
ẩ ủ ả ướ
ứ
ầ ươ ầ ị Bình quân giai đo n 200610/2011, ngành D t may đóng góp trên 15% vào t ng kim
c. Trong nh ng năm 20062008, D t may là ngành hàng có giá
năm 2009 tính
ỷ ọ
ặ
tr ng n lên v trí hàng đ u m c dù t
ệ
ả
ẩ
ấ
ạ
B ng: Kim ng ch xu t kh u hàng d t may (2007tháng 10/2011)
ể ồ
ệ
ạ
ẩ
ệ
ấ
Bi u đ : Kim ng ch xu t kh u hàng D t may Vi
t Nam theo quý (200610/2011)
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
9
ấ
ế
ổ ệ
ả ẩ ạ ệ
t Nam đ ng trong danh sách
i v hàng D t may trong giai
TOP 10 các n
v trí th 7 trong năm 2010 v i th ph n xu t kh u g n 3%, sau
đo n 20072009 và đ ng
Trung Qu c (th ph n 36.6%), Bangladesh (4.32%), Đ c (5.03%), Italy (5%), n Đ (3.9%)
và Th Nhĩ K (3.7%).
ạ
ng ch xu t kh u c a c n
ủ
ẩ ớ
ị
tr xu t kh u l n th 2 c a Vi
ế
đ n h t 10 tháng đ u năm 2011, D t may đã v
ẹ
ấ
trong t ng kim ng ch xu t kh u có gi m nh .
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ờ ệ ấ ẩ
ớ ệ ấ ủ ỹ ị
ệ
t Nam xu t kh u hàng D t may đi 54 th
i. Trong đó, các khách hàng l n nh t c a Vi ng trên toàn th gi
Th i gian qua, Vi
ế ớ
ố ả
ế ị ườ ầ
ng này chi m g n 89.5% t ng kim ng ch.
ệ
ữ ổ
ẩ ủ ầ
ấ ầ
ế ầ ỉ
ệ ế ơ
ả
ệ ớ
ơ ữ ả
ề
ớ ề ướ ề ợ ả
ng gi m s l
ườ
t Nam là M , EU,
tr
ậ
ấ
ạ
Nh t B n, Hàn Qu c, Canada và Đài Loan. Chín tháng đ u năm 2011, kim ng ch xu t
ạ Tuy v y,ậ
ẩ
ế
kh u hàng D t may đ n các th tr
ặ
ệ
ạ ộ
ướ
c vào nh ng tháng đ u năm 2012, ho t đ ng xu t kh u c a ngành d t may đã g p
b
ớ
ệ
không ít khó khăn. Tính đ n đ u tháng 2/2012, m i ch có kho ng 10% doanh nghi p
ệ
ề
ớ
l n có đ n hàng đ n quý III và IV. Hi n nay, nhi u doanh nghi p l n trong ngành d t
ấ ớ
ặ ấ
ượ
ệ
c nh ng đ n hàng s n xu t l n.
may đang g p r t nhi u khó khăn trong vi c tìm đ
ố
ố ượ
ướ
ỉ
ồ
ề
Nhi u h p đ ng m i đ u có h
ng xu ng 20
ng đi u ch nh theo h
30%.
ậ ụ ấ ặ ẩ ẫ
ỷ ạ
ệ ớ USD, tăng t ng, ngành d t may ti p t c k
ỷ ọ ả ỹ ạ
Tuy v y, năm 2012, ngành d t may v n đ t m c tiêu kim ng ch xu t kh u đ t
ế ụ ỳ
ấ
ạ
tr ng kim ng ch xu t ề ị ườ
ng chính, chi m 80% t
ệ
ừ
1012% so v i năm 2011. V th tr
15 t
ế
ị ườ
ậ
ọ
v ng M , EU, Nh t B n là các th tr
kh u.ẩ
ị ườ ầ ệ II.3. Th tr ng qu n Jean Vi t Nam
ệ ươ ộ
ng m i B Công th
ầ ẩ ạ ươ
ệ Theo Trung tâm thông tin Công nghi p và Th
ủ
ặ t Nam 6 tháng năm 2012
ề ị
ầ ệ
ấ
ớ ủ ớ
ế ụ
ộ ạ
ấ
ng, xu t
ị
ướ
c đ t 7.35 tri u cái, tr
ỳ
ng và 17.7% v tr giá so v i cùng k năm 2011.
c ta trong quý III/2012 ti p t c tăng b i s c tiêu
mùa
ấ ẩ
ẩ ầ ậ ơ ấ
ỹ
ị ườ ấ ng so v i cùng k năm 2011, trong khi đó xu t kh u sang th tr ề
ế ụ
ố
ả
ng EU gi m nh
ố
ẩ
ế ư ượ ả ả ệ
kh u m t hàng qu n Jean c a Vi
ề ượ
giá 59.2 tri u USD, tăng 10.3% v l
ự
ở ứ
ủ ướ
ẩ
D báo, xu t kh u qu n Jean c a n
ế ố
ệ
ầ ử ụ
ụ
th và nhu c u s d ng hàng d t may tăng, cùng v i đó là tác đ ng c a y u t
v .ụ
ổ
ị ườ
ng xu t kh u không có nhi u thay đ i,
Năm tháng năm 2012, c c u th tr
ả
ấ
xu t kh u qu n Jean sang M , Nh t B n, Trung Qu c và Hàn Qu c ti p t c tăng
ưở
ẹ
tr
ả
do nh h c c i thi n. Trong đó: ch a đ
ớ
ng c a kh ng ho ng kinh t
ỹ ệ
ẹ ả ề ượ ỳ
ủ
ầ ủ
ẩ ứ ớ
ưở
ấ
Xu t kh u qu n Jean sang M tăng nh c v l
ề ượ ị
ạ ầ
ng và tr giá v i m c tăng
ị
ng và 9.7% v tr giá so v i 5 tháng đ u năm 2011, đ t 4.05 tri u cái, tr
ạ
ệ ề ị
ế ẩ
ặ
ề ấ
ạ ả ấ ầ
ườ ẻ ố ứ
c c ng c , b ng ch ng là doanh s bán l
ượ ủ
ặ
ệ
ớ
2.8% v l
ổ
ầ
giá g n 28 tri u USD, chi m 57.8% t ng kim ng ch xu t kh u m t hàng này.
ậ
ố ằ
ụ
ủ ấ ạ ớ
ừ ả ẩ ấ
ầ ặ
ề ị ẩ
ạ ớ ị
ẩ
ủ
Xu t kh u qu n Jean sang Nh t B n tăng m nh do ni m tin tiêu dùng c a
ậ ả
đang ngày càng
i dân Nh t B n đã đ
ng
ể ở ộ
ặ
ẻ
hàng may m c liên t c tung ra các chính sách đ m r ng các m t
tăng, các nhà bán l
ướ
ẩ
ị
ơ
ắ
i các kênh mua s m c a mình. Cùng v i đó, các đ n v xu t kh u
hàng và m ng l
ồ
ấ ượ
ướ
ệ
hàng d t may n
ng s n ph m, cung c p ngu n
c ta không ng ng nâng cao ch t l
ấ
ả ạ
ớ
hàng v i giá c c nh tranh. 5 tháng đ u năm nay xu t kh u m t hàng này tăng 66.4%
ỳ
ề ượ
v l
ng và 90,3% v tr giá so v i cùng k năm 2011, đ t 541.9 ngàn cái, tr giá 6.87
ệ
tri u USD.
ạ ầ ẩ ấ ớ Đáng chú ý, xu t kh u qu n Jean sang Trung Qu c, tăng m nh t i 94.1% v
ề ị ố
ạ ầ ớ ị ề
ng và 86.4% v tr giá so v i 5 tháng đ u năm 2011, đ t 162.3 ngàn cái, tr giá 2.45
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
10
ượ
l
ệ
tri u USD.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ặ ẩ ấ Và xu t kh u m t hàng này sang Hàn Qu c – th tr
ố
ừ ạ ữ ạ
ị ườ
ng
ớ
ứ
ạ ề ị ớ ị ề
ng và 144.7% v tr giá so v i 5 tháng năm 2011, đ t 139.2 ngàn cái, tr giá 1.51
ệ
ớ ổ
m i n i tăng m nh cũng là nh ng tín hi u đáng m ng v i m c tăng m nh 137.3% v
ượ
l
ệ
tri u USD.
ạ ẩ ị ườ ả Trái l ng EU trong 5 tháng gi m 30.5% v ề
ầ
i, xu t kh u qu n Jean sang th tr
ớ ấ
ề ị ạ ỳ ượ
l
ệ ấ ẩ ẩ
ầ
ư ư ứ ế ấ ộ ị
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
11
ệ
ng và 0.3% v tr giá so v i cùng k năm 2011, đ t 230 ngàn cái, 1.74 tri u USD.
ộ ố ướ
ạ
c
Ngoài ra, các doanh nghi p đ y m nh xu t kh u qu n Jean sang m t s n
ỳ
ớ
khác có m c tăng đ t bi n so v i cùng k năm 2011 nh ng tr giá th p nh : sang
Nicaragoa, Nga, Mêhicô, Nigiêria…
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ị ườ
ả
ủ
ấ
ầ
ẩ
ệ
B ng: Th tr
ng xu t kh u qu n Jean c a Vi
t Nam 5 tháng
ầ
đ u năm 2012
ị
ngườ
ồ
R p Xê út
5T/12
4,059,231
541,952
162,360
230,250
60,233
38,186
40,984
24,382
21,172
33,981
3,801
5,985
397
131
1,000
139,200
74,350
90,907
59,059
55,117
43,989
356,314
33,205
36,521
34,994
51,151
18,635
12,562
13,930
ợ
Lư ng (cái)
5T/11
3,950,222
325,684
83,638
331,488
48,277
0
20,756
7,106
8,918
213,897
2,434
0
30,100
0
0
58,656
128,038
86,350
58,063
30,889
33,404
75,661
82,166
4,351
26,830
68,885
5,300
7,966
12,079
So 12/11(%)
2.8
66.4
94.1
30.5
24.8
*
97.5
243.1
137.4
84.1
56.2
*
98.7
*
*
137.3
41.9
5.3
1.7
78.4
31.7
370.9
59.6
739.4
30.4
25.7
251.6
57.7
15.3
5T/12
27,996,290
6,879,924
2,456,459
1,748,148
424,342
383,000
347,916
213,677
164,437
137,861
37,389
29,931
4,251
3,144
2,200
1,511,801
1,081,767
1,065,857
843,397
793,750
730,910
635,401
520,736
496,097
475,013
373,857
172,632
166,162
115,959
Tr giá (USD)
5T/11
25,518,790
3,615,087
1,318,054
1,752,903
336,298
0
187,500
295,644
76,183
707,950
17,630
0
131,700
0
0
617,735
1,765,215
727,147
719,459
428,902
356,953
112,083
1,058,419
33,782
358,949
567,935
40,736
122,573
84,894
So 12/11(%)
9.7
90.3
86.4
0.3
26.2
*
85.6
27.7
115.8
80.5
112.1
*
96.8
*
*
144.7
38.7
46.6
17.2
85.1
104.8
466.9
50.8
1368.5
32.3
34.2
323.8
35.6
36.6
Th trị
Mỹ
ậ ả
Nh t B n
Trung Qu cố
EU
Anh
Hà Lan
Đ cứ
Pháp
Tây Ban Nha
CH Séc
Hy L pạ
Hunggary
Ba Lan
Bỉ
Đan M chạ
Hàn Qu cố
Đài Loan
Malaixia
Ôxtrâylia
Philipine
H ng Kông
Nicaragoa
Inđônêxia
Nga
Singapore
Canada
Mêhicô
Nam Phi
Ả ậ
Các TVQ Ar pậ
ố
ấ
Th ng nh t
ỳ
ổ
Th Nhĩ K
Ixraen
Panama
Chilê
Thái Lan
Pakixtan
Ukraina
Nigiêria
Urugoay
Guam
11,435
11,511
4,992
3,712
3,813
1,753
1,035
839
11,375
950
490
9,255
10,948
2,894
0
0
975
480
360
1,360
180
0
23.5
5.1
72.5
*
*
79.7
115.6
133.1
736.4
427.8
*
109,032
105,809
40,809
34,056
23,981
21,703
16,178
9,753
8,450
6,482
6,429
64,270
61,841
20,736
0
0
6,714
7,543
3,332
1,360
1,651
0
69.6
71.1
96.8
*
*
223.2
114.5
192.7
521.3
292.7
*
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
12
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
0
ể
Braxin
Marôc
n ĐẤ
ộ
Achentina
Ai C pậ
ụ
Th y Đi n
870
254
0
0
0
0
0
0
30,266
1,818
2,400
1,102
*
*
100.0
100.0
100.0
100.0
5,095
3,764
0
0
0
0
0
39,346
16,671
13,200
12,397
*
*
100.0
100.0
100.0
100.0
ệ ồ ươ ạ ươ (Ngu n: Trung tâm thông tin Công nghi p và Th ộ
ng m i B Công th ng)
ớ ẩ ấ ệ ủ Giá xu t kh u qu n Jean c a Vi t Nam 6 tháng năm 2012 tăng 6.7% so v i cùng
ạ
ỹ ớ ẩ ấ Giá xu t kh u qu n Jean sang M tháng 5/2012 tăng 11.1% so v i tháng tr
ỳ ớ ả
ớ
ẩ ầ
ặ ậ ả
ớ
ướ
ấ ị ườ ẩ ớ
ầ
ỳ
k năm 2011, đ t trung bình 8.05 USD/cái, FOB.
ướ
ầ
c
ạ
ư
nh ng so v i cùng k năm 2011, gi m 3.2%, đ t 7.39 USD/cái, FOB. Tính chung, giá
ạ
ặ
ẩ
ấ
xu t kh u m t hàng này 5 tháng đ u năm nay đ t 6.9 USD/cái, tăng 6.8% so v i cùng
ướ
ấ
ỳ
c. Và giá xu t kh u m t hàng này sang Nh t B n tháng 5/2012 tăng khá
k năm tr
ỳ
ớ
28.2% so v i tháng tr
c và tăng 23.5% so v i cùng k năm 2011, lên 13.37 USD/cái,
ư ậ
ng này trong 5 tháng tăng 14.4% so v i cùng
FOB. Nh v y, giá xu t kh u sang th tr
ướ
ỳ
c, lên 12.69 USD/cái, FOB.
k năm tr
ầ
ạ Bên c nh đó, giá xu t kh u qu n Jean sang Đài Loan tháng 5/2012 gi m nh
ả
ạ ướ ớ ỳ
ẩ
ướ ặ
c, lên 14.55 USD/cái, FOB.
ừ ầ ẹ
ẩ
ấ
ạ
ư
ớ
i tăng 8.6% so v i cùng k năm 2011, đ t 14.56
5% so v i tháng tr
c nh ng l
ớ
ấ
USD/cái, FOB. Tính chung, giá xu t kh u m t hàng này trong 5 tháng tăng 5.5% so v i
ỳ
cùng k năm tr
ẩ
Ngoài ra, giá xu t kh u qu n Jean sang th tr 3.1 –
ạ ầ ượ ớ ấ
ầ
43.6% so v i 5 tháng đ u năm 2011, đ t l n l ị ườ
ố
ng Hàn Qu c và EU tăng t
t 10.86 USD/cái; 7.59 USD/cái, FOB.
ả ấ ủ ệ ị II.4. Tình hình s n xu t kinh doanh c a công ty D t may Gia Đ nh
ấ ả
II.4.1. Tình hình s n xu t kinh doanh
ủ ấ ẩ ả ấ
Năm 2010
Năm 2011
ỉ
Ch tiêu
Đvt
Stt
KH
TH
KH
TH
B
ả
TH/KH
%
3=2/1
103.44
109.93
125
TH/KH
%
6=5/4
115.56
118.21
101.82
TH
2011 so
2010
7=5/2
160.1
156.83
186.67
C
1000 spqđ
``
ỷ ồ
T đ ng
Tri u ệ USD
ạ
A
1
2
3
4
1
942
960
24
1.65
2
974.4
1055.3
30
3.9
4
1350
1400
55
4.5
5
1560
1655
56
8.12
ả
ẩ
ấ
S n ph m s n xu t
ả
ụ
ẩ
S n ph m tiêu th
ổ
T ng doanh thu
ổ
T ng kim ng ch
XNK
``
``
ạ
ạ
4.1 Kim ng ch XK
4.2 Kim ng ch NK
1
0.65
2.2
1.7
220
261.54
2.5
2
3.97
4.15
158.8
207.5
180.45
244.12
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
13
Theo báo cáo c a Phòng kinh doanh Xu t nh p kh u, tình hình s n xu t kinh
ủ ừ ư ệ ị ậ
ế
năm 2010 đ n 2011 nh sau: doanh c a Công ty D t may Gia Đ nh t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
II.4.2. Phân tích SWOT
ặ
ả ự ễ ự
ấ ạ
ng s n xu t t i các khu v c d thu
ể ạ Đi m m nh ẩ ớ ế ạ ấ ả ượ
ng
ồ
ấ ớ
ầ ư ớ ượ ướ ệ
ề
Công ty có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c may m c.
ưở
ủ ặ ằ
ầ
Có đ y đ m t b ng nhà x
hút lao đ ng.ộ
Có ngu n khách hàng xu t kh u l n, có k ho ch tăng s n l
ả
s n xu t v i công ty.
Đ c Nhà n ề ư
v i nhi u u đãi. c quan tâm đ u t
ấ ự ả ầ ứ ệ ạ ượ ấ
i đ ầ
c l p đ y, không đáp ng yêu c u
ể ế
Đi m y u ệ ả ỏ
ặ ằ ư Năng l c s n xu t hi n t
ở ộ
m r ng.
ấ ủ
Quy mô s n xu t c a xí nghi p hi n h u nh
ế
Ch a khai thác h t m t b ng nhà x ệ ữ
ưở
ng.
ả ể ướ ế ế ớ ề ạ
i v dài h n có xu h
ư ệ
ầ
ụ ầ ả
ẩ
ấ ị ừ
ệ ơ ộ
C h i c Asean, trong đó có Vi
ả ệ ầ ấ
ể
ơ
ng d ch chuy n đ n hàng t
t Nam.
ẩ
ả ệ ạ ề ệ ấ
ậ
ố ạ
i
ở ộ ọ
Tri n v ng kinh t
ng c i thi n làm
th gi
ẩ
ệ
tăng nhu c u s n ph m D t may nói chung cũng nh nhu c u tiêu
ấ
ầ
ả
th các s n ph m qu n Jean cao c p nói riêng.
ẩ
ị ườ
ướ
Th tr
ng xu t kh u có xu h
ướ
ố
Trung Qu c sang các n
ả
Vi c chuyên môn hóa trong s n xu t các s n ph m qu n Jean
ữ
ỷ
gi a các doanh nghi p t o đi u ki n cho các nhà s n xu t tăng t
ệ ợ
i nhu n.
l
l
ạ
ị
ệ
Hi p đ nh TPP đang trong giai đo n đàm phán cu i cùng mang l
ị ườ
ề ơ ộ ế ậ
nhi u c h i ti p c n m r ng th tr ng.
ị ắ ả ự ạ
ườ ng và giá c …
ố ạ
ng qu c t
ủ ầ ư ả
ạ ế ị ệ
t b hi n trang thi
Thách th cứ ướ ệ
ả
ủ ế
c, ch y u ph i
ấ ẩ ừ ướ ả ậ c ngoài nên b đ ng trong s n xu t. ồ
n
ề ầ ặ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
14
ế ấ ộ ỏ ầ
Các lo i qu n Jean đang ph i ch u s c nh tranh gay g t trên
ố ế ề ấ ượ
v ch t l
tr
ự
ề
Các đ i th có ti m l c tài chính m nh đ u t
đ i.ạ
ầ
ư
Ch a có ngu n nguyên li u đ u vào trong n
ị ộ
nh p kh u t
ạ
ầ
Chi phí đ u vào tăng cao trong khi chi phí đ u ra g p nhi u h n
ch nên đòi h i tăng năng su t lao đ ng.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ự Ầ
Ế
CH
NG III
U TẦ Ư
: S C N THI T Đ
Ụ
Ự
VÀ M C TIÊU D ÁN
ự ầ III.1. S c n thi ế ầ ư
t đ u t
t Nam, n m trong vùng kinh t ế
ọ ế ộ ố ồ
tr ng đi m phía Nam và là vùng kinh t
ị ớ
ấ
năng đ ng nh t c n
ổ ệ
ấ ả ướ
ứ ệ ị Thành ph H Chí Minh là đô th l n nh t Vi
ể
Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh t
ề ệ ẹ
ố ồ ả
ự ổ
ằ
c.
ứ
ạ ộ
ch c và ho t đ ng theo hình th c
ộ
ự
ấ
Công ty m Công ty con, chuyên s n xu t, kinh doanh v lĩnh v c d t may, là m t
ộ
trong s các T ng công ty, Công ty tr c thu c UBND thành ph H Chí Minh.
ộ ộ ự ấ
ệ
ế ự ệ ộ
ệ ệ ố
Sau khi th c hi n tái c u trúc n i b ngành, ngoài 14 công ty thành viên là công
ệ
ty con, công ty liên k t, liên doanh, Công ty hi n có hai xí nghi p may tr c thu c là Xí
nghi p May Lê Minh Xuân và Xí nghi p May Tân Phú.
ặ ữ n n kinh t
ộ ệ ư ớ ợ ị ự
ế
ị ổ ả ấ
ừ ậ ượ ế
ậ ợ ừ ề
i t
ỗ ứ
ạ
ươ
c, nh ng v i l
ng hi u m nh, đã có ch đ ng
ng, Công ty không nh ng đã duy trì n đ nh s n xu t kinh doanh
ủ
ề Nh ng năm
ế ớ
th gi
i và trong n
ấ ị
nh t đ nh trên th tr
mà còn nh n đ
ố ộ
ầ
g n đây, m c dù ch u s tác đ ng không thu n l
ướ
i th là m t th
ị ườ
ữ
ơ
c nhi u đ n hàng t
ề Các khách hàng truy n th ng c a Công ty nh Pery Ellis, JC Penney,…đã có k
ạ ặ các khách hàng c a Công ty.
ế
ư
ủ
ư
ng hàng may m c cho Công ty nh ng do năng l c s n xu t c a 02
ứ ả ộ không còn đáp ng đ
ầ ủ ượ ế
ự ự ả
ấ ủ
ế ả ượ
ụ
ứ ấ ủ
c k ho ch s n xu t c a Công ty.
ị ạ ộ ạ
ệ
̀ ề ị
ả ể
ặ ẩ ạ ̣ ỳ
ướ
ế ị ể ở ộ
t b đ m r ng s n xu t hàng may m c xu t kh u t
ấ
ớ ị
ệ ậ ậ ợ ể ậ
ụ ệ
ế ượ ư ự ả ho ch tăng s n l
ệ
xí nghi p may ph thu c
ả
Nh m ằ đáp ng yêu c u c a khách hàng và th c hi n Ngh quy t Đ i h i Đ ng
ự
ng phát tri n Công ty, Công ty th c
ặ ằ
i m t b ng
ặ ề
Lũy Bán Bích, Q.Tân Phú, TP.HCM). V i v trí ngay m t ti n
i cho vi c v n chuy n, giao nh n nguyên ph li u, hàng
ượ
i quy t công ăn c ngay, gi
ẽ
ươ ệ ầ
ề ệ
ộ
b Công ty nhi m k II 20102015 v đ nh h
ư
ấ
trang thi
hiên đâu t
ỉ ố
ị
ẵ
có s n (đ a ch s 86
ườ
đ
ng Lũy Bán Bích, thu n l
hóa…Khi d án đ
vi c làm cho g n 400 công nhân t
V i ni m tin s n ph m đ
ứ
ồ ẽ
ộ ượ ạ ộ
c đ a vào ho t đ ng s khai thác đ
ạ ị
ng.
i đ a ph
ấ ừ ự
ẩ
ượ ả
c s n xu t t
ướ ư
i tiêu dùng trong n ́ d án s đáp ng đ
c a chu ng; đ ng th i, v i ni m t
ệ ớ
ệ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ệ ả ơ ̣ ầ
ạ ị
i đ a ph
ầ ư ự ệ ằ
ượ
ả
ầ ủ
ớ
c yêu c u c a
ờ
ự
ườ
ề
c ng
khách hàng và đ
ạ
ệ
ẽ
hào s góp ph n vào vi c nâng cao gia tri tông san phâm công nghi p, t o vi c làm cho
̀
̀
ừ
ươ
ộ
ng, tăng thu nhâp va không ng ng c i thi n đ i sông công nhân
lao đ ng t
ộ
ộ
ể
ả
lao đ ng, chúng tôi tin r ng vi c đ u t
i pháp phát tri n Công ty m t
D án là gi
ề ữ
cách b n v ng.
ụ ự III.2. M c tiêu d án
ằ ấ ượ ố ượ ả ẩ
ỷ ọ ủ ể ầ ng, nâng cao ch t l
, tăng t
ệ ế
t Nam và TP.HCM nói chung, nhóm ngành d t may trong h
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ệ
ự ẹ ệ ố ị
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
15
ụ
ự
ng s n ph m hàng
D án nh m m c tiêu gia tăng s l
ệ
ự
ặ ủ
tr ng c a ngành d t
góp ph n vào s phát tri n kinh t
may m c c a Công ty;
ệ
ế
ề
may trong n n kinh t
Vi
ạ
th ng Công ty m Công ty con D t may Gia Đ nh nói riêng. Khi d án đi vào ho t
ư ấ
Đ n v t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ệ ầ
ộ
i quy t vi c làm cho g n 400 công nhân lao đ ng,
ộ ủ ẽ ả
ự ự ự ế
ầ ệ ố ế ủ
t th c góp ph n vào s th c hi n chính sách an sinh xã h i c a Thành ph và c a
ộ
đ ng s gi
thi
Chính ph . ủ
ƯƠ
Ầ Ư
Ị
CH
NG IV
Ể
: Đ A ĐI M Đ U T
ị IV.1. V trí
́ ̀ ́ ặ ằ ố ơ ̣ ́
M t b ng s 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Th i Hoa, Q.Tân Phú, TP.HCM co vi tri :
ặ ề ườ ướ H ng Tây giáp m t ti n đ ng Lũy Bán Bích
ư ệ ữ ướ ẻ H ng Nam giáp khu dân c hi n h u và h m
ư ệ ữ ướ H ng Đông giáp khu dân c hi n h u
ự
ị
ưở
Hình: V trí xây d ng Nhà x
ng 86 Lũy Bán Bích
ư ệ ữ ướ ắ H ng B c giáp khu dân c hi n h u.
ệ ự ề
IV.2. Đi u ki n t nhiên
ị
ưở IV.2.1. Đ a hình
ấ ằ
Khu đ t b ng ph ng, m t b ng nhà x
ị
ậ ư ị ướ ự
c t
i thoát n
ệ ố ể ử ấ
ặ ằ
ẳ
ng có v trí cao ráo, thoáng mát, r t
ủ
nhiên c a b m t, không b ng p úng trong mùa m a bão, là
ữ ả ạ ề ặ
ưở ử ụ ề ậ ợ
thu n l
ề
đi u ki n t t đ s a ch a c i t o nhà x ng SXKD và quá trình s d ng v sau.
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
16
IV.2.2. Khí h u ậ
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ự ậ ậ ệ ớ t đ i gió mùa
ự
Khu v c xây d ng d án có khí h u c n nhi
ự ự
ộ
các vùng thu c TP.HCM. ươ
t ng t
ệ ộ
t đ :
0C
ớ
0C
ấ
ấ
0C
ệ ộ
ệ ộ
ệ ộ ớ Nhi
Nhi
Nhi
Nhi t đ trung bình năm là 27,5
t đ trung bình tháng cao nh t: tháng 4 v i 36
ấ
t đ trung bình tháng th p nh t: tháng 12 v i 25.2
ư
ề
ấ
ư
ư ượ
L
ng m a:
ấ
ư
ượ
ng m a nhi u nh t là tháng 9:388mm
L
ượ
ư
L
ng m a ít nh t là tháng 2: 3mm
ố
S ngày m a bình quân trong năm: 154 ngày
ữ ượ
Tr l ng m a trong năm là 1,979mm
ấ ấ ấ ộ ẩ
Đ m :
ộ ẩ
Đ m trung bình 75%/ năm, tháng cao nh t là 90%, tháng th p nh t là 60%.
ướ ế
ắ
tháng 5 đ n tháng 10, h
ng gió Tây Nam Đông B c
ắ
tháng 11 tháng 4, gió Đông Nam Tây B c Gió :
ư ừ
Mùa m a t
ừ
Mùa khô t
ố ờ ắ ừ ờ gi n ng trong năm t 2,6002,700 gi /năm, trung bình 220 ắ
N ng :
ổ
T ng s
ờ gi /thanǵ
ố ờ ắ ấ ả ờ ờ Tháng 3 có s gi n ng cao nh t, kho ng 300 gi , trung bình 10 gi /ngày.
ệ ̣ IV.3. Hi n tr ng măt băng̀
ạ
̀ ̣ ̣ ̣ IV.3.1. Hiên trang măt băng:
̉ ̣
2)
: Văn phòng; Bao vê
2) : X ng c t; Kho nguyên ph li u
ụ ệ
ưở
ố
ố ắ ̀
+ Kh i nha A1 (150.38 m
+ Kh i nhà A2 (272.40 m
2) : X ng may 1
ưở
2) : X ng may 2
ưở
2) : Khu v sinh
ệ
̀ ̀ ố
ố
ố
ố ̣ ̉
́ ́ ệ ố ế ằ ị + Kh i nhà C (1.111,5 m
+ Kh i nhà D1 (1.107,2 m
+ Kh i nhà D2 (97.9 m
2) : Nha xe & Nha ăn tâp thê.
+ Kh i nhà G và F (580 m
̀
Cac khôi nha co kim thu sét trên mái nhà và h th ng dây ti p đ a b ng thép
ố ́
ấ
xu ng đ t.
̀ ́ ́ ̀ ơ ̣ IV.3.2. S đô bô tri dây chuyên công nghê
ụ ụ (Đính kèm ph l c)
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ậ
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
17
ế
IV.4. K t lu n
ư ấ
Đ n v t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
̀ ả ự ư thi
ớ
ấ D án đâu t
ệ
ầ ế ị ở ộ
ượ
ả ấ
t b m r ng s n xu t ngành may c a
ị
ạ
ặ ề ả
ề ̉ ̣ ̣ ̉ đã đ
ả
́
ở
ng cua hoat đông san xuât
ẩ
ự
đây. V trí d án thu n l
ả
ộ ị
ả ễ ấ ố
ưở ủ Công ty TNHH m tộ
ưở
ủ
ứ
c quy ho ch đúng v i ch c năng c a nhà x
thành viên D t may Gia Đ nh
ng
ề
ư ấ
ả
ấ
s n xu t qu n áo may m c, đ m b o tiêu chu n v s n xu t cũng nh v n đ môi
ư
ặ
ậ ợ ề
ườ
i v nhi u m t nh giao
tr
ủ
ạ ộ
ả
thông thông su t, d thu hút lao đ ng đ m b o quá trình s n xu t và ho t đ ng c a
nhà x ng.
ƯƠ
ƯƠ
Ậ
CH
NG V: QUY MÔ VÀ PH
Ỹ
NG ÁN K THU T
ứ ầ ư V.1. Hình th c đ u t
̀ ́ ́
ư ơ ế ị ạ ́
ơ ̀
Đâu t m i trang thi t b may t i sô 86 Lũy Bán Bích, P.Tân Th i Hoa, Q.Tân
Phú
V.2. Quy mô đ u tầ ư
́ ̀ ự
ầ ư ư ư
ề
D án co quy mô đâu t
ố
Quy mô đ u t
ổ ự ế
nh sau :
ề
: + S chuy n may: 8 chuy n
ầ
ầ
+ T ng nhu c u lao đ ng c n có: D ki n 400 công nhân
ạ ấ ả ộ
ư ế ấ Công su t s n xu t theo k ho ch nh sau:
̣
ề
chuy n hoat
2014 2015 2016 2017 2018 2019
3
TT
1
2 0.5
3 0.7
8 0.75
8 0.8
8 0.85
8 0.9
8
4
18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000
ượ
5
ng KH
11.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5
Hàng CMPT
1,242,000 1,490,400 Năm
ệ
ấ
Hi u su t
ố
S
đông̣
ả
ượ
ả
ng s n
S n l
xu t 1 chuy n (cai)́
ấ
ề
ạ ộ
ố
S tháng ho t đ ng
1 năm
ả
S n l
(cái) 310,50
0 1,159,20
0 1,324,80
0 1,407,60
0
2014 2015 2016 2017 2018 2019
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
18
TT
Năm
ấ
ệ
1 Hi u su t
ượ
ả
S n l
2 ng KH 0.5
232,875 0.7
869,400 0.75
931,500 0.8
993,600 0.85
1,055,700 0.9
1,117,800
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
(cái)
Hàng FOB
2014 2015 2016 2017 2018 2019
0.5
ng KH 0.7
77,625 289,800 0.75
310,500 0.8
331,200 0.85
351,900 0.9
372,600 2 Năm
TT
ấ
ệ
1 Hi u su t
ượ
ả
S n l
(cái)
ế ế V.3. Thi t k PCCC
ế ế ủ ữ ỗ ưở ườ ố + Thi t k 03 t ch a cháy cho m i nhà x ng, đ ng ng STK D76
3 đã có (s d ng chung b n
ể ướ ử ụ ể ướ ủ ệ + B n c PCCC 150m ệ
c c a nhà làm vi c hi n
có)
ữ ể ữ ứ ờ
ệ ố + Bình ch a cháy đ ch a cháy t c th i.
+ H th ng báo cháy cho nhà kho
ươ V.4. Ph ậ
ỹ
ng án k thu t
ậ ệ V.4.1. Nguyên v t li u
ầ ả ả V i, nút, v i lót, keo, nhãn chính, nhãn thành ph n, nhãn upc, nhãn joker tag,
nhãn da, rivet.
ỉ Ch , bao, thùng.
ề ả ấ ả ẩ V.4.2. Dây chuy n s n xu t s n ph m FOB
ệ ế ệ ạ ầ ớ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
19
ấ ừ ắ ấ ị ả
ự
D án s s n xu t qu n Jean v i công ngh tiên ti n, hi n đ i. Quy trình s n
ọ
ữ
ầ
khâu ch n ấ
ưở
̀ ẽ ả
ủ
ầ ậ ệ ế ẩ ố xu t qu n Jean c a X ng luôn tuân theo nh ng quy đ nh kh t khe nh t t
nguyên v t li u đ u vao đ n khâu thành ph m cu i cùng.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ề ả ấ ả ẩ V.4.3. Dây chuy n s n xu t s n ph m CMPT
ỉ ự ệ ạ ắ Đây là dây chuy n chuyên gia công, ch th c hi n công đo n c t, may và đóng
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
20
ể ẫ ậ ơ ề
ả
gói; còn ki u m u và v i nh n theo đ n hàng.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ộ
ƯỜ
CH
NG VI: ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
ộ ườ VI.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ả Trong quá trình ho t đ ng s n xu t các y u t ồ ẽ
b i, ti ng n s phát sinh t
ạ ộ
ộ ứ ộ ườ ế ế
ượ ế ố ụ
ủ ự
ng c a d án đ ừ
c phân tích đánh giá
ề
ư ấ
ồ
nhi u ngu n. M c đ tác đ ng đ n môi tr
nh sau :
ồ ễ VI.1.1. Ngu n phát gây ô nhi m không khí
ễ ả ây ô nhi m kh ấ ủ d ánự bao g m:ồ
ế ông khí trong quá trình s n xu t c a
ạ
ho t đ ng c a các lo i máy móc, trang thi
ộ
Ti ng n và đ rung phát sinh t
ạ ộ
ủ
ệ ự ưở ự ệ Các ngu n gồ
ế ị
ồ
ủ
t b ;
ộ
Ho t đ ng c a máy phát đi n d phòng cũng gây ra ngu n n và đ rung, tuy
ế
ng đ n môi ừ ạ ộ
ự
ệ
ượ ặ ạ
c đ t t ồ ồ
ả
t nên nh h i khu v c riêng bi
ườ nhiên máy phát đi n d phòng đ
tr ng xung quanh không l n; ớ
́ ừ ệ ể ả
B i và khí th i phat sinh t ươ
́ ậ
̃ ́ ́ các ph
́
ư ư ạ ̉
ủ ả
ệ
ng ti n v n chuy n nguyên li u và s n
2, NO2, CO, v.v. Tuy
ươ
ng ́ ủ ượ ụ ệ ộ ụ
ệ
ươ
ẩ
ng ti n đi l
i, khi thai ch a cac chât ô nhiêm nh : SO
ph m, ph
ề
ả
ượ
nhiên l
ng khí th i này phát sinh không nhi u và th i gian ho t đ ng c a các ph
ti n không liên t c nên tác đ ng c a l ạ ộ
ờ
ể
ng khí này không đang k .
ệ ự ủ ụ ả ạ ộ
* B i và khí th i sinh ra do ho t đ ng c a máy phát đi n d phòng
ị ợ ướ ạ ộ ự ệ Đ n đ nh cho ho t đ ng c a khu v c trong tr ng h p l
ủ
ệ ự ườ
ự ố
i đi n có s c ,
ấ 1.000 KVA, nguyên li u sệ ử
1 máy phát đi n d phòng công su t s d ng 0
ể ổ
ủ ầ ư ử ụ
Ch đ u t
ầ
ụ
d ng là d u Diesel ( DO).
ị ạ ệ ụ ệ ả
ư ả ng khí d là 30%. Khi nhi
ứ
ệ ượ
ố
ng quá trình đ t nhiên li u l
ượ ng khí th i khi đ t cháy 1kg DO là 38 m
ả ươ ng khí th i t
ủ ổ ứ ể ầ
Khi ch y máy phát đi n, đ nh m c tiêu th nhiên li u kho ng 105 kg d u DO/h.
ệ ộ
t đ khí th i là
3/kg. V i đ nh m c 105 kg d u
ầ
ứ
3/h. D aự
ả ượ
ng
i l ớ ị
ứ
ng ng là 3.390m
i (WHO, 1993) có th tính t ế ế ớ
th gi i l
ả
ệ
ng c a t
ả ườ
Thông th
2000C, thì l
ố
ượ ư ượ
DO/h cho máy phát đi n, tính đ
c l u l
ệ ố ả ượ
ch c Y t
trên các h s t
ễ
ấ
các ch t ô nhi m trong b ng 3.15
ả ượ ả ễ ấ ồ ộ ừ ả ủ ệ B ng 3.15. T i l ng và n ng đ các ch t gây ô nhi m t khí th i c a máy phát đi n
ệ ố
ồ
Ch t ôấ
nhi mễ
ả ượ
T i l
ễ
nhi m (g/gi
ng ô
ờ
)
B iụ
SO2
NOx
THC
CO
ễ
H s ô nhi m
DO
(kg/t n)ấ (1)
0,71
20 S
9,62
9,97
2,19
74,55
10,5
1.010
1.046,8
230
ộ ấ
N ng đ ch t
ô nhi mễ
(mg/m3)
22
3,1
298
308,8
67,8
QCVN
19:2009/BTNMT; c tộ
B; Kv = 1; Kp = 1
120
300
510
600
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
21
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
Ngu n: ồ (1) WHO, Assessment of Sources of Air, Water and Land
Pollution, 1993.
Ghi chú:
ượ ầ
ng S trong d u DO là 0,5%
ẩ
ỹ ậ
ụ ố
ố ớ ấ
ệ
ể ừ Hàm l
QCVN 19:2009/BTNMT; c t ộ B; Kv = 1; Kp = 1: Quy chu n k th t qu c gia
ố ớ ụ
ả
ố ớ
đ i v i khí th i công nghi p đ i v i b i và các ch t vô c ; c t B áp d ng đ i v i các
ơ ở ị
ngày 16 tháng 01 năm 2007
c s d ch v ho t đ ng k t ơ ộ
.
ấ ừ ả
ồ
ề ụ ạ ộ
ộ
ạ
ỉ ượ
ử ụ ữ ờ ố
ỉ ử ụ
ố ườ ng không khí
ệ ử ụ
máy phát đi n s d ng
c t ộ B; Kv = 1; Kp = 1.
ệ
ự ố ấ
ả
c v n hành khi x y ra s c m t đi n
ộ
ế
ầ
t nên tác đ ng
ủ ự
ẽ
ng đ i th p. Tuy nhiên, ch d án cũng s có
ễ ể ể ệ ả ộ ợ ồ ễ
N ng đ các ch t ô nhi m trong khí th i phát sinh t
ầ
ẩ
d u DO đ u đ t tiêu chu n cho phép QCVN 19:2009/BTNMT;
ậ
ự
ệ
ặ
M c khác do máy phát đi n d phòng ch đ
ươ
ng đ i ít, ch s d ng nh ng lúc c n thi
nên th i gian s d ng máy t
ấ
ở ứ ộ ươ
ế
đ n môi tr
m c đ t
các bi n pháp qu n lý n i vi thích h p đ ki m soát ngu n gây ô nhi m này.
ụ ạ ộ ả
* B i và khí th i sinh ra do ho t đ ng giao thông
ả ạ ộ ộ ườ , ph
i kho ng 400 ng
ố
ể
ầ ắ ươ
ẽ ử ụ
00 xe.
ễ
ệ ớ ộ ạ ệ ệ ứ
i Tp. H Chí Minh” c a ng b t
ể
ệ
ỹ
ủ Vi n K thu t nhi
ệ ụ
ạ
ự ự ươ ệ ả
ng ti n ch y trong khu v c d án
ấ c tính kho ng
ượ ạ
ạ ộ ướ
ủ ự ỗ
ầ ệ
ự
ổ
ng ti n đi
T ng s lao đ ng khi d án đi vào ho t đ ng
ả ử ỗ
ể
ạ
ủ ế
s m i công nhân viên s s d ng 1 xe
i ch y u đ di chuy n là xe máy và ô tô, gi
l
ạ
ả
ạ
ể
đ đi l
i là xe g n máy kho ng 4
i, trong đó có 02 xe ô tô và ph n còn l
Theo báo cáo “Nghiên c u các bi n pháp ki m soát ô nhi m không khí giao
ả
ậ
ườ
t đ i và b o v môi
ạ
ng nhiên li u tiêu th trung bình tính chung cho các lo i
.15 lít/km. Quãng
.03 lít/km, cho các ô tô ch y xăng là 0
100 m.
ở c trình bày
ồ
thông đ
ấ ượ
ườ
ng TP.HCM
tr
cho th y l
ắ
xe g n máy 2 và 3 bánh là 0
ườ
ng trung bình m i ph
đ
ệ
ượ
L
ng nhiên li u c n cung c p cho ho t đ ng giao thông c a d án đ
ả
b ng 3.16 sau:
ả ượ ạ ộ ệ ấ B ng 3.16. L ng nhiên li u cung c p cho ho t đ ng giao thông
ổ
STT
Lo i xeạ
ng nhiên
ụ
ố ượ
S l
t
xe
ể
T ng th tích nhiên
li u (lít/ngay)̀
ệ
1
2
ượ
L
ệ
li u tiêu th
(lít/km) (1)
0.03
0.15
Quãng
ngườ
đ
(km)
0.1
0.1
ổ
ắ
Xe g n máy
Xe ô tô
ộ
T ng c ng
400
02
400
1.2
0.15
1.35
ườ ệ ậ ỹ ả
t đ i và b o v môi tr
ễ ể ệ ộ ạ ườ ng TP.HCM, Bao cáo nghiên
i TP.HCM, ng b t
Ngu n: ồ (1) Vi n K thu t nhi
ệ ớ
ệ
ứ
c u các bi n pháp ki m soát ô nhi m không khí giao thông đ
2007.
ệ ố ủ ễ D a vào h s ô nhi m c a các xe ch y xăng c a WHO, tính toán đ c t
ự
ễ ủ
ạ ộ ủ ễ ấ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
22
ượ ả ượ
ạ
ng
i l
ả
ô nhi m c a các ch t gây ô nhi m không khí do ho t đ ng giao thông trong b ng 3.17
sau
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ả ượ ả ễ ấ B ng 3.17. T i l ng các ch t gây ô nhi m không khí
ễ
ệ ố
ả ượ
T i l
ễ
ng ô nhi m,
ễ
ấ
STT Ch t ô nhi m
1
2
3
4
5
CO
CxHy
NOx
SO2
Aldehyde
H s ô nhi m
(kg/1000 lít xăng) (1)
291
33,2
11,3
0,9
0,4
kg/ngày
0,2
0,027
0,009
0,007
0,0003
Ngu n: ồ (1) WHO, Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution, 1993
ặ ậ ẩ
ả
ệ ệ
ứ
ệ ễ
t đ i và b o v
ẽ ử ụ
ể
ậ
ạ ng TP.HCM
ộ ạ
ượ
ườ
ạ
ượ ướ ằ i Tp. H Chí Minh” c a
ụ
ng tiêu th trung bình c a xe t
ệ
ỗ
ng trung bình m i ph
400 l
ủ ệ
ng b t
thì l
c tính quãng đ
ư
c tính nh đã trình bày trên thì
ư ậ ượ
ượ ủ ế ụ ẫ ả
ự ộ ạ
ể
M t khác, khi v n chuy n nguyên li u và s n ph m s s d ng các xe ch y
ự
ầ
ằ
“Nghiên c u các bi n pháp ki m soát ô nhi m không
b ng d u DO, d a theo báo cáo
ả ệ
ệ ớ
ỹ
ủ Vi n K thu t nhi
ồ
ườ
khí giao thông đ
ằ
ủ
ườ
ầ
ả
môi tr
i ch y b ng d u DO là 0,3
ả
ươ
Ướ
ng ti n ch y kho ng 200 km, theo
lít/km.
ả
ướ
t xe ra vào h ng ngày.
c tính có kho ng
ạ ộ
ầ
ự
ấ
540
ng nhiên li u c n cung c p cho ho t đ ng giao thông c a d án là
Nh v y l
ả
ố ớ
ươ
ng đ i l n, khí th i sinh ra ch y u v n là b i, CO,
lít/ngày. L
ng khí th i này t
ườ
SO2, NOx gây tác đ ng đ n môi tr ng không khí trong khu v c.
ạ ế
ễ Nhìn chung ô nhi m không khí do giao thông t
ự ộ ồ
ủ ự
ấ ả ế ế ể
ẽ
ng do
ả
ấ ượ ứ
ự ự ị
ụ
ễ ườ ế ạ ễ
do đ a bàn d án r ng, các ngu n ô nhi m l
ộ
ưở
ằ
ệ
áp d ng các bi n pháp qu n lý n i vi nh m h n ch đ n m c th p nh t nh h
ạ
ng môi tr
ô nhi m không khí đ n ch t l ự ự
i khu v c d án không đáng k
ạ
i phân tán. Tuy nhiên, ch d án cũng s
ạ
ấ
ng t i khu v c d án trong giai đo n này.
ế ồ ộ ễ ệ ộ ư ả VI.1.2. Ô nhi m ti ng n, đ rung, nhi t đ ấ
d trong quá trình s n xu t
ễ ộ
ế ồ
*Ô nhi m ti ng n, đ rung
ủ ế
ộ ế ồ ừ ạ ế
Ti ng n và đ rung ch y u phát sinh t
ơ ạ ộ ủ ươ ố ồ
các lo i máy may, máy ép… ti ng n
ụ
ng đ i cao và liên t c
ả phát sinh trong nhà máy n i ho t đ ng c a máy móc thì t
(Kho ng 80 – 85dBA).
ễ
*Ô nhi m do nhi
ệ ư
t d
ừ ệ ư ệ ộ ữ ẽ Nhi t d phát sinh t các công đo n ép,
ạ
ư ấ ườ ấ
ủ
i…Nhi
ề
ồ
ệ ộ ơ ể
ư ố ơ ng mu i khoáng nh các ion Na, K, Fe… Nhi
ệ ủ ộ
ế ưở ứ ả ế
t đ cao s gây nh ng bi n
ộ
i nh m t nhi u m hôi, kèm theo đó là m t m t
ế
t đ cao cũng tác đ ng đ n c tim
ệ ầ
ng đ n h th n kinh
ổ ề
đ i v sinh lý và c th con ng
ượ
l
ư
nh làm tăng ch c năng làm vi c c a tim, ngoài ra còn nh h
trung
ườ ừ khu v c x
ưở ự ưở
ế ươ
ng.
Thông th
ơ ữ
ườ
ng cao h n so v i môi tr ng vào nh ng ngày n ng nóng nhi
13 ắ
ng bên ngoài t ệ ộ ừ
t đ t
0C nh h
ả ấ
ả
ng s n xu t
ự
ng đ n công nhân tr c
ớ
ấ ả ườ
th
ế
ti p tham gia s n xu t.
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
23
ế ườ ộ
VI.1.3. Tác đ ng đ n môi tr ng n ướ
c
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ả ủ ủ ế ướ ướ ấ
c. N c th i c a công ty ch y u là
ạ
Căn c vào quy trình và công ngh s n xu t, quá trình ho t
ả
ả ứ
ấ ủ
ạ ử ụ
ả ướ ư ệ ả
ộ
đ ng s n xu t c a công ty không s d ng n
ướ
n c th i sinh ho t và n c m a ch y tràn.
ướ
ạ
ả
* N c th i sinh ho t
ả ướ ườ ạ ằ ồ ướ c tính có kho ng 400 ng ả
c th i
Theo
ạ ủ i sinh ho t h ng ngày bao g m n
ệ sinh ho t c a nhân viên, và công nhân làm vi c...
ả ướ
ướ ướ ấ ạ ồ c quy c là n ễ
ộ
c s ch. N ng đ ch t ô nhi m
ư
* N c m a ch y tràn
ư
c m a đ
ư ề ơ ả
V c b n, n
ả
ư
ướ ượ
ướ
c m a ch y tràn nh sau: trong n
ơ
ấ ắ ơ ử l ng
ườ ả : 0,5 – 1,5 mg/l
: 0,004 – 0,03 mg/l
: 10 – 20 mg/l
: 10 – 20 mg/l
ng giao thông đ L c l c rác có kích th
ạ
ượ ọ
ướ
ố
i các h ga tr
ố
ệ Các h ga s đ
ủ
ư ậ ự ạ ổ
T ng Nit
Photpho
COD
T ng ch t r n l
ư
ặ
ắ
i thép ho c các song ch n rác t
ư chung c a khu công nghi p.
ướ
c m a
ả
ừ ướ
ộ
n ướ
c
ả
c khi ch y vào
ị
ẽ ượ
c đ nh
ạ
c m a ch y tràn trong giai đo n D án đi vào ho t
ổ
ướ
ượ
ng n
c m a ch y tràn trên đ
ướ
ấ
ằ
ớ
l n b ng các t m l
ố
ệ ố
h th ng c ng thoát n
ỳ ạ
k n o vét. Vì v y, tác đ ng t
ể
ộ
đ ng là không đáng k .
ả ắ ồ ấ VI.1.4. Ngu n phát sinh ch t th i r n
ủ
ồ
Ngu n phát sinh ch t th i r n phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a công ty là
ả ắ ấ
ấ ấ ả ấ ấ ạ ạ ộ
ả ắ
ạ
ả ắ ả
ch t th i r n sinh ho t, ch t th i r n s n xu t và ch t th i nguy h i.
ấ ạ
ả ắ
* Ch t th i r n sinh ho t
ấ ả ạ ủ ủ ế
ớ ố ượ
ườ ượ ả ả
Ch t th i r n th i ra ch y u là rác th i sinh ho t c a công nhân viên phát sinh
ệ
ng nhân viên là 400
ỗ
i/ngày, thì m i ngày có ng, khu v c văn phòng, nhà v sinh... v i s l
ng th i bình quân kho ng 0.5 kg/ng ả ắ
ưở
c tính l
các phân x
ườ ướ
i,
ả ầ ạ ự
ừ
t
ả
ng
ả
kho ng 200 kg/ngày. Rác th i sinh ho t có thành ph n:
ữ ơ ừ ứ ự ả ẩ ầ ợ ấ
+ Các h p ch t có thành ph n h u c : Th c ph m, rau qu , th c ăn th a, gi y
ủ ự ầ ơ + Các h p ch t có thành ph n vô c : Bao nylon, nh a, plastic, PVC, th y tinh,
ấ
báo, thùng cartong….;
ấ
ỏ ộ
v h p kim lo i…;
ấ ợ
ạ
ả ạ ườ ầ ố
ng s ng t
ệ Ch t th i sinh ho t có ch a các thành ph n h u c cao, là môi tr
ậ
ứ ữ ơ
ỗ
ứ
ồ
ể ườ ể ố
t
cho các vi trùng gây b nh, là ngu n th c ăn cho rùi mu i,… Đây là v t trung gian gây
ị
ệ
b nh cho ng
ủ ễ ầ ọ
ớ
ẽ ị ệ ộ ờ ề
Ch t th i r n sinh ho t có thành ph n d phân h y sinh h c, cùng v i đi u
t đ và đ m cao nên sau m t th i gian ng n chúng s b phân
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
24
ư ế i và có th phát tri n thành d ch.
ạ
ấ
ả ắ
ộ ẩ
ậ
ệ
ki n khí h u có nhi
ủ ị
h y k khí hay hi u khí, sinh ra các khí nh CO, CO ắ
ộ
2, CH4, H2S, NH3,… gây mùi hôi.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ạ ế ượ
ướ ố
c thu gom và x lý t
t
ầ ố ả
ấ
c rò r s d dàng th m sâu xu ng t ng n ử
ầ
ướ
c ng m gây suy thoái t ng
thì l
ướ
n
ạ ầ
ấ
Ch t th i sinh ho t n u không đ
ỉ ẽ ễ
ượ
ầ
ng n
ự
ầ
c ng m trong khu v c và lan ra vùng xung quanh.
ữ ơ ễ
ợ ẽ ỷ ủ
Các thành ph n h u c d phân hu c a rác sinh ho t khi th i vào môi tr
ề ườ ử ạ ố ườ
ả
ng
ấ
ng s ng và gây m t
ượ ử ể ậ ỹ mà không qua x lý thích h p s gây ra nhi u tác h i cho môi tr
ế
m quan n u không đ c thu gom và v n chuy n đi x lý.
ấ ấ
ả ắ ả
Ch t th i r n s n xu t
ấ ấ ủ ụ ạ ả ộ ặ
Ch t th i r n s n xu t r t đa d ng, đ c tính c a chúng ph thu c vào công
ấ
ạ ả ắ
ả ấ ệ
ả ệ ể
ậ ế ủ ầ ư ẽ ả
+ Các nguyên li u cám b h , m c do quá trình v n chuy n và b o qu n không
ạ
ỹ
s chú ý đ n các công đo n
ố ả ể ị ư
ấ
ẩ
ể ạ
ả
ạ ừ ự ứ
lúc ch a
ế ệ ngh và lo i hình s n xu t:
ố
ậ
ả
ế ạ
đúng k thu t. Đ h n ch lo i ch t th i này, ch đ u t
ể
ậ
ố
ậ
v n chuy n và b o qu n đ tránh m m c, phòng ch ng côn trùng xâm nh p…
ư
ư ỏ
+ Các lo i bao bì h h ng nh túi nilon, bìa carton, chai nh a… t
ả
nguyên li u đ n công đo n đóng gói s n ph m.
ạ
ả ắ ả ạ ẩ
ư
+ Các lo i ch t th i r n s n xu t nh : Dây đai, dây bu c, thùng cartong… s
ừ ấ c công ty tái s d ng. Ch t th i r n khác t
ồ
ị ơ
ấ
ấ
ả ắ
ử ụ
ả
ng ch t th i này s đ
ế ứ ả
ằ ấ
ạ ườ
ạ c ch
ộ
ả
ạ
c thu gom và bán l
ưở
ng ra môi tr
ấ
ạ
i nh : nhãn mác, tem, băng keo dán,... lo i ch t th i r n này s đ
ợ ầ
ẽ ượ
ử ớ ơ ứ ể ể ồ ị ẽ
ả
ấ
quá trình s n xu t bao g m: v i,
ứ
i cho đ n v có ch c
ấ
ng bên ngoài. Ph n ch t
ủ
ả ắ
ậ
ký h p đ ng v i đ n v có ch c năng đ thu gom và v n chuy n đi x lý theo
ị ượ
đ
ẽ ượ
ộ ượ
ỉ
ch …, toàn b l
ế
ể
năng đ tái ch nh m h n ch m c nh h
ư
ả
th i còn l
ầ ư
đ u t
đúng quy đ nh.
ấ ạ
ả ắ
* Ch t th i r n nguy h i
ử ụ Bên c nh ch t th i r n s n xu t, trong quá trình s d ng máy móc thi
ấ ạ ư ư ả ắ ả
ẽ ạ ế ị
ớ ầ
ẻ ả
ỳ ạ
ậ ụ
ơ ự ộ
ấ ả ng ch t th i nguy h i phát sinh
ả ấ ướ
ả ươ ươ ứ t b cũng
ả ừ
ng ch t th i nguy h i nh : D u nh t th i t
ả
ả
lau dính d u m , bóng đèn hu nh quang th i, h p m c in th i…
ố ượ
ả
c tính kho ng 510% t ng kh i l
ng
ớ
ấ ủ
ng v i 30 ổ
ng đ
ẽ ượ ớ ơ ủ ự ứ ợ ồ ị c ch d án ký h p đ ng v i đ n v có ch c năng ả
ng ch t th i này s đ L
ấ
ấ
ộ ượ
nh các v t d ng khác s t o ra m t l
ỡ
ầ
quá trình bôi tr n, gi
ượ
ạ
L
ả ắ
ch t th i r n s n xu t c a công ty, t c kho ng 1 – 2 kg/ngày t
60kg/tháng.
ượ
ể
đ thu gom và x lý.
ượ ợ ồ ị L
ứ
ấ ượ ủ ự
ằ ẽ ượ
ả
ng ch t th i này s đ
ử ể ả c ch d án ký h p đ ng v i đ n v có ch c năng
ưở
ng môi ớ ơ
ế
ng đ n ch t l
ấ
ử
ấ
ậ
ự ạ ể
đ thu gom và v n chuy n đi x lý nh m không làm nh h
ườ
tr i khu v c. ng t
ể ễ ệ ả VI.2. Các bi n pháp gi m thi u ô nhi m
ả ễ
ả ả ướ ễ ả ấ
s n xu t
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
25
ể
ệ ố ử ẩ ượ ử ể
* Gi m thi u ô nhi m ngu n n
ướ
c do n
Gi m thi u ô nhi m n
ướ
c x lý qua h th ng x lý n ồ ướ
c
ả ừ ả
ấ
ướ
c th i s n xu t. N c th i t
ạ
ạ
ả ủ
c th i c a nhà máy đ t tiêu chu n lo i A. đ
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ể c th i đ
ả ể ướ ỗ ể
ử B trí 2 b có dung tích m i b 10m
ướ ệ ố
ả ộ ử N c th i sinh ho t c a cán b công nhân viên đ ạ
ho i
3 đ n
ả ượ
ể ướ
c
ủ
ệ
ả
c th i chung c a khu công nghi p.
ể ự
ượ
c x lý qua b t
ệ
ướ ả ủ c khi th i ra h th ng x lý n c th i chung c a khu công nghi p.
c khi th i ra h th ng x lý n
ạ ủ
ả
ướ
ử
ệ ẽ ượ ử ả ề ướ ẩ ố ệ ố
N c th i công nghi p s đ c x lý theo quy chu n qu c gia v n ả
c th i
ướ
ệ ố
ki m tra tr
ướ
tr
công nghi p QCVN24:2009/BTNMT.
ả ắ ể ấ ả ễ
* Gi m thi u ô nhi m do ch t th i r n
ừ ả ắ ấ ạ Thu riêng t ng lo i ch t th i r n, thu gom ch t th i r n sinh ho t c a cán b
ả ắ
ớ ạ ủ
ử ấ
ứ ồ ợ ị
ộ
ấ
ơ
công nhân viên. Ký h p đ ng v i các đ n v có ch c năng thu gom xà x lý ch t
th i.ả
ề ả ủ ệ ị ườ Ch đ u t ph i tuân th nghiêm túc các quy đ nh v b o v môi tr ng, an
ủ ầ ư
ộ ữ ả
toàn lao đ ng và an toàn phòng cháy ch a cháy.
ế ồ ộ ̉ ̉ ̃
* Giam thiêu ô nhiêm ti ng n, đ rung
ộ ố ế ượ ề ư ụ ệ ấ ố M t s các bi n pháp kh ng ch đ c đ xu t áp d ng nh sau:
ị ự ự ạ
ủ
khu v c hàng rào công ty.
ồ
ố ố ộ ư
Quy đ nh t c đ l u thông c a các lo i xe bên trong khu v c d án;
ự
Tr ng cây xanh xung quanh
ưở
B trí nhà x ng thông thoáng.
ồ ệ ư ưở
ng
ố ư
ồ ồ ưở ế
Đ i v i máy móc phát sinh ti ng n nh : máy phát đi n, máy dùng cho x
may...bi n pháp phòng ch ng nh sau:
ế
ị ồ ng may...
ệ ự
ậ ệ ướ ư ế ả ạ i các lo i may cho
ặ t k sâu;
ơ
ế ế
c thi
ẳ
ể ố ượ ự ộ ể ả
đ ng đ gi m s l ng nhân viên
ắ
ự ế
ậ ệ ạ ả
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
26
ố ớ
ệ
+ Các ly các ngu n phát sinh ti ng n: nhà x
ứ ồ
ố
+ Trang b nút tai ch ng n cho công nhân làm vi c trong khu v c có m c n
cao.
ộ
ử ụ
+ S d ng v t li u gi m đ rung nh : lót đ cao su d
ưở
ng may...
x
ế
ế ị ượ
+ Đ móng đ t các thi
t b đ
ặ
ằ
ề
+ Đ t máy móc n i có n n b ng ph ng;
ặ ệ ố
ế ế
t k và l p đ t h th ng ki m soát t
+ Thi
ệ
làm vi c tr c ti p.
ế
S d ng v t li u cách âm, gi m đ rung cho các lo i máy móc phát sinh ti ng
ồ ộ
ử ụ
ề
ư
n nh : máy nghi n, máy đóng gói...
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ổ
Ự
CH
NG VI
Ứ
I: T NG M C Đ U T
Ủ
Ầ Ư C A D ÁN
ơ ở ậ ổ VII.1. C s l p t ng m c đ u t ứ ầ ư:
́ ́ ứ ̉
ậ ậ ̀
ế ;
ị ị ố ị ị
ủ ủ ề ệ ự ả ngày 15/10/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý d án đ u t
ầ ư
ủ ố ị
ấ ượ ự ố
ủ ề ệ ử ổ ổ ị
ố ị ị ị
ị
ị
ậ ủ ể ủ ế ị ị ngày 27/12/2011 c a Chính ph v quy đ nh chi ti
ế
ổ ử ả ố ổ ị ị ́
sau đây :
Căn c vao cac văn ban phap ly
ệ ố
Lu t thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008
Ngh đ nh s 12/2009/NĐCP ngày 12/2/2009 và Ngh đ nh 83/2009/NĐCP
ự
và xây d ng công trình;
ả
ủ ề ệ
ị
Ngh đ nh s 209/2004/NĐCP ngày 16/12/2004 c a Chính ph v vi c Qu n
ị
ị
ng công trình xây d ng và Ngh đ nh s 49/2008/NĐCP ngày 18/04/2008
lý ch t l
ộ ố ề ủ
ủ
c a Chính ph v vi c s a đ i b sung m t s đi u c a Ngh đ nh 2009/2004/NĐCP;
Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 và Ngh đ nh 121/2011/NĐCP
t thi hành Lu t thu giá tr gia tăng;
Ngh đ nh s 148/2004/NĐCP ngày 23/07/2004 s a đ i, b sung Kho n 1
ề ị ị ố
Đi u 7 Ngh đ nh s 158/2003/NĐCP;
ủ ề ệ ủ ả Ngh đ nh 112/2009/NĐCP ngày 14/12/2009 c a Chính ph v vi c Qu n lý
ự ị
xây d ng công trình;
ư ủ ộ ướ ị
ầ ư
chí phí đ u t
Thông t 109/2000/TTBTC ngày 13/11/2000 c a B Tài Chính h ẫ
ng d n
ị ẩ ệ ế ộ ử ụ ầ ư phí th m đ nh đ u t ộ
ch đ thu, n p và s d ng l
;
ề ệ
s 04/2010/TTBXD ngày 26/04/2010 c a B Xây d ng v vi c
ả ướ ầ ư ủ
ự ự “H ng d n vi c l p và qu n lý chi phí d án đ u t
ự
ộ
xây d ng công trình”;
̀
ướ ̉ ̣
́
́ Thông t
ẫ
Thông t
ị ị ị ị
ủ
ư ố
ệ ậ
ư ố
ẫ
s 06/2012/TTBTC ngày 11/1/2012 cua Bô Tai chinh h
ng d n thi
ố
hành Ngh đ nh s 123/2008/NĐCP ngày 08/12/2008 và Ngh đ nh sô 121/2011/NĐCP
ngày 27/12/2011 c a Chính ph ;
ư Thông t ủ
130/2008/TTBXD ngày 26/12/2008 c a B Xây D ng và Thông t
́ ủ
ề ệ ự
ẫ ướ ̉ ̣ ư
ộ
ng d n thi hành m t
ộ
̀
18/2011/TTBTC ngày 10/02/2011 cua Bô Tai chinh v vi c h
ệ
ậ
ế
ố ề ủ
s đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p.
ướ ự ộ ậ
ư ố
Thông t
ộ ố ộ ệ ự
ầ ư ự ự ị
ch c qu n lý d án đ u t
ủ
ự
ầ ư
ẩ
m t s n i dung v : l p, th m đ nh, phê duy t d án đ u t
ả
xây d ng công trình;
phép xây d ng và t
ủ
ư ướ ộ ẫ
s 03/2009/TT–BXD ngày 26/03/2009 c a B Xây D ng H ng d n
ề ậ
ấ
xây d ng công trình; gi y
ổ ứ
19/2011/TTBTC ngày 14/02/2011 c a B Tài Chính h ự
Thông t ẫ
ng d n
ự ế ộ ố ồ ướ quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n nhà n c;
ộ ướ ẫ
ng d n
ư
203/2009/TTBTC ngày 20/10/2010 c a B Tài Chính h
ử ụ Thông t
ả ả ố ị ế ộ ấ ủ
ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh;
ố ế ị
ố ầ ư ử ụ ự ệ ả ị
ướ ủ
ủ ố
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
27
ữ ả ạ ử ệ ấ ậ ị ủ Ủ
Quy t đ nh s 126/2007/QĐUBND ngày 20/10/2007 c a y ban nhân dân
ố
ự
ề
Thành ph Ban hành Quy đ nh v qu n lý th c hi n các d án đ u t
s d ng v n
ố ồ
ngân sách nhà n
c c a thành ph H Chí Minh;
ề ệ
Công văn s 3887/UBNDTM ngày 06/8/2012 c a UBND TP.HCM v vi c
ấ
ch p thu n cho Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh s a ch a c i t o nâng c p
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ưở i s 86 đ ệ
ng hi n h u t
ườ
ấ ớ
ng Lũy Bán Bích, P.Tân Th i
̀
̀
ơ ợ ̣ ớ
ch c s n xu t kinh doanh hang may măc th i trang, phù h p v i
ệ ề ủ
ủ
ấ ộ ố
ộ ưở ả Quy t đ nh s 64/2007/QĐDMGĐ ngày 25/7/2007 c a Công ty D t may Gia
ề ệ
Công ty ệ
ừ
ng không giao CPH t
ị
ệ ả
ị ệ
ị
ề
ế ố
ề ủ
ả ạ ề ệ ưở ử ề ố ỉ ị ệ
Ngh quy t s 35/NQHĐTV ngày 06/4/2012 c a Công ty TNHH MTV D t
ạ
i ng t
ấ
ấ
ế ậ ể
ủ ướ ả ổ ữ ạ ố
nhà x
ể ổ ứ ả
Hòa, Q.Tân Phú, đ t
ngành ngh c a doanh nghi p;
ế ị
ề
Đ nh v vi c đi u đ ng tài s n b t đ ng s n nhà x
D t may Sài Gòn v Công ty D t may Gia Đ nh;
ữ
may Gia Đ nh đi u 1 v vi c th ng nh t đi u ch nh c i t o, s a ch a nhà x
ả
ở ộ
ố
s 86 Lũy Bán Bích đ m r ng s n xu t kinh doanh ngành may m c;
ứ ầ ư
.
Các văn b n khác c a Nhà n ặ
c liên quan đ n l p T ng m c đ u t
ứ ầ ư ộ ổ VII.2. N i dung t ng m c đ u t
ộ
ứ ầ ư ộ
là tính toán toàn b chi phí đ u t
ơ ở ể ậ xây d ng
ả ầ ư
ạ ự Dự
ố
ế
ấ , làm c s đ l p k ho ch và qu n lý v n
VII.2.1. N i dung
ụ
́ ầ ư
trang thi
an đ u t
ị
ầ ư
đ u t ủ ổ
M c đích c a t ng m c đ u t
ế ị ở ộ
ả
ệ
, xác đ nh hi u qu đ u t c a d án.
ươ ỷ t b m r ng s n xu t
ả ầ ư ủ ự
c a d án: ồ
20,625,000,000 đ ng (Hai m i t sáu trăm hai
ệ ươ
ắ ồ ế ị ư ấ ự t b , chi phí t v n d án,
ổ
m i lăm tri u đ ng).
ổ
ả ứ ầ ư ủ ự
T ng m c đ u t
ồ
ứ
T ng m c đ u t
ự Chi phí qu n lý d án và d phòng phí.
ạ ồ ụ ượ ả ầ ư
bao g m: Chi phí mua s m thi
ự
Chi phí máy móc thi
Chi phí máy móc thi t bế ị
ế ị
t b bao g m các h ng m c đ c trình bày trong b ng sau:
ả
STT
ụ
Kho n m c chi phí
ướ
Thành ti nề
ế
tr
c thu
Thành ti nề
sau thuế
ắ
ế ị
t b
t b may
ữ
ộ
ổ
Chi phí mua s m thi
ế ị
Thi
Bàn ghế
ệ ố
H th ng làm mát
Phòng cháy ch a cháy
T ng c ng
16,415,038,597
743,850,000
246,620,000
373,220,250
17,778,728,847
18,056,542,457
818,235,000
271,282,000
410,542,275
19,556,601,732
ố ị ứ ự ố
ả
ề ứ ệ ị ư
phí
Theo quy t đ nh s 957/QĐBXD công b đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ầ ư
xây d ng công trình và TT 109/2000/TTBTC quy đ nh v m c thu l
ự
ị ấ
v n đ u t
ẩ
th m đ nh d án đ u t nh sau:
Chi phí qu n lý d án
ế ị
ự
ầ ư ư
ả
ả ự
ự ự ứ ả ư ấ ầ
v n đ u
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
28
ị
Chi phí qu n lý d án tính theo Đ nh m c chi phí qu n lý d án và t
ự xây d ng công trình. ư
t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ệ ệ ự ự
ả ể ổ
Chi phí qu n lý d án bao g m các chi phí đ t
ẩ ự ệ ạ ứ
ch c
ị ự
giai đo n chu n b d án, th c hi n d án
ử ụ ồ
ồ
ả
ự
ừ
ự
th c hi n các công vi c qu n lý d án t
ế
đ n khi hoàn thành nghi m thu bàn giao công trình vào khai thác s d ng, bao g m:
.
ầ ư ổ ứ ổ Chi phí t
Chi phí t ứ
, t ng m c đ u t ứ
ch c
ế ế ỹ ẽ ẩ th m tra thi
ầ
ấ ượ ự
ộ ế ả ệ
ầ ư
ổ ứ ậ ự
ch c l p d án đ u t
ự
ị
ẩ
ổ
ầ ư
ch c th m đ nh d án đ u t
; chi phí t
ự
ế ế ả
ậ
ự
t k b n v thi công và d toán xây d ng công trình.
t k k thu t, thi
ạ ộ
ọ
ổ ứ ự
ch c l a ch n nhà th u trong ho t đ ng xây d ng;
ố ượ
ả
ứ
ổ
ch c qu n lý ch t l ng, ti n đ và qu n lý chi phí Chi phí t
Chi phí t ng, kh i l
ự xây d ng công trình;
ườ ệ
ả
ệ ng c a công trình;
ồ ủ
ợ ế
ế quy t toán v n đ u t ứ
xây d ng công trình;
ự
ệ
ổ ứ ả
ch c đ m b o an toàn và v sinh môi tr
ổ
ch c nghi m thu, thanh toán, quy t toán h p đ ng; thanh toán,
ầ ư
ổ ứ
ch c nghi m thu, bàn giao công trình;
ở Chi phí t
Chi phí t
ố
Chi phí t
Chi phí kh i công, khánh thành;
ồ ả => Chi phí qu n lý d án = GTB*2.344% = 458,406,745,000 đ ng
GTB: Chi phí thi t b , máy móc
Chi phí t
ư ấ ự ắ ặ
xây d ng l p đ t ự
ế ị
ầ ư
v n đ u t
ồ v n l p d án đ u t = 36,300,000 đ ng
0.405% = 79,204,237 đ ngồ
ầ ư
t b = GTB x
ế ị
t b = GTB x
ắ ặ
ự 0,829 % = 162,124,228 đ ngồ
ồ Bao g m:ồ
ư ấ ậ ự
Chi phí t
ế ị
ậ
Chi phí l p HSMT thi
ặ
Chi phí giám sát l p đ t thi
xây d ng l p đ t = 277,628,45 đ ng
Chi phí t ắ
ư ấ ầ ư
v n đ u t
Chi phí khác
ộ ự t không thu c chi phí xây d ng; chi
ế ị ầ ư ự phí thi ế
v n đ u t xây d ng nói trên:
ệ ầ ư ồ = GTB x 0.18% = 3,607,069 đ ng
ệ ế GTB x 5.019% = 41,065,771 đ ngồ
ầ
ồ
Chi phí khác bao g m các chi phí c n thi
ư ấ
ự
ả
t b ; chi phí qu n lý d án và chi phí t
ự
ẩ
ị
L phí th m đ nh d án đ u t
GTB x 0.363 % = 65,622,690 đ ngồ
ể
Chi phí ki m toán =
ẩ
Chi phí th m tra phê duy t quy t toán =
=> Chi phí khác = 110,295,531 đ ngồ
Chi phí d phòng
ự
ả ượ ủ ắ
ướ ế ộ ưở
Đ đ m b o cho quá trình mua s m ho t đ ng c a nhà x
ộ
ạ ạ ộ
ự ể ả
ữ ng đ
ả ề ầ c an toàn
ự
c nh ng bi n đ ng v chi phí, l m phát. D án c n thêm m t kho ng d phòng
tr
phí là 221,967,430 đ ngồ
ự ồ => Chi phí d phòng = 221,967,430 đ ng
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
29
ứ ầ ư ế ả ổ
VII.2.2. K t qu t ng m c đ u t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ả
STT
ụ
Kho n m c chi phí
ướ
Thành ti nề
ế
tr
c thu
Thành ti nề
sau thuế
ắ
I
ế ị
t b
t b may
ữ
ự
ắ
ặ
xây d ng l p đ t
II
III Chi phí t
Chi phí mua s m thi
ế ị
Thi
Bàn ghế
ệ ố
H th ng làm mát
Phòng cháy ch a cháy
ả
ự
Chi phí qu n lý d án
ầ ư
ư ấ
v n đ u t
ậ ự
ầ ư
Chi phí l p d án đ u t
ế ị
ậ
t b
Chi phí l p HSMT thi
t bế ị
Giám sát thi công thi
IV Chi phí khác
ệ
ự
ầ ư
ế
ệ
V
17,778,728,847
16,415,038,597
743,850,000
246,620,000
373,220,250
416,733,404
252,389,514
33,000,000
72,003,852
147,385,662
100,268,664
3,279,154
59,656,991
37,332,519
201,788,572
18,749,909,002
ầ ư
ổ
ẩ
ị
L phí th m đ nh d án đ u t
ể
Chi phí ki m toán
ẩ
Th m tra, phê duy t quy t toán
ự
D phòng phí
T NGỔ
T ng đ u t
(làm tròn)
19,556,601,732
18,056,542,457
818,235,000
271,282,000
410,542,275
458,406,745
277,628,465
36,300,000
79,204,237
162,124,228
110,295,531
3,607,069
65,622,690
41,065,771
221,967,430
20,624,899,902
20,625,000,000
ố ư ộ VII.3. V n l u đ ng
ổ ố ố ị ế ị ưở ng, trong quá t b , nhà x
ố ư ộ ầ ư
ầ ả ấ
trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c n dùng đ n v n l u đ ng.
ẽ ượ ế máy móc, trang thi
ế
ạ
ủ ầ ư ự ế
d ki n vay ngân hàng theo k ho ch c ch đ u t
ư Ngoài t ng v n c đ nh đ u t
ạ ộ
ố ư ộ
ồ
Ngu n v n l u đ ng s đ
ố
ử ụ
s d ng v n hàng năm nh sau:
Năm
2014
5,852,172
2019
29,073,024
Giá v nố
ố
ự ế
ầ
4
1,463,043
2015
21,263,10
4
4
5,315,776
2016
23,115,93
8
4
5,778,985
2017
25,033,60
3
4
6,258,401
ĐVT: 1000 đ
2018
27,018,47
7
4
6,754,619
4
7,268,256
S vòng quay
D ki n VLĐ c n
vay
Năm
2021
31,094,920
2025
33,647,830
Giá v nố
ố
2020
31,478,91
7
4
2022
31,708,64
6
4
2023
32,338,39
9
4
2024
32,984,63
7
4
4
4
S vòng quay
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
30
Hàng CMPT
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ự ế
ầ
7,869,729
7,773,730
7,927,161
8,084,600
8,246,159
8,411,958
D ki n VLĐ c n
vay
Năm
2028
35,744,057
Giá v nố
ố
ự ế
ầ
2026
34,328,46
3
4
8,582,116
2027
35,027,03
5
4
8,756,759
4
8,936,014
S vòng quay
D ki n VLĐ c n
vay
Năm
2019
53,306,539
Giá v nố
ố
ự ế
ầ
2014
11,185,13
7
2
5,592,569
2
26,653,269
S vòng quay
D ki n VLĐ c n
vay
2015
40,100,65
3
2
20,050,32
7
2016
43,295,58
3
2
21,647,79
2
2017
46,560,53
2
2
23,280,26
6
Hàng FOB
Năm
2022
53,820,177
2025
55,777,109
Giá v nố
ố
ự ế
ầ
2
26,910,088
2
27,888,555
S vòng quay
D ki n VLĐ c n
vay
2020
54,528,28
9
2
27,264,14
5
2021
53,187,37
8
2
26,593,68
9
2023
54,462,60
1
2
27,231,30
0
2024
55,114,84
5
2
27,557,42
2
Năm
2028
57,826,099
Giá v nố
ố
ự ế
ầ
2
28,913,050
S vòng quay
D ki n VLĐ c n
vay
2026
56,449,59
8
2
28,224,79
9
2027
57,132,52
3
2
28,566,26
2
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
31
ĐVT: 1000 đ
2018
49,897,00
4
2
24,948,50
2
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ự
CH
NG VI
Ồ Ố Ầ Ư Ủ
II: NGU N V N Đ U T C A D ÁN
ổ ố ầ ư ồ ố ấ VIII.1. C u trúc ngu n v n và phân b v n đ u t
ả
STT
ụ
Kho n m c chi phí
Thành ti nề
sau thuế
ắ
ế ị
t b
ự
ắ
ặ
xây d ng l p đ t
ầ ư
ổ
Chi phí mua s m thi
I
ự
ả
Chi phí qu n lý d án
II
ầ ư
ư ấ
III
v n đ u t
Chi phí t
IV Chi phí khác
ự
D phòng phí
V
T NGỔ
T ng đ u t
(làm tròn)
19,556,601,732
458,406,745
277,628,465
110,295,531
221,967,430
20,624,899,902
20,625,000,000
ế ộ ử ụ ố VIII.2. Ti n đ s d ng v n
Năm 2013
Năm
2012
Năm
2014
́ ự ế ̣ ự ượ ư ể ạ ̣ ự
D ki n tiên đô th c hiên d án đ ế
c tri n khai theo k ho ch nh sau:
ạ
STT
ụ
H ng m c
T.1 T.2 T.3 T.4 T.5 T.6 T.7 T.8 T.9 T.10 T.11 T.12 T.1
́
X
1
2
ế
t
X
ả ấ
ợ
3
X
̀
́
4
X
̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀
5
X
X
̀
ự
ậ
L p D an đâu
ư
t
và trình phê
duy tệ
ổ ứ ấ
T ch c đ u
ầ
th u trang thi
b ị
ế
K t qu đ u
ầ
th u và H p
̀
đông nhâp khâu
thiêt bi va thi
công môt sô ́
hang muc
Thi công hê ̣
́
̀
́
thông lam mat,
PCCC
́
́
Lăp đăt thiêt bi
̀
va vân hanh
̀
ư
đ a vao hoat
đông san xuât́
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
32
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
́ ́ ̣ ử ự ư ̣ ́
Tiên đô s dung vôn d kiên nh sau:
ạ
ổ
ộ
STT
ụ
H ng m c
Tháng1/2014
T ng c ng
Tháng
11/2013
Tháng
12/2013
ắ
1
Chi phí mua s m thi
ế ị
t b
ế ị
Thi
t b may
9,028,271,228
18,056,542,457
4,514,135,61
4
4,514,135,61
4
818,235,000
271,282,000
ữ
229,203,372
ự
2
3
4
5
818,235,000
271,282,000
410,542,275
458,406,745
277,628,465
110,295,531
221,967,430
ừ
bán
20,624,899,902
ưở
ủ
53,344,231
100,000,000
5,167,965,21
7
53,344,231
21,967,430
5,407,682,27
4
410,542,275
229,203,372
277,628,465
3,607,069
100,000,000
10,049,252,41
0
ừ
ủ
20,625,000,000
Bàn ghế
ệ ố
H th ng làm mát
Phòng cháy ch a cháy
ả
ự
Chi phí qu n lý d án
ầ ư
ư ấ
Chi phí t
v n đ u t
Chi phí khác
D phòng phí
ố
ồ
Ngu n v n xin t
ng c a công ty
nhà x
ố
ồ
bán
Ngu n v n xin t
ưở
nhà x
ng c a công ty
(làm tròn)
ế ạ ử ụ ố VIII.3. K ho ch s d ng v n
̀ ự ế ư ồ Theo d ki n ngu n v n đâu t c xin t
ưở ủ ̀
ừ
ế ị ủ ự ố
ng c a Công ty DMGĐ đ đ u t
ươ ỷ ệ ồ
20,625,000.000 đ ng (Hai m i t ̃
̀
̣
phân tiên đa bán măt
ớ ổ
t b c a d án v i t ng giá
ầ
ố
ồ
. V n đ u
ẽ ượ
nêu trên s đ
ể ầ ư
trang thi
ươ
sáu trăm hai m i lăm tri u đ ng)
ệ ự ộ ự ế c s d ng theo ti n đ th c hi n d án. ̀
băng nhà x
ị
tr là
ư ẽ ượ ử ụ
t s đ
ộ
ạ
ụ
H ng m c
Tháng 11/2013
Tháng 12/2013
Tháng 1/2014
ổ
T ng c ng
(làm tròn)
ố
ồ
ừ
10,049,252,410
5,167,965,217
5,407,682,274
20,625,000,000
bán
Ngu n v n xin t
ủ
MBNX c a Công ty
cượ
DMGĐ đang đ
ả
ữ ạ
ạ
t m gi
i tài kho n
t
ủ ở
c a S Tài chính thành
phố
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
33
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ệ
CH
NG I
Ả
X: HI U QU KINH T
Ế TÀI CHÍNH
ố ế ơ ở IX.1. Các thông s kinh t và c s tính toán
ả ể ệ ế ủ ự
ể đ nh trên dùng đ tính toán hi u qu kinh t
ế ơ ở
ệ
ủ ự ạ ộ
ờ
tài chính c a d án trong th i gian ho t đ ng là 15 năm,
tháng 1/2014
ẽ
ơ ấ
̀ ̃ ̀
ố ố ị ưở ̀
phân tiên đa bán m t b ng nhà x ng
ệ ố ả ị
Các thông s gi
c a d án trên c s tính
ả
ự
ủ
toán c a các d án đã tri n khai, các văn b n liên quan đ n giá bán, các tài li u cung
ấ ừ
ủ ầ ư ụ ể ư
c p t
Ch đ u t
, c th nh sau:
ệ
ế
ả
Phân tích hi u qu kinh t
ự
ừ
ạ ộ
d án s đi vào ho t đ ng t
́
ố
C c u v n gôm co:
+ V n c đ nh: 100% v n t
ượ ạ
ty D t May Gia Đ nh đang đ ủ
c a Công
ố
i tài kho n c a S Tài chính thành ph . ố ư
c t m gi ̀
ữ ạ
t
ằ ố ặ ằ
ả ủ ở
ử ụ
ạ ị
ố ư ộ + V n l u đ ng: vay ngân hàng (theo k ho ch s d ng v n h ng năm)
ầ ượ ừ ả
c t Doanh thu c a d án thu đ
ấ ả ố ị ườ ụ ế
ấ
ươ s n xu t qu n jean theo hàng CMPT và FOB
ẳ
ng th ng. ấ
ng pháp kh u hao theo đ
ư ế ạ ậ
ủ ỷ ỷ giá mua VND/USD c a ngân hàng
ủ ự
Chi phí kh u hao tài s n c đ nh: Áp d ng ph
ệ ủ ự
Thu thu nh p doanh nghi p c a d án (t m tính không u đãi): 25%
ồ
T giá (VND/USD) = 21,080 đ ng (theo t
Vietcombank ngày 16/09/2013)
ế ạ ấ ả
IX.2. K ho ch s n xu t kinh doanh
ế ạ ạ ộ ấ ả ề ấ IX.2.1. K ho ch ho t đ ng và năng su t s n xu t các chuy n máy
ề ổ ố ế ế ề - T ng s chuy n theo thi t k : 8 chuy n.
- Năng su t t
ấ ố ế ế ề ả ẩ i đa theo thi t k theo 1 chuy n: 18,000 s n ph m/tháng.
ộ ầ ư ự ế ế ề - D ki n ti n đ đ u t các dây chuy n may:
STT
Năm
ệ
ấ
Hi u su t
2014 2015 2016 2017 2018 2019
1
ạ ộ
ề
ố
S chuy n ho t đ ng
0.5 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9
2
̉ ượ
ề
San l
ng 1 chuy n (cai)́
3 8 8 8 8 8
3
ạ
ộ
18,000 18,000 18,000 18,000 18,000 18,000
4
ả ượ
ố
S tháng ho t đ ng 1
năm
S n l
ng năm (cái)
10.5 11.5 11.5 11.5 11.5 11.5
5
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
34
283,500 1,159,200 1,242,000 1,324,800 1,407,600 1,490,400
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
Hàng gia công CMPT (t l
ấ ố ớ ế ạ ạ ơ ả IX.2.2. K ho ch s n xu t đ i v i các lo i đ n hàng
75%)
ạ ắ ỉ ự ệ
TT
Năm
2014
2015
2016
Hàng CMPT là dây chuy n chuyên gia công, ch th c hi n công đo n c t, may
ơ ể ậ ẫ ỷ ệ
ề
ả và đóng gói; còn ki u m u và v i nh n theo đ n hàng.
2017
2019
ấ
ệ
1 Hi u su t
ĐVT: 1,000 đ
2018
ả ượ
ng KH
2
0.5 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9
S n l
(cái)
ơ
3 Đ n giá (USD)
212,625 869,400 931,500 993,600 1,055,700 1,117,800
ơ
4 Đ n giá (VNĐ)
1.65 1.67 1.68 1.70 1.72 1.73
5 Doanh thu (USD)
34.78 35.13 35.48 35.84 36.19 36.56
350,831 1,938,451
6 Doanh thu (VNĐ)
7,395,523 40,862,556 1,448,855
30,541,86
6 1,567,868
33,050,66
2 1,689,117
35,606,57
9 1,812,633
38,210,31
1
Hàng FOB (t l
ỷ ệ
ả ấ ừ ế ế ế
25%)
Là hàng hóa do chính nhà máy s n xu t t
ấ ừ ắ ấ khâu thi
ọ ầ ả
t k đ n hoàn thành s n
khâu ch n nguyên v t li u đ u vaò
ậ ệ
ẩ ố ả
ẩ
ph m, theo quy trình s n xu t kh t khe nh t t
ế
đ n khâu thành ph m cu i cùng.
TT
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
ệ
ấ
0.5
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
1 Hi u su t (%)
ả ượ
ng KH
77,625
289,800
310,500
331,200
351,900
372,600
2
S n l
(cái)
ơ
3 Đ n giá (USD)
7.0
7.07
7.14
7.21
7.28
7.36
ơ
4 Đ n giá (VNĐ)
147.18
148.65
150.13
151.63
153.15
154.68
5 Doanh thu (USD)
543,375
2,048,886
2,217,187
2,388,650
2,563,320
2,741,244
11,424,459
43,077,828
46,616,364
50,221,363
53,893,800
57,634,664
6 Doanh thu (VNĐ)
ĐVT: 1,000 đ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
35
ủ ự IX.3. Tính toán chi phí c a d án
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ấ ằ IX.3.1. Chi phí thuê đ t h ng năm
2,
ướ
ỉ Chi phí thuê đ t h ng năm 168,480 đ ng/m
ề ấ ằ
ứ ượ
ự ế ự
c tính chi phí này đ
ấ ủ
ả ộ ầ
ỳ ỉ
ầ ự ả ả
ề
ồ
c đi u
ự
ch nh 5 năm m t l n, m c đi u ch nh này d a vào giá đ t c a khu v c, d ki n tăng
ỗ
ạ ộ
kho ng 5%/chu k . Trong 5 năm đ u ho t đ ng, d án ph i tr chi phí này cho m i
năm là 765,000,000 đ ng.ồ
ấ IX.3.2. Chi phí kh u hao
ự ấ
ả ưở
ưở ồ
Chi phí kh u hao cho d án bao g m: Kh u hao nhà x
t b , kh u hao h th ng làm mát cho c 2 x ạ
ng tham gia vào ho t
ế ị
ấ
ng, kh u hao thi
t b
ấ
ự ấ
ệ ố
ế ị
ấ
ộ
đ ng, kh u hao thi
ư ấ ự
PCCC, T v n d án và d phòng phí…
ạ ụ
H ng m c
ờ
ấ Th i gian
kh u hao
t bế ị
t b may
ữ
ư ấ ự v n d án, 7
7
7
7
7
ự Chi phí thi
ế ị
+ Thi
+ Bàn ghế
ệ ố
+ H th ng làm mát
+ Phòng cháy ch a cháy
ả
Chi phí qu n lý, t
d phòng phí
ế ụ ạ ấ ượ ế ụ ụ ( Chi ti t kh u hao các h ng m c qua các năm đ c trình bày chi ti t trong ph l c)
IX.3.3. Chi phí nhân công
ỗ ấ
ạ ả
ấ ủ ộ
Đ i ngũ qu n lý và nhân s d ki n m i năm s tăng theo năng su t và k
ả ẽ
ướ ẽ ổ
ợ ấ ả ồ
ủ ụ ệ ng c a nhân viên ph thu c vào s l
ố ượ
ứ ộ
ể ậ
ẩ Ướ ấ ả ả ổ
ộ
c tính chi phí lao đ ng tăng 3%/năm.
ư ự ự ế
ế
ợ
ế ố
ho ch s n xu t c a nhà máy, vì th s nhân công thuê m n s thay đ i cho phù h p,
ấ
c p th t
chi phí này bao g m c chi phí BHXH, BHYT, chi phí công đoàn, tr
ờ
ươ
ng và th i
nghi p...cho công nhân. Chi phí l
ầ ả
ả ượ
ng tăng thì chi phí cũng tăng đ đáp ng nhu c u s n
gian tăng ca, vì v y khi s n l
ướ
ợ
xu t s n ph m.
B ng t ng h p thuê m n
nhân công các năm nh sau:
ế ạ ổ ả ươ B ng k ho ch thuê nhân công và t ng l ng
2014
2015
2016
2017
2018
ĐVT: 1,000 đ
ạ
ụ
H ng m c
ạ ộ
ề
ố
S chuy n ho t đ ng
3
8
8
8
8
ề
ố
S nhân công cho 1 chuy n
50
50
50
50
50
ổ
ố
T ng s nhân công
150
400
400
400
400
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
36
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ề ươ
ả
ng tr cho 1 công nhân/
4,035
4,133
4,233
4,337
4,444
ơ ả
ề ươ
ng c b n
3,000
3,090
3,183
1. Ti n l
tháng
+Ti n l
3,278
3,377
ụ ấ
+Ph c p
780
780
780
780
780
255
263
271
279
287
ng CB)
ỹ
630
649
668
688
709
ợ ấ
ệ
ươ
+BHXH, BHYT, công đoàn…(8.5%
ươ
l
2. Công ty trích Qu BHXH, BHYT,
ấ
ủ
công đoàn, tr c p th t nghi p c a
công ty/ tháng (21% l
ng CB)
Phí BHXH, BHYT, công đoàn…
630
649
668
688
709
ổ
3. T ng chi phí nhân công
3,673,688
20,146,673
16,910,50
8
18,492,89
9
ụ ụ
15,396,59
1
ng đ
ế ả ế ạ ổ ượ ươ (Chi ti t b ng k ho ch thuê nhân công và t ng l c trình bày trong ph l c)
ướ ự ấ ả ộ
ự
Ngoài nhân công tr c ti p s n xu t, d án còn thuê m n thêm đ i ngũ qu n lí
ế ế ả
ổ ả ạ ấ và bán hàng, chi phí này cũng thay đ i theo k ho ch s n xu t.
ạ ộ IX.3.4. Chi phí ho t đ ng
ạ ộ ệ ệ ố
Chi phí đi n cho h th ng máy móc ho t đ ng
ệ ạ ộ ủ ụ ề ớ
ạ ỗ
ấ ạ ả ố ộ i đa 18,000 s n ph m, tùy theo công su t ho t đ ng c a máy và s
ẩ
ổ Ướ ủ
ụ ệ ầ ấ
Chi phí đi n năng tiêu th cho ho t đ ng c a m i chuy n may v i công su t
ố
ộ
c tính năm đ u chi phí tiêu th đi n năng là
ho t đ ng t
ề
chuy n may mà chi phí này thay đ i.
42,525,000 đ ng.ồ
ệ ố ệ Chi phí đi n cho h th ng làm mát
ưở ệ ố ệ ả Ngoài ra, nhà x
ị
ạ ộ ố ị
ồ ầ ng còn ph i ch u chi phí đi n c đ nh cho h th ng làm mát,
ấ
c tính cho năm đ u ho t đ ng là 23,000,000 đ ng/năm tùy vào công su t
ướ
ỗ ệ chi phí này
ạ ộ
ho t đ ng m i năm và giá đi n tăng.
Chi phí nguyên v t li u
ậ ệ
Hàng FOB
ủ
ạ
Ch ng lo i
ả
STT
1
V i chính
ĐVT
1 sp
ề
Thành ti n (VNĐ)
77,500
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
37
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
4,600
1 sp
pc/1sp
pc/1sp
set/1sp
pc/1sp
set/1sp
pc/1sp
set/1sp
Đ/1sp
ấ
ả
V i lót
Dây kéo
Nhãn chính
Nhãn phụ
Nhãn da
Th bàiẻ
Nút
Đinh tán
Thùng, bao gói, băng keo
Ch SPỉ
ẩ
Chi phí xu t kh u
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13 Wash
Đ/1sp
Đ/1sp
C NGỘ
3,600
650
1,600
3,500
1,150
1,096
2,400
2,700
4,700
2,396
12,000
117,892
Hàng CMPT
ạ
Ch ng lo i
ỉ ả
STT
1
2
3
ĐVT
VNĐ/1 sp
M
ĐVT/1 sp
ủ
Thùng, Bao gói, băng keo
ẩ
Ch s n ph m
ẩ
ấ
Chi phí xu t kh u
C NGỘ
ề
Thành ti n (VNĐ)
2,700
4,700
2,396
9,796
ậ ệ ướ ủ ượ ự ế Giá c a các chi phí nguyên v t li u c tính theo tr t giá chung, d ki n tăng
ả kho ng 1%/năm.
Ợ Ổ Ố Ả
Năm
B NG T NG H P GIÁ V N HÀNG BÁN
ĐVT: 1,000 đ
ạ
2014
1
2015
2
2028
15
ả
ệ
ẩ
ự ế
131,714 …
2,370,854 …
4,127,042 …
2,103,913 …
2.42 …
982,138 …
ụ
H ng m c
+ Hàng CMPT
Chi phí nhân công
ấ
Chi phí đi n cho máy móc s n xu t
Chi phí thùng, bao gói, băng keo
ỉ ả
Chi phí ch s n ph m
ấ
ẩ
Chi phí xu t kh u
ấ
Chi phí kh u hao
ổ
T ng chi phí tr c ti p
ố ượ
S l
ng
2,755,266
31,894
574,088
999,338
509,450
2.396
982,138
5,852,172
…
…
…
11,547,443 … 22,964,618
192,732
3,469,182
6,038,947
3,078,578
2.75
21,263,104 … 35,744,057
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
38
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
212,625
28
1,117,800
32
869,400 …
24 …
…
3,849,148 …
43,905 …
ậ
918,422
10,631
5,492,813
326,025
191,363
46,069
113,400
248,063
81,506
77,679
170,100
191,363
333,113
169,817
850,500
1,964,276
7,654,873
64,244
22,684,095 … 33,192,792
1,970,153
1,346,411 …
1,156,394
790,285 …
278,391
190,254 …
685,271
468,317 …
1,499,029
1,024,443 …
492,538
336,603 …
469,410
320,797 …
1,027,906
702,475 …
1,156,394
790,285 …
2,012,982
1,375,681 …
1,026,193
701,304 …
5,139,529
3,512,376 …
1,964,276 …
ấ ự ế
289,800 …
138 …
11,185,137
70,875
158
11,185,137
40,100,653 … 57,826,099
372,600
155
40,100,653 … 57,826,099
Giá thành
Giá v nố
+ Hàng FOB
Chi phí nhân công
Chi phí đi nệ
ả
Chi phí v i chính
ả
Chi phí v i lót
Chi phí dây kéo
Chi phí nhãn chính
Chi phí nhãn phụ
Chi phí nhãn da
Chi phí th bàiẻ
Chi phí nút
Chi phí đinh tán
Chi phí thùng, bao gói, băng keo
Chi phí chỉ
ẩ
ấ
Chi phí xu t nh p kh u
Chi phí wash
ấ
Chi phí kh u hao
ổ
ả
T ng chi phí s n xu t tr c ti p
ố ượ
S l
ng
Giá thành
Giá v nố
ả
Chi phí qu n lý và bán hàng
ậ ệ ệ ả
ủ ự ướ ả ụ ạ ộ Ngoài chi phí đi n, chi phí nguyên v t li u còn có chi phí qu n lý, bán hàng. Chi
c tính chi phí qu n lý
ế
ấ
ộ
phí này ph thu c vào công su t ho t đ ng c a d án. Do đó,
bán hàng chi m 5% doanh thu.
Chi phí ph tùng thay th
ế
ụ
ả ỏ Ngoài các kho n chi phí trên, trong quá trình ho t đ ng không tránh kh i các s
ạ ộ
ẽ ố ề ế ự ụ ế ằ ầ
ư ỏ
ể ụ ự
ố
c máy móc h h ng c n thay th ph tùng, vì th d án s trích s ti n b ng 1% giá
ố
v n hàng bán đ dùng cho m c đích trên.
ố ư ộ IX.3.5. V n l u đ ng
ấ ả ộ ộ
ố ư
ạ ộ ạ ộ
ế ế ế ạ ầ
Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh, v n l u đ ng là m t ph n
ượ
c
ể
không th thi u, nó là huy t m ch giúp cho ti n trình ho t đ ng kinh doanh đ
thông su t. ố
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
39
ố ư ộ ầ Nhu c u vay v n l u đ ng
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
Hàng CMPT
Năm
2014
5,852,172
2015
21,263,104
2019
29,073,024
Giá v nố
4
1,463,043
4
5,315,776
2016
23,115,93
8
4
5,778,985
2017
25,033,60
3
4
6,258,401
2018
27,018,47
7
4
6,754,619
4
7,268,256
ố
S vòng quay
ự ế
D ki n VLĐ
ầ
c n vay
ĐVT: 1.000 đ
Hàng FOB
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
40,100,653
53,306,539
Giá v nố
11,185,13
7
2
5,592,569
2
20,050,327
2
26,653,269
ố
S vòng quay
ự ế
D ki n VLĐ
ầ
c n vay
43,295,58
3
2
21,647,79
2
46,560,53
2
2
23,280,26
6
49,897,00
4
2
24,948,50
2
ĐVT: 1.000 đ
ố ư ộ ả ả B ng tr lãi vay v n l u đ ng qua các năm
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
968,455
3,804,915
968,455
Lãi vay
4,125,28
8
4,430,80
0
4,755,46
8
5,088,22
9
ĐVT: 1,000 đ
ừ ự IX.4. Doanh thu t d án
ủ ự ư ấ ạ ộ V i k ho ch ho t đ ng s n xu t kinh doanh nh trên, doanh thu c a d án khi
ớ ế
ạ ộ ượ ạ
đi vào ho t đ ng đ ả
ể ệ ụ ể ư
c th hi n c th nh sau:
Ạ Ộ Ổ Ả B NG T NG DOANH THU QUA CÁC NĂM HO T Đ NG
STT
Năm
2014
2015
2027
2028
ĐVT: 1,000 đ
ả ượ
1
14
15
…
2 …
ng SX& tiêu
I
0.5
3
283,500
0.7 …
8 …
1,159,200 …
1
8
1,490,400
1
8
1,490,400
S n l
thụ
ấ
ấ ả
Công su t s n xu t
ạ ộ
ố
ề
S chuy n ho t đ ng
ấ
ả
ả ượ
ng s n xu t
S n l
1
2
3
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
40
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ụ
4
ng tiêu th
212,625
70,875
283,500
212,625
70,875
1,117,800
372,600
1,490,400
1,117,800
372,600
1,117,800
372,600
1,490,400
1,117,800
372,600
ơ
II
869,400 …
289,800 …
1,159,200 …
869,400 …
289,800 …
…
35.13 …
149.04 …
+ Hàng CMPT
+ Hàng FOB
ả ượ
S n l
+ Hàng gia công CMPT
+ Hàng FOB
Đ n giá
+ Hàng CMPT
+ Hàng FOB
III Doanh thu
34.78
147.56
17,853,838
7,395,523
39.59
167.94
73,732,382 … 106,821,635
30,541,866 … 44,248,292
39.98
169.62
107,889,852
44,690,775
10,458,315
43,190,517 … 62,573,343
63,199,076
+ Hàng CMPT
+ Hàng FOB
ế ủ ự ỉ
IX.5. Các ch tiêu kinh t c a d án
ậ ự Báo cáo thu nh p d trù
Năm
2017
ổ
T ng doanh thu
2014
17,853,838
2015
73,732,382
2016
79,788,971
85,959,318
ấ ằ
() Chi phí thuê đ t h ng năm
765,000
765,000
765,000
765,000
ố
() Giá v n hàng bán
17,037,309
61,363,757
66,411,522
71,594,136
ả
() Chi phí qu n lý và bán hàng
892,692
3,686,619
3,989,449
4,297,966
ế
ụ
() Chi phí ph tùng thay th
170,373
613,638
664,115
715,941
ệ ố
ề
ệ
() Ti n đi n cho h th ng làm mát
21,000
23,230
23,462
23,697
ố ư ộ
() Lãi vay cho v n l u đ ng
968,455
3,804,915
4,125,288
4,430,800
ậ
ướ
c thu
ế
(2,000,992)
3,475,223
3,810,135
4,131,778
ướ
Thu nh p ròng và lãi vay tr
(EBIT)
ậ
Thu nh p ròng tr
ế
c thu (EBT)
(2,000,992)
3,475,223
3,810,135
4,131,778
ĐVT: 1.000 đ
ế
ệ
ậ
Thu thu nh p doanh nghi p (25%)
868,806
952,534
1,032,944
ế
ậ
Thu nh p ròng sau thu (EAT)
(2,000,992)
2,606,417
2,857,601
3,098,833
ổ ồ ừ ả ả ấ T ng ngu n thu: doanh thu t ẩ
các s n ph m s n xu t.
ồ ổ ự ế ả
ụ ả
ệ ả
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
41
ố
ế ị
ị ướ ưở ẩ ấ ả
ấ ằ
T ng ngu n chi: Chi phí thuê đ t h ng năm, chi phí tr c ti p s n xu t s n
ế
ẩ
ph m (giá v n hàng bán), chi phí qu n lý và bán hàng, chi phí ph tùng thay th cho
ố ư
trang thi
t b may, chi phí ti n đi n cho h th ng làm mát, chi phí tr lãi vay v n l u
ộ
đ ng. Giá tr nhà x ệ ố
ị
c th m đ nh và ề
ạ ượ
i đ
ng còn l c tính giá theo năm 2013.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ấ ả
Trong năm đ u, vì công su t s n xu t ch a đ t m c t
ế ư ạ
ậ ấ
ế ợ ủ ẩ
ố ư ế ạ
ộ
ủ ầ ư ấ
ạ ộ
ự i nhu n cao cho ch đ u t
ị ứ ố ư
ầ
i u
ầ
ả
ẫ
d n đ n giá thành s n ph m cao, vì th l
i nhu n trong năm đ u th p không đ bù
ắ
đ p vào chi phí lãi vay cho v n l u đ ng. Tuy nhiên, k ho ch ho t đ ng kinh doanh
ậ
ợ
ả
trong các năm sau khi d án nâng cao công
kh thi, mang l
ổ
ấ
su t và đi vào n đ nh.
B ng báo cáo ngân l u
2013
2014
ư ả
2016
ổ
0
1
17,853,838
2
73,732,382
3
79,788,971
ị
17,853,838
73,732,382
79,788,971
ĐVT: 1,000 đ
2015
ổ
15,217,218
h th ng làm mát
5,407,682
11,185,137
3,673,688
765,000
40,100,653
15,396,591
765,000
43,295,583
16,910,508
765,000
t b PCCC
t bế ị
ầ ư ệ ố
ng
ắ
ư ấ ậ ự
ế ị
v n l p d án
ự
ề ươ
ỹ ư
ậ ệ
ng công nhân và k s
ấ ằ
ề
ệ
ế
ậ
Năm
Ư
NGÂN L U VÀO
T ng doanh thu
Giá tr thanh lý
ư
T ng ngân l u vào
Ư
NGÂN L U RA
ưở
ị
Giá tr nhà x
ng
t bế ị
Chi phí thi
Chi phí trang thi
Chi phí đ u t
ưở
ả
cho c 2 x
Chi phí mua s m thi
Chi phí t
D phòng phí
Chi phí nguyên v t li u
Ti n l
Chi phí thuê đ t h ng năm
Ti n đi n
ả
Chi phí qu n lý và bán hàng
ụ
Chi phí ph tùng thay th
ẩ
ấ
Chi phí xu t nh p kh u
15,217,218
(15,217,218)
(15,217,218)
(15,217,218)
213,507
3,989,449
664,115
758,912
4,125,288
70,722,361
9,066,610
952,534
8,114,076
(4,949,666)
0
63,525
892,692
170,373
169,817
968,455
23,296,369
(5,442,531)
(5,442,531)
(20,659,749
)
1
17,853,838
198,849
3,686,619
613,638
701,304
3,804,915
65,267,570
8,464,813
868,806
7,596,007
(13,063,742
)
2
73,732,382
3
79,788,971
ổ
ư
c thu
ế
ậ
17,853,838
73,732,382
79,788,971
ế
ế
ư
ư
15,217,218
5,407,682
ố ư ộ
Chi phí lãi vay v n l u đ ng
ư
T ng ngân l u ra
ế
ướ
Ngân l u ròng tr
ệ
Thu thu nh p doanh nghi p
Ngân l u ròng sau thu (NCF)
Ngân l u ròng sau thu (NCF)
tích lũy
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
42
ế ư ượ ụ ụ ủ ự ể ệ (Chi ti t báo cáo ngân l u đ c th hi n trong ph l c c a d án)
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ượ ử ụ ấ ừ ồ D án đ
ự
ủ ưở ướ ị c th m đ nh và
ng c a công ty, ngoài ra còn giá tr nhà x
ự
ấ ố
c s d ng ngu n v n 100% xin c p t
ị
ng còn l
ượ bán nhà
ẩ
ạ ượ
i đ
ứ
ằ ế ấ c tính b ng s c sinh l
ấ ợ ộ ộ ủ
t kh u c a d án đ
e = 10%, d án có su t sinh l WACC = r
ự
ị ệ ạ ủ ề ợ i đó giá tr hi n t c tính
ợ ỳ ọ
i k v ng
i n i b IRR = 31% > 10% và
i ròng c a dòng ti n NPV = 30,504,332,000
ưở
x
giá theo năm 2012, su t chi
ủ ầ ư
ủ
c a ch đ u t
ứ
ấ
ớ
ng v i su t sinh sinh l
đ ng.ồ
Ự Ả Ỉ B NG CH TIÊU ĐÁNH GIÁ D ÁN
̣ TT ỉ
Ch tiêu ́
Gia tri
1
ầ ư ắ Đ u t mua s m máy móc thi ế ị
t b 20,625,000,000 1
2
ị ệ ạ Giá tr hi n t ầ
i thu n NPV 30,504,332,000 2
3
ỷ ấ ộ ộ ố
T su t hoàn v n n i b IRR 31% 3
4
ờ ố
Th i gian hoàn v n 5 năm 4
ả Đánh giá ệ
Hi u qu
ế ả ả ử ụ ớ ố Trên đây là k t qu phân tích hi u qu s
ấ ệ
ự ử ụ ấ ằ d ng v n v i NPV =
ớ
ố
t kh u c a d án (chi phí s d ng v n) b ng v i
ấ ợ ủ
ờ ố ớ
ồ
30,504,332,000 đ ng, v i su t chi
ầ ủ
i yêu c u c a công ty r
su t sinh l ế
e=10%, th i gian hoàn v n là 4 năm 7 tháng.
ạ ị
ờ ộ ộ ấ ậ i nhu n cao cho ch đ u t , su t sinh l ạ ợ
i l
ỉ ố
Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho
ủ ầ ư
ơ
i n i b cũng cao h n
ồ ố ầ ư ả ự
ấ
th y d án mang l
ủ
ự ỳ ọ
s k v ng c a nhà đ u t , và kh năng thu h i v n nhanh.
ệ ả ế ộ IX.6. Đánh giá hi u qu kinh t xã h i
ớ ể Cùng v i xu h
ng phát tri n chung cho ngành may m c c a n
ẽ ạ
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
43
ướ
ự
ố ưở ự ủ ế ặ ủ ướ
c ta trong
ể
ạ ộ
giai đo n hi n nay, khi d án đi vào ho t đ ng s đóng góp vào s phát tri n và tăng
tr ự
qu c dân nói chung và c a khu v c nói riêng. ệ
ủ ề
ng c a n n kinh t
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ớ ự ế ề
ả
D án mang tính kh thi cao, sát v i th c t
ể ế ộ
ồ xã h i giúp cho Nhà n
ậ ừ ế
ế
ặ ủ ấ ướ ả ờ ồ c, đ ng th i gi
ộ ự ượ ự
ớ ố ồ , có nhi u tác
ươ
ị
ướ
ng có
c và đ a ph
ế
ẩ
ấ
ệ
Thu GTGT, Thu Thu nh p doanh nghi p, Thu xu t kh u,
ế ượ
ể
c
i quy t đ
ư ả ướ
ộ
c
ng l n lao đ ng cho Thành ph H Chí Minh nói riêng cũng nh c n
ự
ế ự
ự
ộ
đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t
ngu n thu ngân sách t
đóng góp vào s phát tri n ngành may m c c a đ t n
m t l c l
nói chung.
ự ử ụ ẽ ệ ả ả
ạ ộ
ứ ưở ế ấ ầ ả D án khi đi vào ho t đ ng s ph n ánh đúng vi c qu n lý s d ng khai thác
ệ
ầ
t trong s n xu t kinh doanh hi n ng, đáp ng nhu c u c n thi t m t b ng nhà x
ặ ằ
ố
t
ủ
nay c a Công ty.
ệ ẽ ự ự ệ ế ượ D án đi vào th c hi n s góp ph n th c hi n chi n l
ệ ệ ế ị ng đ n năm 2020 theo quy t đ nh s ể
c phát tri n ngành
ố
ế ị
ầ
ướ
t Nam đ n năm 2015, đ nh h
ủ ướ ủ ự
ế
D t may Vi
36/2008/ QĐTTg ngày 10/03/2008 c a Th t ủ
ng Chính ph .
ặ ằ ủ ệ ả ầ Góp ph n khai thác hi u qu các m t b ng c a công ty.
ơ ộ ầ ẩ ạ ố ị
ầ ư ừ ướ Tăng kim ng ch xu t kh u c a thành ph và đón đ u c h i dòng d ch
ể
chuy n đ u t ủ
ấ
ố
Trung Qu c sang các n c Asean. t
ế ấ ệ ả ườ i lao
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
44
Gi
ị i quy t v n đ an sinh xã h i, t o ra kho ng 400 vi c làm cho ng
ươ ộ ạ
ị ề
ầ ợ ệ ả
ộ
đ ng đ a ph i ích hi p đ nh TPP. ng. Đón đ u l
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ự
Ủ
CH
NG X: PHÂN TÍCH R I RO D ÁN
ệ ủ
ẩ ậ
ỉ ị ế ự ị
X.1. Nh n di n r i ro
ả
ữ ệ ủ
ố ề ố ầ ư ầ ộ
K t qu các ch tiêu th m đ nh d án (NPV, IRR,....) ch u tác đ ng c a hàng
, các thông s v chi phí
ư
ự ế ạ
ạ ộ ố ề lo t các d li u phân tích ban đ u nh : Các thông s đ u t
ho t đ ng, các thông s v doanh thu d ki n.
ồ
ạ ộ
ữ
ươ
ể ể
có th ki m soát đ
ộ ừ
ủ
ườ ự ợ
ố ớ ự
Đ i v i d án này, chi phí ho t đ ng bao g m: chi phí l
ng, chi phí marketing;
ầ ư
ượ
ệ
c.
chi phí nguyên li u chi phí khác. Nh ng chi phí này nhà đ u t
ế
ố ớ ạ
ả
ữ
ề
trong kho ng dao đ ng t
Riêng đ i v i l m phát Chính ph luôn ki m gi
6% đ n
ợ
ạ
ặ
i cho d án nên cũng không đáng lo
ng h p này có l
10%, m t khác l m phát trong tr
ng i.ạ
ấ ầ ủ ẩ ộ ỉ ả
Công su t s n xu t và ch tiêu giá bán s n ph m ph thu c vào nhu c u c a th
ườ ấ ả
ậ ụ
ự ể ế ố ằ này n m ngoài s ki m soát c a nhà đ u t
ủ
ế ậ ự ẩ ả
ẩ
ng xu t nh p kh u. Do đó các y u t
ấ ủ
ấ ố ớ ự ấ
ấ ả
ớ ị
ầ ư
.
tr
ả
Công su t s n xu t c a nhà máy và giá bán s n ph m th t s là các bi n có kh năng
ủ
r i ro l n nh t đ i v i d án.
X.2. Phân tích đ nh y
ộ ộ ể ể ổ ủ ượ
ứ
ế ủ ổ ủ ộ
ạ ế
c ti n hành đ ki m tra m c thay đ i c a các
ế
ớ ự
ế
bi n k t qu d án nh NPV, IRR so v i s thay đ i c a m t bi n r i ro và các bi n
còn l
ừ ộ ấ ố
ớ (90% 155%) và công su t s n xu t t
ấ ố i đa thay đ i t
ổ ủ ấ ả
ế ự ế ả ổ ừ
i đa d ki n thì ta có k t qu thay đ i c a NPV và
ư ộ ạ
ề
ạ
Phân tích đ nh y m t chi u đ
ả ự
ư
ế
ổ
i không đ i.
Giá bán dao đ ng t
(85%125%) so v i công su t t
IRR nh sau:
Thay đ i giá bán
ổ
NPV
IRR
(24,738,659)
5,828,159
30,504,332
53,633,843
76,763,355
99,769,417
122,706,188
145,642,960
30,504,332
53,633,843
76,763,355
99,769,417
15.47%
30.70%
41.95%
52.00%
61.15%
69.69%
77.86%
30.70%
41.95%
52.00%
61.15%
Thay đ i giáổ
bán
90%
95%
100%
105%
110%
115%
120%
125%
100%
105%
110%
115%
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
45
ĐVT: 1,000 đ ngồ
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
122,706,188
145,642,960
168,579,731
191,516,502
214,453,274
237,390,045
260,326,816
283,263,588
69.69%
77.86%
85.73%
93.36%
100.78%
108.02%
115.11%
122.06%
120%
125%
130%
135%
140%
145%
150%
155%
ả ậ ừ ả ộ
ừ ế ồ
ằ ẩ c trên 90% giá bán s n ph m theo d không đ t đ
ế
ế ẽ
ả ề ặ
ố ấ ể ả ị ự
ệ
ủ ầ ư
ấ
cân đ i th p nh t đ gi
ả ự ế
ườ ợ ủ ề ặ ẩ
ấ
(90%
B ng trên cho th y, khi giá bán s n ph m trung bình dao đ ng t
Nh n xét:
ồ
ộ
ị
đ ng đ n 283,263,588,000 đ ng.
(24,738,659,000)
155%) thì giá tr NPV dao đ ng t
ự
ả
ạ ượ
ự ế
N u h ng năm giá bán th c t
ự
ứ
ẽ
ki n thì NPV s âm () và d án s không còn hi u qu v m t tài chính. Vì m c giá
ứ
ằ
bán d ki n trong d án là m c giá do ch đ u t
đ nh r ng
ấ ự
trong tr ẫ
ng h p r i ro nh t d án v n kh thi v m t tài chính.
NPV
ấ ả ổ Thay đ i công su t s n xu t
ấ
(4,911,726)
7,446,297
19,228,112
30,504,332
41,762,218
53,020,103
64,277,989
75,535,875
86,793,761
98,051,647
109,303,146
120,495,153
131,687,159
142,879,165
154,071,172
41,762,218
53,020,103
64,277,989
75,535,875
3.07%
16.62%
24.41%
30.70%
36.36%
41.62%
46.59%
51.36%
55.96%
60.43%
64.77%
68.91%
72.95%
76.92%
80.82%
36.36%
41.62%
46.59%
51.36%
ĐVT: 1,000 đ ngồ
IRR
ấ
ổ
Thay đ i công su t
ấ
ả
s n xu t
85%
90%
95%
100%
105%
110%
115%
120%
125%
130%
135%
140%
145%
150%
155%
105%
110%
115%
120%
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
46
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
86,793,761
55.96%
125%
ậ ấ ạ ộ
ả
ị ộ ấ ả
ấ
(4,911,726,000)
ấ ớ ộ
Nhìn vào b ng phân tích đ nh y ta th y, khi công su t s n xu t dao đ ng
ế
đ ng đ n
ự ế ả
gi m ồ
ừ
khác không thay đ i, khi công su t th c t
ự ệ ả ở ố Nh n xét:
ự
ủ
(85%125%) thì giá tr NPV c a d án cũng dao đ ng t
ổ
ế ố
ồ
86,793,761,000 đ ng. V i các y u t
ạ
ừ
85% tr xu ng thì d án không đ t hi u qu , làm cho NPV ().
t
ậ ế
XI.3. K t lu n
ế ố ề ẩ v giá bán s n ph m và công su t s n xu t th c t
ữ ế ề ả ả
ấ ả
ệ
ự ế ấ 90% so v i giá bán d ki n và công su t ph c v th c t
ự ế ủ
ủ ự
ụ
ự ấ ự ế ấ ả ở ấ
c a nhà máy là
ế
ng nhi u đ n hi u qu tài chính c a d án. N u giá
ụ ự ế
ớ
ớ
85% tr lên so v i công su t s n xu t d ki n thì d án không còn c t
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
47
ả ả
Các y u t
ưở
ọ
ế ố
quan tr ng nh h
nh ng y u t
ừ
ả
ẩ
ả
bán s n ph m gi m t
ạ ượ ừ
không đ t đ
ề ặ
kh thi v m t tài chính.
ầ ư
ự
ế ị ở ộ
ả
D án đ u t
trang thi
ấ
t b m r ng s n xu t
ƯƠ
Ậ
CH
Ế
NG XI: K T LU N
ặ ầ
ườ ượ ể
ố
ợ ứ
ờ
i vì ai cũng mu n m c đ p và sang tr ng. Đ làm ra đ
ặ ư ể ế ọ
ể ặ
ờ
ủ ữ ủ ệ ờ
ặ
ể ủ ề ờ ờ ỏ
ự ỗ
ể
ể ạ ệ ờ ữ
ể
ẩ ụ
ờ ấ ợ ế ố ớ
ể
ầ
t đ i v i
Nhu c u th i trang, may m c có th nói luôn luôn là nhu c u b c thi
ộ
ấ ả ọ
ữ
ẹ
t c m i ng
t
c nh ng b
ẩ
ả
s n ph m may m c ng ý và h p th i trang không th không k đ n vai trò vô cùng
ệ
ọ
quan tr ng c a công ngh ngành th i trang, may m c. Nh ng đóng góp c a công ngh
ướ
ặ
ự
th i trang may m c không h nh cho s phát tri n c a ngành th i trang trong n
c
ướ
ố
c ngoài nói riêng. M i qu c gia tùy vào s phát tri n và văn hóa có
nói chung và n
ả
ặ
ữ
th áp d ng nh ng công ngh th i trang, may m c khác nhau đ t o ra nh ng s n
ư
ph m th i trang ng ý và h p lòng khách hàng nh t.
̀ ệ ệ ự ự ế ị ở ộ ả ấ “D án đâu t Vi c th c hi n đ u t
ẽ
ầ ́
ứ ị
ặ ướ ự ệ
ể
ấ ả ị
ị
ặ
ờ ố ậ ị ờ
ườ
i dân đ a ph
ệ ủ ủ
ầ ư
ư
thi
t b m r ng s n xu t ngành may c a
̣ ố
ệ
Công ty TNHH MTV D t may Gia Đ nh” tai s 86 Lũy Bán Bích, Q.Tân Phu, s góp
ph n đáng k vào công ngh may m c trong n
c. Ngoài ra, d án còn đáp ng nhu
ầ
ầ
c u s n xu t kinh doanh cho công ty, góp ph n nâng cao v trí Công ty TNHH MTV
ạ
ự
ạ
ị ườ
ệ
ng may m c và th i trang. Bên c nh đó, d án còn t o
D t may Gia Đ nh trên th tr
ả
ị
ươ
ệ
ệ
vi c làm, tăng thu nh p, c i thi n đ i s ng ng
ng và nâng cao giá tr
ố
công nghi p c a Thành ph .
ộ ẳ ị
ề ặ ượ i ích kinh t
ệ
ị
ộ
ế
xã h i. Riêng v m t tài chính đ
ố ử ụ ợ
ầ
c nhu c u và l
ế ạ ố
ầ ư
ế ệ ề ự
Công ty TNHH m t thành viên D t may Gia Đ nh chúng tôi kh ng đ nh D án
c đánh
ạ
, chi phí ho t
ị
, tình hình th
ướ ượ
ứ
đáp ng đ
ả
ấ
giá r t kh thi thông qua k ho ch vay v n s d ng v n, chi phí đ u t
ứ ự
ộ
đ ng và ngu n doanh thu có căn c d a vào phân tích đi u ki n kinh t
ườ
tr ồ
ng trong n c.
TP. H Chí Minh, ngày tháng năm
ồ
Ủ Ầ Ư
Ệ Ư Ấ Ầ Ư
Ả CH Đ U T
CÔNG TY TNHH MTV D T MAY
GIA Đ NHỊ Ơ Ị Ư Ấ
Đ N V T V N
CÔNG TY CP T V N Đ U T
TH O NGUYÊN XANH
ị ư ấ
ầ ư
ả
ơ
ư ấ
Đ n v t
v n: Công ty CP T v n Đ u t
Th o Nguyên Xanh
48
Ễ LÊ ĐÔNG TRI UỀ NGUY N VĂN MAI