程程程程程程 4/24/2011
PowerBuilder
Version Number﹕1.0
Date:2002/03/20
1
程 程 9
程 程程程程程程程程程程
程程程程程程 4/24/2011
L I m đ u
Căn c vào l u trình l p trình c a h th ng hi n hành, nhân viên l p trình ư
PowerBuilder c n tuân theo trình t l ptrình theo yêu c u h th ng và quy t c x lý﹐l u đ ư
x lý ch ng trình ươ
Trình t l p trình nh sau ư
1. L u trình nghi p v ﹐CDM&PDM(ti ng Anh Hoa)﹐thông qua l u trình nghi pư ế ư
v ﹐CDM&PDM hi u rõ k t c u và cách v n hành c a ch ng trình﹐g m ế ươ
Business Rule﹐Process Logic﹐
2. Ch c năng MENU﹐quy cách ch ng trình﹐căn c vào quy cách ch ng trình khácươ ươ
nhau mà phân thành các lo I ch ng trình﹐vi t tài li u gi I thích x lý nghi p v ươ ế
và l u trình c a ch ng trìnhư ươ
3. Tài li u gi I thích x lý nghi p v và l u trình c a ch ng trình ư ươ ﹐căn c vào tài
li u x lý nghi p v c a ch ng trình và l u trình nghi p v mà vi t ch ng ươ ư ế ươ
trình x lý liên quan, n u x lý nghi p v c a ch ng trình và ch ng trình có ế ươ ươ
nh ng thay đ I thì c n ph I c p nh t k p th I tài li u gi I thích x lý nghi p v
và l u trình c a ch ng trình﹐đ ng th I c n chú thích phiên b n thay đ iư ươ
4. Online Help: Căn c vào ch ng trình mà vi t Online Help﹐khi vi t c n ph I mô ươ ế ế
t chi ti t th t nh ng nghi p v c n x ế
5. S tay thao tác, k thu t ﹐mô t chi ti t k t c u t ng c t d li u và trình t x ế ế
lý﹐và v n d ng Function﹐Trigger﹐Procedure﹐đ ng th I ghi tài li u gi I thích x
nghi p v và l u trình nghi p v vào ph n s tay thao tác ư
6. Debug﹐thi hành t ng b c ch ng trình đ s a l i﹐làm t t nh ng l I c a ướ ươ
ch ng trình﹐đ ng th I ch nh lý nh ng tài li u gi I quy t nh ng v n đ ﹐đ làmươ ế
tài liêu tham kh o cho x lý ch ng trình ươ
2
程 程 9
程 程程程程程程程程程程
程程程程程程 4/24/2011
Môi tr ng l p trình m uườ
OS(H đi u hành)﹕Ch ư ng trình(Windows 95)ơ
? ? (Window NT4.0)
Thi t l p môi tr ng﹕ế ườ 800*600(màn hình)
High Color(16 bit)(màu s c)
Small Fonts(font ch l n nh )
Application Fonts﹕11
Cách đ t tên đ i t ng trong PowerBuilder ượ
Chú gi I
W_ Window Ent_ Giao di n nh p li u
D_ Data window Rep_ Báo bi u
M_ Menu Trn_ Giao di n chuy n file
Ddd_ Drop down data window Ext_ Giao di n ch n báo bi u
Str_ Structure Sel_ Giao di n tra c u
F_ Function Wf_ Window function
Q_ Query Mf_ Menu function
U_ User object Uf_ User object function
Ue_ User event Af_ Application function
Ds_ DataStore Dwc_ DataWindowChild
Tr c tiên c n phân lo I theo đ I t ngướ ượ ﹐sau đó m I theo ch c năng và th t nghi p
v mà đ t tên
3
程 程 9
程 程程程程程程程程程程
程程程程程程 4/24/2011
Quy t c vi t Script ế PowerBuilder
前前Căn c vào bi n th ng dùng c a ch ng trình mà đ nh nghĩa các ti n ế ườ ươ
t :
Ký t đ u tiên là ph m vi ho t đ ng c a bi n + ký t th hai là lo I bi n: ế ế
Bi n toàn c c:gế
Bi n toàn c c trong window(instance):iế
Bi n c c b :lế
Bi n chia s :sế
Lo I bi n any đ nh nghĩa thành:any_ ế
Treeviewitem + tvi
前前Đ t tên function:
Ti n t c a window function:wf_,
Ti n t c a function toàn c c:f_,
Ti n t c a function t đ nh nghĩa:uf_,
Ti n t c a menu function:mf_
Application Funtion:af_
前前Đ t tên các lo I bi n th ng dùng và đ I t ng: ế ườ ượ
Bi n instance: ế
Ki u ch : is_
Bi n logic:ế ib_
Bi n s :ế id_
integer: ii_
long: il_
DataStore: ids_
DataWindowChild: idwc_
Bi n c c bế ki u ch : ls_ ki u logic: lb_
ki u s : ld_ integer: li_
long: ll_ DataStore: lds_
DataWindowChild: ldwc_
Bi n toàn c cế ki u ch : gs_ ki u logic: gb_
ki u s : gd_ integer: gi_
long: gl_ DataStore: gds_
DataWindowChild: gdwc_
Sau ti n t thêm vào chu I bi u th ch c năng c a bi n, không th thêm thành ế
4
程 程 9
程 程程程程程程程程程程
程程程程程程 4/24/2011
n1,n2...N u nh bi n dùng đ l u mã s k toán thì s đ nh nghĩa nh sau: Stringế ư ế ư ế ư
ls_Acc_No mà không đ c đ nh nghĩa nh String ls_1......N u nh là datastore, sau ti n tượ ư ế ư
c n thêm tên table c a DataStore đó, ví d nh đ nh nghĩa DataStore đ l y d li u c a ư
trong b ng công ty thì đ t nh sau: DataStore lds_Company﹐N u là lo I DataWindowChild, ư ế
sau ti n t them tên c t dropdown c a DatawindowChild đó, tên c t là fact_no có dropdown
DataWindow, n u c n x lý datawindow con, thì đ nh nghĩa :DataWindowChildế
ldwc_Fact_No
Khi đ nh nghĩa bi n, không c n trong ph n b t đ u s ki n đ nh nghĩa quá nhi u bi n, ế ế
có th c n dung thì m I khai báo bi n ế
前前Quy cách dùng ch th ng, ch hoa trong ch ng trình ườ ươ
1. T khóa SQL s dùng ch hoa : SELECT, INTO,FROM,WHERE,GROUP
BY ................
2. Bi n s d ng ch l n nh h n h p, kí t b t đ u c a m I t ti ng Anh thì vi tế ế ế
hoa.
3. Nh ng hàm trong PB, n u là 1 t ti ng Anh thì vi t hoa ký t đ u, n u là t h p t ế ế ế ế
thì ký t đ u c a m I t ti ng Anh đ u vi t hoa. ế ế
Ví d : dw_single.SetTransObject(Sqlca), dw_single.Retrieve()
4. Trong ch ng trình c n ph I dùng 3 kho ng tr ng đ th t vào đ u dòng k ti pươ ế ế
khi vi t code, dùng đ phân t ng rõ ràng. Trong ch ng trình c n ph I có chúế ươ
thích, nh ng quy đ nh khi vi t chú thích: ế
i. Trong t ng đo n code thêm dòng chú thích bên trên, n u chú thích ch c năng ế
quá dài, khi k t thúc cũng c n ghi thêm chú thích;ế
ii. Trong nh ng ph n chính c a ph n gi I thích ch c năng cũng c n thêm ph n
chú thích;
iii. Trong 2 đo n code c n chèn thêm 1 dòng tr ng, ngo I tr dòng chú thích.
iv. Trong ch ng trình c n ghi chú chú thích, hãy dùng/* */ươ
5. V I bi n s n I b , đ nh nghĩa nh sau: ế ư p + ký t đ u tiên c a ki u tham s . Ví d
nh datawindow có tham s truy n vào , tham s tr ra đ u c n tuân theo nguyênư
t c này.
6. Trong window function hay function toàn c c, cũng c n tuân theo các quy t c trên ,
ngoài ra c n thêm ph n gi I thích ngay trên hàm s .
/****************************************************************/
Tên function:
Ch c năng:
Tham s truy n vào:
Tham s tr ra:
Ng I vi t:ườ ế
Th I gian vi t: ế
5
程 程 9
程 程程程程程程程程程程