CHƯƠNG 4

PHÁP LUẬT VỀ CẠNH TRANH

4.1 KHÁI NI M C NH TRANH VÀ PHÁP LU T C NH TRANH Ạ Ậ Ạ Ệ

4.1.1 Khái ni m c nh tranh ệ ạ

4.1.1.1 Đ nh nghĩa c nh tranh ạ ị

ị ề ể ề ạ ạ

ị ườ ủ ủ ộ

ề ề

ng. c hi u là - Có th có nhi u đ nh nghĩa v c nh tranh, song nhìn chung, c nh tranh đ ể ượ ụ ng hàng hoá, s n ph m c s ch y đua, ganh đua c a các thành viên c a m t th tr ẩ ả ự ạ ầ ng, th ph n th nh m m c đích lôi kéo v mình ngày càng nhi u khách hàng, th tr ị ị ườ ụ ằ ể c a m t th tr ị ườ ộ ủ

ặ ạ ư

ườ ề

ữ ấ ấ ố

c m c đích c a ng ườ ỉ ủ

ể ụ ể ơ ượ ạ

ụ i kia và ng ườ ủ ặ

ả ồ ạ i - Trong kinh doanh, khái ni m “c nh tranh” có nh ng đ c tr ng sau: (i) ph i t n t ệ i cung c p ấ ng, (ii) v i s tham gia c a ít nh t hai ho c nhi u ng nh ng th tr ặ ớ ự ữ ủ ị ườ i này có ít nh t m t m c đích đ i kháng, s đ t ự ạ ho c có nhu c u, (iii) nh ng ng ộ ữ ụ ầ ặ ấ ạ i này ch có th so sánh v i s ch a thành công hay th t b i đ ớ ự ư ượ c a ng c hi u là ể ủ hành vi c a các doanh nghi p kinh doanh cùng lo i hàng hoá ho c nh ng hàng hoá có th thay th nhau nh m tiêu th hàng hoá ho c d ch v trên m t th tr ng. ườ i. C th h n, c nh tranh trong kinh doanh đ c l ượ ạ ạ ệ ặ ị ữ ị ườ ụ ụ ể ế ằ ộ

4.1.1.2 Ch c năng c a c nh tranh ủ ạ ứ

- Có th k t ể ể ớ i 5 ch c năng c b n sau đây c a c nh tranh đ i v i m t n n kinh t ủ ạ ố ớ ộ ề ơ ả ứ : ế

ố ạ ậ ươ

ệ ạ ụ

ố : c nh tranh đi u ph i thu nh p t ề ề ng và ngăn c n vi c l m d ng quy n l c th tr t khách hàng. Trong m t môi tr c h

ị ườ ườ ớ i s phân ph i phúc l ị ườ ứ ố

ng x ng v i đóng ớ ứ ộ ng đ bóc l t ể ề ự ng c nh tranh, ạ ộ ủ ng x ng v i đóng góp c a ả ươ i xã h i theo ộ ợ ằ ng, và nh v y công b ng ư ậ ị ườ

(i) Ch c năng đi u ph i ứ góp vào th tr ị ườ đ i th c nh tranh và bóc l ủ ạ ố ng i y u, k m nh đ u đ ẻ ạ ườ ế mình vào th tr năng l c, năng l c đ ự xã h i có th đ t đ ng thành qu t ẫ ớ ự c đánh giá thông qua th tr m c đ nh t đ nh. ả ộ ề ượ ưở ng. T do c nh tranh d n t ạ ự ự ượ c ể ạ ượ ở ứ ộ ấ ị ộ

ị ạ ấ ị

ế , tránh đ i tiêu dùng, đ nh h ả ướ ả ạ ế cho phép c a n n kinh t ủ ề ng s n xu t theo nhu c u ầ qu c dân ố ượ c ng đó làm cho các k ho ch kinh t ế ự ế

(ii) Ch c năng xác đ nh nhu c u ầ : c nh tranh đ nh h ứ c a ng ướ ườ ủ ng không v th t quá kh năng th c t ườ ượ nh ng d án vi n vông, phi kinh t ể ữ . ế ự

ứ ứ ạ ổ ộ

ổ ử ụ ệ ệ ả ả

ồ ự : c nh tranh t o s c ép bu c các doanh (iii) Ch c năng phân b ngu n l c ạ nghi p ph i phân b , s d ng có hi u qu các ngu n l c đ tăng hi u qu kinh ồ ự ể ả ệ .ế t

ng thích nghi ị ứ ướ ị

: c nh tranh đ nh h ầ ả ợ

đó có th tránh ho c gi m b t nh ng đ u t ng s n ph m và quy (iv) Ch c năng đ nh h ẩ ạ mô s n xu t phù h p v i s thay đ i liên t c c a nhu c u và k thu t s n xu t, ấ ậ ả ấ sai l ch, kém hi u qu . t ả ể ừ ướ ớ ự ả ụ ủ ầ ư ả ỹ ệ ổ ữ ệ ặ ớ

Pháp lu t v

95

ậ ề c nh tranh

ế ứ ổ

ạ ệ ớ ệ ớ ụ

ượ ả

ạ : c nh tranh khuy n khích thay đ i công (v) Ch c năng khuy n khích sáng t o ế ngh , áp d ng công ngh m i. công ngh m i có ý nghĩa là gi m chi phí s n ả ệ ả xu t và các hãng áp d ng công ngh m i s có kh năng chi m đ ầ ớ c ph n l n ấ ệ ớ ẽ th tr ị ườ ế ng do bán r h n so v i các đ i th c nh tranh c a h . ủ ọ ụ ẻ ơ ủ ạ ớ ố

c a c nh tranh 4.1.1.3 Nh ng thành t ữ ố ủ ạ

ạ ủ ườ ố ở ế ố ị

ị ườ ữ ạ ễ ơ

ữ ớ ề i nh ng hành vi đó, t m g i chung là nh ng thành t ọ khác i, hành vi đó b chi ph i b i nh ng y u t ng liên quan” là n i di n ra hành vi c nh tranh và các ố ủ ạ c a c nh ữ ạ

- C nh tranh là hành vi c a con ng nhau. M c này bàn v “th tr ụ y u t tác đ ng t ộ ế ố tranh.

- Khái ni m và cách xác đ nh “th tr ng liên quan” . ị ườ ệ ị

ỉ ể ị ườ ụ ồ ộ

ể ế ợ

ế : (i) y u t ng d a vào 3 yêu t i ta th ể Đ xác đ nh “th tr ị ườ ị ị ị ộ ể ế ố ạ ườ ụ ự

ườ không gian và (iii) y u t ố th i gian ng liên quan dùng đ ch ngành hàng, d ch v bao g m toàn b hàng + Th tr hoá, d ch v liên quan có th thay th cho nhau m t cách h p lý và đ ch khu ỉ ụ ị v c đ a lý liên quan trong quá trình thay th đó. ng liên ự ị lo i hàng hoá, d ch v , (ii) quan” ng y u t ế ố ế ố ờ

ị ế ớ ế ố ạ

ộ ợ ệ ể

ể ị ườ ợ

ứ ị ộ ụ ặ ư ề

ườ ử ụ ủ

ẩ ẩ ở

ộ ấ ở c cam, chanh, tinh l c, n ụ ạ ệ ơ ả ướ ể ướ ọ

ộ ề ộ ả ẩ

ị ườ ộ ướ ể ơ

ộ lo i hàng hoá và d ch v , khái ni m “thay th cho nhau m t + Khi xét t i y u t ụ ng liên thành m t tiêu chí ph bi n đ xác đ nh “th tr cách h p lý” đã tr ổ ế ở quan”. Đ xác đ nh hàng hoá có th thay th cho nhau m t cách h p lý hay ể ế ị không, ng ủ ả ng căn c vào nhi u tiêu chí, ví d : đ c tr ng c a s n i ta th ườ ộ ả i tiêu dùng và chi phí, giá thành. M t s n ph m, m c đích s d ng c a ng ườ ụ ph m cùng tho mãn m t nhu c u c b n (ví d : g o, bánh ph , mỳ) ho c ặ ả ơ ả ầ c s n xu t b i cùng m t công ngh c b n mà chi phí chuy n chúng cùng đ ể ộ ượ ả ắ c khoáng) v nguyên t c, đ i không đáng k (n ề ổ ị ườ ng liên quan. Khi xác đ nh “th tr nh ng s n ph m đó thu c v m t th tr ng ị ữ c có th nh n m nh vào liên quan”, các c quan ki m soát đ c quy n các n ạ ấ ề ể các tiêu chí khác nhau.

ể ị ườ

ụ ụ ỉ

ị ườ

ng nh không ph c t p nh vi c xác đ nh th tr ướ ư ệ ư ệ ị

ng liên quan” còn đ ị c hi u theo tiêu chí không gian. Th + Ngoài ra, “th tr ượ ng liên quan cũng có th hi u theo tiêu chí th i gian. M t s hàng hoá và tr ộ ố ể ể ườ ụ ị d ch v ch có ý nghĩa trong nh ng th i gian và mùa v nh t đ nh ví d th ấ ị ị ờ ữ ự i, mùa du l ch. Tuy nhiên s ng bánh Trung thu, th tr tr ng T t, mùa c ị ế ườ ng liên quan phân bi t này d ị ườ ứ ạ ườ theo tiêu chí lo i hàng hoá, d ch v . ụ ạ ị

ng liên quan” d + Lu t c nh tranh ti p c n khái ni m “th tr ế ậ ậ ạ ị ườ ệ ướ i hai góc đ : ộ

ng s n ph m liên quan là th tr ng c a nh ng hàng hoá, d ch ủ ẩ ị

(i) Th tr ị ườ v có th thay th cho nhau v đ c tính, m c đích s d ng và giá c . ả ể ụ ị ườ ụ ữ ử ụ ả ế ề ặ

ị ị ườ ự ị

ụ ể ề ụ ớ ị

ng đ a lý liên quan là m t khu v c đ a lý c th trong đó có (ii) Th tr ộ nh ng hàng hoá, d ch v có th thay th cho nhau v i các đi u ki n c nh ệ ạ ữ tranh t ng t ể và có s khác bi ệ ự t đáng k v i các khu v c lân c n ậ ế ể ớ ươ ự ự

Pháp lu t v

96

ậ ề c nh tranh

ạ ế ả

ế ạ ệ ế ị

ế ố ế

- C nh tranh không khác gì chi n tr n. Đ c nh tranh đ t t ạ ớ ậ lý thuy t c nh tranh cho r ng môi tr ẽ ườ tranh, hành vi c nh tranh cu i cùng s quy t đ nh k t qu c nh tranh. Ba y u t ả ạ ẽ quan h nhân qu ch t ch , b sung và làm ti n đ cho nhau. ố i hi u qu mong mu n, ể ạ ạ ng c nh tranh s quy t đ nh hành vi c nh ạ này ế ị ề ằ ố ẽ ổ ạ ả ặ ệ ề

ng c nh tran ườ ể ể ậ ợ

Môi tr ề cách đáng k đ n hành vi c nh tranh, bao g m nh ng y u t i đây: h: có th hi u là t p h p nh ng đi u ki n tác đ ng m t ộ ữ ữ ệ ộ c b n d ế ố ơ ả ướ ạ ể ế ạ ồ

(i) S l ng ng i c nh tranh (ng i bán, ng ố ượ ườ ạ ườ ườ i mua) và th ph n c a h ị ầ ủ ọ

ng: s n ph m càng đa d ng thì ị ườ ả ẩ ạ ự ẩ ạ

(ii) S đa d ng c a s n ph m trên th tr ủ ả hành vi c nh tranh càng thay đ i. ạ ổ

(iii) Tình hình thông tin trên th tr ng ị ườ

(iv) M c đ c a các c n tr gia nh p th tr ng ứ ộ ủ ị ườ ả ậ ở

ng: (v) Chi phí và c h i rút lui kh i th tr ơ ộ ị ườ ỏ

(vi) Chu kỳ tăng tr ng kinh t ưở ế

ị ườ ng (t ị ườ ượ ệ ẩ

ng ng ng: b ng d (vii) Chu kỳ th tr ữ i gi a i đây minh ho m i quan h qua l ả ướ ạ ệ ạ ố ư khi m t s n ph m đ chu kỳ th tr i thi u, đ a c phát hi n, gi ộ ả ừ ệ ớ ng cho đ n lúc bão hoà, suy thoái) và các hành vi c nh tranh, vào th tr ế ị ườ chính sách c nh tranh t ạ ươ ứ

ứ ợ i

tr

Chính sách c nhạ tranh

Chu kỳ thị ngườ

ườ

Tiêu chí nh n di n ệ c nh tranh ạ

M c l nhu nậ

ớ i

ng

L i nhu n ậ ợ tăng

Đ th tr phát tri n t

ng ể ị ườ do

ị Hình th c thứ ng và gia tr nh pậ Đ c quy n, khó gia ề nh p th tr ị ườ

ộ ậ

ể ự

ả ệ ả ở

Qu ng cáo, gi ạ thi u s n ph m, t o ẩ c n tr gia nh p th ị ả ng, n đ nh giá tr ị ấ ườ

Giá, ch t l ng, qu ng cáo, d ch v

ưở

ấ ượ ị

ể ự

i c nh Đông ng ườ ạ tranh, d gia nh p ậ ễ ng th tr

ị ườ

L i nhu n ậ tăng đ nế đ nh đi m ể ỉ

Giá, ch t l ng, qu ng cáo, d ch v

Giai đo n thạ ả nghi m s n ệ ớ ủ ph m m i c a doanh nghi p tiên ệ phong Giai đo n tăng ạ tr ổ ng và đu i ố theo c a các đ i ủ th c nh tranh ủ ạ Giai đo n bão ạ hoà s n ph m ả

ấ ượ ị

L i nhu n ậ ợ gi mả

C nh tranh b t đ u ắ ầ ạ t p trung, khó gia ậ nh p th tr

ng

ị ườ

Giai đo n kh ng ủ ạ ho ng, suy thoái

D ch v , qu ng cáo, ị ụ ng ch t l ấ ượ

ng

Có d u hi u đ c ộ ấ ệ ậ quy n, khó gia nh p ề th tr ị ườ

ậ L i nhu n ợ gi m, thua ả lỗ

ng ể ị ườ Đ th tr phát tri n t do, b t đ u giám sát ắ ầ sáp nh pậ Giám sát t pậ trung kinh t ,ế giám sát c n trả c nh tranh ạ Giám sát t pậ trung kinh t ế ả , c n tr c nh tranh, ở ạ liên k t, vi ph m ạ ế giá

Hình 4.1. M i quan h gi a chu kỳ th tr

ng và các chính sách c nh tranh

ệ ữ

ị ườ

Pháp lu t v

97

ậ ề c nh tranh

ứ ệ

ch c doanh nghi p: tuỳ theo hình th c doanh nghi p là c hay doanh nghi p mang tính gia ệ ổ

(viii) Hình th c t ệ ứ ổ ứ công ty c ph n, doanh nghi p nhà n ệ ầ đình mà quy mô và hình th c t ch c c nh tranh cũng khác nhau. ướ ứ ổ ứ ạ

ế ố ữ ề ộ

(ix) Các y u t ự c nh tranh và nh ng m i liên quan khác ạ ệ ràng bu c v nhân s , tài chính gi a các doanh nghi p ữ ố

ứ ủ ể ạ ợ

ườ ớ : là cách ng x đa d ng c a doanh nghi p đ phù h p v i ng cách ng x đó có th bi u hi n qua các ử ệ ể ể ử ườ ứ ệ

i đây: Hành vi c nh tranh ạ ng kinh doanh. Thông th môi tr hành vi c nh tranh d ướ ạ

(i) C nh tranh v giá ề ạ

(ii) C nh tranh v ch t l ng ề ấ ượ ạ

(iii) C nh tranh v d ch v ề ị ạ ụ

(iv) C nh tranh v qu ng cáo ề ả ạ

(v) C nh tranh dùng hàng thay th . ế ạ

ữ : hành vi c nh tranh c a các doanh nghi p d n đ n nh ng ệ ế ẫ

K t qu c nh tranh ả ạ ế k t qu có th nghiên c u d ể ả ế ứ ướ ủ ạ i nhi u góc đ khác nhau. ộ ề

4.1.2 Khái quát chung v pháp lu t c nh tranh ề ậ ạ

ợ ậ ữ ậ ạ ậ ầ ụ

ệ ị ạ

ạ ạ ế ỉ

ế ạ ế ể ề ộ

ế ể - Pháp lu t c nh tranh là t p h p nh ng quy đ nh và công c pháp lu t c n thi t đ th c hi n chính sách c nh tranh. Chính sách c nh tranh theo nghĩa r ng bao g m các ồ ộ ồ bi n pháp tăng tính c nh tranh c a m t n n kinh t . Theo nghĩa h p, ch bao g m ộ ề ủ ẹ nh ng chính sách liên quan đ n ch ng h n ch c nh tranh (ki m soát đ c quy n) và ạ ố ch ng c nh tranh không lành m nh. ự ệ ữ ố ạ ạ

i ta có th ti p c n pháp lu t c nh tranh t ộ ụ ừ

ố ả ạ ậ ậ ạ ể ễ

ả ạ ễ ườ ậ ả ữ

ạ ể ế ậ ể ạ ụ ả ố ộ ể ệ ọ ữ ạ

ch : lu t ki m soát h n ch c nh tranh xoá b c n tr đ ế ạ ạ

ể ệ ở ỗ ượ ế ệ ộ

ể ậ c l ượ ạ ở ộ ạ ấ ạ ạ ố

ọ ố

ụ ị

ị ườ ạ

- Ng hai góc đ : (i) nh ng công c pháp ữ lu t b o đ m đ c nh tranh có th di n ra (pháp lu t ch ng h n ch c nh tranh). (ii) ế ạ ằ nh ng công c đ m b o cho c nh tranh di n ra m t cách văn minh và công b ng t tr ng y u gi a hai (pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh). Đi m khác bi ậ ế ở ể nhóm lu t này th hi n ỏ ả ậ i, trong cu c ganh đua đó n u xu t hi n hành c di n ra, ng cu c c nh tranh đ ễ ấ c x lý b i lu t ch ng c nh tranh không lành m nh. Tuy vi b t chính thì chúng đ ậ ượ ử ng đ i, khó tránh kh i ch ng chéo, các hành vi bán nhiên, m i cách phân chia đ u t ố ỏ ề ươ ố t đ i x , t y chay… v a có th là d u hi u l m d ng v trí th ng phá giá, phân bi ấ ừ ệ ố ử ẩ ệ ạ ể lĩnh th tr ng đ c n tr c nh tranh v a mang tính c nh tranh không lành m nh – ạ ừ ở ạ ể ả chúng có th đ ng th i thu c ph m vi đi u ch nh c a c hai nhóm pháp lu t k trên. ủ ả ề ộ ờ ể ồ ậ ể ạ ỉ

4.1.2.1 Pháp lu t ch ng h n ch c nh tranh (ki m soát đ c quy n) ế ạ ố ộ ể ề ậ ạ

ạ ậ ậ

ố ế ạ ộ ế ệ ạ ế ụ ộ

ế. Cao v ng c a lu t ch ng ố ọ ủ ộ đ duy trì m t cu c ế ể ể và s phát tri n i tiêu dùng, cho hi u qu c a n n kinh t ự ế ệ ợ

- Lu t ch ng h n ch c nh tranh - m t hi n pháp kinh t ế ạ h n ch c nh tranh là h n ch vi c l m d ng quy n l c kinh t ạ ề ự ạ c nh tranh có l i cho ng ả ủ ề ườ ạ c a qu c gia nói chung. ố ủ

Pháp lu t v

98

ậ ề c nh tranh

ng áp d ng ề ự ươ

, đ i t ệ

ng không đ ượ ụ ệ ả

ụ : H ng t ng to quy n l c kinh t ế ố ượ ng - Đ i t i m c tiêu c ướ ả ố ượ ụ ớ áp d ng chính y u nh t c a Lu t ch ng h n ch c nh tranh là doanh nghi p và các ậ ấ ủ ế ạ ạ ố ế ụ hi p h i kinh doanh. Lu t này th c áp d ng cho hành vi c n tr ho c ặ ở ườ ậ c trong khi thi hành công v tiêu hu c nh tranh c a công ch c và c quan nhà n ứ ộ ỷ ạ ướ ụ ủ ơ

ố ạ ớ ạ ủ i h n c a pháp lu t ch ng h n ch c nh tranh ố

ậ nh ng lĩnh v c mà nhà n t kinh t ự ẹ ở ữ

ế ướ ề ộ ế ạ ế ạ ậ c dùng các công c khác đ di u ti ế ụ ộ ố ặ ườ ể ắ

ả ổ

ướ

ng, đ t hành chính dã b sung, thay th ệ ế ề t đ i v i doanh nghi p nhà n ệ ố ớ ả ế ủ ế

ứ ủ

. Lu t ch ng h n ch c nh tranh - Gi ạ ế . b bó h p ể ề ị ự Qu c gia nào cũng dành cho mình quy n can thi p vào m t s ngành ho c khu v c ệ ố ng s t, b o hi m, nông kinh t nh t đ nh: giao thông công c ng, năng l ượ ấ ị ế nghi p, vi n thông. Trong nh ng ngành đó, đi u ti ế ữ ễ ệ ng. Đ c bi t c a th tr đi u ti cho s t c, các ị ườ ặ ự ự ề thành l p, qu n lý cho đ n quy ch tài chính và can chính sách đi u ti t đa d ng t ậ ề ế ừ ạ ậ thi p tr c ti p vào kinh doanh cho đ n nay đã thay th ch c năng c a pháp lu t ế ế ế ự ch ng h n ch c nh tranh. ế ạ ạ ệ ố

ả ả ậ

ố ộ ả ể ữ ấ

ch : (i) nhà n ế ạ ạ ệ có trách nhi m đi u tra và tr ng tr các tho ậ ệ ỗ ủ ướ ể ệ ở ạ c can thi p m t cách có hi u qu đ gi ệ ề ị

ầ ụ ầ ộ

ậ ườ ị ạ ạ c có quy n áp ch h u qu pháp lý cho nh ng hành vi k ướ c t ướ ự ế ạ ề ữ ả

i b h i, (ii) nhà n ể ế ậ ơ ề

ch i c p phép, bu c ph i gi ừ ả ả ỏ ộ

ư ử ệ

ộ ố ấ ng t ươ ự ng,…). : là lu t công đ m b o cho quy n ề - Đ c thù c a pháp lu t ch ng h n ch c nh tranh ặ ậ gìn c nh tranh. Tính ch t lu t l c nhà n ự ả công th hi n ừ ủ thu n ng m và hành vi h n ch c nh tranh mà không ph thu c vào yêu c u c a ể ng trên, (iii) trong khi ki m soát đ c quy n, các c quan công l c ti n hành các hành vi ế ự i th ho c chia nh doanh hành chính (c p phép, t ặ ể ấ nghi p,…) ho c các hành vi t ạ nh xét x (phán quy t v bán phá giá, l m ế ề ặ d ng v th th ng lĩnh th tr ị ườ ị ế ố ụ

ố ượ ấ ỉ

ng đi u ch nh ề ở ạ ừ ạ ủ ả

ế

Tho thu n h n ch ậ ả c nh tranh ạ

ng, phân chia th tr

ng

ị ườ

ấ ố ượ

ụ ộ

ị ng c n tr ả

ng m i b t h p lý ạ ấ ợ

ươ

L m d ng v trí th ng ố ụ lĩnh th tr ở ị ườ c nh tranh ạ

ng

ị ườ

t đ i x đ i v i b n hàng

ệ ố ử ố ớ ạ

T p trung kinh t

ế

• Thông đ ng trong đ u th u ầ • Tho thu n th ng nh t giá • Tho thu n găm hàng, th ng nh t s l • Tho thu n th ng nh t các đi u ki n chung v mua, bán và cung c p ấ d ch v ị • Đ c quy n hành chính ề • Bán kèm, ép bu c đi u ki n th • Thao túng th tr • Phân bi • Thôn tính •

Sát nh pậ

• Liên minh chi n l

c ế ượ

: Có bao nhiêu cách làm giàu thì có b y nhiêu cách ngáng chân - Đ i t đ i th , c n tr , làm bi n d ng ho c lo i tr c nh tranh. Tuy nhiên có th khái quát ể ạ ế ố i ba nhóm chính sau: i c n tr ho c lo i tr c nh tranh d hành vi có nguy c d n t ơ ẫ ớ ả ặ ở ặ ạ ừ ạ ướ

Hình 4.2. Đ i t

ố ượ

ng đi u ch nh c a pháp lu t ch ng h n ch c nh tranh ậ

ế ạ

Pháp lu t v

99

ậ ề c nh tranh

S phân chia k trên d n t ẫ ớ ể ạ i 3 lĩnh v c đ c tr ng c a pháp lu t ch ng h n ủ ư ự ậ ặ ố

ự ch c nh tranh: ế ạ

(i) Ki m soát tho thu n h n ch c nh tranh. ậ ế ạ ể ả ạ

(ii) Ki m soát v trí th ng lĩnh th tr ng ị ườ ể ố ị

(iii) Giám sát t p trung kinh t ậ . ế

(1) Tho thu n h n ch c nh tranh. ậ ạ ế ạ ả

ấ ề ế

ả ệ ế ạ ự ạ

ủ ạ ậ ạ ể ủ ố ữ ả ự ộ ủ ư ự

ự ố ả ấ

ậ ế ạ ớ ậ ằ ủ ề ệ ạ

ạ ớ ộ ớ ặ ữ ệ ể ả

ạ ỏ ứ ậ t c a c nh tranh, gây h i cho ng ườ

Tho thu n h n ch c nh tranh là hành vi c u k t gi a hai hay nhi u doanh ị ườ nghi p đ th tiêu s c nh tranh gi a chúng và ngăn c n s tham gia th tr ng ữ ệ c a các đ i th c nh tranh khác cũng nh s nh p cu c c a các doanh nghi p ủ ti m năng. Nói cách khác tho thu n h n ch c nh tranh là s th ng nh t hành ạ ề đ ng c a nhi u doanh nghi p nh m gi m b t ho c lo i b s c ép c nh tranh. ả ộ i đ l n nh t đ nh, nh ng tho thu n này có th vô Khi doanh nghi p đ t t ấ ị i tiêu dùng và hi u hoá ch c năng đi u ti ạ ế ủ ạ ề ứ ệ n n kinh t , khi đó chúng c n b c m. ị ấ ầ ề ế

ộ ấ

Cu c đua có th đ ể ượ cách tho thu n h n ch c nh tranh, song ph bi n g m: ạ ả c đánh giá theo bao nhiêu tiêu chí thì cũng có b y nhiêu ế ạ ổ ế ồ ậ

(i) Tho thu n th ng nh t giá ấ ậ ả ố

(ii) Tho thu n găm hàng ho c kh ng ch s l ng ế ố ượ ặ ậ ả ố

ng (iii) Tho thu n phân chi th tr ậ ị ườ ả

ả ề ệ ề ấ ậ ố

(iv) Tho thu n th ng nh t các đi u ki n chung v mua, bán và cung c p ấ d ch v ụ ị

Ngoài ra cũng có th phân chia các tho thu n h n ch c nh tranh thành: ế ạ ể ả ạ ậ

(i) Tho thu n ngang gi a các doanh nghi p ữ ệ ậ ả

ữ ệ ệ ậ ọ ố

(ii) Tho thu n d c gi a các doanh nghi p trong m i quan h cung ng, ứ ả tiêu th ụ

ợ ả ữ ế ạ ạ ủ ố

ợ ỏ

c có quy mô l n, có u th v ti m l c tài chính và quan h ế ề ề ớ ư ớ

ơ ộ ả ấ

ừ ệ

ả ồ

ấ . Nh ng tho thu n th ng nh t L i và h i c a tho thu n h n ch c nh tranh ậ ạ ậ ả ệ t i cho doanh nghi p v a và nh Vi c kinh doanh v c b n là có l chi n l ừ ề ơ ả ế ượ ệ c ngoài và doanh t trong cu c c nh tranh v i các doanh nghi p n Nam, đ c bi ệ ướ ộ ạ ệ ặ ệ nghi p nhà n ự ướ ệ kinh doanh. S liên k t này tăng kh năng đàm phán và c h i th ng nh t hành ế ự ố đ ng c a các doanh nghi p v a và nh , t đó t o cho h c h i kinh doanh ọ ơ ộ ộ ỏ ừ ạ hi u qu h n. Nói cách khác, tho thu n h n ch c nh tranh không đ ng nghĩa ế ạ ạ ậ ệ c khuy n khích. v i tiêu c c mà có th r t có l i và c n đ ế ầ ượ ớ ủ ả ơ ự ể ấ ợ

ả ậ ữ ế ặ

ể ị ự ả ấ ạ ứ ể ể

ứ ạ ổ

ỷ ạ Tuy nhiên, nh ng tho thu n này, n u h n ch đáng k ho c tiêu hu c nh ế ươ tranh cũng có th làm cho giá c m t đi ch c năng bi u th s khan hi m t ng đ i c a hàng hoá, c nh tranh không di n ra thì ch c năng phân b ngu n l c và ễ ố ủ ự phân ph i cũng không đ c th c hi n. H qu là: s c ép c nh tranh gi m, s ứ ế ồ ự ả ượ ự ệ ệ ả ạ ố

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 100

ng hàng hoá suy gi m, ng ườ ổ ệ

ể ị i tiêu dùng có th b c phát t thòi. Ch khi đó, các tho thu n h n ch c nh tranh m i c n đ ậ ớ ầ ạ ả ế ạ ượ ấ ượ ả

thay đ i công ngh và ch t l thi ỉ ệ hi n, đi u tra và b c m. ệ ị ấ ề

(2) L m d ng v trí th ng lĩnh th tr ị ườ ụ ố ạ ị ng, c n tr c nh tranh. ở ạ ả

ng, s l ng (kh năng chi ph i giá c , ch t l ố ị ườ

ố ệ ả ộ ố ượ ể

ộ ộ ấ ượ ờ ệ

ế ề ệ ề ị ườ ợ c coi là có v trí đ c quy n trên th tr ộ

ố ệ ụ

ị ệ ị ệ ị ủ ạ ề

ỉ ị ườ ể ượ ệ

ướ ị ườ ộ

ộ ạ ố

ị ườ ế ượ ầ

lên. Trong tr ở ợ

ủ c c quan qu n lý c nh tranh áp d ng: +) s c m nh tài chính; +) s ụ ạ

ứ ậ ả

ố ế ủ ồ ệ ệ ớ

ạ ỏ ố ệ ố

ả ạ ộ ả ả ổ

ị ườ ng liên quan. ng, các V trí th ng lĩnh th tr ả ị ộ ng liên quan trong m t th i gian đáng k ) là m t đi u ki n giao d ch trên th tr ị ườ ề ệ t p h p khái ni m, bao g m: (i) đ c quy n doanh nghi p: m t doanh nghi p ồ ậ ng liên quan n u doanh nghi p đó đ ượ không có đ i th c nh tranh v hàng hoá, d ch v mà doanh nghi p đó kinh ề ị doanh. (ii) Đ c quy n nhóm: M t s doanh nghi p có th đ c coi là có v trí ộ ố ộ đ c quy n nhóm trên th tr ng n u ch có các doanh nghi p đó kinh doanh ộ ế ề ng liên quan và không có c giao kinh doanh trên m t th tr c nhà n ho c đ ặ ượ c nh tranh gi a các doanh nghi p đó trong quá trình kinh doanh. V trí đ c ộ ữ ạ ệ ng. (iii) doanh nghi p quy n đ ệ c coi là m t d ng c a v trí th ng lĩnh th tr ề ủ ị ị ng liên quan: n u doanh nghi p đó có th có th ph n th ng lĩnh trên th tr ệ ị ườ ố ị ị 30% tr ng liên quan t ng h p tiêu chí th ph n trên th tr ườ ị ườ ầ ừ ướ i ph n không đ đ xác đ nh v trí th ng lĩnh c a doanh nghi p, các tiêu chí d ệ ố ị ủ ể ầ ự đây s đ ả ẽ ượ ơ ạ ấ phát tri n c a m ng l i phân ph i và kh năng ti p c n các ngu n cung c p ạ ướ ế ể ủ hàng hoá, d ch v ; +) s liên k t c a doanh nghi p v i doanh nghi p khác; +) ụ ự ị ủ kh năng ngăn c n đ i th tham gia c nh tranh hi u q a hay lo i b đ i th ủ ạ ả ủ ho t đ ng hi u qu ra kh i th tr ầ ng liên quan; +) kh năng thay đ i cung c u ỏ ệ hàng hoá, d ch v trên th tr ị ườ ụ ị

ự ệ

ế Trong nh ng tr ề ng h p này, c nh tranh không t ướ ạ ả ệ

ượ ế ứ ả

ườ t, nhà n ụ ề ủ ộ ủ ự ệ ệ ỉ ố ụ ạ

ứ nó th c hi n đ c ch c ợ ự ữ c bu c ph i can thi p đ ph n nào thay th ch c năng năng đi u ti ầ ể ố c a c nh tranh. M c đích c a s can thi p đó, v c b n, không ph i là ch ng ề ơ ả ủ ạ v trí đ c quy n c a doanh nghi p mà ch ch ng nh ng hành vi l m d ng v trí ị ữ ộ ị đó.

ở ạ ệ ị ườ ng r t đa ấ

i đây có th xem là ph bi n: Các hành vi c n tr c nh tranh c a doanh nghi p th ng lĩnh th tr ủ ả d ng, song 4 nhóm hành vi d ạ ố ổ ế ướ ể

ề ạ

ộ i c a doanh nghi p nhà n ể đ ạ

ế ượ ạ ị ườ i này c n t nh ng đ c l ư ữ . “Đ c quy n hành chính” - t m hi u nh nh ng ở c t o b i ng và ầ ớ i ố ồ ừ ữ ặ ợ ắ

(i) Đ c quy n hành chính ề ộ c trong c nh tranh kinh t đ c l ệ ặ ợ ủ ướ s can thi p c a các c quan hành chính. V trí th ng lĩnh th tr ơ ị ệ ự ủ nh ng hành vi c n tr c nh tranh b t ngu n t ở ạ ả nh ng bi n pháp ki m soát riêng. ữ ữ ệ ể

M t s bi u hi n c a đ c quy n hành chính . ệ ủ ộ ộ ố ể ề

ộ ể ạ ệ ề

Đ c quy n hành chính có nhi u d ng bi u hi n, song có th t m th i ờ ạ ể minh ho qua ba nhóm hành vi ph bi n sau: ổ ế ề ạ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 101

ệ ệ ể ả ề

ậ C n tr gia nh p ở ả ng th tr ị ườ ả ậ ả

ủ ụ ệ

ơ Đ b o v các doanh nghi p thu c quy n qu n lý c a mình, c ủ ộ ủ quan hành chính tìm cách c n tr ng c a s gia nh p th tr ị ườ ở ự doanh nghi p dân doanh thông qua th t c xét và c p gi y phép ấ ấ kinh doanh, ch ng nh n đi u ki n kinh doanh. ệ ậ ứ ề

ơ

Phân chia thị tr ế ị ng, dùng hi p h i d i s ngườ ủ ề ậ ươ ệ ặ ộ ị

ị ườ ủ ủ ể ấ

C quan hành chính dùng quy n l p quy và quy t đ nh hành ộ ướ ự chính c a b /ngành ho c đ a ph ch trì c a hành chính đ phân chia th tr ồ ng, n đ nh ngu n ị cung c p và tiêu th hàng hoá/d ch v ụ ụ ấ ị

tr kinh ở ơ ể

C n ả doanh ể ả ể ả ộ ở

ng c a doanh nghi p. C quan hành chính có th dùng quy n ki m tra, thanh tra v giá, ch t l ấ ượ đ ng bình th ộ ề ề ạ ng, an toàn lao đ ng, phòng ho … đ c n tr ho t ườ ủ ệ

ng ệ ố

ể ể ơ ượ ị ệ ố c v trí th ng lĩnh, doanh nghi p có ệ ủ t đ i th . đây là m t bi u hi n c a ộ ủ ể

ị ườ : khi đã có đ (ii) Thao túng th tr th bán th p h n giá thành đ tiêu di ấ hành vi thao túng th tr ng. ị ườ

ộ ề ự ượ ậ ả

ng m i: ươ ng, bên y u th th ế ườ ế ư ươ ươ ả ị

ạ Trong kinh doanh, vì lép vế (iii) Bán kèm, ép bu c đi u ki n th ng ph i ch p nh n đi u ng quan l c l trong t ề ấ ữ ng m i do bên có v trí áp đ o đ a ra, không hi m khi nh ng ki n th ế ạ ệ hành vi đó mang tính bóc l t.ộ

ườ ể ị

ệ ố ử ộ ữ ố

i có v trí th ng lĩnh th tr ng có th dùng ị ườ ố t đ i x , c t ch t nh ng đ i tác ặ thu c vào mình và t y chay nh ng đ i tác khác. Nh ng hành ữ ữ ệ ẩ ố

(iv) Phân bi quy n l c kinh t ề ự trung thành l vi đó làm r i lo n c nh tranh. ố t đ i x : ệ ố ử Ng c a mình mà phân bi ế ủ ộ ạ ạ

(3) Chi n l c t p trung kinh t ế ượ ậ ế

gi a các doanh nghi p là con đ ng nhanh nh t đ t o kh ậ ế ữ ườ ệ

ề ủ ệ ộ ớ ả ấ ể ạ ng di n ra theo ễ ườ

T p trung kinh t năng đ c quy n c a m t doanh nghi p m i. Quá trình này th ộ ba cách:

ế ứ ữ ệ

- Liên k t ngang: là hình th c liên k t gi a các doanh nghi p cùng ngành ế ngh , cùng lĩnh v c kinh doanh. ự ề

- Liên k t d c:liên k t gi a các doanh nghi p theo các khâu. ế ọ ữ ệ ế

ế ệ ộ ộ

ch c đ duy trì l ế ề ộ ổ ứ ể ữ ợ ề

ề - Liên k t thành m t kh i: liên k t gi a các doanh nghi p thu c nhi u ố ngành ngh , nhi u lĩnh v c khác nhau h p thành m t t ợ i ự ích chung.

theo các cách trên có th d n t ế ả

ệ ng kinh t ậ ộ ể ẫ ớ ậ ả ệ

hay tăng tr ặ ề ủ

ộ i h u qu là s xu t hi n đ t T p trung kinh t ự ấ ế ở ng t (không thông qua s gia tăng hi u qu kinh t m ưở ế ự r ng kinh doanh) c a m t doanh nghi p đ c quy n ho c m t doanh nghi p ệ ộ ệ ộ ộ ế khác m t đi năng đi năng l c c nh tranh. B i v y, ki m soát t p trung kinh t ậ ộ ở ậ ự ạ ể ấ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 102

ậ ề ủ ạ ộ ở ố

ế ạ ngày càng tr thành n i dung trung tâm c a pháp lu t v ch ng h n ch c nh tranh

do kh ề ự ự ế ướ

c và t ể

c giám sát. S giám sát này có th đ ầ ơ ả ế ầ do kinh doanh là nguyên ng, song đ duy trì c nh tranh, t p trung ề nhi u ậ ạ c th c hi n ệ ở ể ượ ự

Đi u c n nh n m nh là: m c dù t ặ ấ ạ th tr t c c b n c a n n kinh t ế ị ườ ề ủ ắ kinh t c n ph i đ ự ả ượ m c đ khác nhau: ứ ộ

- Thông báo,

- Xin phép

- C m ho c hu b t p trung kinh t ỷ ỏ ậ ặ ấ . ế

ậ ể ươ ế Vay m n t

ế ậ ườ ươ ng pháp ki m soát t p trung kinh t ố ậ

ệ ấ ị ượ ư ề c mô t ể ượ ả

ế ướ ậ ấ ị

gi n l ả ả ượ ớ ơ ặ ệ ả

ạ ạ ơ

ế ị ị ề ặ ổ

ế ị ư ạ

ủ ơ ệ ạ ạ ậ ấ ể ậ ế ơ ể ấ

quy mô l n c n ph i đ ị c cho phép b ng văn b n tr ằ ộ ố ả ế ầ ớ

duy pháp lu t Hoa Kỳ, . Ph ể ng pháp ti n giám sát trong vi c ki m ng dùng ph các qu c gia ngày nay th ươ c nh sau: ng pháp này có th đ . Ph soát t p trung kinh t ư i đ l n nh t đ nh, ph i thông báo v i c quan c nh ạ (i) doanh nghi p, khi đ t t ạ ớ ộ ớ ầ c khi ti n hành các giao d ch sáp nh p, h p nh t ho c mua c ph n tranh tr ổ ợ ờ ờ ki m soát các công ty khác. (ii) sau khi thông báo, doanh nghi p ph i ch th i ể gian xem xét và quy t đ nh c a c quan c nh tranh, (iii) c quan c nh tranh cho phép sáp nh p, n đ nh đi u ki n b sung ho c không cho phép sáp nh p trong ậ th òi h n k trên, n u quá h n mà không quy t đ nh thì doanh nghi p đ ượ c ệ ạ ộ phép sáp nh p, (iv) c quan c nh tranh cũng có th n đ nh m t s ho t đ ng c khi t p trung kinh t ướ ả ượ ậ ti n hành. ế

l ể ứ

ụ c a doanh nghi p hình thành do t p trung kinh t ế ủ ặ ự ạ th ph n ho c s l m ỷ ệ ị ầ trên ế ậ ệ

ứ ng tr Tiêu chí c b n đ áp d ng các hình th c giám sát là t ơ ả d ng s c m nh kinh t ạ ụ ng. th ườ ươ

4.1.2.2 Pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh ạ ố ạ ậ

ố ạ ậ ể ả ề ồ

i ệ ợ ố i tiêu dùng b h i b i nh ng hành vi gây r i ụ ị ạ ở ạ ữ ệ

- Lu t ch ng c nh tranh không lành m nh g m nhi u công c đa d ng đ b o v l ạ ích chính đáng c a doanh nghi p và ng ườ ủ lo n c nh tranh. ạ ạ

ạ ủ ể

ể ủ ạ ệ ạ

ệ ị ầ ệ ả

ủ ạ

ệ ấ ị ị

ể i tiêu dùng và doanh nghi p nói chung mà không c n c th hoá ng ệ

ạ Lu t ch ng c nh - Ch th , khách th c a lu t ch ng c nh tranh không lành m nh. ố ố ậ ạ ậ i gây ra hành vi t h i. Ng tranh không lành m nh liên quan đ n các hành vi gây thi ườ ế ạ này là các doanh nghi p. Nh ng giá tr c n b o v (khách th ) c a lu t ch ng c nh ố ậ ể ủ ữ i tiêu tranh không lành m nh bao g m l i ích chính đáng c a doanh nghi p và ng ệ ợ ườ ồ ị i tiêu dùng b dùng b t n h i b i các hành vi b t chính này. Doanh nghi p và ng ị ổ ườ ấ ạ ở h i có th mang tính xác đ nh song cũng có th mang tính b t đ nh, lu t pháp b o v ệ ả ể ạ ậ l ườ ị i b i ích ng ầ ụ ể ườ ợ h i ạ

ươ ự ạ ậ

- Ph ch ng c nh tranh không lành m nh th ố ng pháp xây d ng pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh ố ườ ạ ạ . Pháp lu tậ ng bao g m m t s đi u c m mang tính ấ ộ ố ề ạ ồ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 103

i thích, bình lu n và ắ ệ ậ

nguyên t c, li ộ ố sáng t o pháp lu t cho th m phán trong t ng tr ẩ ạ t kê m t s hành vi đi n hình và dành quy n gi ả ề ể ng h p c th ợ ụ ể ậ ườ ừ

N i dung c a pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh ủ ộ ố ậ ạ ạ

ủ ạ ạ ố

Khi xem xét v n i dung c a pháp lu t ch ng c nh tranh không lành m nh, ậ ng có nh ng nhóm hành vi b pháp lu t “can thi p” nh sau: thông th ị ề ộ ữ ườ ư ệ ậ

(1) Nhóm 1: Nh ng hành vi xâm h i l ạ ợ ữ i ích c a đ i th c nh tranh g m ủ ạ ủ ố ồ

ủ ạ ạ

ả ố : là lo i hành vi c nh tranh không lành m nh ạ ủ ệ ả ố

• Ngăn c n các đ i th c nh tranh ố t ng đ i đi n hình và hay đ ươ c nh tranh đ ạ

ụ c th hi n ch y u thông qua các th thu t sau: ạ c áp d ng trên th c t ự ế ủ . Vi c ngăn c n đ i th ậ ượ ủ ế ể ượ ể ệ

- Bán phá giá: bán hàng d i giá v n trong đi u ki n bình th ng. ướ ề ệ ố ườ

ả ể ệ ạ

ả ưở ế ạ

- Gi m giá, khuy n mãi: Tính không lành m nh c a các hành vi này đ ượ c ế ế th hi n ch y u d i hai d ng: +) Gi m giá khuy n mãi man trá (khuy n ủ ế ướ ng) +) Gi m giá, khuy n m i quá mãi theo ki u th c t không có gi ự ế ể ệ ng t o cho đ i th c nh tranh nh ng khó khăn trong vi c m c bình th ạ bán hàng.

ủ ế ả ữ i th ả ủ ạ ườ ứ ố

T y chay, thâu tóm khách hàng c a đ i th c nh tranh. ủ ố ủ ạ ẩ

­

ủ ọ ố

ộ ạ ế t l ế ộ

ng h p còn b coi là t ệ , chi m đo t, đánh c p bí m t kinh doanh c a doanh nghi p ậ ợ ủ i ph m. ạ ộ ắ ườ ề ị

c hi u là s h ng d ng trái phép hay l m d ng nh ng thành qu ạ ụ ữ ể

t: đ ượ ủ ụ ố ớ ệ ậ ệ ể

• Dèm pha và bôi nh đ i th • B i tín: ti khác. Nh ng hành vi này trong nhi u tr ữ • Bóc l ả ự ưở ộ lao đ ng c a doanh nghi p này đ i v i doanh nghi p khác. Bi u hi n t p trung ệ ộ c a lo i hành vi này g m: ủ ạ ồ

- S n xu t và cho l u hành các lo i hành nhái, hàng gi ư ạ ả ấ ả

- Qu ng cáo d a d m, qu ng cáo so sánh ự ẫ ả ả

(2) Nhóm 2: nh ng hành vi xâm h i l i ích c a khách hàng. ạ ợ ữ ủ

Nhóm hành vi này khá đa d ng, có th bao g m: ồ ể

ệ ừ ố ủ

ế ị ặ ủ ư

ằ do quy t đ nh c a khách hàng: hành vi l a d i nh m ậ các đ c tr ng c a hàng hoá ho c là không có th t ả ng ép khách hàng, ặ ưỡ ụ ệ

ặ ấ ầ

ạ • Can thi p vào quy n t ề ự thu hút khách hàng (mô t ho c khách hàng khó ki m nghi m), hành vi có m c đích c ể qu y r y khách hàng • Khuy n mãi, qu ng cáo sai l ch ả ế ệ

4.2 PHÁP LU T C NH TRANH VI T NAM Ạ Ậ Ệ

4.2.1 Pháp lu t v ch ng h n ch c nh tranh ố ậ ề ế ạ ạ

4.2.1.1 Ki m soát tho thu n h n ch c nh tranh. ậ ạ ế ạ ể ả

Các tho thu n h n ch c nh tranh bao g m (đi u 8) : ế ạ ề ạ ả ậ ồ

1. Tho thu n n đ nh giá hàng hoá, d ch v m t cách tr c ti p, gián ti p. ự ế ụ ộ ậ ấ ế ả ị ị

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 104

ng tiêu th , ngu n cung c p hàng hoá, cung ả ậ ị ườ ụ ấ ồ

2. Tho thu n phân chia th tr ng d ch v . ụ ị ứ

ng, kh i l ng s n xu t, mua ả ể ặ ố ượ ố ượ ấ ả

ậ bán hàng hoá d ch v 3. Tho thu n h n ch ho c ki m soát s l ế ụ ạ ị

ậ ả ệ ặ ồ

ộ ị

ế ợ ậ ấ ng c a h p đ ng. 4. Tho thu n áp đ t cho doanh nghi p khác đi u ki n ký k t h p đ ng mua, ệ bán hàng hoá, d ch v ho c bu c doanh nghi p khác ch p nh n các nghĩa v không liên quan tr c ti p đ n đ i t ố ượ ụ ề ệ ủ ợ ặ ụ ự ế ế ồ

5. Tho thu n h n ch phát tri n k thu t, công ngh , h n ch đ u t ể ỹ ế ầ ư ệ ạ ế ậ ạ ậ ả

6. Tho thu n ngăn c n, kìm hãm không cho doanh nghi p khác tham gia th ệ ị

tr ả ả ng ho c phát tri n kinh doanh. ể ườ ậ ặ

7. Tho thu n lo i b kh i th tr ị ườ ả ỏ ng nh ng doanh nghi p không ph i là các ệ ữ ả

ạ ỏ ậ bên c a tho thu n. ậ ủ ả

8. Thông đ ng đ m t ho c các bên c a tho thu n th ng th u trong vi c ệ cung c p hàng hoá, cung ng d ch v . ụ

ể ộ ủ ắ ả ậ ầ ồ

ặ ứ ấ ị

Các tho thu n h n ch c nh tranh b c m (đi u 9) ế ạ ị ấ ề ạ ả ậ

i kho n 6,7,8 đi u 8 1. C m các tho thu n h n ch c nh tranh quy đ nh t ạ ế ạ ả ậ ấ ị ạ ề ả

ấ ả ạ ậ ị ề

i kho n 1,2,3,4,5 đi u 8 ng liên quan 2. C m các tho thu n h n ch c nh tranh quy đ nh t ạ ị ầ ế ợ ả ả ị ườ

30% tr lên. ế ạ khi các bên tham gia tho thu n có th ph n k t h p trên th tr ậ t ừ ở

H u qu pháp lý c a các tho thu n b c m. ị ấ ủ ậ ậ ả ả

ệ ạ ở ạ ả

Tuỳ theo lo i tho thu n, m c đ c n tr c nh tranh và thi ả t h i th c t ự ế ể ứ ộ ả ạ ậ ả ế ạ

mà ạ h u qu pháp lý c a các tho thu n h n ch c nh tranh cũng khác nhau. Có th tóm ậ ủ ậ t t các h u qu pháp lý này nh sau: ắ ư ậ ả

ộ ố ế ạ ấ ầ ạ

ụ ứ ộ ồ ể ị ứ ạ

(i) M t s hành vi h n ch c nh tranh (ví d : thông đ ng trong đ u th u, đ u ầ ệ c đ lũng đo n giá hàng hoá) tuỳ theo m c đ có th b truy c u trách nhi m ơ ể hình s .ự

ế ạ ị ủ ố

(ii) Các tho thu n, quy t ngh c a hi p h i h n ch c nh tranh b tuyên b ệ ế ả ng ch ch m d t hành vi gây c n tr c nh tranh. vô hi u, b yêu c u ho c c ế ấ ặ ưỡ ộ ạ ứ ị ở ạ ậ ầ ệ ả ị

ị ả ườ ế ạ ệ ả ậ ạ

ể ị

c năm th c hi n hành vi vi ph m, kho n l i t c có ngu n g c t h n ch ả ợ ứ ố ừ ạ ự ồ

i qu n tr và doanh nghi p ng m có tho thu n h n ch c nh tranh, (iii) Ng ầ tuỳ theo m c vi ph m có th b ph t ti n 10% doanh thu trong năm tài chính ạ ạ ề ứ tr ế ệ ạ ướ c nh tranh có th b sung công qu . ỹ ể ị ạ

ỗ ủ ệ

(iv) Doanh nghi p và các bên th ba b h i, tuỳ theo l th yêu c u doanh nghi p có tho thu n h n ch c nh tranh đ n bù thi ế ạ i c a ng ườ ề i vi ph m, có ạ t h i. ệ ạ ị ạ ậ ứ ả ể ệ ạ ầ

ng 4.2.1.2 Ki m soát v trí th ng lĩnh th tr ị ị ườ ố ể

ng ệ ố

ị ườ ệ ệ ằ

i th c nh tranh t - Ngo i tr m t s hi m hoi doanh nghi p dân doanh, v trí th ng lĩnh th tr Vi ạ ệ n ợ ướ ở ị ng n m trong tay hai lo i doanh nghi p ch y u: i) doanh nghi p nhà ủ ế đ c quy n hành chính; ii) t là các t ng công ty có l ừ ộ ạ ừ ộ ố ế ườ ệ t Nam th c, đ c bi ặ ế ạ ề ổ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 105

n ệ ướ ặ ố

h i ngo i. ể ề ố c ngoài, có u th đáng k v v n, c ngoài ho c có v n đ u t doanh nghi p n ế ư ầ ư ướ m ng công ngh , kinh nghi m kinh doanh và s h u thu n c a kinh t ạ ế ạ ẫ ủ ự ậ ở ả ệ ệ

(1) Đ c quy n hành chính ề ộ

ề ộ ủ

c a doanh nghi p nh ng đ c quy n này l ư ấ ế ủ ề ệ ề

ể ề ể ế ộ ộ ạ ở ậ

c so n th o tinh vi cũng khó có th gi ỉ i quy t đ - Vì nhi u lý do, khó có th né tránh v n đ đ c quy n hành chính c a doanh nghi p ệ ạ ự nhà n i d a trên s h u thu n c a th ch hành chính, b i v y ch riêng m t đ o lu t c nh tranh dù đ ể ả ề c. Tuy là đ c quy n kinh t ướ ự ậ ượ ậ ạ c t n g c v n đ . ề ộ ẫ ủ ả ế ượ ậ ố ấ ạ

t Nam quy đ nh v đ c quy n hành chính t ề ệ ạ ị

c: C quan qu n lý nhà n ề ộ ướ ả ả ơ i đi u 6: Các hành ượ c c không đ ề ướ

- Lu t c nh tranh Vi vi b c m đ i v i c quan qu n lý nhà n ố ớ ơ th c hi n nh ng hành vi sau đây đ c n tr c nh tranh trên th tr ng: ậ ạ ị ấ ệ ị ườ ể ả ở ạ ự ữ

ộ ơ ổ ứ ả

1. Bu c doanh nghi p, c quan, t ụ ớ ệ ị

ị ộ ề ch c, cá nhân ph i mua, bán hàng hoá, cung c c quan này ch đ nh, tr hàng hoá, d ch ừ ị ượ ơ ỉ ng h p kh n c p theo c ho c trong tr ợ ườ ướ ẩ ấ ặ

ệ ng d ch v v i doanh nghi p đ ứ v thu c lĩnh v c đ c quy n nhà n ự ộ ụ quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị

2. Phân bi t đ i x gi a các doanh nghi p. ệ ố ử ữ ệ

ộ ế ớ ệ ặ ộ

3. Ép bu c các hi p h i ngành ngh ho c các doanh nghi p liên k t v i nhau ề ị các doanh nghi p khác c nh tranh trên th ở ạ ừ ạ ế ả ệ ạ

ệ nh m lo i tr , h n ch , c n tr tr ng. ằ ườ

4. Các hành vi khác cn tr ho t đ ng kinh doanh h p pháp c a doanh nghi p. ạ ộ ả ở ủ ệ ợ

(2) Hành vi l m d ng v trí th ng lĩnh th tr ng b c m: (đi u 13) ị ườ ụ ố ạ ị ị ấ ề

ng th c hi n các ấ ệ ệ ố ị ị ườ ự ệ

C m doanh nghi p, nhóm doanh nghi p có v trí th ng lĩnh th tr hành vi sau:

1. Bán hàng hoá, cung ng d ch v d i giá thành toàn b nh m lo i b đ i th ụ ướ ứ ị ạ ỏ ố ằ ộ ủ

c nh tranh. ạ

2. Áp đ t giá mua, bán hàng hoá, d ch v b t h p lý ho c n đ nh giá bán l ụ ấ ợ ặ ấ ị ị ạ ố i t i

ặ thi u gây thi t h i cho khách hàng. ể ệ ạ

3. H n ch s n xu t phân ph i hàng hoá, d ch v , gi i h n th tr ạ ố ị ườ ng, c n tr s ả ở ự

phát tri n k thu t, công ngh gây thi ụ ớ ạ t h i cho khách hàng. ế ả ể ỹ ấ ậ ệ ị ệ ạ

4. Áp đ t đi u ki n th ặ ạ ng m i khác nhau trong giao d ch nh nhau nh m t o ư ằ ị

ạ ệ b t bình đ ng trong c nh tranh. ấ ươ ạ ề ẳ

ệ ệ ồ

ế ợ ậ ụ ấ

5. Áp đ t đi u ki n cho doanh nghi p khác ký k t h p đ ng mua, bán hàng hoá, ặ ề d ch v ho c bu c doanh nghi p khác ch p nh n các nghĩa v không liên quan ộ ụ ặ ị tr c ti p đ n đ i t ố ượ ế ự ế ệ ng c a h p đ ng. ủ ợ ồ

ng c a nh ng đ i th c nh tranh m i. 6. Ngăn c n vi c tham gia th tr ệ ị ườ ả ủ ạ ủ ữ ố ớ

4.2.1.3 Giám sát t p trung kinh t ậ . ế

t Nam, t p trung kinh t ệ ậ đ ế ượ ủ c hi u là: (đi u 16) hành vi c a ể ề

Theo lu t c nh tranh Vi ậ ạ doanh nghi p bao g m: ệ ồ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 106

ậ ệ ệ ệ ặ

ệ ộ ộ ụ ả ậ ị

ể ộ ủ ậ

- Sáp nh p doanh nghi p: là vi c m t ho c m t s doanh nghi p (g i là doanh ợ nghi p b sáp nh p) chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l i ích h p pháp c a mình sang cho m t doanh nghi p khác (g i là doanh nghi p nh n sáp nh p) đ ng th i ch m d t s t n t ọ ộ ố ưọ ề ệ ọ i c a doanh nghi p b sáp nh p ậ ệ ứ ự ồ ạ ủ ệ ậ ấ ồ ờ ị

ợ ệ ề ệ

ệ ấ ị ợ ệ ụ ể ả

ệ ệ

- H p nh t doanh nghi p: là vi c hai hay nhi u doanh nghi p (g i là doanh ọ ợ i ích h p nghi p b h p nh t) chuy n toàn b tài s n, quy n, nghĩa v và l ấ ợ ộ pháp c a mình đ hình thành m t doanh nghi p m i (g i là doanh nghi p h p ợ ể nh t) đ ng th i ch m d t s t n t ề ớ i c a doanh nghi p b h p nh t ấ ộ ứ ự ồ ạ ủ ọ ệ ị ợ ủ ồ ấ ấ ờ

ạ ệ ộ ọ

ệ ầ ủ ệ ặ ệ ộ

ạ ộ ặ ố

- Mua l l ộ ạ là doanh nghi p b mua l ạ ị ệ ngành ngh c a doanh nghi p b mua l ề ủ i doanh nghi p: là vi c m t doanh nghi p (g i là doanh nghi p mua i) mua toàn b ho c m t ph n tài s n, c ph n c a doanh nghi p khác (g i ọ ổ i) đ đ ki m soát, chi ph i ho t đ ng ho c m t ộ ệ ệ ầ ả ủ ể ể i ạ ị

- Liên doanh gi a các doanh nghi p. ữ ệ

- Các hành vi t p trung kinh t khác. ậ ế

Ph m vi ki m soát t p trung kinh t ậ ệ ế

ạ ụ ố

ừ ng h p t p trung kinh t ệ ườ

n u th ph n k t h p c a các doanh nghi p tham gia t p trung kinh t ế ế ị

ho c tr ặ ừ ườ ượ

: các bi n pháp t p trung kinh t không ế ậ , s lao c áp d ng đ i v i doanh nghi p nh và v a (doanh nghi p có v n <10t ệ ỏ ỷ ố b c m: c m t p trung ậ ấ ế ị ấ ợ ậ chi m ế ế ệ ậ ợ ng h p ng h p đ ườ ợ ừ v n thu c lo i doanh nghi p nh và ỏ ệ ế ẫ c mi n tr ễ ạ ộ ệ

ể đ ố ớ ượ đ ng <300). Đi u 18 quy đ nh tr ị ề ộ kinh t ầ ế ợ ủ ng liên quan, tr tr trên 50% trên th tr ị ườ doanh nghi p sau khi th c hi n t p trung kinh t ệ ậ ự v a.ừ

ể Quy trình ki m soát và các quy t đ nh: Sau khi th lý h s , quy trình ki m ế ị ồ ơ

ế

Ti p nh n h s , xem xét và ồ ơ quy t đ nh trong th i h n 1 tháng

ậ ế ị

ờ ạ

ơ

ứ ạ ủ ụ Do tính ch t ph c t p c a v vi c, c quan c nh tranh quy t ế ạ ệ đ nh kéo dài th i h n xem xét h ờ ạ ị s (không quá 3 l n, m i l n ỗ ầ ầ ơ không quá 30 ngày)

Không cho phép t pậ trung kinh t

Cho phép t p trung kinh t

ế

ế

Đ ngh mi n tr ị

ệ Khi u n i, kh i ki n ế ạ hành chính

Thua ki nệ

Th ng ki n - t p ậ ệ trung kinh tế

b i c quan c nh tranh có th mô t ể soát t p trung kinh t ế ở ơ ậ ể ạ c nh sau: ư ụ gi n l ả ả ượ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 107

Hình 4.3. Quy trình ki m soát t p trung kinh t ể

ế

4.2.2 Pháp lu t v ch ng c nh tranh không lành m nh ạ ậ ề ố ạ

t Nam tham gia Công ả ệ ướ

ị c Paris ngày 20/03/1883 (Vi ạ ữ ạ

c này li ứ ắ ủ ướ ả

ư ạ

ẫ ủ ươ

ề ơ ả ể ệ ặ ạ ủ ố

ẩ ạ ấ ẫ ầ ề

ự ậ ng hàng hoá. ướ c - Đi u 10bis kho n 2 Công ề ạ năm 1949) đ nh nghĩa c nh tranh không lành m nh là nh ng hành vi vi ph m này t ừ t kê nh ng thói quen đ ng đ n c a doanh nhân. Đi u 10bis kho n 3 Công ề ệ ữ ể ẫ ớ i nh ng hành vi c nh tranh không lành m nh đi n hình nh : (i) hành vi có th d n t ể ạ ữ ng m i ho c xu t s nh m l n c a khách hàng v n i s n xu t, s n ph m, tên th ấ ặ ấ ả ự ầ x hàng hoá, (ii) phát ngôn ho c th hi n gièm pha, h th p uy tín c a đ i th c nh ủ ạ ứ ả tranh, (iii) thông tin sai s th t làm cho khách hàng nh m l n v tính năng, hi u qu ệ s d ng ho c kh i l ử ụ ố ượ ặ

t kê nh ng hành vi ậ ạ ự ệ ệ ữ

ộ ị c xem là ph bi n n - Lu t c nh tranh Vi c nh tranh không lành m nh đ ạ t Nam cũng d li u m t đ nh nghĩa và li ệ c ta nh sau: ư ổ ế ở ướ ượ ạ

Kho n 4 đi u 3: ề ạ

ự ớ

i tiêu dùng hành vi c nh tranh không lành m nh là hành vi c nh tranh c a ủ ạ ả ề ạ ng v đ o doanh nghi p trong quá trình kinh doanh trái v i các chu n m c thông th ườ ệ t h i đ n l đ c kinh doanh, gây thi i ích c a nhà ủ ệ ạ ế ợ ứ c, quy n và l n ườ ặ ề ướ ạ ẩ t h i ho c có kh năng gây thi ệ ạ i ích h p pháp c a doanh nghi p khác ho c ng ợ ặ ủ ệ ợ

Đi u 39: Hành vi c nh tranh không lành m nh bao g m: ề ạ ạ ồ

1. Ch d n gây nh m l n ỉ ẫ ẫ ầ

2. Xâm ph m bí m t kinh doanh ạ ậ

3. Ép bu c trong kinh doanh ộ

4. Gièm pha doanh nghi p khác. ệ

5. Gây r i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p khác. ạ ộ ủ ệ ố

6. Qu ng cáo nh m c nh tranh không lành m nh ạ ằ ạ ả

7. Khuy n m i nh m c nh tranh không lành m nh ạ ế ạ ằ ạ

8. Phân bi ệ ố ử ủ t đ i x c a hi p h i ệ ộ

9. Bán hành đa c p b t chính ấ ấ

10. Các hành vi c nh tranh không lành m nh khác theo tiêu chí xác đ nh t ạ ạ ị ạ ả i kho n

4 đi u 3 c a Lu t này. ủ ề ậ

t Nam, các hành vi ứ ể ộ ệ

ố ớ c phân thành 5 lo i chính: Căn c vào tính nguy hi m c a hành vi đ i v i xã h i Vi ủ ượ c nh tranh không lành m nh t m đ ạ ạ ạ ạ

(i) Hành vi c nh tranh ph m pháp ạ ạ

(ii) Hành vi gây r i, c n tr đ i th c nh tranh ố ả ở ố ủ ạ

(iii) Hành vi tranh c p, bóc l t khách hàng ướ ộ

(iv) Hành vi bóc l ộ ố t đ i th c nh tranh ủ ạ

ậ ề c nh tranh

Pháp lu t v 108

(v) Hành vi gièm pha, nói x u, h th p uy tín c a đ i th c nh tranh. ạ ấ ủ ố ủ ạ ấ