YOMEDIA
ADSENSE
Lí thuyết về amino axit
155
lượt xem 13
download
lượt xem 13
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Amino axit có tầm quan trọng đặc biệt, nhiều nhất trong số đó là các đơn vị cấu tạo nên protein của cơ thể sống. Vậy amino axit là gì? Tính chất của chúng có gì khác và giống so với hợp chất hữu cơ khác? Tài liệu Lí thuyết về amino axit sau sẽ giúp các bạn giải đáp những câu hỏi trên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lí thuyết về amino axit
- 1 2 VD1: H2N–CH2–COOH; H2N–C3H5(COOH)2; … Các amino axit có nhóm NH2 R—CH—COOH NH2 VD2: CH3—CH—COOH : axit 2–aminopropanoic. NH2 HOOC—CH2CH2CH—COOH : 2 NH2 Các H2N–CH2–COOH glyxin Gly alanin Ala H2N–CH–COOH CH3 valin Val H2N–CH–COOH CH(CH3)2 (H2N)2C5H9–COOH lysin Lys H2N–C3H5(COOH)2 axit glutamic Glu 1
- 1 không A) H2NCH2COOH. B) CH3COONH4. C) H2NC3H5(COOH)2. D) (H2N)2C5H9COOH. 2 A) H2N–CH2CH2– COOH. B) H2N–CH(CH3)–COOH. C) H2N–(CH2)3–COOH. D) CH3COONH4. 3 A) H2N–CH(CH3)–COONH4. B) H2N–CH(CH3)–COOCH3. C) H2N–CH(CH3)–COONa. D) H2N–CH(CH3)–COOH. 4 không A) glyxin. B) anilin. C) lysin. D) valin. 5 Các 2N–CHR–COOH. A) B) metyl. C) phenyl. D) isopropyl. 6 2N–CH(CH3)–COOH là A) anilin. B) valin. C) glyxin. D) alanin. 7 (1) axit glutaric: HOOC–CH2CH2CH2–COOH (2) axit caproic: HOOC–CH2CH2CH2CH2CH3 8 A) Lys. B) Gly. C) Glu. D) Val. A) 1 và 2. B) 1 và 1. C) 2 và 1. D) 2 và 2. 2
- A (a) axit 2–amino–3–phenylpropanoic. (b) axit 2–amino–3–metylbutanoic. B 5H9NO4 axit glutamic là: A) H2N–CH2CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH B) HOOC–CH2CH2–CH(NH2)–COOH C) H2N–CH2CH2–CH(NO2)–COOH D) HOOC–CH2CH2CH2–CH(NH2)–COOH C A) axit 2–aminoetanoic B) axit 2-aminopropanoic C) axit 2-amino-3-metylbutanoic D) D 3H7O2N là A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. E 4H9NO2? A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. F 3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). A) propan–1–amin và axit 2–aminopropanoic. B) propan–1–amin và axit aminoetanoic. C) propan–2–amin và axit aminoetanoic. D) propan–2–amin và axit 2–aminopropanoic. 3
- 2 –COOH (axit) và –NH2 COOH COO R ↽ ⇀ R NH2 NH3+ proton – • • • 2 2 • 2 • 2 • 2 7. G không A) u cơ đa ch có nhóm –NH2 B) –amino axit có nhóm –NH2 C) ng ion lư D) Trong đi n thư u trong nư H không A) Các o nên protein cho cơ th B) Glyxin, alanin, lysin và axit glutamic đ amino axit. C) đi n thư ng ion lư tđ tđ D) t trong nư 4
- I A) H3N+−CH2−COO–. B) CH3−CH(NH3+)−COO–. C) CH3−CH(NH2)−COO–. D) H2N−CH2−COOH. J +−CH −COO–. 3N 2 X là A) Ala. B) Lys. C) Gly. D) Glu. K u không A) 2N-CH2 +−CH 2−COO –. 3N B) u cơ t ađ nhóm amino và nhóm cacboxyl. C) t trong nư D) 3–CH2–COONH4 L CH3–CH(NH2)–COOH (X) H2N–CH2–COOH (Y) H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH (Z). A) X, Y. B) X, Y, Z. C) X, Z. D) M Cho các amino axit sau: H2N–CH2–COOH (glyxin). H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH (lysin). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH (axit glutamic). A) lysin, glyxin, axit glutamic. B) glyxin, axit glutamic, lysin C) axit glutamic, lysin, glyxin. D) axit glutamic, glyxin, lysin. N Dãy nào sau ch có pH > 7 khi tan A) H2NCH2COOH, HCOOH, CH3NH2. B) CH3COOH, H2NCH2COOH, (CH3)3N. C) CH3NHCH3, H2N–[CH2]4–CH(NH2)–COOH, NH3. D) NH4Cl, CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH. 5
- O 2NCH2COOH (X); (CH3)2NH (Y); CH3CH2COOH (Z). A) X, Z, Y. B) Z, X, Y. C) X, Y, Z. D) Y, X, Z. P 2NCH2COOH; CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2 A) CH3[CH2]3NH2 < CH3CH2COOH < H2NCH2COOH. B) CH3[CH2]3NH2 < H2NCH2COOH < CH3CH2COOH. C) H2NCH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2. D) CH3CH2COOH < H2NCH2COOH < CH3[CH2]3NH2. Q 2N–CH2–COOH (X); ClH3N–CH2–COOH (Y); H2N–CH2– A) Z < X < Y. B) X < Z < Y. C) Y < X < Z. D) X < Y < Z. R C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua) H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH ClH3N–CH2–COOH HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH H2N–CH2–COONa. A) 2. B) 5. C) 4. D) 3. S A) glyxin. B) alanin. C) lysin. D) valin. T A) axit aminoaxetic. B) axit C) axit D) 6
- 3 (COOH)a (COONa)a R + aNaOH R + aH2O (NH2)b (NH2)b (COOH)a (COOH)a R + bHCl R (NH2)b (NH3Cl)b (COOH)a (COOH)a (COONa)a R ↽ NaOH ⇀ R ↽ NaOH ⇀ R (NH3Cl)b HCl (NH2)b HCl (NH2)b amino axit U A) amin, amino axit. B) amin, este. C) este, amino axit. D) amino axit, axit cacboxylic. V A) X, Y, Z, T. B) X, Y, T. C) X, Y, Z. D) Y, Z, T. W 2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 A) 3. B) 6. C) 4. D) 5. X 6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), CH3COOH, H2NCH2COOH; CH3CH2CH2NH2 A) 4. C) 2. C) 3. D) 5. 7
- Y không A) H2NCH2COONa. B) H2NCH2COOH. C) H2NCH2CH3. D) CH3CH2COOH. Z không A) ClH3NCH2COONa. B) H2NCH2COOH. C) H2NCH2CH3. D) CH3CH2COOH. a A) CH3NH3Cl và CH3NH2. B) CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C) CH3NH2 và H2NCH2COOH. C) ClH3NCH2COOH và H2NCH2COOH. b (1) C6H5NH3Cl. (2) ClH3N–CH2–COOH. (3) H2N–CH2CH2CH(NH2)–COOH. (4) HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH. (5) H2N–CH2–COONa. A) 2. B) 5. C) 4. D) 3. c A) X, Y, U. B) Z, T, U. C) X, Y, Z. D) Y, Z, T. d (1) CH3COOCH3. (2) CH3COONH4. (3) ClH3NCH2COOH. (4) H2NCH2COOH. A) 1. B) 2. C) 3. D) 4. 8
- 4 – Amino axit: H2N–R–COOH. – 2N–R–COOR'. – 3R'. xHyOzNt 2, H2O, N2 bão hòa H2N-R-COOH + NaOH Amino axit H2N-R-COONa + H2O H2N-R-COOH k 1 H2N-R-COOR' + NaOH axit H2N-R-COONa + R'OH H2N-R-COOR' nhóm este RCOONH3R' + NaOH cacboxylat RCOONa + RNH2 + H2O k 0 RCOONH3R' 3) e A) H2NCH2COOCH3. B) H2NCH2COOH. C) CH3COONH4. D) CH3COOC2H5. f A) H2NCH2COOH. B) CH3COONH3CH3. C) CH2=CHCOONH4. D) H2NCH2COOCH3. g A) CH3NH3Cl và CH3NH2. B) CH3NH3Cl và H2NCH2COONa. C) CH3NH2 và H2NCH2COOH. D) ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5. 9
- • • h không A) C3H7NO2. B) C4H9NO2. C) C5H11NO2. D) C3H9NO2. i 2H7O2 A) 4. B) 3. C) 2. D) 1. j 3H7NO2 A) HCOONH3CH=CH2 và CH2=CHCOONH4. B) CH2=CHCOONH4 và H2N–CH(CH3)–COOH. C) H2N–CH(CH3)–COOH và CH2=CHCOONH4. D) H2N–CH(CH3)–COOH và H2N–CH2CH2–COOH. k 3H7NO2. Khi 2NCH2 2 A) CH3OH và NH3. B) CH3OH và CH3NH2. C) CH3NH2 và NH3. D) CH3CH2OH và N2. l 3H7O2 A) metyl aminoaxetat. B) axit β-aminopropionic. C) axit α-aminopropionic. D) amoni acrylat. 10
- m 3H9O2 3. 2. 4. 1. n 3H7NO2, A) vinylamoni fomat và amoni acrylat. B) amoni acrylat và axit 2-aminopropionic. C) axit 2-aminopropionic và amoni acrylat. D) axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic. o 4H9O2 X + NaOH Y + CH4O Y + HCl (dư) Z + NaCl A) H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B) CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. C) CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH. D) H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. 11
- Câu Câu Câu 1 B I B Z C 2 B J C a C 3 D K D b D 4 B L D c A 5 D M A d C 6 D N C e C 7 O B f D 8 A P D g D 9 A Q C h D A R D i C B B S C j B C B T C k A D B U C l D E B V B m C F D W D n B G A X C o B H C Y D 12
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn