CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT

1.1 T NG QUAN V NHÀ N C Ổ Ề ƯỚ

1.1.1 Ngu n g c và b n ch t c a nhà n c ấ ủ ồ ố ả ướ

* Ngu n g c c a nhà n ồ ố ủ c ướ

, ngay t nh ng góc đ ổ ề ự ế ừ

ữ ướ

ế ằ ng theo thuy t gia tr ượ ng l ề c là do th ưở ướ ế

ả ự ủ

ộ ạ

ộ t ng t ư ưở c. i) Các i khác nhau v ngu n g c nhà n ồ ố ể ả ng đ sáng t o ra đ b o ạ ế i c g ng ch ng minh ứ ạ ố ắ ch c t ủ nhiên c a ứ ự ủ c là s n ph m c a ả nhiên ế c h t gi a nh ng con ng ữ ng theo thuy t th n h c cho r ng: nhà n ọ chung. ii) Nh ng nhà t ế ướ i. iii) Thuy t kh ườ c ký k t tr ế ướ ế c là k t qu s phát tri n c a gia đình, là hình th c t ứ ổ i cho r ng: nhà n ướ ằ i s ng trong tr ng thái t ườ ố t ư ưở ể ế ướ ữ c xã h i l ữ ẩ ự ạ

th i kỳ c , trung đ i đã có nhi u nhà t - Trong th c t ạ ừ ờ ti p c n khác nhau đã đ a ra nh ng ki n gi ả ư ậ ế t nhà t ế ư ưở v tr t t ữ ệ ậ ự r ng nhà n ằ cu c s ng con ng ộ ố m t kh c đ ế ướ ượ ộ c.ướ không có nhà n

- N i dung quan đi m c a ch nghĩa Mác v ngu n g c nhà n ủ ủ ể ề ộ ồ ố c ướ

ấ ướ ệ ượ ng vĩnh c u, b t bi n ử c không ph i là hi n t ả

ế . Nhà n ướ i. Nhà n ộ ả ừ

ể ậ ọ

c đã đ ộ ấ ị ữ ậ ướ ẩ

(ii) Nhà n

c”. c là m t ph m ạ (i) Nhà n ộ ướ ả ng n y c là l c l trù l ch s , có quá trình phát sinh, phát tri n và tiêu vong. Nhà n ể ự ượ ử ị c ch xu t xã h i, là s n ph m có đi u ki n c a xã h i loài ng sinh t ấ ệ ủ ề ỉ ướ ườ ẩ hi n khi xã h i phát tri n đ n m t m c đ nh t đ nh và tiêu vong khi nh ng đi u ề ể ệ ữ ộ ứ ộ ế ộ ề ự i c a nó m t đi. Nh ng lu n đi m quan tr ng v s ki n khách quan cho s t n t ấ ự ồ ạ ủ ệ c Ang-ghen trình bày t p trung trong tác ph m n i ti ng xu t hi n nhà n ổ ế ượ ệ ấ “Ngu n g c c a gia đình, c a ch đ t ướ ủ ố ủ h u, c a nhà n ủ ế ộ ư ữ ồ

c xu t hi n khi nào và b i nh ng đi u ki n gì ? ướ ữ ệ ề ệ ấ ở

ỷ ộ ờ ộ ả ế ộ ộ

ờ ề ấ ướ

i s ng, t n t nhiên, con ng ướ ặ ể ườ ố ự

ứ ấ ộ

ượ ượ ộ ộ

không có s h u . *) Ch đ m u h : quy n l c thu c v đàn bà, ng t, đ ộ ề ự ộ ở ữ ế ệ

ế ị ờ ồ

ộ ộ

i ườ ồ ạ i t n t Ch đ c ng s n nguyên thu : Có m t th i kỳ r t dài, xã h i loài ng ộ c hay còn g i là th i kỳ c ng c. Đó là th i kỳ ti n nhà n mà không có nhà n ờ ọ i: là m t n n kinh s n nguyên thu . Đ c đi m c a th i kỳ này: *) C s t n t ộ ề ủ ơ ở ồ ạ ờ ả nhiên. t i hoàn toàn d a vào các v t ph m t t ẩ ự ậ ồ ạ ế ự ấ Hình th c lao đ ng không mang tính s n xu t (hái l m và săn b n). *) C u ắ ả ơ ở trúc xã h i: m t xã h i không có b t công, bóc l c xây d ng trên c s ấ ự kinh t ườ i ế ộ ẫ ộ ề đàn bà th i đó quy t đ nh đ i s ng c ng đ ng. Quy n l c c a đàn bà không ề ự ủ ộ ờ ố ch c xã h i: th t c, b l c. M t xã h i mang tính chính tr . *) Hình th c t ộ ị ộ ạ ị ộ ứ ch c trên nguyên t c suy tôn, bình đ ng. c nh ng v n đ không có nhà n ắ ứ ổ c t ẫ ượ ổ ứ ướ ư ẳ

ủ ự ế ộ ộ ệ ủ ỷ

ả ế ộ ộ nhiên thông qua 3 b ướ Ở S tan rã c a ch đ c ng s n nguyên thu và s xu t hi n c a nhà n c. ự ấ ờ vào th i kỳ cu i c a ch đ c ng s n nguyên thu , n n kinh t s n xu t ra đ i ế ả ờ ỷ ề ấ ả ố ủ c phân công lao đ ng: 1) Chăn thay th n n kinh t ộ ế ề t ế ự ướ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 4

ệ ủ

ọ ng nghi p xu t hi n. N n kinh t ấ ề ệ ươ

ấ ộ ị

ớ ấ

ụ ổ ộ ấ ế c. Nh v y, nhà n ư ậ s n xu t, nhà n ấ ế ả ể ế

ế ề ộ ấ ấ ấ

ướ ề ệ ấ ộ

c. nuôi tách kh i tr ng tr t. 2) Th công nghi p tách kh i nông nghi p. 3) Buôn ệ ỏ ỏ ồ ệ bán phát tri n và th s n xu t làm xu t hi n ể ấ ế ả ệ h u đã khi n cho xã h i b phân chia thành ch đ t h u. Và chính ch đ t ế ộ ư ữ ế ộ ư ữ ế ướ c nh ng giai c p mâu thu n, đ i kháng nhau. Ch đ b l c, th t c b t l c tr ị ộ ấ ự ế ộ ộ ạ ố ấ ữ t y u khách quan, m t mô hình xã s n xu t, chúng s p đ là m t t n n kinh t ế ả ộ ề c xu t hi n ngay trong quá h i m i ra đ i đó là nhà n ệ ướ ờ ộ ướ c là k t qu phát tri n c a trình phát tri n c a n n kinh t ủ ể ướ ả ủ ề ế s n xu t thay th n n kinh t m t giai đo n l ch s nh t đ nh khi n n kinh t ấ ị ạ ị ử ộ ế ả ấ h u xu t hi n, khi xu t hi n giai c p, xung đ t giai c p. nhiên, ch đ t t ệ ấ ế ộ ư ữ ự ế ế Nói m t cách khác nhà n :ch c xu t hi n b i hai nguyên nhân: 1) v kinh t ộ ở đ t ợ i h u xu t hi n. 2) v xã h i: s phân chia xã h i thành các giai c p có l ộ ư ữ ích căn b n đ i kháng nhau đ n m c không th đi u hoà đ ế ả ệ ấ ệ ộ ự ứ ể ề ấ ố ượ

c * B n ch t c a nhà n ấ ủ ả ướ

c h t là b máy tr n áp đ c bi ấ ề ả ệ ủ

ộ ự ố ặ ấ ấ ị ộ

t c a giai c p này đ i v i ố ớ ấ c là công c s c bén ụ ắ ả ệ ướ ế c h t ướ ố ấ ầ ự ủ ệ ề

- Nhà n ướ ế các giai c p khác, là b máy đ duy trì s th ng tr giai c p. Nhà n ể nh t th hi n và th c hi n ý chí c a giai c p c m quy n. Nó c ng c và b o v tr ủ l ợ c xét v b n ch t, tr ướ ấ ể ệ ủ ấ i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i. ố ấ ộ ị

c ị ộ ướ ẽ

ướ . M t nhà n ộ i ích c a giai c p th ng tr mà không tính đ n l ấ ủ ộ ủ ố

ị ậ ộ

c là m t công c t ủ ộ

ỉ c s không th t n t i n u ch ể ồ ạ ế i ích, nguy n v ng và ý chí c a ủ ọ ệ ế ợ ị cách là b máy nh m duy trì s th ng tr ự ố ằ ộ ng ch c quy n l c công, là ph ươ ổ ứ ề ự ộ ch c cu c ụ ổ ứ ướ nh t đ nh. i, phát tri n c a xã h i trong m t tr t t - Vai trò xã h i, giá tr xã h i c a nhà n ph c v l ụ ụ ợ các giai t ng khác trong xã h i. Vì v y, ngoài t ầ ư c còn là t c a giai c p này đ i v i giai c p khác, nhà n ủ ố ớ ướ ấ i ích chung c a xã h i. Nhà n ch c đ m b o l th c t ộ ả ợ ứ ổ ứ ả s ng c ng đ ng, duy trì s t n t ộ ể ủ ự ồ ạ ộ ố ộ ậ ự ấ ị ồ

ả ư ấ ỉ

ướ ấ B t kỳ nhà n ấ ữ c cũng có hai b n ch t trên nh ng ch khác nhau ỗ ế

ộ ậ

ạ ị ấ ị ỗ ố ươ ng ch m i t ở xã h i khác nhau, nhà ộ xã h i, th m chí ộ ả c cũng mang b n ế ướ

quan gi a tính giai c p và tính xã h i. Trong m i hình thái kinh t n ả ướ ngay trong m t qu c gia thì ở ỗ ộ ch t khác nhau ho c ít nh t cũng có nh ng nét c b n khác nhau. ộ c mang b n ch t khác nhau. Ngay trong cùng m t hình thái kinh t m i giai đo n l ch s nh t đ nh, nhà n ử ơ ả ấ ố ặ ữ ấ ấ

 Nh ng đ c tr ng c a nhà n c. ư ữ ủ ặ ướ

c thi t l p m t quy n l c công c ng đ c bi ộ ộ ặ ệ ế ậ ề ự ậ ớ

ề ự

ộ ị ề ế ị

i đ c bi

c ph i có m t t ng l p ng ườ ặ ộ ầ ơ

ả c t ượ ổ ứ ề ự ưỡ ị

i) Nhà n t không còn hoà nh p v i dân ướ ề ự c .ư Quy n l c công c ng này là quy n l c chính tr chung. Ch th c a quy n l c ủ ể ủ ề ự và chính tr . Đ th c hi n quy n l c, đ qu n lý này là giai c p th ng tr v kinh t ề ự ấ ệ ố t chuyên làm nhi m v qu n lý. xã h i, nhà n ướ ệ ớ ộ c và hình thành m t b máy i này đ L p ng ướ ườ ớ đ i di n cho quy n l c chính tr có s c m nh c ng ch đ duy trì đ a v c a giai ị ế ể ệ ạ c p th ng tr , b t các giai c p khác ph i ph c túng theo ý chí c a giai c p th ng tr . ị ấ ủ ố ấ ị ể ự ệ ch c thành các c quan nhà n ứ ả ả ể ụ ả ộ ộ ị ủ ố ị ắ ạ ụ ấ

ướ ư ơ

ii) Nhà n vào chính ki n, huy t th ng, ngh nghi p ho c gi ố c phân chia dân c theo các đ n v hành chính lãnh th ế ổ không ph thu c ộ ặ i tính. Lãnh th là d u hi u đ c ổ ụ ệ ị ặ ế ề ệ ấ ớ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 5

c. Nhà n c th c thi quy n l c chính tr trên ph m vi toàn lãnh ướ ướ ề ự ự ạ ị

tr ng c a nhà n ủ ư th . ổ

ề ộ

c có ch quy n qu c gia ố ề quy n t ề ự ủ quy t c a nhà n ế ủ

ố ộ ộ ố ướ ủ ạ

c. Ch quy n qu c gia có tính t iii) Nhà n ủ ướ pháp lý, nó th hi n ể ệ ở ngo i, không ph thu c vào y u t ụ ộ không tách r i c a nhà n ờ ủ . Ch quy n qu c gia mang n i dung chính tr - ị ố c v chính sách đ i n i, đ i bên ngoài. Ch quy n qu c gia là thu c tính ề ề ề ố i cao. ố ế ố ủ ướ ố

ướ ậ ộ ố ớ ự ắ ọ

c ban hành pháp lu t và th c hi n s qu n lý b t bu c đ i v i m i công ệ ự ả ướ c và pháp lu t có m i quan h ph thu c nhau: không th có nhà n c ộ ệ ụ ố c m i có quy n ban i. Trong xã h i ch có nhà n ộ ậ c l ượ ạ ướ ề ậ ớ ỉ

iv) Nhà n dân. Nhà n ướ mà thi u pháp lu t và ng ế hành pháp lu t. ậ

v) Nhà n c quy đ nh và th c hi n vi c thu các lo i thu d ướ ế ướ ự ệ ệ ạ ị i hình th c b t bu c ứ ắ ộ .

ch c đ c bi ị ộ ổ ứ ặ ề ự ệ ủ ị

 Đ nh nghĩa v nhà n ướ ề b máy chuyên làm nhi m v c ộ ệ c h t l hi n và b o v tr ệ

t c a quy n l c chính tr , có ể ứ ệ ế ả ằ ộ

c là m t t c: nhà n ướ ng ch và th c hi n ch c năng qu n lý xã h i nh m th ự ụ ưỡ i ích c a giai c p th ng tr trong xã h i ố ủ ệ ướ ế ợ ấ ả ộ ị

1.1.2 Ki u, hình th c nhà n c ứ ể ướ

* Ki u nhà n ể ướ . c

ổ ệ ể ấ ặ

ướ ấ c là t ng th các d u hi u (đ c đi m) c b n c a nhà n ề ữ

ệ ấ ị ộ

ướ c i và phát xã h i nh t đ nh. H c thuy t Mác – Lênin ọ ộ ử ọ ể ồ ạ ế c trong l ch s ướ ơ ở ị

- Khái ni mệ : Ki u nhà n ể ơ ả ủ ể th hi n b n ch t giai c p, vai trò xã h i và nh ng đi u ki n phát sinh, t n t ấ ể ệ ộ ả c trong m t hình thái kinh t tri n c a nhà n ế ướ ể ủ xã h i chính là c s khoa h c đ phân chia các nhà n v hình thái kinh t ế ề thành t ng ki u nhà n ộ c. ướ ừ ể

ướ . Gi ng nh s thay th các hình thái kinh t ế ự ế

ư ự ướ c ằ ố ể

c này b ng ki u nhà n ể ấ

c sau bao gi ướ ể xã h i, s c khác cũng là m t quá trình l ch s t ị ộ t y u khách quan, b) đ ượ ế ộ ự ử ự c th c ự ệ cũng ti n b và hoàn thi n ộ ấ ế ờ

ộ c tr c. - S thay th các ki u nhà n ể ế thay th ki u nhà n ướ ế ể nhiên. Quá trình đó có m y đ c đi m sau: a) mang tính t ặ hi n b ng m t cu c cách m ng, c) ki u nhà n ạ ộ ằ ệ h n ki u nhà n ướ ể ơ ướ

ị ấ ấ

ấ ế

c: nhà n i b n ki u quan h ồ ạ ố ể b n ch nghĩa và xã h i ch nghĩa. T ủ ộ c ch nô, nhà n ướ ệ ươ ứ ng ng c phong ướ ủ ướ ủ ể ố

- Trong l ch s nhân lo i t ạ ừ ử s n xu t: chi m h u nô l ệ ữ ế ả v i 4 ki u c s h t ng y là b n ki u nhà n ớ ơ ở ạ ầ ki n, nhà n ế khi xu t hi n xã h i có giai c p đã t n t ộ ệ , phong ki n, t ư ả ấ ể c xã h i ch nghĩa. s n, nhà n ướ c t ướ ư ả ủ ộ

Nhà n

c phong

Nhà n

s n

ướ

c ch nô ủ

ướ

c t ướ ư ả

ộ c xã h i

kinh

t

h u ch nô

h u t

ơ ở

ư ữ

h u phong ki n ế

t s n ư ữ ư ả

Nhà n ki nế t ư ữ

Nhà n ướ ch nghĩa ủ ch đ công h u ữ ế ộ

ộ ồ

C s tế C u trúc xã ấ h iộ

ộ ơ ả

ộ ị

xã h i có hai giai c p đ a ch và tá ấ đi n có quan h đ i ệ ố ề kháng

xã h i có hai giai c p c b n: ch nô ấ – nô l đ i kháng ệ ố tuy t đ i ệ ố

liên minh giai c p,ấ ấ ồ ạ i các giai c p t n t nh ng không có mâu thu n đ i kháng. ố

ư ẫ

c ngu

ấ xã h i g m giai c p s n, vô s n và t ư ả nhi u giai c p khác ấ ề Quan h đ i kháng ệ ố trang đ ỵ ượ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 6

đa th n, đa giáo

m m d o h n ơ ẻ đa nguyên

tở

ư

qu c đ o ố ạ

ch nghĩa Mác – ủ Lênin

Cơ s ngưở t

B ng 1.1: Các ki u nhà n

c ướ

* Hình th c nhà n ứ ướ . c

c nói lên cách th c t ướ ứ ổ ứ ươ

ủ ch c quy n l c nhà n ướ ứ ề ự c. Hình th c nhà n ứ ướ c, t c là ph ướ ứ ng th c ấ c do b n ch t ả

- Hình th c nhà n ứ chuy n ý chí c a giai c p th ng tr thành ý chí nhà n và n i dung c a nhà n ố ị c quy đ nh. ấ ướ ể ộ ủ ị

c bao g m các y u t : hình th c chính th , hình th c c u trúc, ch đ ướ ế ố ồ ứ ấ ế ộ ứ ể

- Hình th c nhà n ứ chính tr .ị

ch c các c quan quy n l c t ơ ể ứ ứ

ể ộ ậ ệ ể ố t l p các c quan này. Hình th c chính th g m hai d ng c ế ậ ủ

c t p trung toàn b hay m t ph n trong tay ng ộ ầ

ề ự ệ ở

ơ ấ i cao, c c u, thành l p và m i liên h c a chúng v i nhau cũng nh m c đ tham gia c a ủ ớ ơ ạ i cao c a nhà ủ c theo ướ ướ c c th c hi n b i các c quan đ i di n do b u ầ ơ ể c là nhà n ướ ạ ệ ọ ắ ủ ế ộ ờ ạ ự ứ ể

ướ ọ ướ ộ

c: là s t ứ ấ ướ ơ

ị ữ ơ ướ

• Hình th c chính th là hình th c t ề ự ố ứ ổ trình t ư ứ ộ ệ ủ nhân dân vào vi c thi ứ ể ồ ơ b n là chính th quân ch và chính th c ng hoà. N u quy n l c t ế ề ự ố ả i đ ng đ u nhà n n ộ ầ ườ ứ ướ ậ nguyên t c th a k thì chính th đó là chính th quân ch và nhà n ủ ể ừ ế quân ch . N u quy n l c nhà n c đ ướ ượ ra trong m t th i h n nh t đ nh thì hình th c chính th đó có tên g i là chính th ấ ị c c ng hoà. c g i là nhà n c ng hoà và nhà n ộ • Hình th c c u trúc nhà n lãnh th và tính ch t quan h gi a các b ph n c u thành nhà n n ướ nhà n

c theo các đ n v hành chính c, gi a c quan nhà ng. Có hai hình th c c u trúc ứ ấ ấ ớ

ươ c liên bang. c ch y u là nhà n ch c nhà n ứ ự ổ ướ ộ ệ ữ ậ ấ c ng v i các c quan nhà n ướ ở ị ơ c đ n nh t và nhà n ấ ướ ơ ổ c trung ướ đ a ph ướ ươ ủ ế

 Nhà n ố ổ ơ ấ ướ c đ n nh t là nhà n ấ

c có lãnh th toàn v n, th ng nh t, các b ẹ c là các đ n v hành chính lãnh th không có ch ướ ướ ợ ổ

ệ ậ ề ơ ị ề ự ề

ấ ự ị

ộ ng, nhà n c đ ị

ụ ế

 Trong nhà n

ố ươ ươ ơ ở ộ ệ ố ng. Các nhà n ộ ủ ph n h p thành nhà n ng và quy n qu c gia, m i quan h quy n l c gi a chính quy n trung ươ ố ữ ụ i ph c ng mang tính ch t tr c thu c rõ ràng, c p d chính quy n đ a ph ấ ướ ề ch c và tùng c p trên, đ a ph c t ng ph c tùng trung ướ ượ ổ ứ ươ ấ ho t đ ng trên c s m t hi n pháp và m t h th ng pháp lu t th ng nh t, ấ ậ ộ ệ ố ố ạ ộ ươ c th ng nh t t ng trung đ ng th i nó có h th ng các c quan nhà n ấ ừ ướ ờ ồ đ n đ a ph t Nam, Trung Qu c, Pháp… c đ n nh t là Vi ố ệ ị ế ơ ướ ơ ươ ấ

ướ ủ ệ

c thành viên ướ ệ ủ

ủ ướ ệ ố ơ

c, mà các nhà n n ướ ướ các d u hi n c a nhà n ấ có hai h th ng c quan nhà n m t c a các bang thành viên. Các nhà n c liên bang g m: M , n đ ,… c liên bang thì không ch liên bang có các d u hi u c a nhà m c đ này hay m c đ khác cũng có c liên bang ề c và h th ng pháp lu t: m t c a liên bang, ậ ồ ấ ỉ ứ ộ ở ứ ộ c, ch quy n qu c gia. Trong nhà n ố ệ ố ướ ướ ộ ủ ỹ Ấ ộ ộ ủ

• Ch đ chính tr : là toàn b các ph ị quan nhà n

ng ti n mà các c ế ộ ươ

c s d ng đ th c hi n quy n l c nhà n ộ ể ự ướ ử ụ ệ ng pháp, cách th c, ph ề ự ơ ứ ệ ị ể ệ c. Ch đ chính tr th hi n ươ ế ộ ướ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 7

ộ ủ ủ ữ c t ướ ừ

ủ ọ

ứ ộ ứ ệ

c và th c hi n các chính sách c a nhà n ả ủ ị ươ ệ ị

ủ ế ậ c. Nhân t ộ ủ ạ ử ấ ị

ướ i chúng g m hai lo i chính: ch đ ph n dân ch (ch đ chuyên ch ế ộ ạ

ướ ế ọ ế ộ ồ ế ả ủ ế ộ ủ ủ

nh ng đ c đi m c a nhà n góc đ dân ch hay phi dân ch , các quy n t do ặ ể ề ự t l p các c quan dân ch c a công dân, m c đ tham gia c a h vào quá trình thi ủ ủ ơ chính quy n nhà n ố ủ ạ ch đ o ướ ề ấ ng pháp cai tr và qu n lý xã h i c a giai c p trong khái ni m ch đ chính tr là ph c trong l ch s r t đa d ng, nh ng c m quy n. Các ch đ chính tr c a các nhà n ư ị ủ ề ầ ế t u trung l ủ ế ộ ạ ự c a ch nô, phong ki n, phát xít) và ch đ dân ch (dân ch t ộ s n, dân ch xã h i ủ ủ ư ả ch nghĩa) ủ

1.1.3 B máy nhà n c ộ ướ

* Khái ni m b máy nhà n ộ ệ c ướ

c là h th ng các c quan nhà n ng đ n đ a ph trung ng đ c t ướ ừ ế ơ

ị ươ ộ ơ ế ồ ươ ộ ự ướ ữ ấ ạ

c - B máy nhà n ượ ộ ệ ch c theo nh ng nguyên t c chung th ng nh t, t o thành m t c ch đ ng b th c hi n t ổ ứ các ch c năng và nhi m v c a nhà n ứ ệ ố ắ ụ ủ ố c. ướ ệ

ch c nhà n ơ ậ ấ ổ ứ ướ ộ

c. Đó là t ủ ộ ộ ố ẩ ậ

ướ c c là m t b ph n c u thành b máy nhà n ng đ i, có th m quy n và thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t, nhân ậ ề c b ng nh ng hình th c và c th c hi n nhi m v và ch c năng c a nhà n ướ ộ ậ ươ ự ị ướ ằ ứ ụ ứ ủ ữ ệ ệ

- C quan nhà n có tính đ c l p t danh nhà n ph ướ ng th c đ c thù. ứ ặ ươ

ướ ỉ

+ V m t c c u, c quan nhà n ề ặ ơ ấ đ i so v i các t ớ ố ch c hoàn ch nh có tính đ c l p t c là m t t ộ ổ ứ ch c khác trong vi c th c hi n th m quy n mà pháp lu t trao. ệ ự ệ ộ ậ ươ ng ậ ơ ổ ứ ề ẩ

ặ ơ ả ủ ơ ể

t v i các c ệ ớ c th hi n ề ự

ề ự ậ c trao cho c quan nhà n ơ ụ

ề ắ ẩ ộ

ơ c (đ c đi m cho phép phân bi + Đ c đi m c b n c a c quan nhà n ặ ướ ể ể ệ ở c. Tính quy n l c nhà n ch c khác) là tính quy n l c nhà n quan, t ướ ướ ổ ứ c pháp lu t quy đ nh ch t ch - đó c đ u có th m quy n đ ch các c quan nhà n ặ ẽ ị ề ượ ẩ ướ ề ơ ỗ ế ố c. Y u t là t ng th các quy n và nghĩa v mà nhà n ướ ướ ề ể ổ c b n c a th m quy n là quy n ra các quy t đ nh có tính b t bu c các ch th có ủ ể ế ị ề ơ ả ủ liên quan ph i thi hành. ả

c đ ướ ượ ạ ộ

c ch đ ơ ậ ả c thành l p và ho t đ ng trên c s lu t và các văn b n c thành l p khi đã ậ ướ ơ ở ậ ỉ ượ ậ ộ ơ

+ Các c quan nhà n pháp lu t khác. Đi u đó có nghĩa là m t c quan nhà n ề có m t văn b n pháp lu t quy đ nh v vi c này. ậ ề ệ ả ộ ị

* Các b ph n c u thành c a b máy nhà n ộ ậ ấ ủ ộ c ướ

c) (1) C quan l p pháp (c quan quy n l c nhà n ơ ề ự ậ ơ ướ

ơ ướ ự ệ

ướ ầ ự ế c và báo cáo tr ướ ệ ố

ề ng s ng c a b máy nhà n ủ ộ

c quan quy n l c nhà n c, do c quan quy n l c nhà n ề ự ộ c do dân tr c ti p b u ra, nhân danh nhân dân th c hi n m t c nhân dân. H th ng các c quan này ơ ề c khác đ u ấ ả ặ c tr c ti p ho c c. T t c các c quan nhà n ơ ướ ề ự ơ ướ ự ế ướ ướ

- C quan quy n l c nhà n ề ự cách th ng nh t quy n l c nhà n ề ự ấ ố là n n móng, x ố ươ b t ngu n t ồ ừ ơ ắ gián ti p thành l p. ậ ế

- C quan quy n l c nhà n c g m: ề ự ơ ướ ồ

ố ơ ộ ề ự ấ ấ

ơ ấ ữ ậ ọ

c, th c hi n quy n giám sát t c cao nh t, là c quan duy nh t có quy n • Qu c h i: là c quan quy n l c nhà n ề ướ ấ ủ l p hi n, l p pháp, quy t đ nh nh ng chính sách và các v n đ quan tr ng nh t c a ề ế ậ i cao vi c thi hành hi n pháp, pháp lu t. Trong đ t n ấ ướ ế ị ề ự ệ ệ ế ậ ố

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 8

ơ ơ ấ

ộ ơ ộ ườ ộ ầ ề ự ườ

ệ ố ữ

ệ ộ ộ ố ợ

ộ ủ ề ố ộ ự ộ ồ ạ ỷ

ượ ị

ậ đ a ph c thành l p theo các đ n v hành chính lãnh th ơ ạ c ướ ở ị ươ

ổ ng, đ i di n cho ý chí, nguy n ệ ướ c ầ ệ ị ệ

ng và c quan nhà n c c p trên. ự ủ ng tr c c a c cao nh t còn có c quan th h th ng các c quan quy n l c nhà n ướ ệ ố ng v qu c h i. C quan này do qu c h i b u ra, ch u qu c h i, g i là u ban th ụ ị ố ỷ ọ ố c qu c h i trong th i gian gi a hai kỳ h p c a trách nhi m và báo cáo công tác tr ọ ủ ố ờ ướ ạ qu c h i và th c hi n các kỳ h p c a qu c h i, ch đ o, đi u hoà, ph i h p ho t ỉ ạ ố ủ ọ ố đ ng c a các h i đ ng và u ban qu c h i, các đ i bi u qu c h i. ể ố ộ ộ • H i đ ng nhân dân các c p đ ấ ộ ồ t ng ng, là c quan quy n l c nhà n ươ ứ ề ự ơ v ng và quy n làm ch c a nhân dân, do nhân dân b u ra, ch u trách nhi m tr ề ọ nhân dân đ a ph ướ ấ ủ ủ ơ ươ ị

(2) C quan hành pháp. ơ

ơ ạ ộ ủ ấ ướ ả ặ c. H th ng c quan hành pháp ơ ệ ố

- Đây là c quan qu n lý m i m t ho t đ ng c a đ t n ọ bao g m:ồ

ố ụ ự ươ

c, đ ng đ u chính ph là th t ứ ướ ủ ầ ệ ủ

trung ấ ủ ố ộ ở ươ ủ ơ

ộ ơ ả ự ệ ố

ng: i) Chính ph : có nhi m v qu n lý th ng nh t m i lĩnh v c ho t ạ trung ọ ả Ở ố ng chính ph . Chính ph do Qu c đ ng c a nhà n ủ ướ ủ ộ ủ c Qu c h i ii) các B , c quan h i b u ra, ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ộ ơ ướ ệ ị ộ ầ ngang b , c quan thu c chính ph là c quan hành chính ng ch u trách ộ ị nhi m qu n lý th ng nh t các ngành, các lĩnh v c ấ • đ a ph ộ ồ ươ ấ ầ ỷ

Ở ị ị ướ

ng: i) U ban nhân dân các c p: do h i đ ng nhân dân cùng c p b u ra ấ c h i đ ng nhân dân cùng c p và c quan ệ ng, ơ đ a ph ươ ộ ồ ơ ả ở

ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ấ hành pháp c p trên. ii) S , phòng, ban: là các c quan qu n lý ngành ở ị tr c thu c u ban nhân dân và c quan qu n lý ngành c p trên. ơ ấ ộ ỷ ự ả ấ

pháp (3) C quan t ơ ư

ằ ế ế ứ ả ệ ử ả ử: có ch c năng xét x , gi

ố ồ ấ ơ ủ

ị ầ

ấ ự ứ ậ

c U ban th ị ụ

c. Toà án ho t đ ng theo nguyên t c c b n sau: xét x công khai, có s

ẩ ướ ắ ơ ả ẩ ử ườ ử ộ ẩ

ướ ủ ộ ỉ

t: g m Vi n ki m sát nhân dân t ể ậ ệ ể ệ ể ố

ệ ể ề ẩ ố

ấ ả ỉ

ề ể ả ch c theo nguyên t c th ể

ậ ị ả ắ ng Vi n ki m sát nhân dân t ố ấ ủ ự ặ ộ

ấ ế ệ ố ng và tr c thu c ch t ch theo chi u d c. Vi n tr ẽ ệ ệ ề ọ ệ ứ ể ễ ố ộ ầ ưở ổ ệ ệ

t c các thành viên c a các vi n ki m sát c p d i. - C quan xét x ộ i quy t các v án nh m b o v pháp ch xã h i ụ ch nghĩa. C quan xét x bao g m: toà án nhân dân t i cao, toà án nhân dân các c p, toà án ử ơ quân s . Đ ng đ u toà án là Chánh án, chánh án ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ướ c ệ i cao, trong th i gian Qu c c quan l p pháp cùng c p, đ i v i chánh án toà án nhân dân t ố ố ớ ờ ố ơ h i không h p thì ch u trách nhi m và báo cáo công tác tr ố ộ ng v Qu c h i ệ ỷ ọ ộ ự và Ch t ch n ạ ộ ủ ị tham gia c a h i th m nhân dân, trong quá trình xét x , th m phán và h i th m nhân dân đ c l p ch tuân theo pháp lu t. ộ ậ ấ i cao, vi n ki m sát nhân dân các c p, - C quan ki m sá ơ ồ trong ph m vi th m quy n do lu t đ nh vi n ki m sát quân s th c hi n quy n công t ạ ự ự ệ c ch p hành nghiêm ch nh và th ng nh t. Đ đ m b o tính b o đ m cho pháp lu t đ ố ậ ượ ả ủ c t th ng nh t c a pháp ch , h th ng vi n ki m sát đ ượ ổ ố i cao tr ệ ưở ứ do Qu c h i b u, mi n nhi m, bãi nhi m, có quy n b nhi m, mi n nhi m và cách ch c t ấ ả ệ ề ấ ướ ễ ủ ệ ể

1.2 T NG QUAN V PHÁP LU T Ổ Ậ Ề

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 9

1.2.2 B n ch t c a pháp lu t ấ ủ ả ậ

c ban hành ướ ộ r trong xã h i, ị ự ấ ậ ự ậ ả

ố và n đ nh trong xã h i. ậ Pháp lu t là - Đ nh nghĩa pháp lu t: ị (ho c th a nh n) và b o đ m th c hi n, ả ừ ặ đi u ch nh các quan h xã h là y u t ế ố ề h th ng các quy t c x s do nhà n ắ ử ệ ố ệ th hi n ý chí c a giai c p th ng t ủ ể ệ ội nh m t o ra tr t t ậ ự ạ ằ ệ ộ ổ ị ỉ

- B n ch t c a pháp lu t th hi n tr c h t ể ệ ấ ủ ả ậ ướ ế ở tính giai c pấ c a nó. ủ

c th ấ ậ ề ả ướ

c đ m b o b ng l c l ủ ủ ả ượ ả ị ượ ậ

ị ộ ấ ố ự ượ ạ ậ ừ ằ ộ ừ

ế ố ạ ủ ế ậ ầ

ề ầ ấ ạ ư ự

i thông qua s đánh giá ch quan c a nhà làm lu t. S ủ ủ t ứ ư ưở ủ ầ

ộ ạ ấ ả ộ ủ ự ằ ố ố ị

ể c nhà n (1) V b n ch t, pháp lu t th hi n ý chí c a giai c p th ng tr đ ể ệ ch hoá. Nôi dung c a ý chí đó đ ấ ng v t ch t c a giai c p ấ ủ ộ th ng tr . Nói m t cách khác pháp lu t v a là m t ph m trù khách quan v a là m t - xã h i quy ph m trù ch quan. Đi u đó có nghĩa là: pháp lu t do các nhu c u kinh t ộ ự đ nh nh ng các nhu c u y l ậ ị ng ph n ánh hi n đánh giá ch quan này không đ n thu n là m t d ng ý th c t ệ ơ th c mà còn là s mong mu n có ý chí c a giai c p th ng tr nh m tác đ ng vào tr t ậ ự các quan h xã h i t ộ ự ệ

ấ ủ ở ụ ệ ề

ể ệ ỉ ề ặ

(2) Tính giai c p c a pháp lu t còn th hi n h iộ . Pháp lu t, đó là nhân t ậ nh m ằ đ nh h ướ cho các quan h xã h i phát tri n theo m t m c tiêu, m t tr t t ộ phù h p v i ý chí c a giai c p th ng tr , b o v , c ng c đ a v c a giai c p th ng tr ợ

ng ộ ị

m c đích đi u ch nh các quan h xã ỉ ậ ộ đi u ch nh v m t giai c p các m i quan h xã h i ệ ố ấ ố ề ộ ậ ự ụ ệ ị ị ủ ể ị ả ệ ủ ố ị ủ ấ ấ ớ ố ố

ạ ể ẹ giá tr xã h i ị ộ to l nớ c a pháp lu t. Giá tr xã ủ ậ ị

ợ ủ ậ ơ ả ủ i c a pháp lu t đ i v i xã h i do các thu c tính c b n c a ộ ậ ố ớ ộ

­ Bên c nh tính giai c p, không th coi nh ấ h i c a pháp lu t đó là ích l ộ ủ nó quy đ nh.

(1) Pháp lu t là

ậ quy lu t khách quan c a xã h i ộ ủ ậ

i, là công c con ng ướ ụ ki m nghi m ể

c đo đ ki m tra hành vi ph ng ti n ch a đ ng các giá tr xã h i ườ ự ươ ị

ệ các ể ể ộ đ a đ n ư ế ng xã h i, là ộ ộ ng thông tin nh t đ nh v các yêu c u, các giá tr mà xã h i ị ệ ấ ị ứ ề ầ

(2) Pháp lu t ậ là th quá trình, hi n t ệ ượ i nh ng l cho con ng ữ có, xã h i c n và xã h i s ng h . ộ

ượ ộ ẽ ủ ườ ộ ầ

ng ti n đi u ch nh các quan h xã h i, đ m b o cho các quan ệ ươ ề ỉ ả ả ộ

ph i, phát tri n h p quy lu t, đúng quy lu t.

(3) Pháp lu t là h xã h i t n t ệ

ậ ộ ồ ạ ệ ậ ể ậ ợ

ủ c a pháp lu t: pháp lu t ậ ậ ph n ánh ả nh ng ữ ể phong t c, t p quán, đ c đi m ụ ậ ặ

ậ ớ g n gũi" ầ v iớ

­ Tính dân t cộ l ch s , trình đ văn minh văn hoá ử ị m i ng ỗ

ộ i, d đ ễ ượ c m i ng ọ ủ ấ ườ ườ c a dân t c. Có nh v y pháp lu t m i " ộ ư ậ i ch p nh n và tuân th . ủ ậ

c a pháp lu t: pháp lu t c a m i qu c gia ph i là m t h th ng m , s n sàng ộ ệ ố ậ ủ ở ẵ ủ ả ậ ố ỗ

ậ nh ng thành t u c a n n văn minh, văn hoá pháp lý c a nhân lo i đ làm giàu ự ủ ề ạ ể ữ ủ

­ Tính mở ế

ti p nh n cho mình

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 10

1.2.2 Các thu c tính c a pháp lu t ậ ủ ộ

tính ch t, d u hi u riêng bi t, đ c tr ng ộ ậ ủ ữ ệ ấ ấ ệ ư c a pháp ủ ặ

ệ ượ

ậ ệ ượ ữ ộ ng xã h i tệ pháp lu t v i các hi n t ậ ớ ng xã h i nh đ o đ c, t p quán,… Pháp lu t có ba ậ ư ạ ể phân bi ộ ứ ậ

­ Thu c tính c a pháp lu t là nh ng lu t. Thu c tính c a pháp lu t là cái đ ủ ộ ậ khác, tr c h t v i nh ng hi n t ế ớ ướ thu c tính sau:

ộ ấ ạ ứ ạ

ế ộ ủ ế ạ

ả ữ ữ ắ ử ự

ắ ạ ẫ ộ ạ ớ ở

ụ ộ

ậ ứ ự ậ ự ắ ạ ậ ộ

ạ c chính th c th a nh n. c đ t ra, đ ổ ế Nói (i) Thu c tính th nh t: tính quy ph m b t bu c chung (quy ph m ph bi n). đ n pháp lu t là ph i nói đ n nh ng quy ph m c a nó. Quy ph m là t bào c a pháp ế ủ ạ lu t, ch a đ ng nh ng nguyên t c, khuôn m u, mô hình x s chung. Tính quy ph m ậ tính tuy t đ i c a s b t bu c c a pháp lu t khác v i các quy ph m xã h i khác ộ ệ ố ủ ự ắ ủ ườ i). chung (s b t bu c chung khách quan: không ph thu c vào ý chí c a con ng ủ ộ ơ so v i các quy ph m xã h i khác vì tính "tr i" h n Tính quy ph m c a pháp lu t có ộ ủ pháp lu t do nhà n c nhà n ậ ướ ướ ặ ậ ớ ứ ượ ừ

ặ ị ị

ẽ ề ặ ậ ữ ủ ộ

ứ ả ẽ ằ ặ ị

c". ề ặ ứ Tính xác đ nh v m t (ii) Thu c tính th hai: tính xác đ nh ch t ch v m t hình th c. ộ hình th c là s th hi n n i dung c a pháp lu t trong nh ng hình th c nh t đ nh và ứ b ng m t ngôn ng rõ ràng, chính xác. Tính xác đ nh ch t ch nh m đ m b o nguyên ộ ằ t c "b t kỳ ai đ ấ ắ ứ ự ể ệ ữ c đ t vào nh ng đi u ki n y cũng không th làm khác đ ượ ặ ấ ị ả ượ ệ ấ ữ ể ề

c b o đ m b ng nhà n ộ ả ả ưỡ

c). ướ ượ S b o đ m b ng nhà n ả ằ ướ ề ằ

ậ ứ ề ự ướ ự

c ban hành và b o đ m th c hi n, nhà n ả c, b t bu c đ i v i m i c quan, t ệ ộ ố ớ ướ ọ ơ ắ ạ ậ

ề ự ộ ấ ủ ể ệ ưỡ ả

i c a pháp lu t. Vi c c ng ch c (hay còn ướ c đi u đó có nghĩa là: c đã trao cho các quy ch c, cá ng ưỡ ế ấ ớ ự ồ ạ ủ ậ ệ ưỡ ồ ạ ậ

ng ch và đ (iii) Thu c tính th ba: tính c ế g i là tính quy n l c nhà n ự ả ọ pháp lu t do nhà n ả ph m pháp lu t tính quy n l c nhà n ổ ứ ướ nhân. C ng ch là thu c tính th hi n b n ch t giai c p c a pháp lu t. Tính c ch c a pháp lu t luôn t n t i cùng v i s t n t bu c m i ng ế ậ i ph i thi hành nghiêm ch nh pháp lu t. ế ủ ộ ườ ậ ả ọ ỉ

1.2.3 Các hình th c c a pháp lu t ứ ủ ậ

ậ ư ọ ệ ượ ứ

ủ ứ ủ ườ ệ

ọ i t n t i riêng c a nó. Trong khoa h c pháp lý, th ể ch ranh gi ớ ồ ạ ủ ệ ậ ỉ

ứ ồ ng xã h i, có hình th c th hi n và hình th c t n ể ệ ộ ng quan ni m: hình th c c a pháp lu t là ậ ộ i c a pháp lu t trong h th ng các quy ph m xã h i, ạ ệ ố ứ ồ ng th c t n ươ ậ ờ ồ

i, d ng t n t - Pháp lu t cũng gi ng nh m i hi n t ố t ạ khái ni m dùng đ là hình th c bi u hi n ra bên ngoài c a pháp lu t, đ ng th i đó cũng là ph ủ t c a pháp lu t. ậ ạ ứ ể i th c t ồ ạ ệ ự ế ủ ạ

- Hai d ng hình th c c a pháp lu t ậ ứ ủ ạ

ủ ồ

ậ (c u trúc c a pháp lu t) b ậ ủ ế ị ứ ủ ệ ố ậ ậ ậ ậ

(1) Hình th c bên trong c a pháp lu t ao g m các nguyên ấ t c chung c a pháp lu t, h th ng pháp lu t, ngành lu t, ch đ nh pháp lu t và quy ắ ph m pháp lu t.

ạ ậ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 11

ủ ữ ắ ắ ượ ụ c ghi nh n có tác d ng ậ

+ Nguyên t c chung c a pháp lu t là nh ng quy t c đ đ nh h ị ng và ch đ o toàn b h th ng pháp lu t ậ ậ ộ ệ ố ỉ ạ ướ

ậ ủ ệ ố

ở ế ể ộ

ượ ệ ở ự ớ ặ ộ ợ ữ ộ ệ ể ậ ư ộ ỉ

ố ấ ấ ủ ấ ẽ ệ ạ ặ

c chia thành các ngành lu t. Các ngành lu t l ế ị

ộ c quy đ nh m t + H th ng pháp lu t là c c u bên trong c a pháp lu t, đ ị ơ ấ ậ ệ cách khách quan b i các đi u ki n kinh t s phân chia h - xã h i, bi u hi n ệ ề th ng y thành các b ph n c u thành khác nhau, phù h p v i đ c đi m, tính ấ ậ ch t c a các quan h xã h i mà nó đi u ch nh nh ng gi a các b ph n khác ề ậ i ch t ch và th ng nh t. H th ng pháp lu t nhau y có m i quan h qua l ố ệ ố ấ ố i chia thành các ch đ nh pháp đ ậ ạ ậ ượ ậ . lu t. Các ch đ nh pháp lu t bao g m các quy ph m pháp lu t ạ ậ ế ị ậ ồ

ạ ậ ữ ộ

ắ c ban hành ho c th a nh n. Quy ph m pháp lu t là "t ế ắ ử ự ạ bào" - đ n v nh ơ ậ ị

ậ ấ ủ ạ

+ Quy ph m pháp lu t là nh ng quy t c x s mang tính b t bu c chung do nhà ỏ n ặ ừ ướ nh t c a toàn b h th ng pháp lu t c a qu c gia. C u trúc c a quy ph m pháp ộ ệ ố ấ ủ lu t g m ba b ph n: gi ậ ậ ồ ậ ủ đ nh, quy đ nh, ch tài. ị ố ế ả ị ộ

Gi đ nh: th ng nói v đ a đi m, th i gian, các ch ườ ể ờ

ả ị ự ế ả mà trong đó m nh l nh c a qui ph m đ ệ ủ ạ ề ị ệ ủ ượ c

i) th , các hoàn c nh th c t th c hi n. ể ự ệ

Qui đ nh: là y u t ủ ạ

ậ trung tâm c a qui ph m pháp lu t, hoàn ả ử ự ở ộ

ii) trong đó nêu qui t c x s bu c m i ch th ph i x s theo khi c nh đã nêu trong ph n gi ả ế ố ủ ể ọ đ nh c a qui ph m. ạ ị ắ ử ự ầ ả ị ủ

ế

ữ ạ ụ

Ch tài: là b ph n c a qui ph m pháp lu t nêu lên ủ ể c đã nêu trong b ph n qui ậ ậ ủ c d ki n áp d ng đ i v i ch th ướ ự ế ướ ủ ậ ố ớ ộ ệ ự ệ ệ

iii) ộ nh ng bi n pháp tác đ ng mà nhà n ộ không th c hi n đúng m nh l nh c a nhà n ệ đ nh c a qui ph m pháp lu t ậ ị ủ ạ

ế ị ề ạ ậ ậ ộ ỉ

+ Ch đ nh pháp lu t là t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t nhóm các quan h xã h i cùng lo i, đ ng tính ch t trong cùng m t ngành lu t. ổ ạ ể ồ ệ ậ ấ ộ ộ

ậ ạ ậ ộ ổ ề

ệ ể ệ ỉ ự ộ

ộ ộ ộ ấ ị ậ ộ ươ ặ ằ

t nhau b i đ i t ng pháp đi u ch nh, trong đó y u t ỉ ng đi u ch nh và ph ỉ ề

ữ ề ươ vai trò ch đ o. ệ ố ữ

ở ố ượ ng đi u ch nh gi ỉ ề t nam g m: + Ngành lu t là m t t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ch nh m t lĩnh v c ự ủ quan h xã h i (các quan h xã h i phát sinh trong m t lĩnh v c nh t đ nh c a ng pháp đ c thù riêng. Các ngành lu t phân đ i s ng xã h i) b ng nh ng ph ờ ố ế ố bi ệ ủ ạ Các ngành lu t trong h th ng pháp đ i t ậ ố ượ lu t Vi ệ ậ ồ

ọ ướ ế ổ

ậ ề ỉ

ậ ệ ơ ả ề ế

ạ c (còn g i là lu t Hi n pháp): g m t ng th các quy ph m ướ c, , văn hoá, quy n và nghĩa v c b n c a công dân. ị c là ngành lu t ch đ o trong h th ng pháp lu t, b i nó là (i) Lu t nhà n ậ pháp lu t đi u ch nh các quan h c b n v : t ch đ chính tr , kinh t ế ộ Lu t nhà n ậ ể ồ ch c quy n l c nhà n ề ự ề ổ ứ ụ ơ ả ủ ậ ệ ố ủ ạ ướ ậ ở

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 12

ỉ ấ ủ ọ ố

t c nh ng ngành lu t khác đ u đ ậ ấ ả ộ ượ ơ ở

ngành lu t đi u ch nh nh ng quan h xã h i quan tr ng nh t c a qu c gia ề ệ và t ữ c hình thành trên c s nh ng ữ ề nguyên t c c a lu t nhà n ắ ủ ữ ậ ước. ậ

ề ệ ộ

ỉ ướ ữ ệ

ướ

ủ ề , văn hoá, xã h i. (ii) Lu t hành chính: đi u ch nh các quan h xã h i hình thành trong lĩnh ậ ữ c. Nh ng quan h này có th g i là nh ng v c qu n lý hành chính nhà n ể ọ ự ả c trên các lĩnh v c hành chính - quan h ch p hành - đi u hành c a nhà n ự ệ ấ chính tr , kinh t ị ế ộ

ổ ự ữ

ị ậ ạ ố ớ ể ồ ộ ờ

(iii) Lu t hình s : là t ng th nh ng quy ph m pháp lu t xác đ nh hành vi ậ nguy hi m nào là t i có ườ ể hành vi ph m t ệ xã h i phát ộ i ph m sinh gi a nhà n ạ ệ ộ ữ ạ i ph m,đ ng th i quy đ nh hình ph t đ i v i ng ị ng đi u ch nh c a LHS là quan h ỉ ủ ề i khi ng i ph m t ạ ạ i. Đ i t ố ượ c và ng ườ i này th c hi n t ự ộ ướ ườ ộ

ự ồ ữ

ậ ệ ậ ộ ố ể ấ

(iv) Lu t dân s : g m t ng th nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh các ề ạ ổ ỉ và m t s quan h nhân quan h tài s n mang tính ch t hàng hoá - ti n t ệ ề ệ thân trên c s bình đ ng, đ c l p c a các ch th tham gia quan h . ệ ủ ể ả ơ ở ộ ậ ủ ẳ

ổ ể ữ ậ ạ

ậ ấ ệ ự ả ả ộ

ỉ ề ử ụ c, do nhà n li u s n xu t thu c s h u nhà n ư ệ ả ướ ấ

(v) Lu t đ t đai: là t ng th nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i hình thành trong lĩnh v c b o v , qu n lý và s d ng đ t, ấ trong đó đ t đai là t ướ c ấ th ng nh t qu n lý theo quy ho ch và k ho ch chung ệ ộ ở ữ ế ạ ạ ấ ả ố

ổ ồ ể ữ

ệ ề ậ ỉ ạ ệ ế

ữ ư ề ệ ả

ả ệ ế ộ ẹ ằ ả ộ

ế ủ ữ ự ẹ ạ ả

(vi) Lu t hôn nhân gia đình: bao g m t ng th nh ng quy ph m pháp lu t ậ ữ đi u ch nh các quan h nhân thân và tài s n phát sinh do vi c k t hôn gi a ữ nam và n nh : đi u ki n k t hôn, quan h tài s n gi a v và ch ng, gi a ữ ợ ế ồ do, ti n b , bình cha m và con cái nh m b o đ m ch đ hôn nhân t ự ả đ ng nam n , xây d ng gia đình h nh phúc, b o v l i ích c a bà m và ẳ ệ ợ tr em, chăm sóc giáo d c con cái. ẻ ụ

ổ ể ề ạ ỉ

ậ ườ ử ụ ữ ộ

ệ ề ử ụ ủ ậ ỉ

ộ ề ệ ộ

(vii) Lu t lao đ ng: là t ng th nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh các ữ ộ ậ quan h xã h i phát sinh gi a ng i lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng. ộ ườ ệ ng đi u ch nh c a lu t lao đ ng là các quan h v s d ng lao Đ i t ố ượ đ ng (quan h lao đ ng) và các quan h phát sinh trong quá trình s d ng ử ụ ộ lao đ ng (quan h liên quan đ n quan h lao đ ng). ộ ệ ệ ệ ế ộ ộ

ồ ậ ữ ề ạ ậ ỉ

ủ ể ự ạ ộ ệ

ữ (viii) Lu t tài chính bao g m nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh nh ng quan h xã h i phát sinh trong quá trình hình thành, phân ph i và s d ng ử ụ ệ ộ ố ủ ả c a các ch th th c hi n ho t đ ng phân ph i c a c i các qu ti n t ỹ ề ệ ủ i hình th c giá tr d ứ ướ ị

ự ồ ữ ậ ỉ

(ix) Lu t t quan h xã h i phát sinh trong quá trình kh i t t ng hình s : g m nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh các ử , xét x và ề , đi u tra,truy t ố ậ ố ụ ộ ệ ạ ở ố ề

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 13

t ng hình s ể ử ự Lu t t ữ

ệ ị ề ữ ậ ố ụ ể ế ệ

ắ ụ ụ ủ ề ề ự ể

ự ki m sát vi c đi u tra, xét x nh ng v án hình s . ụ cũng quy đ nh nh ng nguyên t c, th t c và đi u ki n đ ti n hành đi u ề ủ ụ ườ i tra, ki m sát và xét x các v án hình s , quy n và nghĩa v c a ng tham gia t ử t ng hình s . ự ố ụ

ậ ố ụ ể ữ ự ậ ổ ỉ

ệ ữ ơ ạ ữ

(x) Lu t t các quan h gi a c quan xét x , đ trong quá trình đi u tra và gi t ng dân s : là t ng th nh ng quy ph m pháp lu t đi u ch nh ề i tham gia khác ng m i. ng s và nh ng ng ự i quy t các v án dân s , th ụ ườ ự ươ ử ươ ế ề ả ạ

ố ỗ ạ ố ế ệ ố

i h th ng pháp lu t qu c t . Nh ng quy ph m c a lu t pháp qu c t ậ ậ ủ ậ ủ ạ

ơ ở ể ệ ố

ố ế ả ậ

ộ ế ị ố ợ ữ ữ

c các qu c gia và các ch th khác c a lu t qu c t ủ ể ủ

ồ : Bên c nh h th ng pháp lu t c a m i qu c gia, còn t n ố ế ữ c hình thành trên c s tho thu n gi a các qu c gia và th hi n ý chí ữ ậ g m hai b ph n: 1) Công pháp ố ế ồ ủ ậ : là t ng h p nh ng nguyên t c, nh ng ch đ nh, nh ng quy ph m ạ ữ ắ ơ ệ ỉ : đi u ch nh nhóm quan h pháp xây d ng trên c ự ậ nguy n và bình đ ng, nh m đi u ch nh các quan h ằ ề ổ ố ậ ự ữ ố ế ề ỉ ẳ ố ế ư ệ ặ

(xi) Lu t qu c t ậ t ạ ệ ố đ ượ chung c a các qu c gia đó. Lu t qu c t qu c t ố ế đ ượ s tho thu n t ả ở nhi u m t gi a chúng. 2) T pháp qu c t lu t dân s mang tính ch t qu c t ề ậ . ố ế ự ấ

ứ ự ể

ậ (ngu n c a pháp lu t) ồ ủ ồ ậ là s bi u hi n ra bên ệ pháp và ề ệ ủ ậ ậ ậ

(2) Hình th c bên ngoài c a pháp lu t ngoài c a pháp lu t. Ngu n c a pháp lu t bao g m: t p quán pháp, ti n l văn b n quy ph m pháp lu t.

ủ ồ ủ ậ ạ ả

ề ậ ộ

c nhà n ớ ợ ủ ừ ố

ướ c nhà n (i)T p quán pháp: là nh ng t p quán hình thành và l u truy n trong xã h i, phù ư ậ c th a nh n, làm cho chúng h p v i l ợ ị ượ c b o đ m th c hi n. tr thành nh ng quy t c x s chung và đ ở ữ i ích c a giai c p th ng tr đ ấ ắ ử ự ướ ả ậ ả ượ ữ ự ệ

pháp: là các quy t đ nh c a c quan hành chính ho c c quan xét x ặ ơ ử

(ii) Ti n l đ ề ệ c nhà n ế ị c th a nh n là khuôn m u đ gi i quy t nh ng v t ng t ượ ướ ủ ơ ẫ ể ả ừ ậ ụ ươ ữ ế . ự

ả ạ ẩ ạ

và d ủ ậ c có th m quy n ban hành theo trình t ướ ự

ử ự ằ

ề ự ễ ả ứ ạ ề ắ ụ ượ ộ

ậ (iii) Văn b n quy ph m pháp lu t: là s n ph m c a quá trình sáng t o pháp lu t, ả ướ là văn b n do c quan nhà n i ẩ hình th c nh t đ nh, có ch a đ ng các quy t c x s chung nh m đi u ch nh ỉ m t lo i quan h xã h i nh t đ nh, đ ờ c áp d ng nhi u l n trong th c ti n đ i ộ s ng và vi c th c hi n văn b n đó không làm ch m d t hi u l c c a nó. ố ơ ấ ị ệ ự ự ứ ấ ị ả ề ầ ứ ệ ự ủ ệ ệ ấ

t nam, t p quán pháp và ti n l pháp không đ ậ ượ ứ ừ ậ

ồ ủ ể ấ ậ

ứ ả ệ ạ

c chính th c th a nh n là Vi Ở ệ ngu n c a pháp lu t. Có th nói văn b n pháp lu t là hình th c duy nh t có tính chính ậ ậ t nam. Theo Hi n pháp 92, các văn b n quy ph m pháp lu t th c c a pháp lu t Vi ậ bao g m: văn b n lu t và văn b n d ề ệ ả ế i lu t. ậ ứ ủ ồ ả ướ ả ậ

ậ ả ạ ạ ộ ơ

ệ Văn b n lu t: là văn b n quy ph m pháp lu t do Qu c h i - c quan đ i di n ố c cao nh t ban hành. Trình cao nh t c a nhân dân, c quan quy n l c nhà n ậ ả ấ ủ ề ự ướ ấ ơ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 14

, th t c, hình th c ban hành văn b n lu t đ c quy đ nh t ứ ủ ụ ậ ượ ị

ả i đi u 84, 88, 147 ề ấ Văn b n lu t có hai hình ậ ạ ả

t ự Hi n pháp 92. Văn b n lu t có giá tr pháp lý cao nh t. ậ th c: Hi n pháp và các đ o lu t (ho c b lu t). ạ ả ị ặ ộ ậ ế ứ ế ậ

ế

ấ ng là quy đ nh h ả ậ ế ư

ề ơ ả ấ ủ ư ấ

ế ấ ị

ị ị c, ch ướ ộ ụ ơ ả ủ ố

ch c, nguyên t c ho t đ ng và th m quy n c a các c ề ứ ề ủ ế ề ạ ộ ổ ứ ề ủ ẩ ắ

(i) Hi n pháp là lu t c b n có hi u l c pháp lý cao nh t trong h th ng ệ ố ệ ự ậ ơ ả các văn b n pháp lu t. Đ c tr ng c a Hi n pháp th ệ ặ ủ ườ c và các quy n công dân. Nó quy đ nh các th ng chính quy n trong m t n ộ ướ ố ế v n đ c b n nh t c a qu c gia nh : hình th c, b n ch t nhà n ả ấ ố , các v n đ ch y u v văn hoá, xã h i, khoa đ chính tr , ch đ kinh t ế ộ ề ộ h c, công ngh , an ninh, qu c phòng, quy n và nghĩa v c b n c a công ệ ọ dân, h th ng t ơ ệ ố c. quan nhà n ướ

ạ ậ ả

ế ố ộ ộ ạ

ộ ậ ỉ ề ộ ướ

ướ t ng hình s , b lu t t t ng dân s ,…. Còn các đ o lu t thì đ ệ c và xã h i. N c ta có B lu t hình s , b lu t dân s , b ộ ậ ự ự ộ ậ ố ụ

ự ộ ậ ạ ậ ậ ấ ậ ớ

ể ụ ể (ii) Các đ o lu t, b lu t cũng là văn b n do Qu c h i ban hành đ c th ự ờ hoá Hi n pháp, đi u ch nh các lo i quan h xã h i trong các lĩnh v c đ i ự ộ s ng nhà n ố c lu t t ượ ậ ố ự ậ ng khá l n: lu t hôn nhân gia đình, lu t đ t đai, lu t ban hành v i s l doanh nghi p, lu t phá s n doanh nghi p,… ớ ố ượ ệ ệ ả ậ

ả ậ ướ i lu t là nh ng văn b n do các c quan nhà n ả

, th t c và hình th c đ ự ậ

ữ ủ ụ ả ơ ứ ượ ậ Theo Hi n pháp 92, n ế ề c có th m quy n ướ ẩ ệ ự c lu t quy đ nh và có hi u l c ị c ta có nh ng văn ướ ữ

ấ ơ i lu t sau đây: Văn b n d ban hành theo trình t pháp lý th p h n các văn b n lu t. b n d ả ướ ậ

ị ộ ố ế ủ

ư ố ớ ậ ơ

ặ ệ ự ng đ ị ề ế ủ ượ ế ấ

ả ể ả ườ ắ ố ộ ẩ ư ộ

ườ ề ủ ụ ố ộ ỉ ụ ể ộ ề ọ ờ ậ

(i) Ngh quy t c a Qu c h i. M c dù đây cũng là văn b n c a Qu c h i ộ ả ủ ậ nh ng v nguyên t c nó có hi u l c th p h n lu t, ph i phù h p v i lu t. ấ ợ ề i quy t các v n đ Ngh quy t c a Qu c h i th c ban hành đ gi ấ ng mang tính ch t quan tr ng thu c th m quy n c a Qu c h i nh ng th nh t th i ho c tính c th (ví d : chia t nh, thành l p b , v tăng c ườ ng ch ng buôn l u,…) ặ ậ ấ ố

ị ỷ ố ệ ườ ệ

ớ ấ ế ủ ơ ị

i là văn b n có hi u l c cao nh t trong các văn b n d ế ủ ả ụ ậ ấ ả

ng v qu c h i th ố ạ ị ườ ộ

ườ i quy t nh ng v n đ c th ho c mang tính ch t t ề ụ ể ế ủ ữ ể ả ụ ặ ế

ch c b u c ,…) ng v Qu c h i. Pháp l nh có (ii) Pháp l nh, ngh quy t c a U ban th ộ hi u l c pháp lý th p h n so v i Hi n pháp, lu t và ngh quy t c a Qu c ố ệ ự ế ướ i h i, nh ng nó l ệ ự ư ộ ng ch ban lu t khác. Ngh quy t c a U ban th ỉ ậ hành đ gi ấ ổ ứ ch c - n i b (ví d : n đ nh ngày b u c , thành l p các t ộ ộ ỷ ấ ầ ử ổ ứ ầ ử ụ ấ ậ ị

(iii) L nh, quy t đ nh c a Ch t ch n ủ ị ướ

c v ệ ủ c ta so v i Hi n pháp 1980, đó là ng n ở ướ ế ị ớ c là ch đ nh m i ớ c. Ch t ch n ủ ị ế ị ề i thay m t cho nhà n ướ ặ ướ ườ ế

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 15

ố ạ ệ ủ ủ ị

ế ướ ả ể ụ ể

ả ư ệ ự ố ộ

ạ ộ ả ủ ố ả ủ ụ ớ ộ ỷ

ọ ơ

ủ ọ ơ ướ ươ ươ ủ ề ở ị

c, theo ý nghĩa đ i n i và đ i ngo i. L nh và quy t đ nh c a Ch t ch n ế ị ố ộ c a Hi n pháp, không mang tính quy ph m, không ph i đ c th hoá ạ ủ Hi n pháp cũng nh không ph i đ ch đ o ho t đ ng hành pháp. Đó là ỉ ạ ả ể ế ườ lo i văn b n có hi u l c pháp lý th p h n văn b n c a Qu c h i, d ng ơ ấ ạ ng v Qu c h i và cao h n văn nh ngang v i văn b n c a U ban th ư ơ ườ ả ủ c khác. Nghĩa là văn b n c a b n c a Chính ph và m i c quan nhà n ả ủ Trung Chính ph và m i c quan khác ng đ u không ng và đ a ph c. đ c trái v i văn b n c a Ch t ch n ả ủ ủ ị ượ ướ ớ

ị ị ị ế

ể ủ ủ ữ ơ ả ượ ấ

ướ ậ ơ ủ ệ

ố ậ ấ ế

ọ , hành chính, chính tr , văn hoá, xã h i trong ph m vi c n ị ạ

ị ị ệ

ụ ơ ả ề

c, U ban th ệ ạ ủ ị ủ ệ ự ườ ụ ố ố

ế ả ớ

ế ế ủ ử ụ ặ ả ủ ợ ỏ ỷ ớ ả ặ

ạ i lu t còn l ả ủ ặ ả ạ ỷ

ng Chính ph ị ủ ỉ

ậ ế ị ng ti n pháp lu t mà Th t ủ ướ ớ ộ ồ ươ ạ ộ ệ ậ

ử ụ ủ ọ ơ

ỉ ạ Trung ủ ủ ở ệ ớ ộ ị

ạ ộ ươ ủ ướ ươ ả ủ ư ả ậ

c ban hành (iv) Ngh quy t, ngh đ nh c a Chính ph là nh ng văn b n đ ủ nhân danh t p th Chính ph . Chính ph là c quan ch p hành c a Qu c ố ủ ả c, có trách nhi m b o h i và là c quan hành chính cao nh t c a nhà n ộ ấ ủ đ m thi hành Hi n pháp, lu t, pháp l nh và qu n lý th ng nh t m i lĩnh ả ả ệ ả ướ c. v c kinh t ộ ự Ngh quy t và ngh đ nh c a Chính ph là ph ng ti n pháp lý c b n mà ươ ủ ị ủ Chính ph s d ng đ th c hi n nhi m v , ch c năng c a mình. Đi u đó ể ự ứ ệ ấ quy đ nh các đ c tr ng c a lo i văn b n này: *) có hi u l c pháp lý th p ả ủ ư ng v Qu c h i, h n văn b n c a Qu c h i, ch t ch n ộ ướ ộ ơ ỉ ử *) ph i phù h p v i chúng, n u mâu thu n v i chúng s b đình ch , s a ẫ ẽ ị đ i ho c bãi b ; *) m t khác, nó là lo i văn b n có hi u l c pháp lý cao ệ ự ổ i (văn b n c a B , U ban nhân nh t so v i các văn b n d ộ ướ ấ ủ dân, h i đ ng nhân dân,…) Quy t đ nh, ch th c a Th t ủ ướ ng s d ng trong ho t đ ng đi u là ph ề hành Chính ph , ch đ o, giám sát ho t đ ng c a m i c quan nhà n ướ c ng. Trong quan h v i các văn ng và đ a ph thu c Chính ph b n pháp lu t khác, văn b n c a Th t ủ ng có vai trò nh văn b n c a ả t p th Chính ph . ủ ậ ể

ị ộ ơ

ủ ư ủ ả ế ị ậ

i hình th c quy t đ nh, ch th , thông t ướ ỉ ệ ạ ủ ứ ế ị ư ỉ

ộ . Xu t phát t ấ ệ ự ơ ộ

ủ ấ

đ a ph ơ ng v nh ng v n đ mà nh ng c ấ ừ ị ấ ả ả ủ ữ ữ ề

c nhà n c. c a các b , c quan ngang B . Đ thi (v) Quy t đ nh, ch th , thông t ể ộ hành lu t, pháp l nh, các văn b n c a Chính ph và Th t ng, trong ủ ướ ủ ph m vi quy n h n c a mình, các B , c quan ngang B ban hành các văn ạ ộ ơ ủ b n d v trí c a ả ị B , c quan ngang B , nên văn b n c a chúng có hi u l c th p h n văn ả ủ ộ ơ ợ b n c a Chính ph , Th t ng và các c quan c p trên khác, ph i phù h p ả ủ ơ v i chúng, và v nguyên t c, có hi u l c pháp lý cao h n văn b n c a các ệ ự ớ ơ c quan qu n lý nhà n ươ ả ơ quan này đ ượ ủ ướ ắ c ề ướ ở ị c giao qu n lý th ng nh t trong c n ả ướ ố ướ ả ấ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 16

ộ ồ

ấ ươ

ế ủ ạ ỉ ệ ộ

(vi) Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân các c p. H i đ ng nhân dân các ị ộ ồ ị c p là c quan đ i di n c a nhân dân đ a ph ng có quy n ra các ngh ơ ề ủ ệ ấ ẩ quy t đ đi u ch nh các quan h xã h i trên các lĩnh v c thu c th m ế ể ề ự quy n c a mình. Ngh quy t c a H i đ ng nhân dân ph i phù h p v i, ớ ả ủ ợ ề ế ủ không đ ộ ồ c trái, không mâu thu n v i pháp lu t, ngh quy t c a H i đ ng ượ ế ủ ẫ nhân dân c p trên và văn b n c a U ban nhân dân c p trên. ả ủ ấ ị ộ ộ ồ ớ ỷ ị ấ

ỷ ị ủ ạ

ề ế ị ậ ị ấ ế ị ấ

ả ủ ơ ữ ệ

(vii) Quy t đ nh, ch th c a U ban nhân dân các c p. Trong ph m vi th m ẩ ỉ ị ể ự quy n lu t đ nh, U ban nhân dân các c p ra quy t đ nh, ch th đ th c ỷ hi n nh ng văn b n c a c quan nhà n c c p trên và h i đ ng nhân dân cùng c p, và đ đi u hành ho t đ ng qu n lý nhà n ỉ ộ ồ đ a ph ng. ướ ấ ả c ướ ở ị ể ề ạ ộ ươ ấ

ạ ề ạ ỉ ệ ự ủ ả

ị ề ậ ệ ự ề ệ ỉ

i. Nh ng gi ữ ớ ạ ườ

c thi t l p có th b ng con đ ể ằ ờ ườ ự ế ỉ

ạ ế ậ ậ ề ệ ự ộ ị ữ ặ ờ

ể ằ i trong văn b n quy ph m pháp lu t đó. D i đây s ướ ườ ạ ậ

ậ ồ ạ i Các quy ph m pháp lu t t n t  Hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t. ả i ớ trong các văn b n quy ph m pháp lu t có hi u l c đi u ch nh trong nh ng gi ữ ậ ộ ị ớ i h n xác đ nh. Đi u đó có nghĩa là hi u l c đi u ch nh các quan h xã h i b gi ệ ự ạ i h n này h n trong ph m vi không gian, th i gian và nhóm ng ạ đ ạ ng ch ra m t cách tr c ti p trong quy ph m ượ pháp lu t đó, ho c có th b ng nh ng quy đ nh chung v hi u l c th i gian, không gian, nhóm ng ẽ nghiên c u c th t ng ph m vi hi u l c. ả ệ ự ứ ụ ể ừ ạ

ờ ờ ấ ứ

ả ạ ủ ể ậ ệ ự ộ

ờ ạ

ậ c ta không có hi u l c h i t ậ ướ

ồ ố ệ ự ồ ố ắ ạ

ỉ ộ ệ ỉ ề

ở ộ ấ ệ ự ố ớ

ự ề ng h p ngo i l ạ ệ

ch trong tr ợ

ợ ộ ng h p n u nh s quay tr l ườ ư ự ng trong B lu t hình s có m t vài tr i ích xã h i. Th ệ ự ồ ố ỉ ộ ớ ợ ự

đ i v i m t vài t i nguy hi m t ườ ế ộ ậ ộ ộ ể ộ ị

ể ệ ở ệ ậ ợ ị

ẹ ơ ạ

ố ớ c quy đ nh hình ph t n ng h n ho c trong tr ạ ặ ộ ơ ị ị

ạ ố ớ ượ ử ườ ị ợ ả ướ ộ ị

ệ ự (i) Hi u l c theo th i gian: là th i đi m phát sinh và ch m d t hi u l c c a m t văn b n quy ph m pháp lu t. Hi u l c c a các văn b n quy ệ ự ả ủ . Nói chung, ph m pháp lu t theo th i gian có liên quan đ n hi u l c h i t ế . Nguyên t c pháp lu t không pháp lu t n ệ ự ồ ố ậ ậ ượ có hi u l c h i t c có nghĩa là m t văn b n quy ph m pháp lu t đ ả ệ ự ộ thông qua ch đi u ch nh các quan h xã h i xu t hi n sau khi văn b n y ả ấ ệ có hi u l c mà không m r ng hi u l c đ i v i các quy n và nghĩa v đã ụ ệ ự ả . M t văn b n th c hi n. Tuy nhiên cũng có m t vài tr ộ ệ i y là phù có hi u l c h i t ở ạ ấ ườ h p v i l ng ườ ợ i an ninh h p có quy đ nh hi u l c h i t ệ ự ồ ố ố ớ ợ ớ qu c gia. Nguyên t c nhân đ o c a pháp lu t còn th hi n vi c cho ậ ạ ắ ố ủ ng h p khi nhà làm lu t quy đ i v i tr phép quy đ nh hi u l c h i t ồ ố ố ớ ườ ệ ự đ nh m t hình ph t nh h n đ i v i m t vi ph m pháp lu t mà trong quá ậ ạ ộ ị kh đã đ ng h p quy đ nh ặ ứ không x ph t đ i v i m t hành vi mà tr c đó quy đ nh ph i ch u hình ph t.ạ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 17

ạ ệ ự ả ổ

ệ ự ệ ậ

ắ ậ ủ ạ

ệ ự ươ

ộ ồ ậ ủ ạ ỉ

ng mình. i h n ph m vi lãnh th mà văn b n đó (ii) Hi u l c theo không gian: là gi ớ ạ có hi u l c. Nguyên t c chung là: *) Hi n pháp, lu t, pháp l nh và các văn ế ướ ở b n quy ph m pháp lu t c a các c quan qu n lý hành chính - nhà n c ơ ả c ta. *) Các văn b n quy trung ả ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân ch có hi u ệ l c thi hành trong ph m vi lãnh th c a đ a ph ự ả ng có hi u l c trên toàn lãnh th n ổ ướ ỷ ươ ổ ủ ị ạ

i (theo đ i t ả ệ ự ủ ệ ự ủ ệ ặ ậ ườ

ẽ ớ ắ ệ ự ậ

c, tuy nhiên cũng có nh ng tr trên lãnh th c a nhà n ố ớ ấ ả ườ ữ

ừ ặ ủ ể ệ ộ

(iii) Hi u l c c a các văn b n quy ph m pháp lu t trong không gian có ng thi quan h ch t ch v i hi u l c c a nó theo nhóm ng ố ượ t c các cá hành). Nguyên t c chung là: pháp lu t có hi u l c đ i v i t ợ nhân ng h p ở đ c đi m c a quan h xã h i và ngo i l ạ ệ t các đi u ừ ướ ổ ủ đó xu t phát t . Đi u ngo i l ấ ạ ệ . c qu c t ố ế ề ề ướ

1.3 PHÁP LU T ĐI U CH NH HO T Đ NG KINH DOANH Ạ Ộ Ậ Ề Ỉ

1.3.1 Quan ni m truy n th ng v pháp lu t kinh doanh ố ề ệ ề ậ

nhà n ế ế k ho ch hoá t p trung v i s th ng tr c a khu v c kinh t ớ ự ố ị ủ ự ậ ạ ế ướ c

do kh ế ậ t p th , h n ch t ể ạ ế ự ủ ư ạ

ệ c, th tiêu c nh tranh cũng nh áp d ng m nh theo mô ả ế ướ đã là lý do s n sinh ra ngành lu t kinh t ế ụ ế ả ậ

­ Mô hình kinh t và kinh t l nh hành chính trong qu n lý kinh t ệ hình Xô vi

t v i các đ c đi m sau: ặ ế ớ ể

(i) S can thi p c a công quy n vào các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ệ ủ ạ ộ ự ề ấ ả

ế ự và vi c qu n lý các ho t đ ng đó hoà nh p thành m t lĩnh v c ạ ộ ệ ả ậ ộ

(ii) Ho t đ ng kinh t ạ ộ th ng nh t. ấ ố

ch c, k ho ch và tài s n g n li n v i nhau. Các quan h kinh t ế ế ề ả ắ ạ ớ

: y u t ch c - k ệ t ứ ự ỉ ế ố ế ố ổ ứ do ế

t (iii) Y u t ế ố ổ ứ lu t kinh t đi u ch nh luôn ch a đ ng trong mình hai y u t ế ề ho ch và tài s n. ả ậ ạ

luôn là nh ng c quan, t ch c kinh t - đ c coi là ủ ể ủ ậ ế ữ ơ ổ ứ ế ượ

(iv) Ch th c a Lu t kinh t nh ng pháp nhân. ữ

là s k t h p gi a th ng l ng, bình ươ ng pháp đi u ch nh c a lu t kinh t ỉ ề ậ ế ự ế ợ ữ ươ ượ

(v) Ph ủ đ ng và m nh l nh hành chính. ệ ẳ ệ

c xã h i ch nghĩa tr nhi u n ệ ủ ở ộ ố

ư ậ đ ế ượ ệ ộ

ề ướ ướ c coi là m t ngành lu t đ c l p, đi u ch nh nh ng quan h kinh t ế ề c a nhà n ỉ c và t ề ậ ộ ậ ế ủ ướ ự ệ

oanh c a các đ n v kinh t . - Nh v y là, theo quan ni m truy n th ng kinh t trong quá trình qu n lý, lãnh đ o kinh t ả s n xu t kinh d ấ ả ậ c đây, lu t phát sinh ữ ạ ộ ch c th c hi n các ho t đ ng ổ ứ ủ c s xã h i ch nghĩa ộ ế ơ ở ạ ơ ủ ị

1.3.2 Pháp lu t kinh doanh trong c ch th tr ng ế ị ườ ơ ậ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 18

k ho ch, kinh t ẳ ạ ế ế ng đòi h i ph i xoá b ch đ ả ỏ ế ộ th tr ế ị ườ ỏ

ủ ể ả ỏ

ế nhi u thành ph n v i s bình đ ng c a chúng tr ướ ủ ầ

ẳ ng pháp lý đ m b o t do kinh doanh c a t c pháp lu t. Kinh t ậ ủ ấ ả ứ ở ữ ớ ự ườ ả ự ế ỏ ả ộ

­ Khác h n v i mô hình kinh t ớ đ c tôn c a m t hình th c s h u, đòi h i ph i khuy n khích và phát tri n m t c c u ộ ơ ấ ộ ộ ế ị ườ ng th tr kinh t ề đòi h i ph i có m t môi tr ủ ể t c các ch th ả s n xu t - kinh doanh. ả

ấ ậ ể ể ạ ổ

c tác đ ng vào các tác nhân tham gia đ i s ng kinh t ớ ạ ộ

ng quan gi a s t ữ ự ự ế ạ

ớ ỉ

. 2) T do và bình đ ng c a ch ủ ừ c. Nói cách khác, pháp lu t kinh doanh quan tâm t ậ ờ ố ề ớ ủ ấ ẳ ự ề ế

­ Hi u theo cách chung nh t thì pháp lu t kinh doanh là t ng th các quy ph m pháp lu t ậ và mà v i các quy ph m đó, nhà n ướ ế ờ ố ự ề do c a t ng cá nhân và s đi u các quy ph m liên quan đ n m i t ố ươ i hai v n đ l n, đó ch nh c a nhà n ủ là: 1) S can thi p c a công quy n vào đ i s ng kinh t ủ ự ng. th tham gia th

ướ ệ ủ ng tr ươ ườ ể

- Pháp lu t kinh doanh trong c ch th tr ơ ế ị ườ ậ ng có các đ c đi m sau: ặ ể

ng c a lu t kinh doanh ngày càng đ ậ ậ ố ượ c m r ng. ở ộ

Pháp lu t kinh doanh s ng th y c a m t doanh nghi p trong th i gian t n t ờ ấ ệ ượ ộ

ấ ủ ệ ề ườ ậ

t h i…, cho đ n khi rút lui kh i th tr ng: gi ỏ ồ ể ả

ữ ế ấ ệ ạ ư ậ ị ườ ậ ề ồ

ệ ậ ả ấ

ể ậ ề ạ ể ệ ườ

ầ ụ qu c t ế ẽ ọ

ố ế ủ ề ề ậ

ẽ Đ i t ủ ồ ạ xoay quanh nh ng v n đ th i ữ c a nó (kh i s : thành l p doanh nghi p, ti n hành kinh doanh: h p đ ng, c nh tranh, ạ ợ ế ở ự ủ ớ b i th i th , phá s n). V i ng thi ồ ườ ả m t t duy nh v y, nh ng v n đ chính c a pháp lu t kinh doanh bao g m: (i) pháp ủ ộ ư ậ lu t v ch th kinh doanh, (ii) pháp lu t h p đ ng trong kinh doanh, (iii) pháp lu t ậ ợ ậ ề ủ ể i quy t tranh ch p trong kinh doanh và (iv) pháp lu t phá s n doanh nghi p. Bên gi ế ả ề c nh nh ng ph n chung k trên, pháp lu t kinh doanh có th bao g m các v n đ ậ ữ ạ ồ chuyên sâu, ví d pháp lu t v c nh tranh, pháp lu t b o v ng i tiêu dùng, pháp ậ ả lu t v kinh t ,…. Trong h c ph n môn lu t kinh doanh, chúng ta s xem xét ậ ậ ề ầ b n v n đ chính c a pháp lu t kinh doanh và m t v n đ chuyên sâu, đó là pháp ộ ấ ấ ố lu t v c nh tranh. ậ ề ạ

ủ ể ủ ở ộ ơ , không ch bao ỉ

c m r ng h n H th ng ch th c a pháp lu t kinh doanh cũng đ ệ ố g m các pháp nhân mà còn có c các ch th không ph i là pháp nhân. ồ ượ ả ủ ể ậ ả

ng pháp đi u ch nh c a pháp lu t kinh doanh cũng đ ủ ượ ổ ề

ề ươ ớ ậ ậ ớ ơ Ph ươ ẻ ả ệ

ỉ ả ụ ề ơ ể ộ ể c b sung nhi u đi m ư ng pháp m nh l nh h u nh ầ ệ ế do kh do ý chí, t ắ ự ự

Ph m i, m m d o h n, kh năng tho thu n l n h n. không còn có th áp d ng r ng rãi mà thay vào đó là nguyên t c t c.ướ

1.3.3 Ngu n c a lu t kinh doanh ồ ủ ậ

i đ ườ ượ ữ ủ ẩ

ừ t c nh ng chu n m c hành vi c a con ng ự ồ ủ ậ

ậ ộ ậ ự ưỡ ồ ỉ

c m t nhà - N u xem pháp lu t là t ộ ấ ả ậ ế ng ch thi hành, thì ngu n c a pháp lu t, trong đó có lu t kinh n c th a nh n và c ậ ế ướ ữ vô hình c a nh ng doanh, không ch bao g m lu t thành văn, mà còn bao g m m t tr t t ủ t c (a) quy t c b t thành văn. Nói m t cách khác, ngu n c a lu t kinh doanh là t ng h p t ợ ấ ả ồ ủ ắ ấ ồ ậ ậ ộ ổ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 19

ả ứ ự ữ ứ ậ ượ ậ c xem là pháp lu t

các văn b n pháp lu t và (b) các hình th c khác ch a đ ng nh ng gì đ liên quan đ n kinh doanh. ế

c ta bao g m: - Ngu n c a lu t kinh doanh ậ ồ ủ n ở ướ ồ

(1) Văn b n quy ph m pháp lu t. ậ ả ạ

ậ ế ậ ơ ả

ậ ậ ả ấ ủ

ế ế ị ậ ệ ơ ở

ồ ố ớ ắ ậ ậ ạ

ị ệ ậ ướ

ậ ậ ầ ư ự ệ ươ ộ ậ ậ ạ

ậ ạ ệ ậ ả

Các văn b n lu t: (i) Hi n pháp 92: là đ o lu t c b n, là ngu n có giá tr pháp ạ lý cao nh t c a lu t kinh t và các ngành lu t khác. Đ i v i pháp lu t kinh doanh, các quy đ nh trong Hi n pháp là c s , nguyên t c chung cho vi c xây ệ d ng và hoàn thi n pháp lu t kinh doanh. (ii) Các đ o lu t: Lu t doanh nghi p ự ậ ợ (12/06/1999), Lu t doanh nghi p nhà n , Lu t h p c (26/11/2003), Lu t đ u t ng m i (10/05/1997), B lu t dân s , Lu t lao tác xã (26/11/2003), Lu t th ậ đ ng, Lu t c nh tranh (03/12/2004), Lu t phá s n doanh nghi p (15/06/2004), ộ ….

i lu t: (i) Pháp l nh: Pháp l nh h p đ ng kinh t ậ ế ồ ợ

ệ ị ạ ị

ệ , pháp l nh ệ ướ ng m i, ….. (ii) Ngh đ nh: ngh đ nh 02/2000/NĐ-CP (03/02/2000) ị ng d n thi hành m t s đi u c a lu t doanh nghi p, ngh đ nh 17/HĐBT ậ ộ ố ề ị ủ ệ ẫ

Các văn b n d ả tr ng tài th ọ ươ h ướ (16/1/1990) quy đ nh chi ti t thi hành pháp l nh h p đ ng kinh t ị , …. ị ế ệ ế ợ ồ ị

ng m i."Trong tr ị ợ ạ ậ ậ

ậ ườ ụ

ế t Nam" [Đi u 14, BLDS]. T p quán th ậ ậ ệ ươ

c hi u là nh ng quy t c c x ho c thói quen hình thành t ề ặ

ữ ộ ừ ự ộ

ổ ồ ậ ậ ậ

ặ ụ ợ ủ ử ế ộ ự ễ ứ ề

t nam cho đ n nay ch a đ ế ng m i trong n ư ượ c, t p quán th ậ ạ ạ

ướ ể ủ ệ ươ ị

ầ ơ ạ ề ự ụ ệ

ban hành. ng h p pháp lu t không quy đ nh và các bên (2) T p quán th ươ ớ không có tho thu n, thì có th áp d ng t p quán, n u các t p quán đó không trái v i ả ậ ể ậ ng m i có các nguyên t c c a pháp lu t Vi ắ ủ ạ ượ xa x a, đ c th đ ể ượ ư ể ắ ư ử ạ th a nh n m t cách r ng rãi trên m t vùng lãnh th ho c m t lĩnh v c th ng m i. ộ ừ ậ ươ ộ B lu t dân s đã công nh n t p quán là m t ngu n ph tr c a pháp lu t, song khó ự ộ ậ c đi u này có ý nghĩa trong th c ti n xét x đ n m c nào, vì các b n án xác đ nh đ ị ượ ả c th ng kê và công b r ng ố ộ và l p lu n c a toà án Vi ố ậ ủ ậ ố ế ượ c đ ng m i qu c t rãi. Khác v i t p quán th ươ ớ ậ ng m i đã có m t ý hình thành d n d n trong l ch s phát tri n c a các quan h th ộ ệ ươ ử ầ nghĩa th c ti n h n nhi u. Nh ng t p quán thông d ng nh t là các đi u ki n c s ơ ở ậ ề ấ ữ ễ ng m i qu c t giao hàng do Phòng th ố ế ươ ạ

, theo cách hi u nh pháp lu t theo h th ng lu t Anh - M , không đ ậ ể ư ệ ố

Vi ệ ằ

ễ ậ ơ ủ

ị ử ủ ệ ữ ụ

ỹ ướ ữ ấ ả ữ

t nam. Nh ng, xét t ư ự ế ủ ự ừ ệ ẫ ướ ổ ế ề ừ ữ ở ư ể ị

ượ c (3) Án l ậ ệ c ta đang có th c ti n, chúng tôi cho r ng, n th a nh n ừ ự ậ ở ệ c a s th a nh n s khai giá tr pháp lý c a nh ng "án l ". nh ng d u hi u th c t ấ ng d n nghi p v công tác xét x c a các toà án c p trên cũng B i lý do, nh ng h nh nh ng báo cáo t ng k t công tác ngành toà án không ph i là văn b n qui ph m ạ ả ạ ộ hi u theo nghĩa truy n th ng song l i có m t giá tr nh t đ nh nào đó trong ho t đ ng ộ áp d ng pháp lu t. Vì v y, có th k t lu n r ng, "án l " có th s hình thành trong ậ ằ ạ ể ế ấ ị ệ ố ậ ể ẽ ụ ậ

T ng quan v nhà n

c và pháp lu t

ướ

ậ 20

c ta, và n u v y, đi u đó cũng không ph i là không c n thi ề ả

ng m i, nên th a nh n án l

ậ i quy t các v vi c t ế ươ ự c áp d ng đ gi ụ ẽ ượ ạ ể ả ợ

ế t ầ (nh ng b n án ả ữ ệ ự ở ng t ) b i ụ ệ ươ ng m i phát tri n r t phong phú, ph c t p, pháp lu t không th theo ể ậ ừ ế ứ ạ ể ấ ạ

n đ i s ng pháp lý ậ ở ướ ờ ố ho c "phi khoa h c". Trong lĩnh v c th ọ ặ đã tuyên đúng đ n, h p lý s đ ắ vì th c ti n th ự ễ ươ k p đ c ị ượ