Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
S phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ủ ề
ự ể th tr ế ị ườ ả ng đòi h i ph i ỏ
đ c cung c p thông tin tài chính hoàn h o, có đ tin c y cao v i s ượ ớ ự ấ ả ậ ộ
ki m tra và xác nh n c a ki m toán đ c l p. Đ c bi ộ ậ ủ ể ể ậ ặ ệ ạ t trong giai đo n
hi n nay khi nhà n c ta đang đ y m nh công cu c c ph n hoá các ệ ướ ẩ ạ ầ ộ ổ
doanh nghi p nhà n c, các công ty đ c niêm y t c ph n trên th ệ ướ ượ ế ổ ầ ị
tr ng ch ng khoán và ph i công khai các thông tin tài chính hàng năm ườ ứ ả
thì nhu c u ki m toán ngày càng nhi u. Ho t đ ng ki m toán nói chung ề ạ ộ ể ể ầ
và ho t đ ng ki m toán đ c l p nói riêng đã và đang kh ng đ nh đ ạ ộ ộ ậ ể ẳ ị ượ c
ế ứ vai trò tích c c c a mình. Th t v y ki m toán có m t vai trò h t s c ự ủ ậ ậ ể ộ
quan tr ng trong n n kinh t c ta hi n nay. Ki m toán là công c đ ề ọ n ế ướ ụ ể ệ ể
nhà n t n n kinh t vĩ mô; các nhà đ u t c n thông tin trung ướ c đi u ti ề ế ề ế ầ ư ầ
th c khách quan đ có h ng đ u t ự ể ướ ầ ư ầ đúng đ n và nh ng quy t đ nh đ u ữ ế ị ắ
này đ c đ m b o v kinh t t ư ượ ề ả ả ế ể và pháp lý; Thông qua ho t đ ng ki m ạ ộ
toán t o ra môi tr ng kinh doanh lành m nh và cu i cùng thông qua ạ ườ ạ ố
ề ho t đ ng ki m toán nh m t bi n pháp đ h n ch các sai ph m ti m ư ộ ạ ộ ể ạ ể ệ ế ạ
tàng.
ệ Ti n là m t lo i tài s n ng n h n trong doanh nghi p bi u hi n ạ ề ệ ể ạ ả ắ ộ
tr c ti p d ự ế ướ ề i hình thái giá tr . Trên Báo cáo tài chính, kho n m c ti n ụ ả ị
c a doanh nghi p có quan h v i nhi u kho n m c khác nh : Ph i thu ủ ệ ớ ụ ư ề ệ ả ả
ng công nhân c a khách hàng, ph i tr ủ ả ả ườ i bán, hàng t n kho, ph i tr ồ ả ả
viên….Vì v y ki m toán đ i v i ti n trong ki m toán Báo cáo tài chính ố ớ ề ể ể ậ
không th tách r i vi c ki m toán đ i v i các kho n m c có liên quan. ố ớ ụ ể ể ệ ả ờ
ả M t khác kh năng sai ph m đ i v i kho n m c ti n là r t l n và kho n ụ ề ố ớ ấ ớ ả ặ ạ ả
m c này th ng đ c đánh giá là tr ng y u trong m i cu c ki m toán, ụ ườ ượ ế ể ọ ộ ọ
đi u này càng làm cho vi c ki m toán đ i v i ti n càng tr nên quan ố ớ ề ệ ể ề ở
tr ng trong ki m toán Báo cáo tài chính c a doanh nghi p. ủ ể ệ ọ
Nh n th c đ ứ ượ ậ ề c vai trò quan tr ng c a kho n m c v n b ng ti n ụ ố ủ ả ằ ọ
trong Báo cáo tài chính c a doanh nghi p và v i th c t đ ự ế ượ ủ ệ ớ ự ậ c th c t p
t i công ty Ki m toán và K toán Hà N i ( CPA HANOI ) em đã ch n đ ạ ể ế ộ ọ ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
tài: “N i dung ph ộ ươ ể ng pháp ki m toán v n b ng ti n trong ki m ố ể ề ằ
ự toán Báo cáo tài chính do công ty Ki m toán và k toán Hà N i th c ộ ể ế
hi nệ ” cho báo cáo chuyên đ c a mình. V i đ tài này, em mu n hi u rõ ớ ề ề ủ ể ố
h n b n ch t ki m toán ph n hành v n b ng ti n trên c ph ơ ả ươ ể ề ả ấ ầ ằ ố ng ti n lý ệ
thuy t và th c ti n. ự ễ ế
t nghi p đ c chia làm ba ph n: N i dung c a khoá lu n t ủ ậ ố ộ ệ ượ ầ
Lý lu n chung v công tác ki m toán Báo cáo tài chính và Ph n 1:ầ ề ể ậ
ki m toán v n b ng ti n. ố ề ể ằ
Ph n 2:ầ Th c tr ng ki m toán v n b ng ti n trong ki m toán Báo ằ ự ể ề ể ạ ố
cáo tài chính do công ty Ki m toán và K toán Hà N i th c hi n. ự ể ế ệ ộ
Ph n 3: ầ ệ Bài h c kinh nghi m và m t s ý ki n nh m hoàn thi n ộ ố ệ ế ằ ọ
2
i công ty ki m toán và k toán Hà N i. chu trình ki m toán ti n t ể ề ạ ể ế ộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ậ
PH N IẦ LÝ LU N CHUNG V KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI Ể Ề CHÍNH VÀ KI M TOÁN V N B NG TI N
Ố Ằ
Ể
Ề
I. LÝ LU N V CÔNG TÁC KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI Ậ Ể Ề
CHÍNH
ể 1. Khái ni m, m c tiêu và các nguyên t c c b n chi ph i ki m ắ ơ ả ụ ố ệ
toán báo cáo tài chính.
1.1. Khái ni m v ki m toán báo cáo tài chính. ề ể ệ
Khi phân lo i ki m toán theo ch c năng thì ki m toán đ ượ ứ ể ạ
c phân t thành ki m toán ho t đ ng, ki m toán tuân th và ki m toán báo cáo ể ạ ộ ủ ể ể ể ệ
bi tài chính.
Ki m toán Báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) là s ể
ủ ể ề ậ
ự ki m tra và trình bày ý ki n nh n xét c a Ki m toán viên v tính trung th c, h p lý, h p th c và h p pháp c a các báo cáo tài chính. ế ợ ể ự ủ ứ ợ
ợ Các khái ni m trung th c, h p lý, h p th c và h p pháp đ ợ ể c hi u ượ ự ứ ệ ợ ợ
nh sau: ư
+ Trung th c: Là các thông tin tài chính ph n nh đúng n i dung, ự ộ
ả ả phát sinh. ạ ự b n ch t và th c tr ng các nghi p v kinh t ả ệ ụ ế
ấ + H p lý: Là các thông tin tài chính trên báo cáo tài chính ph i đ m ả ả ạ t, không có các sai ph m xét trên các khía c nh ế ậ ầ ạ ộ
ợ b o đ tin c y c n thi ả tr ng y u. ọ
ủ ế ể
ủ ệ ố ậ ị
ậ ủ
ế Do tính ch quan c a k toán, không th có các thông tin tài chính ph n ánh tuy t đ i chính xác tình hình tài chính c a đ n v . Vì v y, khi ả nh n xét v đ tin c y c a các thông tin tài chính, ki m toán viên không ậ s d ng thu t ng “ Chính xác” mà s d ng thu t ng “ h p lý”. ử ụ ủ ơ ể ữ ề ộ ậ ử ụ ữ ợ
ậ + Tính h p th c: M t báo cáo tài chính đ ượ ộ ợ
c g i là h p th th c ể ứ ọ ợ ệ c l p phù h p và tuân th các chu n m c và ch đ k toán hi n ế ộ ế ủ ự ẩ
c ch p nh n). khi đ ượ ậ hành (ho c đ ậ ứ ợ ấ
ả ả
ợ ệ ủ ả ả ị
4
ặ ượ theo + Tính h p pháp: Các báo cáo tài chính đ m b o tính h p l ợ các quy đ nh hi n hành và các thông tin tài chính đ m b o tuân th các ệ quy đ nh pháp lu t có liên quan. ậ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1.2. M c tiêu ki m toán báo cáo tài chính. ụ ể
ể
th tr ế ị ườ ể ệ
ộ ng, ki m toán báo cáo tài chính là m t t y u, khách quan. Ki m toán là m t trong các bi n pháp kinh nh t và hi u l c nh t đ kh c ph c các r i ro thông tin trong các Báo ụ Trong n n kinh t ề ầ ấ ế ấ ộ ủ ấ ể
Đo n 11, chu n m c ki m toán Vi nhu c u t t ắ ệ ự ế cáo tài chính do k toán cung c p. ấ ế ể ị ố ẩ ạ ệ ự
ể ể
ủ ể ậ ằ ế
ế ộ ế ơ ở ư ẩ ự ệ ặ
ượ ự ậ ậ ả
ủ ạ ế
1.3. Các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. ụ t Nam s 200 quy đ nh : “ M c tiêu c a ki m toán báo cáo tài chính là giúp cho Ki m toán viên và công ượ ậ c l p ty ki m toán đ a ra ý ki n xác nh n r ng Báo cáo tài chính có đ c ch p trên c s chu n m c và ch đ k toán hi n hành (ho c đ ấ ợ nh n), có tuân th pháp lu t liên quan và có ph n ánh trung th c và h p lý trên các khía c nh tr ng y u hay không? ”. ọ ắ ơ ả ố ể
ắ ả ể ữ
ể ế ề ủ ợ
ư ơ ở ắ ơ ả ể ố
ụ Các Ki m toán viên và công ty ki m toán ph i luôn n m v ng m c ể tiêu ki m toán là đ a ra ý ki n v tính trung th c và h p lý c a các báo ự cáo tài chính trên c s các nguyên t c c b n chi ph i ki m toán báo cáo tài chính. các nguyên t c c b n đó là: Tuân th pháp lu t c a nhà n ướ ủ
ắ ơ ả ậ ủ ả ể ấ
c. Ki m toán viên ph i luôn luôn coi tr ng và ch p hành đúng pháp ọ c trong quá trình hành ngh ki m toán và trong các giai ề ể ướ
ậ ủ ạ ệ ể ộ ộ
lu t c a nhà n đo n th c hi n m t cu c ki m toán báo cáo tài chính. Ki m toán viên cũng ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ự ể ướ ệ ả
ệ ủ ạ ộ ữ ủ ậ
ậ ề ị ho t đ ng ngh nghi p c a mình và nh ng nh n xét, đánh giá c a mình trong báo cáo ki m toán. Các trách nhi m c a Ki m toán viên bao g m: ề ể ệ ể ồ
ệ ể ủ ố ớ
ế ủ ụ ệ
ầ ầ ớ ủ ạ ơ ợ ồ
ể ầ ả ọ
ủ ế ầ ậ ọ
ế ườ ệ ợ
+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i khách hàng Ph n l n các v ki n liên quan đ n khách hàng là do các hành vi sai l m c a Ki m toán viên h n là các hành vi vi ph m h p đ ng ki m ể ả toán. Các sai l m c a Ki m toán viên ch y u là do h không đ m b o ể ể t trong quá trình ki m tính th n tr ng, s c n tr ng và siêng năng c n thi ọ n h p này, theo pháp toán. Trách nhi m c a Ki m toán viên trong tr ng cho khách hàng. lu t n c ta là ph i b i th ậ ướ
ứ ể ườ ể
ố ớ ị ố ớ ể
+ Trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i bên th ba. M t công ty ki m toán có th ph i ch u trách nhi m đ i v i bên ệ ng vì đã d a vào các báo cáo tài ộ th ba n u h b thi ế ả ườ ọ ị ự ứ ồ ủ ự ẩ ủ ả ồ ủ ệ ể t h i và đòi b i th ệ ạ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể ự ậ
ể ể ẩ
ượ ợ t, ho c ti n hành công vi c thi u s ườ ầ ủ ệ ự ế ế ế ặ
ữ ề ặ
ầ c ki m toán viên xác nh n. Sai l m chính không trung th c nh ng đã đ ư ng h p này có th là không đ ph m ch t ấ c a Ki m toán viên trong tr ủ ự và năng l c chuyên môn c n thi c n th n, siêng năng, ho c đã dính líu vào nh ng hành vi ngh nghi p ệ ẩ ậ m t đ o đ c… ấ ạ ứ
ệ
ự ủ ự ể ể ể ị
+ Trách nhi m hình s c a Ki m toán viên . ứ Ngoài trách nhi m dân s , Ki m toán viên còn có th b truy c u i theo pháp lu t c a các ậ ủ ự ệ ạ ộ
ệ trách nhi m hình s do các hành vi ph m t c.ướ n
các n Lu t pháp ị ở ậ ủ ướ
ứ
ự ủ ề ố ớ n Ở ướ ệ ư ế ể
ề ị ể ế
ố ạ ể ị
ề ế ể ứ ứ ế ồ ậ ỉ ể
Tuân th các nguyên t c đ o đ c ngh nghi p.
ng. ể c đ u quy đ nh các trách nhi m c a Ki m toán viên đ i v i khách hàng, đ i v i bên th ba cũng nh trách nhi m ệ ố ớ hình s c a Ki m toán viên. ộ c ta, đi u 15, quy ch ki m toán đ c ể ạ qu c dân cũng quy đ nh “ Ki m toán viên vi ph m l p trong n n kinh t ậ quy ch ki m toán, vi ph m pháp lu t có th b thu h i ch ng ch ki m ỉ ể ậ ệ t toán ch ng ch ki m toán viên và b x lý theo pháp lu t. N u gây thi ị ử h i v t ch t cho khách hàng thì ph i b i th ả ồ ạ ậ ấ
ắ ạ ứ ủ ệ ườ ề
ả ủ Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên ph i tuân th các ể
ể nguyên t c đ o đ c ngh nghi p ki m toán, bao g m: ồ ề ể ệ
ộ ậ ề ệ
ơ ả ể ể ể
ắ viên.Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên không đ ng ch quan ho c khách quan, s chi ph i b i l nh h ưở ự ủ ặ
ủ ượ ố ở ợ ố ớ ủ ầ ấ
ắ ạ ứ + Đ c l p: ộ ậ Đ c l p là nguyên t c c b n trong ngh nghi p c a Ki m toán ể c đ cho các ấ i ích v t ch t ả ậ ho c tinh th n làm m t đi tính đ c l p c a mình đ i v i khách hàng ộ ậ ki m toán. ặ ể
ơ ể ể ị
ặ ế ư ổ
c nh n làm ki m toán cho các đ n v mà ậ ặ nh góp c ph n, cho vay ho c i kinh t ầ khách hàng, ho c là c đông chi ph i c a khách hàng, ho c có ổ
Ki m toán viên không đ mình có quan h ho c quy n l ệ vay v n t ký k t h p đ ng kinh t ượ ề ợ ặ ế ớ ồ
ặ v i khách hàng và đ n v mà h ki m toán . ơ c nh n làm ki m toán Ki m toán viên không đ ố ừ ế ợ ể ố ủ ị ể ọ ể ở ượ ậ
ơ ồ ả ộ
6
ị nh ng đ n v mà b n thân h có quan h h hàng thân thu c (nh b , m , v ch ng, ộ i trong b máy qu n lý (H i con cái, anh ch em ru t) v i nh ng ng ữ ẹ ợ ả ư ố ộ ệ ọ ớ ọ ị ườ ữ ộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng, phó phòng t ả ứ ụ ưở ươ ng
ị ng) trong đ n v đ c ki m toán. đ ng qu n tr , Ban giám đ c, các ch c v tr ồ đ ươ ị ượ ơ
ả ể ả ể ố ể ộ ậ
ượ ộ ơ ụ ể ị
ừ c v a Đ đ m b o tính đ c l p, Ki m toán viên cũng không đ làm d ch v k toán, v a làm d ch v ki m toán cho cùng m t đ n v ị ị khách hàng cùng m t đ n v . ị ụ ế ở
+ Chính tr c: Ki m toán viên ph i là ng ừ ộ ơ ể ự ả ườ ự i th ng th n, trung th c ẳ ắ
và ph i có chính ki n rõ ràng. ế
ả + Khách quan: Ki m toán viên ph i vô t , công b ng, tôn tr ng s ể ả ư ằ ọ ự
th t, không đ ậ ế
ọ ẩ ể ượ ự
ể ự ủ
ề ề ệ ọ
ổ ề ầ ể ấ ề ế
ả ạ ể ườ ể ạ
ậ ể ề
ơ ứ ố ề ế ượ ủ ể ạ
ể ậ
ụ ậ
ọ ậ i thi u c n thi ể ầ ượ ự ừ ậ ườ ứ ộ ỹ ậ ể ệ ễ ự ế
c thành ki n và thiên v . ị ả + Năng l c chuyên môn và tính c n tr ng: Ki m toán viên ph i th c hi n công vi c ki m toán v i đ y đ năng l c chuyên môn c n ầ ệ ự ớ ầ ệ t, v i s th n tr ng cao nh t và tinh th n siêng năng v ngh nghi p. thi ớ ự ậ ế ch c ngh nghi p v k toán, ki m toán, các công ty ki m toán Các t ệ ứ ng xuyên đào t o cho và các c s đào t o Ki m toán viên ph i th ơ ở ệ Ki m toán viên tính th n tr ng, c n th n và siêng năng v ngh nghi p ẩ ể cao h n m c t c r i ro ki m t đ có th có h n ch đ ế ể c s tr ng ph t v m t pháp lu t. Ki m toán viên cũng toán và thoát đ ạ ề ặ có nhi m v duy trì, c p nh t và nâng cao ki n th c trong ho t đ ng ạ ộ ế th c ti n, trong môi tr ứ ng pháp lý và các ti n b k thu t đ đáp ng yêu c u công vi c. ệ
ầ + Tính bí m t: Ki m toán viên ph i b o m t các thông tin có đ ể
ả ả t l c ti
c phép c a ng ậ ế ộ ấ ứ ộ i có th m quy n, tr khi ph i có nghĩa v ừ ư ượ ườ ề ả
ủ ề ạ ặ
ượ c ậ b t c m t thông tin nào trong quá trình ki m toán, không đ ượ ể ụ khi ch a đ ầ ủ công khai theo yêu c u c a pháp lu t ho c trong ph m vi quy n h n ạ ậ ầ ngh nghi p c a mình. ề
+ T cách ngh nghi p: ệ ủ ư ệ ề
ể ề ệ ả ả ồ
Ki m toán viên ph i trau d i và b o v uy tín ngh nghi p, không ủ c gây ra nh ng hành vi có th làm gi m uy tín ngh nghi p c a ệ ả ữ ể ề ệ
đ ượ mình.
ủ ự ẩ
+ Tuân th chu n m c chuyên môn. Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và các t ể ể ổ
toán ph i tuân th các chu n m c chuyên môn đã đ ự ủ ả ẩ ượ ể ch c ki m ứ c quy đ nh trong ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
t Nam ho c các chu n m c ki m toán qu c t ự ệ ố ế ự ể ặ ẩ
chu n m c ki m toán Vi ể ẩ t Nam ch p nh n. và Vi ấ
ệ 2. N i dung và ch th ki m toán Báo cáo tài chính. ậ ủ ể ể ộ
2.1. N i dung c a ki m toán báo cáo tài chính. ủ ộ ể
ể ế ể ư
ể ả ế ộ ậ ề ừ ể ộ
ỉ ấ ỉ ị
ự ế
ủ ơ t v i nhau nên trong th c t ế ớ ượ ệ ậ ể ể
Đ có th đ a ra ý ki n nh n xét v toàn b các báo tài chính, ậ ứ Ki m toán viên ph i ti n hành ki m toán t ng b ph n c u thành – t c là các ch tiêu trong báo cáo tài chính c a đ n v . Do các ch tiêu trong Báo , công cáo tài chính có m i liên h m t thi ố vi c ki m toán báo cáo ki m toán đ c phân chia thành các chu kỳ bao ệ g m:ồ
ề
ề ươ
ồ
+ Ki m toán chu kỳ doanh thu và thu ti n. ng và nhân s . + Ki m toán chu kỳ ti n l ự + Ki m toán chu kỳ mua vào và thanh toán. + Ki m toán chu kỳ t n kho, nh p kho, chi phí và giá thành. ậ + Ki m toán chu kỳ huy đ ng v n (N ph i tr , ngu n v n ch s ố ể ể ể ể ể ả ả ợ ồ ố ộ ủ ở
h u và hoàn tr ). ữ ả
ng n h n. ạ
dài h n. ầ ư ắ ạ ầ ư
ể ể ể ể ể ể ể + Ki m toán v n b ng ti n. ề ằ ố + Ki m toán tài s n l u đ ng và đ u t ả ư ộ + Ki m toán tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị + Ki m toán ngu n v n. ố ồ + Ki m toán doanh thu. + Ki m toán chi phí. + Ki m toán k t qu và phân ph i k t qu . ả ố ế
Ki m toán viên nhà n
ả 2.2. Ch th ki m toán báo cáo tài chính. ế ủ ể ể
ể ướ
c. Các Ki m toán viên nhà n c th c hi n ki m toán ho t đ ng nh ể ự ướ ạ ộ ệ ể
ộ ầ ủ ể
ớ ả ể ể ắ ậ ệ ủ
ề ế ộ ế ắ ị
ư m t ph n c a ki m toán báo cáo tài chính. Quá trình ki m toán báo cáo tài chính cùng g n li n v i c ki m toán tính tuân th các lu t l , các nguyên t c, các ch đ và các quy đ nh có liên quan đ n tình hình tài chính đ n v . ị ơ
Ki m toán viên n i b . ộ ộ ọ ể
Ch c năng quan tr ng và ch y u nh t c a ki m toán viên n i b ấ ủ
8
ể ứ ệ ộ ộ ộ ủ ế ể là th c hi n các cu c ki m toán ho t đ ng trong đ n v . Tuy v y, ki m ể ơ ạ ộ ự ậ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
c ti n hành cùng v i ki m toán báo cáo ớ ế ể
toán ho t đ ng cũng có th đ ạ ộ tài chính và th ể ượ ớ ề ắ ể
ể ể ườ ớ
ể ả
ế ộ ộ ủ ế ụ ơ ộ
ị ể ự ộ ộ ủ ủ
ủ ưở ơ
ị ộ ộ ị ạ ể ắ
ặ ể ộ ộ ể
ệ ế ể c và ki m toán đ c l p). ng g n li n v i ki m toán báo cáo tài chính. Khác v i ki m toán bên ngoài, trong khi ki m toán báo cáo tài chính, Ki m toán viên n i b còn ki m toán c các báo cáo k toán qu n ả ể tr và báo cáo k toán c a các đ n v thành viên tr c thu c. M c đích c a ủ ị ki m toán báo cáo tài chính c a ki m toán viên n i b là giúp ch doanh ể ộ nghi p (ho c th tr ng đ n v ) ký duy t báo cáo tài chính. Do tính đ c ệ l p c a ki m toán viên n i b b h n ch nên v nguyên t c ki m toán ậ ủ viên n i b các báo cáo tài chính không th thay th cho ki m toán viên ở bên ngoài (ki m toán Nhà n ể ề ế ộ ậ ể
ướ Ki m toán viên đ c l p ộ ậ ể
ậ
ầ các n ộ ở ể ướ ả ể
ứ ph bi n. Doanh thu t ể ổ ổ ế ệ
ể Nhu c u ki m tra, xác nh n báo cáo tài chính đã làm n y sinh ki m th tr ng phát tri n, ki m toán báo ế ị ườ ch c ki m toán ể ộ ậ ừ ng chi m trên 50% t ng doanh ụ ể ườ ổ
ủ ệ ế i. ầ
c có n n kinh t toán đ c, ề cáo tài chính do các ki m toán viên đ c l p c a các t ể chuyên nghi p là ho t đ ng mang tính thông l ạ ộ d ch v ki m toán báo cáo tài chính th ị thu c a các công ty ki m toán hàng đ u th gi ế ớ ể ủ 3. Quy trình ki m toán báo cáo tài chính. ể
Ki m toán b ng khai tài chính không ph i có trình t ự ư
ng v c th v i đi u ki n và l c l ể m t c ở ộ ươ
ặ ề ủ ệ ể ố ượ
ể ụ ể ả ỗ ầ ể ỉ
ể ể ệ
ể
nguy n khác. Đ c bi t là các đ i t ể ự ệ ể
ướ ệ ế ự ả ặ ạ
ư ộ ể ạ ạ
ậ ả
ch c ki m toán đ u ph i đ ể ả ượ ự ụ ọ ườ ng h p, t ợ ổ ứ ự ề ệ
nh nhau cho ả ả ể ự ượ ng m i l n ki m toán ị ụ ể ớ ng tr c ti p c a ki m toán tài chính ki m toán c th . M c dù đ i t ế ự ạ i ch là các b ng khai tài chính song khách th c a ki m toán tài chính l ể ủ ấ r t đa d ng. Khách th này có th là các b , t nh, huy n, xã, là các c p ộ ỉ ạ ấ ngân sách nhà n c, có th là các doanh nghi p có ngân sách riêng và các ệ ứ ng và khách th ph c khách th t ố ượ ặ ự t p ho c có th l c c n tr hay c tình d u di m vi ph m…trình t ở ế ấ ố ạ ệ công tác ki m toán cũng ph i h t s c linh ho t, sáng t o nh m t ngh ả ế ứ thu t th c th . Tuy nhiên dù b n thân công tác ki m toán khác nhau song c th c hi n theo trong m i tr m t quy trình chung v i ba giai đo n c b n sau: ộ ớ
Các giai đo n trong trong m t quy trình ki m toán ể ạ ể ạ ơ ả ộ
3.1. L p k ho ch ki m toán . ậ ế ạ ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên mà các Ki m toán ể ể ế ạ ậ ầ ạ
ệ viên c n th c hi n trong m i cu c ki m toán nh m t o ra các đi u ki n ự ể ề ệ ầ ạ ằ ộ ỗ
pháp lý cũng nh các đi u ki n c n thi ư ề ệ ầ ế t khác cho ki m toán. Theo ể
chu n m c ki m toán Vi t Nam s 300 quy đ nh “ Ki m toán viên và ự ể ẩ ệ ể ố ị
ể công ty ki m toán ph i l p k ho ch ki m toán đ đ m b o cu c ki m ả ậ ể ả ế ể ể ạ ả ộ
toán đ t Nam ượ c ti n hành m t cách có hi u qu ”. Trong đi u ki n Vi ệ ế ề ệ ả ộ ệ
hi n nay, ho t đ ng ki m toán nói chung cũng nh ho t đông ki m toán ạ ộ ư ể ể ệ ạ
đ c l p nói riêng là nh ng ho t đ ng h t s c m i m . Trong khi đó hành ộ ậ ạ ộ ế ứ ữ ẻ ớ
lang pháp lý cho ho t đ ng ki m toán ch a đ y đ , n i dung, quy trình ư ầ ạ ộ ủ ộ ể
cũng nh ph ng pháp đ c v n d ng trong các cu c ki m toán ư ươ ượ ụ ể ậ ộ ở ệ Vi t
Nam m i ng. Do ớ ở giai đo n ban đ u, ngu n tài li u thi u c v s l ồ ả ề ố ượ ệ ế ạ ầ
ng và v y, k ho ch ki m toán c n đ ậ ế ể ạ ầ ượ c coi tr ng đ đ m b o ch t l ể ả ấ ượ ả ọ
hi u qu công vi c ki m toán. Th c ti n ho t đ ng ki m toán c ta ự ễ ạ ộ ệ ể ệ ể ả n ở ướ
trong nh ng năm v a qua cho th y k ho ch ki m toán đ ữ ừ ế ể ấ ạ ượ ậ ấ c l p đ y
hàng đ u đ a đ n s thành đ và chu đáo là m t trong nh ng nhân t ộ ủ ữ ố ế ự ư ầ
công c a m t cu c ki m toán cũng nh d n đ n s thành công c a các ế ự ư ẫ ủ ủ ể ộ ộ
doanh nghi p.ệ
K ho ch ki m toán g m ba b ph n có th khái quát theo s đ ộ ậ ế ạ ơ ồ ồ ể ể
L p k ho ch chi n l
d i đây ướ
c. ậ ế ạ ế ượ
K ho ch chi n l ng c b n, n i dung tr ng tâm và ế ượ ế ạ c là đ nh h ị ướ ơ ả ộ ọ
ph ng pháp ti p c n chung c a cu c ki m toán do c p ch đ o v ch ra ươ ế ậ ỉ ạ ủ ể ấ ạ ộ
t v tình hình ho t đ ng, môi tr d a trên hi u bi ự ể ế ề ạ ộ ườ ủ ng kinh doanh c a
c ki m toán. đ n v đ ơ ị ượ ể
K ho ch chi n l c ph i đ ế ượ ế ạ ả ượ ậ ớ c l p cho các cu c ki m toán l n ộ ể
v quy mô, tính ch t ph c t p, đ a bàn r ng ho c ki m toán Báo cáo tài ề ứ ạ ể ấ ặ ộ ị
1 0
chính c a nhi u năm. ủ ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
K ho ch chi n l ế ượ ế ạ c v ch ra m c tiêu, đ nh h ụ ạ ị ướ ộ ng c b n, n i ơ ả
dung, tr ng tâm, ph ng pháp ti p c n và ti n trình c a cu c ki m toán. ọ ươ ế ậ ủ ể ế ộ
K ho ch chi n l c do ng i ph trách cu c ki m toán l p và ế ượ ế ạ ườ ụ ể ậ ộ
đ ượ c giám đ c (hay ng ố ườ ứ i đ ng đ u) công ty ki m toán phê duy t. K ể ệ ầ ế
ho ch chi n l ế ượ ạ c là c s l p k ho ch ki m toán t ng th , là c s ch ể ơ ở ỉ ơ ở ậ ế ể ạ ổ
đ o th c hi n và soát xét k t qu cu c ki m toán. K ho ch chi n l ả ộ ạ ế ượ c ự ế ể ế ệ ạ
đ c l p thành m t văn b n ho c l p thành m t ph n riêng trong k ượ ậ ặ ậ ả ầ ộ ộ ế
c xem ph l c s ho ch ki m toán t ng th .(M u k ho ch chi n l ể ế ượ ế ể ạ ẫ ạ ổ ở ụ ụ ố
01).
L p k ho ch ki m toán t ng th . ể ể
ậ ế ạ ổ
K ho ch ki m toán t ng th là c th hoá k ho ch chi n l ụ ể ế ượ c ế ể ế ể ạ ạ ổ
và ph ng pháp ti p c n chi ti t v n i dung và l ch trình và ph m vi d ươ ế ậ ế ề ộ ạ ị ụ
ể ki n c a các th t c ki m toán. M c tiêu c a vi c l p k ho ch ki m ụ ệ ậ ủ ụ ủ ủ ế ể ế ạ
toán t ng th là đ có th th c hi n công vi c ki m toán m t cách có ệ ể ự ệ ể ể ể ổ ộ
hi u qu và theo đúng th i gian d ki n. ự ế ệ ả ờ
K ho ch ki m toán t ng th ph i đ ả ượ ậ ể c l p cho m i cu c ki m ọ ế ể ể ạ ổ ộ
toán trong đó mô t ả ệ ph m vi d ki n và cách th c ti n hành công vi c ự ế ứ ế ạ
ki m toán. K ho ch ki m toán ph i đ y đ , chi ti ể ả ầ ủ ế ể ạ ế ơ ở ể ậ t làm c s đ l p
ch ng trình ki m toán. Hình th c và n i dung c a k ho ch ki m toán ươ ủ ế ứ ể ể ạ ộ
ứ ạ t ng th thay đ i tuỳ theo quy mô c a khách hàng, tính ch t ph c t p ổ ủ ể ấ ổ
c a công vi c ki m toán, ph ủ ể ệ ươ ng pháp k thu t ki m toán đ c thù do ể ặ ậ ỹ
Ki m toán viên s d ng. ử ụ ể
Nh ng v n đ ch y u Ki m toán viên ph i xem xét và trình bày ề ủ ế ữ ể ấ ả
trong k ho ch ki m toán t ng th g m: ể ồ ế ể ạ ổ
t v ho t đ ng c a đ n v đ c ki m toán.
a . Hi u bi ể
ế ề ạ ộ ủ ơ ị ượ ể
Hi u bi ể
t chung v kinh t và đ c đi m c a lĩnh v c kinh doanh ế ề ế ủ ự ể ặ
có tác đ ng đ n đ n v đ c ki m toán. ị ượ ế ộ ơ ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ạ ộ Các đ c đi m c b n c a khách hàng nh : lĩnh v c ho t đ ng ơ ả ủ ư ự ể ặ
kinh doanh, k t qu tài chính và nghĩa v cung c p thông tin k c ể ả ụ ế ả ấ
Năng l c qu n lý c a ban giám đ c.
nh ng thay đ i t c. ổ ừ ầ l n ki m toán tr ể ữ ướ
ự ủ ả ố
b. Hi u bi ể
ế ề ệ ố t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ệ ố ế ể
Các chính sách k toán mà đ n v đ ế
c ki m toán áp d ng và ị ượ ơ ụ ể
nh ng thay đ i trong chính sách đó. ữ ổ
nh h Ả
Hi u bi ể
ng c a các chính sách m i v k toán và ki m toán ưở ớ ề ế ủ ể
ế ủ ệ ố t c a Ki m toán viên v h th ng k toán và h th ng ề ệ ố ế ể
ự ế ki m soát n i b và nh ng đi m quan tr ng mà Ki m toán viên d ki n ộ ộ ữ ể ể ể ọ
c. Đánh giá r i ro ki m toán và m c đ tr ng y u.
th c hi n trong ki m soát và th nghi m c b n. ơ ả ử ự ể ệ ệ
R i ro ki m toán.
ứ ộ ọ ủ ế ể
ủ ể
R i ro ki m toán là r i ro do Ki m toán viên và công ty ki m toán ể ủ ủ ể ể
đ a ra ý ki n nh n xét không thích h p khi Báo cáo tài chính đã đ ư ế ậ ợ ượ c
ki m toán còn có nh ng sai xót tr ng y u. R i ro ki m toán g m ba b ọ ủ ữ ế ể ể ồ ộ
ph n chính: R i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, r i ro phát hi n. ủ ủ ủ ệ ể ề ậ
ừ + R i ro ti m tàng: Là r i ro ti m n v n có do kh năng t ng ề ẩ ủ ủ ề ả ố
nghi p v , t ng kho n m c trong báo cáo tài chính ch a đ ng sai xót ụ ừ ự ứ ụ ệ ả
ệ ố tr ng y u khi tính riêng r ho c tính g p m c dù có hay không h th ng ế ẽ ặ ặ ọ ộ
ki m soát n i b . ộ ộ ể
ừ + R i ro ki m soát: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng ả ủ ủ ế ể ọ
nghi p v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ụ ừ ụ ệ ả ẽ
ho c tính g p mà h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b không ệ ố ệ ố ộ ộ ế ể ặ ộ
ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ch a k p th i. ừ ế ữ ị ử ệ ặ ờ
ệ + R i ro phát hi n: Là r i ro x y ra sai sót tr ng y u t ng nghi p ế ừ ủ ủ ệ ả ọ
v , t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính khi tính riêng r ụ ừ ụ ả ẽ ho c tính ặ
g p mà trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên và công ty ki m toán ộ ể ể ể
1 2
không phát hi n đ c. ệ ượ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể S bi n đ ng c a r i ro phát hi n d a theo đánh giá c a Ki m ệ ủ ủ ự ế ủ ự ộ
toán viên v r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ c th hi n trong ề ủ ủ ể ề ượ ể ệ
b ng sau đây: ả
Đánh giá c a Ki m toán viên v r i ro ki m soát ề ủ ủ ể ể
Cao Trung bình Th pấ
Cao Th p nh t ấ ấ Th pấ Trung bình
Trung bình Trung bình Cao Th pấ
Đánh giá c a Ki m ể ủ toán viên v r i ro ề ủ ti m tàng ề
Trung bình Cao Th pấ Cao nh tấ
Trong đó m i lo i r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ u đ ạ ủ ủ ề ể ề ỗ ượ c
chia thành ba m c: Cao, trung bình, th p ấ ứ
c chia thành năm m c: Cao nh t, cao, Lo i r i ro phát hi n đ ượ ứ ấ
ấ
ấ M c đ r i ro phát hi n t ị ớ ề ệ ỷ ệ
ạ ủ ệ trung bình, th p, th p nh t. ấ ứ ộ ủ ể ủ ợ
ể ượ l ng h p m c đ r i ro tiêm tàng đ ộ ủ ể
ấ ứ
ể ứ ứ ộ ủ ượ ế ứ ể ậ ố
ộ ủ ứ ấ
ấ ứ ộ ủ ộ ủ ứ ể ị
ả ủ ư ể ể ẫ ả ấ
c.
ngh ch v i m c đ r i ro ti m tàng ứ ộ ủ và r i ro ki m soát. Ví d tr ượ c ụ ườ Ki m toán viên đánh giá là cao và m c đ r i ro ki m soát đ c đánh giá là th p thì m c đ r i ro phát hi n đ ằ c đánh giá là trung bình nh m ệ ộ ủ gi m r i ro ki m toán xu ng th p đ n m c có th ch p nh n đ c. ượ ấ ả ủ Ng c l i n u m c đ r i ro ti m tàng là th p và m c đ r i ro ki m ể ượ ạ ế ề c đánh giá là trung bình thì có th xác đ nh m c đ r i ro phát soát đ ượ hi n là cao nh ng v n đ m b o r i ro ki m toán là th p có th ch p ấ ệ nh n đ ậ ượ ọ ủ Tr ng y u: Là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a ữ ế ọ
M i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán.
ể ể ệ ầ m t thông tin ho c m t s li u trong Báo cáo tài chính.
ộ ố ặ ệ ữ ủ ể ọ ậ ộ ố ệ ế
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ẩ ọ
ể ế ể ọ Theo chu n m c ki m toán Vi ự ứ ố ể
ượ ứ ế ế
i. Ki m toán viên ph i quan tâm m i quan h ả ố ủ ố ể ấ
c l ượ ạ ấ ủ ụ ủ ể ả ạ ờ
ế t Nam s 320 “ Tính tr ng y u ệ ệ trong ki m toán”, m c tr ng y u và r i ro ki m toán có m i quan h ủ ể c chi u nhau nghĩa là n u m c tr ng y u càng cao thì r i ro ki m ng ọ ề ệ toán càng th p và ng này khi xác đ nh b n ch t, th i gian và ph m vi c a th t c ki m toán ị c n th c hi n. ự ầ ệ
ị ạ ộ ủ ụ
ữ ể ể ủ
d. N i dung, l ch trình và ph m vi th t c ki m toán. Nh ng thay đ i quan tr ng c a các vùng ki m toán ọ nh h ng c a công ngh thông tin t ớ Ả Công vi c ki m toán n i b và nh h ưở
i các công vi c ki m toán ệ ng c a nó đ i v i các th ệ ộ ộ ủ ả ể ố ớ ủ
ổ ủ ưở ể ệ t c ki m toán đ c l p ộ ậ ụ ể
ể
e . Ph i h p ch đ o giám sát và ki m tra ể S tham gia c a các Ki m toán viên khác trong công vi c ki m ơ i nh các công ty con, các chi nhánh, các đ n
ỉ ạ ủ ệ
ố ợ ự ữ ể ư ị ấ ướ ơ
toán nh ng đ n v c p d v tr c thu c ộ ị ự
ủ ự
ộ ể ả
ơ ề ề
S tham gia c a các chuyên gia thu c các lĩnh v c khác. ự ng đ n v tr c thu c ph i ki m toán. S l ộ ị ự ố ượ Yêu c u v nhân s . ự ầ f. Các v n đ khác c n quan tâm ầ ấ Kh năng liên t c ho t đ ng kinh doanh c a đ n v ạ ộ Nh ng v n đ đ c bi ệ ấ
ụ ề ặ ủ ơ t quan tâm nh s hi n h u c a các bên ư ự ệ ả ữ ị ữ ủ
Đi u kho n c a h p đ ng ki m toán và nh ng trách nhi m pháp
liên quan.
ả ủ ợ ữ ể ề ệ ồ
N i dung và th i h n l p Báo cáo ki m toán ho c nh ng thông
lý khác.
ờ ạ ậ ữ ể ặ ộ
Ch Ch
báo khác d đ nh g i cho khách hàng. ử ự ị
ộ ể ể ể
ể ươ ươ ợ
ỉ ẫ ể ệ ữ ệ ự ể ệ
ụ ừ ể ể ộ
ể ầ ụ ể ể ạ ờ
1 4
ỉ ẫ ủ t cho t ng ph n hành. ng trình ki m toán. ng trình ki m toán là toàn b nh ng ch d n cho Ki m toán ươ ng viên và tr lý ki m toán tham gia vào công vi c ki m toán và là ph ươ ti n ghi chép, theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n ki m toán. Ch ng trình ki m toán ch d n m c tiêu ki m toán t ng ph n hành, n i dung ướ l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán c th và th i gian c ủ ụ ị tính c n thi ầ ừ ế ầ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ch ng trình ki m toán ph i đ ươ ọ
ể ươ ể
ả ượ ậ ể ủ ề
ể ơ ả ả ượ ử ệ ể
ộ c l p và th c hi n cho m i cu c ể ệ ự ng trình ki m toán, Ki m toán viên ph i ki m toán. Khi xây d ng ch ả ự ư ứ xem xét các đánh giá v r i ro ti m tàng, r i ro ki m soát, cũng nh m c ề ủ đ đ m b o ph i đ c thông qua th nghi m c b n. Ki m toán viên ộ ả ả c n ph i xem xét: ầ
ả + Th i gian đ th c hi n th nghi m ki m soát và th nghi m c ể ự ơ ử ử ệ ệ ể ệ ờ
b n.ả
+ S ph i h p t tr lý ki m toán trong nhóm ự ể
phía khách hàng, t và s tham gia c a Ki m toán viên khác ho c các chuyên gia khác. ố ợ ừ ể ừ ợ ặ ự ủ
3.2. Th c hi n ki m toán. ệ ự ể
Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ạ ế ệ ự
ậ ể ứ ớ ố ượ ử ụ ể
ằ ỹ ậ
ể ế ươ ư ự ạ
ự ề ứ ộ ự ữ
ể ể ợ ầ ủ
ươ ng ụ ể ể pháp k thu t ki m toán thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ ể ủ thu th p b ng ch ng ki m toán. Đó là quá trình tri n khai m t cách ch ộ ứ đ ng và tích c c các k ho ch, ch ng trình ki m toán nh m đ a ra ằ ộ nh ng ý ki n xác th c v m c đ trung th c và h p lý c a b ng khai tài ủ ả chính trên c s nh ng b ng ch ng ki m toán đ y đ và tin c y. ậ ứ c ti n hành theo trình t sau: ế ơ ở ữ ự ự ế
ể ể
ằ ệ ủ ụ ủ ụ
Th c hi n th t c ki m soát.
ể Quá trình th c hi n ki m toán đ ượ + Th c hi n th t c ki m soát. + Th c hi n th t c phân tích. + Th c hi n các th t c ki m tra chi ti t. ự ự ự ệ ệ ệ ể ế
ệ ủ ụ
ự ủ ụ ể ệ
ủ ụ ể Th t c ki m soát ch đ ỉ ượ ể ộ ộ ớ ự ầ ể ể
ủ ụ
ể ể ủ ụ ệ ự c tri n khai nh m thu th p b ng ch ng ki m toán v thi ề ằ ể ế ế ể
ự ủ ẩ
ộ ộ ằ ệ ố ị ứ ộ ộ ể ậ ể ử
ể ệ ố ề ự ể ể ể ệ ậ
ứ ệ ố ữ ủ ệ ế ợ
ệ ố c th c hi n sau khi tìm hi u h th ng ệ ki m soát n i b v i đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có h ể th ng ki m soát n i b có hi u l c. Khi đó, th t c th t c ki m soát ố ề t k và v đ ượ t ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b . Chu n m c ki m toán Vi ệ ạ ộ ể Nam s 400 quy đ nh “ Th nghi m ki m soát (ki m tra h th ng ki m ệ ố ế ế soát) là vi c ki m tra đ thu th p b ng ch ng ki m toán v s thi t k ể ằ ệ ố phù h p và s v n hành h u hi u c a h th ng k toán và h th ng ự ậ ki m soát n i b ”. ộ ộ ể
Các cách th c hay ph ng pháp c th đ ứ ụ ể ượ ể c áp d ng trong ki m ụ
tra h th ng ki m soát n i b bao g m: ệ ố ồ ươ ộ ộ
ể + Đi u tra. ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Ph ng v n. ỏ + Th c hi n l ự + Ki m tra l ể đ u đ n cu i. ế
ấ i. ệ ạ i t ố Th c hi n th t c phân tích.
ự ự ệ ệ ả ạ
ạ ừ ầ ủ ụ ủ ụ ộ ế ợ ạ ộ ế ể
Th c hi n th t c phân tích ch y u tr i qua các giai đo n sau: ủ ế + Phát tri n m t mô hình: K t h p các bi n tài chính và ho t đ ng. Khi phát tri n m t mô hình, chúng ta xác đ nh các bi n tài chính ể ế ộ ị
ề ề ho c ho t đ ng và m i quan h gi a chúng. Ch ng h n chi phí v ti n ệ ữ ạ ộ ặ ạ ẳ ố
ng nhân viên và l ươ ng có th là s n ph m c a các bi n s nh : s l ủ ư ố ượ ế ố ể ẩ ả
m c ti n l ng bình quân ho c s l ề ươ ứ ặ ố ượ ề ng s n ph m ho c đ n giá ti n ặ ẩ ả ơ
l ươ ng… vi c l a ch n nh ng bi n c th đ xây d ng mô hình c n căn ế ụ ể ể ệ ự ữ ự ầ ọ
ồ c vào m c đích c th c a vi c áp d ng th t c phân tích và ngu n ứ ụ ể ủ ủ ụ ụ ụ ệ
thông tin v các d li u. Nh v y khi k t h p đ ế ợ ượ ư ậ ữ ệ ề ộ ậ c nh ng bi n đ c l p ế ữ
có liên quan, mô hình s cho ta nhi u thông tin h n, d đoán s chính xác ự ề ẽ ẽ ơ
h n.ơ
ệ + Xem xét tính đ c l p và tin c y c a d li u tài chính và nghi p ậ ủ ữ ệ ộ ậ
v .ụ
Đ đ m b o tính đ c l p c a d li u c n chi ti t hoá các d tính; ộ ậ ủ ữ ệ ầ ể ả ả ế ự
các d li u càng chi ti t thì đ tin c y càng cao do tính đ c l p v i tài ữ ệ ế ộ ậ ậ ớ ộ
kho n đ c d tính đ c tăng lên. ả ượ ự ượ
ặ Đ đánh giá tính tin c y c a d li u c n xem xét trên nhi u m t ữ ệ ủ ề ể ậ ầ
ể nh : Ngu n c a d li u; tính k th a và phát tri n c a th t c ki m ế ừ ữ ệ ủ ụ ủ ủ ư ể ồ
toán d li u t nhi u năm tr c; m r ng ph m vi d li u s d ng. ữ ệ ừ ề ướ ữ ệ ử ụ ở ộ ạ
+ Ướ c tính giá tr và so sánh giá tr ghi s . ổ ị ị
D a theo mô hình và trên c s d li u đ c l p và tin c y có th ơ ở ữ ệ ộ ậ ự ậ ể
so sánh c tính này v i giá tr ghi s . phép so sánh này c n chú ý t ướ ầ ớ ổ ị ớ i
nh ng su h ng sau: Tính th ng xuyên c a vi c đánh giá m i quan h ữ ướ ườ ủ ệ ố ệ
đang đ c nghiên c u, tính bi n đ ng t t y u và bi n đ ng b t th ng. ượ ứ ế ộ ấ ế ế ấ ộ ườ
+ Phân tích nguyên nhân chênh l ch.ệ
Chênh l ch phát sinh có th do s d tài kho n hay lo i nghi p v ố ư ệ ụ ệ ể ả ạ
1 6
đ i gi i thích c n đ c tìm ượ c ki m toán ch a đ ng sai sót. Do đó, l ự ứ ể ờ ả ầ ượ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
hi u t ể ừ nh ng nhân viên c a khách th ki m toán, ít nh t là nh ng minh ể ể ủ ữ ữ ấ
ch ng cho nh ng v n đ quan tr ng. ữ ứ ề ấ ọ
+ Xem xét nh ng phát hi n qua ki m toán. ữ ệ ể
B ng ch ng ki m toán thu nh n đ c t ứ ể ằ ậ ượ ừ ủ ụ ầ th t c phân tích c n
đ c đánh giá do phát hi n qua ki m toán không ch bao g m nh ng sai ượ ữ ể ệ ồ ỉ
sót trong tài kho n mà c nh ng quan sát h th ng ki m soát n i b , h ộ ộ ệ ệ ố ữ ể ả ả
c phát th ng thông tin và nh ng v n đ khác. Do v y m i chênh l ch đ ề ữ ệ ậ ấ ố ọ ượ
hi n trong ki m toán c n đ ể ệ ầ ượ c đi u tra v tính ch t và nguyên nhân c ấ ề ề ả
v c s d n li u, c v m c tiêu ki m toán và c v tình hình kinh ề ơ ở ẫ ả ề ụ ả ề ể ệ
.Th c hi n các th t c ki m tra chi ti
doanh c a khách hàng. ủ
ệ ể
Ki m tra chi ti t. ế t là vi c áp d ng các bi n pháp k thu t c th ệ ủ ụ ệ ậ ụ ể ụ ỹ ế ự ể
nh so sánh, tính toán, xác nh n, ki m tra th c t và quan sát, soát xét l ự ế ư ể ậ ạ i
ch ng t ứ ừ ổ ụ ạ , s sách, đ ki m toán t ng kho n m c ho c nghi p v t o ể ể ụ ừ ệ ả ặ
nên s d trên kho n m c hay lo i nghi p v . Quá trình ki m tra chi ti ệ ụ ố ư ụ ể ả ạ ế t
L p k ho ch ki m tra chi ti
c c b n sau: g m các b ồ ướ ơ ả
t: B c này bao g m: ể ế ạ ậ ế ướ ồ
ằ + Xác đ nh m c tiêu c a các bi n pháp k thu t: thu th p b ng ệ ủ ụ ậ ậ ỹ ị
ộ ch ng ki m toán v sai ph m tr ng y u trong các c s d n li u thu c ơ ở ẫ ứ ế ệ ể ề ạ ọ
các m c tiêu ki m toán và ụ ể ướ ố ớ c tính giá tr chênh l ch ki m toán đ i v i ệ ể ị
c s d n li u đó. ơ ở ẫ ệ
+ L a ch n các kho n m c trong t ng th bao g m c xác đ nh s ụ ự ể ả ả ọ ồ ổ ị ố
ng kho n m c (s l l ượ ố ượ ụ ả ể ể ng m u) và chon m u kho n m c đ ki m ụ ả ẫ ẫ
L a ch n các kho n m c đ ki m tra chi ti
toán (m u ch n). ẫ ọ
t. ụ ể ể ự ả ọ ế
ả L a ch n kho n m c chính: các kho n m c chính là nh ng kho n ụ ữ ụ ự ả ả ọ
m c mà d a trên đánh giá, kinh nghi m và s hi u bi t v tình hình kinh ự ể ụ ự ệ ế ề
doanh c a khách hàng ki m toán th y chúng là kho n m c không phát ấ ụ ủ ể ả
sinh thông th ng, không d đoán tr c hay d có sai ph m. ườ ự ướ ễ ạ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Th c hi n các bi n pháp k thu t ki m tra chi ti
ự ệ ể ệ ậ ỹ ế ả t trên các kho n
Đánh giá k t qu ki m tra chi ti
m c đã ch n nh xác nh n và ki m tra th c t ự ế ư ụ ể ậ ọ (ki m kê) ể
t b i sau ki m tra xác đ nh có ả ể ế ế ở ể ị
chênh l ch ki m toán thì ph i đi u tra v tính ch t và nguyên nhân, cân ề ề ệ ể ấ ả
ệ nh c tính tr ng y u c a chênh l ch ki m toán này trong c s d n li u ơ ở ẫ ế ủ ể ệ ắ ọ
Báo cáo tài chính v m t m c tiêu ki m toán. ề ộ ụ ể
ộ X lý chênh l ch ki m toán: x lý chênh l ch ki m toán tuỳ thu c ử ử ể ệ ệ ể
vào lo i chênh l ch ki m toán, nguyên nhân c a nh ng chênh l ch và c ữ ủ ệ ệ ể ạ ả
ấ nh ng th t c ti n hành khi phát hi n trong quá trình ki m toán cho th y ệ ủ ụ ữ ế ể
có sai sót.
3.3. K t thúc công vi c ki m toán. ể ệ ế
Đây là b c th c hi n nh ng công vi c cu i cùng đ hoàn t ệ ố
ấ t c công vi c trong giai đo n k t thúc ữ ướ ệ ệ ể ạ ự ồ ế
Gi
ướ ki m toán theo h p đ ng. Các b ợ ki m toán g m: ể ể ồ
i quy t các s ki n phát sinh sau ngày khoá s k toán. ả ế
ự ệ Các Ki m toán viên ph i xem xét nh h ưở ủ ể ả
ổ ế ng c a nh ng s ki n ự ệ ữ ạ ự ậ ả ổ ế
phát sinh sau ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính. có hai lo i s ki n đó là: ệ
ự ệ ự ệ Nh ng s ki n cung c p thêm thông b ng ch ng v các s ki n ứ ề ằ
đã t n t ữ i vào ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính. ậ
ồ ạ ế Nh ng s ki n cung c p d u hi u v các s vi c đã phát sinh ti p ệ ấ ổ ế ấ ự ệ ữ ề ấ
ự ệ ổ ế ậ
sau ngày khoá s k toán l p Báo cáo tài chính. Các s ki n trên có th nh h ọ ưở ể ả ự ệ
ủ ế
ư ướ ự ệ ượ ố
ượ ệ
ệ ệ ả
ự ể ầ ủ ứ ậ ằ
ữ
ả ơ
ưở ế ầ ợ ề ỉ
1 8
c có s ki n có nh h ng tr ng y u đ n Báo cáo tài ế ế chính c a doanh nghi p đ c phát sinh theo 3 giai đo n: các s ki n phát ệ ượ ạ ự ệ sinh đ n ngày ký báo cáo ki m toán, các s ki n đ c phát hi n sau ngày ể ệ ký báo cáo ki m toán nh ng tr c ngày công b Báo cáo tài chính và các ể c phát hi n sau ngày công b Báo cáo tài chính. Theo đó, s ki n đ ố ự ệ Ki m toán viên ph i có trách nhi m xây d ng và th c hi n các th t c ủ ụ ể ự ể ki m toán nh m thu th p đ y đ các b ng ch ng ki m toán thích h p đ ợ ể ằ t c nh ng s ki n đã phát sinh đ n ngày ký báo cáo ki m xác đ nh t ể ự ệ ấ ả ế ị ị ng đ n báo cáo tài chính và ph i yêu c u đ n v toán xét th y có nh h ả ế ấ ể đi u ch nh ho c thuy t minh trong Báo cáo tài chính. Tr ng h p Ki m ườ ng tr ng y u đ n Báo cáo tài toán viên bi ế ặ t đ ế ượ ự ệ ưở ế ả ọ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
c ngày công b ể ướ ư
ả ố
ắ
ặ ử ạ ấ ề ả ậ ớ
ố chính phát sinh sau ngày ký Báo cáo ki m toán nh ng tr báo cáo tài chính ho c sau ngày công b báo cáo tài chính, thì ph i cân i Báo cáo tài chính và Báo cáo ki m toán hay nh c xem có nên s a l ể không và th o lu n v n đ này v i giám đ c c a đ n v đ c ki m toán ị ượ ể đ có nh ng bi n pháp thích h p tuỳ theo t ng tr ng h p c th . ợ ụ ể ể ố ủ ơ ừ ườ ệ ợ
ể ữ ậ
ệ ể ả
L p báo cáo ki m toán. ể Khái ni m: Báo cáo ki m toán: là báo cáo b ng văn b n do Ki m ề ố toán viên l p và công b trong đó đ a ra ý ki n nh n xét c a mình v đ i ư t ượ
ằ ậ ủ ế ố
ậ ng ki m toán. ể N i dung c a báo cáo ki m toán: ộ ể
ủ ị ỉ ủ
ơ ợ ủ ủ ố ượ ể
ườ
ng và trách nhi m c a các bên. ệ ủ ờ
ậ ở ầ ứ
+ Tên và đ a ch c a công ty ki m toán. ể + S hi u c a báo cáo: th hi n tính h p pháp và pháp lý. ố ệ ủ ể ệ ng c a c a cu c ki m toán. + Tiêu đ : Ch rõ h n đ i t ề ộ ỉ + Ng i nh n báo cáo. + L i m đ u: trình bày đ i t ố ượ + Căn c vào ph m vi ki m toán. ạ ế + Ý ki n nh n xét c a Ki m toán viên: bao g m b n lo i ý ki n ể ể ủ ế ậ ạ ố ồ
sau:
ấ ấ ầ ầ
ậ ậ ừ c. ượ
ch i.
ậ ị
- Ý ki n ch p nh n toàn ph n. ế - Ý ki n ch p nh n t ng ph n. ế - Ý ki n trái ng ế - Ý ki n t ế ừ ố + Đ a đi m và th i gian l p báo cáo. ờ ể + Ch ký và con d u c a Ki m toán viên và công ty ki m toán. Hoàn ch nh h s ki m toán.
ữ ể ể
ỉ
Tr c khi k t thúc cu c ki m toán, Ki m toán viên ph i hoàn ấ ủ ồ ơ ể ộ ế ể ướ ả
ỉ ể ế ọ
ứ ơ ở ồ ơ ể ữ ế
ể ch nh h s ki m toán đ làm căn c , c s cho m i ý ki n nh n xét. ậ ồ ơ ể Các thông tin l u tr trong h s ki m toán liên quan đ n: + K ho ch ki m toán. + Vi c th c hi n cu c ki m toán: n i dung, ch ươ ộ ạ ng trình và ph m
ư ể ế ệ ệ vi c a các th t c đã đ ủ ự
ượ + K t qu cácth t c đã th c hi n. ủ ụ ệ ế ể ộ c th c hi n ệ ự ạ ự ủ ụ ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Nh ng k t lu n mà Ki m toán viên rút ra t ữ ể ừ ữ ứ nh ng b ng ch ng ằ
ki m toán thu th p đ c. ể ậ ế ậ ượ
i t H s ki m toán còn ph i ghi l ả ạ ấ ả ữ
ấ ậ ủ ế ồ ơ ể ề ữ ậ
ữ ố ớ ề ầ ề ề ắ
ữ ể
t đã thu th p đ ế
k t qu ki m tra, soát xét ch t l ấ ệ ế ự ầ ả ể ữ ế
ể t c nh ng suy lu n c a Ki m toán viên v nh ng v n đ c n xét đoán chuyên môn và các k t lu n liên quan. Đ i v i nh ng v n đ khó s lý v nguyên t c hay khó xét đoán ử chuyên môn, ngoài vi c k t lu n, Ki m toán viên còn ph i l u gi ậ nh ng thông tin có th c, c n thi ữ ph i l u gi ả ư c p có th m quy n theo quy đ nh chung c a công ty ki m toán. ị ấ ề ẩ
ả ư c. H s ki m toán ồ ơ ể ủ ừ ng ki m toán c a t ng ể ể Ố Ề II. LÝ LU N V CÔNG TÁC KI M TOÁN V N B NG TI N ậ ượ ấ ượ ủ Ể Ằ Ậ Ề
TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Ể
1. Phân lo i ti n và đ c đi m c a kho n m c ti n nh h ụ ề ả ạ ề ủ ể ả ặ ưở ng
t i ki m toán. ớ ể
1.1 Phân lo i ti n: ạ ề
i tr c ti p d ộ ạ ề ủ ơ
c trình bày ả
ị ồ ạ ự ế ướ i ph n tài ầ ở ấ ấ ữ ự ắ
ề ượ ệ i ta chia ti n thành ba lo i: Ti n là m t lo i tài s n l u đ ng c a đ n v t n t ả ư ộ hình thái giá tr . Trên b ng cân đ i k toán ti n đ ố ế s n thu c tài s n ng n h n c a doanh nghi p. D a theo tính ch t c t tr ộ ả c a ti n thì ng ủ ề
ti n đ ề ượ t ữ ạ
t Nam đ ng, ngo i t i két c a doanh ủ , vàng, b c, đá ị ạ ủ ả ườ ề Ti n m t: Đây là s ặ ặ ệ ồ ệ ạ ệ ạ ạ c l u tr ư ồ
ố ề nghi p.Ti n m t bao g m: Ti n Vi ề ề quý, kim lo i quý… ạ
Ti n g i ngân hàng: Đây là s ti n đ
c l u tr t ề ử ố ề ượ ư
ủ i ngân hàng c a t Nam đ ng, ồ ệ ệ ề ể ồ
ữ ạ doanh nghi p. Ti n g i ngân hàng có th g m: Ti n Vi ề ngo i t ử các lo i, vàng, bac, đá quý,… ạ
ể ệ
ề ử ư ể ể ả
ư ư ệ ậ ấ
ư ủ ệ
ấ ề ệ t Nam đ ng nh ng cũng có th ư ệ ể ề ề ồ
ạ ệ Ti n đang chuy n: Đây là s ti n c a doanh nghi p đang trong quá ố ề ủ trình “ x lý” nh chuy n g i vào ngân hàng, kho b c, chuy n tr cho ử ạ ệ ng b u đi n khách hàng, khách hàng thanh toán qua ngân hàng ho c đ ư ặ ườ c gi y báo N , gi y báo Có c a nh ng doanh nghi p ch a nh n đ ủ ượ ợ ụ ngân hàng hay thông báo c a B u đi n v vi c hoàn thành nghi p v . ệ Ti n đang chuy n cũng có th là ti n Vi ể là ngo i t ể các lo i.
2 0
ạ ệ 1.2 Đ c đi m c a ti n nh h ng t i ki m toán. ủ ề ả ạ ể ặ ưở ớ ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ề ủ
ả ướ ộ ả Ti n là m t loai tài s n l u đ ng c a doanh nghi p đ ả ư ộ c tiên trên b ng Cân đ i k toán. Kho n m c ti n th ố ế ệ ượ ườ ụ ề
ề
ả ứ ả ấ ỏ
ứ
ử ụ ề ố
c trình bày ng đóng vai tr ủ trò quan tr ng trong quá trình phân tích v kh năng thanh toán nhanh c a ọ kh năng thanh toán doanh nghi p. N u s d ti n quá th p ch ng t ế ệ ố ư ề ỏ t c th i g p nhi u khó khăn trong khi n u s d ti n quá cao ch ng t ề ờ ặ ứ ế ố ư ề ệ t vì s d ng ti n trong vòng quay v n không có hi u m t đi u không t ố ề ộ qu .ả
ng phát sinh th ng xuyên v i s Các nghi p v v ti n th ệ ườ ườ ụ ề ề
ề ể ề ư
ả ể ả ớ ạ ộ ử ụ
ẫ ớ ề ạ ả ấ
ớ ố ng l n và có quy mô khác nhau. M c dù ti n có nhi u u đi m trong l ặ ượ ư ho t đ ng thanh toán k c trong quá trình b o qu n, s d ng nh ng ả cũng chính đi u này cũng d n t i kh năng sai ph m ti m tàng r t cao ề khi ki m toán c n ph i chú ý. ầ ả
ề
ạ
ế i nh ng kh năng sai ph m t i kho n m c ti n và ng ụ ừ c l ượ ạ ả ả ề
ụ ệ ề
ể ề Ti n có liên quan đ n nhi u chu trình nghi p v khác nhau và đi u ệ ụ ề các kho n m c có liên quan này d n t ả ữ ụ ẫ ớ ệ ữ i. V m i quan h gi a trong chu trình t ề ố ớ ti n và các chu trình nghi p v khác có liên quan có th khái quát thông ể qua s đ d i đây: ơ ồ ướ
Ti nề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ộ ả ặ ề
ấ ư ể ấ ệ
ể
ể ẫ ớ ề ọ
ả ụ ề ế
Kinh nghi m ki m toán t ể ớ
ạ ạ
t Nam đ ng, ti n ngo i t ể ả ể ạ ệ ạ ề ồ ể ề ệ ờ
Đ i v i ti n m t kh năng sai ph m th
ụ V i các đ c đi m nêu trên có th th y ti n là m t kho n m c ể ớ ậ i d trình bày sai l ch, kh năng m t mát, gian l n quan tr ng nh ng l ọ ả ạ ễ i trong b t c cu c ki m toán Báo cáo tài chính nào l n. Đi u này d n t ề ớ ấ ứ ộ ố ư ủ thì ki m toán ti n luôn là m t n i dung quan tr ng cho dù s d c a ộ ộ kho n m c ti n có th là không tr ng y u. ể ọ các công ty ki m toán l n cho th y kh ả ừ ể ệ ấ c năng sai ph m đ i v i ti n là r t đa d ng. Sai ph m có th s y ra ở ả ấ ố ớ ề ồ ba lo i ti n: Ti n m t, ti n g i ngân hàng và ti n đang chuy n. Đ ng ử ề ặ ề th i sai ph m có th liên quan t hay i ti n Vi ớ ề là vàng, b c, đá quý, kim lo i quý… ạ ề ạ ạ
ng có các tr ố ớ ề ặ ạ ườ ườ ợ ng h p ạ ả
sau:
ề ặ
ề ượ ả ị ự ằ
kh ng, s a ch a ch ng t c ghi chép không có th c trong két ti n m t. + Ti n đ ự + Các kh năng chi kh ng, chi ti n quá giá tr th c b ng cách làm ề ủ , khai tăng chi, gi m thu đ bi n th ả ể ể ố ứ ừ ừ ử ữ ố
ch ng t ứ ti n.ề
ợ
toán tr c ti p v i khách hàng đ bi n th ti n. ớ
+ Kh năng h p tác gi a th qu và cá nhân làm công tác thanh ỹ ủ ề ệ ả ự ế + Kh năng m t mát ti n do đi u ki n b o qu n, qu n lý không ề ả ữ ủ ể ể ề ấ ả ả ả
t.ố t
+ Kh năng sai sót do nh ng nguyên nhân khác nhau d n t i khai ẫ ớ ữ ả
tăng ho c khai gi m kho n m c ti n trên b ng Cân đ i k toán. ụ ề ố ế ả ặ ả ả
+ Đ i v i ngo i t , kh năng có th ghi sai t ố ớ ạ ệ ể ả ỷ ổ ớ giá khi quy đ i v i
m c đích tr c l i khi t giá thay đ i ho c thanh toán sai do áp d ng sai ụ ợ ụ ỷ ụ ặ ổ
Đ i v i ti n g i ngân hàng, kh năng s y ra sai ph m d
nguyên t c h ch toán ngo i t ắ ạ . ạ ệ
ng nh ố ớ ề ử ạ ả ả ườ ư
2 2
th p h n do c ch ki m soát, đ i chi u v i ti n g i ngân hàng th ố ơ ế ể ớ ề ử ế ấ ơ ườ ng
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
đ c đánh giá là khá ch t ch . Tuy nhiên v n có th x y ra kh năng các ượ ể ả ẽ ặ ả ẫ
i đây: sai ph m d ạ ướ
+ Quên không tính ti n khách hàng ề
+ Tính ti n khách hàng v i giá th p h n giá do công ty n đ nh ề ấ ấ ớ ơ ị
+ S bi n th ti n thông qua vi c ăn ch n các kho n ti n thu t ệ ự ể ủ ề ề ặ ả ừ
khách hàng tr c khi chúng đ ướ ượ c ghi vào s . ổ
+ Thanh toán m t hoá đ n nhi u l n. ề ầ ộ ơ
+ Thanh toán ti n lãi cho m t ph n ti n cao h n hi n hành. ề ề ệ ầ ơ ộ
ự + Kh năng h p tác gi a nhân viên ngân hàng và nhân viên th c ữ ả ợ
hi n giao d ch th ệ ị ườ ng xuyên v i ngân hàng. ớ
+ Chênh l ch gi a s li u theo ngân hàng và theo tính toán c a k ữ ố ệ ủ ế ệ
Đ i v i ti n đang chuy n: Do tính ch t và đ c đi m c a ti n đang
toán ngân hàng t ạ ơ i đ n v . ị
ố ớ ề ủ ề ể ể ặ ấ
chuy n mà sai ph m đ i v i m c này có m c đ th p. Tuy nhiên kh ộ ấ ố ớ ứ ụ ể ạ ả
năng sai ph m ti m tàng c a ti n đang chuy n cũng r t l n: ủ ề ấ ớ ể ề ạ
+ Ti n b chuy n sai đ a ch . ỉ ể ề ị ị
+ Ghi sai s ti n chuy n vào ngân hàng, chuy n thanh toán. ố ề ể ể
+ N p vào tài kho n mu n và dùng ti n vào m c đích khác. ụ ề ả ộ ộ
2. M c tiêu và căn c ki m toán v n b ng ti n. ố ằ ứ ể ụ ề
2.1 M c tiêu ki m toán v n b ng ti n. ố ằ ụ ề ể
Xu t phát t nh ng đ c đi m và nh h ng trên, trong quy trình ấ ừ ữ ể ặ ả ưở
ki m toán Báo cáo tài chính đ i v i ti n th ng xácđ nh các m c tiêu ố ớ ề ể ườ ụ ị
ki m toán sau đây: ể
M c tiêu ki m toán c th ể ụ ể ụ
M c tiêu ụ ki m toán ể chung Tính hi n h u ệ ữ S d tài kho n ti n vào ngày l p Báo cáo là có th c ự ố ư ề ả ậ
i ti n đ u đ c ghi chép, Tính đ y đầ ủ ớ ề ượ
c ghi chép, ph n ánh T t c các nghi p v liên quan t ệ t ạ ề ấ ả t c các lo i ti n đ u đ ấ ả ụ ề ượ ề ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Tính đánh giá ạ ả ượ c tính giá đúng đ n theo các nguyên ắ
Ti n các lo i ph i đ ề t c đ ắ ượ ị c quy đ nh trong h ch toán ti n ề ạ
c tính toán, ghi s và ố ư ả ặ ả ượ ổ
S d tài kho n ti n m t ph i đ ề chuy n s chính xác Tính chính xác s h c ố ọ ể ổ
ả ề ồ
Phân lo i vàạ trình bày ể
S h u ở ữ ả c ph n ánh đúng là tài s n ả ượ ệ ả
ề c ph n ánh trên Báo cáo bao g m ti n m t, ti n Ti n đ ượ ặ ề g i, ti n đang chuy n theo đúng cách phân lo i đ i v i ti n ạ ố ớ ề ề ử quy đ nhị Ti n c a doanh nghi p ph i đ ề ủ c a doanh nghi p ệ ủ
2.2 Căn c ki m toán v n b ng ti n ố ằ ứ ể ề
Công vi c ki m toán v n b ng ti n ph i d a vào các căn c ch ả ự ứ ủ ề ể ệ ằ ố
y u sau đây: ế
ả
ế ộ ả ử ạ ị
ề ở ặ ề ề ề ạ ả ị
ề + Các chính sách, ch đ liên quan đ n qu n lý v n b ng ti n ố ằ ế i ngân hàng, ch đ k toán nh : ư Quy đ nh v m tài kho n ti n g i t ế ộ ế ề không dùng ti n m t, quy đ nh v phát hành séc, v qu n lý và h ch toán ngo i t v. v ạ ệ
ị ộ ồ ơ ố ị
ủ ủ ụ ệ ố
ị + Các quy đ nh c a h i đ ng qu n tr (hay Ban giám đ c) đ n v ả v trách nhi m c a th t c phê chu n, xét duy t, chi tiêu v n b ng ti n, ề ẩ ủ ề quy đ nh v phân công trách nhi m gi ằ qu , ki m kê, đ i chi u… ữ ỹ ệ ể ệ ế ề ố ị
ệ ừ ứ ề ề
ể ằ ề ổ ợ ổ
ổ ổ ố , tài li u, s k toán khác có liên quan). chi ti ế ứ ế
+ Báo cáo tài chính + Các ch ng t tài li u v thu, chi , chuy n ti n,…. + S sách k toán và các tài kho n v n b ng ti n (s t ng h p, s ả t, và các ch ng t ừ ổ ế ệ 3. Ki m soát n i b đ i v i ti n. ộ ộ ố ớ ề ể
3.1. Nguyên t c h ch toán ti n. ắ ạ ề
Do đ c đi m c a ti n, đ qu n lý t ả ặ ể ể ủ
ệ
t đ i v i ti n trên nhi u khía ế c h t c áp c th hi n ố ố ớ ề ặ ể ữ ạ ế ể ệ ở ề ướ ượ ắ
ề c nh khác nhau k toán đ i v i ti n có nh ng đi m đ c bi t. Tr ạ ố ớ ề các nguyên t c h ch toán h ch toán đ đi u này đ ạ ượ ề d ng đ i v i ti n đó là: ố ớ ề ụ Nguyên t c ti n t
T t c các nghi p v kinh t phát sinh đ u đ th ng nh t ấ ế ượ
2 4
ề c quy đ nh là ti n Vi c ghi chép theo t Nam đ ng ( VND ) ắ ề ệ ố ụ ệ m t đ ng ti n th ng nh t đ ấ ượ ấ ả ề ộ ồ ố ề ệ ồ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ề
khác giá ề ạ i các lo i ngo i t ạ ệ ạ ớ t Nam đ ng theo t ồ ệ ỷ
liên ngân hàng t ờ đi u này có nghĩa là các nghi p v có liên quan t nhau khi h ch toán ph i quy đ i theo ti n Vi ả th c t ạ ự ế i th i đi m phát sinh nghi p v . ệ ụ
ệ ụ ổ ể ậ ườ
Nguyên t c c p nh t th ắ ậ Các nghi p v liên quan t ệ ụ
ng xuyên i ti n đ u ph i đ ề ớ ề
c c p nh t, ghi chép ậ ng xuyên. Nguyên t c này cũng bao hàm c vi c ghi chép, h ch toán ả ượ ậ ả ệ ườ ắ ạ
th nghi p v ti n ph i đúng th i đi m phát sinh nghi p v . ệ ụ ờ ể ả
ệ ụ ề Nguyên t c phân công phân nhi m. ắ
ệ ự ụ
ả ự ệ ể ệ ố ớ ố
ớ ề ụ ể ụ ụ ệ
ề ệ ệ ớ
ề ự ữ ề ả ả ả ạ ồ ờ
ử ơ ơ
Nguyên t c b t kiêm nhi m.
ệ ố ớ ề S phân công công vi c trong các nghi p v liên quan đ i v i ti n ph i có s phân tách đáng k trong m i quan h đ i v i các chu trình có liên quan v i ti n c th . Ví d trong chu trình nghi p v bán hàng-thu ti n s phân tách v công vi c thu ti n v i công vi c bán hàng, thu ti n, ề ề ẩ ti n…đ m b o kh năng phát hi n các sai ph m đ ng th i thúc đ y gi ệ quá trình s lý thông tin nhanh h n, mang tính chuyên môn hoá h n và rõ ràng nó s làm gi m kh năng sai ph m trong chu trình này. ẽ ả ạ
ệ ự ả ắ ấ ắ ặ ả ộ ố ứ
ệ ộ ố ứ
ế ứ
ọ ớ ề ẩ ộ ự ề
ể c thi ạ ả
ố ớ ề ợ ủ ụ ể ủ ỹ ừ ượ ệ ự ứ ộ
ườ ừ ụ ệ ế ệ ệ ả
ề ẩ ế
ấ ạ ế
ệ ụ ạ ộ ề ạ ẽ ấ ấ ủ ỹ ể ủ ệ ặ
Nguyên t c u quy n và phê chu n.
Nguyên t c này ph i có s cách lý m t s ch c năng đ c thù liên quan t i ti n trong doanh nghi p. S cách ly m t s ch c năng ghi chép, ự phê chu n và ch c năng qu n lý tr c ti p đ i v i ti n là vô cùng quan ả ự tr ng. M t s cách ly các ch c năng này không h p lý đ u có th làm gia ứ ế ế tăng kh năng sai ph m ti m tàng mà th t c ki m soát đ t k ề i v a là th qu , v a th c hi n ch c năng khó phát hi n ra. VD m t ng ả ghi chép k toán các nghi p v thu - chi thì kh năng phát hi n ra b n thân các sai ph m ti m n trong nghi p v thu – chi r t h n ch . Bên ữ c nh đó cũng s r t khó khăn trong ho t đ ng ki m soát n u có nh ng ạ d u hi u cho th y th qu này gian l n ti n thu c a khách hàng ho c chi ậ ấ kh ng …ố
ẩ ng yêu c u tr ướ
ự ầ
t s t o ra đi u ki n t ụ ự ỷ ể ẩ ố ẽ ạ ả ề
ẩ ụ ụ ệ ụ ệ
ề ắ ỷ ề c khi các nghi p v thu ti n Nguyên t c này h ầ ệ ướ ắ t ph i có s phê chu n đúng m c. S u quy n ề đ c th c hi n c n thi ự ự ế ệ ượ ố và phê chu n t t ph c v cho vi c ki m soát đ i ệ ệ ố v i các nghi p v nói chung và các nghi p v v ti n nói riêng. VD ụ ề ề ớ ớ ng xuyên v i trong m t doanh nghi p khi mà các nghi p v chi tiêu th ườ ụ ệ ệ ộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng l n, th tr ớ ể ự ấ ỷ
ệ ủ ưở ẩ ệ ệ ụ ố ớ ề ấ
ự ng có th th c hi n u quy n cho c p phó th c ệ ỷ i h n v không gian và th i gian nh t đ nh ấ ị ề
s l ố ượ hi n vi c phê chu n đ i v i các nghi p v chi tiêu y. Tuy nhiên vi c u ệ quy n ph i n m trong gi ả ằ đ ng th i nó ph i đ ồ ờ c quy đ nh m t cách rõ ràng c th . ụ ể ớ ạ ị ả ượ ề ộ ờ
3.2. Ki m soát n i b đ i v i ti n ộ ộ ố ớ ề ể
Ki m soát n i b đ i v i ti n đ ể ượ ộ ộ ố ớ ề ự ạ
t l p: ng h ng t c th c hi n r t đa d ng trong m i lo i hình doanh nghi p khác nhau. Tuy nhiên vi c ki m soát đ i v i ố ớ ỗ ti n th ề ướ ể ớ
ệ ấ ể ệ ạ i nh ng đi m c b n sau đây khi thi ế ậ ơ ả ườ ớ + Phân tách các ch c năng phê chu n nghi p v thu, chi ti n v i ệ ữ ứ ệ ề ẩ
ụ ghi chép s sách v ti n, và v i ch c năng qu n lý ti n. ề ề ứ ề ớ
+ T p chung đ ệ c các đ u m i thu ti n. Đây là c s cho vi c ố ơ ở ả ề
ổ ậ ki m soát đ ượ ệ ể
ượ ộ ố ờ ầ ủ
ề ị ng các giao d ch b ng ti n g i ngân hàng.
ầ c toàn b s thu v c a doanh nghi p. ề ủ + Ghi chép k p th i đ y đ các nghi p v thu, chi ti n. + Tăng c ằ + Đ i chi u s li u gi a k toán v i b ph n qu n lý ti n. ệ ụ ề ử ớ ộ ườ ế ố ệ ị ữ ế ề ậ ả ố
Ki m soát n i b đ i v i ti n đ c thi ộ ộ ố ớ ề ể ượ ế ế ố ớ ừ t k riêng đ i v i t ng
ho t đ ng c th nh sau: ụ ể ư ạ ộ
Đ i v i ho t đ ng thu ti n. ạ ộ
ố ớ ề
Trong tr ườ ấ ng h p là thu ti n tù ho t đ ng bán hàng và cung c p ạ ộ ề ợ
ộ d ch v thì vi c áp d ng chính sách thu ti n t p chung phân công cho m t ị ề ậ ụ ụ ệ
ạ nhân viên th c đ m nh n r t ph bi n đ ngăn ng a kh năng sai ph m ự ả ậ ấ ổ ế ừ ể ả
là vô cùng thi ế ể t th c. Cùng v i vi c b trí nh trên thì m t th t c ki m ệ ố ủ ụ ư ự ớ ộ
soát đ i v i nghi p v thu ti n chính là vi c đánh s tr ố ớ ố ướ ụ ệ ề ệ c đ i v i các ố ớ
thu ti n nh phi u thu, biên lai nh n ti n,… cũng đ c xem là ch ng t ứ ừ ư ế ề ề ậ ượ
th t c ki m soát có hi u qu . Đ i v i tr các hàng hoá, ố ớ ườ ủ ụ ể ệ ả ng h p bán l ợ ẻ
s n ph m các th t c trên v n c n ph i đ ả ủ ụ ả ượ ẩ ẫ ầ ả c tôn tr ng nh ng c n ph i ư ầ ọ
có các th t c khác mang tính đ c ch ng riêng đ i v i nh ng nghi p v ố ớ ủ ụ ư ữ ệ ặ ụ
ụ này. C th đ i v i nh ng nghi p v thu ti n nh v y có th áp d ng ụ ể ố ớ ư ậ ụ ữ ệ ề ể
đ ng đ khách hàng có th nhìn th y, ki m tra h th ng máy tính ti n t ệ ố ề ự ộ ể ể ể ấ
ừ trong quá trình mua hàng (s d ng h th ng mã s , mã v ch cho t ng ệ ố ử ụ ạ ố
lo i hàng hoá) phi u tính ti n ph i đ ế ả ượ ề ạ c in ra cùng v i các thông tin v ớ ề
2 6
hàng hoá, s n ph m mà khách hàng mua đ ng th i khuy n khích khách ế ả ẩ ồ ờ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
hàng nh n hoá đ n; cu i ngày nên tính t ng s ti n thu đ hàng ố ề ậ ơ ố ổ c t ượ ừ
hoá, s n ph m bán ra trên c s có đ i chi u v i k t qu ki m kê hàng ớ ế ả ể ơ ở ế ả ẩ ố
hoá cu i m i ngày ho c t ỗ ặ ạ ố i th i đi m giao ca. N u đ n v không có h ế ể ờ ơ ị ệ
th ng tính ti n t ề ự ộ ế ợ đ ng thì th t c l p báo cáo thu trong ngày, k t h p ủ ụ ậ ố
v i ghi chép t ng nghi p v bán hàng là r t c n thi ớ ấ ầ ụ ừ ệ ế ể ể ể t đ có th ki m
soát đ c s ti n thu đ bán hàng hoá, s n ph m. ượ ố ề c t ượ ừ ả ẩ
đang phát tri n v i s Trong đi u ki n h th ng thanh toán đi n t ệ ố ệ ử ề ệ ớ ự ể
phát tri n c a h th ng ngân hàng thì vi c thanh toán qua h th ng này là ể ủ ệ ố ệ ố ệ
ng đ i toàn di n và đem l m t gi ộ ả i pháp ki m soát t ể ươ ệ ố ạ ả ể i hi u qu ki m ệ
soát cao.
Trong tr ng h p thu n c a khách hàng, th t c ki m soát nh ườ ợ ủ ủ ụ ể ợ ư
cung c p phi u thu ho c biên lai thu ti n là c n thi ế ề ấ ặ ầ ế ả t. đ n v ph i qu n ả ơ ị
lý ch t ch đ i v i các gi y gi i thi u trong tr ng h p thu ti n t ẽ ố ớ ặ ấ ớ ệ ườ ề ạ i ợ
ng i mua ho c khi đ i chi u công n v i khách hàng. Tr ườ ợ ớ ế ặ ố ườ ợ ng h p
ể thanh toán qua ngân hàng hay khách hàng chuy n ti n thanh toán thì ki m ể ề
ủ ụ ữ soát đ i v i gi y báo có và đ nh kỳ đ i chi u v i công n là th t c h u ố ớ ế ấ ố ớ ợ ị
hi u đ ngăn ch n kh năng sai ph m trong nh ng nghi p v này. ệ ụ ữ ể ệ ặ ả ạ
Đ i v i ho t đ ng chi ti n ạ ộ
ố ớ ề
Ho t đ ng chi ti n đ ạ ộ ề ượ ấ c phân chia v i thu ti n chi mang tính ch t ề ớ
ng đ i khi xem xét th t c ki m soát đ i v i nghi p v này. V c t ươ ố ớ ủ ụ ề ơ ụ ể ệ ố
i hi u qu trong b n nh ng th t c ki m soát đ i v i chi ti n đem l ả ố ớ ủ ụ ữ ể ề ạ ệ ả
vi c ngăn ch n kh năng sai ph m bao g m: ệ ặ ả ạ ồ
+ V n d ng tri ụ ậ ệ ể t đ nguyên t c u qu n và phê chu n trong chi ề ắ ẩ ỷ
ả ti n. Khi phê chu n th c hi n chi ti n c n d a trên c s là các văn b n ề ầ ơ ở ự ự ệ ề ẩ
c th v xét duy t chi tiêu và ki m soát chi này ph i đ l ụ ể ề ả ể ạ ấ ế i d u v t ể ệ
tr c ti p. ự ế
+ S d ng ch ng t c. Trong quá ử ụ ứ ừ là phi u chi ph i có đánh s tr ả ố ướ ế
trình phát hành, n u có sai thì ph i l u gi ch ng t ả ư ế ữ ứ ừ ố sai làm căn c cho đ i ứ
chi u.ế
+ H n ch t ế ố ạ i đa vi c s d ng ti n m t trong thanh toán. Khi các ặ ệ ử ụ ề
ph ng ti n thanh toán đi n t phát tri n thì vi c s d ng các ph ươ ệ ử ệ ệ ử ụ ể ươ ng
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ti n thanh toán đi n t , thanh toán qua ngân hàng s giúp ích l n trong ệ ử ệ ẽ ớ
vi c ngăn ch n và phát hi n kh năng sai ph m trong thanh toán. ả ệ ệ ặ ạ
ố ệ ự ớ
ệ
ớ ệ ớ ể ả ữ ữ ệ
+ Th c hi n vi c đ i chi u đ nh kỳ v i ngân hàng, v i nhà cung ị ế ệ t đ phát hi n ra các chênh l ch gi a c p. Đây là th t c ki m soát t ữ ủ ụ ố ể ấ ộ ậ nh ng ghi chép c a b n thân doanh nghi p v i nh ng ghi chép đ c l p ủ c a bên kia. ủ
4. Ki m toán ti n. ề ể
Th c hi n ki m tra ki m soát đ i v i ti n. ố ớ ề ự ể ể ệ
Các kh o sát ki m soát đ i v i ti n th ả ườ
ủ ậ ạ ộ ng t p chung vào s hi n ự ệ ế
ề ệ ể ề
ể ể ể ể
ể ạ ườ
ậ ề ể ặ ể ậ ả
ố ớ ề ể di n c a các quy ch ki m soát ti n, s ho t đ ng c a các quy ch ủ ự ề ế ể ki m soát ti n và s ho t đ ng liên t c c a các quy ch ki m soát ti n. ế ể ụ ủ ự ạ ộ Đ tìm hi u v h th ng ki m soát n i b đ i v i ti n, Ki m toán ộ ộ ố ớ ề ề ệ ố ng thu t v ki m soát n i b đ i v i ti n viên có th so n th o b ng t ộ ộ ố ớ ề ả ả ho c l p l u đ v ki m soát đ i v i ti n ho c có th l p b ng câu h i ỏ ồ ề ể ặ ậ ư ố ớ ề v ki m soát n i b đ i v i ti n. ộ ộ ố ớ ề ề ể
Ví d v B ng câu h i v ki m soát n i b đ i v i ti n đ ộ ộ ố ớ ề ỏ ề ể ụ ề ả ượ c
thi t k nh sau: ế ế ư
Tr l iả ờ Ghi chú Câu h iỏ
Có Không
ủ ữ
ỹ ỹ ế
ế ế
1. Có phân chia trách nhi m gi a th ệ qu và k toán qu hay không? 2. Các phi u thu, phi u chi có đ s c m t cách liên t c tr tr ố ướ không/ 3. Có thi
c đánh c hay ượ ướ ụ ộ
2 8
t l p trình t luân chuy n cho ế ậ ự ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ỹ
ậ ỹ ổ
ỹ
ổ ị
ữ ụ ổ
6. Có ki m kê qu hay không? ể 7. Có đ i chi u gi a nh t ký qu và s ữ ế ố qu hay không? 8. Có đ i chi u đ nh kỳ gi a s cái tài ế ố kho n ngân hàng và s ph ngân hàng ả không?
Sau đó khi đã có đ ượ ữ ể
ể ả ề ệ ố ể ế ả
ố ớ ề ộ ộ ề ể
v h th ng ki m soát n i ộ c nh ng mô t ố ớ b , Ki m toán viên ti n hành các th th c khác nhau đ kh o sát đ i v i ộ ể ứ ki m soát n i b ti n và đánh giá r i ro ki m soát đ i v i ti n. Các th ể ủ ể th c có th g m: Quan sát, ph ng v n, đi u tra, xem xét. ấ ứ ể ồ ỏ
Ki m tra ki m soát đ i v i ti n m t: V n i dung th c hi n các kh o sát ki m soát đ i v i ti n m t có
ố ớ ề ể ề ặ
ể ề ộ ố ớ ề ể ả ặ
th khái quát theo b ng d i đây: ể ự ả ệ ướ
Kh o sát ki m soát các nghi p v ti n m t ặ ệ ụ ề ể ả
- Ki m tra b ng ch ng thu, chi ti n m t có phê
M c tiêu ki m toán M c tiêu t n t ể ồ ạ ụ ụ ả i và x y ứ ể ề ằ ặ
ra: các nghi p v liên ụ ệ duy tệ
- Ki m tra các ch ng t
quan t c ghi có thu, chi l n. ớ i ti n đ ề ượ ứ ể ừ ớ
- Đ i chi u ch ng t ế
- Ki m tra các ch ng t
chép đã x y ra và có căn ả ứ ố ừ ố ớ g c v i phi u thu, chi. ế
c h p lý. ứ ợ ứ ể ừ chi, thu v gi m giá, chi ề ả ế t
i,.. ấ
M c tiêu tr n v n các ọ ụ ẹ kh u, hàng bán b tr l ụ - Ch n m u m t dãy phi u thu, phi u chi liên t c ế ẫ ị ả ạ ộ ế ọ
- Kh o sát đ ng th i v i các nghi p v bán hàng
nghi p v liên quan t và ki m tra, đ i chi u v i s k toán. ụ ệ ớ i ớ ổ ế ể ế ố
thu, chi ti n đ u đ ề ề ượ c ờ ớ ụ ệ ả ồ
và thu ti n, mua hàng và thanh toán đ ki m tra ghi chép đ y đ . ầ ủ ể ề ể
M c tiêu tính giá:Các ụ nghi p v b sót. ệ ụ ỏ - Ki m tra vi c ghi chép giá tr c a t ng ch ng t ể ị ủ ừ ứ ệ ừ
kho n thu, chi đ u đ vào s k toán ti n m t vào s k toán khác có liên ề ả ượ c ổ ế ổ ế ề ặ
tính giá đúng đ n theo quan ắ
- Rà soát l
nguyên t c giá th c t . ự ế ắ ạ ạ i vi c tính toán, quy đ i ti n, vàng b c ổ ề ệ
đá quý trong thanh toán.
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Đ i chi u s phát sinh t
M c tiêu chính xác s s t ng h p thu, s ụ ố ế ổ ố ừ ổ ổ ợ ổ
ụ ề h c: Các nghi p v ti n ọ ệ ả t ng h p chi v i s phát sinh trên s cái tài kho n ổ ớ ố ợ ổ
- Đ i chi u s d , s phát sinh trên s quĩ v i s
ti n m t. đ u đ ề ượ ổ c t ng h p và ghi ợ ề ặ
ể vào s Nh t ký, chuy n ậ ổ ố ư ố ớ ổ ế ố ố
vào s cái chính xác v s ề ố ổ s li u trên Nh t ký thu, chi ti n m t, v i s cái tài ố ệ ớ ổ ề ậ ặ
ặ
h c.ọ Quy n và nghĩa v . ụ ề kho n ti n m t. ề ả ớ ng không đ t ra trong ki m toán đ i v i - Th ườ ể ặ ố
ti n.ề
- Ki m tra phân bi
M c tiêu trình b y và th t chi ti ụ ầ ể ể ệ ế ạ t, c th trong h ch ụ ể
toán trên các s k toán ti n m t và s trình bày ụ ề hi n: Các nghi p v ti n ệ ệ ổ ế ự ề ặ
c h ch toán đúng công khai đ y đ , đúng đ n kho n ti n m t trên đ u đ ề ượ ạ ủ ề ầ ắ ả ặ
vào các kho n m c, vào ả ụ b ng kê ti n m t và trên báo cáo tài chính. ả ề ặ
Ki m tra ki m soát đ i v i ti n g i ngân hàng.
tài kho n có liên quan. ả
ố ớ ề ử ể ể
ộ ộ ố ớ ề ử
Các th t c kh o sát v ki m soát n i b đ i v i ti n g i ngân ổ nh đ i v i ti n m t. Nh ng kh o sát ph ặ ề ể ư ố ớ ề ữ ả
ủ ụ hàng v c b n t ề ơ ả ươ bi n th ự ườ ế ự ệ
ả ng t ng ph i th c hi n bao g m: + Kh o sát, xem xét v s tách bi ả ả ệ
t hoàn toàn trách nhi m gi a ữ ụ ệ ứ ự ứ ệ ệ
ồ ề ự ch c năng ký phát hành séc chi ti n và ch c năng th c hi n nghi p v ề thanh toán có đ c đ m b o hay không. ượ ả ả
ử ệ
ệ ủ ơ ệ ử ụ ả ị ủ ề ả ả ị
+ Xem xét vi c qu n lý chi tiêu séc g i ngân hàng, vi c ký séc, ả vi c s d ng séc c a đ n v có đ m b o tuân th các quy đ nh v qu n lý séc hay không.
ộ ộ ủ ơ
ng xuyên hay không đ c bi ả ượ ề ự ể c áp d ng đ y đ và th ầ ụ ị ố ớ ề ặ ủ
ườ ệ ứ ể ị
ử + Kh o sát v s ki m tra n i b c a đ n v đ i v i ti n g i t ngân hàng có đ ệ lãem xét đ i v i vi c quy đ nh và th c hi n ch c năng ki m soát nghi p ệ ệ ự v chi, ký séc đ n v . ị ụ
ố ớ ơ ả ộ ộ ể ổ
ề ự ể ử ề ư ế ố
ự ố
Ki m tra ki m soát đ i v i ti n đang chuy n.
ườ i th c hi n v i các ngân hàng có giao d ch nh th nào. + Kh o sát v s ki m soát n i b trong t ng h p, ki m tra, ế đ i chi u liên quan đ n ti n g i ngân hàng, nh công vi c đ i chi u, ố t ng h p cân ch nh hàng tháng, ng ộ ậ i th c hi n đ i chi u và đ c l p ổ ỉ c a ng ủ ợ ệ ế ư ế ệ ị ự ớ
3 0
ế ợ ườ ể ệ ể ố ớ ề ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ấ
ệ ể
ng t ủ ế ậ ụ ự ị ề ủ ơ ự ưở ệ ề ề ả ể ớ
ể ế ả ớ ố
ệ Th t c ki m soát ch y u t p trung và phân c p và phân nhi m ể c giao nhi m v th c hi n chuy n ti n và s phê chu n ẩ ệ i vi c t k các kh o sát đ i v i nghi p v ti n đang chuy n. Thông ệ ng, các kh o sát ki m soát đ i v i nghi p v ti n đang chuy n bao ố ớ ụ ề ệ ụ ề ể ể ả
ủ ụ cho cán b đ ộ ượ đ i v i vi c chuy n ti n c a đ n v . Đi u này làm nh h ệ ố ớ thi ế th ườ g m:ồ
+ Ki m tra vi c phân công nhi m v cho ng ườ ự ệ ệ
ụ ể ể ả ể ề ể ả
ệ i th c hi n chuy n ti n có đ m b o các quy đ nh v chuy n ti n không. Ki m tra ề ị qui trình th c hi n qui trình này trên th c t nh th nào. ự ế ư ế ề ự
ị ề ư ồ ơ ệ ể
ỷ + Ki m tra các qui đ nh v chuy n ti n nh h s thanh toán, ồ
ẩ i có th m quy n. i chuy n ti n c a ng ề u nhi m thu, u nhi m chi,… Ki m tra vi c phê chu n đ i v i các h ỷ ể s , th t c liên quan t ề ủ ơ ể ệ ườ ệ ớ ể ẩ
ệ
ố ớ ề ể ề ự ề ề ả ế ợ ả ệ ử ự ặ ớ
ệ ủ ụ Ngoài hai kh o sát trên, trong quá trình th c hi n Ki m toán viên ph i k t h p v i vi c th c hi n các kh o sát v ti n m t, ti n g i ngân hàng, trong quá trình qu n lý v n b ng ti n nói chung. ệ ố
Ki m tra chi ti
ả 4.2. Ki m tra chi ti ể ế ả ề ằ t các lo i ti n. ạ ề
t đ i v i ti n m t. ể
Các th t c kh o sát chi ti t đ i v i ti n m t có th đ c khái ủ ụ ặ ế ố ớ ề ể ượ ặ
ế ố ớ ề ả quát theo b ng sau đây: ả
Các th t c ki m tra chi ti t thông th ng ủ ụ ể ế ườ ụ ể
ố ữ
ả ề ớ ố ệ ở ố ứ
ậ
ố ế ố ệ ỹ ủ ổ
ậ
M c tiêu ki m toán Tính chính xác v kề ỹ thu t tính toán và ghi s k toán ổ ế ti n m t. ề ặ ề ố ư ố ố ả ề
i s phát sinh, s d t ng h p trên s cái tài ổ ợ
ả - Đ i chi u s li u phát sinh thu, phát sinh chi gi a tài kho n ế ố ệ ti n m t (s cái) v i s li u các tài kho n (s cái) đ i ng có ổ ổ ặ liên quan ủ - Đ i chi u s li u v s d , s phát sinh trên s qu (c a th ề qu ) v i s k toán, đ i chi u s li u trên nh t ký thu, chi ti n ỹ ớ ổ ế ế ố ệ m t v i s cái tài kho n ti n m t. ặ ặ ớ ổ - Tính toán l ố ư ổ kho n ti n m t. ề ạ ố ặ ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ố ề ế ứ ữ
ứ thu, chi ti n m t v i các ch ng g c ch ng minh cho nghi p v thu, chi và v i s nh t ký thu, ậ ứ ặ ớ ớ ổ
ả ề
ể ế ừ ệ ụ ặ ố ệ ề
ặ ớ ổ ớ ả ữ ổ ề ặ ậ
ghi s . ổ
ố ệ ủ ề ả ặ ố
- Đ i chi u gi a các ch ng t t ừ ố chi , s cái tài kho n ti n m t. ổ - Đ i chi u ki m tra s li u gi a s cái ti n m t v i s nh t ậ ố ổ ký (nh t ký chung, nh t ký thu, chi ti n,.) ho c v i b ng t ng ậ h p ch ng t ừ ứ ợ - Đ i chi u ki m tra s li u c a kho n m c ti n m t trên ế v i s li u trên s k toán có liên báo cáo l u chuy n ti n t quan (s cái và s chi ti
ụ ổ ế ư
ề ệ ớ ố ệ t ti n m t). ế ề ể ể ổ ặ ổ
ể ệ ừ ứ ị ừ
ổ ế ổ ế ệ ổ
ế ng thanh toán (thu, chi) ti n. ề ổ ệ ả ạ
ạ ệ ạ ổ
, s thanh toán…) ậ
i và ki m tra vi c tính toán giá tr vàng b c, đá ố ượ i (tính toán) vi c tính toán quy đ i các kho n thu, và vi c h ch toán vào các s liên quan ệ ạ ệ ổ ệ ể ạ ạ ị
ề - Ki m tra vi c ghi giá tr t ng ch ng t vào s k toán ti n m t và s k toán khác có liên quan. Đ i chi u vi c ghi s phù ố ặ h p v i các đ i t ớ ợ - Rà soát l chi ti n m t là ngo i t ặ ề (nh t ký, s chi tiêt ngo i t ổ - Tính toán l quý nh p xu t, và t n qu ti n m t. ấ ậ ỹ ề ặ ồ
phát sinh, t ờ ứ
ổ ệ ẫ ế ọ ố t kê các ch ng t ớ ừ
ố ể ế ợ ứ ủ ủ ạ
ặ ủ ệ ề ố ớ kổ
ề thu, chi và v i ngày ghi s k toán. ứ
đó đ i chi u v i s d ế ớ ỹ ề ớ ố ư ừ ể ể ố
ổ ế
Các kho nả ti n m t ặ ề chi thu, trình bày trên Báo cáo tài chính và trên b ngả kê đ u có ề ứ ợ căn c h p lý. S đánh giá ự toán tính đúng đ nắ các kho nả đ cặ chi, t là bi ệ và ngo i t ạ ệ vàng b c đá ạ quý. Các nghi pệ v thu, chi ụ ặ ti n m t ề ượ đ u đ c ề ph n ánh ả ế vào s toán đ yầ ị k p đ , ủ th i, đúng ờ lúc. ổ ộ ỹ ế
3 2
ừ - Ch n m u theo th i gian và li ừ ệ này v i vi c ghi s cùng kỳ đó đ i chi u b ng kê các ch ng t ả ế đ xác đ nh s đ y đ c a h ch toán. có th k t h p đ i chi u ự ầ ị ể v i vi c ghi chép s k toán liên quan (mua hàng, thanh toán ở ổ ế ớ ệ …) đ đ phòng s b sót ho c ghi trùng. ự ỏ ể ề - Đ i chi u v ngày tháng c a nghi p v thu, chi ti n v i ngày ụ ế l p ch ng t ổ ế ậ - Ch ng ki n ki m kê qu ti n m t t ặ ừ ứ trên s qu và trên s k toán ti n m t. ề ặ ổ - Đ i chi u ngày ghi s n p ti n vào ngân hàng và xác nh n ậ ố ề ng ng c a ngân hàng. t ươ ứ ủ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ự ợ ố ớ ả ế ể
ả ấ ế ề
t chi ti ế ụ ể ệ
ự
ự ề ề ặ ặ ả
Ki m tra chi ti
ạ - ki m tra, đ i chi u v i các biên b n, h p đ ng mua bán đ i ồ lý… v các kho n gi m giá, chi t kh u, hoa h ng, cho vay, đi ồ ả vay… t, c th trong h ch toán trên các - Ki m tra s phân bi ạ ể ắ s k toán ti n m t và s trình bày công khai, đ y đ , đúng đ n ầ ủ ổ ế các kho n ti n m t trên các b ng kê và trên các Báo cáo tài ả chính. S khai báo và trình bày các kho nả thu, chi ti nề ầ m t là đ y ặ đ và đúng ủ đ n.ắ
t v ti n g i ngân hàng ể
Các th t c ki m tra chi ti t thông th ủ ụ ổ ế
ng ph bi n đ i v i s ườ nh ki m toán ti n m t ng t ề ử ự
ế ề ề ử ể ế ề ơ ả ữ ư ể ặ ươ ể ặ
ố ớ ố ặ ở ti n g i ngân hàng v c b n cũng t ề trên. tuy nhiên nó cũng có nh ng đ c đi m riêng đ c thù đ i v i ti n g i ố ớ ề ử ngân hàng nh sau:
+L p b ng kê chi ti t v ti n g i ngân hàng và đ i chi u v i s ớ ố ế ố ư ả
ố ế ậ ổ ậ
ậ
ệ ạ ề
ế ề ề ử d trong s cái, đ i chi u v i s li u c a ngân hàng xác nh n. ớ ố ệ ủ ư ặ + Trong quá trình th c hi n, Ki m toán viên có th thu th p ho c ể ự t v các lo i ti n g i ngân hàng. Ki m toán viên có ớ i ể ể ề ố ệ ử ậ ự ế ề ế ể ệ ố ợ
l p b ng kê chi ti ậ ả th th c hi n đ i chi u đ xác nh n s phù h p v s li u liên quan t ể ự ti n g i ngân hàng. ề ử
+ Ki m tra vi c quy đ i ngo i t và vi c tính giá đ i v i vàng ệ ể ố ớ ệ
ạ ệ i ngân hàng. ổ b c, đá quý, kim lo i quý g i t ử ạ ạ ạ
ệ ể ổ ế ề ả
ụ ủ ệ ị
ấ ổ ầ c và sau ngày khoá s đ đ i chi u v i s kho ng tr ả ổ ể ố ị ở
ơ ổ ủ ướ ằ ế ể ệ ệ ơ ị
ử + Ki m tra vi c tính toán và khoá s k toán tài kho n ti n g i ngân hàng thông qua vi c yêu c u đ n v cung c p s ph c a ngân hàng ơ ớ ố g i cho đ n v ử li u trên s c a đ n v nh m phát hi n chênh l ch và tìm hi u nguyên ệ nhân.
ả ề ử ậ ố ể + G i th xác nh n s tài kho n ti n g i ngân hàng vào th i đi m ờ
ả ụ ể ệ ệ ả ằ ậ ả
ử ụ ệ ạ
c th c hi n nh ng ngày tr ả ệ ượ ướ
ổ ế ụ ệ ệ
ư ử khoá s k toán. ổ ế + Kh o sát nghi p v chuy n kho n b ng cách l p b ng li t kê ể t c các lo i kho n ti n g i ngân hàng trong các nghi p v chuy n t ấ ả kho n đ c và sau ngày l p các báo cáo tài ậ ả chính. Sau đó đ i chi u v i vi c ghi s k toán c a t ng nghi p v đó ủ ừ có đ ề ữ ớ c ghi s k p th i và đúng đ n hay không. ự ố ổ ị ế ờ ượ ắ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ki m tra chi ti Ki m tra chi ti
ố ư ề t v ti n đang chuy n ế ề ề ể t v ti n đang chuy n và s d ti n đang chuy n ế ề ề
ệ ự ng th c hi n các n i dung ch y u sau: ộ ể ể ch y u th ủ ế
ệ
ể ỷ ầ ả ố ữ ữ ệ
ể ể ủ ế + L p b ng kê danh sách các kho n ti n đang chuy n liên ngân ả ề t c các tài kho n liên quan đ ki m tra séc, u nhi m chi - ể ể c và nh ng ngày đ u năm sau – c ph n ánh chính xác hay không, ướ ượ ả
ườ ậ ả hàng cho t ấ ả t vào nh ng ngày cu i năm tr đ c bi ặ nh m xem xét các kho n ti n đó có đ ằ có đúng v i quy đ nh c a ch đ tài chính hay không. ớ ị
ớ ả ủ ố ề ế ộ ế
ổ ế + Tính toán và đ i chi u ki m tra v i các kho n ngo i t ả ể i cu i kỳ (t ố c ạ ệ ượ đ ờ i th i ạ ư ạ
quy đ i và ghi s k toán trong kỳ cũng nh còn l đi m l p Báo cáo tài chính). ể
ố ớ ề ử ề ặ ả ớ
ế ợ ệ ệ ố ư ể ợ
ổ ậ + K t h p v i vi c kh o sát đ i v i ti n m t và ti n g i ngân hàng v nghi p v và s d tài kho n đ xem xét tính h p lý, tính trung ả th c c a các nghi p v và s d có liên quan đ n ti n đang chuy n. ề ự ủ ố ư ế ề
ể ổ ế ả ụ ệ ụ ệ ể ề
ư ể ả
3 4
+ Ki m tra vi c tính toán khoá s k toán tài kho n ti n đang chuy n (TK 113) đ m b o s t ng h p đúng kỳ cũng nh tính chính xác, ợ h p lý c a vi c quy đ i ngo i t ợ ả ự ổ . ạ ệ ủ ệ ổ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ự
Ố Ằ
Ạ
Ề
Ể
Ể
PH N IIẦ TH C TR NG KI M TOÁN V N B NG TI N TRONG Ể KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG TY KI M TOÁN VÀ K TOÁN HÀ N I TH C HI N
Ộ
Ự
Ệ
Ế
I. KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY KI M TOÁN VÀ K Ể Ề Ế
1. Gi i thi u chung v công ty. TOÁN HÀ N IỘ ệ ớ ề
1.1 Quy t đ nh thành l p công ty. ế ị ậ
Công ty ki m toán và k toán Hà N i tên giao d ch qu c t là HaNoi ố ế ế ể ộ ị
company profession of Auditing and Accounting Ltd – G i t t là CPA ọ ắ
HANOI đ c thành l p ngày 26 tháng 01 năm 1999 theo quy t đ nh s ượ ế ị ậ ố
4010 GP/TLDN c a u ban nhân dân Thành ph Hà N i ho t đ ng theo ủ ỷ ạ ộ ộ ố
gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 010079 ngày 01/02/1999 c a s ủ ở ứ ậ ấ ố
k ho ch và đ u t ế ầ ư ạ thành ph Hà N i. ố ộ
Văn phòng t i Hà N i: ạ ộ
Đ a ch : S 12, Ngõ 2 Hoa L – Hai Bà Tr ng – Hà N i. ư ỉ ố ư ộ ị
Tel : ( 844 ) 9745 080 / 81 / 82
Fax : ( 844 ) 9745 083
Chi nhánh t ạ i Thành ph H Chí Minh: ố ồ
Đ a ch : 159/14 B ch Đ ng-Ph ng 12–Q. Tân Bình–Tp H Chí ạ ằ ị ỉ ườ ồ
Minh.
Tel : ( 848 ) 2936 178
Fax : ( 848 ) 8488 550
Văn phòng đ i di n t i Vĩnh Phúc: ệ ạ ạ
Đ a ch : S 459 Đ ng Mê Linh-Th xã Vĩnh Yên-T nh Vĩnh Phúc ỉ ố ườ ị ỉ ị
Tel : 0211 211 448
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Fax : 0211 211 448
ự ấ
ụ ể CPA HANOI đã và đang th c hi n vi c cung c p các d ch v ki m ệ v n chuyên nghành cho h n m t trăm doanh nghi p thu c các ộ ộ ệ ơ ư ấ ị ệ
toán và t lo i hình doanh nghi p trên ph m vi toàn lãnh th Vi t Nam. ổ ệ ệ ạ ạ
ệ ợ
v n Tài chính-K v n thu , t CPA HANOI là công ty TNHH ki m toán chuyên nghi p h p pháp ể ế ư ấ ế ư ấ ạ ộ
ho t đ ng trong lĩnh v c ki m toán, t toán, t v n qu n lý… ả ư ấ
ể ẩ
ự ể t Nam. Vi ở ệ ệ ự chung đ ậ ể ượ ị
ệ ố ế ề ẩ ủ ừ ủ ệ ể
ủ ố ị
ẫ ố
ự CPA HANOI th c hi n các quy trình ki m toán theo các chu n m c c th a nh n, chu n m c V êt Nam, các quy ki m toán Qu c t ự đ nh hi n hành v Ki m toán c a Chính Ph Vi t Nam ban hành kèm ị theo ngh đ nh s 105/2004/NĐ -CP Ngày 30/03/2004 c a Chính Ph và ủ thông t ng d n s 64/2004/TT-BT Ngày 29/06/2004. Ph ị h ư ướ ươ ạ ộ ủ
ộ ậ ng châm coi uy tín và ch t l ng châm ho t đ ng c a CPA HANOI là đ c l p, khách quan, và ấ ượ ng ậ ố ệ ủ ươ ớ
bí m t s li u c a khách hàng v i ph là hàng đ u.ầ ừ ở
ủ T tháng 09/2006 CPA HANOI chính th c tr thành thành viên c a i H ng Kông và toàn c u AICA có tr s chính t ứ ụ ở ạ ầ ồ
hãng ki m toán qu c t ể có văn phòng t ố ế i h n 20 n c trên th gi i. ướ ế ớ
1.2 Các ki m toán viên c a CPA HANOI. ạ ơ ể ủ
ể ể
ọ
đ y đ ể ạ
ấ ạ ộ ệ ữ ấ
ộ ộ ộ ụ ầ ụ ủ ẩ ớ ợ ị ưở ề ứ ứ ấ ự ợ
Trong các công ty ki m toán thì đ i ngũ các Ki m toán viên là nhân ộ quan tr ng nh t đ a đ n s thành công. CPA HANOI có m t đ i ngũ t ấ ư ế ự ố ủ các Ki m toán viên có trình đ năng đ ng và sáng t o, h i t ộ nh ng ph m ch t đ o đ c ngh nghi p cung c p các d ch v chuyên ng c a khách i ích cao nh t đáp ng s mong đ i và tin t nghành v i l hàng.
1.3 Các d ch v do CPA HANOI cung c p. ụ ấ ị
Trong b i c nh n n kinh t ộ ế ố ả
ậ Vi ề ạ ộ ể
ị ệ ằ ủ ị
ế ớ ượ ề ạ
đang h i nh p và phát tri n cùng khu ể t Nam cũng ngày càng i thì ho t đ ng ki m toán ở ầ c v trí quan tr ng c a mình. Nh m đáp ng các nhu c u ng, CPA HANOI có m t đ i ngũ nhân c đào t o chuyên môn nghi p v đ y đ cung ứ ộ ộ ụ ầ ủ ệ ệ
v c và th gi ự kh ng đ nh đ ọ ẳ th tr đa d ng c a n n kinh t ế ị ườ ủ viên giàu kinh nghi m đ ạ ượ c p các d ch v v k toán và ki m toán bao g m: ấ ụ ề ế ể ồ ị
Ự
Ể
3 6
LĨNH V C KI M TOÁN:
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
-
-
ườ
-
ế ơ ả
-
-
-
ch c qu c t ợ ự ố ế ổ ứ
-
-
n i đ a hoá l ự
-
-
-
t b ế ị
ng niên cho các lo i hình doanh nghi p Ki m toán BCTC th ệ ạ Ki m toán quy t toán công trình xây d ng c b n hoàn thành ự Ki m toán BCTC c a các d án do các t tài tr ủ Ki m toán ho t đ ng ạ ộ Ki m toán tuân th ủ Ki m toán th c hi n t ệ ỷ ệ ộ ị Ki m toán quy t toán v n đ u t ầ ư ố ế Ị Th m đ nh giá tr máy móc thi Th m đ nh giá tr b t đ ng s n ả Th m đ nh giá tr v t t hàng hoá Th m đ nh giá tr doanh nghi p đ c ph n hoá, góp v n liên
LĨNH V C TH M Đ NH GIÁ: Ẩ ị ị ị ị
ị ị ấ ộ ị ậ ư ị ể ể ể ể ể ể ể Ự ẩ ẩ ẩ ẩ ệ ầ ố
ể ổ ệ doanh, giao bán khoán ho c cho thuê doanh nghi p. ặ
LĨNH V C T V N TÀI CHÍNH
Ự Ư Ấ
-
-
c kinh doanh.
t l p h th ng ki m soát n i b hi u qu cho ế ượ ố ể ộ ộ ả
-
-
ế ậ ự ế
-
ệ ệ doanh nghi p, xây d ng quy ch tài chính cho doanh nghi p. ệ t ki m chi phí c a doanh nghi p. ệ ủ ng và nhân s : Xác đ nh c c u và chi n l ơ ấ ị T v n thi ư ấ ệ ư ấ ư ấ T v n qu n lý ti ả T v n qu n lý ti n l ả ự
ệ ế ề ươ ệ ệ ầ ư
v n c ph n hoá doanh nghi p, t ng ch ng khoán. T v n thành l p doanh nghi p, t ậ v n đ i v i các doanh nghi p tham gia th tr ấ ư ấ ổ ị ườ ư ấ ố ớ ứ
ệ khai thu GTGT, thu thu nh p doanh nghi p, ế
ậ ờ ầ ế ầ ướ
ậ
ng m c v thu c a các doanh nghi p. i đáp v ệ LĨNH V C T V N THU : Ự Ư Ấ Ế - Tr giúp l p t ợ ế ư ấ ả ướ ệ
thu nhà th u đ i v i các nhà th u n ố ớ ế ắ ề ả ế ế ủ ề ế ệ
ậ c ngoài. - T v n thanh quy t toán thu thu nh p cá nhân. - Gi - Cung c p tài li u văn b n v thu cho các doanh nghi p. - L p h s , th t c v xin mi n, gi m thu . ệ ủ ụ ề ấ ồ ơ ễ ế ậ ả
LĨNH V C T V N K TOÁN:
Ự Ư Ấ
Ế
s sách k toán cho doanh nghi p. ệ ế
-
ch c b máy k toán. ứ ổ ự ổ ứ ộ ế
ng cho các doanh - Ghi chép và gi ữ ổ - T v n và l a ch n hình th c s và t ư ấ ọ - T v n l p BCTC. ư ấ ậ ọ ế ể ế ưở
Tuy n ch n nhân viên k toán và k toán tr nghi p. ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Cung c p tài li u văn b n v ch đ k toán cho các doanh
ế ộ ế ề ệ ấ ả
nghi p. ệ
Ự
Ự
Ẩ
ị ụ ụ ụ ệ
Ể Ổ ổ ể ả ấ ế
ạ ộ ẹ ẩ ớ
LĨNH V C CHUY N Đ I BCTC THEO CHU N M C QUÔC T : Ế - D ch v chuy n đ i BCTC c a các doanh nghi p ph c v cho ủ m c tiêu h p nh t k t qu ho t đ ng v i công ty m theo chu n m c ự ụ k toán qu c t ế
- D ch v soát xét BCTC đã đ
ượ
ố ế k toán ị ể ph c v cho m c tiêu h p nh t k t qu ho t đ ng v i công ty ấ ế c chuy n đ i theo thông l ổ ả ệ ế ớ ạ ộ ụ ợ ợ . ố ế ụ ụ ụ
qu c t m .ẹ
Ị
Ụ
LĨNH V C D CH V ĐÀO T O: - T ch c các khóa h c v k toán và ki m toán phù h p v i các
Ự ứ
Ạ ề ế
ớ ợ
ẩ
ể - T ch c các khoá h c v k toán và ki m toán phù h p v i các ề ế ứ ợ ớ
t Nam. ọ nguyên t c và chu n m c k toán- ki m toán qu c t ự ế ọ ự ế ể . ố ế ể nguyên t c và chu n m c k toán- ki m toán Vi ệ ẩ
ổ ắ ổ ắ ổ ộ ộ
nghi p ho t đ ng kinh doanh t ạ i Vi ạ
ể - T ch c các khoá đào t o v ki m toán n i b cho các doanh ề ể t Nam. ệ ệ - Đào t o nghi p v ki m toán nâng cao cho sinh viên các tr ứ ạ ộ ạ ụ ể ệ ườ ng
đ i h c cao đ ng. ạ ọ ẳ
1.4 Khách hàng c a CPA HANOI. ủ
ủ t c các thành ph n kinh t ộ ấ ả ạ ộ ổ ế ầ
c, doanh nghi p nhà n Khách hàng c a CPA HANOI là các doanh nghi p ho t đ ng trong ệ bao g m các T ng công ồ ầ c đ c l p, doanh nghi p có v n đ u ộ ậ ệ ệ ố
các nghành thu c t ty nhà n t n ư ướ ệ
ộ ố ụ ề
C NGOÀI: ủ Ầ Ư ƯỚ
ướ ướ c ngoài, các công ty TNHH và các doanh nghi p khác… M t s ví d v các khách hàng c a CPA HANOI: KHÁCH HÀNG CÓ V N Đ U T N Ố Khách hàng Nh t B n: ậ ả
c ngoài khác
Khách hàng Đài Loan và HongKon Khách hàng Trung Qu cố Khách hàng Hàn Qu cố n Khách hàng đ u t DOANH NGHI P NHÀ N
C, T CH C QU C T VÀ ầ ư ướ Ệ ƯỚ Ứ Ố Ổ Ế
3 8
DOANH NGHI P KHÁC Ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
c: ệ ướ
ổ ầ ụ
Ộ Ộ
Ệ Ệ
Ể
Doanh nghi p nhà n Xác đ nh giá tr doanh nghi p cho m c đích c ph n hoá ệ ị ị B CÔNG NGHI P B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN: Các đ n v thành viên t ng công ty Chăn nuôi Vi ổ
ệ ơ ị ơ
ị t Nam; các đ n v t Nam; các đ n v thành viên ơ ị ệ ệ
thành viên T ng công ty Lâm nghi p Vi ổ T ng công ty L ổ ự ươ
ắ ơ ả
ch c qu c t c và t tài tr : ợ ố ế ủ ự
ng th c Mi n B c… ề Các công trình xây d ng c b n hoàn thành: ự Các d án do chính ph các n ướ Các công ty TNHH khác ho t đ ng theo lu t doanh nghi p t i VN ổ ứ ậ ạ ộ ệ ạ
2. C c u t ch c c a công ty. ơ ấ ổ ứ ủ
2.1 C c u t ch c b máy qu n lý. ơ ấ ổ ứ ộ ả
Công ty có m t c c u t Ban giám đ c t ộ ơ ấ ổ ứ ch c ch t ch t ặ ố ớ
i các ư ữ ằ ắ
ẽ ừ phòng ban nh m giúp công ty ngày càng phát tri n v ng ch c cũng nh ể các ho t đ ng c a công ty di n ra hi u qu nh t. ấ ả ễ
ạ ộ C c u t c khái quát theo s đ d i đây: ủ ch c c a công ty đ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ượ ơ ồ ướ
ộ ồ
ộ ồ
ậ ọ ứ
H i đ ng sáng l p: Ông Nguy n Ng c T nh ỉ ễ Ông Nguy n Đ c L i ợ ễ Ông Lê Văn Dò _ _ _ Ch t ch h i đ ng ủ ị Thành viên Thành viên
ọ ỉ T ng Giám đ c ố ổ
Ban Giám đ c:ố Ông Nguy n Ng c T nh ễ Ông Lê Văn Dò _ _ Phó t ng Giám đ c ố ổ
ạ i Thành ph H Chí Minh: ố ồ
_ Chi nhánh t Ông Tô Quang Tùng Giám đ c chi nhánh ố
Phòng Ki m toán I: ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
_ Bà Tr n Th Ninh Tr ng phòng ầ ị ưở
_ Tr ng phòng Phòng Ki m toán II: ể Bà Nguy n Th Thuý Nga ễ ị ưở
ể ự ẩ
Phòng ki m toán xây d ng c b n và th m đ nh giá tr tài s n: ơ ả _ Ông Tr n Ng c Huân ả ị ng phòng ị Tr ưở ầ ọ
_ Phòng t v n: ư ấ Ông Hoàng Văn Dũng Tr ng phòng ưở
ợ
_ Tr ng phòng Phòng hành chính t ng h p: ổ Bà Nguy n Th G m ị ấ ễ ưở
2.2 C c u nhân viên. ơ ấ
ổ
i là trên 60 ng i Vi ộ ạ ọ CPC HANOI có t ng s nhân viên hi n t ệ ạ c đào t o t ạ ạ ệ
ư ượ ề ố ạ ọ ớ ể ố
ộ ể ấ
ệ
ạ t Nam. Có 05 ng i có ướ c ượ c 10 đ n 15 năm ế t Nam và i Vi ệ ứ i có ch ng ườ ể ạ
ừ i các công ty ki m toán có uy tín t ể ho t đ ng t i Vi ạ ộ ộ ệ ấ ỉ ẩ ị
ườ t Nam và n trình đ Đ i h c và trên Đ i h c đ ngoài nh Australia, Ireland… v i nhi u ki m toán viên qu c gia đ B tài chính c p ch ng ch Ki m toán viên (CPA) có t ứ ỉ kinh nghi m làm vi c t ệ ạ Hãng ki m toán Qu c t ố ế ch th m đ nh viên v giá do B tài chính c p. ề 2.3 Nhi m v c a các phòng ban. ụ ủ ệ
ệ ụ ủ ổ
* Nhi m v c a T ng giám đ c: ố ể + T ch c đi u hành m i ho t đ ng và không ng ng phát tri n ạ ộ ừ ứ ề ổ ọ
toàn di n công ty.
ệ + C ng c , phát tri n t ch c c a công ty: ủ ố
ể ổ ứ ủ ạ ệ
ộ
ch c phù h p v i ho t đ ng chuyên môn.
ố ượ ế ơ ấ ổ ứ ố ạ ộ ổ ắ ổ ặ
- M thêm chi nhánh, văn phòng đ i di n. ở ng đ i ngũ cán b , nhân viên. - Tăng s l ộ - X p x p c c u t ợ ệ ậ - T ng giám đ c có quy n mi n nhi m, b nhi m ho c tri u t p ễ h i đ ng thành viên v mi n nhi m, đ b t cán b , thành l p m i ớ ậ ệ ộ ồ phòng nghi p v …ệ ụ
4 0
ớ ệ ề ạ ệ ộ ề ễ ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ệ ố
+ Hoàn thi n h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ể + Phát tri n các ho t đ ng d ch v : Ki m toán, t ụ ạ ộ ể ư ấ ạ v n đào t o,
ị ng, tránh m i r i ro ngh nghi p. ki m soát ch t l ệ ể ấ ượ ệ ề ể
+ Duy trì và m r ng đ i ngũ khách hàng, quan h đ i tác, h p tác, ệ ố ở ộ ợ
liên doanh trong và ngoài n ọ ủ ộ c.ướ
ộ ể
ạ ệ ụ ủ ả
t b , ph ệ ệ ề ệ ớ ị
+ Phát tri n trình đ chuyên môn nghi p v c a công ty. + Đào t o cán b nhân viên nghi p v và qu n lý. + Trang b và đ i m i thi + Gi ng ti n và đi u ki n làm vi c. gìn, s d ng có hi u qu , b o toàn và không ng ng phát ệ ụ ươ ả ả ộ ổ ử ụ ế ị ệ ừ ữ
tri n v n, tài s n, năng l c c a công ty. ể ự ủ ả
ố + Chăm lo và không ng ng c i thi n đ i s ng v t ch t c a nhân ấ ủ ờ ố ừ ệ ả ậ
viên
+ Tr c ti p ph trách v tài chính, đ i ngo i, ph trách các văn ụ ụ ự ề ế ạ ố
phòng đ i di n. ạ
ộ ố ợ ồ ớ
ệ ự ế ệ
+ Tr c ti p ch đ o chuyên môn m t s phòng và m t s h p đ ng l n. * Nhi m v c a Phó t ng giám đ c: + Giúp cho t ng giám đ c trong vi c t ch c, đi u hành và phát ộ ố ố ệ ổ ỉ ạ ụ ủ ổ ổ ố ứ ề
tri n toàn di n công ty. ệ ể
+ Quan h v i các c quan đ a ph ng v an ninh, tr t t ệ ớ ơ ị ươ ậ ự ị , đ a ề
đi m làm vi c c a công ty. ể
ệ ủ ế ộ ả ề ặ
ự ự ộ ố ụ ồ ờ ố
ệ + Tr c ti p qu n lý và đi u hành m t ho c m t s phòng nghi p v theo s phân công c a t ng giám đ c, đ ng th i ph trách công tác ụ hành chính, t ổ ứ
i thành ph H Chí Minh ố ồ ạ
ủ ổ ch c, văn th . ư * Chi nhánh CPA HANOI t ụ ự Do ông Tô Quang Tùng làm giám đ c chi nhánh, có nhi m v th c ệ ố
i các đ a bàn trong khu v c phía nam. hi n các h p đ ng ki m toán t ồ ệ ể ợ ạ ự ị
ệ ụ
ng phòng. ị ể
ưở ầ ị ệ
ng phòng là ng c giao, th ườ ườ ề ượ ố
ướ ự ề ờ
ệ ỡ ẫ ế
* Phòng nghi p v I Phòng ki m toán I do bà Tr n Th Ninh làm tr ưở i ch u trách nhi m v công tác chuyên môn + Tr ề ng xuyên báo cáo v i ban giám đ c, đ ng ồ và các v n đ đ ớ ấ ệ th i theo dõi, giám sát các nhân viên d i quy n th c hi n công vi c. Toàn b nhân viên trong phòng ph i đoàn k t giúp đ l n nhau trong ả c giao. công vi c, hoàn thành t ệ t các công vi c thu c ph m vi phòng đ ộ ộ ệ ượ ạ ố
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ậ ế ụ ể ố ớ ừ ể ạ
+ L p k ho ch ki m toán c th đ i v i t ng khách hàng. Khi c ban giám đ c giao nhi m v thì th c hi n ki m toán đ i v i khách ố ớ ụ ự ệ ệ ể ố
đ ượ hàng đó
+ Sau khi k t thúc công vi c ki m toán ở ơ ả đ n v khách hàng, ph i ị ế ệ
l p biên b n ki m toán theo m u quy đ nh. ậ ể ả ẫ
ể ị + Các nhóm trong phòng ph i th ườ ả ng xuyên liên l c v i nhau đ ạ ớ
ứ
ự ẽ ắ ệ ủ ế ả ả ợ
ể
ể thông báo tình hình th c hi n c a m i nhóm. Căn c vào tình hình th c ự ỗ ệ , tr ng phòng s x p x p nhân viên cho h p lý đ m b o công vi c t ế ưở tri n khai t + Tr ố ưở ự ể
t. ng phòng tr c ti p đi u hành toàn b công vi c ki m toán, ố ng m c thì báo cáo v i t ng giám đ c ho c phó t ng giám đ c ề ế ớ ổ ộ ặ ệ ổ ố ắ ưỡ
+ Th c hi n các ph n hành mà ban giám đ c giao cho theo dõi và ố
ầ ệ ự
ễ ị
n u v ế đ xin ý ki n ch đ o. ế ể ỉ ạ ệ ự th c hi n m t s công vi c khác. ộ ố ệ * Phòng ki m toán II ể Phòng ki m toán II do bà Nguy n Th Thuý Nga làm tr Phòng ki m toán II th c hi n các công vi c t ng t ự ệ ươ ể ể ệ ng phòng. ưở nh phòng ự ư
ki m toán I. ể
* Phòng ki m toán xây d ng c b n và th m đ nh giá tr tài ơ ả ự ể ẩ ị ị
s nả
ị ả ẩ ể ơ ả
ầ ể ự ự ưở
c, nh n đánh giá l ự Phòng ki m toán xây d ng c b n và th m đ nh giá tr tài s n do ị ng phòng, th c hi n ki m toán các công ạ i ậ
ị ộ ấ ộ ả
ông Tr n Ng c Huân làm tr ệ ọ trình xây d ng các công trình mà công ty ký k t đ ế ượ giá tr các tài s n thu c b t đ ng s n… v nư ấ v n do ông Hoàn Văn Dũng làm tr ng phòng
ả * Phòng t Phòng t ư ấ +Chuyên th c hi n t ự ề ế ấ
ế ướ ế ế ự ệ
ưở ư v n các v n đ liên quan đ n k toán nh : ng d n doanh ẫ ự v n, l a ư ấ ệ ố ổ ế ệ ậ ị
ệ ư ấ thi t k xây d ng h th ng k toán cho doanh nghi p, h ế nghi p l p và ghi s k toán theo đúng quy đ nh ban hành, t ch n và nh n cài đ t các ph n m m k toán cho doanh nghi p. ế ặ ầ ọ
+ T v n xây d ng quy ch tài chính , thi ề ế ệ ệ ố t k xây d ng h th ng ự ế ế ậ ư ấ
4 2
ki m soát n i b cho đ n v . ị ộ ộ ể ự ơ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ T v n thu và cung c p các văn b n thu m i ban hành cho ế ớ ế ả ấ
ư ấ doanh nghi p.ệ
ớ ắ ạ ậ ề ế ể ạ
ợ ổ
ễ ổ ợ
ị ấ ư ủ ệ ả ậ ưở ng ỹ ế
+ Nh n đào t o các l p ng n và dài h n v k toán và ki m toán. * Phòng hành chính t ng h p Phòng hành chính t ng h p do bà Nguy n Th G m làm tr phòng đ m nh n các công vi c v hành chính, văn th , th qu , k ề toán…
II. QUY TRÌNH KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DO CÔNG
TY KI M TOÁN VÀ K TOÁN HÀ N I TH C HI N. Ể Ệ
Ra đ i trong th i đi m đ t n ờ
Ộ Ự c m c a h i nh p kinh t ở ủ ộ ọ ậ ầ ị ờ ể
Ể Ế ể ề ướ ế ữ
ế ụ ể ạ ọ ự ạ ự ể ể ộ ơ
ả ế ự ệ
ẩ đó đ a ra ý ki n nh n xét chính xác v đ i t ắ ế ư
ế ớ Th gi i, ấ ướ nghành ki m toán có nhi u b c ti n quan tr ng. Nhu c u d ch v ki m toán ngày càng cao, s c nh tranh gi a các công ty ki m toán ngày càng m nh. CPA HANOI đã xây d ng cho mình m t quy trình ki m toán đ n gi n, ng n nh mà ẹ v n đ m b o các nguyên t c, chu n m c hi n hành và trên h t là ch t l ấ ượ ng ả ẫ ả ng ki m toán. ki m toán, t ể ừ ể CPA HANOI có ề ố ượ ậ Quy trình m t cu c ki m toán Báo cáo tài chính ở ộ ể
ộ c khái quát thành các giai đo n sau: th đ ạ ể ượ
1. Ti p c n khách hàng ế ậ
Nh m t ng b ị ự ủ
ứ ạ
ằ ộ ậ ớ ướ ư ạ ộ ạ
ể c kh ng đ nh v trí c a mình trong lĩnh v c ki m ị ể ng s c c nh tranh v i các công ty ki m ớ t Nam. CPA HANOI luôn ch đ ng trong c chia ủ ệ ế
ẳ ừ toán đ c l p cũng nh tăng c ườ i Vi toán l n đang ho t đ ng t ủ ộ ệ vi c tìm ki m khách hàng, khách hàng c a CPA HANOI có th đ ể ượ làm 2 lo i:ạ
ng xuyên.
- Khách hàng th - Khách hàng ki m toán năm đ u tiên và nh ng khách hàng ti m năng ữ ề
ườ ể 1.1 Khách hàng th ầ ng xuyên. ườ
ng xuyên là nh ng khách hàng đã đ ườ ượ ữ
c CPA c. Đ i v i nh ng khách hàng này, công ty ố ớ ữ
Khách hàng th HANOI ki m toán năm tr th ể ự ườ ướ ủ ụ ng th c hi n nh ng th t c sau: ữ
+ Cu i m i năm tài chính, công ty s g i cho khách hàng m t th ố ẽ ử ộ ệ ỗ
ể ồ
ư chào hàng đã có phí ki m toán ho c g i cho h m t h p đ ng ki m toán ặ ử ể sau khi đã tìm hi u s b v đ n v . Vi c tìm hi u ị ể đây ch y u là đ ủ ế ọ ộ ợ ể ở ể ơ ộ ề ơ ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ư ế
ể ổ ữ ộ ộ ủ ơ
ớ xem xét nh ng thay đ i trong ho t đ ng kinh doanh cũng nh quy ch ạ ộ ki m soát n i b c a đ n v . ị ậ
ể ẽ ả ự ả ố
ứ ẽ ợ ườ
ế
ề ư ấ ng h p công ty đã ký đ ượ ự ấ
i cu c ki m toán cũng nh phí ki m toán t ề ạ ộ ể ư ể ộ ớ
ư ủ ả
ặ ợ + Công ty s th o lu n v i khách hàng v th chào hàng ho c h p đ ng ki m toán d th o, sau khi hai bên th ng nh t thì s ký k t h p ế ợ ồ đ ng chính th c. Trong tr ể c h p đ ng ki m ồ ồ ợ ổ ơ ả toán cho nhi u năm thì trong nh ng năm sau n u có s thay đ i c b n ữ ng trong ho t đ ng kinh doanh cũng nh phát sinh các v n đ nh h ưở ề ả ể t i trách nhi m c a ki m ủ ệ ớ toán viên thì ki m toán viên c a công ty ph i trao đ i v i đ n v đ s a ị ể ử ổ ớ ơ đ i, b sung h p đ ng ki m toán. ổ ể ợ ồ
ổ 1.2 Khách hàng ki m toán năm đ u tiên và nh ng khách hàng ể ể ữ ầ
ti m năng. ề
ả
ạ ạ ộ ẽ ử ấ ượ ượ ư ị ư
ữ ư ờ ủ ầ ậ ọ ẽ ờ
ể ổ ế
ơ ộ ề ể ồ ể ể ợ ấ ố
ế
ư Đ i v i nh ng khách hàng này, công ty s g i th chào hàng.Th ố ớ chào hàng xem nh l i qu ng cáo v uy tín, ch t l ư ng d ch v cũng nh ề ụ ế c th chào hàng, n u ph m vi ho t đ ng c a công ty. Sau khi nh n đ khách hàng có nhu c u ki m toán thì h s m i ki m toán viên tham ạ quan văn phòng và trao đ i ý ki n. Sau khi đã tìm hi u s b v ho t đ ng c a khách hàng và hai bên cùng th ng nh t thì h p đ ng ki m toán ộ ủ c ký k t. s đ ẽ ượ N i dung th chào hàng cung c p d ch v ki m toán BCTC do CPA ụ ể ư ấ ộ ị
HANOI phát hành bao g m các n i dung:(xem ph l c s 03) ụ ụ ố ồ ộ
Ph n 1: Gi ầ
i thi u chung ớ ệ
N i dung: Khái quát chung v công ty, quá trình hình thành phát ề ộ
Ph n 2: Khách hàng
tri n, c c u t ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy, các d ch v mà công ty cung c p. ụ ể ấ ị
ầ
Ph n 3: D ch v ki m toán BCTC
N i dung: Nói v các lo i khách hàng c a công ty ạ ủ ề ộ
ụ ể ầ ị
N i dung: Nói v trách nhi m c a Ban giám đ c đ n v đ ị ượ ủ ề ệ ộ ố ơ ể c ki m
ự toán, trách nhi m c a các ki m toán viên, nguyên t c và chu n m c ủ ể ệ ắ ẩ
ng th c th c hi n, phí d ch ki m toán áp d ng, n i dung ki m toán, ph ộ ụ ể ể ươ ứ ự ệ ị
v ki m toán… ụ ể
4 4
2. L p k ho ch ki m toán. ế ạ ể ậ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
M c đích đ t ra trong vi c l p k ho ch này là có s hi u bi ự ể ệ ậ ụ ế ặ ạ ế t
m t cách t ng quát v đ n v đ c ki m toán t đó tr ng ki m toán có ề ơ ị ượ ổ ộ ể ừ ưở ể
, nhóm k ho ch c th đ th c hi n cu c ki m toán, vi c phân công t ế ụ ể ể ự ệ ệ ể ạ ộ ổ
ki m toán m t cách rõ ràng, thu n ti n, quá trình th c hi n nhi m v ự ệ ệ ệ ể ậ ộ ụ
ki m toán s đ ẽ ượ ể c ti n hành đúng d ki n theo m t tr t t ự ế ộ ậ ự ế và ph m vi ạ
đ t ki m th i gian có ph ng pháp k thu t ki m toán ượ c xác đ nh, ti ị ế ệ ờ ươ ể ậ ỹ
phù h p v i t ng lo i công vi c đã đ c trù li u t tr ớ ừ ệ ạ ợ ượ ệ ừ ướ ờ c, xác đ nh th i ị
gian và s l ng ki m toán viên c n thi t cho toàn b cu c ki m toán. ố ượ ể ầ ế ể ộ ộ
L p k ho ch ki m toán thích h p s t o đi u ki n giúp cho ki m toán ợ ẽ ạ ế ề ệ ể ể ạ ậ
viên đ t đ c nh ng b ng ch ng ki m toán đ y đ thích h p; duy trì phí ạ ượ ầ ủ ứ ữ ể ằ ợ
ki m toán m c h p lý; và tránh đ c nh ng b t đ ng v i khách hàng. ể ở ứ ợ ượ ấ ồ ữ ớ
Trong đó đ t đ c nh ng b ng ch ng ki m toán đ y đ thích h p là ạ ượ ứ ủ ữ ể ằ ầ ợ
đi u t i quan tr ng đ i v i công ty ki m toán b i nó có th giúp công ty ề ố ố ớ ể ể ọ ở
gi m thi u t ể ố ả i đa trách nhi m pháp lý và gi ệ ữ ữ ộ v ng danh ti ng trong c ng ế
chi phí đ ng ngh nghi p. Gi ề ồ ệ ữ ở ứ ứ m c h p lý giúp công ty duy trì s c ợ
và m r ng khách hàng. c nh tranh và do v y có th gi ạ ể ữ ậ ở ộ
Giai đo n này bao g m: ạ ồ
- K ho ch chi n l ạ
- L p k ho ch ki m toán t ng th
c ế ượ ế
- Ch
ể ế ậ ạ ổ ể
ng trình ki m toán ươ ể
2.1 Xây d ng k ho ch chi n l ế ạ c ế ượ ự
c th K ho ch chi n l ế ượ
ả ề ạ ỷ ố ủ ệ
c. Khi k ho ch chi n l ộ ố ộ c l p xong và đ ạ ế ượ ườ ộ ố ế ự c đ ế ượ ượ ậ
ổ ế ệ
ể ở
ự Căn c vào k ho ch chi n l ế ủ ự ạ
ế ượ ổ
ẽ ượ ệ ệ c, ch nhi m ki m toán th c hi n ệ ể ng trình ki m toán. Bên ươ ể ng ho t đ ng và ng h ạ ộ ươ ạ ạ ướ
ạ ng do Ban giám đ c c a công ty so n ế th o ho c u quy n cho m t s nhân viên th c hi n m t s n i dung ặ ượ c trong ph n chi n l ầ Ban giám đ c công ty phê duy t thì s đ ể c ph bi n cho nhóm ki m ố doanh nghi p. toán th c hi n ki m toán ệ ứ vi c l p k ho ch ki m toán t ng th và ch ể ể ệ ậ ế c còn th hi n ph c nh đó, k ho ch chi n l ể ệ ế ượ ế ạ phát tri n c a công ty. ể ủ
2.2 L p k ho ch ki m toán t ng th ậ ế ạ ổ ể ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
K ho ch ki m toán t ng th đ ể ượ ế ể ạ ổ ộ c công ty l p cho m t cu c ậ ộ
ể ồ ki m toán ho c m t năm ki m toán. K ho ch ki m toán t ng th g m ể ế ể ể ặ ạ ộ ổ
các n i dung chính: ộ
ổ Thu th p thông tin v ho t đ ng c a khách hàng và nh ng thay đ i ạ ộ ủ ữ ề ậ
trong năm ki m toán: ể
c này nh ng thông tin ch y u mà ki m toán viên c n thu b Ở ướ ủ ế ữ ể ầ
th p v đ n v đ ề ơ ị ượ ậ ự c ki m toán bao g m: Gi y phép ho t đ ng, lĩnh v c ấ ạ ộ ể ồ
, s ho t đ ng, đ a bàn ho t đ ng, t ng s v n kinh doanh, v n đ u t ổ ạ ộ ạ ộ ố ố ầ ư ố ố ị
v n vay, các thông tin v H i đ ng qu n tr , Ban giám đ c, thông tin v ố ề ộ ồ ả ố ị ề
đ n v thành viên… ơ ị
Ngoài ra Ki m toán viên còn thu th p các thông tin v môi tr ể ề ậ ườ ng
và lĩnh v c ho t đ ng c a khách hàng, tóm t ạ ộ ự ủ ắ ộ t các quy ch ki m soát n i ế ể
ng và c nh tranh, các đ c đi m v ho t đ ng kinh doanh và b , th tr ộ ị ườ ạ ộ ề ể ạ ặ
các bi n đ i trong công ngh s n xu t kinh doanh, r i ro kinh doanh, các ấ ệ ả ủ ế ổ
thay đ i v quy mô kinh doanh và các đi u ki n b t l ổ ề ấ ợ ệ ề ể ả i có th nh
h ưở ề ả ng đ n ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng (thông tin v s n ủ ế ạ ộ
ph m, th tr ng, nhà cung c p và các ho t đ ng nghi p v ) trong đó ị ườ ẩ ạ ộ ụ ệ ấ
Ki m toán viên r t chú tr ng t i các thay đ i v nhà cung c p hay thay ể ấ ọ ớ ổ ề ấ
đ i v hình th c bán hàng. ứ ổ ề
Sau khi thu th p đ y đ thông tin chung v khách hàng s giúp ủ ẽ ề ậ ầ
Ki m toán viên xác đ nh rõ nh ng đi m m nh, đi m y u c a công ty ữ ủ ể ế ể ể ạ ị
ủ khách hàng, n m v ng t m quan tr ng c a ho t đ ng kinh doanh c a ọ ạ ộ ủ ữ ầ ắ
khách hàng t ừ ể đó rút ra nh ng v n đ c n chú tr ng trong cu c ki m ề ầ ữ ấ ọ ộ
Tìm hi u v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b
toán.
ệ ố ộ ộ ể ế ể
ề ệ ố ủ ệ ụ
ộ ộ ủ ể ể ể
c th c hi n t ể ố ơ ả ượ ự ủ
ị ng t ườ ụ ệ ố
ể M c đích c a vi c tìm hi u, phân tích và đánh giá h th ng ki m ệ ố c b n mà thông qua ệ ố t t hay không. Qua đó đánh giá vi c áp d ng các chính i công ty ư ệ ủ ế ắ ạ
4 6
soát n i b c a công ty là đ ki m tra các nhân t đó có th xác đ nh rõ ho t đ ng c a khách hàng có đ ạ ộ trong môi tr sách k toán cũng nh vi c tuân th các nguyên t c k toán t ế khách hàng.
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ệ ể ể ệ ố ố ớ ệ ố
ậ ề
ẩ ế ụ ể ự ư
ế ế ị ả
ư ể ủ ọ ị
ế ả ả ọ
ệ ệ ứ ế
ậ ố ị
ng tr ng y u đ n BCTC, nh h ế ế ổ ế ệ ố ề ộ ộ ể ế ể
Đánh giá r i ro và m c đ tr ng y u.
ộ Đ i v i vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i ế b c a khách hàng, Ki m toán viên s thu th p các thông tin v chính ẽ ộ ủ sách k toán, chu n m c k toán mà khách hàng áp d ng cũng nh các ế ể thay đ i v chính sách k toán đ i v i vi c l p BCTC trong năm ki m ố ớ ệ ậ ổ ề toán, các thông t , quy t đ nh và ch đ mà công ty khách hàng ph i tuân ế ộ th . Ngoài ra ki m toán viên cũng r t chú tr ng các giao d ch và các ấ ng c a công nghi p v có nh h ưở ủ ưở ụ ủ ch c công tác k toán c a ngh thông tin và h th ng máy tính đ n t ệ ố đ n v . Cu i cùng Ki m toán viên đ a ra k t lu n và đánh giá v môi ể ơ ư ng ki m soát, h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b theo tr ệ ố ườ ba m c: Cao, trung bình, th p. ứ ấ
ủ ế
ứ ộ ọ ộ ể ấ ể ề
ế Trong b t kỳ m t cu c ki m toán nào, Ki m toán viên đ u ti n ng trình ki m toán hi u qu và ủ ự ươ ộ ể ể ệ ả
ấ
hành đánh giá r i ro đ xây d ng ch phù h p nh t. ợ T i CPA HANOI đ đánh giá r i ro ki m toán và môi tr ườ ể ể ạ
ử ụ ể
ỏ ạ ủ
ng ki m ể ủ ể soát các Ki m toán viên s d ng b ng câu h i d ng có hay không đ ả xem xét các sai sót ti m tàng và đánh giá r i ro c a khách hàng sau đó ủ ề đ a ra k t lu n v r i ro ki m toán c a đ i t ư ng ki m toán. ể ế ậ ể
Xác đ nh ph ị
ủ ố ượ ng pháp ki m toán đ i v i t ng kho n m c ụ ể ố ớ ừ
B c này Ki m toán viên xác đ nh các kho n m c nào s đ ướ ả ị ề ủ ươ ể
ụ ả ọ
ế ể
ộ ọ ưở ủ ổ
Xác đ nh nhu c u nhân s .
ả ẽ ượ c ụ c ti n hành ti n hành ki m tra ch n m u, các kho n m c nào s đ ế ẽ ượ ẫ ể c này Ki m toán viên cũng đánh giá nh ng ki m tra toàn b . Trong b ữ ướ ủ ng c a thay đ i quan tr ng c a các vùng ki m toán, xem xét nh h ả công ngh thông tin và xem xét công vi c c a ki m toán n i b . ộ ộ ể ể ệ ủ ể ệ
ự ầ ị
D a trên các thông tin đã thu th p và xác đ nh các ph ự ậ ị
ươ ự ể ể ầ
ng pháp ng đoàn ki m toán s xác đ nh nhu c u nhân s và phân ki m toán, tr ị ẽ ộ công công vi c cho t ng Ki m toán viên phù h p v i năng l c, trình đ , ưở ệ ự ừ ể ợ ớ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng c a h . Ngoài ra Ban giám đ c và tr ủ ọ ố ưở ng đoàn ki m toán luôn ể
s tr ở ườ tr c ti p giám sát vi c th c hi n ki m toán . ự ế ệ
ể ệ Các v n đ khác c n quan tâm. ự ầ ề ấ
ả ể ụ ướ
ữ
ế ướ ả ủ ợ ể ồ
ầ ư ự ể ệ ộ ị
ồ
ế ứ ể ọ ư ử ồ ư ử ư ế ể ả
B c này Ki m toán viên s xem xét kh năng liên t c ho t đ ng ạ ộ ẽ kinh doanh c a đ n v , s hi n h u c a các bên liên quan, nh ng t n t ồ ạ i ị ự ệ ữ ủ ủ ơ c; các đi u kho n c a h p đ ng ki m toán và trách trong kỳ k toán tr ề nhi m pháp lý khác c n l u ý trong cu c ki m toán; l ch trình th c hi n ệ ủ h p đ ng ki m toán, bao g m th i h n ti n hành và hoàn thành các th ờ ạ ợ t c quan tr ng nh g i th qu n lý, ch ng ki n ki m kê, g i th xác ụ nhân…
c Giám đ c phê duy t, Tr ố ế ệ ể ượ
ế ể
ạ ể ể ữ ệ ủ ắ
ạ ầ Sau khi k ho ch ki m toán đ ạ ổ ế ể ộ
ộ ượ
ả ụ ể ươ ụ ả
ng Công ty đã có s n m u ch ể ẫ ể ẵ
ừ ụ ạ ả
ể ậ ợ ể ể
ể ố ộ
ưở ng đoàn ki m toán ph bi n quy ch làm vi c c a đoàn ki m toán, ph bi n ổ ế ể ấ ề k ho ch ki m toán đ Ki m toán viên n m v ng và hi u th ng nh t v ố ể ế ng pháp ti n m c tiêu, yêu c u, n i dung, ph m vi, th i gian và ph ế ươ ờ ụ ả c phân công ki m toán kho n hành cu c ki m toán. Ki m toán viên đ ể ể ng trình ki m toán c th cho kho n m c đó. m c nào s so n th o ch ẽ ạ ụ ể ể ng trình ki m toán, Ki m Thông th ươ ườ toán viên có th v n d ng, sáng t o linh ho t cho t ng kho n m c mình ụ ạ ki m toán phù h p v i t ng cu c ki m toán. ớ ừ ể ự ậ ư ể ả ị
ụ ụ ể ệ ộ
ộ Cu i cùng, đ th c hi n thành công m t cu c ki m toán, đoàn ộ ệ t b h tr nh máy vi tính, máy cá nhân, ki m toán ph i chu n b các thi ế ị ỗ ợ ể tài li u, file ki m toán, các văn phòng ph m… ph c v cho cu c ki m ẩ toán.
2.3 Ch ng trình ki m toán. ươ ể
ậ ươ Xây d ng ch ự
ạ ự
ọ ng trình ki m toán là b ph n công vi c quan tr ng t c các x lý th m i ki m toán và ký k t h p đ ng ki m toán đ n tìm ệ ệ ấ ả ế ể ồ
ộ ể ế ợ ủ ạ ậ ể ộ ộ ể
ể ể
t kê và th y đ ợ ẽ ự ệ ầ ượ ủ ầ
ể cu i cùng trong giai đo n l p k ho ch ki m toán th c hi n t ố ế c t b ư ờ ướ ừ ử hi u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát. ệ ố ể ể Xây d ng ch ự ấ ế ể ự ệ ứ ể ệ ấ ệ
4 8
ng trình ki m toán phù h p s giúp Ki m toán viên ươ ủ ụ c đ y đ các công vi c c n th c hi n và các th t c t đ th c hi n các công vi c y, là căn c đ ph i h p công ố ợ c s d ng đ ghi li ệ c n thi ầ vi c giám sát và ki m tra cu c ki m toán đ ng th i đ ệ ờ ượ ử ụ ể ể ể ộ ồ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ệ ữ ự ự ệ ộ
ng ki m toán. ể
ể chép nh ng công vi c đã th c hi n trong quá trình th c hi n cu c ki m toán, làm căn c đ ki m soát ch t l ứ ể ể ng trình ki m toán đ ể ệ ấ ượ ượ ồ ươ
ộ c CPA HANOI xây d ng bao g m m t ng trình ki m toán c th cho t ng b ph n c a BCTC ậ ủ ụ ể ự ộ ừ ể
ợ ể ặ
Ch t p h p các ch ậ (có th là kho n m c ho c chu kỳ). ụ 3. Th c hi n cu c ki m toán. ươ ả ệ ự ộ ể
ể ươ ể ng trình ki m toán, Ki m Căn c vào k ho ch ki m toán và ch ạ
- Nghiên c u đánh giá h th ng ki m soát n i b (KSNB):
ế toán viên ti n hành ki m toán theo các b ể c công vi c sau: ể ứ ế
ứ ệ ố ệ ộ ộ
c u thành h th ng KSNB sau: Môi tr ứ ế ố ấ ướ ể Khi nghiên c u, đánh giá h th ng KSNB, CPA HANOI th ệ ố ệ ố ữ
ề ự ơ ấ
ứ ầ ứ
ườ ng ể ng ki m ườ ch c, chính sách ơ ấ ổ ậ ban đ u và cách v n ừ ban đ u, h th ng s k toán, h th ng tài ổ ế ệ ố ầ ệ ố ệ ố
chú tr ng nh ng y u t soát Đ c thù v qu n lý, c c u quy n l c, c c u t nhân s …); H th ng k toán (H th ng ch ng t ế d ng h th ng ch ng t ừ ụ kho n k toán, h th ng báo cáo k toán). ọ ặ ự ệ ố ế ề ả ệ ố ứ ệ ố ế
ả - Phân tích soát xét:
CPA HANOI ch y u áp d ng ph ủ ế ươ
ng pháp phân tích ngang. Phân ng trên cùng m t ch tiêu (So sánh ộ ỉ
ớ ặ ớ
c ho c gi a các kỳ v i nhau…). BCTC: ể ụ ả
ụ tích ngang là phân tích so sánh v l ề ượ s li u kỳ này v i kỳ tr ữ ố ệ ướ - Ki m tra chi ti t các kho n m c trên ế Ki m toán viên đ ả
ế c phân công ki m tra kho n m c nào thì ti n ụ ng trình ki m toán mà mình ượ ụ ể ươ ể
hành ki m toán kho n m c đó theo ch ả thi
ể ể t k . ế ế 4. Hoàn thành cu c ki m toán. ộ ể
ạ ể ạ
ể ư ế ộ ả ấ ủ ọ
ể ệ ể
c đ ộ ế ượ ể ể ủ ề
Đây là giai đo n k t thúc quá trình ki m toán. trong giai đo n này, ki m toán viên đ a ra m t s n ph m quan tr ng nh t c a cu c ki m ể ẩ ậ toán đó là Báo cáo ki m toán. Báo cáo ki m toán th hi n ý ki n nh n xét , đánh giá c a Ki m toán viên v các Báo cáo tài chính đ ượ c ki m toán. ể
CPA ệ ể ộ ở
Các công vi c trong giai đo n hoàn thành cu c ki m toán ạ HANOI bao g m các n i dung sau: ồ
4.1 Xem xét các s ki n sau ngày l p Báo cáo tài chính. ậ ộ ự ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ố ớ ự ệ
ự ệ ậ ế ọ
ể ọ ệ ậ ị ả
ể Đ i v i các s ki n phát sinh sau ngày l p Báo cáo tài chính, Ki m toán viên đánh giá các s ki n xem có tr ng y u hay không sau đó thông ử báo và th o lu n v i nhà Qu n tr doanh nghi p đ h thông báo, s a ả đ i b sung c n thi ổ ổ ầ
4.2 Soát xét k t qu ki m toán các ph n hành. ớ t vào Báo cáo tài chính. ế ế ả ể ầ
Tr ệ ưở ự ệ
ể ể ệ ế
ể ưở
ầ ể ả ể ơ ở ủ ế ế ẽ ả ủ ể ệ
ng đoàn ki m toán có nhi m v soát xét vi c th c hi n quy ể ụ trình ki m toán c a t ng ki m toán viên ph trách ph n hành và k t qu ả ủ ừ ụ ả ng đoàn ki m toán tham kh o ki m toán các ph n hành đó. Ngoài ra tr ầ thêm các thông tin liên quan đ đánh giá k t qu ki m toán c a t ng ủ ừ ể ổ Ki m toán viên. K t qu c a vi c soát xét s làm c s ch y u đ t ng ế ể h p ý ki n đ a vào Báo cáo ki m toán. ợ
ể 4.3 T ng h p và đánh giá l ế ư ổ ợ ạ ế i k t qu ki m toán. ả ể
ự ệ ề ọ
D a vào tính c n tr ng ngh nghi p, Ki m toán viên c a công ty i các k t qu ki m toán đã th c hi n và ể ả ể ủ ự ẩ ể ệ ế ạ
th th ng th c hi n ki m tra l ệ ng x y ra 2 kh năng: ườ ườ ự ả ả
ế ể ấ
ả ớ ế ề ế ợ ẽ ư ạ
+ N u Ki m toán viên th y tho mãn v k t qu đánh giá thì ả ả ể Ki m toán viên s đ a ra d ng nh n xét thích h p v i k t qu ki m ậ ể toán.
+ N u Ki m toán viên th y ch a tho mãn ả ế ể ư
ể ấ ậ ứ ẽ ằ
ở ộ ể ằ ứ ứ ứ ằ ả ổ
ứ ẽ ự ả ể ự ể
m t khía c nh nào đó ạ ổ thì Ki m toán viên s thu th p thêm b ng ch ng đ ch ng minh, b sung. N u b ng ch ng b sung là tho mãn (t c là b ng ch ng không ọ bác b k t qu ki m toán đã th c hi n) thì Ki m toán viên s l a ch n ệ d ng nh n xét thích h p trong Báo cáo ki m toán. ạ ế ỏ ế ậ ể
Sau khi th c hi n ki m toán ự
ị ả ể ể ợ ế ả ợ ệ ậ ổ
đ n v khách hàng, nhóm ki m toán ể ở ơ s h p và th o lu n t ng h p các k t qu ki m toán. Các k t qu ki m ả ể ế ẽ ọ toán này bao g m:ồ
ự + Các v n đ mà Ki m toán viên phát hi n trong quá trình th c ệ ể ề ấ
hi n cu c ki m toán. ể ệ ộ
+ Các sai sót và các bút toán mà Ki m toán viên đ ngh doanh ề ể ị
i. nghi p đi u ch nh và trình bày l ỉ ệ
ạ ả ể ế ọ
ể ệ ủ ụ ể
5 0
Vi c t ng h p k t qu ki m toán đóng vai trò quan tr ng trong quá ợ trình hoàn thi n cu c ki m toán, tác d ng c a nó th hi n trên các khía ộ c nh tr ng y u sau: ạ ọ ề ệ ổ ệ ế
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+Các k t qu ki m toán đ ế
ồ ể ệ ợ ủ ả ể ậ
c t ng h p giúp cho Ki m toán viên ượ ổ l a ch n d ng nh n xét phù h p v i BCTC c a Doanh nghi p đ ng th i ờ ớ ạ ự giúp Ki m toán viên vi ơ ế ợ ư ả
ệ
ể ể ẩ
ộ ể ộ
ể ồ ơ ể ệ ự ẽ ạ
ệ c kh c ph c hay ch a, t ể ư ừ ụ ắ
ệ ụ ể ể ờ ệ ắ
ệ ể
ườ
ắ ủ ượ ế ế ể ể ề ạ ỉ
ọ t th qu n lý g i cho đ n v . ị ử ể + Các v n đ sai sót mà Ki m toán viên phát hi n trong quá trình ấ ề ị ki m toán s đ c ghi vào trong h s ki m toán hàng năm đ chu n b ẽ ượ cho cu c ki m toán năm sau. Khi th c hi n cu c ki m toán cho doanh ể nghi p vào năm sau, Ki m toán viên s xem xét li u các sai ph m này đã đó có th kh c ph c nhanh chóng các sai đ ượ t ph m c a doanh nghi p, rút ng n th i gian ki m toán cũng nh ti ư ế ạ ạ c chi phí ki m toán. Sau khi phát hi n ra các sai sót trong h ch ki m đ ệ toán k toán c a doanh nghi p, Ki m toán viên th ng đ a ra các bút ệ ư toán ki n ngh v i doanh nghi p đ đi u ch nh các sai ph m. ệ 4.4 L p d th o báo cáo. ủ ị ớ ậ ự ả
ự ả
ể ồ ự ả
ả
ố ế ả
ể ả ổ ế ư ế ớ
ể i Báo cáo tài chính theo s ự ế ả ậ
ọ ệ ủ ể ể
D th o báo cáo bao g m: + Báo cáo ki m toán d th o. + B ng Cân đ i k toán sau đi u ch nh. ề ỉ + Báo cáo k t qu kinh doanh d th o . ự ả + Báo cáo l u chuy n ti n t d th o. ề ệ ự ả D a vào k t qu t ng h p c a cu c ki m toán, so sánh v i m c ứ ộ ợ ủ ố tr ng y u, th o lu n và yêu c u đ n v s a l ị ử ạ ơ ầ li u c a Ki m toán viên, nhóm ki m toán s l p báo cáo ki m toán chính ẽ ậ ể th c.ứ
4.5 L p Báo cáo ki m toán chính th c và th qu n lý (n u có). ư ả ứ ế ể ậ
Sau khi đ a ra Báo cáo ki m toán d ư ự ả
ế ể ả ẽ ử ướ ạ ủ
ả ọ ồ ữ ể ể ấ ậ
ạ ể ề ể ệ
ả
ằ ằ ể
ượ ư ư ậ ứ ứ ế ơ ở ượ ủ
ụ ư ủ ế ặ
i trình, ho c khách hàng không có ý ki n gì v c các b ng ch ng gi ằ ặ
i d ng d th o, Ki m toán viên s g i cho khách hàng đ l y ý ki n c a h đ ng th i th o lu n ậ ờ v i khách hàng. Cu c th o lu n này xoay quanh nh ng v n đ , nh ng ữ ấ ộ ớ c trong quá trình ki m toán. sai ph m mà Ki m toán viên phát hi n đ N u khách hàng không tho mãn và đ a ra các b ng ch ng m i đ ể ớ ế ồ ơ ch ng minh, thì Ki m toán viên cũng đ a ra các b ng ch ng (H s ứ ằ ki m toán) đ c dùng làm c s cho nh n xét c a mình. N u các b ng ể ch ng c a khách hàng không thuy t ph c, ho c khách hàng không đ a ra ứ ề đ ế ượ c ý nh ng phát hi n c a Ki m toán viên. Thì hai ngày sau khi nh n đ ữ ứ ệ ủ ả ể ượ ậ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ố ế ự ả ủ
ể ki n cu i cùng c a khách hàng v Báo cáo ki m toán d th o, Ki m ề toán viên s phát hành báo cáo ki m toán chính th c. ể ẽ
ể ứ ộ ể ệ
ả ể
ố ữ ể ự ệ ể ạ
ọ ườ ả ủ ự ế
ệ
ặ ắ ế ẽ ầ
ạ ể ể ả ể ủ ộ ể ế ộ
ổ ệ ể ể
ế Ngoài ra các ki m toán viên th c hi n cu c ki m toán cũng ti n ự hành xem xét các s ki n x y ra sau ngày công b Báo cáo ki m toán. Trong tr ng h p, Ki m toán viên phát hi n có nh ng sai ph m nghiêm ợ ệ ng đ n tính trung th c và h p lý c a các thông tin trên tr ng làm nh h ợ ưở Báo cáo tài chính ho c là xuyên t c các thông tin này qua vi c không tuân ở th các nguyên t c k toán thì Ki m toán viên s yêu c u khách hàng m ổ m t cu c ki m toán b sung đ công khai các k t qu ki m toán b sung. Theo pháp lu t hi n hành thì Ki m toán viên và công ty ki m toán ậ không ch u trách nhi m v s ki n này. ệ ị
ể ề ự ệ ể ộ
ả ả ệ ử ư ư
ể ủ ữ ể
ệ ữ ề ệ ố ể
ế ằ ấ ợ
ấ ệ
ể ố ớ ấ ượ ủ
ệ ư ộ ấ ả ề ầ ể ệ
ệ ồ
Sau khi hoàn thành cu c ki m toán, ngoài Báo cáo ki m toán, CPA i doanh nghi p. Trong th qu n lý, HANOI cũng g i kèm th qu n lý t ớ Ki m toán viên ghi chép nh ng đánh giá c a mình v h th ng ki m soát n i b c a doanh nghi p. Nh ng đánh giá này Ki m toán viên đã rút ra ộ ộ ủ cu c ki m toán nh m cung c p các ý ki n tr giúp mang tính ch t xây t ừ ộ ả d ng đ i v i Ban giám đ c doanh nghi p, góp ph n nâng cao hi u qu ầ ố ự c Ki m toán viên S n xu t kinh doanh. N i dung c a th qu n lý đ ộ ả ườ trình bày rõ ràng, d hi u. Đ i v i m t v n đ c n hoàn thi n thì th ng ố ớ ế ủ bao g m các m c: Ki m tra c a Ki m toán viên, phát hi n và ý ki n c a ể ủ ụ ng g m 2 n i dung chính sau: Ki m toán viên. Th qu n lý th ễ ể ể ư ả ể ộ
- H th ng k toán và h th ng ki m soát n i b . ộ ộ - Các ph n hành k toán ch y u.
ế ườ ệ ố ồ ể
ệ ố ầ ủ ế ế
Ế Ự Ằ Ề Ể
Ể III. TH C T KI M TOÁN V N B NG TI N TRONG KI M Ố TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH T I CÔNG TY X DO CPA HANOI Ạ TH C HI N. Ệ
Ự 1. L p k ho ch ki m toán. ế ạ ể ậ
ậ ế ể ộ
ủ ệ ọ
ộ
5 2
L p k ho ch ki m toán là giai đo n đ u tiên c a m t cu c ki m ể ạ ộ ủ toán có vai trò quan tr ng chi ph i t ng và hi u qu chung c a i ch t l ả ố ớ toàn b cu c ki m toán. Vi c l p k ho ch ki m toán do tr ng nhóm ưở ế ệ ậ ki m toán l p. Đ l p ra m t b n k ho ch ki m toán phù h p v i công ợ ế ộ ả ạ ầ ấ ượ ạ ạ ể ể ậ ể ể ộ ậ ể ớ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ớ ể ủ ạ
i công ty X đ có nh ng hi u bi t ộ ả ữ ể ể
ế ộ
ề ể
ộ ty X đoàn ki m toán đã cùng v i ban lãnh đ o c a mình ti n hành m t ế t v nghành cu c kh o sát th c t ế ề ự ế ạ ư ệ ố ngh kinh doanh, b máy qu n lý, b máy k toán cũng nh h th ng ả ộ Ki m soát n i b c a công ty… ộ ộ ủ c. 1.1. K ho ch chi n l ế ượ ế ạ
ể ế ệ ậ
c th ườ ạ ng đ ượ ậ ế ớ ể ộ
ế ượ ấ ạ ộ ể ặ ị
ứ ạ ủ ể ề
c k ho ch chi n l ạ ế ượ ượ ự ư ể ế
ạ Đây là giai đo n đ u c a vi c l p k ho ch ki m toán. K ho ch ạ ầ ủ chi n l c l p cho các cu c ki m toán có quy mô l n, tính ch t ph c t p, đ a bàn ho t đ ng r ng ho c ki m toán cho Báo cáo tài ộ chính c a nhi u năm. Do công ty X là khách hàng ki m toán năm đ u tiên ầ c ki m toán nên CPA HANOI ch a xây d ng đ t i công ty này. ạ
1.2. L p k ho ch ki m toán t ng th . ể ậ ế ạ ổ ể
Trong giai đo n này các Ki m toán viên c a CPA HANOI ti n hành ủ ế ể ạ
kh o sát t ả ậ
i công ty X và thu th p các thông tin. Nh ng thông tin mà đoàn ki m toán kh o sát t i công ty g m: ạ ữ ể ả ạ ồ
Thông tin v ho t đ ng c a khách hàng. ạ ộ ủ ề
ng X, là doanh nghi p nhà n Công ty X ti n thân là Nông tr
ườ t Nam đ ệ ượ ộ ổ
ủ
ẩ ệ ệ ự
ượ ế ổ
ệ
ứ ố ọ
ướ c ệ ề c thành l p theo quy t đ nh tr c thu c t ng công ty Cà phê Vi ậ ế ị ự ng b Nông s 278/ NN – TCCB / QĐ ngày 07 / 05 / 1993 c a B tr ộ ưở ộ ố ể nghi p và Công nghi p th c ph m nay là b Nông nghi p và Phát tri n ệ ộ nông thôn và đ c đ i tên là công ty X theo quy t đ nh 431 TCT – ị t Nam. Công TCCB / QĐ ngày 03 / 10 / 2002 c a t ng công ty Cà phê Vi ủ ổ ty ho t đ ng theo gi y ch ng nh n kinh doanh s 100339 do tr ng tài ậ kinh t ấ ấ
sáu trăm ba ỷ
ạ ộ t nh Đăk Lăk c p ngày 10 / 06 / 1993 . ế ỉ V n đăng ký khi thành l p là 5.632.900.000 (Năm t ậ ố ồ ươ
m i hai tri u chín trăm nghìn đ ng ch n ). Tr s công ty : Km 59 – Qu c l 26 – Xã EaĐar – Huy n Eakar – ẵ ố ộ ệ
ệ ụ ở T nh Đăk Lăk. ỉ
ự
ồ ế ế
* Lĩnh v c kinh doanh: Tr ng cà phê, ch bi n và kinh doanh cà phê * Nghành ngh kinh doanh: ề +Tr ng, s n xu t cà phê, nông s n, ch bi n kinh doanh cà phê, ả ế ế ồ
hàng nông s n th c ph m. ả ả ự ấ ẩ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Ch bi n th c ăn chăn nuôi, kinh doanh các s n ph m ph c v ế ế ụ ụ ứ ẩ ả
chăn nuôi.
+ Kinh doanh v t t t b , phân bón, thu c tr sâu, tr c , xăng ậ ư ừ ỏ
, thi ừ d u, hàng hoá tiêu dùng ph c v s n xu t và đ i s ng. ầ ế ị ụ ụ ả ố ờ ố ấ
ố
ế
ấ
ng * Ban giám đ c công ty. Ông : Thái Văn Qu : Giám đ c ố Ông : Lê H u Tu n : Phó giám đ c ố Ông : Nguy n Xuân L u : Phó giám đ c ố Ông : Nguy n Công Tr : K toán tr ưở ữ ễ ễ ư ị ế
ề ệ ố ể
Thông tin v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ế + Niên đ k toán: Niên đ k toán c a công ty b t đ u t ắ ầ ừ ộ ế
ngày ệ ố ủ ộ ế
01/01 và k t thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
+ Đ n v ti n t s d ng trong ghi chép k toán là đ ng Vi t Nam ị ề ệ ử ụ ế ồ ệ ế ơ
(VND).
+ Ch đ k toán : Công ty áp d ng ch đ k toán Vi ế ộ ế ụ ệ
ố
ng b tài chính. t Nam ban hành theo quy t đ nh s 15/ 2006/ QĐ - BTC ngày 20 tháng 03 Năm 2006 c a b tr ủ ộ ưở ế ộ ế ế ị ộ
Công ty đã áp d ng các chu n m c k toán Vi ế ụ ự ệ ộ
ế ị
ế ị ố
h ư ướ
t Nam do B tài ẩ chính ban hành theo các quy t đ nh s 149/ 2001/ QĐ - BTC Ngày 31/ 12/ ố 2001, quy t đ nh s 165/ 2002/ QĐ - BTC ngày 31/ 12/ 2002 , quy t đ nh ế ị s 234/ 2003/ QĐ - BTC ngày 30/ 12/ 2003 và các thông t ẫ ng d n ố th c hi n kèm theo. ự
ệ + Hình th c s k toán áp d ng: Công ty áp d ng hình th c s k ứ ổ ế ụ ụ
toán là ch ng t ứ
ố ớ
ứ ổ ế ghi s . ổ ừ + Chính sách k toán đ i v i hàng t n kho. ế Hàng t n kho đ ồ ượ ồ
ủ c hoàn l ạ ồ ồ ố ế
ố ể
c tính theo giá g c, giá g c c a hàng t n kho ố i, chi phí mua ngoài bao g m: Giá mua, các lo i thu không đ ượ ạ v n chuy n b c d , b o qu n trong quá trình mua hàng và các chi phí ậ c hàng t n kho khác có liên quan tr c ti p đ n vi c mua hàng đ có đ ượ ể ồ ệ
i. ể ở ị ạ
ị ồ ị
c xác đ nh theo ph ng pháp kê khai th ượ ươ ươ ườ ng pháp bình ể ng xuyên đ ả ỡ ả ế ế ự đ a đi m và tr ng thái t n t ồ ạ ố ụ ề
5 4
Giá tr hàng t n kho cu i kỳ đ quân gia quy n, công ty áp d ng ph h ch toán hàng t n kho. ạ ồ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ả ầ
ả ố ị c ghi nh n ban đ u theo nguyên giá, trong quá ậ c ghi nh n theo ba ch tiêu: Nguyên giá, ử ụ ậ ỉ
c kh u hao theo th i gian s d ng ị ượ ử ụ
+ Ghi nh n và kh u hao tài s n c đ nh. ấ ậ Tài s n c đ nh đ ượ ố ị trình s d ng tài s n c đ nh đ ả ố ị hao mòn lu k và giá tr còn l ỹ ế Tài s n c đ nh đ ả ố ị ng pháp kh u hao đ kh u hao đ ượ i. ạ ấ ườ ờ ng th ng. T l ỷ ệ ượ ấ ẳ
c tính và ướ c tính theo i quy t đ nh s 206/ 2003/ QĐ - BTC Ngày 12 ươ ấ ố
theo ph t l kh u hao quy đ nh t ỷ ệ tháng 12 năm 2003 c a b tr ấ ị ạ ủ ộ ưở ế ị ng b tài chính. ộ
K t qu ho t đ ng c a công ty X trong năm 2006 đ ạ ộ ủ ế ả ượ
ố ế ế ả ả c th hi n ể ệ ụ
Đánh giá r i ro ki m toán và môi tr
thông qua b ng cân đ i k toán và báo cáo k t qu kinh doanh(xem ph l c s 04) ụ ố
ườ ể
ủ Đ đánh giá r i ro ki m toán và môi tr ể ủ ủ ể
ườ ử ụ ủ ể
Ế
Ể
ỏ c k t qu sau: ng ki m soát. ể ng ki m soát c a công ty ể X, các Ki m toán viên c a CPA HANOI đã s d ng h th ng câu h i và h th ng ki m soát d ng câu h i có – không và thu đ ệ ố ệ ố ượ ế ể ạ ả ỏ
PH L C PH N XEM XÉT CÁC C S D N LI U VÀ M C TIÊU KI M TOÁN C TH
Ụ Ể
Ể
Ầ
Ụ Ụ
Ệ Ể
Ệ
Ế
Ụ LIÊN QUAN Đ N VI C ĐÁNH GIÁ R I RO KI M TOÁN 1.Xem xét các c s d n li u liên quan đ n: ế ơ ở ẫ
Ơ Ở Ẫ Ủ ệ
CPA HANOI HÃNG CHUYÊN NGHÀNH TÀI CHÍNH K TOÁN VÀ KI M TOÁN i l p: Ngày: Khách hàng: Công ty X Ng i soát xét Ngày: 20/03/2007 Năm tài chính: 2006 Ng ườ ậ ườ
Tham chi uế Ghi chú Nh ng lo i trình bày sai ạ ữ sót đ c bi t ệ ặ
C, E, I, V
I, J
C s d n li u ệ ơ ở ẫ Tính đ y đầ ủ Tính hi n h u ệ ữ Tính chính xác Tính đánh giá Tính s h u ở ữ Tính trình bày
Xem xét các sai sót ti m tàng: ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
5 6
nh h Ả ế ng đ n N i dung ộ Tham chi uế ưở BCTC Có/ Không
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1.
ữ
ề ủ
ế ự
Có ả ể
ể ể
ị ể ự ặ
ả ế ố ệ ụ
ủ ế ợ ế
ữ
ể ể ể ệ ả
ể
ụ ể
ả ố ượ ể ệ ố ả
2.
Nh ng sai sót ti m tàng mà chúng ta đã xác đ nh r i ro có th , ể ị ệ chúng ta quy t đ nh d a vào h ẹ th ng ki m soát đ làm gi m nh ố r i ro có th và th c hi n ki m tra ệ ủ t s li u ho c ki m tra các chi ti ể i pháp đ u kho n m c ch y u. Gi ầ ả ệ ố tiên và thích h p là n u có h th ng ki m soát h u hi u thì chúng ta có ệ th ki m tra h th ng này m t cách ộ ệ ố có hi u qu . N u chúng ta d a vào ự ế HT KSNB đ làm gi m nh ng r i ủ ữ ệ ng công vi c ro c th và kh i l chúng ta ph i ki m tra h th ng này hàng năm.
ố ớ
I, R
ụ ể
ự ự ậ
ệ ệ
Có ả
ự
ể
ố ệ ở ệ ụ t h n (có th áp d ng ế ng pháp ch n m u ho c 100% ơ ọ ẫ ặ
3.
Có ề Đ i v i nh ng sai sót ti m ữ tàng mà chúng ta không xác đ nhị đ ế c r i ro c th , chúng ta quy t ượ ủ đ nh: ị + D a vào HT KSNB đã đóng góp ự cho s tin c y c a HTKT và th c ủ hi n ki m tra s li u theo các ể ố kho n m c ch y u. ủ ế ụ + Th c hi n ki m tra s li u ể m c chi ti ứ ph ươ ch ng t ). ứ ừ
Do s ự ạ
ể
ọ m c đ nh ế ở ứ ộ ậ ặ
h n ch c a cu c ộ ế ủ ki m toán và HTKSNB nên kh ả năng có th có sai sót tr ng y u do ể ẹ gian l n, ho c sai sót h n, có th có nh ng sai sót không ữ ơ ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ủ ủ
1. Đánh giá r i ro c a khách hàng. Thông qua thu nh p b ng ch ng và hi u bi ể ằ c các y u t
ậ ườ
ượ
ả i đây. Các gi ừ ả ả ị
ế ề ế ố ủ i pháp kh c ph c c a khách hàng, t ụ ủ r i ro và gi ắ ế ố ủ ưở ủ ả
ướ ứ ộ ả ế ệ ậ ự ụ ợ
ể ng ki m t v môi tr ứ soát. Ki m toán viên ph i tìm ra đ r i ro mà khách hàng ể ph i gánh ch u d đó ắ i pháp kh c ng c a nh ng y u t xem xét m c đ nh h ữ ph c đó đ n vi c l p Báo cáo tài chính và tính chung th c, h p lý c a ủ Báo cáo tài chính, đ n t ng kho n m c c a Báo cáo tài chính: ụ ủ ế ừ ả
Có/ Không Tham chi uế N iộ
dung
ự
M cứ nh ả đ ộ h ế ng đ n ưở tính trung th c và h p ợ c aủ lý BCTC
T C
5 8
h pấ T Bình ao
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
1. Các lĩnh v c có th r i ro: + R i ro v th
ể ủ ng m i (hoa h ng, ự ề ươ ủ ạ ồ
gi m giá…) ả
, tài chính, công ủ ủ
ngh , ngu n t + R i ro v qu n lý nhân viên ả ề + R i ro v đ u t ề ầ ư i tr
ồ ả ợ ề ề ấ
ệ + R i ro v các v n đ xã h i ộ + R i ro vi ph m pháp lu t ậ ạ + S c ép v th c hi n k ho ch l ế ề ự ạ ợ i
Không ệ nhu n đ i v i ban giám đ c ố
ủ ủ ứ ố ớ ứ
ậ + S c ép v th i h n l p xong báo ề ờ ạ ậ cáo tài chính (tháng, quý, năm)
+ Năng l c c a ng ườ ạ + Chênh l ch đáng k gi a k ho ch i qu n lý ả ể ữ ự ủ ệ ế
và th hi n ự ệ + Khác 2. Đánh giá r i ro: + Đánh giá r i ro s d và m c đ sai ứ ộ ố ư ủ ủ
sót ti m tàng:
ứ ự
ị ị ả
Không ệ
ặ ể ạ
ề Căn c vào s phân tích HTKSNB và ữ Báo cáo tài chính đ xác đ nh xem nh ng ể tài kho n nào ph i gánh ch u nh ng r i ro ủ ữ ả t trong c th và đòi h i s chú ý đ c bi ỏ ự ụ ể vi c tri n khai k ho ch ki m toán c a ủ ế ể ệ chúng ta.
+ Nh ng r i ro đã ch rõ b i kinh ở
ỉ c v i khách hàng.
nghi m tr ệ ữ + Tác đ ng c a r i ro đ i v i nh ng ủ ủ ố ớ
+ Nh ng r i ro phát sinh do quy trình ữ ủ ướ ớ ộ tài kho n c th . ả ụ ể ủ ữ
h ch toán thi u tin c y. ạ ậ
+ Ph ế ng pháp h ch toán các ạ ươ
ế ồ
ướ c tính k toán, hàng t n kho, tài s n c đ nh. ả ố ị c xác đ nh + Nh ng r i ro khác đ ủ ượ ữ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Trên c s các thông tin thu th p đ ậ ượ ơ ở ể ề
ư ể ứ ộ ủ ị ề ồ ế ể ậ ờ
ề ứ ộ ủ ề ủ ụ ừ ả ồ ố
c v công ty X, Ki m toán ể viên đ a ra đánh giá v m c đ r i ro ti m tàng và m c đ r i ro ki m soát đ có k t lu n v r i ro ki m toán đ ng th i xác đ nh m c đ tr ng ứ ộ ọ y u cho t ng kho n m c (Doanh thu, chi phí, ngu n v n, tài s n c ố ế ả đ nh…) ị
ằ ả ủ ề ủ ượ
ố ớ ủ ể ệ
ả
ụ ố ữ ố ớ ể ủ ề ề ụ ể
c xác R i ro đ i v i kho n m c v n b ng ti n c a công ty X đ đ nh là tính đ y đ , tính hi n h u và tính chính xác. Ki m toán viên đánh ầ ị giá m c đ r i ro ki m toán đ i v i kho n m c ti n c a công ty X là ụ ể ộ ủ ứ đó đ a ra ph ng pháp ki m toán kho n m c ti n là: Ki m kê, Th p t ả ươ ư ấ ừ ch n m u kho n m c ch y u và xác nh n. ả ẫ ọ ủ ế ụ
Sau khi kh o sát thông tin v ho t đ ng, thông tin v h th ng k ả
ể ệ ố ề ộ ộ ề ệ ố ế ệ ể ậ ậ ạ ộ ủ
ệ ể ả
ừ c trình bày ở ụ ụ ố ượ
ế ạ toán và h th ng ki m soát n i b , ch nhi m ki m toán l p k ho ch ki m toán và b ng phân công công vi c cho t ng Ki m toán viên c th ụ ể ể (b ng k ho ch ki m toán t ph l c s 04) i công ty X đ ạ ể ạ ả ng trình ki m toán 1.3. Ch ế ươ ể
Sau khi l p k ho ch ki m toán t ng th , tr ạ ổ
ự ể ể ụ
ể ể ưở ả ể c xây d ng cho kho n m c ti n t ề ạ ừ ụ ươ ự ả
ng nhóm ki m toán ế ậ ụ ng trình ki m toán c th cho t ng kho n m c. s xây d ng ch ươ ẽ Ch i CPA ng trình ki m toán đ ể HANOI nh sau (xem ph l c s 03) ượ ụ ụ ố ư
2.Th c hi n ki m toán ự ể ệ
2.1 Nghiên c u đánh giá h th ng ki m soát n i b ệ ố ộ ộ ứ ể
ạ ể
ả ể ệ ố ớ
ụ ể ể ộ ộ ữ ề
ố ớ ừ Trong giai đo n này, Ki m toán viên đi sâu tìm hi u đ i v i t ng kho n m c đ đánh giá h th ng ki m soát n i b . V i kho n m c v n ụ ố ể ả b ng ti n, Ki m toán viên đã thu th p đ c nh ng tài li u sau: ậ ượ ằ ề Nguyên t c xác đ nh các kho n ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n ả ệ ử ề ề ắ ặ ị
đang chuy n.ể
ng đ ng ti n ề ươ
ắ ả ắ
ả ể ể
+ Nguyên t c xác đ nh các kho n t ị Là các kho n đ u t ầ ư ề ngày mua các kho n đ u t i th i đi m báo cáo. ể ủ ạ ả ờ
6 0
ả ươ ng n h n không quá 03 tháng có kh năng ạ ổ chuy n đ i d dàng thành ti n và không có nhi u r i ro trong chuy n đ i ổ ễ thành ti n k t ề ể ừ + Nguyên t c, ph đó t ng pháp chuy n đ i các đ ng ti n khác ầ ư ổ ể ể ề ươ ắ ồ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Các nghi p v kinh t ế ệ ổ
ệ
ể ố
ờ ụ ạ c quy đ i theo t ổ ả ố
phát sinh b ng ngo i t c quy đ i ra đ ằ ạ ệ ượ giá giao d ch th c t (ho c t giá bình quân liên ự ế ặ ỷ ị i th i đi m phát sinh nghi p v . T i th i đi m cu i năm ệ đ giá bình ạ ệ ượ t Nam công b vào ngày c Vi ướ ỷ ố ệ
phát sinh trong kỳ đ giá th c t ụ Vi t Nam đ ng theo t ỷ ồ ngân hàng) t ể ờ ạ các kho n m c ti n t có g c ngo i t ề ệ ụ quân liên ngân hàng do ngân hàng nhà n k t thúc niên đ k toán. ộ ế ế Chênh l ch t ỷ ệ ự ế ể
ặ
c k t chuy n vào ế ượ th i đi m cu i năm doanh ố ể và h ch toán vào tài Ở ờ i các kho n m c có g c ngo i t ụ ạ ả ố ạ ệ ạ
doanh thu tài chính ho c chi phí tài chính. nghi p đánh giá l kho n 413 (Chênh l ch t
ệ ỷ ả Tình hình m s sách và s d ng ch ng t k toán. ừ ế
c a công ty g m : phi u thu, phi u chi, hoá đ n tài ệ ở ổ ừ ủ giá h i đoái) ố ử ụ ồ ứ ế ế ơ
ậ ể
Các ch ng t ứ chính, phi u nh p kho,… Các ch ng t ừ ế ấ
ể c các b ph n l p và qua các c p ki m ượ i phòng k toán th c hi n h ch toán và ghi ể ớ ệ ậ ậ ự ộ ế ệ ạ
k toán đ ứ tra phê duy t sau đó chuy n t s l u tr ổ ư ữ
ể ủ ệ
ể ể ế ứ ừ ọ
ở ổ ặ ủ ự ế ậ ầ
c m ẫ ệ ằ ổ ế t đ ế ượ ủ ổ ợ
Ghi chú soát xét h th ng đ i v i kho n m c ti n.
ệ Các ki m toán viên c a CPA HANOI đã th c hi n ki m tra vi c ề m s sách, ki m tra ch n m u các ch ng t , phi u thu, phi u chi ti n m t c a công ty X và phát hi n r ng công ty đã l p đ y đ các báo cáo ủ ở tài chính c a năm 2006. Các s k toán t ng h p và chi ti đ y đ theo hình th c k toán đã đăng ký. ầ ủ ứ ế
ố ớ ả
i văn phòng công ty và t ệ ố ạ ụ ề ạ +Ti n m t theo dõi t ặ ề ế ế i nhà máy ch bi n
th c ăn chăn nuôi gia súc. ứ
ế ượ c ti n hành đ y đ . ầ ủ
i các ngân hàng:
ng Đ c L c. ắ ắ
ươ ệ
ể
+Vi c m s theo dõi đ ở ổ ệ +Ti n g i t ề ử ạ - Ngân hàng ngo i th ạ - Ngân hàng Nông nghi p Eakar. và phát tri n Eakar. - Ngân hàng đ u t ầ ư ng Đ c L c. - Ngân hàng công th ắ ắ ươ - Kho b c nhà n c t nh Đ c L c. ắ ắ ướ ỉ ạ + Các giao d ch qua ngân hàng ch y u phát sinh t i nhà máy ch ủ ế ạ ế
ị bi n th c ăn gia súc. ứ ế
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Biên b n ki m kê và đ i chi u ti n m t, ti n g i ngân hàng ế ử ề ề ặ ố ể
đ ả c l p và xác nh n đ y đ . ầ ủ ượ ậ
+ Th m quy n phê duy t phi u thu, phi u chi g m: Tr ng b ế ế ẩ ồ ưở ộ
ậ ề ng và giám đ c. ph n, k toán tr ế ậ ưở
2.2 Ki m tra kho n m c ti n trong Báo cáo tài chính. ể ả ệ ố ụ ề
ề
i công ty X đ c ki m toán viên ặ c ki m toán ti n m t t ặ ạ ượ ể a. Ki m tra ti n m t. ể Các b ướ
ể c a CPA HANOI ti n hành nh sau: ế ủ T p h p s sách, các ch ng t ề ư ứ ợ ổ ừ ậ ặ có liên quan đ n tài kho n ti n m t ế ề ả
vào m t n i đ thu n ti n cho vi c ki m tra. ệ ệ
ế ự ả ổ
ậ ể ợ ố ề ừ ế ợ
ể ộ ơ ể ặ ậ Ti p theo Ki m toán viên d a vào s cái tài kho n ti n m t l p ề tháng 1 đ n tháng i nhà máy (c th s li u t ng h p t ng tháng xem ổ i công ty và t ụ ể ố ệ ổ ợ ừ ạ
b ng t ng h p s ti n phát sinh bên n và bên có t ả 12 t ạ bi u s 1) ể ố
Sau đó Ki m toán viên t ng h p ti n m t t i công ty và t i nhà ặ ạ ể ề ợ ổ ạ
máy
ổ ặ ề
ợ
T ng ti n m t: - D đ u kỳ : 99.166.597 - T ng phát sinh N : 14. 031.017.564 - T ng phát sinh Có : 13.993.604.223 - D cu i kỳ : 136.579.938 Ki m toán viên đ i chi u s li u v a t ng h p đ ư ầ ổ ổ ư ố ố ể ợ
ế ố ệ ổ ớ ố ệ c v i s li u ừ ổ ượ t, s Nh t ký thu – chi ti n và ề ổ ậ ế
trên B ng cân đ i s phát sinh, s chi ti th y s li u là kh p đúng. ả ấ ố ệ ố ố ớ
Ti p theo Ki m toán viên đ i chi u gi a biên b n ki m kê qu ố ế ữ ể
ố ế ả ặ ạ ề ờ
ụ ể ả
ể ố ệ ấ i th i đi m ngày 31/12/2006 c a công ty X (xem bi u s ố ệ ể ặ ạ ỹ ề ủ ờ
ỹ ả i th i đi m ngày cu i năm và s li u trên s cái tài kho n ti n m t t ể ổ 31/12/2006 và th y s li u cũng kh p đúng. C th biên b n ki m kê ể ớ ể ố qu ti n m t t 2)
Ngoài ra đ ki m tra l i vi c ki m kê qu ti n m t c a công ty có ể ể ạ ặ ủ ỹ ề ệ ể
đúng không (do vi c b nhi m ki m toán di n ra sau th i đi m k t thúc ệ ổ ệ ể ễ ế ể ờ
ể ứ năm tài chính, nên các Ki m toán viên c a CPA HANOI không th ch ng ủ ể
6 2
ki n công vi c ki m kê ti n m t t ể ặ ạ ề ệ ế ể i th i đi m 31/12/2006) các Ki m ể ờ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
toán viên l y s d ti n m t t i th i đi m ki m toán cân đ i v i các ố ư ề ặ ạ ấ ố ớ ể ể ờ
nghi p v liên quan đ n tài kho n ti n m t phát sinh sau ngày k t thúc ụ ế ế ề ệ ặ ả
niên đ k toán đ n th i đi m ki m toán và so sánh v i k t qu ki m kê ớ ế ả ể ộ ế ể ể ế ờ
qu ti n m t và th y s li u cũng kh p đúng. ấ ố ệ ỹ ề ặ ớ
Cu i cùng Ki m toán viên ch n m u m t s nghi p v phát sinh có ẫ ộ ố ụ ể ệ ố ọ
ấ s ti n l n đ ki m tra và phát hi n ra m t s phi u chi có d u hi u b t ố ề ớ ể ể ộ ố ệ ệ ế ấ
th ng nh : Phi u chi s 27 ngày 14/01 v vi c chi ti n t ng k t cho ườ ề ệ ề ổ ư ế ế ố
các đ i s ti n là 18.810.000đ có kèm theo danh sách c a các đ n v ộ ố ề ủ ơ ị
thi u quy t đ nh chi c a ban giám đ c; Phi u chi s 31 ngày 18/01 v ế ị ủ ế ế ố ố ề
vi c chi tr c p d ợ ấ ệ ưỡ ấ ng s c cho cán b s ti n là 4.000.000đ th c ch t ộ ố ề ự ứ
chi t ừ ề ngu n c a B o hi m; Phi u chi s 47 ngày 28/01 thanh toán ti n ồ ủ ế ể ả ố
s a ch a, b o d ữ ử ả ưỡ ớ ố ề ng h th ng xát khô g m hai hoá đ n VAT v i s ti n ệ ố ồ ơ
là 19.700.000đ (Thu VAT: 985000đ) không có ch ký c a ng i bán ữ ủ ế ườ
ng i mua; Các phi u chi 58,59,60 thanh toán ti n ăn ti p khách có ườ ế ề ế
kèm theo và gi y xin thanh toán vi ch ng t ứ ừ ấ ế t tay có duy t chi c a Ban ệ ủ
giám đ c nh ng đi u này không h p l ề ơ ệ ư ố ơ vì v i nh ng giá tr l n h n ị ớ ữ ớ
100.000đ c n có hoá đ n kèm theo; Phi u chi thanh toán ti n xăng xe ế ề ầ ơ
trong tháng 11 không có hoá đ n kèm theo. ơ
C th trích trên gi y t làm vi c c a ki m toán viên( xem bi u s ụ ể ấ ờ ệ ủ ể ố ể
3)
b.Ki m tra ti n g i ngân hàng. ề ử ể
ế Đ ti n hành ki m toán ti n g i ngân hàng, các Ki m toán viên ti n ể ế ử ể ề ể
hành t ng t ươ ự nh ki m toán ti n m t. C th Ki m toán viên ti n hành ụ ể ư ể ề ể ế ặ
các b c công vi c sau: ướ ệ
Ki m toán viên t ng h p s ti n phát sinh bên N , bên Có c a tài ố ề ủ ể ổ ợ ợ
tháng 1 đ n tháng 12 năm 2006 và đ kho n ti n g i ngân hàng t ử ề ả ừ ế ượ ố c s
li u sau:(C th s li u t ng h p t ng tháng xem bi u s 4) ụ ể ố ệ ổ ể ố ợ ừ ệ
ư ầ
D đ u kỳ : 187.694.785 Phát sinh N : 6.164.538.758 ợ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ư ố
ổ ố ệ ế ể ố
c v i s li u trên b ng cân đ i s phát sinh, và s li u ả
Phát sinh Có : 3.947.093.099 D cu i kỳ : 2.405.140.444 ừ ổ Sau khi t ng h p xong Ki m toán viên đ i chi u s li u v a t ng s cái t tài b ng t ng h p – chi ti ố ệ ở ổ ế ử ợ ổ
h p đ ợ tài kho n ti n g i ngân hàng, s li u kho n ti n g i ngân hàng và nh n th y s li u đã kh p đúng. ợ ớ ố ệ ượ ả ề ề ử ậ ớ
ả Ti p theo ki m toán viên yêu c u đ n v l p công ty X l p b ng kê ố ố ố ệ ở ả ấ ố ệ ơ ầ ị ậ ể ế ậ ả
chi ti t tài kho n ti n g i ngân hàng ế ử ề ả ở ừ ế ố ề t ng n i g i và đ i chi u s ti n ơ ử ố
ố trên b ng kê này v i phi u đ i chi u tài kho n ti n g i (Các phi u đ i ế ử ế ế ề ả ả ớ ố
chi u tài kho n ti n g i này đ u đã có xác nh n c a ngân hàng). Sau khi ề ử ậ ủ ề ế ả
t tài kho n ti n g i ngân hàng đ i chi u gi a b ng kê chi ti ữ ả ố ế ế ử ề ả ở ừ ơ t ng n i
g i v i phi u đ i chi u tài kho n ti n g i các Ki m toán viên c a CPA ề ử ớ ử ủ ể ế ế ả ố
Ha Noi nh n th y s li u cũng đã kh p đúng. ấ ố ệ ậ ớ
C th b ng kê chi ti ụ ể ả ế ế t tài kho n ti n g i ngân hàng v i các phi u ử ề ả ớ
đ i chi u tài kho n ti n g i (xem các bi u s 5 và s 6) ố ề ử ể ố ế ả ố
Cu i cùng Ki m toán viên ch n m u m t s nghi p v phát sinh liên ẫ ệ ụ ộ ố ể ố ọ
quan đ n ti n g i ngân hàng đ ki m tra ch ng t : Các U nhi m chi, ể ể ứ ử ế ề ừ ệ ỷ
U nhi m thu có đính kèm các ch ng t g c hay không, ki m tra tính ứ ệ ỷ ừ ố ể
h p lý, h p l ợ ợ ệ ợ , h p th c c a các U nhi m thu, U nhi m chi séc,… ệ ủ ứ ệ ỷ ỷ
gi a các ch ng t g c, gi y báo n gi y báo có đã có s phù h p v s ữ ứ ừ ố ợ ấ ề ố ự ấ ợ
ti n phát sinh , ngày tháng, lý do phát sinh hay ch a và k t qu thu đ ư ế ề ả ượ c
là đã đáp ng đ t c các yêu c u trên. ứ c t ượ ấ ả ầ
3. K t thúc ki m toán. ế ể
ủ K t thúc ki m toán là lúc các Ki m toán viên đ a ra ý ki n c a ư ế ể ế ể
mình v đ i t ng ki m toán. T i công ty X sau khi ti n hành ki m toán ề ố ượ ể ế ể ạ
ế kho n m c ti n, các Ki m toán viên c a CPA HANOI đã đ a ra ý ki n ủ ư ụ ề ể ả
- Trên c s ki m tra t ơ ở ể
nh n xét c a mình nh sau: ủ ư ậ
ấ ả ệ t c các nghi p v tr ng y u và các nghi p ụ ọ ệ ế
v không tr ng y u, theo ý ki n c a tôi các nghi p v ghi chép k toán ụ ế ủ ụ ế ệ ế ọ
6 4
c a ph n hành trên là đ y đ và h p lý. ủ ầ ủ ầ ợ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Tôi kh ng đ nh r ng t
t c các th t c ki m toán c n thi t đã ằ ẳ ị ấ ả ủ ụ ể ầ ế
đ c th c hi n, đ c ghi chép trên các gi y t ượ ự ệ ượ ấ ờ ủ ụ làm vi c theo các th t c ệ
ki m toán c a hãng đã đ y đ b ng ch ng cho k t lu n đ a ra. ầ ủ ằ ậ ư ứ ủ ế ể
ế - Tôi kh ng đ nh r ng các sai sót và đi m y u cũng nh các ki n ư ế ể ằ ẳ ị
- Căn c trên các công vi c ki m toán và các quy trình ki m toán đã
ngh đã đ ị ượ c nêu ra đ đ a vào th qu n lý g i cho khách hàng. ư ả ể ư ử
ứ ể ệ ể
th c hi n, chúng tôi th y có đ tin t ủ ự ệ ấ ưở ng k t lu n r ng s ậ ế ằ ố ư d
2.541.720.382 c a công ty trên s sách và báo cáo k toán là ph n ánh ủ ế ả ổ
t ươ ng đ i chính xác và h p lý cho kỳ ho t đ ng t ợ ạ ộ ố ừ ế ngày 01/01/2006 đ n
ngày 31/12/2006.
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ọ
Ế
Ệ
Ộ Ố Ể
Ề
Ệ
PH N III Ầ Ằ BÀI H C KINH NGHI M VÀ M T S Ý KI N NH M Ạ HOÀN THI N CHU TRÌNH KI M TOÁN TI N T I CÔNG TY KI M TOÁN VÀ K TOÁN HÀ N I.
Ộ
Ế
Ể
I. BÀI H C KINH NGHI M. Ệ
ộ ể ệ ọ
ể ớ ượ ướ ế ầ
ượ ư ể ạ
ệ ể ế ộ ộ
Ọ Sau m i cu c ki m toán là m t bài h c kinh nghi m quý báu cho ộ ỗ ệ c đ u m i đ c ti p xúc v i công vi c các Ki m toán viên. Tuy b ớ ữ ki m toán t c nh ng i CPA HANOI nh ng em cũng rút ra cho mình đ bài h c kinh nghi m khi ti n hành m t cu c ki m toán Báo cáo tài chính ọ sau nh sau: ư
1. V vi c t ề ệ ổ ứ ch c m t cu c ki m toán ộ ộ ể
ch c m t cu c ki m toán c n quan tâm t i m t s ổ ứ ể ầ ộ ộ ớ ộ ố
Khi ti n hành t ế v n đ sau: ề ấ + Ch đ nh ng ị ỉ ườ i ph trách công vi c ki m toán : yêu c u chung ể ụ ệ ầ
i ph trách t c a vi c ch đ nh này là ph i có ng ủ ệ ả ỉ ị ườ ụ ươ ụ ng x ng v i m c ứ ớ
tiêu, ph m vi ki m toán nói riêng và t ể ạ ươ ộ ng x ng v i v trí, yêu c u, n i ớ ị ứ ầ
dung và tinh th n c a cu c ki m toán nói chung. Đây là m t v n đ h ầ ủ ộ ấ ề ệ ể ộ
tr ng đ c bi t đ i v i ki m toán tài chính. ặ ọ ệ ố ớ ể
+ Chu n b các đi u ki n v t ch t c b n: cùng v i vi c ch đ nh ấ ơ ả ệ ệ ề ẩ ậ ớ ỉ ị ị
con ng ườ ầ i c n chu n b các thi ẩ ị ế ị t b và các đi u ki n v t ch t khác kèm ệ ề ậ ấ
theo nh ph ng ti n tính toán và ki m tra thích ng v i đ c đi m t ư ươ ớ ặ ứ ể ệ ể ổ
đá ch c k toán, ph ế ứ ươ ng ti n ki m kê thích ng v i t ng lo i v t t ứ ạ ậ ư ớ ừ ể ệ
quý…
2. V vi c l p k ho ch ki m toán ề ệ ậ ế ạ ể
K ho ch ki m toán ph i đ ể ả ượ ậ c l p cho m i cu c ki m toán. K ộ ể ế ạ ọ ế
ho ch ki m toán ph i đ ả ượ ậ ế c l p thích h p nh m đ m b o bao quát h t ể ạ ả ằ ả ợ
các khía c nh tr ng y u c a cu c ki m toán, phát hi n gian l n, r i ro và ể ế ủ ủ ệ ạ ậ ọ ộ
nh ng v n đ ti m n và ph i đ m b o cu c ki m toán ph i hoàn thành ề ề ẩ ả ả ữ ể ấ ả ả ộ
6 6
đúng th i h n. K ho ch ki m toán tr giúp Ki m toán viên phân công ờ ạ ể ể ế ạ ợ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
công vi c cho tr ệ ợ lý ki m toán và ph i h p v i Ki m toán viên và ợ ể ể ố ớ
chuyên gia v công vi c ki m toán . ể ề ệ
K ho ch ki m toán g m 3 b ph n: k ho ch chi n l c, k ế ượ ế ế ể ạ ậ ạ ồ ộ ế
ho ch t ng th , và ch ng trình ki m toán. Tuy nhiên không ph i trong ể ạ ổ ươ ể ả
b t kỳ m t cu c ki m toán nào k ho ch ki m toán cũng bao g m ba b ấ ế ể ể ạ ộ ộ ồ ộ
ph n trên. K ho ch ki m toán t ng th và ch ể ể ế ạ ậ ổ ươ ng trình ki m toán đ ể ượ c
c l p cho các l p cho m i cu c ki m toán còn k ho ch chi n l ậ c đ ế ượ ượ ậ ế ể ạ ọ ộ
ặ cu c ki m toán l n v quy mô, tính ch t ph c t p, đ a bàn r ng ho c ứ ạ ề ể ấ ớ ộ ộ ị
ki m toán Báo cáo tài chính c a nhi u năm. ủ ề ể
3. Th c hi n ki m toán ự ể ệ
ệ Th c hành ki m toán là quá trình th c hi n đ ng b các công vi c ự ự ệ ể ộ ồ
đã n đ nh trong k ho ch, ch ế ạ ấ ị ươ ể ng trình ki m toán. Khi th c hi n ki m ự ệ ể
toán ph i tôn tr ng nh ng nguyên t c c b n sau: ắ ơ ả ữ ả ọ
+ Th nh t: Ki m toán viên ph i tuy t đ i tuân th ch ng trình ệ ố ủ ươ ứ ể ấ ả
ki m toán đã đ c xây d ng. Trong m i tr ể ượ ọ ườ ự ng h p thì Ki m toán viên ể ợ
không đ ý thay đ i ch c t ượ ự ổ ươ ng trình ki m toán . ể
+ Th hai: Trong quá trình ki m toán, Ki m toán viên ph i th ể ứ ể ả ườ ng
xuyên ghi chép nh ng phát giác, nh ng nh n đ nh v các nghi p v , các ữ ụ ữ ề ệ ậ ị
ế con s , các s ki n nh m tích lu b ng ch ng, nh n đ nh cho nh ng k t ự ệ ỹ ằ ứ ữ ằ ậ ố ị
lu n ki m toán và lo i tr ạ ừ ể ậ ụ ự ệ nh ng nh n đ nh v các nghi p v , s ki n ữ ề ệ ậ ị
thu c đ i t ộ ố ượ ng ki m toán. ể
ổ + Th ba: Đ nh kỳ t ng h p k t qu ki m toán (trên các b ng t ng ả ể ứ ế ả ổ ợ ị
h p) đ nh n rõ m c đ th c hi n so v i kh i l ợ ộ ự ố ượ ứ ệ ể ậ ớ ng công vi c chung. ệ
Thông th ườ ệ ng, cách t ng h p rõ nh t là dùng các b ng kê chênh l ch ấ ả ổ ợ
ho c b ng kê xác minh ặ ả
B NG KÊ CHÊNH L CH Ả Ệ
S ti n ố ề Ghi chú m c đ sai ph m ứ ộ ạ
Ch ngứ từ Di nễ iả gi
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ngày S. sách Số T. tế Chênh l chệ
….. ….. ……. ….. …. …… ……..
B NG KÊ XÁC MINH Ả
S ti n ố ề Ghi chú m c đ sai ph m ứ ộ ạ
Ch ngứ ừ t Di nễ iả gi
Đ iố t ngượ xác minh
Ngày Số
Tr cự ti pế Gián ti pế
..... …… ……….. ………. …….. ……… …………….
+ Th t : M i đi u ch nh v n i dung, ph m vi, trình t ứ ư ề ộ ề ạ ọ ỉ ự ể ki m
toán… đ u ph i có ý ki n th ng nh t c a ng i ph trách chung công ấ ủ ế ề ả ố ườ ụ
vi c ki m toán và ng ể ệ ườ i ký th m i và h p đ ng ki m toán- n u có. ồ ư ờ ể ế ợ
M c đ pháp lý c a nh ng đi u ch nh này ph i t ữ ứ ộ ả ươ ủ ề ỉ ng ng v i tính pháp ớ ứ
lý trong l nh ki m toán ho c h p đ ng ki m toán. ặ ợ ệ ể ể ồ
Ể II. M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CHU TRÌNH KI M Ộ Ố Ằ Ệ Ế
TOÁN V N B NG TI N TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI Ố Ằ Ề Ể
CHÍNH C A CÔNG TY KI M TOÁN VÀ K TOÁN HÀ N I. Ộ Ủ Ế Ể
1. V ghi chép c a Ki m toán viên. ủ ề ể
CPA HANOI có quy đ nh riêng và phù h p v i chu n m c Vi ự ẩ ợ ớ ị ệ t
Nam v cách x p x p, l u tr và thi t k h s ki m toán m t cách ư ế ề ắ ữ ế ế ồ ơ ể ộ
h p lý, Đi u này không ch giúp cho Ki m toán viên ghi chép m t cách ợ ể ề ộ ỉ
ố nhanh chóng h n mà còn giúp cho các nhà lãnh đao và Ban Giám đ c ơ
công ty trong vi c soát xét l ệ ạ ế i k t qu toàn b cu c ki m toán. tuy nhiên ộ ể ả ộ
6 8
trên th c t c đ y đ nh ự ế ệ vi c ghi chép c a ki m toán đôi khi không đ ể ủ ượ ầ ủ ư
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ữ nh ng thông tin v s ho t đ ng liên t c c a khách hàng hay nh ng ạ ộ ề ự ủ ụ ữ
thông tin v quy mô m u ch n, m t s File ki m toán vi c x p x p còn ộ ố ề ể ệ ế ẫ ắ ọ
l n x n ch a đúng v i quy đ nh, m t s gi y t ộ ộ ố ấ ờ ư ớ ộ ị ệ không đánh ký hi u
tham chi u. đi u này là do s h n ch v th i gian ki m toán nh ng s ế ề ờ ự ạ ư ề ể ế ẽ
ả ể gây khó khăn cho ban giám đ c công ty trong vi c soát xét k t qu ki m ệ ế ố
toán. Do đó các Ki m toán viên c n chú ý h n trong v n đ này. ề ể ầ ấ ơ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2. V hoàn thi n kh o sát ki m soát n i b đ i v i ti n. ể ộ ộ ố ớ ề ề ệ ả
Đ tìm hi u v h th ng ki m soát n i b đ i v i ti n, Ki m toán ộ ộ ố ớ ề ề ệ ố ể ể ể ể
viên nên s d ng b ng câu h i đ đánh giá h th ng ki m soát n i b ỏ ể ệ ố ử ụ ộ ộ ể ả
trong l p k ho ch ki m toán. ạ ế ể ậ
Quy mô c a vi c áp d ng các th t c ki m tra chi ti ủ ụ ụ ủ ể ệ t đ ế ượ ế c quy t
ể đ nh sau khi ti n hành các th nghi m ki m soát đ i v i h th ng ki m ệ ị ố ớ ệ ố ử ể ế
soát n i b và th t c phân tích. Nh v y, n u th nghi m ki m soát mà ộ ộ ư ậ ủ ụ ử ể ệ ế
đ c ti n hành k thì vi c s d ng các th t c ki m tra chi ti ượ ệ ử ụ ủ ụ ế ể ỹ ế ẽ ả t s gi m
đ t. đi u này đã đ ượ c th i gian và chi phí ti n hành các th t c chi ti ế ủ ụ ờ ế ề ượ c
Ki m toán viên t ể ạ ư i CPA HANOI nghiên c u và th c hi n tuy nhiên ch a ự ứ ệ
đ c coi tr ng đúng m c nh m t công c quan tr ng làm căn c cho ượ ư ộ ứ ụ ứ ọ ọ
ỏ ố ớ ệ ố vi c xác đ nh quy mô ki m toán sau này. M u câu h i đ i v i h th ng ể ệ ẫ ị
ki m soát n i b chu trình ki m toán ti n (đã trình bày trong Ph n I, ộ ộ ề ể ể ầ
m cII, ti u m c 4). ể ụ ụ
3. V đánh giá r i ro và m c đ tr ng y u. ứ ộ ọ ủ ế ề
Tính tr ng y u r t quan tr ng đ i v i m t cu c ki m toán, đó là ế ấ ố ớ ể ọ ộ ọ ộ
c s đ xác đ nh m c đ trung th c và h p lý c a các thông tin trên báo ơ ở ể ứ ộ ủ ự ợ ị
i theo s li u c a Ki m toán cáo tài chính, yêu c u đ n v đi u ch nh l ầ ị ề ơ ỉ ạ ố ệ ủ ể
ậ viên. Căn c vào đó, Ki m toán viên s quy t đ nh l a ch n d ng nh n ế ị ự ứ ẽ ể ạ ọ
xét. Tuy nhiên trên th c t ự ế ứ trong các cu c ki m toán, vi c đánh giá m c ệ ể ộ
ự đ tr ng y u c a t ng kho n m c trong Báo cáo tài chính ch y u d a ộ ọ ế ủ ừ ủ ế ụ ả
vào lo i hình doanh nghi p và đ c đi m ho t đ ng c a đ n v đ ặ ạ ộ ị ượ c ủ ể ệ ạ ơ
ki m toán t ể ừ đó Ki m toán viên xác đ nh m c tr ng y u, do đó vi c đánh ứ ệ ể ế ọ ị
giá mang tính ch t đ nh tính ch a c l ng đ c sai sót là bao nhiêu ấ ị ư ướ ượ ượ
ự cho t ng kho n m c. Đ kh c ph c tình tr ng này công ty nên xây d ng ụ ừ ụ ể ả ắ ạ
m t bi u ch đ o nh m h ng d n cho các Ki m toán viên trong công ty ỉ ạ ể ằ ộ ướ ể ẫ
v n d ng. ậ ụ
7 0
4. V v n đ ch n m u. ề ọ ề ấ ẫ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ch n m u ki m toán là vi c ch n ra m t s ph n t ệ ộ ố ầ ử ọ ẫ (g i là m u) ể ẫ ọ ọ
(g i là t ng th ) và t t ừ ộ ậ m t t p h p các ph n t ợ ầ ử ọ ể ổ ừ ặ ẫ đ c ch ng c a m u ủ ư
ộ suy ra đ c ch ng c a t ng th . Nh v y vi c ch n m u cũng đóng m t ủ ổ ư ậ ư ệ ể ặ ẫ ọ
vai trò quan tr ng n u nh vi c ch n m u không đ c ti n hành đúng ư ệ ế ẫ ọ ọ ượ ế
ọ đ n thì có th đ a ra k t lu n sai v t ng th do đó c n ph i l a ch n ắ ả ự ể ư ề ổ ế ể ầ ậ
ph ng pháp ch n m u sao cho khoa h c đ t ươ ể ừ ặ ẫ đ c ch ng c a m u ư ủ ẫ ọ ọ
i CPA HANOI ch n ta có th suy ra đ c ch ng c a t ng th . Tuy nhiên t ư ủ ổ ể ể ặ ọ ạ
không quy đ nh m t ph ị ộ ươ ộ ng pháp ch n m u chung mà trong các cu c ẫ ọ
ki m toán vi c l a ch n các ph n t ng pháp nào do ệ ự ầ ử ể ọ vào m u theo ph ẫ ươ
các Ki m toán viên t ể ự quy t đ nh nh v y vi c ch n m u s b ph ệ ư ậ ế ị ẽ ị ẫ ọ ụ
ừ thu c vào trình đ , kinh nghi m và đôi khi là s thích c a b n thân t ng ủ ả ệ ộ ộ ở
Ki m toán viên do đó m u đ ẫ ượ ể ủ c ch n có th không mang đ c ch ng c a ư ể ặ ọ
đó đ a ra k t lu n sai v đ i t ng ki m toán. theo em t ng th và t ổ ể ừ ề ố ượ ư ế ậ ể
ng pháp ch n m u khoa h c nh t đ làm công ty nên l a ch n m t ph ự ộ ọ ươ ấ ể ẫ ọ ọ
quy đ nh chung cho các Ki m toán viên trong công ty v n d ng. ậ ụ ể ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
L I K T Ờ Ế
ơ ể ườ ạ ộ
ộ ậ ạ ộ c ti n m nh m góp ph n t o ra m t môi tr ạ ế ườ
ạ ạ ự
ướ ể ầ ạ ậ ủ ộ ề
ể ẽ ữ ế ở ạ
ạ ề
ể ủ
ớ ạ ế ụ ủ ị ườ ấ ượ
ứ
ể Tr i qua h n m i năm hình thành và phát tri n, ho t đ ng ki m ả t Nam nói chung và ho t đ ng ki m toán đ c l p nói riêng đã Vi toán ở ệ ầ ư có nh ng b ng đ u t ướ ữ ộ ẽ ế lành m nh và t o d ng đ c s tin c y c a h th ng thông tin kinh t ượ ự ệ ố m . Tuy nhiên cùng trong xu h ng công khai hoá c a m t n n kinh t ủ v i s phát tri n đó đã t o ra m t s c nh tranh m nh m gi a các công ớ ự ộ ự ạ ế ty ki m toán. Trong đi u ki n đó, CPA HANOI đã và đang n l c h t ỗ ự ệ ể ng b ng cách mình đ nâng cao uy tín và danh ti ng c a mình trên th tr ằ đa d ng hoá các lo i hình d ch v c a mình v i ch t l ng ngày càng ị ng c a khách hàng. cao đáp ng đ c th c t p t i CPA HANOI, em đã có đ ạ c s tin t ượ ự Qua m t th i gian đ ờ ộ
ế ưở ượ v ho t đ ng ki m toán nói chung cũng nh ự ế ề ứ
ủ ự ậ ạ ạ ộ ấ ể ượ ể ễ
ế ề
t th c và quý giá giúp em có đ ề ằ ự ượ ữ
và có th hoàn thành đ ụ ố ế ể ượ
ự ế ả ậ ạ ữ ứ ắ ờ
ậ
ế ế ậ ầ
c ượ ư nh ng ki n th c th c t ữ c ý nghĩa và t m quan tr ng th c ti n ki m toán ti n nói riêng, th y đ ọ ầ ự ứ c a kho n m c v n b ng ti n trong Báo cáo tài chính. Nh ng ki n th c ữ ả ủ c nh ng kinh nghi m này là vô cùng thi ệ th c t ộ c khoá lu n này. Tuy nhiên trong m t kho ng th i gian ng n và còn có nh ng h n ch v ki n th c chuyên ạ môn nên khoá lu n này c a em không tránh kh i nh ng sai sót và h n t c các th y cô ch . Em mong nh n đ giáo, các anh ch và các b n đ c. ị ạ
ế ề ế ủ ữ ỏ c s đóng góp ý ki n c a t ủ ấ ả ượ ự ọ Cu i cùng em xin g i l ấ ế ầ ố
ỉ ả ườ ễ ỉ
ậ ự ậ ử ờ ả ơ ả
7 2
i c m n chân thành nh t đ n th y giáo ử ờ ả ơ ế i đã t n tình ch b o và đóng góp nh ng ý ki n Nguy n Ng c T nh ng ữ ọ quý báu cho b n báo cáo th c t p này. Em xin g i l i c m n đ n công ty Ki m toán và K toán Hà N i (CPA HANOI) và các anh ch trong ế ị ế ể ộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ng d n và t o nh ng đi u ki n thu n l ẫ ậ ợ ữ ệ ề ấ i nh t
phòng nghi p v I đã h ạ ệ cho em trong th i gian th c t p v a qua. ướ ự ậ ừ ụ ờ
Hà N i, Ngày 05 tháng 05 năm 2007 ộ
Sinh viên th c hi n ự ệ
Nguy n Th Hiên ễ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C S 01 Ụ Ụ Ố CÔNG TY KI M TOÁN: Ể
K HO CH CHI N L C Ế ƯỢ Ạ Ế
Khách hàng:………….. Ng Năm tài chính:………… Ng ườ ậ ườ ệ
i l p:…………….. Ngày:……...………… i duy t:…………. Ngày:………………… ấ Đ c đi m khách hàng: ( qui mô l n, đ a bàn r ng ho c tính ch t ặ ặ ớ ộ ị
ph c t p, ki m toán nhi u năm) ể ể ứ ạ ề
Yêu c u:ầ
- K ho ch chi n l ạ
c l p cho các cu c ki m toán l n v qui c đ ế ượ ượ ậ ể ế ề ớ ộ
mô, tính ch t ph c t p, đ a bàn r ng ho c ki m toán báo cáo tài chính ứ ạ ể ấ ặ ộ ị
nhi u năm. ề
- K ho ch chi n l ạ
c do ng i ph trách cu c ki m toán l p và ế ượ ế ườ ụ ể ậ ộ
- Nhóm ki m toán ph i tuân th các quy đ nh c a công ty và ph ủ
đ ượ c Giám đ c (ho c ng ố ặ ườ ứ i đ ng đ u) đ n v phê duy t. ơ ệ ầ ị
ủ ể ả ị ươ ng
h c; ướ ng mà Giám đ c đã duy t trong k ho ch chi n l ệ ế ượ ế ạ ố
ệ - Trong quá trình l p k ho ch ki m toán t ng th và th c hi n ự ể ế ể ậ ạ ổ
ki m toán n u phát hi n nh ng v n đ khác bi ệ ữ ế ề ể ấ ệ ớ ầ t v i nh n đ nh ban đ u ị ậ
c a Ban giám đ c thì ph i báo cáo k p th i cho Ban giám đ c đ có ủ ể ả ố ố ờ ị
nh ng đi u ch nh phù h p. ữ ề ợ ỉ
N i dung và các b ộ ướ c công vi c c a k ho ch chi n l ệ ủ ế ạ c ế ượ
1/Tình hình kinh doanh c a khách hàng (T ng h p thông tin v lĩnh ủ ề ổ ợ
ệ ả v c ho t đ ng, lo i hình doanh nghi p, hình th c s h u, công ngh s n ệ ự ứ ở ữ ạ ộ ạ
xu t, t ấ ổ ị ặ ch c b máy qu n lý và th c ti n ho t đ ng c a đ n v ) đ c ạ ộ ủ ự ứ ễ ả ộ ơ
bi t l u ý đ n nh ng n i dung ch y u nh : Đ ng l c c nh tranh, phân ệ ư ự ạ ủ ế ư ữ ế ộ ộ
tích thái c c kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh các y u t ế ố ề ả v s n ủ ư ự ệ
7 4
ph m, th tr ng tiêu th , giá c và các ho t đ ng h tr sau bán hàng… ị ườ ẩ ạ ộ ỗ ợ ụ ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2/Xác đ nh nh ng v n đ liên quan đ n báo cáo tài chính nh ch đ ư ế ộ ữ ế ề ấ ị
k toán, chu n m c k toán áp d ng, yêu c u v l p báo cáo tài chính và ế ự ế ề ậ ụ ẩ ầ
quy n h n c a công ty; ạ ủ ề
ả 3/Xác đ nh nh ng vùng r i ro ch y u c a doanh nghi p và nh ủ ế ủ ủ ữ ệ ị
h i báo cáo tài chính (đánh giá ban đ u v r i ro ti m tàng ưở ng c a nó t ủ ớ ề ủ ề ầ
và r i ro ki m soát); ủ ể
4/ Đánh giá h th ng ki m soát n i b ; ộ ộ ệ ố ể
5/Xác đ nh các m c tiêu ki m toán tr ng tâm và ph ụ ể ọ ị ươ ế ng pháp ti m
c n ki m toán; ể ậ
6/ Xác đ nh nhu c u v s h p tác c a các chuyên gia: Chuyên ề ự ợ ủ ầ ị
gia t v n pháp lu t, ki m toán viên n i b , ki m toán viên khác và các ư ấ ộ ộ ể ể ậ
chuyên gia khác nh k s xây d ng, k s nông nghi p… ư ỹ ư ỹ ư ự ệ
7/D ki n nhóm tr ng và th i gian th c hi n; ự ế ưở ự ệ ờ
8/ Giám đ c duy t và thông báo k ho ch chi n l c cho ế ệ ế ạ ố ượ
nhóm ki m toán. Căn c k ho ch chi n l c đã đ ứ ế ể ế ạ ượ ượ ệ c phê duy t,
tr ưở ng nhóm ki m toán l p k ho ch ki m toán t ng th và ch ạ ế ể ể ể ậ ổ ươ ng
trình ki m toán. ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C S 02 Ụ Ụ Ố CÔNG TY KI M TOÁN: Ể K HO CH KI M TOÁN T NG TH Ổ Ạ Ế Ể Ể
Khách hàng:………….. Ng Năm tài chính:………… Ng i l p:…………….. Ngày:……...………… i duy t:…………. Ngày:………………… ườ ậ ườ ệ
ề ạ ộ ủ
Thông tin v ho t đ ng c a khách hàng: - Khách hàng :
Năm đ u : Th ầ ườ
ụ ở
ố ượ ể ị
ệ ạ
ế ố
Năm th :……… ng xuyên ứ - Tên khách hàng : ………………………………………………….. - Tr s chính: ……………………………………………………… ng, đ a đi m) ………………………………… - Chin nhánh: (s l - Đi n tho i: ………………………………………………………... - Fax: …………………………….Email:………………………….. - Mã s thu : ……………………………………………………….. - Gi y phép ho t đ ng (gi y phép đ u t ầ ư ạ ộ ấ ứ
ấ , ch ng nh n đăng ký ậ doanh)
kinh ……………………………………………………………………..
- Lĩnh v c ho t đ ng : (s n xu t thép, du l ch khách s n, sân gôn, ạ ộ ự ấ ạ ị
ả …) …………………………………………………………………….
- Đ a bàn ho t đ ng : (c n c, có chi nhánh c ngoài,…) ạ ộ ả ướ ị n ở ướ
…….
ổ ố ố
- T ng s v n vay: …………… Tài s n thuê tài chính : …………... ờ ……….đ n …….., ho c không có th i - Th i gian ho t đ ng: (t ạ ộ ả ế ừ ặ ờ
- H i đ ng qu n tr : (s l ng thành viên, danh sách ng ả ộ ồ ố ượ ườ ị ủ
ố
h n)………………………………………………………………………... ạ i ch ch t) ………………………………………………………………………. ng thành viên, danh sách) ………………… Công ty) ng: (h tên, s năm đã làm vi c - Ban Giám đ c: (s l ố - K toán tr ưở ố ượ ọ ệ ở ố
7 6
ế ………….
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Công ty m , đ i tác (liên doanh): ………………………………… - Tóm t ẹ ố t các quy ch ki m soát n i b c a khách hàng: ộ ủ ể ế ắ ộ
…………..
ả ố
- Năng l c qu n lý c a Ban Giám đ c: …………………………….. ự ủ - Hi u bi ng đ n ho t đ ng c a ế ể ủ t chung v n n kinh t ề ề có nh h ả ạ ộ ưở ế ế
khách hàng: ……………………………………………………………….
ự ng và lĩnh v c ho t đ ng c u khách hàng: ạ ộ ả
- Môi tr ườ ng ……………………………………………… + Yêu c u môi tr ầ + Th tr ng và c nh tranh …………………………………………. ị ườ - Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh và các bi n đ i trong công ngh ể ườ ạ ạ ộ ế ặ ổ ệ
SXKD :
ủ
i …………… ổ ấ ợ ệ ề
+ R i ro kinh doanh ………………………………………………... + Thay đ i quy mô kinh doanh và các đi u ki n b t l + ……………………………………………………………………. - Tình hình kinh doanh c a khách hàng (s n ph m, th tr ng, nhà ị ườ ủ ẩ ả
cung c p, chi phí, các ho t đ ng nghi p v ) : ấ
+ Nh ng thay đ i v vi c áp d ng ti n b khoa h c k thu t hay k ạ ộ ổ ề ệ
ụ đ ộ ậ ra ữ m i ớ ệ ụ ế xu t ấ s n ả ể ọ ỹ s n ả ỹ ẩ ph m
thu t ậ ………………………………………...
ổ ấ
ứ ở ộ
ế ề ệ ố ể ế
ế ả
ệ ố ơ ộ ể ứ
+ Thay đ i nhà cung c p …………………………………………... + M r ng hình th c bán hàng (chi nhánh bán hàng)……………… +……………………………………………………………………. 2-Hi u bi t v h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b : ể ộ ộ Căn c vào k t qu phân tích, soát xét s b báo cáo tài chính và tìm ứ ộ ả hi u ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng đ xem xét m c đ nh ạ ộ h ớ ể ưở ệ ậ
ủ i vi c l p Báo cáo tài chính trên các góc đ : ộ ụ ng t ổ + Các chính sách k toán khách hàng đang áp d ng và nh ng thay đ i ữ ế
trong các chính sách đó………………………………………………..
ệ ệ ố
ủ ủ ưở ưở ng c a công ngh thông tin và h th ng máy vi tính. ….. ng c a các chính sách m i v k toán và ki m toán …… ớ ề ế ể
ế ộ
+ nh h Ả + nh h Ả + Đ i ngũ nhân viên k toán. ……………………………………… + Yêu c u v báo cáo. ……………………………………………... ề ầ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
K t lu n và đánh giá v môi tr ậ ế ế ể ệ
ng ki m soát, h th ng k toán, h ề ệ ố th ng ki m soát n i b là đáng tin c y và có hi u qu : ả ườ ậ ộ ộ ệ ể ố
Cao Trung bình Th p ấ
3- Đánh giá r i ro và xác đ nh m c đ tr ng y u: ứ ộ ọ ủ ế ị
ề
Trung bình Th p ấ
ể
Trung bình
Th p ấ t, đánh giá k t qu c a h th ng ki m soát n i b : ộ ộ ả ủ ệ ố ể ế
ắ ị ế
+ Đánh giá r i roủ + Đánh giá r i ro ti m tàng: ủ Cao + Đánh giá r i ro ki m soát: ủ Cao + Tóm t - Xác đ nh m c đ tr ng y u: Ch tiêu ch y u đ xác đ nh m c đ tr ng y u là: ị ứ ộ ọ ể ứ ộ ọ ỉ
ủ ế Năm nay Năm tr ế cướ
ợ ế
dài h n ạ ầ ư
ỉ
- Doanh thu - Chi phí - L i nhu n sau thu ậ - Tài s n l u đ ng và ả ư ộ ng n h n đ u t ạ ầ ư ắ - Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị - Ngu n v n ố ồ - Ch tiêu khác Lý do l a ch n m c đ tr ng y u: ………………………………..... ứ ộ ọ ự ế ọ
……………………………………………………………………………..
Xác đ nh m c đ tr ng y u cho t ng m c tiêu ki m toán ừ ụ ứ ế ể ộ ọ ị
………… ……………………………………………………………………………..
ế ữ ệ
ữ ả c và rút ra nh ng t ướ ậ
ủ ổ ế ồ ừ ự ệ ứ ạ
ng pháp ki m toán đ i v i các kho n m c: ố ớ ụ ả
7 8
ữ Kh năng có nh ng sai sót tr ng y u theo kinh nghi m c a nh ng ọ nh ng gian l n và sai sót ph bi n. Xác năm tr ữ ả ể đ nh các nghi p v và s ki n ki m toán ph c t p bao g m c ki m ể ụ ệ ị toán nh ng kh c k toán. ế ướ ế ữ - Ph ể + Ki m tra ch n m u ………………………………………………. ươ ể ẫ ọ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Ki m tra các ch kho n m c ụ ả ủ ế y u
ể …………………………………
+ Ki m tra toàn b 100% …………………………………………... ể ộ
4-N i dung, l ch trình và ph m vi c a các th t c ki m toán: ủ ụ ủ ộ ể ị
- Đánh giá nh ng thay đ i quan tr ng c a các vùng ki m toán ủ ữ ể ọ ạ ổ
……..
- ng h công ngh thông ưở Ả c a ủ ệ
nh tin………………………………..
- Công toán vi c ệ ki m ể ộ n i
b ………………………………………… ộ
5- Ph i h p ch đ o, giám sát, ki m tra: ỉ ạ
ể tham gia c a các ki m - toán viên ố ợ S ự ủ ể
khác…………………………...
v n pháp lu t và các chuyên gia - S tham gia c a chuyên gia t ủ ư ấ ậ
ộ
- l ự thu c lĩnh v c khác. ự S ố ượ ng đ n v ơ ị tr c ự thu c ph i ả ộ ể ki m
toán………………………….
- ế ờ th i
ho ch K ạ gian………………………………………………….
ầ ự
ố ố ụ
ụ ể
ể ể
- Yêu c u nhân s …………………………………………………… + Giám đ c (Phó giám đ c) ph trách ……………………………… ng phòng ph trách ………………………………………….. + Tr ưở + Tr ng nhóm ki m toán ………………………………………….. ưở + Tr lý ki m toán 1 ………………………………………………... ợ + Tr lý ki m toán 2 ………………………………………………... ợ + …..
ấ ề
ủ ơ
t ph i quan tâm; ả
6- Các v n đ khác: - Ki m toán s b ; ơ ộ - Ki m kê hàng t n kho; ồ - Kh năng liên t c ho t đ ng kinh doanh c a đ n v ; ụ ị - Nh ng v n đ đ c bi ấ ề ặ - Nh ng đi u kho n c a h p đ ng ki m toán và nh ng trách nhiêm ề ạ ộ ệ ả ủ ợ ể ể ả ữ ữ ữ ể ồ
pháp lý khác;
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- N i dung và th i h n l p báo cáo ki m toán ho c nh ng thông ờ ạ ậ ữ ể ặ
ộ ự ị
báo khác d đ nh g i cho khách hàng. ử ợ ế ạ 7- T ng h p k ho ch ki m toán t ng th : ể ổ ổ ể
TT Y u t ố
ọ M c tr ng ứ y uế Tham chi uế
R i ro ủ ti mề tàng R i roủ ki m ể soát
nươ Ph g pháp ki mể toán Thủ t cụ ki mể toán ế ho cặ kho n m c ụ ả quan tr ngọ
1 2 3 …
ề
- Phân lo i chung v khách hàng: ạ R t quan tr ng Bình th ng Quan tr ngọ ấ ọ ườ
- Khác:…………..
PH L C S 03 Ụ Ụ Ố Th c a Ban giám đ c CPA HANOI ư ủ ố
S : /CPA HANOI – GT ố
Hà N i, ngày 15 tháng 01 năm 2007 ộ
TH C A BAN GIÁM Đ C CPA HANOI Ư Ủ Ố
NG
Ệ
ƯỞ
Kính g iử : BAN HI U TR
TR
NG CÔNG NHÂN K THU T VI T XÔ SÔNG ĐÀ
ƯỜ
Ậ
Ỹ
Ệ
NG
ƯỞ
Ệ
ướ ể ế ộ
C/c ÔNG LÊ VĂN CUNG – HI U TR i quý c tiên, công ty ki m toán và k toán Hà N i xin g i t Tr ủ i chúc s c kho và thành công trong vi c đi u hành qu n lý c a ử ớ ả ứ ẻ ệ ề ờ
8 0
ban l quý ban.
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ề ệ ạ
ả ơ ị ấ ụ ể ư
Chúng tôi chân thành c m n quý ban đã t o đi u ki n cho chúng tôi g i th chào hàng cung c p d ch v ki m toán BCTC năm 2006 c a ủ ử Quý công ty.
ề
ề ệ ể ế
ộ ế ộ ể ệ ể ớ ợ
ệ c tình hình tài chính c a c quan. Trên c s đó, chúng tôi có th ủ ơ ơ ở ượ
ạ ộ ộ
CPA HANOI có đ i ngũ chuyên gia và nhân viên có nhi u năm kinh nghi m v tài chính, k toán ki m toán, thu … Quý ban hoàn toàn yên tâm vì đã h p tác v i m t hãng làm vi c chuyên nghi p đ có th đánh ể giá đ đ a ra nh ng g i ý giúp quý ban qu n lý ho t đ ng kinh doanh m t cách ả ợ ư có hi u qu h n. ữ ả ơ ệ
ạ ơ ộ
ệ ọ ề ị ữ c gi ớ ộ ầ ượ
ả ơ ụ ủ ệ ưở ứ ầ ả
ẽ ớ ụ ủ ứ ể ầ ợ
ể
M t l n n a xin trân tr ng c m n Quý ban đã t o c h i này cho chúng tôi đ ng r ng ằ i thi u v d ch v c a mình. Chúng tôi tin t v i đ i ngũ nhân viên giàu kinh nghi m s có kh năng đáp ng đ y đ ủ ớ ộ ẽ các yêu c u v d ch v c a Quý ban và v i m c phí ki m toán h p lý s là căn c và c s đ Quý ban l a ch n chúng tôi là ki m toán viên và nhà t ự ọ i và trong t ng lai. ứ ư ấ ị ệ ạ ươ
ề ị ơ ở ể v n cho đ n v hi n t ơ Chúng tôi r t hân h nh đ ấ ộ c ti p ki n Ban Giám đ c trong m t ượ ế ế ạ ố
ấ
ngày g n nh t. ầ Trân tr ngọ Đ i di n CPA HANOI ệ ạ
ễ
ổ
ố
ệ
ắ
ỉ
Ụ Ụ Ố Ủ Ả
ị ệ
ạ
Nguy n Ng c T nh ọ ỉ T ng Giám đ c ố CPA s D.0132/KTV PH L C S 04: B NG CĐKT & BC KQKD C A CÔNG TY X CÔNG TY X Đ a ch : Huy n Eakar – T nh Đ c L c ắ ỉ Đi n tho i : 050 – 625300 Fax : 050 625 657
Ả Ố Ế
ơ
B NG CÂN Đ I K TOÁN T i ngày 31/ 12/ 2006 ạ
TÀI S NẢ
Đ n v tính: VNĐ ị
31/12/2006
01/01/2006
Thuy tế minh
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
(3)
(4)
(5)
Ắ
Ả
ng ti n
ng đ
ề
ươ
ả ươ
9.555.255.283 286.861.382
1
ả
286.861.382 3.960.012.582
c cho ng
ườ
2 2
2.587.095.046 499.934.476 14.443.772
ộ ộ ả
ả
2
ự
ả
858.539.288 -
ồ
3
ự
ả
11.675.685.538 2.541.720.382 2.541.720.382 3.843.635.603 2. 442.258.069 344.581.106 4.491.267 1.052.305.161 - 4.281.869.368 4.281.869.368 - 1.008.460.185 1.008.460.185
4.018.242.828 4.018.242.828 - 1.290.138.491 1.290.138.491
(1) A TÀI S N NG N H N Ạ I. Ti n và các kho n t ề 1. Ti nề II. Các kho n ph i thu ả 1. Ph i thu c a khách hàng ả ủ i bán 2. Tr tr ả ướ 3. Ph i thu n i b ả 4. Các kho n ph i thu khác 5. D phòng các kho n ph i thu khó đòi (*) ả IV. Hàng t n kho 1. Hàng t n kho ồ 2. D phòng gi m giá hàng t n kho ( * ) ả ồ V. Tài s n ng n h n khác ắ ạ c ng n h n 1. Chi phí tr tr ạ ắ ả ướ
14.851.071.923 14.844.071.923
13.944.310.700
4
19.721.982.567 19.714.982.567 12.876.300.200 26.461.297.721
27.538.404.119
ỹ ế
ị
ự
ở
5
ả
(13.594.093.419) 899.761.223 7.000.000
ạ
B. TÀI S N DÀI H N Ạ Ả I. Tài s n c đ nh ả ố ị 1. Tài s n c đ nh h u hình ữ ả ố ị - Nguyên giá - Giá tr hao mòn lu k 3. Chi phí xây d ng c b n d dang ơ ả II. Tài s n dài h n khác ạ 1.Chi phí tr tr c dài h n ả ướ 2.Tài s n dài h n khác ạ
ả
(13.584.997.521) 6.838.682.367 7.000.000 - 7.000.000
- 7.000.000
31.397.668.105
24.406.327.206
Ộ
Ổ
ệ
ắ
ỉ
ị ệ
ạ
T NG C NG TÀI S N Ả CÔNG TY X Đ a ch : Huy n Eakar – T nh Đ c L c ắ ỉ Đi n tho i : 050 – 625300 Fax : 050 625 657 Ố Ế
Ả
Đ n v tính: VNĐ
ơ
ị
NGU N V N Ồ
Ố
31/12/2006
01/01/2006
(1)
Thuy tế minh (3)
(4)
(5)
8 2
B NG CÂN Đ I K TOÁN T i ngày 31/ 12/ 2006 ạ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i mua tr ti n tr
6 7 7 8
c ướ
c ướ ả ộ
9 11 10
ả ộ
ợ
ạ
33.802.464.377 25.511.106.377 15.420.197.907 5.398.096.257 2.144.807.963 52.141.277 105.428.044 59.661.134 67.000.000 2.263.773.795 8.291.358.000 8.291.358.000
29.299.903.520 20.883.545.520 16.457.861.802 2.302.500.470 73.399.111 156.727.338 91.890.491 88.909.934 67.000.000 1.645.256.374 8.416.358.000 8.416.358.000
ạ
ợ
Ủ Ở Ữ
Ồ
Ố ủ ở ữ
c a ch s h u ủ ở ữ
ầ ư ủ
12
ố ố ỹ ợ
ậ
ồ
ng, phúc l
A NGU N V N Ồ Ố I. N ng n h n ợ ắ ạ 1. Vay và n ng n h n ạ ắ ợ i bán 2. Ph i tr ng ả ả ườ 3. Ng ả ề ườ 4.Thu và các kho n ph i n p nhà n ả ế 5. Ph i tr công nhân viên ả ả 6. Chi phí ph i trả ả 7. Ph i tr n i b ả ả ộ ộ 8. Các kho n ph i tr , ph i n p khác ả ả ả II. N dài h n 1. Vay và n dài h n B. NGU N V N CH S H U I. V n ch s h u 1. V n đ u t 9. Qu khách thu c v n ch s h u ộ ố ủ ở ữ 10. L i nhu n ch a phân ph i ư ố II. Ngu n kinh phí và qu khác ỹ i 1. Qu khen th ợ
ưở
ỹ
(2.404.796.272) (2.405.809.744) 8.805.875.776 2.572.316.000 (13.784.001.520) 1.013.472 1.013.472
(4.893.576.314) (4.931.480.786) 8.805.875.776 263.140.000 (14.000.496.562) 37.904.472 37.904.472
31.397.668.105
24.406.327.206
T NG C NG NGU N V N
Ổ
Ộ
Ồ
Ố
Ố Ế
Ỉ
CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Đ n v tính: VNĐ ơ
ị
CH TIÊU
S cu i năm
S đ u năm
Ỉ
ố ố
ố ầ
Thuy tế minh
h , nh n gia
, hàng hoá nh n gi
ậ
ậ
ữ ộ
ậ ư
ồ
ơ ả
ệ
ắ
ỉ
ị ệ
1.V t t công 2.N khó đòi đ x lý ẫ ử ợ 3. Ngu n v n kh u hao c b n hi n có ố ấ CÔNG TY X Đ a ch : Huy n Eakar - T nh Đ c L c ắ ệ ỉ Đi n tho i: 050-625 300 Ế
Fax: 050-625 657 ạ BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ả Năm 2006 Đ n v tính: VNĐ
ơ
ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Thuyế tminh
(1)
(3)
CH TIÊU Ỉ Năm tr cướ Năm nay
ị
ấ
ụ
(2) 13.1 13.1
ấ
ươ
ừ ng m i ạ
ả
13.1 14
ố
ị
ấ
ợ
ậ ộ ề
13.2 15
ạ ộ
17 18
ả
ho t đ ng kinh doanh
ệ ầ ừ ạ ộ
ợ
(4) 11.490.208.628 302.845.139 224.434.780 10.329.360 68.080.999 14.187.363.489 14.427.855.372 (240.491.883) 152.984.140 1.554.894.280 1.554.894.280 624.041.908 1.075.182.389 (3.342.626.320) 260.704.508 243.127.696 17.576.812 (3.325.049.508)
ậ i nhu n k toán tr
c thu
11.309.347.640 25.771.041 2.074.983 8.276.820 15.419.238 11.283.576.599 10.476.061.536 807.515.063 6.636.168 1.373.312.888 1.373.312.888 576.209.653 616.533.625 (1.751.904.935) 3.398.569.435 1.430.169.458 1.968.399.977 216.495.042 - 216.495.042
(3.325.049.508)
ợ
ế
ế
ế
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v 2. Các kho n gi m tr ả ả + Chiét kh u th + Gi m giá hàng bán i + Hàng bán b tr l ị ả ạ 3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p ấ ề ầ d chị 4. Giá v n hàng bán 5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch vụ 6. Doanh thu ho t đ ng tài chính 7. Chi phí tài chính - Trong đó: Chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí qu n lý doanh nghi p 10. L i nhu n thu n t ậ 11. Thu nh p khác ậ 12. Chi phí khác 13. L i nhu n khác ợ 14. T ng l ướ ậ ổ 15. Thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ 16. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p ậ ế
ợ
ệ
ậ
8 4
PH L C S 05 Ụ Ụ Ố
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ộ Ạ Ế
K HO CH VÀ N I DUNG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH C A NĂM 2006 C A CÔNG TY X
Ủ
Ủ
Ể
ủ
ữ ữ
ườ ng xuyên Năm đ u ầ
ắ
ế
: Eakar - Đ klăk. : Ông Thái Văn Qu – Giám đ c ố ệ ế ế ạ ộ ồ
t Nam theo ế ộ ế ụ ụ
ế ế ệ ng B Tài ộ ế ộ ế ố ộ ưở ế ị ủ
I. Nh ng thông tin chung v khách hàng và đánh giá r i ro s b . ề ơ ộ 1. Nh ng thông tin chung v khách hàng. ề - Khách hàng Th - Tên công ty : Công ty X : 050 625 300 Fax: 050 625 657 - Tel - Đ a ch ỉ ị - Ban giám đ cố - Lĩnh v c ho t đ ng : Tr ng cây cà phê, công nghi p ch bi n chè, ự Kinh doanh cà phê, kinh doanh và ch bi n cao su. - Ch đ k toán áp d ng: Công ty áp d ng ch đ k toán Vi quy t đ nh s 15/2006 ngày 20 tháng 03 năm 2006 c a B tr chính. 2. Ph
ng pháp ki m toán m t s tài kho n ch y u. ộ ố ủ ế ươ ể ả
ố
ọ
ậ
ể
ủ ế
i KH, ki m tra 100% CT tăng gi m TSCĐ
ả
ạ
ả
ả
ụ
ọ
ả
ừ
ậ
ụ
ả
ọ
V n b ng ti n ằ ề Hàng t n kho ồ Tài s n c đ nh ả ố ị Công n pthu, ptr ợ Vay và ptr khác Thuế Ngu n v n ố ồ Doanh thu Chi phí
Ph Tài kho nả ươ ng pháp ki m toán ch y u ủ ế ể
Ki m kê, ch n m u + KM ch y u, xác nh n ẫ Kho n m c ch y u ủ ế ụ ả Tính l ể Kho n m c ch y u, ch n m u và xác nh n ẫ ủ ế ậ Xác nh n và ki m tra 100% ch ng t ứ ể Kho n m c ch y u, ch n m u ủ ế ẫ 100% ch ng tứ ừ Kho n m c ch y u, chon m u ủ ế Kho n m c ch y u, ch n m u ủ ế
ẫ ẫ
ụ ụ
ả ả
ọ
R i ro có ủ th x y ra ể ả C, E, A C, E, A, V,O O, E, C A, C, O, E A, C, E C, A C, O, P C, A, E C, A, E
Ghi chú: C : Tính đ y đ A : Tính chính xác V : Tính đánh giá
E : Tính hi n h u O : Tính s h u P : Tính trình bày
ầ ủ ở ữ ệ ữ II. K ho ch ki m toán và n i dung ki m toán. ế ạ ộ ể ể
N i dung Ngày th c hi n ự ệ ộ
Ngày 3/3/2007 ộ Ki m tra h th ng k toán và h th ng ki m soát n i ệ ố ệ ố ể ế ể
bộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
T ngày 4/3 đ n ừ ế Ki m toán các ph n hành ch y u: ầ ủ ế ể
ngày 8/3/2006 Ki m tra tài kho n v n b ng ti n ề ả ố ể ằ
Ki m tra tài kho n TSCĐ ể ả
Ki m tra tài kho n hàng t n kho ả ể ồ
Ki m tra các kho n ph i thu, ph i tr ả ả ả ể ả
Ki m tra các tài kho n thu ể ả ế
Ki m tra tài kho n v n ch s h u ủ ở ữ ả ố ể
Ki m tra tài kho n doanh thu ể ả
Ki m tra tài kho n chi phí ể ả
T ngày 8/3/2006 ừ T ng h p k t qu và l p d th o Báo cáo ki m toán ậ ự ả ế ể ả ổ ợ
Ngày Soát xét báo cáo và h s ki m toán ồ ơ ể
Ngày G i d th o Báo cáo tài chính đã đ c ki m toán ử ự ả ượ ể
c phát hành chính th c sau Báo cáo ki m toán đ ể ượ ứ
khi nh n đ c ý ki n cu i cùng c a công ty v Báo ậ ượ ủ ề ế ố
II. Nhóm ki m toán và phân công công vi c.
cáo ki m toán d th o. ự ả ể
1. Nhóm ki m toán.
ệ ể
• Nguy n Ng c T nh
ể
ễ ọ ỉ T ng giám đ c ố ổ
• Lê Văn Dò
Ki m toán viên Qu c gia(CPA) ể ố
Phó t ng giám đ c ố ổ
• Tr n Th Ninh
Ki m toán viên Qu c gia(CPA) ể ố
Ki m toán viên ầ ị ể
Tr c ti p tham gia ki m toán-tr ự ế ể ưở ng
nhóm
Ki m toán viên ể
• Vũ Th H ng H nh ị ồ
Tr c ti p tham gia ki m toán ạ ự ế ể
Ki m toán viên ể
• Tr n Th Ánh Tuy t ế ị
8 6
Tr c ti p tham gia ki m toán ầ ự ế ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Ki m toán viên ể
• Bùi Th Vân Anh ị
2. Phân công công vi c.ệ
Tr c ti p tham gia ki m toán ự ế ể
2.1 Ki m soát chung Ng ể ườ ự i th c
•
hi nệ
•
Soát xét File ki m toán ể T nhỉ
• Ki m tra, tho lu n v i ch nhi m ki m toán v các
Soát xét d th o BCTC đã đ c ki m toán ự ả ượ ể T nhỉ
Ninh ả ậ ủ ệ ể ề ể ớ
•
V n đ sai sót hay r i ro phát sinh. ủ ề ấ
Ninh Th o lu n và th ng nh t v i khách hàng v BCTC ấ ớ ề ậ ả ố
•
đã đ c ki m toán ượ ể
Phát hành Báo cáo ki m toán. Ninh ể
•
2.2 Ph trách th c hi n ki m toán. ự ụ ể ệ
•
L p k ho ch ki m toán Ninh ể ế ạ ậ
Tìm hi u và đánh giá v tình hình KD, HTKSNB và HTKT Ninh ề ể
•
c a khách hàng ủ
•
Ki m soát quá trình th c hi n ki m toán tr Ninh ự ể ệ ể ướ c khi trình Giám đ c ố
T ng h p File ki m toán H nh,ạ ể ợ ổ
•
Tuy tế
•
L p d th o BCTC sau ki m toán và th qu n lý Ninh ậ ự ả ư ả ể
•
Th o lu n v các v n đ sai sót hay r i ro c a khách hàng Ninh ủ ủ ề ề ậ ấ ả
•
Th o lu n và th ng nh t v i khách hàng v các v n đ trên Ninh ấ ớ ề ề ậ ả ấ ố
Ninh Phát hành Báo cáo ki m toán và th qu n lý ể ư ả
•
2.3 Ki m toán các ph n hành chi ti t. ể ầ ế
•
V. Anh Ki m tra Tài kho n v n b ng ti n ề ả ể ằ ố
•
Ki m tra các kho n t m ng và TSLĐ ng n h n và dài h n khác V.Anh ả ạ ứ ể ạ ạ ắ
Ki m tra hàng t n kho, giá v n hàng bán, VAT đ u vào ể ầ ồ ố Tuy tế
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
•
•
Ki m tra các kho n ph i thu, ph i tr , chi phí ph i tr ả ả ả ả ể ả ả Tuy tế
•
Ki m tra TSCĐ, chi phí kh u hao TSCĐ, XDCB d dang ấ ể ở H nhạ
•
Ki m tra các kho n vay ng n h n, dài h n ạ ể ắ ả ạ H nhạ
•
Ki m tra các kho n thu nh p tài chính, chi phí tài chính ậ ể ả H nhạ
•
V.Anh Ki m tra tài kho n chi phí bán hàng ả ể
•
Ki m tra tài kho n thu khác Ninh ế ể ả
•
Ki m tra ti n l ng Ninh ề ươ ể ng và các kho n trích theo l ả ươ
•
Ki m tra ngu n v n, qu khác Ninh ể ố ồ ỹ
•
Ki m tra tài kho n doanh thu, VAT đ u ra Ninh ể ả ầ
Ki m tra các kho n chi phí qu n lý, chi phí khác và thu nh p khác V.Anh ể ả ả ậ
Ng i l p Phê duy t b i ệ ở ườ ậ
Ki m toán viên T ng Giám đ c ố ổ ể
Nguy n Ng c T nh Tr n Th Ninh ễ ọ ỉ ầ ị
8 8
Ngày: 29/02/2007 Ngày 29/02/2007
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C S 06 Ụ Ụ Ố
Ế
Ể
CPA HANOI HÃNG CHUYÊN NGHÀNH TÀI CHÍNH K TOÁN VÀ KI M TOÁN
Khách hàng : Công ty X Ng Ng Năm tài chính : 2006 i l p: i soát xét: Ngày: Ngày: 20/3/2007 ườ ậ ườ
CH ƯƠ Ề NG TRÌNH KI M TOÁN TÀI KHO N TI N Ả Ể
C10
L u ý: t ư ấ ả t c các công vi c ki m toán đ ệ ể ượ ể ệ c th c hi n ph i th hi n ự ệ ả
rõ ho c ch rõ ra các n i dung sau: ặ ộ ỉ
+ M c tiêu các công vi c đã th c hi n. ự ụ ệ ệ
+ Các công vi c đ c th c hi n đã n m trong k ho ch ki m toán ệ ượ ự ể ế ệ ằ ạ
và ph c ch n đ ki m tra. ươ ng pháp ki m toán đ ể ượ ể ể ọ
+ K t qu công vi c ki m toán. ế ể ệ ả
+ K t lu n. ế ậ
M c tiêu: ụ
Thông qua vi c đánh giá h th ng ki m soát n i b và rà soát nhanh ệ ố ộ ộ ể ệ
vi c ghi chép ch ng t ứ ệ ừ ổ ự , s sách. Ki m toán viên ph i cân nh c và l a ể ắ ả
ch n m c tiêu ki m toán . M c tiêu ph i đ m b o c s d n li u liên ơ ở ẫ ả ả ụ ụ ể ệ ả ọ
quan đ n tính đ y đ , tính hi n h u, tính chính xác, tính s h u và tính ở ữ ữ ủ ệ ế ầ
trình bày c th là: ụ ể
+ Các nghi p v liên quan đ n thu, chi ti n đ u đ c ghi s và ụ ề ế ề ệ ượ ổ
đúng s ti n trên ch ng t g c. ố ề ứ ừ ố
+ Xác đ nh xem s d ti n m t, ti n g i hi n có ph i thu c v ặ ố ư ề ử ề ệ ả ộ ị ề
công ty và đã đ ượ c ghi chép đ y đ , chính xác. ầ ủ
+ Xác đ nh xem vi c trình bày ti n m t, ti n g i ngân hàng có theo ề ề ử ệ ặ ị
đúng lu t đ nh và chu n m c k toán hay không? ự ế ậ ị ẩ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
9 0
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Th t c ki m toán ủ ụ ể Tham chi uế
Ngườ i t. hi nệ
I ể ể
V.Anh ẩ
ể ế ế ổ ề ệ ể ủ ụ
ố
V.Anh C30 ỷ ể ệ ủ ụ
ệ ế
ị ỹ ề ậ
ậ ả ậ
ố ứ ậ ể ơ ồ ổ ậ ộ ộ ậ
ẽ
ể ế ế
ớ ổ ụ
ươ ề ử ọ ể
ự ạ ữ ổ ộ ố ố ế ế ố ư ả ả ử
ề ệ ố ủ ủ
ệ
II
ỷ ọ ử
ủ ố ư ề ả ỷ ọ ố
C40
t Nam và Ngo i t V. Anh ố ư ề ề . ạ ệ ệ
ng pháp và ươ ư
ể t ế
III 1 ố ư ớ ạ ể ậ ổ ế ợ
Ki m tra h th ng ki m soát ệ ố 1. Ki m tra quy ch chi tiêu; th m quy n phê duy t; ệ ổ ế th t c ki m kê; s sách k toán và vi c khoá s k toán cu i kỳ. 2. Ki m tra th t c phát hành séc, u nhi m chi, phân công, phân nhi m, đ i chi u, xác nh n s d , ậ ố ư ố các quy đ nh v l p qu báo cáo qu (ngày, tu n, ầ ỹ tháng) ề ệ 3. Thu th p, l p, và c p nh t các văn b n v h ằ ch c b ng th ng ki m soát n i b (l p s đ t hình v ho c b ng ghi chép), chính sách và quy trình ặ ằ ể vi t phi u thu và phi u chi, ki m ki m soát, trình t ự ế quy trình rút ti n g i ngân hàng, kê qu , trình t ỹ ử ề ph ế ố ư ng pháp h ch toán, và th t c đ i chi u s d ủ ụ ố ti n g i gi a s sách v i s ph ngân hàng. ỹ 4. Ch n m t s phi u thu, chi, biên b n ki m kê qu tháng, b ng đ i chi u s d tài kho n ti n g i ngân ả hàng đ ki m tra tính tuân th c a h th ng ki m ể ể ể soát n i b . ộ ộ Ghi chép cac sai sót phát hi n trên WP Phân tích soát xét ổ tr ng c a s d ti n g i trên t ng 1. Phân tích t Tài s n: T tr ng phát sinh trên B ng cân đ i tài ả kho n.ả 2. Phân tích s d v ti n Vi 3. Phân tích chu trình thu, chi ti n,…ề 4. Đánh giá HTKSNB và đ a ra ph ph m vi m u ki m tra. ẫ Ki m tra chi ti L p b ng t ng h p và đ i chi u s d v i các s ố ổ ả sách và báo cáo tài chính. Ki m tra s d ti n m t và ti n g i ngân hàng. ặ ố ư ề ề ử ể
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2 ố ố ả ậ
V.Anh C120/1 ể ị
3 ờ ề ề ệ
ồ ữ
ế ặ ệ ư ư
ị ể
ữ ừ ứ
ị ể
ầ ế ứ ế ả i ngày ố ư ạ i trình n u có ả
4 ố ề ử
ổ
-
5 ả ề ử
c, đ i chi u v i s ậ ố ư ậ ư ợ ế ả ố
V.Anh C220/1-5 ế Thu nh p biên b n ki m kê quĩ cu i năm. Đ i chi u v i quĩ ti n m t, xác đ nh nguyên nhân chênh l ch. ệ ớ ể i th i đi m Th c hi n vi c ki m kê ti n m t t ự ể ặ ạ ứ ki m toán. L u ý n u quĩ bao g m c nh ng ch ng ể ế ả có giá nh : Ngân phi u, Trái phi u ho c vàng, t ặ ừ ế b c, đá quí thì ph i ki m tra chi ti t đ xác đ nh giá ế ể ả ạ tr h p lý: Xem nh ng ch ng t mua bán có liên ị ợ quan. Căn c k t qu ki m kê đ xác đ nh s d t ả ể l p b ng cân đ i k toán. Yêu c u gi ố ế ậ s chênh l ch. ệ ự So sánh s d trên s quĩ và ti n g i ngân hàng v i ớ ố ư S cái t ng h p. ợ ổ Th c hi n th t c đ i chi u tài kho n ti n g i ngân ế ủ ụ ố ệ ự hàng: - G i th xác nh n s d TGNH. ớ ố T ng h p k t qu nh n đ ượ ế ớ i thích các kho n chênh l ch l n ả ả ụ ệ
ế ặ ố
ạ ậ ả ố
ệ ạ
ử ề
ả ấ
ệ
ả ồ ơ ả ả ệ
i t 6 ứ ấ ế ấ c a công ty. ừ ủ t c các kho n ti n g i ch a đ ề ủ ổ ạ ấ ả ử ư ể
ứ ả ớ ố
9 2
N/A ử ổ d s ph . Gi ư ổ (n u có). ế ả Thu th p ho c ti n hành đ i chi u s d tài kho n ậ ế ố ư ti n g i ngân hàng t ữ i ngày l p b ng cân đ i gi a ề ử S cái. ổ ấ Ki m tra vi c ghi chép và h ch toán các kho n th u ả ể ả ố chi ti n g i ngân hàng. Các kho n lãi ph i tr đ i ả ừ ề ệ v i các kho n th u chi và h s ch ng t v vi c ớ b o lãnh hay phê duy t các kho n th u chi. Ki m tra ể ả các tính hi n h u c a các tài s n th ch p hay b o ả ữ lãnh ghi chép trên s sách, ch ng t ượ Ki m tra l c ghi chép vào ngày cu i kỳ v i báo cáo ngân hàng sau ngày khoá s .ổ Ki m tra tài kho n ti n đang chuy n ể ề ể ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
7 ố ề ế ề ử
ư
ề ệ ề ả ể
ậ ữ ớ ổ
ề ụ ể ố ế ả ả ị ộ ộ ạ ả
ế
ổ ụ ủ ữ ư ề ớ
ử
ể ổ ớ ổ ụ ế
8 ả
Có ướ ặ ườ ớ
c và sau ngày khoá ng. Xác ấ c ghi vào đúng kỳ hay không? Đ i chi u các séc v tài kho n ti n g i và các ụ kho n khác (nh chuy n kho n, các nghi p v ể ử chuy n ti n gi a các đ n v n i b và rút ti n g i ơ i ngày l p b ng nh p quĩ) v i s ph ngân hàng t ả ậ ượ c cân đ i k toán. Ki m tra các kho n ti n đó đ ghi chép vào s ph c a tháng ti p sau ngày khoá s . ổ Xác minh nh ng séc l n ch a v trong tháng ti p ế sau ngày khoá s .ổ ể ố Ki m tra s theo dõi ti n g i ngân hàng đ đ i ề ể ổ thanh toán cho nhà cung chi u các séc chuy n tr ả ế c p t i ngày khoá s v i s ph tháng ti p sau ngày ấ ạ khoá s .ổ Soát xét các kho n thu chi tr s , ghi chú các kho n l n ho c b t th ả ổ đ nh xem chúng đã đ ượ ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
9
ỷ ệ
Có ề
ề ế ể ố
ể ớ ổ ệ
ạ cu i kỳ. ạ ệ ố
ố ư ệ ụ ỷ
ể ệ
ụ ệ ạ
ư ầ
ụ ứ ủ ệ
-
Các th t c khác: ủ ụ giá chuy n đ i sang - Xem xét vi c áp d ng t ổ ể ụ ố ớ i th i đi m báo cáo đ i v i đ ng ti n h ch toán t ờ ạ ạ ồ . Đ i chi u v i S cái, các tài kho n ti n ngo i t ả ạ ệ ỷ ki m tra vi c tính toán và h ch toán chênh l ch t ệ giá: đánh giá s d ngo i t giá chuy n - Xem xét vi c ki m soát áp d ng t ể ể đ i đ i v i các nghi p v phát sinh trong kỳ. Ki m ụ ổ ố ớ tra vi c ghi chép và h ch toán các nghi p v đó ệ trong kỳ. - Xem xét và yêu c u khách hàng đ a ra các b ng ằ ch ng c a các nghi p v phát sinh có liên quan đ n ế bên th ba.ứ
Chú ý các kho n th ả ườ ư ế
ả ặ
Có ả ặ ợ
-
ng ghi thi u nh lãi ti n ề ề g i, l phí ngân hàng. Các kho n thu ho c chi ti n ử ệ g i ngân hàng ph i có gi y báo N ho c báo Có c a ủ ấ ử ngân hàng.
ứ Chú ý đ n tính ch t h p pháp, h p lý c a ch ng , có ừ
9 4
ủ ấ ợ ợ c b n c a ch ng t ế ố ơ ả ủ ứ g c ch ng minh hay không. ế t đ đ m b o các y u t ừ ể ả ả đ y đ ch ng t ầ ủ ứ ừ ố ứ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C S 07: Ụ Ụ Ố
i soát xét
ườ
ố
ế
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u Reference C20
C20 B NG T NG H P Ổ Ợ Ả
khách
toán/
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 3/03/07
STT trang N0 01
Tên hàng/ Client Công ty X Kỳ k ế Period: 31/12/06 N i dung công ộ vi c/ Subject ệ T ngổ h p v n b ng ằ ố ợ ti n ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
N i dung D đ u kỳ Phát sinh có ộ ư ầ Phát sinh Nợ D cu i kỳ ư ố
I. Ti n m t ặ ề
ị
99.166.597 99.166.597 - 14.031.017.564 14.031.017.564 - 13.993.604.223 13.993.604.223 - 136.579.938 136.579.938 - S đ n v ố ơ S ki m toán ố ể Chênh l chệ
II. Ti n g i NH ề ử
ị
187.694.785 187.694.785 - 7.154.915.192 7.154.915.192 - 4.937.469.533 4.937.469.533 - 2.405.140.444 2.405.140.444 - S đ n v ố ơ S ki m toán ố ể Chênh l chệ
Ghi chú: S li u đ n v ố ệ ơ ị
ư ầ
D đ u kỳ: Theo Báo cáo ki m toán năm 2005 (Cimeico th c hi n) ự ệ Phát sinh : Theo B ng cân đ i phát sinh năm 2006 do đ n v l p ị ậ ể ố ả ơ
Chi ti ả
9 6
t D đ u kỳ: Tài kho n 111 : 99.166.597 i công ty : 51.945.576 i nhà máy : 47.221.021 ế ư ầ Ti n m t t ề Ti n m t t ề ặ ạ ặ ạ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PH L C S 08 Ụ Ụ Ố
Ể
Ế
CPA HANOI HÃNG CHUYÊN NGHÀNH TÀI CHÍNH K TOÁN VÀ KI M TOÁN
Khách hàng : Công ty X Ng Ng Năm tài chính : 2006 i l p: i soát xét: Ngày: Ngày: 20/3/2007 ườ ậ ườ
GHI CHÚ SOÁT XÉT H TH NG C30 Ệ Ố
Ố Ớ Ụ Ề
- Các lo i ti n trong doanh nghi p (Ti n m t VND, ngo i t
Đ I V I KHO N M C TI N: Ả Nh ng n i dung c n trình bày : ữ ộ
ạ ệ , ề ệ ặ
ầ ạ ề ti n g i ngân hàng). ề ử
- Quy trình ki m soát đ i v i ti n m t: th m quy n phê duy t ệ thu, chi.
ể ề ặ
ẩ ể ừ ứ ả
ố ớ ề các kho n chi, quy trình l p và luân chuy n ch ng t ậ Các quy đ nh v ki m kê, báo cáo qu … ề ể ỹ ị
ể
ẩ ố ủ ụ ế ẩ
ề - Quy trình ki m soát đ i v i ti n g i ngân hàng: Th m quy n ố ớ ề ử ớ ký séc, các tài kho n ngân hàng, th t c th m tra đ i chi u v i ả ngân hàng, m s k toán theo dõi…
ng pháp h ch toán ngo i t , x lý chênh ở ổ ế - T giá áp d ng và ph ươ ạ ệ ử ạ ụ
- Nh ng v n đ c n l u ý trong th qu n lý (n u có)
ỷ l ch t ệ ỷ
giá (n u có) ế ề ầ ư ấ ư ả ữ ế
C30
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i soát xét
ườ
ố
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u ế Reference C30
ế
ệ
9 8
Tên khách hàng/ Client Công ty X Kỳ k toán/ Period: 31/12/06 N i dung công ộ vi c/ Subject Ghi chú soát xét hệ th ngố
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 3/03/07
STT trang N0 01
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i văn phòng công ty và t i nhà máy ch bi n th c ăn gia súc + Ti n m t theo dõi t ặ ề ạ ạ ế ế ứ
+ M s theo dõi đ y đ ở ổ ầ ủ
+ Ti n g i ngân hàng t ề ử ạ
- Ngân hàng Ngo i th - Ngân hàng NN & PTNT Eakar - Ngân hàng đ u t ể ầ ư - Kho b c nhà n ướ ạ - Ngân hàng Công Th
ng i các ngân hàng: ươ ạ
ng Đăklăk và phát tri n Eakar c Đăklăk ươ
ề ử ề ế ể ả ặ ậ ậ ố
+ Biên b n ki m kê và đ i chi u ti n m t, ti n g i ngân hàng: L p và xác nh n đ y ầ đủ
ẩ ế ế
+ Th m quy n phê duy t phi u thu, phi u chi : ệ ề ng b ph n - Tr ậ ộ ưở ng - K toán tr ưở ế - Giám đ cố
PH L C S 09 Ụ Ụ Ố
Ể
Ế
CPA HANOI HÃNG CHUYÊN NGHÀNH TÀI CHÍNH K TOÁN VÀ KI M TOÁN
Khách hàng : Công ty X Ng Ng Năm tài chính : 2006 i l p: i soát xét: Ngày: Ngày: 20/3/2007 ườ ậ ườ
TH T C PHÂN TÍCH SOÁT XÉT C40 Ủ Ụ
Chúng tôi đã ti n hành các th t c phân tích soát xét và thu đ ủ ụ ế ượ ế c k t
1 0 0
qu sau đây: ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
N i dung Năm tr Năm nay Ghi chú ộ cướ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ỷ ọ
ả ủ ố ư ề tr ng c a s d ti n tr ng phát ỷ ọ
ổ ả
0.77% 7.66% Tăng
1. Phân tích t g i trên t ng tài s n, t ử sinh trên b ng cân đ i tài kho n ố ả + S d ti n g i/ T ng tài s n ố ư ề ử ả ổ + T tr ng phát sinh ỷ ọ
t Nam ệ ề ố ư ề
t Nam
2. Phân tích v s d ti n Vi và Ngo i tạ ệ + Ti n Vi ệ ề + Ngo i tạ ệ
3. Phân tích chu trình thu, chi ti nề 4. Đánh giá HTKSNB và đ a ra ph tra
ư ươ ể ng pháp và ph m vi m u ki m ạ ẫ
Công ty X đã thi ng trình ki m soát n i b ể c m t ch ộ ươ
t l p đ ế ậ ượ t. Ph ươ ộ ộ ụ ề ng pháp ki m toán đ i v i kho n m c ti n ố ớ ả
khá đ y đ và chi ti là: Ki m kê, ch n m u + kho n m c ch y u và xác nh n ậ ả ầ ủ ể ể ủ ế ế ẫ ụ ọ
BI U S 1: Ể Ố
1 0 2
GI Y T LÀM VI C – TI N M T T I QU C100 Ấ Ờ Ặ Ạ Ệ Ề Ỹ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i soát xét
ườ
ố
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u ế Reference C100
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 3/03/07
STT trang N0 01
ộ ệ
ặ ạ
Tên khách hàng/ Client Côn g ty X Kỳ k toán/ ế Period: 31/12/06 N i dung công vi c/ Subject Ti nề m t t i công ty
N i dung D đ u kỳ Phát sinh có ộ ư ầ Phát sinh Nợ D cu i kỳ ư ố
51.945.576
766.148.827 370.295.428 306.459.664 302.549.213 58.930.298 662.752.205 104.079.135 219.612.684 231.420.857 240.989.255 515.980.643 7.591.604.495 762.876.540 393.941.852 281.985.577 215.177.610 139.597.480 657.625.358 125.060.959 252.039.859 245.208.280 232.064.895 515.637.874 7.464.972.058 Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
51.945.576 11.370.822.704 11.286.188.342 - C ngộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
BI U S 1: Ể Ố
i soát xét
ườ
ố
ế
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u Reference C100
GI Y T LÀM VI C – TI N M T T I QU C100 Ấ Ờ Ặ Ạ Ề Ệ Ỹ
ộ ệ
1 0 4
Tên khách hàng/ Client Công ty X Kỳ k toán/ ế Period: 31/12/06 N i dung công vi c/ Subject Ti nề m t t i nhà ạ ặ máy
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 3/03/07
STT trang N0 02
N i dung D đ u kỳ Phát sinh có ộ ư ầ Phát sinh Nợ D cu i kỳ ư ố
47.221.021
528.902.347 238.836.340 245.750.645 274.775.454 181.748.680 327.393.791 361.753.443 361.648.050 139.386.110 535.801.946 189.204.444 215.735.286 298.331.701 202.067.121 338.635.991 304.663.535 337.135.866 285.839.991
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
2.660.194.860 2.707.415.881 - C ngộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
BI U S 2: Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N M T T I QU C100 Ấ Ờ Ặ Ạ Ệ Ề Ỹ
Ộ Ộ Ủ Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
BIÊN B N KI M KÊ QU TI N M T
Ỹ Ề
Ả
Ặ
Ể S 12/2006
Hôm nay ngày 31 tháng 12 năm 2006. Thành ph n ban ki m qu g m có:
ỹ ồ
ể
ầ
ế ỹ
ạ
ủ ỹ
ỹ ề
ế
ạ
ế
1: Ông Thái Văn Quế Ch c v : Giám đ c ứ ụ ố 2: Ông Ph m Công Toan Ch c v : Thanh tra công nhân ạ ứ ụ 3: Ông Tr n Đ c Phong Ch c v : Phó phòng k toán ầ ứ ứ ụ 4: Bà B ch Th Vân Anh Ch c v : K toán qu ị ứ ụ ế 5: Bà Phan Th Ngân Ch c v : Th qu ị ứ ụ Ti n hành ki m kê qu ti n m t có đ n h t ngày 31/12/2006 T i phòng k ế ế ặ ể nh sau: toán công ty X s ti n t n qu th c t ỹ ự ế ư
ố ề ồ
I
S L
S TI N(đ ng)
S TTỐ
DI N GI Ễ
Ả
Ố ƯỢ
NG(t ) ờ
Ố Ề
ồ
1 0 6
ố
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
I
S d theo s k toán
136.579.938
ố ư
ổ ế
II
S d theo s qu
136.579.938
ố ư
ổ
ỹ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
III
S ki m kê th c t
136.580.000
ố ể
ự ế
1
Lo i 200 đ ng
0
ạ
ồ
1 0 8
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
2
Lo i 500 đ ng
0
ạ
ồ
3
Lo i 1.000 đ ng
1
1.000
ạ
ồ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
4
Lo i 2.000 đ ng
2
4.000
ạ
ồ
5
Lo i 5.000 đ ng
1
5.000
ạ
ồ
11 0
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
6
Lo i 10.000 đ ng
137
1.370.000
ạ
ồ
7
Lo i 20.000 đ ng
350
7.000.000
ạ
ồ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
8
Lo i 50.000 đ ng
124
6.200.000
ạ
ồ
9
Lo i 100.000 đ ng
220
22.000.000
ạ
ồ
11 2
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
10
Lo i 500.000 đ ng
200
100.000.000
ạ
ồ
IV
Chênh l ch: + Th a
62
ừ
ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
+ Thi uế
không thu chi đ
ừ
ế
ố ẻ
c ượ
Lý do: th a thi u: trong quá trình thu chi s l K t lu n sau khi ki m qu
ể
ế
ậ
ỹ
ế
ế
ệ
ạ
ỹ
ọ
ọ
ọ
ọ
ng Đ i di n thanh tra CN Giám đ c Th qu K toán qu k toán tr ố ưở ủ ỹ (Ký, H tên) (Ký, H tên) (Ký,H tên) (Ký, H tên) (Ký, H tên) ọ BI U S 3: Ể Ố
11 4
GI Y T LÀM VI C – TI N M T T I QU C100 Ấ Ờ Ạ Ặ Ệ Ề Ỹ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i soát xét
ườ
ố
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u ế Reference C110
toán/
ộ ệ
ể ề
Tên khách hàng/ Client Công ty X Kỳ k ế Period: 31/12/06 N i dung công vi c/ Subject Ki m tra v n ố b ng ti n : ằ Ti n m t ặ ề
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 5/03/07
STT trang N0 01
11 6
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ộ
ơ ề ổ ế
c p d ủ ng s c cho cán b 4.000.000 đ ộ ứ ưỡ ế ế ị ợ ấ
ấ ừ
ể ả ệ ố ưỡ
ồ ng h th ng sát khô g m i bán, mua t ng s ti n là 19.700.000đ ơ ố ề ủ ữ ổ
ế ổ
kèm theo là gi y xin thanh toán vi ứ ệ
ế , v i nh ng giá tr > 100.000 đ đ ố t tay có duy t chi ề ề ấ ợ ệ ớ ừ ề ữ ố ị
ơ ị
ng theo quy t đ nh c a ban giám đ c s ti n là ố ố ề ế ị ưở ủ
ng s c s ti n là 40.000.000đ ( 250.000đ/ng i) ứ ố ề ườ
Tháng 1 - PC 27 ngày 14/1 Chi ti n t ng k t cho các đ i 18.810.000 đ, kèm theo danh sách các đ n v Thi u quy t đ nh chi c a Ban giám đ c ố ị - PC 31 ngày 18/1 chi tr i)ườ (500.000đ/ng ( Th c ch t chi t ngu n c a b o hi m ) ồ ủ ả ự - PC 47 ngày 28/1 Thanh toán ti n s a ch a, b o d ữ ề ử 02 hoá đ n không có ch ký c a ng ườ VAT 985.000đ - Các PC 58,59,60 ngày 31/01thanh toán ti n ăn ( ti p khách, liên hoan )t ng s ti n là 7.361.000đ ch ng t ề c a ban giám đ c đi u này không h p l ủ ngh có hoá đ n (VAT ) - PC 66 ngày 31/01 chi khen th 5.370.000đ - PC 67 ngày 31/01 chi ti n d ề ưỡ Đ ngh kèm theo quy t đ nh c a ban giám đ c ố ế ị ủ ề ị
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Tháng 6 + PC 36 ngày 13/6 Chi ti n ph c p ch t ch công đoàn 3.480.000đ ụ ấ ề Kèm theo danh sách ( vi t tay có duy t chi ) ủ ị ệ ế
x đ n giá xăng ụ ố ứ ự ự ế ơ
Tháng 11 Các PC thanh toán xăng xe d a trên m c hao h t, s km th c t không có hoá đ n kèm theo. ơ
ế ị ệ ố
Tháng 12 Chi phí đ n bù cây c i hoa màu xây d ng khu công nghi p theo quy t đ nh 125 ự t ng s ti n là 1.011.830.336đ ổ ề ố ề
-
Nh n xét c a các Ki m toán viên CPA HANOI :
ệ i n i dung các nghi p v đôi khi ch a chính xác (cho nghi p ư ủ ậ Cách di n gi ễ ụ
-
ể ệ ả ộ v chi ti n, n i dung: nh n ti n hàng) ụ ề ề ậ
-
ộ ệ ụ ố ề ớ ơ
Các nghi p v có s ti n l n đ ngh có hoá đ n kèm theo Ph c p d ị ng s c c n có quy t đ nh chi c a Ban giám đ c ố ề ế ị ụ ấ ưỡ ứ ầ ủ
11 8
BI U S 4: Ể Ố
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
i soát xét
ườ
ố
Ng Reviewed by
Ngày soát xét Date 6/03/2007
S tham chi u ế Reference C200
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
ộ ệ
Tên khách hàng/ Client Côn g ty X Kỳ k toán/ ế Period: 31/12/06 N i dung công vi c/ Subject Ti nề g i ngân hàng ử
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
ể
Ng i ki m tra ể ườ Audited by
Ngày ki m tra Date 3/03/07
STT trang N0 02
1 2 0
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
N i dung D đ u kỳ Phát sinh có ộ ư ầ Phát sinh Nợ D cu i kỳ ư ố
187.694.785
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 357.359.188 98.531.941 155.861.662 460.154.870 11.830.390 74.085.086 2.601.299 32.431.175 2.616.226 50.937.066 43.511.810 4.874.618.045 511.113.550 25.092.203 81.048.591 544.559.908 22.863.795 73.071.409 - 4.769.969 - 28.484.472 6.000.000 2.650.089.202 2.405.140.444
187.694.785 6.164.538.758 3.947.093.099 2.405.140.444 C ngộ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
C200 BI U S 5 Ể Ố GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG Ấ Ờ Ề Ử Ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
Ả
Ợ
Ổ
Ả
Ế
B NG T NG H P – CHI TI T TÀI KHO N TÀI KHO N 112 – TI N G I NGÂN HÀNG
Ề Ử
Ả C năm 2006
ả
Đ n v tính: Đ ng
ồ
ơ
ị
S d đ u kỳ
ố ư ầ
S d cu i kỳ ố ư ố
Mã TK
Tên TK
Có
Có
Có
S PS trong kỳ ố Nợ
Nợ
Nợ
- Ti n g i ngân hàng
187.694.785
6.164.53
3.947.093.099
2.405.140.444
ề ử
t Nam
187.694.785
8.758
3.947.093.099
2.405.140.444
- Ti n g i Vi ề ử
ệ
6.164.53
8.758
- Ngân hàng ĐT&PT EaKar
2.817.037
349.322.
49.176.000
302.963.715
678
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
- Kho b c NN T nh DakLak
80.000.000
80.000.0
ạ
ỉ
00
- NH Công th
ng Dak Lak
2.324.90
1.500.005.000
824.901.492
ươ
6.492
- Ngân hàng Nông nghi p EaKar
43.078.329
2.082.86
930.002.652
1.195.941.590
ệ
- NH ngo i Th
ng Dak Lak
141.799.419
1.467.009.447
1.333.647
5.913 1.327.44
ạ
ươ
187.694.785
3.947.093.099
2.405.140.444
3.675 6.164.53
C ngộ
8.758
Ngày
….Tháng….Năm…….
i l p bi u
K toán tr
ng
ể
ế
ưở
Ng ườ ậ Giám đ cố
Nguy n Công Tr ị
ễ
Thái Văn Quế
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
BI U S 6 Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
PHI U Đ I CHI U TÀI KHO N Ế Ế Ố Ả
Đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2006 ế ế
NH NN&PTNT Eakar
14/12/2006
S TK:421101010008
1.195.941.590
ố
T ng c ng
1.195.941.590
ộ
ổ
Tên ngân hàng Ghi chú Ngày ghi sổ Lo i TK ti n g i ề ử ạ S dố ư
B ng ch :(M t t ữ
ộ ỷ ộ
ố m t trăm chín m i lăm tri u chín trăm b n m i m t ệ
ươ
ươ
ố
ằ
ngàn năm trăm chín m i đ ng
ươ ồ )
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Xác nh n c a ngân hàng K toán Giám đ c công ty X
ậ ủ
ố
ế
Nguy n Th Thu H ng Nguy n Công Tr Thái Văn Qu
ễ
ễ
ằ
ị
ị
ế
BI U S 6 Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
PHI U Đ I CHI U TÀI KHO N Ế Ế Ố Ả
Đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2006 ế ế
NH ĐT &PTNT Eakar
30/09/2006
S TK:63210000000033
302.963.715
ố
T ng c ng
302.963.715
ộ
ổ
Ngày ghi Tên ngân hàng Ghi chú Lo i TK ti n g i ề ử ạ S dố ư sổ
ườ B ng ch :(Ba trăm linh hai tri u chín trăm sáu m i ba ngàn b y trăm m i
ươ
ữ
ệ
ẩ
ằ
lăm đ ngồ )
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Xác nh n c a ngân hàng K toán Giám đ c công ty X
ậ ủ
ố
ế
Tr n Th H i Nguy n Công Tr Thái Văn Qu
ị ả
ễ
ầ
ị
ế
BI U S 6 Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PHI U Đ I CHI U TÀI KHO N Ế Ế Ố Ả
Đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2006 ế ế
Số
NH Ngo i Th
ng Đăklăk
30/09/2006
1.333.647
ạ
ươ
TK:0231000000566
T ng c ng
1.333.647
ộ
ổ
Ngày ghi Tên ngân hàng Ghi chú Lo i TK ti n g i ề ử ạ S dố ư sổ
ươ ả B ng ch :(M t tri u ba trăm ba m i ba ngàn sáu trăm b n m i b y ươ
ữ
ộ
ố
ệ
ằ
đ ngồ )
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Xác nh n c a ngân hàng K toán Giám đ c công ty X
ậ ủ
ố
ế
Tr n Minh An Nguy n Công Tr Thái Văn Qu
ễ
ầ
ị
ế
BI U S 6 Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
PHI U Đ I CHI U TÀI KHO N Ế Ế Ố Ả
Đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2006 ế ế
Kho b c NN Đăklăk
25/12/2006
S TK:21120100036
80.000.000
ạ
ố
T ng c ng
80.000.000
ổ
ộ
Ngày ghi Tên ngân hàng Ghi chú Lo i TK ti n g i ề ử ạ S dố ư sổ
B ng ch : (Tám m i tri u đ ng ch n ươ
ệ ồ
ẵ )
ữ
ằ
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Xác nh n c a ngân hàng K toán Giám đ c công ty X
ậ ủ
ố
ế
Hoàng Minh Th ng Nguy n Công Tr Thái Văn Qu
ễ
ắ
ị
ế
BI U S 6 Ể Ố
GI Y T LÀM VI C – TI N G I NGÂN HÀNG C200 Ề Ử Ấ Ờ Ệ
T NG CÔNG TY CÀ PHÊ VI T NAM
Ổ
Ệ
CÔNG TY X
PHI U Đ I CHI U TÀI KHO N Ế Ế Ố Ả
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
Đ n h t ngày 31 tháng 12 năm 2006 ế ế
NH Công Th
ng Đăklăk
20/12/2006
S TK:271208000008
824.901.492
ươ
ố
T ng c ng
824.901.492
ộ
ổ
Ngày ghi Tên ngân hàng Ghi chú Lo i TK ti n g i ề ử ạ S dố ư sổ
B ng ch : (Tám trăm hai m i b n tri u chín trăm linh m t nghìn b n trăm
ươ ố
ữ
ố
ộ
ệ
ằ
chín m i hai đ ng
ươ
ồ )
Ngày 31 tháng 12 năm 2006
Xác nh n c a ngân hàng K toán Giám đ c công ty X
ậ ủ
ố
ế
Cao Tu n Anh Nguy n Công Tr Thái Văn Qu
ễ
ấ
ị
ế
M C L C Ụ Ụ
Khoá lu n t
ậ ố
t nghi p ệ
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Giáo trình Ki m toán tài chính – H c vi n tài chính. ệ ể ọ
2. Giáo trình Ki m toán Báo cáo tài chính – Tr ng đ i h c Kinh t ể ườ ạ ọ ế ố qu c
dân.
3. H th ng chu n m c ki m toán Vi t Nam – H c vi n tài chính. ệ ố ự ể ẩ ệ ệ ọ
( Quy n I + II + III) ể
4. H th ng chu n m c k toán Vi ẩ ự ế ệ ố ệ t Nam – B tài chính. ộ
5. Ch đ k toán doanh nghi p – B tài chính. ế ộ ế ệ ộ
6. Chu n m c ki m toán qu c t ố ế ự ể ẩ (tài li u d ch) ệ ị