CHƯƠNG 5

PHÁP LUẬT VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH

5.1 KHÁI NI M V GI I QUY T TRANH CH P TRONG KINH DOANH Ề Ả Ệ Ấ Ế

5.1.1 Khái ni m tranh ch p trong kinh doanh ệ ấ

ế ấ ằ ề ọ ố

ự ấ ồ ự ể ẫ

i ích, v quy n và nghĩa v c a các ch th tham gia vào các quan h kinh t Tuy còn nhi u ý ki n khác nhau, song nhi u nhà khoa h c đã th ng nh t r ng, c hi u là s b t đ ng chính ki n, s mâu thu n hay xung đ t ộ ế ế ở ề đ ế ượ ề ụ ủ ề

các d ng c b n sau: tranh ch p kinh t ấ v l ủ ể ề ợ các c p đ khác nhau. Theo đó, tranh ch p kinh t ế ấ ệ ơ ả có th có ể ấ ạ ộ ở

ấ ượ c di n ra gi a các ch th tham gia kinh doanh. ủ ể ữ ễ

ấ ụ

­ Tranh ch p trong kinh doanh: đ C th , đó là các tranh ch p di n ra trong các quá trình đ u t ễ ụ ể s n ph m ho c th c hi n d ch v trên th tr ẩ ả

ị ườ ự ụ ệ ặ ầ ư ả ng nh m m c đích sinh l ụ , s n xu t đ n tiêu th ấ ế i. ờ ằ ị

n c ngoài v i qu c gia ti p nh n đ u t ấ ữ ầ ư ướ ố ầ ư ế ậ ớ : lo i hình ạ

c qu c t ề ướ ố ế ề v khuy n khích ế

ự ệ ng và đa ph ệ ng.

­ Tranh ch p gi a nhà đ u t tranh ch p này n y sinh trong vi c th c hi n các đi u ấ ả song ph và b o h đ u t ộ ầ ư

ươ ươ ả

c qu c t v ữ ự ệ ệ ấ ố ề ướ ố ế ề

­ Tranh ch p gi a các qu c gia trong vi c th c hi n các đi u th

ng m i song ph ng và đa ph ng. ươ ươ ươ ạ

t ch kinh t qu c t ấ ữ ố ớ ế ế ế ố ế ự trong vi c th c ệ

ng nh : tranh ch p gi a M và ệ ng m i đa ph ạ ươ ư ữ ấ ỹ

­ Tranh ch p gi a các qu c gia v i các thi hi n các đi u c qu c t EU v nh p kh u chu i t

v th ố ế ề ươ i WTO. ố ạ ề ướ ẩ ề ậ

Có th nói, trong các lo i tranh ch p kinh t ể ạ ế ể

ạ ấ ấ ấ

ấ ộ ố ườ đ ệ ệ k trên, tranh ch p trong kinh ng h p khái ợ ớ c s d ng v i ế ượ ử ụ ấ

doanh là lo i hình tranh ch p ph bi n nh t và do đó trong m t s tr ổ ế ni m tranh ch p trong kinh doanh và khái ni m tranh ch p kinh t ý nghĩa t ấ ng đ ng nhau. ươ ươ

ộ ạ ế

Tranh ch p trong kinh doanh là m t d ng tranh ch p kinh t ng pháp lý phát sinh trong đ i s ng kinh t ấ ệ ượ ủ ể

i ích v m t tài s n. Do đó, có th ờ ố , l ế ố ợ ả ắ

v m t hi n t ề ộ kinh doanh và thông th ng g n v i các y u t ớ khái quát nh ng đ c đi m c a tranh ch p trong kinh doanh nh sau: ự ấ ồ , là s b t đ ng ấ gi a các ch th tham gia ế ữ ể ề ặ ư ườ ể ữ ủ ấ ặ

ề ớ ạ ộ ữ ủ ắ

­ Nó luôn g n li n v i nh ng ho t đ ng kinh doanh c a các ch th . ủ ể

ng là các doanh nghi p. ủ ể ấ ườ ệ

­ Các ch th tranh ch p trong kinh doanh th

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 109

ự ể ộ ề ặ ợ i ủ ữ ệ ả

­ Nó là s bi u hi n ra bên ngoài, là s ph n ánh c a nh ng xung đ t v m t l ự ích kinh t

c a các bên. ế ủ

5.1.2 Các yêu c u c a quá trình gi i quy t tranh ch p trong kinh ủ ầ ả ế ấ

doanh

ấ ả ệ

ạ ộ thân c a các quan h kinh t c coi là đòi h i t ả ả ấ ế ượ ỏ ự ủ

ế ể ệ ệ ự ế ả

ấ i to các mâu thu n, b t đ ng, xung đ t l ấ ồ ế ợ ứ ệ ả ẫ

ậ t y u x y ra trong ho t đ ng kinh doanh và vì v y . ế i quy t tranh ch p trong kinh doanh chính là vi c l a ch n ọ ộ ợ i ậ i ích mà các bên có th ch p nh n ể ả i s cân b ng v m t l ằ ạ ậ ạ ự ề ặ ợ ể ấ

Tranh ch p là h qu t i quy t tranh ch p phát sinh đ gi ấ Theo hi u bi t chung: gi các hình th c bi n pháp thích h p đ gi ích gi a các bên, t o l p l ữ c.ượ đ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh trong đi u ki n kinh t Gi ề ệ ấ th tr ế ị ườ ả ng ph i ế

ả đáp ng các yêu c u: ứ ầ

ậ ợ i không làm h n ch , c n tr các ho t đ ng kinh doanh. ở ạ ộ ế ả ạ

­ Nhanh chóng, thu n l

ệ ợ ụ ữ ệ

­ Khôi ph c và duy trì các quan h h p tác, tín nhi m gi a các bêb trong kinh doanh.

bí m t kinh doanh, uy tín c a các bên trên th ng tr ng. ữ ủ ậ ươ ườ

­ Gi

nh t, ít t n kém nh t. ế ấ ấ ố

­ Kinh t

ự ệ ề S tác đ ng c a nh ng đ c đi m riêng bi ữ ậ

ố ộ ế ủ ể ế

ể ộ ấ ặ ụ xã h i, đã làm cho các c ch gi ơ ế ả ậ ứ ố

ặ ạ ộ ỉ

ự ng, cho t ủ ậ th tr ế ị ườ ệ ạ ờ

c áp d ng r ng rãi trên th gi i bao g m: th ồ ủ ế ượ ề ệ ấ ụ

t v phong t c, t p quán, truy n ề ộ ấ i quy t tranh ch p th ng, trình đ phát tri n kinh t trong kinh doanh c a các qu c gia r t khác nhau. M c dù v y, căn c vào nhu c u ầ ề đi u ch nh pháp lu t có s phân hoá đ i v i các ho t đ ng kinh doanh trong đi u ố ớ i quy t tranh i th i đi m hi n t ki n kinh t ế ể ch p ch y u đ ả i, ng, hoà gi trong tài (phi chính ph ), và gi ớ ộ ế ớ i quy t thông qua toà án (th t c t ả i các hình th c gi ả ứ ng l ượ ươ pháp) ủ ụ ư ủ ế

5.2 CÁC HÌNH TH C GI I QUY T TRANH CH P TRONG KINH DOANH Ấ Ế

5.2.1 Th Ứ ng l Ả ng ươ ượ

ng l ng là hình th c gi i quy t tranh ch p trong kinh doanh ệ ượ ươ ư ế ả ấ

ng l i th ba. Đ c đi m c b n c a th ể ượ ủ ứ ế

ơ ả ủ ạ ươ ệ

gi

­ Khái ni m: th ng là các không c n đ n vai trò c a ng ườ ầ bên cùng nhau trình bày quan đi m, chính ki n, bàn b c, tìm các bi n pháp thích h p ợ ể và đi đ n th ng nh t đ t i quy t các b t đ ng. ố

ặ ế ấ ồ ấ ể ự ả ế ế

ng l ng th t s đã tr thành quá trình trao đ i ý ki n, bày t ấ ả ươ ượ ậ ự ế ổ ỏ

+ B n ch t: Th ý chí gi a các bên đ tìm gi ữ ể ả ở i pháp tháo g . ỡ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 110

ng l ng là nh ng cam k t, tho thu n v nh ng gi ươ ề ữ ữ ế ả ậ

ặ ấ ồ ế ắ i pháp ườ ng

+ K t qu c a th ả ế c th nh m tháo g nh ng b t c ho c b t đ ng phát sinh mà các bên th ụ ể không ý th c đ c đó. c tr ả ủ ằ ứ ượ ượ ỡ ữ ướ

ứ ề ố th tr ế ị ườ ể ng phát tri n

ng l ứ ủ ệ ế ả ươ ượ ả ng là biên b n

ng l ng.

­ Hình th c pháp lý: pháp lu t c a các qu c gia có n n kinh t ậ ủ đ u quy đ nh hình th c pháp lý c a vi c ghi nhân k t qu th ề th ươ

ị ượ

ng ph i đ c p t i nh ng v n đ ng l ộ ươ ượ ữ ả ấ

ữ ủ

i pháp đ ữ c. ề + N i dung ch y u c a biên b n th ủ ế ủ ấ sau: nh ng s ki n pháp lý có liên quan, chính ki n c a m i bên (nh ng b t đ ng), các gi ồ ả ề ậ ớ ế ậ c đ xu t, nh ng tho thu n cam k t đ t đ ả ỗ ế ạ ượ ự ệ ả ượ ề ấ ữ

c l p m t cách h p l ộ ượ ậ

ng l ng l ng đ ng đ ị ươ ươ

ổ ặ ứ ả ồ ồ ượ ượ ợ ữ ư ợ ợ ả ả ể ệ

ồ ắ ượ ử ộ ố ớ ẳ ị

ả ươ ẽ ể ệ ứ

ượ i ích c a các bên. Trong tr ng đ n l ưở

ng l ụ ụ ị ố ớ ừ ấ ồ ng h p k t qu ợ ệ ườ ế

ả ng không đ ng s đ ượ ng l ế ợ c m t bên t ự ệ ộ c bên kia s d ng nh m t ch ng c quan tr ng đ ư ộ ủ ự ử ụ ượ ẽ ượ ươ ứ ứ ọ

c c quan tài phán kinh t ượ ướ ơ ầ ơ ế ể ừ ậ

ng ch thi hành nh ng tho thu n nói trên. ậ , nh ng tho thu n + Khi biên b n th ợ ệ trong biên b n th c coi là có giá tr pháp lý nh h p đ ng mà hình th c th hi n là h p đ ng s a đ i, b sung ho c ph l c h p đ ng và ổ ng nhiên nó có ý nghĩa b t bu c đ i v i các bên. Kh ng đ nh giá tr pháp lý đ ươ ng s th hi n tính d t đi m đ i v i t ng v vi c c a biên b n th ụ ệ ng l ể ượ ủ ố ế ng "b t đ ng n i ti p c hi n t phát sinh trong quan h kinh doanh, tránh đ ệ ượ ệ ả b t đ ng" nh h ấ ồ ế giác th c hi n vì thi u thi n chí, biên th ươ ể b n th ả xu t trình tr , đ yêu c u c quan này th a nh n và ấ c ưỡ ữ ế ả ậ

u, nh c đi m c a hình th c th ng l ng. Ư ượ ủ ứ ể ươ ượ

­

ng l ứ ượ ươ

c gi ợ lâu đã đ ứ ả ươ

ị ơ ng là hình th c ph bi n thích h p cho vi c gi ệ i th ớ ủ ụ ộ

ơ ệ ợ

ng tr thành hình th c gi ố ữ ng l ổ ế ươ ượ ủ ấ ở

ệ ậ

ể ả ứ

i quy t tranh + u: Th ế ổ ế Ư ng nhân a ư ch p trong kinh doanh. Hình th c này t ượ ừ ấ ề i không b ràng bu c b i các th t c pháp lý phi n chu ng, vì nó đ n gi n l ở ả ạ ộ ng h i đ n quan h h p tác ph c, ít t n kém h n và nói chung không làm ph ạ ế ươ ứ c bí m t kinh doanh. Do đ v n có gi a các bên trong kinh doanh cũng nh gi ư ữ ượ ố i quy t tranh ch p ph bi n c a các đó, th ế ả ứ t là các t p đoàn kinh doanh ho t t p đoàn kinh doanh l n trên th gi ạ i, đ c bi ậ ặ ế ớ đ ng trong các lĩnh v c ngân hàng, b o hi m, ch ng khoán,… đ b o v m t ệ ộ ộ cách có hi u qu bí m t th ể ả ng m i gi a h . ữ ọ ớ ự ậ ươ ệ ạ ả

ng l c: Quá trình th

ươ ng l ượ ng đòi h i tr ượ ủ ỏ ướ ế

ả ế ề ươ ả ủ ữ ự ợ

ể ầ ệ ế ả ộ

+ Nh chí c a các bên.Th ượ th c, h p tác và ph i có đ y đ nh ng am hi u c n thi ầ lý. Tuy nhiên, n u m t trong các bên thi u thi n chí thì quá trình gi th ệ ng thành công hay th t b i ph thu c vào thi n ộ ụ ấ ạ c h t các bên ph i có thi n chí, trung ệ t v chuyên môn, pháp ế i quy t ế ng kéo dài, th m chí b t c, bu c các bên ph i tìm ki m hình th c khác và ế ắ ườ ứ ế ả ậ ộ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 111

ẽ ế ặ ơ

ườ ng ch đ ả ươ ng ng h p đó s còn m t nhi u th i gian h n. M t khác, k t qu th ờ giác th c hi n c a các bên, nên trong ề ợ c b o đ m b ng s t ự ự ỉ ượ ấ ằ ự ủ ệ ả

ả ng h p tính kh thi th p. trong tr l ượ nhi u tr ề ấ ả ợ ườ

5.2.2 Hoà gi i.ả

i là hình th c gi i quy t tranh ch p có s tham gia c a bên th ả ả ứ ứ ự ủ ế ấ

ộ ậ ỉ ị

i pháp thích h p cho vi c gi ợ i mang tính ch t t ể ỗ ợ ộ i quy t xung đ t ế nguy n, tuỳ ệ ả ấ ự ấ ữ ấ ả ấ ấ

­ Khái ni m: hoà gi ệ ba đ c l p, do hai bên cùng ch p nh n hay ch đ nh, làm vai trò trung gian đ h tr ậ cho các bên nh m tìm ki m nh ng gi ả ế nh m ch m d t các tranh ch p, b t hoà. Hoà gi thu c vào s l a ch n c a các bên.

ằ ứ ự ự ọ ủ ằ ộ

+ Bên th ba v i tính ch t là trung gian hoà gi ớ ả ứ ị

ủ ữ ề ắ

ả ế ị ủ ề ả ấ

ố ớ i ph i có v trí đ c l p đ i v i ộ ậ ả ấ ố i ích đ i v trí xung đ t l các bên. Đi u đó có nghĩa là bên th ba này không ộ ợ ở ị ứ v i các bên ho c không có nh ng l i ích c a m t trong hai i ích g n li n v i l ộ ớ ợ ợ ớ bên trong v vi c đang có tranh ch p. Bên th ba làm trung gian hoà gi i không ấ ph i là nh ng đ i di n b t kỳ c a bên nào và cũng không có quy n quy t đ nh, phán xét nh m t tr ng tài Ad-hoc (tr ng tài v vi c). ặ ụ ệ ữ ệ ạ ư ộ ọ ụ ệ ọ

i th ch c có trình đ ng là các cá nhân, t ả ứ ổ ứ

ế ệ

ệ ủ ọ ậ ề ậ ỹ

ệ ươ ư ụ ể ng m i Vi ạ ữ ữ ể ả ẳ ạ ấ

ư ấ ư ấ

ả ự ứ ữ ể ả ợ ọ

ng các bên vào vi c tìm ki m nh ng gi i hoà gi ườ ữ ệ ế

ươ ấ i h ả ướ ữ ộ ề ợ ạ ừ ấ ồ ữ ế ằ

ộ + Bên th ba làm trung gian hoà gi ườ chuyên môn cao và có kinh nghi m v nh ng v vi c có liên quan đ n các tranh ề ữ ụ ệ ch p phát sinh (có th là các giám đ nh viên, h i đ ng giám đinh, phòng công ộ ồ ị t nam). Công vi c c a h là: i) Xem xét, phân tích đánh nghi p th ệ ậ giá và đ a ra nh ng ý ki n, nh n đ nh bình lu n v chuyên môn, k thu t, ế ị ổ nghi p v và nh ng v n đ có liên quan đ các bên tham kh o (ch ng h n: t ề ch c giám đ nh, đánh giá, t ề v n pháp lý,…). ii) Đ ra v n chuyên môn, t ị ế ng án thích h p đ cácbên tham kh o l a ch n và quy t i pháp, ph nh ng gi ủ đ nh. Các bên tranh ch p cung c p thông tin cho nhau và trình bày quan đi m c a ể ị i pháp thích mình, ng ả h p nh m lo i tr nh ng ý ki n b t đ ng, nh ng xung đ t v l i ích gi a các ữ ợ bên

i ch y u: hoà gi i ngoài t t ng, hoà gi i trong t t ng. ứ ả ủ ế ả ố ụ ả ố ụ

­ Hai hình th c hoà gi

t ng: là hình th c hoà gi i qua trung gian, đ ứ ượ ả

i ngoài t ả ướ i ngoài t c khi đ a v tranh ch p ra c quan tài phán. Đ i v i hoà gi ơ ố ụ ư ụ ố ớ ấ ả

ậ ủ ệ ố

c các bên ti n ế ố ủ i coi đây là công vi c riêng c a t. M c dù v y, ngay trong hình ự ế ậ

i) Hoà gi hành tr t ng, pháp lu t c a nhi u qu c gia trên th gi ế ớ ề ụ các bên nên không đi u ch nh tr c ti p và chi ti ế th c này cũng có nh ng v n đ pháp lý sau đây đ ặ c đ t ra: ượ ặ ề ữ ỉ ấ ứ ề

ự ự ủ

+ S l a ch n c a các bên v trung gian hoà gi ề đ ng giám đ nh,.…) có th đã đ c quy đ nh tr ồ ọ ị ượ ả ướ i (giám đ nh viên, h i ộ ắ c v m t nguyên t c ị ề ặ ể ị

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 112

ẽ ỉ ả ấ ị

i. ụ ể trong h p đ ng và sau đó khi x y ra tranh ch p các bên s ch đ nh c th . ồ ợ Trong tr ng h p h p đ ng không xác đ nh thì khi x y ra tranh ch p các ườ ấ ị bên s ph i tho thu n ch đ nh trung gian hoà gi ẽ ả ồ ỉ ợ ậ ợ ả ả ị

ể ả ị

ế ể ể ợ

+ Các bên có th xác đ nh m t quy trình ti n hành trung gian hoà gi trong tr ườ gian hoà gi i và ng h p không xác đ nh thì có th hi u là các bên dành cho trung i toàn quy n quy t đ nh m t quy trình m m d o và linh ho t. ộ ị ế ị ề ề ẻ ạ ả ộ

ủ ả c các bên ch p thu n thì các ý ki n này s đ ấ

i có tính ch t khuy n ngh ị ế ấ ẽ ượ c ế ậ i hình th c văn b n, có s xác nh n c a bên đ ng ra làm ượ ứ ướ ự ủ ứ ậ

+ Các ý ki n, nh n xét c a trung gian hoà gi ế đ i v i các bên. Khi đ ố ớ th hi n d ể ệ trung gian hoà gi ả i và có giá tr ràng bu c các bên. ả ộ ị

ị ệ ừ ư ậ ế

i, khi đã đ ậ ả ữ c các bên ch p nh n, ph i đ ấ ị ả ượ ượ ậ

ề ế ậ ằ

ủ + Vi c th a nh n giá tr pháp lý c a nh ng khuy n ngh nh v y c a ủ c ghi nh n và trung gian hoà gi ậ ậ ướ c đ m b o thi hành b ng pháp lu t. Đi u này, cho đ n nay, pháp lu t n ả ả ta còn b ng . ỏ ỏ

ị ụ ế

ộ ợ c thi t l p gi a các bên tranh ch p và trung gian hoà gi ữ ấ

ả i c n ph i ả i t cho ồ ế ậ ấ ả ự ầ ư ế ả ẩ ổ

+ M t h p đ ng d ch v có liên quan đ n trung gian hoà gi ả ầ đ i nh m gi ượ ằ quy t các v n đ nh : ai ph i ch u phí t n, các chu n m c c n thi ị ế i, quy n và nghĩa v c a các bên. trung gian hoà gi ụ ủ ề ả ề

i th ng áp d ng cho vi c gi ấ ả ệ ự

ở ụ ủ ườ ệ

ỏ ể

ả Ở ề ả đó ngoài y u t ế ố ự nhi u qu c gia hoà gi ố ứ ả

ọ ự ờ

ả i B c Kinh đ gi ể ả ề ắ ế ả

ươ ả ẫ

i London, quy trình hoà gi t ả ng m i và hàng h i qu c t …) và các quy trình hoà gi ố ế i Folloberg - Taylor, quy trình hoà gi ả ng m i qu c t ươ ạ

i quy t các ế ề thi n chí c a các bên còn có các v n đ ấ ộ các bên khó có th xem xét và đánh giá m t i quy t tranh i là hình th c gi ế i thích cho s ra đ i các trung tâm ấ i quy t các tranh ch p i m u (Quy ả i không b t bu c c a ộ ủ ắ ủ i m u c a ẫ ả ng m i qu c t ) năm ố ế ố ế ạ ợ ố ề ậ ươ ủ ạ ỷ

+ Th c ch t trung gian hoà gi tranh ch p mà ấ đòi h i tính chuyên môn mà t cách khách quan. ch p quan tr ng và đây cũng là đi u gi ấ hoà gi i (Trung tâm hoà gi th ạ trình hoà gi phòng th UNCITRAL (u ban c a liên h p qu c v lu t th 1980,…)

i quy t tranh ch p thông qua hoà gi ả ể ứ ế

ổ ế ế ị

ư ệ ề ậ

+ Có th nói r ng hình th c gi ằ n c ta ch a ph bi n do thi u các quy đ nh h ướ các đi u ki n chuyên môn, thói quen trong th i còn mang n ng tính lý t nh trung gian hoà gi ặ ả ở i ấ ư ng d n c th cũng nh ẫ ụ ể ướ ườ ng ng m i và vì v y d ạ ươ ng. ưở ư ả

c ti n hành t i đ ả ượ ế

ii) Hoà gi i trong t ả các c quan này gi t ng: là hoà gi ọ i quy t tranh ch p theo yêu c u c a các bên. Ng i toà án hay tr ng tài khi i trung ố ụ ả ạ ầ ủ ườ ế ấ ơ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 113

i trong tr òng h p này là toà án và tr ng tài (c th là th m phán ả ụ ể ẩ ợ ọ

gian hoà gi ho c tr ng tài viên ph trách v vi c). ư ụ ụ ệ ặ ọ

i trong t c coi là m t b ố ụ ạ ộ

t ng đ ả i quy t tranh ch p b ng con đ ượ ằ ế ấ

ộ ướ ườ ệ ử ế ọ ặ ơ ả ế

+ Hoà gi trình gi đ ượ tr ng tài gi ọ c, m t giai đo n trong quá ỉ ng toà án hay tr ng tài và ch c ti n hành khi m t bên có đ n ki n g i đ n toà án ho c đ n yêu c u ầ c th lý. ụ ơ ộ i quy t và đ n này đ ượ ế ả ơ

i là s t ả ấ ủ ự ự ấ ủ

ượ ả ẩ

t l ả c ti ế ị i th m pháp ho c tr ng tài viên không đ ọ do ý chí c a các bên cũng nh ự ng s ng l ủ i xét x ,… Khi các đ ố

ự ướ ả ớ

ậ ự ả

ng s và quy t đ nh này có hi u l c, đ ế ị ượ ự

quy t đ nh c a các bên tranh ch p nên c phép ép ặ ư nguy n, t ệ ng đ ự ươ ử ườ i quy t tranh ch p thì toà án hay tr ng tài ọ ế ề ệ ấ i thnàh và ra quy t đ nh công nh n s tho thu n c a ậ ủ ế ị ả ư ộ ả c thi hành nh m t b n ệ ự ệ ơ t c ượ ủ ể ọ

i ngoài t i trong t t ng. + Do b n ch t c a hoà gi trong quá trình hoà gi ả bu c mà ph i tôn tr ng tính t ọ ộ không đ ng h ph ượ ế ộ ươ c v i nhau v vi c gi đ t đ ạ ượ l p biên b n hoà gi ả ậ các đ án c a toà án hay phán quy t c a tr ng tài. Đây chính là đi m khác bi ế ủ b n gi a hoà gi t ng và hoà gi ữ ả ố ụ ố ụ ả ả

các n i trong t th tr ế ị ườ c có n n kinh t ề ng phát tri n hoà gi ể

ướ t là t

i có th đ ả ế ứ ả ạ ủ

ướ ự ạ ạ

ượ ọ

ở i quy t tranh ch p s đ t đ ủ ể

+ Ở (đ c bi ố ụ ệ ặ Trên c s tôn tr ng quy n t ọ ơ ở th c hiên tr đã có phán quy t c a toà án hay tr ng tài. S dĩ có đ quan đi m c a h m c đích c a vi c gi m t cách hi u qu nh t thông qua s tho thu n c a các đ t ng ố ụ t ng toà án) ph i tuân theo m t quy trình h t s c ch t ch . ẽ ặ ộ ả ể ượ c đ nh đo t c a các bên, hoà gi ề ự ị c giai đo n xét x , trong gian đo n xét x và k c sau khi ể ả ử ử c đi u này là vì theo ề ấ ẽ ạ ượ c ng s . ự ươ ế ủ ủ ọ ụ ấ ả ệ ế ậ ủ ệ ự ả ả ộ

5.2.3 T t ng tr ng tài ố ụ ọ

5.2.3.1 Khái ni m, đ c đi m ệ ể ặ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh b ng tr ng tài là hình th c gi ấ ả ế ế i quy t ứ ằ ả ọ

ớ ư ứ

ủ ọ ệ ư ạ ộ ộ ằ ấ ấ ế ộ ộ

­ Gi cách là bên th ba đ c l p tranh ch p thông qua ho t đ ng c a tr ng tài viên, v i t ộ ậ ấ nh m ch m d t xung đ t b ng vi c đ a ra m t phán quy t bu c các bên tranh ch p ứ ph i th c hi n. ự

ằ ả ệ

­ Đ c đi m ặ

ọ ươ ng m i là m t lo i hình t ộ ạ ộ ạ

ổ ứ ề ạ ế ọ ế ị ư ế

ng ch thi hành. + Tr ng tài th ch c phi chính ph , ho t đ ng theo ủ pháp lu t và quy ch tr ng tài. Nó có quy n phán quy t nh toà án, quy t đ nh ậ c a tr ng tài đ ọ ủ c c ượ ưỡ ế

i quy t tranh ch p b ng tr ng tài là s k t h p gi a hai y u t ữ ế

ế ố + C ch gi ọ tho thu n và tài phán. C th , tho thu n làm ti n đ cho phán quy t và không ậ ự ế ợ ề ấ ụ ể ế ả ậ ơ ả ằ ả ề ế

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 114

đã đ ữ ượ ả ậ

i h n b i pháp lu t. Các đ ị ớ ạ ọ ở

ế ề ủ ấ ậ ặ ấ ứ ấ ứ ọ ọ

ệ ợ

c ch th a nh n th m quy n c a tr ng tài trong lĩnh v c lu t t c tho thu n. Do đó, v nguyên th có phán quy t thoát ly nh ng y u t ề ế ố ể ự t c th m quy n c a tr ng tài không b gi ng s có ắ ươ ẩ th l a ch n b t kỳ lúc nào, b t c tr ng tài Ad-hoc nào ho c b t c trung tâm ể ự ậ ủ tr ng tài nào trên th gi i ích công, pháp lu t c a i. Tuy nhiên đ b o v l ọ . nhi u n ậ ư ế ớ ậ ể ả ọ ề ướ ề ủ ỉ ừ ự ẩ

ả ấ ằ

ả ọ

ứ ươ ọ ạ đ nh đo t i quy t tranh ch p b ng tr ng tài đ m b o quy n t ọ ng s r t cao: các bên có quy n l a ch n tr ng tài viên, l a ch n ọ ề ự ả i ế ả ọ i quy t tranh ch p…. Phiên h p gi ấ ề ự ị ự ọ ụ ắ

+ Hình th c gi ế c a các đ ự ấ ủ quy t c tr ng tài, lu t áp d ng đ gi ể ả ậ quy t tranh ch p không di n ra công khai. ế ễ ấ

ế ọ ẩ ị ị ị

ố ớ ộ

+ Phán quy t tr ng tài có giá tr chung th m không b kháng cáo, kháng ngh và có hi u l c thi hành đ i v i các bên. N u m t trong các bên không thi hành thì ế có quy n yêu c u toà án công nh n và cho thi hành phán quy t c a tr ng tài. ệ ự ề ế ủ ậ ầ ọ

ở ả ầ ự ỗ ợ ủ

ế ủ ề ự ự ỗ ợ ủ ọ

ướ ỗ ợ c h tr , đó là toà án. Có th nói r ng không có s h tr ể

ỉ ị ướ ằ ủ ọ

ng m i Vi ạ ệ ả ả

ế ị ể ẩ ọ

ủ ngày nh n đ ụ ậ

ỉ ệ ố ớ ờ ạ ồ ỗ ợ ấ ọ ọ ử ỉ

ể ừ ề ỷ ế ọ ầ

ọ ỉ ố ụ

ầ ọ ề ạ ớ ọ

t nam (căn c đ hu quy t đ nh tr ng tài ). + Có s h tr c a toà án. S dĩ c n ph i có s h tr c a toà án b i vì phán ở c, do đó, c n ph i có quy t c a tr ng tài không mang tính quy n l c nhà n ả ầ ự ỗ ợ m t c quan nhà n ộ ơ c a toà án thì tr ng tài ch là vô nghĩa. Theo quy đ nh c a Pháp l nh tr ng tài ọ ủ ọ th t nam thì toà án h tr đ đ m b o thi hành tho thu n tr ng ậ ỗ ợ ể ả ệ ươ tài, h tr cho tr ng tài trong vi c ch đ nh tr ng tài viên, áp d ng các bi n pháp ệ ọ ị ọ kh n c p, ki m tra, giám sát đ i v i các quy t đ nh c a tr ng tài (hu quy t ế ỷ ế đ nh tr ng tài). Ví d : Trong th i h n 30 ngày, k t c quy t ượ ị đ nh tr ng tài, n u các bên không đ ng ý thì có quy n làm đ n g i toà án t nh ị ơ n i h i đ ng tr ng tài ra quy t đ nh, đ yêu c u hu quy t đ nh tr ng tài. Khi ể ơ ộ ồ ế ị ế ị ế i n i dung v tranh ch p mà ch đ i chi u xét đ n yêu c u, toà án không xét l ạ ộ ơ ấ quy t đ nh tr ng tài v i nh ng quy đ nh t ươ ng i đi u 54 Pháp l nh tr ng tài th ế ị ệ ị m i Vi ế ị ệ ạ ữ ứ ể ỷ ọ

ng m i t n t i d i hai d ng c b n: tr ng tài v vi c và ạ ồ ạ ướ ụ ệ ơ ả ạ ọ

+ Tr ng tài th ọ tr ng tài th ươ ng tr c. ườ ọ ự

ọ ụ ệ

ế ượ ậ i th khi gi ể

ứ ầ ơ ả ủ ệ

ắ ộ ọ

ộ ầ ng th c ti n hành t ế ữ ụ ở ắ ử ộ ề ọ

ươ ơ ả

c l p ra i) Tr ng tài v vi c (tr ng tài Ad-hoc): là hình th c tr ng tài đ ọ ọ i đ gi ả gi i quy t các tranh ch p c th khi có yêu c u và t ự ả ấ ụ ể ể ả ụ ệ quy t xong nh ng tranh ch p đó. Đ c đi m c b n c a tr ng tài v vi c ọ ặ ấ ế ấ là không có tr s , không có b máy giúp vi c và không l thu c vào b t ệ c c m t quy t c xét x nào. V nguyên t c, các bên khi yêu c u tr ng tài ử ứ ố Ad-hoc xét x có quy n l a ch n th t c, các ph ứ ủ ụ ề ự ch c đ n gi n, khá linh ho t, t ng. Tr ng tài v vi c là hình th c t ạ ọ ụ ụ ệ ứ ứ ổ ữ ng th c ho t đ ng nên nói chung phù h p v i nh ng m m d o v ph ẻ ề ạ ộ ươ ứ ề ợ ớ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 115

t ph c t p, có nhu c u gi ế

ế ậ

i quy t nhanh chóng và các t v pháp lu t, cũng nh kinnh i quy t b ng tr ng tài ể , s l ự ế ố ượ ả ầ ế ề ng v vi c gi ụ ệ ư ọ ế ằ ả

tranh ch p ít tình ti ứ ạ ế ấ bên tranh ch p có ki n th c và hi u bi ấ ứ nghi m t t ng. Trên th c t ố ụ ệ Ad-hoc không nhi u.ề

ng tr c (tr ng tài quy ch ): là nh ng t ế ổ ứ

ị ữ ọ ự ườ ọ ch c, tr ụ ở ổ

ọ ứ ổ ứ ề ệ

i đ u t riêng. Ph n l n các t ầ ớ ch c theo mô hình này d ổ ứ ướ ư

ọ ọ

ch c c a tr ng tài g m: b ph n th ỷ ng c c u t ườ ứ ọ ơ ấ ổ ệ ứ ủ ộ ồ ồ ườ ộ

ư ị

ặ ộ

ọ ệ t ng riêng và đ ự

c l a ch n th t c t ch c tr ng tài ii) Tr ng tài th ọ ọ ạ s n đ nh, có danh sách tr ng tài viên và ho t có hình th c t ch c tr ng tài l n, có uy tín trên đ ng theo đi u l ộ ớ i các tên g i nh : trung tâm th gi ế ớ ề ổ tr ng tài, u ban tr ng tài, vi n tr ng tài, h i đ ng tr ng tài qu c gia. ố ọ ọ Thông th ự ng tr c ậ ọ c thành l p khi (Ban qu n tr và phòng th ký), các h i đ ng tr ng tài (đ ậ ả ượ ộ ồ có v vi c). Ngoài ra còn có b ph n giúp vi c. Đ c đi m c b n c a ủ ơ ả ậ ể ụ ệ ấ c quy đ nh r t ng tr c là có quy ch t tr ng tài th ị ượ ế ố ụ ườ ch t ch . V c b n, các đ t ng. ng s không đ ẽ ề ơ ả ủ ụ ố ụ ượ ự ọ ặ ươ ự ọ

5.2.3.2 Trung tâm tr ng tài t nam ọ Vi ở ệ

ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ọ ch c c a trung tâm tr ng tài (đi u 16 pháp l nh tr ng ề ệ ọ

t nam)

­ Đ a v pháp lý và c c u t ng m i Vi tài th ạ

ươ ệ

ch c phi chính ph , có t ứ ổ

ư i v i t cách pháp nhân, có con ch c phi cách m t t ồ ạ ớ ư ọ ộ ổ ứ

ch c xã h i ngh nghi p. + Trung tâm tr ng tài là t ọ ủ d u và tài kho n riêng. Trung tâm tr ng tài t n t ả ấ chính ph , m t t ủ ộ ổ ứ ệ ề ộ

+ Trung tâm tr ng tài đ c l p chi nhánh, văn phòng đ i di n. ọ ượ ậ ệ ạ

ọ ọ ề

ọ ồ ủ ị ặ

ể ữ ủ ị ọ

ủ ề ả ọ ờ ị

ử c trung tâm tr ng tài m i, tr ng tài viên ph i có đ đi u ki n quy đ nh t t nam, có các quy n và nghĩa v ề ủ ị ọ ọ ươ ng m i Vi ạ ệ ề ệ

+ Trung tâm tr ng tài có ban đi u hành và các tr ng tài viên: i) Ban đi u hành trung tâm tr ng tài g m có Ch t ch, m t ho c các phó ch t ch, có th có T ng ổ ộ i th ký do ch t ch trung tâm tr ng tài c . ii) Tr ng tài viên là nh ng ng ườ ư ạ i đ ượ đi u 12 Pháp l nh tr ng tài th ụ ệ ề c quy đ nh t đ ạ ượ ọ i đi u 13. ề ị

ề ạ ủ ụ ề ệ ọ

­ Nhi m v quy n h n c a trung tâm tr ng tài (đi u 17)

và quy t c t t ng c a trung tâm tr ng tài + Xây d ng đi u l ự ề ệ ắ ố ụ ủ ọ

+ M i nh ng ng i đ đi u ki n làm tr ng tài viên c a trung tâm. ữ ờ ườ ủ ề ủ ệ ọ

+ Ch đ nh tr ng tài viên đ thành l p h i đ ng tr ng tài ậ ộ ồ ể ọ ọ ỉ ị

ấ ộ ồ ọ ị ả i

+ Cung c p các d ch v hành chính, văn phòng cho các h i đ ng tr ng tài gi ụ quy t các v tranh ch p ấ ụ ế

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 116

c a trung tâm ả ọ ọ ề ệ ủ

+ Thu phí tr ng tài , tr thù lao cho tr ng tài viên theo đi u l tr ng tài ọ

ng nâng cao trình đ và k năng gi ệ ồ ưỡ ộ ỹ ả ế i quy t

+ T ch c rút kinh nghi m, b d tranh ch p cho các tr ng tài viên. ổ ứ ấ ọ

ớ ộ ư ủ ộ ọ

ậ + Báo cáo đ nh kỳ ho t đ ng c a trung tâm tr ng tài v i b T pháp, h i lu t gia Vi pháp n i trung tâm đăng ký ho t đ ng. ị t nam, s t ạ ộ ơ ạ ộ ở ư ệ

ọ ủ ọ

ọ ề ệ ủ ủ ệ ạ ọ ị

+ Xoá tên tr ng tài viên trong danh sách tr ng tài c a trung tâm khi tr ng tài c a trung viên vi ph m nghiêm tr ng các quy đ nh c a pháp l nh này và đi u l tâm tr ng tài . ọ

ư ả ọ

ầ ủ + L u tr h s , cung c p các b n sao quy t đ nh tr ng tài theo yêu c u c a ấ ữ ồ ơ các bên ho c c quan nhà n ặ ơ ế ị c có th m quy n ề ẩ ướ

ạ ộ ứ ủ ề ấ ọ

­ Ch m d t ho t đ ng c a trung tâm tr ng tài (đi u 18)

ủ ườ ứ

ạ ộ ườ ấ ề ệ ủ ng h p sau đây: i) ấ c a trung tâm tr ng tài. ii) b thu h i gi y ợ ị ợ ồ ọ ị

+ Ho t đ ng c a trung tâm tr ng tài ch m d t trong các tr ọ i đi u l ng h p quy đ nh t Các tr phép thành l p trung tâm tr ng tài ạ ọ ậ

i gi y phép thành ả ộ ạ ứ ọ ấ

+ Khi ch m d t ho t đ ng, trung tâm tr ng tài ph i n p l l p cho c quan đã c p gi y phép ậ ạ ộ ấ ấ ơ ấ

Các trung tâm tr ng tài t i Vi t nam ọ ạ ệ

1. Trung tâm tr ng tài qu c t Vi t nam. ố ế ệ ọ

- Tr s : Trung tâm th ng m i qu c t , 9 Đào Duy Anh, Hà N i, Vi t nam. ụ ở ươ ố ế ạ ộ ệ

- Đi n tho i: 84.4.574 2021/ 574 4001. ệ ạ

- Fax: 84.4.574 3001

- Email: viac-vcci@hn.vnn.vn

2. Trung tâm tr ng tài kinh t ọ ế Hà n i ộ

- Tr s : 30 Phan B i Châu, qu n Hoàn Ki m, Hà N i, Vi t nam. ụ ở ế ậ ộ ộ ệ

- Đi n tho i: 84.4.822 0602. ệ ạ

- Fax: 84.4.628 0590

3. Trung tâm tr ng tài kinh t Thăng Long ọ ế

- Tr s : 47 Lê H ng Phong, qu n Ba Đình, Hà N i, Vi t nam. ụ ở ậ ồ ộ ệ

- Đi n tho i: 84.4.823 1949. ệ ạ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ế

ậ ề gi

Pháp lu t v 117

- Fax: 84.4.843 5801

4. Trung tâm tr ng tài kinh t B c Giang ọ ế ắ

- Tr s : 65 Nguy n Văn C , TX B c Giang, Vi t nam. ụ ở ừ ễ ắ ệ

- Đi n tho i: 84.240.773 2740. ệ ạ

5. Trung tâm tr ng tài kinh t Sài Gòn ọ ế

ụ ở ậ ạ ồ ệ t

- Tr s : 460 Cách m ng tháng tám, P4, Qu n Tân Bình, TP H Chí Minh, Vi nam.

- Đi n tho i: 84.8.844 6975. ệ ạ

- Fax: 84.8.811 5820

6. Trung tâm tr ng tài kinh t C n Th ọ ế ầ ơ

t nam. - Tr s : 116 đ ụ ở ườ ng Nguy n An Ninh, TP C n Th , T nh C n Th , Vi ầ ơ ỉ ễ ầ ơ ệ

- Đi n tho i: 84.71.825 296. ệ ạ

- Fax: 84.71.810 328

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 118

5.2.3.3 Quá trình t ố ụ t ng tr ng tài ọ

Hình 5.1. Quy trình t

ố ụ

t ng tr ng tài ọ

ơ

Đ n yêu c u ầ

ơ

ơ ộ

Trung tâm tr ng tài

ho t đ ng th

Nguyên đ n - v tranh ch p phát sinh trong ấ ng m i ạ ạ ộ

ươ

Nguyên đ n n p ti n t m ng phí ề ạ ứ tr ng tài ọ

B n chính (b n sao) tho thu n tr ng tài, ậ các tài li u ch ng c ứ ệ

ả ọ ứ

ậ ộ ồ ặ

Thành l p h i đ ng tr ng tài ho c ch n tr ng tài viên

ệ ủ

t)

Công vi c c a HĐTT/TTV - Nghiên c u h s , xác minh ứ ồ ơ s vi c. ự ệ - Thu th p ch ng c ậ ứ - Áp d ng các bi n pháp kh n ệ ụ c p t m th i (n u c n thi ế ầ ấ ạ

ế

Không thành

Phiên h p gi

Hoà gi

i quy t v ế ụ

iả

ọ ả tranh ch p ấ

Thành

i thành

Biên b n hoà gi ả

Quy t đ nh công nh n hoà

Quy t đ nh tr ng tài

ế ị

ế ị gi

i thành

Quy t đ nh có hi u l c pháp lu t

ệ ự

ế ị

< 30 ngày

Không đ ng ý ồ

Đ n y u c u hu ỷ quy t đ nh tr ng tài

ơ ế ầ ọ ế ị

G iủ

Toà án c p t nh

ấ ỉ

Căn cứ

đi u 54ề

Không huỷ

Huỷ

i

ư

ế

Đ a ra toà án gi quy t ế

Công nh n quy t ậ đ nh tr ng tài ọ ị

Thi hành quy t ế đ nh tr ng tài ọ ị

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ế

ậ ề gi

Pháp lu t v 119

u, nh c đi m c a ph i quy t tranh ch p b ng t ượ ủ ể ươ ng th c gi ứ ả ế ấ ằ ố ụ ọ t ng tr ng

Ư tài.

u đi m: Ư ể

­

ế ị c t ướ ừ ọ ế ị ỉ ế ị ể ọ ỷ

+ Tính chung th m: đa s các quy t đ nh tr ng tài không b kháng cáo, ch có ẩ ị quy t đ nh tr ng tài (hu quy t đ nh th d a vào m t vài lý do đ kh ộ ể ự tr ng tài). ọ

c s công nh n qu c t ạ ượ ự ậ ố ế ộ

t là công ế ị ướ ệ ạ ậ ề ướ

thông qua m t lo t các c New York năm 1958 v công nh n và c đã tham gia công c ngoài (có kho ng 120 n + Quy t đ nh tr ng tài đ t đ ọ c qu c t công ố ế thi hành quy t đ nh tr ng tài n ế ị và đ c bi ặ ọ ướ ả ướ

c này). ướ

ơ ể

ẳ c trung l p), ngôn ng s i m t n ộ ướ

t ng, qu c t ch c a các tr ng tài viên và đ i di n pháp lý. + C quan tr ng tài hoàn toàn trung l p. Các bên có th bình đ ng trong vi c ệ ậ ữ ử l a chon: n i ti n hành t ự d ng, quy t c t ụ t ng tr ng tài (t ọ ủ ọ ơ ế ắ ố ụ ố ụ ố ị ậ ệ ạ ọ ạ

ơ ự ờ ề ể ố ọ

ể ự ọ

ề ọ ộ ậ ườ ọ

+ Năng l c chuyên môn: C quan tr ng tài có truy n th ng lâu đ i v hi u bi ế t trong các ngành kinh doanh. Các bên có th l a ch n các tr ng tài viên có trình đ chuyên môn cao, mi n là các tr ng tài viên đ c l p. Thông th ọ ng, các tr ng ễ ộ đ u đ n cu i. tài viên theo v ki n t ế ụ ệ ừ ầ ố

ị ọ ế ạ ị ấ ọ

t ng tr ng tài quy đ nh r t linh ho t vi c ệ ị ể i quy t tranh ch p, th i h n, đ a đi m i quy t tranh ch p, n i các tr ng tài viên g p g , th i gian ọ ấ ờ ạ ặ ế ấ ơ ờ ỡ

+ Tính linh ho t: Đa s các quy t c t ạ ắ ố ụ xác đ nh th t c tr ng tài, phiên h p gi ủ ụ ả ọ di n ra phiên h p gi ọ ả so n th o quy t đ nh tr ng tài. ế ị ễ ạ ả ọ

ờ ố ụ ọ ọ

ể ợ ư ậ ồ

ấ + Th i gian: T t ng tr ng tài nhanh h n toà án. Tr ng tài có th tíên hành r t ơ nhanh (vài tu n ho c vài tháng n u các bên mu n nh v y). H p đ ng có th ể ố t đ đ a ra quy t đ nh. gi ầ i h n th i gian c n thi ế ế ể ư ớ ạ ặ ầ ế ị ờ

i quy t tranh ch p c a tr ng tài không đ ọ ọ ậ ả

ch c công khai và ch có các bên nh n đ ỉ ộ ư

ụ ệ ấ ủ ế ị ươ ạ ớ

ề ồ

ế ậ ượ i các bí m t th ậ ả ở ọ

ả ậ ấ ề ọ ậ

+ Tính bí m t: Các phiên h p gi c ượ t c quy t đ nh. Đây là m t u đi m ể ổ ứ ng m i và phát minh. Các l n c a t khi v ki n liên quan t ủ ớ ậ đi u kho n chính trong h p đ ng bao g m c các đi u kho n v tính bí m t ợ ề ả ề ồ c tuân th trong t t ng tr ng tài. B i tính bí m t r t quan tr ng trong ph i đ ố ụ ủ ả ượ tranh ch p v s h u trí tu , nên các đi u kho n b sung v tính bí m t có th ể ệ ề ở ữ ấ c các bên l p (d đ ổ i d ng đi u kho n h p đ ng). ướ ạ ề ả ả ồ ượ ề ậ ợ

i và ăn c các kho n thù lao, chi phí đi l ổ ả ả ướ ả ở

+ Phí t n: các bên ph i tr tr tr ng tài viên, cũng nh chi phí hành chính cho t ư ọ cho ạ ộ ch c tr ng tài quy ch . M t ổ ứ ế ọ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 120

c gi ị ả ấ i quy t b i m t tr ng tài viên duy nh t ộ ọ

ng m i qu c t ) t n kho ng 54000 USD. v ki n tr giá 1 tri u USD đ ụ ệ c a ICC (phòng th ủ ệ ươ ạ ượ ố ế ố ế ở ả

c l p ra đ giúp đ các th ọ ơ ế ị ượ ậ ỡ

ạ ể ế ệ ọ

ề ế ệ ế

ư i quy t tranh ch p, hay hoà gi c đ a ra là m t quy t đ nh mà các th ộ ộ

ấ ế ị ử ẻ ư ợ ế ế ủ ể ọ ồ ạ ứ

ả ượ ư ả ế ệ ệ ề ậ

ươ ng + Tính ch t quy t đ nh: Vì c quan tr ng tài đ ấ b t kỳ giai đo n nào nó không quá chú tr ng đ n vi c đ a ra phán gia, nên ở ấ i. Phán quy t mà quan tâm nhi u đ n vi c gi ả ng gia quy t c a tr ng tài m t khi đã đ ươ s i tóc c a các có th cùng t n t i, ch không ph i mang tính phán x ch t ủ ệ lu t gia chuyên ngh p. Phán quy t tr ng tài có tính trách nhi m ngh nghi p ọ cao, có hi u qu thi hành cao. ả ệ

c đi m: Các tr ng tài viên g p khó khăn trong quá trình đi u tra, không có ượ ể ề ặ ọ

­ Nh quy n tri u t p bên th ba khi ch a có s đ ng ý c a h . ủ ọ ề

ệ ậ ự ồ ứ ư

5.2.4 T t ng toà án ố ụ

5.2.4.1 Khái ni mệ

Gi i quy t tranh ch p kinh doanh b ng toà án là hình th c gi ả ế ứ ằ

ạ ộ ướ

ủ ơ ộ ể ả ằ ụ ế

i quy t tranh ấ ế ả ch p thông qua ho t đ ng c a c quan tài phán nhà n c, nhân danh quy n l c nhà ấ ề ự c đ đ a ra phán quy t bu c các bên có nghĩa v thi hành, k c b ng s c m nh n ạ ướ ể ư ứ ng ch . c ế ưỡ

Ph m vi và th m quy n c a toà án trong vi c gi ề ủ ệ ế ấ

ả c quy đ nh khác nhau, trong đó có hai khuynh h i quy t tranh ch p trong kinh ướ ng ị ỗ ướ

ẩ c pháp lu t m i n ậ ng th y: ạ doanh đ ượ ch y u th ủ ế ườ ấ

t) đ gi ổ ệ ứ ế

ấ ặ

ớ ng m i t n t ườ

ươ ử ơ ẩ ệ

Đ c: toà th ng. ệ ạ

cách là toà đ c l p, có th m quy n gi ấ ề ặ ổ ứ ớ ạ ồ ạ ộ ậ ươ ế ẩ ng l ươ Ở ứ ẩ ầ ưở ộ ậ ề ế ả

i quy t các tranh (1) T ch c các toà chuyên trách (toà án chuyên bi ể ả ụ ở ch p trong kinh doanh v i tính ch t là m t d ng tranh ch p đ c thù. Ví d : ộ ạ ấ ỉ ch c v i tòa án th pháp: toà th ng và ch i đ c l p v m t t ng gia giàu kinh nghi m, làm xét x s th m, th m phán h u h t là các th c ng m i cũng đ vi c tình nguy n và không h ượ ệ ươ thành l p v i t ấ i quy t các tranh ch p ớ ư ậ mà các bên là đ ng gia. ng s là th ự ươ ươ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh cho toà án th ế ườ

ề ụ ở ướ ề

ố ự ng m i đ u do toà án th ả ấ Trung qu c, M , Nh t và nhi u n ỹ ng gi ươ ạ ề ằ ớ

ườ ự ệ ủ ấ

ấ đây, v n đ quan tr ng là xem xét lu t áp d ng. Thông th ế ỉ ậ ề ấ ọ

ng (toà (2) Trao quy n gi ấ c khác, m i tranh ch p dân s ). Ví d : ọ ậ ọ th i quy t, v i quan ni m cho r ng, m i ả tranh ch p trong kinh doanh th c ch tcũng ch là m t d ng c a tranh ch p dân ấ ế ng thì n u s . ự Ở ượ ưở c h các bên tham gia tranh ch p là th ng i n u đó quy ch th ng gia) thì lu t áp d ng là lu t th ộ ạ ườ ụ ng gia (hay ch th kinh doanh đ ủ ể c l ươ ng m i. Ng ạ ượ ạ ế ươ ụ ế ươ ậ ậ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 121

ng gia ho c n i dung tranh ch p không đ ị

c qui đ nh i quy t trên c s qui đ nh c a Lu t dân ng m i thì s đ ươ ươ ạ ấ ơ ở ượ ủ ặ c gi ẽ ượ ộ ả ế ậ ị

không ph i là các th ả trong Lu t th ậ s .ự

ẩ ề ủ ơ ư các qu c gia khác nhau nh ng ố

c Th m quy n c a c quan tài phán nhà n ướ ở đa s t p trung vào các lĩnh v c tranh ch p ph bi n là: ổ ế ố ậ ự ấ

+ Tranh ch p h p đ ng th ấ ợ ồ ươ ng m i ạ

ch c và ho t đ ng c a công ty, bao g m: tranh ế ổ ứ ạ ộ ủ ấ ồ

+ Tranh ch p liên quan đ n t ch p gi a công ty v i các thành viên và gi a các thành viên công ty v i nhau. ữ ữ ấ ớ ớ

+ Tranh ch p liên quan đ n viêc b o h nhãn hi u th ế ệ ả ấ ộ ươ ng m i ạ

+ Tranh ch p th ấ ươ ng m i hàng h i ả ạ

+ Tranh ch p liên quan đ n ho t đ ng phát hành và kinh doanh ch ng khoán. ạ ộ ứ ế ấ

u nh c đi m c a ph i quy t tranh ch p b ng toà án. Ư ượ ủ ể ươ ng th c gi ứ ả ấ ằ ế

u đi m: Ư ể

­

, th t c t t ng ch t ch và hi u l c c a phán quy t có tính kh thi ự ệ ự ủ ẽ ế ả

+ Trình t cao h n so v i t ủ ụ ố ụ ớ ố ụ ặ t ng tr ng tài. ọ ơ

ề ề ố

ề ưỡ ạ ệ ệ ế ọ t h n các tr ng ệ ố ơ ứ ng ch , tri u t p bên th ba ệ ậ ề ế

+ Các toà án, đ i di n cho ch quy n qu c gia, có đi u ki n t ủ tài viên trong vi c ti n hành đi u tra, có quy n c đ n toà. ế

ả ả

ủ ế ớ ằ ấ

ấ ợ + Các bên không ph i tr thù lao cho th m phán, ngoài ra phí hành chính r t h p ẩ lý. Tuy nhiên các bên nên nh r ng chi phí trong tranh ch p ch y u là thù lao cho các lu t s . ậ ư

ượ c đi m: ể

­ Nh

ng b kháng cáo. Quá trình t t ng có th b trì ườ ị ố ụ ể ị

+ Phán quy t c a toà án th ế ủ hoãn và kéo dài

ề ơ t c các th m phán đ u có chuyên môn sâu v kinh doanh. H n ề

+ Không ph i t ẩ th n a, h i th m nhân dân hoàn toàn không có hi u bi t v kinh doanh. ả ấ ả ẩ ế ữ ể ộ ế ề

i toà án không đ c gi ệ ớ

i doanh nghi p nhìn c bí m t kinh doanh và uy tín trên ạ ể ả ắ ệ ượ ượ ậ

+ Nguyên t c xét x công khai t ử nh n là m t nguyên t c có th b o v đ th ng tr ng. ắ ộ ườ ậ ươ

n ấ ạ

ươ ạ ượ ự ng m i có y u t ế ố ướ c s công nh n qu c t ậ ố ế ế ủ

c công nh n t c khác th + Đ i v i các tranh ch p th ố ớ ng khó đ t đ c a toà án th ủ i m t n đ ượ ườ ậ ạ ộ ướ ế c ngoài thì: i) phán quy t . Phán quy t c a toà án ươ ng ị ườ ng thông qua hi p đ nh song ph ệ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 122

ặ ẩ ặ ố

ặ ả ử ụ ể ắ ố ụ t ng ụ

ho c theo nguyên t c r t nghiêm ng t. ii) M c dù th m phán qu c gia có th khách quan, h v n bu c ph i s d ng ngôn ng và áp d ng quy t c t c a qu c gia h và th ủ ắ ấ ộ ng cùng qu c t ch v i m t bên. ườ ọ ẫ ọ ữ ộ ố ị ố ớ

5.2.4.2 H th ng toà án Vi t nam ệ ố ệ

Chánh án TANDTC

H i đ ng th m phán

ộ ồ

TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAO

Toà án quân s ự

trung

ngươ

Toà phúc th mẩ

Các toà chuyên trách

Chánh án TAND c p ấ t nhỉ

U ban th m phán

Toà án nhân dân c p t nh

ấ ỉ

Toà án quân s ự quân khu

Các toà chuyên trách

Toà án nhân dân đ a ị ph

ngươ

Toà án nhân dân c p huy n

Các th m phán ẩ chuyên trách

Toà án quân s khu v cự

t Nam

Hình 5.2. H th ng tòa án Vi ệ ố

i quy t tranh ch p trong kinh doanh c a toà 5.2.4.3 Th m quy n gi ẩ ề ả ủ ế ấ

án nhân dân

sau đây thu c th m quy n gi ụ ệ : Nh ng v án kinh t ụ ế ề ẩ ộ ả i

• Th m quy n theo v vi c ữ ề quy t c a toà án (đi u 29 BLTTDS):

ẩ ế ủ ề

1. Tranh ch p phát sinh trong ho t đ ng kinh doanh gi a cá nhân, t ữ ổ ớ ch c v i ứ

nhau và đ u có m c đích l i nhu n bao g m: ấ ề ạ ộ ậ ụ ợ ồ

a) Mua bán hàng hoá

b) Cung ng d ch v ứ ị ụ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 123

c) Phân ph iố

d) Đ i di n, đ i lý ệ ạ ạ

e) Ký g iử

f) Thuê, cho thuê, thuê mua

g) Xây d ngự

h) T v n, k thu t ậ ư ấ ỹ

i) V n chuy n hàng hoá, hành khách b ng đ ng b , đ ậ ằ ườ ng s t, đ ắ ườ ộ ườ ng

ể thu n i đ a ỷ ộ ị

j) V n chuy n hàng hoá, hành kháhc b ng đ ng hàng không, đ ể ằ ậ ườ ườ ng bi n ể

k) Mua bán c phi u, trái phi u ế ế ổ

l) Đ u t , tài chính, ngân hàng ầ ư

m) B o hi m ả ể

n) Thăm dò, khai thác

ệ ữ ề ề

nhân, t 2. Tranh ch p v quy n s h u trí tu , quy n chuy n giao công ngh gi a cá ệ ụ ở ữ ấ ề ch c v i nhau và đ u có m c đích l ề ể i nhu n ậ ổ ứ ớ ợ

ữ ấ ớ

3. Tranh ch p gi a công ty v i các thành viên c a công ty, gi a các thành viên i th công ty. c a công ty v i nhau liên quan đ n vi c thành l p, ho t đ ng, gi ế ủ ữ ớ ạ ộ ủ ậ ể ệ ả

4. Các tranh ch p kinh t khác mà pháp lu t có quy đ nh ấ ế ậ ị

• Th m quy n theo c p (đi u 33, 34) ề ề ẩ ấ

1. Toà án nhân dân c p huy n có th m quy n gi i quy t theo trình t ẩ

ề i các đi m t ữ ạ

ệ quy đ nh t ị nh ng v án có đ ụ ừ

ươ ự ệ ả ỷ ơ ả ể ừ ể ng s ho c tài s n ặ ự n t Nam ở ướ s th m ự ơ ẩ ế đi m a đ n đi m i kho n 1 đi u ề ế ả ể ặ c ngoài ho c n ả ở ướ ướ c c ngoài, cho toà án n

ấ nh ng v án kinh t ế ụ 29 BLTTDS, tr ữ c n ph i u thác cho c quan lãnh s Vi ầ ngoài.

i quy t theo trình t ề ế ả

quy đ nh t ẩ ạ ề ị s th m ự ơ ẩ ộ nh ng v án thu c ụ ữ ừ

i đi u 29 BLTTDS tr i quy t c a toà án nhân dân c p huy n. 2. Toà án nhân dân c p t nh có th m quy n gi ấ ỉ ế ế ủ nh ng v án kinh t ụ th m quy n gi ề ữ ẩ ệ ấ ả

ẩ ẩ ổ Th m quy n c a toà án theo lãnh th gi ổ ả i

• Th m quy n theo lãnh th : ề đ quy t nh ng v án kinh t ế ượ ụ

ữ ế ề ủ c xác đ nh nh sau (đi u 35): ư ề ị

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 124

1. Toà án n i đ a ph ơ ị ị ơ ư

i quy t theo trình t ặ ơ ng b đ n c trú, làm vi c, n u b đ n là cá nhân ho c n i ế ự ế ề ả

ươ b đ n có tr s n u b đ n là t ụ ở ế ị ơ ị ơ s th m nh ng v án kinh t ụ ữ ơ ẩ ị ơ ệ ch c có th m quy n gi ẩ i đi u 29. ề ổ ứ quy đ nh t ị ế ạ

2. Các đ ả ề ươ ằ ả ậ

ầ ặ ế ơ ơ

ng s có quy n tho thu n v i nhau b ng văn b n yêu c u toà án n i ơ ụ ế ơ ch c gi ả ổ ứ ụ ữ ế ế ơ

ớ c trú, làm vi c c a nguyên đ n, n u nguyên đ n là cá nhân ho c n i có tr ư i quy t nh ng v án kinh t s c a nguyên đ n, n u nguyên đ n là t ở ủ quy đ nh t ị ự ệ ủ ơ i đi u 29 ề ạ

ng có ơ ị ụ ề ả ươ

3. Đ i v i nh ng v án v tranh ch p b t đ ng s n thì toà án n i đ a ph ấ i quy t ố ớ b t đ ng s n có th m quy n gi ấ ộ ấ ộ ế ữ ả ề ả ẩ

ơ ồ

i quy t tranh ch p trong kinh ế t nam.

Hình 5.3. S đ phân c p th m quy n trong vi c gi ả ề ấ doanh c a h th ng toà án Vi ệ ủ ệ ố

Ộ Ồ

H I Đ NG TH M PHÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAO (Giám đ c th m, tái th m) ẩ

Ố ẩ

Kháng nghị

U BAN TH M PHÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAO (Giám đ c th m, tái th m) ẩ

Ố ẩ

Kháng nghị

Kháng nghị

TOÀ KINH TẾ TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAO (Giám đ c th m, tái th m) ẩ

Ố ẩ

TOÀ PHÚC TH MẨ TOÀ ÁN NHÂN DÂN T I CAO Ố (Phúc th m)ẩ

Kháng nghị

Kháng cáo, kháng nghị

Kháng nghị

Kháng nghị

U BAN TH M PHÁN TOÀ ÁN NHÂN DÂN C P T NH Ỉ (Giám đ c th m, tái th m) ẩ

Kháng nghị

TOÀ KINH TẾ TOÀ ÁN NHÂN DÂN C P T NH (Phúc th m)ẩ

TOÀ KINH TẾ TÒA ÁN NHÂN DÂN C P T NH (S th m) ơ ẩ

Kháng cáo, kháng nghị

TÒA ÁN NHÂN DÂN C P HUY N Ệ Ấ (S th m) ơ ẩ

V TRANH CH P TRONG KINH DOANH

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 125

5.2.4.4 Th t c t t ng tòa án ủ ụ ố ụ

Hình 5.4. Quy trình t

t ng tòa án

ố ụ

ơ

Kh i ki n ệ

ứ ứ

ầ ủ

ở ệ

- Đ n kh i ki n ệ - Các tài li u, ch ng c ch ng minh cho các yêu c u c a mình

G i đ n ử ế toà án

Th lý v án

Nguyên đ n n p t m ng án phí ơ ộ ạ ứ

ườ

ị ơ

i có quy n và nghĩa v ụ

ng s , xác minh, thu th p ch ng c

Chu n b xét x

ng s

- Thông báo cho b đ n và nh ng ng ữ t n i dung đ n ki n liên quan bi ệ ơ ế ộ i khai c a các đ - L y l ự ươ ủ ấ ờ - Ti n hành hoà gi i gi a các đ ươ ữ ế - Có th ra các quy t đ nh nh : quy t đ nh áp d ng các bi n ư ế ị ể pháp kh n c p, t m đình ch , đình ch vi c gi ẩ ấ

ự ế ị ỉ ệ

i quy t v án ế ụ

ử ồ

ế ị

ộ ồ ử

ộ ồ ố

Phiên toà s th m

ơ ẩ

- H i đ ng xét x g m: 2 th m phán + 1 h i th m. H i đ ng xét x quy t đ nh theo nguyên t c bình đ ng và theo đa s ắ - Phiên toà s th m g m 4 giai đo n: ơ ẩ ồ + Khai m c phiên tòa ạ + Th m v n ấ ẩ + Tranh lu nậ + Ngh án và tuyên án. ị

Kháng ngh , ị kháng cáo h p lợ ệ

ộ ồ

ế

ử ồ ắ

ộ ồ ố

Phiên toà phúc th mẩ

ầ ố ụ ẩ

t ng nh ư c khi vào th m v n, ướ i n i dung v ki n và quy t đ nh c a b n

ấ ủ ả

ụ ệ

ế ị

- H i đ ng xét x g m: 3 th m phán. H i đ ng xét x quy t đ nh theo nguyên t c bình đ ng và theo đa s ị - Phiên toà phúc th m cũng th c hi n các ph n t ẩ trong phiên toà s th m. Đi m khác là tr ơ ẩ ch to s tóm t t l ủ ạ ẽ ắ ạ ộ án s th m ơ ẩ

B N ÁN CÓ HI U L C PHÁP LU T

Ả Ự

Ệ Ậ

Kháng nghị

t ng

ủ ụ

Căn c kháng ngh giám đ c th m ẩ ị ố Vi ph m nghiêm tr ng th t c t ủ ụ ố ụ Quy t đ nh trong b n án không phù h p v i tình ti

t khách

ứ ạ ế ị

ế

Th t c giám đ c th mẩ

quan c a v án.

Có sai l m nghiêm tr ng trong vi c áp d ng pháp lu t

ủ ụ ầ

Kháng nghị

ươ

ng s ự

Th t c tái th m

ủ ụ

ậ ủ

ườ

i phiên d ch không đúng s th t ho c gi

i giám đ nh, l ị ả ạ

i d ch ờ ị m o b ng ằ

ự ậ

ư

i quy t v án ế ụ

ể ả

ế ị

Căn c kháng ngh tái th m ẩ - M i phát hi n tình ti t quan tr ng c a v án mà đ ọ ệ ủ ế i quy t v án t đ không th bi c khi gi ế ụ ể ế ượ - Có c s ch ng minh k t lu n c a ng ơ ở ứ ế c a ng ị ườ ủ ch ngứ - Th m phán, h i th m, ki m sát viên, th ký toà c tình làm ẩ sai l ch h s . ệ ồ ơ - B n án, quy t đ nh mà toà án d a vào đó đ gi ả đã b hu b ị

ỷ ỏ

i quy t tranh ch p trong kinh doanh

ậ ề gi

ế

Pháp lu t v 126