ể
ủ
ệ ề
ợ ồ
(Tên, đ a ch đ y đ , n i đăng ký kinh doanh, s tài kho n, n i m tài kho n, ng ị ườ ạ ả ơ ở ệ i đ i di n
ả ọ ệ
(Tên, đ a ch đ y đ , n i đăng ký kinh doanh, s tài kho n, n i m tài kho n, ng ườ ạ ả ơ ở ị ệ i đ i di n
H p đ ng chuy n giao công ngh v …… (Tên c a công ngh ) ệ gi aữ ỉ ầ ủ ơ ố c a bên giao công ngh , sau đây g i là "Bên giao") ủ và ỉ ầ ủ ơ ố c a bên nh n công ngh , sau đây g i là "Bên nh n") ủ
ả ọ ệ ậ ậ
M Đ UỞ Ầ
t sau đây gi a Bên giao và Bên nh n: H p đ ng này d a trên s hi u bi ự ự ể ợ ồ ế ữ ậ
ặ ề ề ở ữ ố ượ
ạ ậ ặ ệ ử ụ ị ươ ng s h u công ở ữ ụ ng m i và có kh năng áp d ng ả
ấ ả ế ỹ ả
ẩ ả ả ế ộ ố
ề ề ở ữ ệ
ỹ ấ ả ậ ấ
ể ậ ả ậ ả ệ ả ể ả ẩ ấ ụ ố
ả ẩ
ưở ự ủ ể
ng vào s thành công c a vi c chuy n giao quy n s d ng ề ử ụ ệ ậ ủ ng s h u công nghi p, bí quy t, thông tin k thu t, tr giúp k thu t c a ỹ ế ở ữ ố ượ ệ ế ậ ỹ
ợ ủ ự ả ả ẩ ậ
a) Bên giao có quy n s h u (ho c quy n s d ng) các đ i t nghi p ho c thông tin, bí quy t k thu t có giá tr th trong s n xu t, kinh doanh …… (s n ph m) ẩ b) Bên giao đã ti n hành s n xu t và bán …. (s n ph m) qua …. (m t s ) năm. c) Bên giao có quy n và có kh năng chuy n giao quy n s h u công nghi p, thông tin k thu t nói trên cho Bên nh n đ Bên nh n s n xu t, kinh doanh …. (s n ph m). ậ d) Bên nh n mong mu n và có kh năng ti p nh n và áp d ng công ngh s n xu t …. ế ậ (s n ph m) e) Các bên ký k t tin t các đ i t Bên giao cho s thành công trong s n xu t và bán …. (s n ph m) c a Bên nh n. ấ f) ….. (Các kh năng và các d tính khác) ự ả
Đi u 1ề : Các đ nh nghĩa
ị ợ ư ng d ừ ữ ướ
t kê và nêu rõ trong ph l c A. ả ả ệ
c đ nh nghĩa nh sau: ượ ị c li ượ ấ ụ ụ ậ
ẩ ế ả ẩ ả ệ t đ s n xu t ra các s n ph m phù h p v i các thông s k thu t nêu t ế ể ả ỹ ố ỹ ỹ ớ ậ ấ ợ
ế ể ể ộ
t k , ch t o, phát tri n k thu t, s n xu t, ch bi n, ch ầ ậ ả ệ ể ể ấ ỹ
ế ạ ữ ử ụ ậ ố
Trong h p đ ng này các t i đây đ ồ (a) "S n ph m" có nghĩa là các s n ph m đ ẩ (b) "Công ngh " có nghĩa là bí quy t s n xu t, các k năng, các k thu t và các quá trình c n thi ạ i ầ ph l c A. ụ ụ (c) "Thông tin công ngh " có nghĩa là toàn b các thông tin c n thi ệ s d ng công ngh , đ thi ử ụ t o, s d ng, v n hành, đ i tu, s a ch a, b o trì, thay đ i hay k t c u l ả ạ Nh ng thông tin này bao g m nh ng không gi t đ tri n khai và ế ế ế ẩ i s n ph m. t k , các ế ế ử ư ữ
ế ấ ạ ả i h n, các ch d n, các b n thi ả ỉ ẫ t khác. ế ế ế ạ ồ ầ ụ ơ ồ ề ầ
c nêu ra trong đi u 4.1 ượ ề
nh ch p, các s đ và ph n m m máy tính ho c các thông tin c n thi ả (d) "Tài li u" có nghĩa là các tài li u và các t (e) "Đào t o" là vi c đào t o đ đi u 4.2. ớ ạ ặ li u khác đ ư ệ và ghi rõ ệ c mô t ạ ượ ở ề ệ ạ ệ ả
ả ợ
ẩ t đ đ m b o r ng s n ph m ả ằ i quy t các v n đ khó khăn, sai sót trong t k ho c gi ỗ ợ ỹ c ch t l ậ ng theo thi ế ể ả ề ấ ả ặ ầ ế ế ế
i đi u hành, hu n luy n viên, nhân viên, t ậ ề ệ ấ ư
i Bên nh n v i m c đích cung c p tr giúp k thu t. ử ớ ườ ụ ấ ậ ỹ
ổ ợ ổ ậ ậ ả
ị ấ ứ ớ ậ c c a Bên nh n, các lãnh th khác theo tho thu n. ấ ướ ủ c dùng làm c s thanh toán h p đ ng chuy n giao công ngh ợ ể ồ
ơ ở ẩ ị ả ạ
(f) "H tr k thu t" có nghĩa là các tr giúp c n thi đ t đ ấ ượ ạ ượ áp d ng công ngh . ệ ụ (g) "K thu t viên" có nghĩa là b t c ng ỹ v n đ c Bên giao g i t ấ ượ (h) "Lãnh th " có nghĩa là đ t n (i) "Giá bán t nh" đ đ ượ ị d ng công ngh đ ụ ụ ơ ệ ượ c đ nh nghĩa là t ng giá bán s n ph m d ch v mà trong quá trình t o ra chúng có áp ổ c chuy n giao tính theo hoá đ n bán hàng tr đi các kho n sau đây: ệ ượ ừ ể ả
ụ ặ ế ệ t, thu giá tr gia tăng,…. ị ế Thu tiêu th đ c bi
ế t kh u th ấ ươ ng m i ạ Chi
t linh ki n t ầ ủ ệ ẩ ậ ộ ế ệ ừ ấ b t
Chi phí đ y đ cho vi c mua các bán thành ph m, b ph n, chi ti k ngu n cung c p nào ể ấ ồ
i, qu ng cáo. ậ ả ả Chi phí bao bì, đóng gói, v n t
(Chú ý: giá bán t nh áp d ng đ i v i nh ng h p đ ng đ ố ớ ụ ữ ợ ồ ị ượ ả
c tr theo kỳ v ) ụ ng, các nhà ch c trách ị ố ề ứ ủ ươ
ạ
ị
ự ợ ồ
ươ ấ ậ ồ ề ấ ứ ụ ả ấ ệ ộ ệ ề ạ ớ ạ ế ạ ạ ổ
ạ ậ ặ ổ
i, bão, đ ng đ t ho c các hi n t ị t l ư ụ ộ ủ ặ ấ
c khác nh : l ng khác. ượ ườ
t c nh ng ngày không làm vi c và ữ ệ ị
c tính theo d (j) "Chính ph " là Chính quy n qu c gia, chính quy n đ a ph ề đ a ph ng và đ i di n c a h . ệ ủ ọ ị ặ (k) "B t kh kháng" có nghĩa là các bên s không ch u trách nhi m v b t c tr c tr c ả ẽ hay ch m tr nào trong quá trình th c hi n h p đ ng do các đi u ki n b t kh kháng ễ ệ i h n, chi n tranh, b o lo n, n i lo n, các hành đ ng phá bao g m, nh ng không gi ư ạ ho i, đình công, lu t ho c quy đ nh m i c a Chính ph , cháy n , ho c các tai n n ặ ớ ủ không tránh đ ng thiên nhiên ệ ượ ộ không bình th (l) "Ngày" có nghĩa là ngày theo l ch, bao g m t ngày ngh . T t c các ngày đ ỉ ấ ả ấ ả ng l ch. ị ồ ươ ượ
Đi u 2ề : Ph m vi công ngh ạ ệ
ệ t kê chi ti ồ ụ ụ t ế ở ậ ẩ ệ ấ ả
Bên giao đ ng ý chuy n giao cho Bên nh n, công ngh mà Bên giao đang s d ng khi ử ụ ph l c A. Công c li t c các yêu c u v công su t, hi u su t và s phát tán ô nhi m đã nêu ượ ệ ớ ấ ả ự ệ ề ễ ầ ấ ấ ợ
ể ồ h p đ ng có hi u l c, đ s n xu t các s n ph m đ ể ả ệ ự ợ ngh là phù h p v i t trong ph l c A. ụ ụ
ề
ng án) ả ử ụ ẩ .(các bên l a ch n 1 trong 2 ph
ự c phép đ c quy n s d ng công ngh đ ch t o s n ph m trong Đi u 3ề : Lãnh th và đ c quy n ộ ổ 3.1 S d ng công ngh và s n xu t s n ph m ệ ượ ấ ả ộ ọ ệ ể ề ử ụ ươ ả ế ạ ẩ ậ
(a) Bên nh n đ lãnh th .ổ (b) Bên nh n có quy n s d ng công ngh đ ch t o s n ph m trong lãnh th . ổ ẩ
ậ 3.2 Bán s n ph m ả ề ử ụ ẩ (các bên l a ch n 1 trong 3 ph ọ ệ ể ế ạ ả ng án) ươ ự
i ả ề ế ớ ẩ ổ
ề ả ẩ ộ
i. Bên giao có ế ớ ổ ổ ề ả
(a) Bên nh n có quy n bán s n ph m trong lãnh th và trên th gi (b) Bên nh n có đ c quy n bán s n ph m trong lãnh th (c) Bên nh n có quy n bán s n ph m trong lãnh th và trên th gi quy n bán s n ph m trong lãnh th m t cách tr c ti p ho c thông qua các bên th ba. ẩ ổ ộ ậ ậ ậ ả ự ế ứ ề ẩ ặ
Bên nh n cho bên th 3 ể ệ ừ ứ (các bên l a ch n 1 trong 2 ph ậ ự ọ ươ ng
3.3 Chuy n giao công ngh t án)
ộ ủ ề ả ậ ậ
ề ứ ệ
ể (a) Tuỳ thu c vào các đi u kho n c a đi u 12 (Bí m t), Bên nh n có quy n chuy n ề giao công ngh cho bên th 3 trong lãnh th . ổ (b) Không có đi u kho n nào v quy n chuy n giao công ngh c a Bên nh n. ệ ủ ề ề ề ể ả ậ
Đi u 4: ề ể
Chuy n giao công ngh ệ Bên giao đ ng ý cung c p t t c tài li u, đào t o, h tr k thu t càn thi ồ ấ ấ ả ạ
ấ t đ s n xu t ậ c nêu trong ph l c A và theo đúng th i gian ẩ ế ể ả ờ ỗ ợ ỹ ụ ụ
ỹ i đây. c l p ệ s n ph m theo đúng các đ c tính k thu t đ ậ ượ ặ ả kho n 4.4 d bi u đ ả ể ượ ậ ở ướ
ớ ạ ở i h n ồ ẩ ệ ư ể ả ấ ả
i đây: ữ
t k đ s n xu t và l p ráp. ắ ấ ệ ả ế ế ể ả
ậ ụ ể
ả
ng s n ph m. ẩ ấ ượ ử ể ả
ng ả ưỡ ậ ổ
ầ ể
4.1 Tài li uệ ệ : Tài li u đ s n xu t s n ph m bao g m, nh ng không gi 4.1.1 Ph m vi c a tài li u ủ ạ t kê d nh ng tài li u li ướ ệ (a) B n v , k ho ch, thi ạ ẽ ế (b) Các đ c tính k thu t c th ỹ ặ (c) Danh m c v t t ụ ậ ư (d) B n tính toán t ng quát ổ (e) Quy trình và s li u đ ki m tra, x lý và quy trình ki m tra ch t l ố ệ ể ể (f) Các quy trình s n xu t và l p ráp ấ ắ ả (g) Các s tay h ng d n v n hành và b o d ẫ ướ (h) Ph n m m máy tính ề (i) Bi u đ và công th c ứ ồ (j) Các tài li u tích h p khác. ệ
ệ ễ ọ ứ ủ
ệ ệ tài li u ph i đ y đ , chính xác và d đ c. Ngôn ng c a tài li u t k , …) là …………. (do các bên quy đ nh). Các ồ ẽ ơ ồ ủ ế ế ữ ủ ị
ề ả ả ượ
c b sung ngay ả ượ ệ
ủ ằ ễ ằ ậ
ấ ế ầ ở ộ ề ư ỏ ệ ầ ề
ổ ợ ệ : Ph n m m máy tính b h ng , do b t c nguyên ấ ứ ị ỏ c Bên giao thay th mi n phí ngay l p t c. ả ượ ả
ậ ứ ữ ễ ổ ử ấ
ấ ả ả ố ớ ấ ặ ồ ủ ệ ợ
c chuy n ngay cho Bên nh n. ợ 4.1.2 Hình th c c a tài li u: ả ầ (bao g m c các b n v , s đ , các b n thi ả ả s đo chi u dài ph i đ c tính theo h mét. ệ ố 4.1.3 Sai sót trong tài li uệ : B t kỳ m t s thi u sót nào c a tài li u ph i đ ế ộ ự không ch m tr b ng thay th , m r ng, hoàn thi n hay b ng các bi n pháp thích h p khác. 4.1.4 Các h h ng trong ph n m m máy tính nhân nào trong th i gian b o hành, ph i đ ế ờ ệ : T t c các nâng c p, thay đ i, b sung, s a ch a ho c là các 4.1.5 Các thay đ i trong tài li u ổ ổ thay đ i khác x y ra trong th i gian b o hành đ i v i b t kỳ tài li u nào c a h p đ ng này ả ờ ph i đ ể ổ ả ượ ậ
t c tài li u đ c giao cho Bên nh n liên ấ ả ệ ượ ậ
4.1.6 Ch s h u tài li u: ủ ở ữ ự i h p đ ng này tr thành quy n s h u c a Bên nh n. quan t ồ ệ Theo s chuy n giao, t ở ể ề ở ữ ủ ớ ợ ậ
i c a Bên nh n trong t ậ t c các k thu t ấ ả ỹ ậ ạ
ạ t đ s n xu t s n ph m phù h p v i các đ c tính k thu t đã cho trong ph l c A. ụ ụ ớ ợ ậ ẩ ườ ủ ặ ạ : Bên giao đ ng ý đào t o ng ồ ấ ả
ng trình đào t o ỹ ạ : Trong vòng…… ngày sau khi h p đ ng có hi u l c hai bên s ệ ự ẽ ồ ợ
ả
ả
ể ẳ ươ
ng trình gi ng d y đào t o ạ ể ọ ợ ở ạ ẩ ể
ớ ạ ạ ướ ẩ ng trình đào t o thành công bao ị ọ ki m tra, các tiêu chu n đ đánh giá h c ự ể c khi đào t o k t thúc. ạ ế
ế
ợ c phát hi n là không phù h p ệ ộ ọ ượ
ng và tình tr ng (chuyên viên cao c p ho c c p th p) c a giáo viên. ủ ấ ượ ặ ấ ạ ấ
4.2 Đào t oạ 4.2.1 Ph m vi đào t o c n thi ế ể ả ầ 4.2.2 Ch ươ tho thu n: ậ (a) Ch ươ ạ (b) Th t c ki m tra thích h p đ kh ng đ nh ch ủ ụ i h n b i, h c viên t g m, nh ng không gi ư ồ viên và t h c viên đ t tiêu chu n này tr l ỷ ệ ọ (c) Ngày b t đ u và ngày k t thúc đào t o ắ ầ ạ (d) N i đào t o ạ ơ (e) S l ng h c viên ọ ố ượ (f) Tên và ch t l ng h c viên ấ ượ ọ (g) Th t c đ thay th b t kỳ m t h c viên nào đ ủ ụ ế ấ ể trong th i gian đào t o ạ ờ (h) Tên, ch t l ấ (i) Th t c thay th giáo viên không phù h p trong quá trình đào t o ạ ế ợ
: không m t giáo viên nào có th b thay th b ng m t giáo viên khác ủ ụ ế ộ ộ ể ị ế ằ
ầ ự ồ
c vi ạ t khác đ ầ ỗ ợ ế ằ ả ượ ữ ử ụ ấ ổ ậ ữ ử ụ ạ ả ủ ạ ngôn ng s d ng trong đào t o ph i là: …… Bên giao t b ng ngôn ế
ữ
c tính theo gi ị ạ
ả ượ c tính b ng …..(lo i ti n, s ờ ế ạ ề
. Th i gian các chuyên gia c p th p đ ấ
ờ . Kinh phí đào t o đ ố ề trong vòng ……(s c tính theo hoá đ n hàng tháng, ti n đ c tr ti p xúc ố ằ ấ c tính b ng …..(lo i ti n, s ti n) cho 1 ạ ề ấ ượ ố ả ượ ằ ề ượ ơ
ể ừ
ọ ờ ượ ạ khi nh n hoá đ n. ơ ậ i, ăn ủ ẽ
ế ạ ậ
ạ c tho ượ ọ ẽ ổ ứ ể ầ ọ ọ
và các chi phí khác c a giáo viên s do Bên ……. tr . ả ạ Khi g n k t thúc khoá đào t o, Bên giao và Bên nh n ho c đ i di n ệ ặ ả ch c ki m tra đ i v i t ng h c viên. N u s ph n trăm h c viên đ ế ỉ ế c đ t tiêu chu n đã đ ra thì Bên giao và Bên nh n cùng nhau ký vào ch ng ch k t ứ
ẩ ẫ ủ
cu i khoá h c, s ph n trăm h c viên đ c tho ố ậ ụ ụ ố ọ ượ ầ ố ọ
ỉ : N u ế ở ề ề ạ ạ ỏ ỉ
ướ ợ ừ ả ầ ạ ỗ ị
4.2.3 Thay th giáo viên mà không c n s đ ng ý b ng văn b n c a Bên nh n. ằ 4.2.4 Ngôn ng s d ng trong đào t o: đ m b o cung c p s tay đào t o và các h tr đào t o c n thi ạ ả ả ng nêu trên. 4.2.5 Kinh phí đào t o:ạ kinh phí đào t o do Bên …… ch u. Giá c đ gi a giáo viên và h c viên. Th i gian các chuyên gia c p cao đ ờ ữ ti n) cho 1 gi ề gi ờ ngày) k t 4.2.6 Chi phí khác: Đi l ở ạ 4.2.7 K t thúc đào t o: ầ ế c a h s t ố ớ ừ ủ thu n tr ướ ạ ề ậ thúc khoá h c. B n m u c a ch ng ch này cho trong ph l c B. ọ ứ ả ả 4.2.8 Đào t o không thành công ạ thu n tr c không đ t ch tiêu đã đ ra, thì Bên nh n có quy n đòi h i đào t o thêm trong 1 ậ ậ th i gian h p lý. M i bên ph i ch u ph n kinh phí c a mình cho khoá đào t o thêm, tr khi có ờ ủ tho thu n khác. ậ ả
ẩ ạ ạ ị ả ị ả ậ ậ ấ ấ Trong giai đo n chu n b s n xu t,
ư
ạ ỡ ậ
i khi c p ch ng ch s n sàng s n xu t chính th c (nh đã đ ấ ư ứ ượ ấ ắ ầ ả c ghi trong kho n 4.5 d ả
ế ắ ầ ả ấ ậ
ỡ ầ ồ ậ ng đ n, giúp đ và h tr Bên nh n khi c n thi ỗ ợ ấ Trong giai đo n b t đ u s n xu t cho ướ i i nhà ệ ạ ế ể ả t đ đ m
ụ ụ
ậ ả ủ ẫ ặ ấ ỉ ẵ ử v n, h ể ư ấ ẩ ậ
ồ ợ ằ ỗ ợ ỹ ậ ấ ứ
ợ ợ ạ ặ ấ ế ầ ờ ạ ằ
ả
i làm nhi m v h tr k thu t ữ ượ ấ ả ậ . T t c các giáo viên đ
ị ệ ữ ụ ỗ ợ ỹ ườ th i đi m đó. ể ệ ậ ọ c Bên giao ch n ợ i có chuyên môn thích h p, kinh nghi m phù h p ợ
ấ ở ờ ườ ỗ ợ ỹ t. ẻ ố
ồ ậ ầ ủ ủ ộ
ọ ỗ ậ
4.3 H tr k thu t. ỗ ợ ỹ 4.3.1 H tr k thu t trong giai đo n chu n b s n xu t. ỗ ợ ỹ ẩ Bên giao s giúp đ Bên nh n nh sau:…… ẽ ậ 4.3.2 H tr k thu t trong giai đo n b t đ u s n xu t. ạ ỗ ợ ỹ t ả ứ ớ đây), Bên giao đ ng ý g i các k thu t viên có chuyên môn thích h p đ n làm vi c t ợ ỹ máy c a Bên nh n đ t ậ ướ ủ b o s n xu t s n ph m theo đúng các đ c tính đã ghi trong ph l c A. ả ả ấ ả ứ .Theo yêu c u c a Bên nh n, Bên giao 4.3.3 H tr k thu t giai đo n s n xu t chính th c ỗ ợ ỹ ạ ệ đ ng ý cung c p ngay h tr k thu t b t c lúc nào trong th i h n h p đ ng b ng đi n ấ ồ tho i, email, g i chuyên gia phù h p đ n n i s n xu t ho c là b ng cách khác phù h p v i ớ ơ ả ử tình trang s n xu t 4.3.4 Nh ng ng theo quy đ nh h tr k thu t là nh ng ng và có s c kho t ứ N u theo yêu c u c a Bên nh n, Bên giao đ ng ý g i s y u lý l ch c a m i m t giáo ử ơ ế ể c khi ch n giáo viên h tr k thu t cho Bên nh n. Bên nh n có th , ậ i không phù ị ướ ề ỗ ợ ỹ ầ ị ậ ữ ườ
i khác. ườ
c Bên nh n, các cán b k thu t t qu n lý ả n ở ướ ậ ự ộ ỹ ả
ậ ng, các s c l nh và lu t đang hi n hành. ữ ộ ỹ ớ ậ
ộ ỹ ế ế ấ
ậ . Trong khi đ a ph ệ ắ ệ ươ ậ N u b t kỳ m t cán b k thu t nào đ ộ ế ậ ậ ứ ư ế ả ợ ớ
c Bên nh n thông báo cho Bên giao đ rút cán b ể
c phát hi n là không ệ i, qu n lý kém ho c ặ ộ i khác. Bên giao ph i ch u chi phí cho ả ẽ ượ ậ ễ ằ ề ậ ị
i.
ườ ủ ướ ủ ệ ậ
t khác đ ượ ử ụ ư ệ ế ấ ỗ
ủ ậ ố ị
ậ c c a Bên nh n), ậ . Bên nh n có trách nhi m xin visa vào (n c s d ng cho m i cán ệ ầ ộ ỹ ấ , ăn, ti n thù lao và các trang b theo ph l c D. Bên giao hay cán b k thu t ch u ị ụ ụ ộ ỹ ề ậ ị
và d ch v . ụ ị
i đi u ki n c nh tranh c tính toán t ậ . Chi phí h tr k thu t đ ỗ ợ ỹ ậ ượ ề ệ ạ ạ
ậ . Bên nh n đ ự ề ấ ậ
t c các chi phí ho c t n th t do Bên giao không đ m b o cung c p h tr k ng cho t c quy n đòi Bên giao b i ồ ỗ ợ ỹ ỗ ợ ỹ ấ ượ ả ặ ổ ả ấ
ế viên cho Bên nh n tr ậ theo quy đ nh v quy n và lý do thích đáng, yêu c u Bên giao rút tên nh ng ng ề h p và thay th b ng nh ng ng ế ằ ợ 4.3.5 Qu n lý cán b k thu t b n thân phù h p v i lu t l ậ ệ ị ợ ả 4.3.6 Thay th cán b k thu t. ượ ộ ỹ phù h p v i các lý do nh : thi u chuyên môn, thi u k thu t, s c kho t ẻ ồ ỹ b t kỳ lý do quan tr ng nào khác thì s đ ậ ọ ấ k thu t này v và thay th không ch m ch b ng ng ỹ ườ ế vi c rút và thay ng ệ 4.3.7 Trách nhi m c a Bên nh n ệ gi y phép làm vi c, gi y phép c trú và các tài li u c n thi ấ b k thu t. Bên giao ch u chi phí c a vía và các gi y phép.Bên nh n b trí cho các cán b k ậ ộ ỹ thu t ch ỗ ở ậ chi phí nh ăn ở ư 4.3.8 Chi phí h tr k thu t ỗ ợ ỹ thông th ng nh t. 4.3.9 Th t b i c a s cung c p h tr k thu t th thu t đúng th i gian ho c h tr k thu t đúng theo yêu c u. ặ ỗ ợ ỹ ườ ấ ấ ạ ủ ấ ả ờ ườ ậ ậ ầ
4.4 Th i gian bi u ờ ể
ể . Các bên đ ng ý th i gian bi u d ể ờ ồ ướ ể i đây đ chuy n ể
ợ ự ệ ệ
c nêu khi h p đ ng có hi u l c, Bên giao g i đ n các tài li u sau ử ế ệ ự ệ ồ ờ ồ ượ ợ ố
4.4.1 Các s ki n trong th i gian bi u
giao công ngh trong h p đ ng này:
(a) Trong s ngày đ
đây:
ngày.
ngày. ệ
ệ ố
ố
c b t đ u và k t thúc vào các ngày đã đ c ghi trong kho n 4.2 nêu ạ ượ ắ ầ ế ượ ả
c phát hành …. ngày sau ượ ứ ứ ấ ả ấ ố
(b) Đào t o đ trên (c) Gi y ch ng nh n s n sàng s n xu t chính th c đ ậ ẵ khi phát hành ch ng nh n đào t o thành công. ậ ạ
ứ ư ậ ệ ấ ứ ả
ế ng thi
ộ ể
ạ ồ
ệ ườ
ế ố ề
t quá ….. đã đ
ố ạ ề
ễ ượ ậ
ỗ c v i b t kỳ lý do gì thì Bên nh n có quy n hu h p đ ng. ậ ả ỷ ợ ề
ướ ớ ấ ộ ớ ế ằ
4.4.2 Ch m tr : ậ ử ế Bên nh n hoàn toàn có th đòi b i th ậ ch m tr c a m i m t lo i tài li u. N u nh s ch m tr v ễ ủ tho thu n tr ậ N u v i m t lý do nào n m trong gi ế ư ờ ạ ề ườ ả ậ ậ ồ
ậ
ễ n u nh Bên giao g i thi u ho c g i ch m b t c tài li u nào đã tho thu n,
ặ ử
t h i ….. cho 1 ngày
ệ ạ
ượ
c
ư ự
ậ
ồ
ạ
i h n cho phép, Bên giao ch a k t thúc đào t o
ư
ớ ạ
t h i…. thì Bên nh n có quy n ễ ượ ế ự ậ ậ ộ ố
theo nh th i gian tho thu n, thì Bên nh n có quy n đòi b i th
… cho m t ngày. N u s ch m tr v
ố ề
hu h p đ ng. ỷ ợ ồ
ấ
ị ấ ả ệ ứ ấ ậ ẵ ứ
ồ ệ ờ ử ụ ự ủ ợ
ặ ế ử ứ đ ể c ti n hành vào ngày ho c tr ướ ả
ử ậ ẽ ấ ứ
ả ứ ạ ấ ượ ủ ứ ẫ ấ ậ
i b ch m tr . ễ N u ch y th không thành công, ử ử ạ
4.5 Ch ng nh n s n sàng s n xu t chính th c
ả
ứ
ạ
c th c hi n khi xác đ nh ch y
4.5.1 C p gi y ch ng nh n s n sàng s n xu t chính th c
ượ
ậ ẵ
ấ
s d ng công ngh chuy n giao c a h p đ ng hoàn toàn thành
s n xu t th trong …. gi
ố
ấ
ử
ả
công. S ch y th này đ
c ngày hai bên ký trong kho n 4.4
ượ
ự ạ
ậ
nêu trên. Khi ch y th thành công hoàn toàn, Bên giao và Bên nh n s c p gi y ch ng nh n
ấ
s n sàng s n xu t chính th c do hai bên ký. M u c a gi y ch ng nh n này đ
c nêu trong
ẵ
ph l c A.
ụ ụ
4.5.2 Ch y th không thành công và ch y th l
các bên đ ng ý l p t c c g ng h t s c áp d ng công ngh đ s a ch a các khuy t t t đó. ế
ệ ể ử ậ ứ ố ắ ế ậ
ạ ả ậ ẵ ử ứ ấ
ạ ữ ả ệ ấ ủ ễ ạ
t h i v i m t t ng s là…. ử ạ ị ậ
ụ
ấ
ộ
ng thi
ệ ạ ớ
ậ ộ
ạ ề
ố ộ ổ
ễ ề ễ ậ ộ ạ
ồ
ặ
N u ch y s n xu t th ho c c p gi y ch ng nh n s n sàng s n xu t chính th c ho c
ứ
ế
i mà b ch m tr quá m c vì m t lý do nào đó do trách nhi m c a m t bên, thì bên
ch y th l
ị ậ
ử ạ
ố
kia có quy n tuyên b đòi b i th
ố
ề
ti n> cho m t ngày ch m tr nhân v i s ngày ch m tr . Sau khi ch m tr …. (l a ch n 1 trong 3 cách). Giá cả
Đi u 5.
ề
5.1 Giá c thanh toán
ả ự ọ c đ nh ra trong đi u 2 bao g m m t kho n tr ả ề ả ồ ộ ả (a) Giá c thanh toán cho công ngh đ
tr n gói …. c đ nh ra trong đi u 2 bao g m m t kho n tr ệ ượ ị ề ả ồ ộ ả ả ị ố ầ ủ ụ c đ nh ra trong đi u 2 bao g m s ti n thanh ố ề ề ồ ị ả ệ ượ ố ề ả
5.2 Giá c có l ả ợ Bên giao tho thu n là giá c công ngh không đ t h n giá mà Bên giao bán cho b t c ậ ắ ơ ả (b) Giá c thanh toán cho công ngh đ
kỳ v …. ể ấ ứ
ệ
bên th ba nào, ho c đây là giá c mà Bên giao s bán cho bên th ba trong th i h n c a h p
ờ ạ ủ ợ
đ ng chuy n giao công ngh .
ệ
ồ
N u Bên giao đ a ra giá c công ngh có l i h n cho bên th ba thì Bên giao đ ng ý ư ứ ệ ả ồ i ti n th a cho Bên nh n. ế
ả l p t c gi m giá c thanh toán trong h p đ ng và tr l
ậ ứ ả ợ ồ ừ ậ ợ ơ
ả ạ ề Đi u kho n thanh toán . ả ề Đi u 6:
ề
6.1 Thanh toán ố ủ ụ ể ả ủ ỗ
(a) Ngày tính toán đ tr phí kỳ v là ngày cu i cùng c a tháng 3, 6, 9, 12 c a m i
năm.
B n kê thanh toán phí kỳ v đ c g i đ n cho Bên giao trong … ả ố
ạ ả ụ ẩ ổ c tính
ượ
toán. B n kê thanh toán phí kỳ v bao g m giá bán t nh, t ng giá bán lo i s n ph m, s l
ố ượ
ng
ị
và l ai s n ph m Bên giao đã bán theo h p đ ng này. ẩ ồ ọ c tính toán ti p theo. ồ
ợ
ượ ế ả ố ự ậ ả ả
Kỳ tr phí kỳ v sau là s ngày đ
ụ
ơ
Bên nh n ph i đ m b o tính trung th c và chính xác c a các tài kho n, các hoá đ n,
ả ả
t khác nh m b o đ m vi c tính toán và
ả ả
t c các ghi chép c n thi
ấ ả ủ
ằ ế ệ ả ầ các ghi chép hàng ngày và t
ki m tra b n kê thanh toán phí kỳ v .
ụ ể ả
ự ệ ả ậ
c Bên giao ch đ nh ki m tra t
ỉ ể ị ộ D a vào các ghi chép này, Bên nh n ph i cho phép Bên giao, đ i di n c a Bên giao
ạ
ủ
ệ
t c các ghi chép. Vi c
ấ ả
ng đ ki m tra b n kê ộ ậ ượ
c ti n hành trong các gi buônbán binnhf th ể ể ườ ả ờ ặ
ể ế ho c m t công ty ki m toán đ c l p đ
ể
ki m tra này ph i đ
ả ượ
thanh toán phí kỳ v .ụ (b) Phí tr g n đ c tr trong …. ợ Ngày h p đ ng có hi u l c
ệ ự
ồ c toàn b tài li u đã li t kê trong đi u 4. ậ ượ ệ ộ ệ ề Nh n đ ng trình đào t o. ắ ầ ươ ạ Ngày b t đ u ch ỉ ẵ ứ ứ ấ ả ấ Ngày c p ch ng ch s n sàng s n xu t chính th c. 6.2 Ch m tr .
ễ
ậ
N u Bên nh n tr ch m mà không ph i là lý do b t kh kháng, thì Bên nh n ph i tr ế ậ ả ậ ả ấ ượ ư ậ ề ố ề ả
ấ
c tính nh sau: Lãi su t đ
ượ
ộ
c l y theo lãi su t c a ngân hàng trung
ấ ủ
ượ ấ ả ả
ậ
c tính cho m t ngày
ươ
ng ố ề
ấ ớ ố
c>. ti n lãi cho s ti n tr ch m. S ti n lãi đ
ả
nhân v i s ngày ch m. Lãi su t này đ
ậ
…. Kho n tr g n, kho n ph i tr cho đào t o, h tr t c các kho n n ả ả ả ỗ ợ ỹ ấ ả ả ợ k thu t và t
ậ
c tr b ng ả
khác trong h p đ ng này đ
ợ
Phí kỳ v đ c đ nh rõ là đ
c tính b ng ả ọ
ồ
ụ ượ
c đ i thành đ
ượ
nh n.ậ Đi u 7ề : Thuế N u nh chính ph ướ
ng t ạ phí và các kho n trích
ự
đ i v i Bên nh n cho vi c hình thành, áp d ng hay th c ụ ệ ậ ự ố ớ
ạ ư ậ ặ ậ ợ
N u nh chính ph ng t ị
ả
ệ ặ ạ ả
phí và các kho n trích
c Bên nh n> đánh thu h i quan, l
đ i v i Bên giao ho c nhân viên c a Bên giao cho vi c hình
ư ậ
t c nh ng lo i thu ho c trích n p nh v y ự ố ớ
ồ ệ
ủ
ế ấ ả ữ ạ ặ ộ ợ ị n p hay là các lo i thu t
ộ
thành, áp d ng hay th c hi n h p đ ng này thì t
ự
Bên giao ho c nhân viên c a Bên giao ch u.
T t c các thu h i quan, c c phí, thu hay các chi phí t ng t bên ngoài Bên nh n> do Bên giao ch u. ủ
ế ươ
ệ
ủ
ế ả
ị ậ Đi u 8ề : C i ti n và đ i m i
ả ế
ổ ớ
8.1 Nghiên c u và tri n khai.
ứ ể
Ph thu c vào đi u 12 v "gi bí m t", Bên nh n có quy n t ộ ậ ậ ề ề ự ữ ụ
ể ề ự
ứ ể ứ
ngc c a h p đ ng này. ấ ả ẩ ặ
ồ ố ượ do th c hi n các nghiên
ệ
c u và tri n khai, và cho phép bên th ba thay m t mình nghiên c u và tri n khai các s n
ả
ứ
ph m và quy trình s n xu t là đ i t
ủ ợ
8.2 Nghĩa v thông báo các c i ti n và đ i m i.
ổ
ớ
ủ ợ ệ ự ồ ộ
t k hay ph c b t kỳ c i ti n ho c đ i m i nào trong thi
ặ ổ ượ ấ ớ B t c lúc nào trong th i gian c a h p đ ng có hi u l c, m t trong hai bên tìm ra hay
ấ
ng th c s n xu t
ứ ả
ươ
t v c i ti n ho c đ i m i đó (các bên
ặ ổ ẩ ớ ế ế
ế ề ả ế
ả ế ệ ả ậ ớ ổ ụ
ấ ứ
b ng cách có đ
ằ
s n ph m, thì bên này ngay l p t c báo cho bên kia bi
ả
tho thu n v đi u ki n chuy n giao công ngh các c i ti n, đ i m i).
ệ
8.3 Kinh phí chuy n giao các c i ti n và đ i m i.
ớ ề ề
ể ổ ả ế
ờ
ả ế
ậ ứ
ể
ả ế
ả ả ề ổ ậ ệ ả ế ổ ậ ệ ể
ự ế ả Bên nh n không ph i tr ti n cho vi c chuy n giao c i ti n và đ i m i c a Bên giao.
n y sinh cho chu n b tài li u, đào
ẩ ớ ủ
ị ệ ậ ấ ế Tuy nhi n, Bên nh n ph i thanh toán các phí t n th c t
t o hay cung c p giúp đ k thu t.
ạ
8.4 Phát minh sáng ch ho c các b n quy n khác đ i v i c i ti n và đ i m i.
N u nh m t bên t o ra s c i ti n ho c đ i m i, nh n đ ớ
ả ế ặ ổ ố ớ ả ế
ậ
ớ
ả ấ ặ ấ ả
ỡ ỹ
ặ
ạ
ề ở ữ
ề ả
ề
ự ả ế
ệ ừ
ặ ế
ề ấ ả ở ữ ấ c hoàn tr ổ
c b n quy n phát minh
ề
ượ
đó, thì bên này ph i c p cho bên kia gi y phép không
t c các phí c p phép
ả ệ ồ
ề
phát sinh cho vi c c p phép trên đ
ệ ấ
ự ế ễ
ụ ượ ư ộ
sáng ch ho c quy n s h u trí tu t
đ c quy n mi n phí v phá minh ho c quy n s h u trí tu (g m t
ộ
ho c phí kỳ v ), tuy nhiên các chi phí th c t
ặ
theo hoá đ n thanh toán. ơ Đi u 9ề : B o đ m và b o hành. ả ả ả ả ả Bên giao b o đ m r ng công ngh đ 9.1 B o đ m công ngh .
ệ
ả ả ể ệ ả ẽ ợ ớ ằ
ạ ệ ượ
ỡ ỹ ấ
c chuy n giao s phù h p v i vi c s n xu t
ộ ệ ể ợ ớ ẩ ệ ậ ẽ ệ s n ph m, các tài li u, đào t o và giúp đ k thu t s phù h p v i vi c chuy n giao toàn b
ả
công ngh . ệ
9.2 Th t c khi công ngh có sai sót.
ủ ụ
N u công ngh , m c dù đ
ế ỉ ẫ ự ầ ậ ặ ớ ệ
ệ ả ượ
ữ ả ớ ả ủ ệ ồ ư
ụ ụ
ả ủ ả
ễ ẩ
ấ ủ ỹ ậ
ấ ả ả c Bên nh n th c hi n đ y đ và đúng v i ch d n c a
ủ
ủ
ệ
ẩ
Bên giao, nh ng vi c s n xu t ra nh ng s n ph m khác bi
t v ch t l
ng so v i tiêu chu n
ệ ề ấ ượ
ẩ
ấ
trong ph l c A (tiêu chu n này g m tiêu chu n k th ut c a s n ph m, hi u qu c a quá
ẩ
ẩ
trình, kh năng s n xu t c a nhà máy và đ th i ch t ô nhi m), thì Bên giao ph i ngay l p
ậ
ộ ả
t c:ứ ổ ầ ệ ể ả ế ề ấ ẩ
t v công ngh đ s n xu t ra đúng s n ph m ả ế
c quy đ nh
ượ ị ữ ổ ạ ầ ế ậ
t. Bên nh n (a) Xác minh nguyên nhân gây ra sai sót đó.
(b) Ti n hành nh ng thay đ i c n thi
ữ
đã đ
(c) Thông báo cho Bên nh n nh ng thay đ i nh v y
ư ậ
ậ
(d) Cung c p nh ng tài li u, đào t o hay giup đ k thu t b sung c n thi
ỡ ỹ
ậ ổ
ệ
s không ph i tr ti n cho nh ng ho t đ ng m i n y sinh này.
ớ ả
ữ
ẽ ấ
ữ
ả ả ề ạ ộ 9.3 Kinh phí b o hành. ả t h i c a Bên nh n do sai dót v công ngh c a Bên ấ ả ấ ệ ạ ủ ệ ủ ề ậ T t c chi phí, m t mát hay thi
c Bên giao đ n bù. giao gây ra s đ ẽ ượ ề Đi u 10ề ườ ả ệ ạ .
ng và ngăn chăn các h u qu có h i ậ ả ủ ế t v nh ng h u qu có th x y ra đ i v i môi tr ậ ấ ả
ng, môi sinh và ng : B o v môi tr
Bên giao cam k t thông báo đ y đ và rõ ràng cho Bên nh n t
ầ
ể ả ế ề ữ ố ớ ườ ả ườ
ớ ệ ử ụ ậ
ệ t c các thông tin mà
i lao đ ng
ộ
ẽ ề ặ Bên giao bi
do vi c s d ng công ngh , ngoài ra, khi có b t kỳ thông tin m i nào v m t này. Bên giao s
ấ
thông báo ngay đ y đ và rõ ràng cho Bên nh n.
ậ ầ ủ Bên giao cam k t thông báo đ y đ và rõ ràng cho Bên nh n t
ầ ậ ấ ả ủ ế ế ề ệ ấ ạ ẩ t v vi c ngăn c m hay h n ch vi c s n xu t s n ph m theo công ngh đ
c nào vào b t c th i đi m nào. H n n a, khi có thông tin m i đ ế ệ ả
ể ấ ả
ơ ấ ứ ờ ữ t c các thông tin mà
c
ệ ượ
ớ ượ
c Bên giao bi
chuy n giao
ể
bi b t c n
ở ấ ứ ướ
t, Bên giao s cho Bên nh n bi t ngay, đ y đ và rõ ràng. ế ẽ ậ ế ầ ủ ự Đi u 11ề ệ ủ ứ
t và không có lý do đ tin vào s t n t ạ
ả ự ồ ạ ủ ấ ế ề ở ữ
ọ
ở ữ ể
ề ấ ứ ứ ệ ộ : S vi ph m quy n s h u công ngh c a bên th ba.
Bên giao tho thu n là h không bi
ậ
ề
ử ụ i c a b t kỳ
sáng ch nào ho c quy n s h u công ngh khác thu c v b t c bên th ba nào mà Bên
nh n s xâm ph m khi s d ng công ngh .
ệ ế
ậ ẽ ặ
ạ ế ứ ậ ề ở ữ ố
ố ộ Tuy nhiên, n u có bên th ba tuyên b là s s d ng công ngh c a Bên nh n vi ph m
ạ
ệ ủ
ậ
i Bên nh n v i các lý do này, thì Bên nh n
t c trách nhi m đ b o v Bên ể ả ệ i bên th ba. quy n s h u công ngh và có hành đ ng ch ng l
ớ
ậ
ệ
s l p t c thông báo cho Bên giao. Bên giao s th a nh n t
ậ ấ ả
ẽ ậ ứ
nh n. Bên nh n s làm h t kh năng đ giúp đ Bên giao ch ng l
ố ự ử ụ
ạ
ẽ ừ
ỡ ậ ẽ ệ
ứ ế ể ậ ả ạ T t c các chi phí do Bên giao ph i tr .
ả ả ấ ả Trong tr ậ ậ ạ ợ ng h p Bên nh n b xác nh n là xâm ph m thì Bên giao đ n bù và b i hoàn
t h i hay ng thi ồ
ệ ạ ườ
ữ ề
ườ ư ấ ậ ả ả ồ ị
cho Bên nh n nh ng chi phí b o v nói trêncũng nh b t kỳ kho n b i th
chi phí nào đó mà toà án b t Bên nh n ph i ch u. ệ
ậ ắ ả ị ữ Đi u 12ề : Gi
M i bên nh t trí và cam k t v i bên kia r ng trong th òi gian c a h p đ ng đã đ ỗ ư ồ c tho ồ ệ ế ớ
ặ ằ
ứ ớ ợ
ồ ủ
ợ ượ ấ ơ ậ ệ ố t l
ế ộ
ậ ề ấ
ỹ ứ ế ế ạ ậ ồ ọ ỹ ng m i, ki n th c k thu t, bí quy t, k năng k
ng pháp và b t kỳ tông tin nào khác có giá tr th ứ bên kia, tr khi có s đ ng ý tr c
ượ
ả
ờ ạ
, dù là vô tình hay c ý, v b t kỳ thông tin công ngh nào
ỹ
ị ươ
ng
ấ
c b ng văn b n c a bên kia. S đ ng ý
ự ồ ươ
ươ
ự ồ ậ
ạ ả ủ ẫ
ậ ừ ằ ậ .
bí m t
ấ
phê duy t cho dù h p đ ng k t thúc ho c ch m d t s m h n th i h n h p đ ng đã đ
ợ
ế
thu n và phê duy t s không ti
ệ ẽ
(bao g m công ngh và m i bí m t th
ệ
thu t, m u mã, công th c, quy trình, ph
m i) nh n đ
ướ
này s không b bác b n u không có lý do chính đáng. c t
ượ ừ
ị ỏ ế ẽ t tr ậ ề ố ớ ặ ệ ể ể
ờ
ế ộ ộ ạ ở
ợ
ế ể ự ượ
ự ầ ậ
ừ ặ
ờ c phép ti ứ
ủ ồ
ượ t l
ế ộ ủ i khác nh ng thông tin công ngh c n thi ợ
ữ ụ ủ ệ
c khi ti ế ể ự
ề ệ
ướ ổ ả ớ c
ế ướ
ổ
ừ
ệ
t đ th c hi n
cho các nhân viên c a mình ho c
ặ
t đ th c hi n nhi m v c a mình nh s n
ư ả
ư ậ
t l
thông tin nh v y,
ế ộ
ệ
t v nghĩa v b o m t theo h p đ ng này
ậ
ế ề ả ợ ụ ả
ậ ả ờ Tuy nhiên đi u này không áp d ng đ i v i các thông tin mà Bên nh n đã bi
ụ
th i đi m chuy n giao, cũng nh đ i v i các thông tin công ngh đã ho c đang tr thành ph
ư ố ớ
bi n r ng rãi không do vi ph m h p đ ng này ho c Bên nh n có đ
c m t cách h p pháp t
ồ
ạ
ợ
các bên th ba không h n ch b o m t. Đ ng th i trong ch ng m c c n thi
ậ
ế ả
m c tiêu c a h p đ ng này, Bên nh n đ
ậ
ụ
ồ
ng
ệ ầ
ườ
xu t, s d ng bán hay thay đ i s n ph m v i đi u ki n là tr
ẩ
ấ ử ụ
Bên nh n ph i thông báo cho nhân viên liên quan bi
ậ
ồ
và ph i đ m b o cho các nhân viên đó th c hi n nghĩa v b o m t trong m i th i đi m.
ả ả
v vi c gi ọ
ể
c các thông tin công Bên giao có nghĩa v t bí m t n u nh n đ ng t ụ ả
ậ ế ượ ữ ậ ụ ươ
ngh có liên quan đ n h p đ ng t
ồ ệ ế ừ ậ ự
ệ
ự ề ệ
Bên nh n.
ng h p nào, Bên giao không đ c đ l ra cho b t kỳ bên th ba v ợ ợ
ườ Trong b t kỳ tr
ấ ượ ể ộ ứ ấ ề thông tin bí m t mà Bên nh n đã chuy n cho Bên giao có liên quan đ n h p đ ng này. ể ế ậ ậ ợ ồ Đi u 13: ề B t kh kháng
ả ấ ị ộ ế ự ệ ả ấ ộ ả ề
N u m t trong hai bên b ngăn c n hay ch m tr trong vi c th c hi n b t kỳ m t đi u
ệ
ậ
đi u 1, thì bên đó
ở ề
ấ ủ ồ ng nào. ườ kho n nào c a h p đ ng này vì nh ng lý do b t kh kháng đã nêu rõ
ữ
ợ
không b coi là có l
ậ ượ
ị
Tuy nhiên, n u s ngăn c n hay ch m tr v ễ
ả
c m t s b i th
ộ ự ồ
t quá ỗ
ế ự
ề i và bên kia s không nh n đ
ẽ
ả
ỷ ợ ồ c n hay ch m tr có quy n hu h p đ ng.
ả ễ ậ Đi u 14: Phê duy t và có hi u l c. ề ệ ự ệ
H p đ ng có hi u l c t ệ ự ừ ợ ồ khi hai bên ký k t và khi nh n đ
ế ậ ượ ệ ầ
c m i s phê duy t c n ọ ự thi ế ủ ủ ề ẩ Các bên có nghĩa v thông báo cho nhau ngay l p t c v vi c nh n đ c b t c s phê t c a Chính ph hay c quan có th m quy n.
ơ
ụ ậ ứ ề ệ ậ ượ ấ ứ ự duy t nào t Chính ph hay c quan có th m quy n. ệ ừ ủ ề ẩ ơ : Th i h n, gia h n và k t thúc h p đ ng. ạ ế ợ ồ ồ ngày h p đ ng b t đ u có hi u l c. ể ừ ệ ự ắ ầ ố ồ ợ Đi u 15ề
ờ ạ
15.1 Th i h n c a h p đ ng.
ờ ạ ủ ợ
Th i h n c a h p đ ng là ẽ ế ừ ạ ồ ợ ố ồ ế
Vào cu i th i h n này, h p đ ng s k t thúc tr khi hai bên cùng đ ng ý gia h n thêm
c c o quan có th m quy n phê c ngày k t thúc. M i s gia h n ph i đ ờ ạ ủ ợ
15.2 K t thúc và gia h n h p đ ng.
ạ
ờ ạ
ướ ả ượ ư ọ ự ề ế ạ ẩ ít nh t là 6 tháng tr
ấ
duy t.ệ ả ả ề
Sau khi h p đ ng k t thúc, Bên nh n ti p t c s d ng công ngh không ph i tr ti n, ệ ồ ế ậ ợ
ặ ế ị ừ ạ ế ụ ử ụ
tr khi các bên ho c đôi khi ch m t bên quy t đ nh gia h n.
15.3 K t thúc khi thay đ i quy n s h u. ỉ ộ
ề ở ữ ổ ế ế ặ ả ậ ổ ế
N u công ty Bên giao thay đ i quy n s h u vì các lý do sáp nh p, ti p qu n, ho c các
, thì Bên nh n có quy n ch m d t h p đ ng b ng cách g i cho Bên giao ng t ề ở ữ
ề ứ ợ ử ằ ậ ấ ồ ươ lý do khác t
m t thông báo v v n đ này. ự
ề ấ ề ộ i và nghĩa v ng quy n l Đi u 16ề : Chuy n nh
ể
Không m t quy n và nghĩa v trong h p đ ng có th chuy n nh
ộ ề ợ
ụ ượ
ề ể ợ ượ ng hay chuy n giao
c c quan ứ ấ ộ ụ
ồ
ả ể
ậ ủ ể
ượ ơ b i m t bên cho m t bên th ba mà không có văn b n ch p thu n c a bên kia và đ
ở
có th m quy n phê duy t.
ề ộ
ẩ ệ Đi u 17ề : Các thông báo.
Các thông báo trong h p đ ng này c a m t bên g i bên kia ch giá tr n u đ ị ế ủ ồ ộ ợ ỉ ượ ng hàng không b o đ m đ ượ ữ ả c g i
ử
ặ
c ho c
i s fax ả
ụ ệ ể ặ ị ử
ả
ặ ướ
ạ ố b ng văn b n và ph i có ch ký qua đ
c thanh toán tr
ả
ằ
ườ
b ng d ch v chuy n phát nhanh ho c b ng đi n tín ho c chuy n fax cho bên kia t
ằ
ể
ằ
hay đ a ch thích h p.
ỉ ị c g i t i các đ a ch thích h p c a t ng bên nh sau: ợ
Các thông báo này ph i đ ả ượ ử ớ ợ ủ ừ ư ị ỉ ỉ ị Bên giao: <đ a ch >
Bên nh n: <đ a ch > ậ ỉ ị Đi u 18: Không có hi u l c t ng ph n. ầ ề ấ ế ặ
N u b t kỳ m t ho c m t s đi u kho n c a h p đ ng này không có hi u l c ho c ệ ự ợ ng. ở ộ ố ề
ả ưở ị ả ề ệ ự ế ệ ự ừ
ả
ặ
ộ
tr thành không có hi u l c, các đi u kho n còn l
ệ ự
ả
ả ồ
ủ
i v n không b nh h
ạ ẫ
N u có đi u kho n nào đó không có hi u l c hay m t hi u l c thì các bênc ó trách
ệ ự
c m c đích
ụ
ớ ấ
ệ ự ượ ứ ệ ằ ả nhi m thay th đi u kho n đó b ng đi u kho n m i có hi u l c và đáp ng đ
ề
ban đ u c a đi u kho n đã m t hi u l c.
ệ ự ề
ế ề
ề ầ ủ ả ấ Tho thu n toàn b và s a đ i. ử ổ ộ ậ ề Đi u 19:
19.1 Tho thu n toàn b ả
ậ ả ộ ủ ữ ồ ợ ả ậ ể ế ầ
ượ t đ y đ gi a hai bên đ i v i vi c
ệ
ề
c th hi n trong h p đ ng này đ u ố ớ
ồ ể ệ ợ ể ạ
ệ ấ ả ậ ị ợ H p đ ng này t o ra s tho thu n và hi u bi
ự
chuy n giao công ngh . B t kỳ tho thu n nào không đ
không có giá tr pháp lý.
19.2 S a đ i
ử ổ
N u các bên đ ng ý xem l
ế
ổ ệ
ỉ ử
i, s a đ i hay b sung h p đ ng này thì vi c xem xét, s a
ồ
c hai bên cùng ký và ch có hi u l c khi
c phê ổ
ạ ử ổ
c th hi n b ng văn b n đ
ả ượ
ằ
ồ ệ ự
ả ượ ể ệ
ệ ố ớ ợ ẩ ậ ị ồ
đ i hay b sung ph i đ
ả ượ
ổ
c quan có th m quy n phê duy t. (đ i v i h p đ ng pháp lu t quy đ nh ph i đ
ề
ơ
duy t).ệ : Ngôn ng .ữ ng án). ợ ồ ố ươ
c ký và m i bên gi Đi u 20ề
20.1 Ngôn ng c a h p đ ng và b n h p đ ng g c (ch n 1 trong 3 ph
ả
(a) Ngôn ng c a h p đ ng là c làm b ng hai th ti ng: b n.ả
ợ
ấ ế
ả ế
ợ ượ ệ c làm b ng ượ
ả
ệ
ứ ế
c làm b ng hai th ti ng: ư
ứ ế
ồ
c làm b ng m t b n b ng c hai th ti ng. ượ
nhau. Hai b n tài li u h p đ ng đ
đ c làm b ng và các thông tin khác. ả
ằ
ữ ủ và t t c các thông tin khác gi a hai bên là Đi u 21ề : Lu t áp dung.
H p đ ng này và t ậ
ồ ợ ớ t c các v n đ có liên quan t
ề
c đi u ch nh theo lu t pháp n ồ
i (trong tr ấ ả
ồ ề i không đi u ch nh m t đ i t ệ
ợ
c s t
ướ ở ạ ệ ự
i vi c xây d ng h p đ ng, hi u l c
ệ
ợ
ự
ng
ườ
c s t
ậ
ướ ở ạ
ẽ ề
ng c th nào thì……… s đi u ụ ể ỉ
ộ ố ượ ỉ ấ
h p đ ng và th c hi n h p đ ng s đ
ẽ ượ
ồ
ợ
ự
h p lu t pháp n
ợ
ề
ậ
ch nh).
ỉ ề ấ Gi
Đi u 22:
22.1 Cách gi i quy t tranh ch p
ế
i quy t
ế B t c tranh ch p, tranh lu n hay các phát sinh xu t phát t ả
ả
ấ ứ ậ ấ ừ ệ ự ự ả ho c có liên quan t
ấ
i thích, s áp d ng, s vi ph m hay hu b h p đ ng này đ
ạ ặ
ỷ ỏ ợ ự ụ ự ồ i s
ớ ự
ượ
c
i quy t b ng xét x c a trong tài (ho c toà án) phù h p v i lu t phân x c a U ban Liên ử ủ ặ ậ ớ ợ ỷ ử ủ
ươ ạ ậ ữ ọ ủ hình thàh, tính hi u l c, s gi
gi
ế ằ
ả
h p qu c v Lu t th
.
ng m i qu c t
ố ề
ố ế
ợ
22.2 N i x và ngôn ng tr ng c a tài
ơ ử
N i x c a tr ng tài là 22.3 S l ơ ử ủ
ọ
ng tr ng tài
ọ ố ượ
S l ng tr ng tài có m t là 3. ố ượ ặ ọ THI HÀNH ộ
Các bên đã ký h p đ ng vào ngày……. tháng ….. năm…. đ th c hi n h p đ ng m t ể ự ệ ợ ồ ợ ồ cách h p pháp.
ợ ạ ệ ạ ệ ậ Tên ch in ch c v và ch c danh c a ng i ký Tên ch in ch c v và ch c danh c a ng i ký Đ i di n và thay m t Bên giao
ặ
Tên công ty
Ch kýữ
ứ ứ ụ ủ ữ ườ Đ i di n và thay m t Bên nh n
ặ
Tên công ty
Ch kýữ
ứ ứ ụ ủ ữ ườ
, thì
ậ
Bên nh n có quy n tuyên b k t thúc h p đ ng ồ
ễ
ố ế ớ ố
ợ ề ậ ồ và kho n tr kỳ v …... ệ ượ ị
ụ ố ề ủ ả ả ầ ọ ố ị.
(c) Giá c thanh toán cho công ngh đ
toán tr gon là…...
ấ .
i nh t
ả
ặ ứ ứ ẽ ả đ ả ụ ượ ử ế c a m i m t s ki n h p đ ng ti p theo: ả ọ ượ ộ ự ệ ủ ế ả ợ ồ ố ỗ ngày thì bên không gây ngăn
ố ễ ượ ậ năm k t
ồ
ợ ồ, ngôn ng c a trong tài là Có thể bạn quan tâm
Tài liêu mới