LU T
C TRÚƯ
C A QU C H I KHÓA XI, KỲ H P TH 10
S 81/2006/QH11 NGÀY 29 THÁNG 11 NĂM 2006
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã ế ướ
đ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c aượ ế
Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10;
Lu t này quy đ nh v c trú. ư
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Lu t này quy đ nh v quy n t do c trú c a công dân trên lãnh th n c C ng hoà ư ướ
h i ch nghĩa Vi t Nam; trình t , th t c đăng ký, qu n c trú; quy n, trách nhi m ư
c a công dân, h gia đình, c quan, t ch c v đăng ký, qu n lý c trú. ơ ư
C trúư vi c công dân sinh s ng t i m t đ a đi m thu c xã, ph ng, th tr n d i ườ ướ
hình th c th ng trú ho c t m trú. ườ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Lu t này áp d ng đ i v i c quan, t ch c, h gia đình, công dân Vi t Nam, ng i ơ ườ
Vi t Nam đ nh c n c ngoài ư ướ v n còn qu c t ch Vi t Nam tr v Vi t Nam sinh s ng.
Đi u 3. Quy n t do c trú c a công dân ư
Công dânquy n t do c trú theo quy đ nh c a Lu t này và các quy đ nh khác c a ư
pháp lu t liên quan. Công dân đ đi u ki n đăng th ng trú, t m trú thì quy n ườ
yêu c u c quan nhà n c có th m quy n đăng ký th ng trú, t m trú. ơ ướ ườ
Quy n t do c trú c a công dân ch b h n ch theo quy t đ nh c a c quan nhà ư ế ế ơ
n c có th m quy n và theo trình t , th t c do pháp lu t quy đ nh. ướ
Đi u 4. Nguyên t c c trú và qu n lý c trú ư ư
1. Tuân th Hi n pháp và pháp lu t. ế
2. B o đ m hài hoà quy n, l i ích h p pháp c a công dân, l i ích c a Nhà n c, ướ
c ng đ ng h i; k t h p gi a vi c b o đ m quy n t do c trú, các quy n c b n ế ư ơ
khác c a công dân và trách nhi m c a Nhà n c ướ v i nhi m v xây d ng, phát tri n kinh t , ế
xã h i, c ng c qu c phòng, an ninh, gi gìn tr t t , an toàn xã h i.
3. Trình t , th t c đăng th ng trú, t m trú ph i đ n gi n, thu n ti n, k p th i, ườ ơ
chính xác, công khai, minh b ch, không gây phi n ; vi c qu n c trú ph i b o đ m ư
hi u qu .
4. M i thay đ i v c trú ph i đ c đăng ký; m i ng i ch đ c đăng th ng ư ượ ườ ượ ườ
trú, đăng ký t m trú t i m t n i. ơ
Đi u 5. B o đ m đi u ki n th c hi n quy n t do c trú ho t đ ng qu nư
lý c trúư
1. Nhà n c ướ b o đ m quy n t do c trú c a công dân. C quan, t ch c, nhân ư ơ
xâm ph m quy n t do c trú c a công dân ph i b x lý nghiêm minh. ư
Nhà n c chính sách ướ bi n pháp đ ng b đ b o đ m ngày càng t t h n quy n ơ
t do c trú c a công dân. ư
2. Nhà n c b o đ m ngân sách, c s v t ch t, ngu n nhân l c, đ u t phát tri nướ ơ ư
công ngh , k thu t tiên ti n cho ho t đ ng đăng ký, qu n lý c trú. ế ư
Đi u 6. Trách nhi m qu n lý nhà n c v c trú ướ ư
1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v c trú trong ph m vi c n c. ướ ư ướ
2. B Công an ch u trách nhi m tr c Chính ph th c hi n qu n nhà n c v c ư ướ ư
trú.
3. U ban nhân dân các c p trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình trách
nhi m th c hi n qu n nhà n c v c trú t i đ a ph ng ướ ư ươ theo quy đ nh c a Lu t này, các
quy đ nh kc c a pp lu t có liên quan và phân c p c a Cnh ph .
Đi u 7. H p tác qu c t trong qu n lý c trú ế ư
Nhà n c C ng hoà h i ch nghĩa Vi t Nam th c hi n h p tác qu c t v qu nướ ế
lý c trú phù h p v i pháp lu t Vi t Nam và pháp lu t qu c t ; th c hi n đi u c qu c tư ế ướ ế
liên quan đ n qu n lý c trú mà C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên. ế ư
Đi u 8. Các hành vi b nghiêm c m
1. C n tr công dân th c hi n quy n t do c trú. ư
2. L m d ng quy đ nh v h kh u đ h n ch quy n, l i ích h p pháp c a công dân. ế
3. Nh n h i l , c a quy n, hách d ch, sách nhi u, gây phi n trong vi c đăng ký,
qu n lý c trú. ư
4. Thu, s d ng l phí đăng ký c trú trái v i quy đ nh c a pháp lu t.ư
5. T đ t ra th i gian, th t c, gi y t , bi u m u trái v i quy đ nh c a pháp lu t
ho c làm sai l ch s sách, h s v c trú. ơ ư
6. C ý c p ho c t ch i c p gi y t v c t ti v i quy đ nh c a pháp lu t. ư
7. L i d ng quy n t do c trú đ xâm ph m l i ích c a Nhà n c, quy n, l i ích ư ướ
h p pháp c a t ch c, cá nhân.
8. Thuê, cho thuê, m n, cho m n, làm gi , s a ch a, làm sai l ch n i dung s hượ ượ
kh u, s t m trú, gi y t khác liên quan đ n c trú; s d ng gi y t gi v c trú; cung c p ế ư ư
thông tin, tài li u sai s th t v c trú. ư
9. T ch c, kích đ ng, xúi gi c, lôi kéo, d d , môi gi i, giúp s c, c ng b c ng i ưỡ ườ
khác vi ph m pháp lu t v c trú. ư
2
Ch ng IIươ
QUY N, TRÁCH NHI M C A CÔNG DÂN V C TRÚ Ư
Đi u 9. Quy n c a công dân v c trú ư
1. L a ch n, quy t đ nh n i th ng trú, t m trú c a mình phù h p v i quy đ nh c a ế ơ ườ
Lu t này và các quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
2. Đ c c p, c p l i, đ i s h kh u, s t m trú, gi y t khác liên quan đ n c trú.ượ ế ư
3. Đ c cung c p thông tin, tài li u liên quan đ n vi c th c hi n quy n c trú.ượ ế ư
4. Yêu c u c quan nhà n c th m quy n th c hi n bi n pháp b o v quy n c ơ ướ ư
trú c a mình.
5. Khi u n i, t cáo, kh i ki n đ i v i hành vi vi ph m pháp lu t v c trú theo quyế ư
đ nh c a pháp lu t.
Đi u 10. Các tr ng h p b h n ch quy n t do c trú ườ ế ư
1. Ng i b c quan ti n hành t t ng th m quy n áp d ng bi n pháp c m điườ ơ ế
kh i n i c trú. ơ ư
2. Ng i b Toà án áp d ng hình ph t c m c trú; ng i b k t án ph t nh ngườ ư ườ ế ư
ch a quy t đ nh thi hành án, đ c h ng án treoư ế ượ ưở ho c đang đ c hoãn, t m đình ch thi ượ
hành án ph t tù; ng i đang b qu n ch . ườ ế
3. Ng i b áp d ng bi n pháp đ a vào tr ng giáo d ng, c s ch a b nh, c sườ ư ư ưỡ ơ ơ
giáo d c nh ng đang đ c hoãn ch p hành ho c t m đình ch thi hành. ư ượ
Đi u 11. Trách nhi m c a công dân v c trú ư
1. Ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t v c trú. ư
2. Cung c p đ y đ , chính xác thông tin, tài li u v c trú c a nh cho c quan, ư ơ
ng i có th m quy n và ch u trách nhi m v thông tin,i li u đã cung c p.ườ
3. N p l phí đăng ký c trú.ư
4. Xu t trình s h kh u, s t m trú, gi y t khác liên quan đ n c trú khi c quan, ế ư ơ
ng i có th m quy n yêu c u.ườ
5. Báo ngay v i c quan đã đăng c trú khi s h kh u, s t m trú, gi y t khác ơ ư
liên quan đ n c trú b m t ho c ế ư b h h ng.ư
Đi u 12. N i c trú ơ ư c a công dân
1. N i c trú c a công dân ch h p pháp ng i đó th ng xuyên sinh s ng.ơ ư ườ ườ
N i c trú c a công dân là n i th ng trú ho c n i t m trú. ơ ư ơ ườ ơ
Ch h p pháp là n , ph ng ti n ho c n khác ng dân s d ng đ c ươ ư
trú. Ch h p pháp có th thu c quy n s h u c a công dân ho c đ c c quan, t ch c, ượ ơ
cá nhân cho thuê, cho m n, cho nh theo quy đ nh c a pháp lu t.ư
N i th ng trú n i công dân sinh s ng th ng xuyên, n đ nh, không th i h nơ ườ ơ ườ
t i m t ch nh t đ nh và đã đăng ký th ng trú. ườ
3
N i t m trú n i công dân sinh s ng ngoài n i đăng th ng trú đã đăng ơ ơ ơ ườ
t m trú.
2. Tr ng h p không xác đ nh đ c n i c trú c a công dân theo quy đ nh t i kho nườ ượ ơ ư
1 Đi u này thì n i c trú c a công dân là n i ng i đó đang sinh s ng. ơ ư ơ ườ
Đi u 13. N i c trú c a ng i ch a thành niên ơ ư ườ ư
1. N i c trú c a ng i ch a thành niên n i c trú c a cha, m ; n u cha, m ơ ư ườ ư ơ ư ế
n i c trú khác nhau thì n i c trú c a ng i ch a thành niên là n i c trú c a cha ho c mơ ư ơ ư ư ư ơ ư
mà ng i ch a thành niên th ng xuyên chung s ng. ườ ư ườ
2. Ng i ch a thành niên th n i c trú khác v i n i c trú c a cha, m n uườ ư ơ ư ơ ư ế
đ c cha, m đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh. ượ
Đi u 14. N i c trú c a ng i đ c giám hơ ư ườ ượ
1. N i c trú c a ng i đ c giám h là n i c trú c a ng i giám h .ơ ư ườ ượ ơ ư ườ
2. Ng i ườ đ c giám hượ th n i c trú khác v i n i c trú c a ơ ư ơ ư ng i giám hườ
n u đ c ế ượ ng i giám hườ đ ng ý ho c pháp lu t có quy đ nh.
Đi u 15. N i c trú c a v , ch ngơ ư
1. N i c trú c a v , ch ng là n i v , ch ng th ng xuyên chung s ng.ơ ư ơ ườ
2. V , ch ng có th n i c trú khác nhau n u có tho thu n. ơ ư ế
Đi u 16. N i cơ ư trú c a cán b , chi n Quân đ i nhân dân Công an nhân ế
dân
1. N i cơ ư trú c a ng i đang làm nghĩa v quân s ho c đang ườ ph c v th i h n
trong Công an nhân dân là n i đ n v c a ng i đó đóng quân.ơ ơ ườ
2. N i cơ ư trú c a quan, h quan, quân nhân chuyên nghi p, công ch c qu c
phòng, công nhân qu c phòng; sĩ quan, h sĩ quan nghi p v , sĩ quan, h sĩ quan chuyên môn
k thu t, công nhân, viên ch c Công an nhân dân n i đ n v c a ng i đó đóng quân, tr ơ ơ ườ
tr ng h p h có n i c trú theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 12 c a Lu t này.ườ ơ ư
Đi u 17. N i c trú c a ng i làm ngh l u đ ng ơ ư ườ ư
N i c trú c a ng i làm ngh l u đ ng trên tàu, thuy n, ph ng ti n hành nghơ ư ườ ư ươ
l u đ ng khác n i đăng tàu, thuy n, ph ng ti n đó, tr tr ng h p h n i c trúư ơ ươ ườ ơ ư
theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 2 c a Lu t này.
Ch ng IIIươ
ĐĂNG KÝ TH NG TRÚ ƯỜ
Đi u 18. Đăng ký th ng trúườ
Đăng th ng trú vi c công dân đăng n i th ng trú c a mình v i c quanườ ơ ườ ơ
nhà n c th m quy n đ c c quan này làm th t c đăng th ng trú, c p s hướ ượ ơ ườ
kh u cho h .
Đi u 19. Đi u ki n đăng ký th ng trú t i t nh ườ
4
Công dân ch h p pháp t nh nào thì đ c đăng th ng trú t i t nh đóượ ườ .
Tr ng h p ch h p pháp do thuê, m n, nh c a nhân thì ph i đ c ng i choườ ượ ượ ườ
thuê, cho m n, cho nh đ ng ý b ng văn b n.ượ
Đi u 20. Đi u ki n đăng ký th ng trú t i tnh ph tr c thu c trung ng ư ươ
Công dân thu c m t trong nh ng tr ng h p sau đây thì đ c đăngth ng trú t i ườ ượ ườ
thành ph tr c thu c trung ng: ươ
1. ch h p pháp đã t m trú liên t c t i thành ph đó t m t năm tr lên.
Tr ng h p ch h p pháp do thuê, m n, nh c a nhân thì ph i đ c ng i choườ ượ ượ ườ
thuê, cho m n, cho nh đ ng ý b ng văn b n;ượ
2. Đ c ng i s h kh u đ ng ý cho nh p vào s h kh u c a mình n u thu cượ ườ ế
m t trong các tr ng h p sau đây: ườ
a) V v v i ch ng; ch ng v v i v ; con v v i cha, m ; cha, m v v i
con;
b) Ng i h t tu i lao đ ng, ngh h u, ngh m t s c, ngh thôi vi c chuy n v v iườ ế ư
anh, ch , em ru t;
c) Ng i tàn t t, m t kh năng lao đ ng, ng i b b nh tâm th n ho c b nh khácườ ườ
làm m t kh năng nh n th c, kh năng đi u khi n hành vi v v i anh, ch , em ru t, cô, dì,
chú, bác, c u ru t, ng i giám h ; ườ
d) Ng i ch a thành niên không còn cha, m ho c còn cha, m nh ng cha, m khôngườ ư ư
kh năng nuôi d ng v v i ông, n i, ngo i, anh, ch , em ru t, cô, dì, chú, bác, c u ưỡ
ru t, ng i giám h ; ườ
đ) Ng i thành niên đ c thân v s ng v i ông, bà n i, ngo i;ườ
3. Đ c đi u đ ng, tuy n d ng đ n làm vi c t i c quan, t ch c h ng l ng tượ ế ơ ưở ươ
ngân sách nhà n c ho c theo ch đ h p đ ng không xác đ nh th i h n ch h pướ ế
pháp. Tr ng h p ch h p pháp do thuê, m n, nh c a nhân thì ph i đ c ng iườ ượ ượ ườ
cho thuê, cho m n, cho nh đ ng ý b ng văn b n;ượ
4. Tr c đây đã đăng th ng trú t i thành ph tr c thu c trung ng, nay tr vướ ườ ươ
thành ph đó sinh s ng t i ch h p pháp c a mình. Tr ng h p ch h p pháp do thuê, ườ
m n, nh c a nhân thì ph i đ c ng i cho thuê, cho m n, cho nh đ ng ý b ngượ ượ ườ ượ
văn b n.
Đi u 21. Th t c đăng ký th ng trú ườ
1. Ng i đăng th ng trú n p h s đăng th ng trú t i c quan ườ ườ ơ ườ ơ công an sau
đây:
a) Đ i v i thành ph tr c thu c trung ng thì n p h s t i Công an huy n, qu n, ươ ơ
th xã;
b) Đ i v i t nh thì n p h s t i Công an xã, th tr n thu c huy n, Công an th xã, ơ
thành ph thu c t nh.
2. H s đăng ký th ng trú bao g m: ơ ườ
a) Phi u báo thay đ i h kh u, nhân kh u;ế b n khai nhân kh u;
5