BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐI HC KINH T TP.HCM
--------------------
NGUYỄN THỊ THỦY
CÁC YẾU T NH HƯỞNG ĐẾN XU HƯỚNG
CHỌN MUA CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH TRỰC
TUYẾN: TRƯỜNG HỢP CÔNG TY DU LỊCH –
TIẾP THỊ GIAO THÔNG VẬN TẢI
VIETRAVEL
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60 34 01 02
LUẬN N THC SĨ KINH T
Người hướng dẫn khoa học
TS. BẢO TRUNG
TP. H Chí Minh Năm 2013
i
TÓM TT
Loi hình du lch trc tuyến trên thế giới đã phát triển mnh dn tr thành
xu hướng tt yếu thay thế loi hình du lch truyn thng (du lch offline)1. Chn
mua CTDL trc tuyến ti Việt Nam đã bắt đầu manh nha trong thi gian gần đây,
s phát trin mạnh trong tương lai, phù hợp với xu hướng chung ca toàn cu.
Nhn thấy được xu hướng đó nên nghiên cứu đưc thc hin nhm: (1) xác định các
yếu t ảnh hưởng đến xu hưng chn mua CTDL trc tuyến; (2) trên cơ sở xác định
được các yếu t ảnh ởng, đưa ra một s hàm ý chính sách nhằm thúc đẩy xu
hướng chn mua CTDL trc tuyến ti Công ty du lch tiếp th GTVT (Vietravel).
Nghiên cứu được bắt đầu t vic tham kho các lý thuyết các nh
nghiên cu TRA, TPB, TAM, mô hình kết hp TPBTAM, t đó, tác giả đề xut
hình các yếu t ảnh hưởng đến xu ng chn mua CTDL trc tuyến ca du
khách gm 6 nhân t là: nhn thc tính d s dng (DSD), nhn thc s hu ích
(HI), tiện nghi (TN), năng lực nhân (NL), nim tin (NT) chun ch quan
(CCQ) vi 25 biến quan sát.
Nghiên cu s dụng phương pháp nghiên cu khám phá nghiên cu chính
thc bao gồm ba c: nghiên cứu định tính, nghiên cứu định lượng bộ
nghiên cứu định lưng chính thc.
Nghiên cu khám phá s dụng phương pháp đnh tính, thông qua k thut
phng vn sâu (phng vấn tay đôi) bằng câu hi m đối vi 10 ứng viên, được thc
hiện vào tháng 3 năm 2013.
Nghiên cu định lượng bộ được thc hin bằng phương pháp phng vn
trc tiếp vi s mẫu n =64 vào tháng 4 năm 2013.
Nghiên cu chính thc đưc thc hin bằng phương pháp định lượng thông
qua k thut phng vn trc tiếp vi mẫu kích thước n = 278 t tháng 5/2013
tháng 7/2013.
1 PhoCusWright (2011), Global Online Travel Overview Second Edition Report
ii
Phn mm phân tích thng kê SPSS 17.0 đưc s dụng để phân tích d liu.
Kết qu nghiên cu khám phá (bao gm c nghiên cứu định tính nghiên
cứu định lượng bộ) cho thy, không s thay đổi biến, hình nghiên cu
không đổi so vi kết qu nghiên cứu định tính ban đầu.
Kết qu nghiên cu chính thc cho thy các thang đo trong hình đều đạt
độ tin cy độ giá tr sau khi loi b biến quan sát DSD1 ra khi hình nghiên
cu. Tt c các thang đo đu Cronbach’s alpha lớn hơn 0.6 đạt yêu cầu để tiến
hành phân tích nhân t. hình nghiên cứu ban đầu 6 nhân t, nng sau khi
chy EFA chính thc ch còn 5 nhân t được trích ra t kết qu phân tích nhân t
EFA bao gm 24 biến quan sát. Đồng thi, thông qua phân tích tương quan hi
quy bi, nghiên cu ng đã xác định đưc 5 yếu t ảnh ởng đến xu hướng chn
mua CTDL trc tuyến bao gm: (1) nhn thc kim soát hành vi ảnh hưởng mnh
nhất = 0.501), tiếp theo yếu t (2) nim tin = 0.392), kế đến yếu t (3)
nhn thc s hữu ích = 0.361), tiếp theo là yếu t (4) nhn thc tính d s dng
(β = 0.340) cui cùng yếu t (5) chun mc ch quan = 0.249). mô hình
hi quy giải thích được 70.7% s biến thiên của xu hướng chn mua CTDL trc
tuyến.
Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng, không s kết lun s khác bit hay
không v xu hướng chn mua CTDL trc tuyến gia nhng du khách ngh
nghip khác nhau, gia những ngưi biết hay không biết v hình thc mua
CTDL trc tuyến. Kiểm định Anova cũng cho thấy, nhóm du khách gii tính
khác nhau, thu nhập khác nhau đều xu ng chn mua CTDL trc tuyến
giống nhau. Song song đó, kiểm định Anova cũng chỉ ra rõ, nhng nhóm du khách
m hiu v các hình thức thương mại điện t nhóm du khách không tìm hiu
v hình thc y s xu hướng chn mua CTDL trc tuyến khác nhau. nhng
nhóm du khách thuc các nhóm tuổi khác nhau cũng xu hướng chn mua CTDL
trc tuyến khác nhau, trong đó nhóm tuổi xu hướng chn mua CTDL trc
tuyến cao nht là nhóm tui 23 -29 tuổi (106 người chiếm 38.1%).
iii
Trên sở các yếu t ảnh hưởng đến xu hướng mua CTDL trc tuyến được
khám phá ra, nghiên cứu cũng đã đưa ra một s hàm ý chính sách v nhn thc
kim soát hành vi, nim tin, nhn thc s hu ích, nhn thc tính d s dng
chun mc ch quan để thúc đẩy xu hướng mua CTDL trc tuyến ti Công ty Du
Lch Tiếp Th Giao Thông Vn Ti (Vietravel)
Tóm li, nghiên cứu đã xây dựng, điều chnh hình nghiên cứu để xác định
các nhân t ảnh hưởng đến xu hướng mua CTDL trc tuyến. T đó, đưa ra một s
hàm ý chính sách để thúc đẩy xu hướng chn mua CTDL trc tuyến ti Công ty Du
Lch Tiếp Th Giao Thông Vn Ti (Vietravel)
iv
MC LC
TÓM TT ......................................................................................................... i
MC LC ....................................................................................................... iv
DANH MC T VIT TT VÀ KÝ HIU ............................................. viii
DANH MC CÁC BNG ............................................................................. ix
DANH MC CÁC HÌNH V......................................................................... x
PHN M ĐẦU .............................................................................................. 1
1. Lý do chn đ tài ............................................................................................ 1
2. Mc tiêu nghiên cu ...................................................................................... 4
3. Đối tưn v p m vi n i n cứu ................................................................. 5
4. P ư n p p n i n cứu............................................................................... 5
5. Ý n ĩa t c tin của đề tài ........................................................................... 6
6. Kết cu đ tài .................................................................................................. 7
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CU ....... 8
1.1 C sở lý thuyết ............................................................................................. 8
1.1.1 Các khái nim ................................................................................................. 8
1.1.2 Thuyết n động hp lý (TRA Theory of Resonable Action) ............. 10
1.1.3 Thuyết hành vi d định (Theory of planned behaviour) ......................... 11
1.1.4 Mô hình chp nhn công ngh (TAM Technology acceptance model) ... 12
1.1.5 S khác nhau gia các lý thuyết - Mô hình kết hp TAM và TPB ......... 14
1.2 Các nghiên cứu trước đây ......................................................................... 15
1.3 Mô hình nghiên cu ................................................................................... 17
1.3.1 Xu ướn mua c ư n trìn du lịch trc tuyến: ..................................... 19
1.3.2 Nhn thc s hu ích .................................................................................. 19
1.3.3 Nhn thc tính d s dng .......................................................................... 20
1.3.4 Chun ch quan ........................................................................................... 20
1.3.5 Nhn thc kim soát hành vi: ..................................................................... 20