ả n s
ố 51/2014/QH13
ậ t phá s Lu Luật phá sản 2014
̣ ̣
Muc luc
ố 2 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
Ầ Ả Ạ Ậ PH N VĂN B N QUY PH M PHÁP LU T
ƯỚ Ủ Ị CH T CH N Ộ Ố C QU C H I
ậ ố ậ ả Lu t s 51/2014/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2014 Lu t phá s n
ế ố (Ti p theo Công báo s 683 + 684)
ươ Ch ng III
Ở Ủ Ụ Ả M TH T C PHÁ S N
ở ủ ụ ở ặ ế ị ề ả Đi u 42. Quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n
ơ ụ
ẩ ở ủ ụ ở ủ ụ ừ ườ ả tr ả ầ ngày th lý đ n yêu c u m th t c phá s n, ợ ặ ng h p
ờ ạ ả ề
ậ ế ị ở ủ ụ ệ ả ợ ấ 2. Th m phán ra quy t đ nh m th t c phá s n khi doanh nghi p, h p tác xã m t
ả
ế ị ướ ế ả ẩ ợ ng h p c n thi
ể ừ 1. Trong th i h n 30 ngày k t ở ế ị Th m phán ph i ra quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n, tr ủ ạ ị quy đ nh t i Đi u 105 c a Lu t này. ẩ kh năng thanh toán. ầ ườ 3. Tr ể ệ ậ ở ủ ụ ủ
t, tr ớ ự ạ ườ ộ ủ ệ ặ ợ ợ ị
ủ ở ủ ụ ệ ả ể ể
4.
ệ ổ ứ ch c có liên quan đ xem xét, ki m tra các căn c ấ ệ ả ợ ở ủ ụ c khi ra quy t đ nh m th t c phá s n, Th m phán ầ ơ ọ có th tri u t p phiên h p v i s tham gia c a ng i n p đ n yêu c u m th t c phá ả s n, ch doanh nghi p ho c đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã b yêu ầ ứ c u m th t c phá s n, cá nhân, t ứ ch ng minh doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán.
a) Ngày, tháng, năm;
ở ủ ụ ủ ế ế ị ả ả ộ Quy t đ nh m th t c phá s n ph i có các n i dung ch y u sau:
b) Tên c a Tòa án nhân dân; h và tên Th m phán ti n hành th t c phá s n;
ủ ụ ủ ế ẩ ả ọ
c) Ngày và s th lý đ n yêu c u m th t c phá s n; tên, đ a ch c a ng
ở ủ ụ ố ụ ỉ ủ ầ ả ơ ị ườ i làm
ầ
ơ đ n yêu c u; ị ỉ ủ ệ ấ ả ợ d) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán;
ủ ợ ủ ủ ể ệ ậ ả ờ ị đ) Th i gian, đ a đi m khai báo c a các ch n và h u qu pháp lý c a vi c không
khai báo.
ấ
ợ ế ề ả nghi p, h p tác xã không thu c tr
ị ầ ợ ơ ườ ượ ả ợ ộ ng h p này, ng c tr l
5. Tòa án nhân dân ra quy t đ nh không m th t c phá s n n u xét th y doanh ệ ng h p quy đ nh t Trong tr ề ạ ứ ở ủ ụ ế ị ả ạ ườ i kho n 2 Đi u này. ườ ộ ở ủ ụ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ ả ầ ệ ấ ả ợ ả ạ i ti n t m ng chi phí phá s n; yêu c u doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh
ự ị ạ ỉ ị ạ ề ủ i Đi u 41 c a
ệ ượ ậ toán th c hi n nghĩa v v tài s n đã b t m đình ch theo quy đ nh t Lu t này đ ả ế i quy t. ế ụ c ti p t c gi
ụ ề ả CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 3
ệ ự ế ị ể ừ ả ặ ở ở ủ ụ 6. Quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n có hi u l c thi hành k t ngày
ế ị ra quy t đ nh.
ở ủ ụ ở ặ ế ị ề ả Đi u 43. Thông báo quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n
1. Quy t đ nh m th t c phá s n c a Tòa án nhân dân ph i đ
ế ị c g i cho ng
ơ ả ủ ấ ả ượ ử ệ ủ ợ ể
ấ ự ơ ế ơ
ở ủ ụ ệ ợ ơ ệ ợ ơ
ệ ố ổ
ệ ử ủ ấ ươ ế ệ ả ơ ợ ng liên ti p n i doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán có tr s
2. Quy t đ nh không m th t c phá s n c a Tòa án nhân dân ph i đ
ườ i ả ộ n p đ n, doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán, ch n , Vi n ki m sát nhân dân cùng c p, c quan thi hành án dân s , c quan thu , c quan đăng ký kinh ổ ụ ở doanh n i doanh nghi p, h p tác xã có tr s chính và đăng trên C ng thông tin đăng ố c a Tòa án nhân dân và 02 s báo ký doanh nghi p qu c gia, C ng thông tin đi n t ụ ở ị đ a ph chính.
ả ượ ử ả ở ủ ụ ợ ở ủ ụ ầ ả ủ c g i cho ệ ị i n p đ n, doanh nghi p, h p tác xã b yêu c u m th t c phá s n và Vi n
ấ
3. Th i h n g i và thông báo quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n là 03
ở ủ ụ ả ở
ặ ế ị ế ị ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh. ế ị ệ ơ ườ ộ ng ể ki m sát nhân dân cùng c p. ờ ạ ử ệ ể ừ ngày làm vi c k t
ề ị ạ ở ặ ế ị ị Đi u 44. Gi i quy t đ ngh xem xét l i, kháng ngh quy t đ nh m ho c không
ả ở ủ ụ ế ề ả m th t c phá s n
1. Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ả
ờ ạ ể ừ ượ ệ ở ngày nh n đ
ế ị ề ườ
ở ủ ụ ể ề ế ị ậ ả ị ị ặ ấ ở
ặ c quy t đ nh m ho c ủ ụ i tham gia th t c phá s n có quy n đ ngh xem xét ề ệ i, Vi n ki m sát nhân dân cùng c p có quy n kháng ngh quy t đ nh m ho c không ở ủ ụ ả không m th t c phá s n, ng ạ l m th t c phá s n.
2. Ngay sau khi nh n đ
ơ ề ượ ạ ị
ở ế ị ậ ặ ả ả
ự ế
ậ
ế ạ ị
ồ ơ ụ ệ ự ấ ế ề ơ ẩ ả ồ ổ ị ị i, kháng ngh , Tòa án nhân dân c đ n đ ngh xem xét l ử ồ ơ ụ ệ ở ủ ụ đã ra quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n g i h s v vi c phá s n cho ế ả ấ i quy t. Tòa án nhân dân c p trên tr c ti p gi ờ ạ ể ừ ệ ngày nh n đ 3. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ị ề kèm theo đ n đ ngh xem xét l ị đ nh T Th m phán g m 03 Th m phán xem xét, gi ả ượ c h s v vi c phá s n ỉ i, kháng ngh , Tòa án nhân dân c p trên tr c ti p ch ạ ẩ i, i quy t đ ngh xem xét l
ị ể ệ
ậ ượ ngày nh n đ ử ồ ơ ụ ệ ờ ạ 4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t
ế ể ể ừ ể ả c h s v vi c phá s n ả ả ạ ồ ơ i h s
5. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t
ấ ả kháng ngh và g i h s v vi c phá s n cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p. ồ ơ ụ ệ ệ ấ ệ do Tòa án nhân dân chuy n đ n, Vi n ki m sát nhân dân cùng c p ph i tr l cho Tòa án nhân dân. ờ ạ ồ ơ ụ ệ ượ ệ
ấ ọ ả c h s v vi c phá s n ể ả ổ ứ ậ ể ừ i, T Th m phán ph i t ch c phiên h p đ
ể ả ạ ị ệ do Vi n ki m sát nhân dân cùng c p tr l ế ề xem xét, gi
i quy t đ ngh xem xét l ổ ọ ủ ư ệ
ườ ế ầ ọ ợ ngày nh n đ ẩ ả ạ ổ ị i, kháng ngh . 6. Phiên h p c a T Th m phán có Vi n ki m sát nhân dân tham gia và có Th ký ể ệ ậ t có th tri u t p ng h p c n thi
ề ư ể ỏ ườ ấ ể Tòa án nhân dân ghi biên b n phiên h p. Trong tr ng ẩ ả ề ữ i khác đ h i thêm v nh ng v n đ ch a rõ.
ố 4 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ế ị ề ẩ ộ ổ 7. T Th m phán có quy n ra m t trong các quy t đ nh sau:
a) Gi ủ
ữ ở ủ ụ ế ị ặ ả ở nguyên quy t đ nh m ho c không m th t c phá s n;
b) H y quy t đ nh không m th t c phá s n và giao cho Tòa án nhân dân đã ra ế ị
ở ủ ụ ế ị ả
ở ủ ụ ở ủ ụ ế ị ả ả quy t đ nh không m th t c phá s n xem xét ra quy t đ nh m th t c phá s n;
ủ ở ủ ụ
8.
ữ ả quy t đ nh m th t c phá s n và nh ng ng ủ ụ i tham gia th t c phá s n.
c) H y quy t đ nh m th t c phá s n và thông báo cho Tòa án nhân dân đã ra ườ ế ị ế ị Quy t đ nh c a T Th m phán là quy t đ nh cu i cùng và có hi u l c thi hành.
ế ị ở ủ ụ ủ ả ệ ự ả ẩ ế ị ổ ố
9. Chánh án Tòa án nhân dân t
ố ề ổ ị
ị ệ ủ ặ ở ạ ị ề i quy t đ n đ ngh xem xét l ẩ ế i cao quy đ nh v Quy ch làm vi c c a T Th m ở ế ị i, kháng ngh quy t đ nh m ho c không m
ế ơ ả ả phán gi ủ ụ th t c phá s n.
ỉ ị ệ ề ả ả ả Đi u 45. Ch đ nh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n
1. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ệ
ờ ạ ế ị ệ
ở ủ ụ ả ả ặ ị ỉ
2.
ả ể ừ ngày ra quy t đ nh m th t c phá s n, ệ ẩ Th m phán có trách nhi m ch đ nh Qu n tài viên ho c doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. ả
ứ ỉ ệ ả ả ả ị Căn c ch đ nh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n:
a) Cá nhân có ch ng ch hành ngh Qu n tài viên; doanh nghi p qu n lý, thanh lý
ứ ề ệ ả ả ỉ
tài s n; ả
ệ ả ả ỉ ủ b) Đ xu t ch đ nh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n c a
ề ườ ộ ấ ơ ị ầ ả ng i n p đ n yêu c u m th t c phá s n;
c) Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n không có l
ả ả ợ ả ở ủ ụ ệ i ích liên quan
ả ế ụ ệ đ n v vi c phá s n;
ệ ả ế ơ ở ủ ụ ầ ả ả ấ ủ d) Tính ch t c a vi c gi
ườ i quy t đ n yêu c u m th t c phá s n; ả ệ ả đ) Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n không ph i là ng i thân
ả ả ả ủ thích c a ng
ủ ụ i tham gia th t c phá s n. ả ỉ ệ ả ả ả 3. Văn b n ch đ nh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ph i có
ị ộ n i dung ch y u sau:
ườ ả ủ ế a) Ngày, tháng, năm;
ủ ợ ỉ ủ ấ ả ợ ị ệ b) Tên, đ a ch c a ch n ; doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán;
c) Tên, đ a ch c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n;
ỉ ủ ệ ả ả ả ị
d) Tóm t
ắ ộ ở ủ ụ ả ầ
t n i dung yêu c u m th t c phá s n; ệ ứ ể ỉ ả ả ả ị đ) Căn c đ ch đ nh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n;
ạ ứ ệ ả ả ả e) T m ng chi phí Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n;
ạ ụ ể ủ ụ ề ệ ệ ả ả g) Nhi m v , quy n h n c th c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý
tài s n; ả
h) Th m phán ký tên và đóng d u c a Tòa án nhân dân.
ấ ủ ẩ
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 5
ổ ả ệ ề ả ả Đi u 46. Thay đ i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n
ả ể ị ả ả ẩ
ổ ế ệ ộ
quy t đ nh thay đ i n u thu c m t trong các tr ụ ườ ậ ủ ạ ị 1. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có th b Th m phán ế ị ợ ộ ng h p sau: a) Vi ph m nghĩa v theo quy đ nh c a Lu t này;
ứ ứ ệ ả ả b) Có căn c ch ng minh Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n
ả ệ ự ụ không khách quan trong khi th c hi n nhi m v ;
c) Tr
ệ ả ệ ả ợ
ng h p b t kh kháng mà Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ự ụ ấ ườ ệ ượ ả s n không th c hi n đ ả ệ c nhi m v .
ổ ả ệ
c.2. ả
ả ủ ả ằ ế ị ả
ổ ả ả ệ
ả
ệ ệ ờ ạ ườ ngày nh n đ
ậ ườ
ả Quy t đ nh thay đ i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý ả ệ ử ạ ứ tài s n ph i b ng văn b n, trong đó ph i ghi rõ vi c x lý t m ng chi phí c a Qu n ị ả ử tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n b thay đ i và g i ngay cho Qu n tài ủ ụ ả i tham gia th t c phá s n. viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng ượ ể ừ 3. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ả ả ệ ệ ơ ị
ả ả ề
ề
ả ổ ế ị c quy t đ nh thay đ i ả ả ủ ụ i tham gia th t c phá s n, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng ả ề ề Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có quy n làm đ n đ ngh Chánh ế ị ạ ẩ i quy t đ nh. án Tòa án nhân dân có th m quy n xem xét l ệ ể ừ 4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày nh n đ ả ế ị ị c đ n đ ngh xem xét l ả ờ ạ ổ ệ
ậ ượ ơ ả ế ị ộ
ế ị ề ạ ả i quy t đ nh thay đ i Qu n tài viên, doanh
ả ạ i quy t đ nh thay đ i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, Chánh án Tòa án nhân dân xem xét, ban hành m t trong các quy t đ nh sau: ổ ị ấ nghi p qu n lý, thanh lý tài s n;
ả ủ ế ị ệ ả ả ỏ ổ ậ a) Không ch p nh n đ ngh xem xét l ệ b) H y b quy t đ nh thay đ i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài
s n. ả
ề ạ ả ị i kho n 4 Đi u này là
ế ị ố
5. Quy t đ nh c a Chánh án Tòa án nhân dân quy đ nh t ế ị 6. Tr ả
ủ quy t đ nh cu i cùng. ườ ể ề ạ ả ợ ị ng h p thay đ i theo quy đ nh t
ổ ệ ả
ả ả
ả ạ ể ệ ả ả ể ả ả ạ ả Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ph i tr l ệ chi phí Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. Tr ề ị quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n 1 Đi u này thì ộ ề ạ ứ i toàn b ti n t m ng ổ ợ ườ ng h p thay đ i theo ả i đi m c kho n 1 Đi u này thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh
ả ượ ự ầ lý tài s n đ
ươ ứ ng ng v i ph n công vi c đã th c hi n. ệ ệ ổ ả
c thanh toán chi phí t ờ ạ 7. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ệ ệ ế ị ả ệ ả ổ
ự ả ự ệ ệ ệ ả
ớ ể ừ ngày có quy t đ nh thay đ i, Qu n tài ị ả viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n b thay đ i ph i th c hi n bàn giao toàn ả ộ b công vi c đã th c hi n cho Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n m i. ớ
8. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n b thay đ i trong tr
ệ ả ổ ị ườ ng
ạ ự ể ệ ể ặ ả ả ả ị ợ h p quy đ nh t ề i đi m a và đi m b kho n 1 Đi u này ho c không th c hi n
ố 6 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ứ ộ ề ạ ả ị
ạ ệ ạ ấ ự ế ứ ệ ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s , n u gây thi i kho n 7 Đi u này thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà t h i thì
ườ ặ ị ị ủ ậ bàn giao theo quy đ nh t ị ử ạ b x ả ồ ph i b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t.
ệ ợ ủ ế ề Đi u 47. Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi có quy t
ạ ộ ở ủ ụ ả ị đ nh m th t c phá s n
ệ ế ị ở ủ ụ ẫ ợ
ả ư ạ ộ ủ ả ẩ
2. Tr
ệ ợ ườ ạ ườ ợ ế ả 1. Sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n, doanh nghi p, h p tác xã v n ti p ị ự ụ t c ho t đ ng kinh doanh, nh ng ph i ch u s giám sát c a Th m phán và Qu n tài ả viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. ng h p xét th y ng
ấ ề ệ ạ ệ ả
ấ ổ ề ậ
ủ ậ ủ ị ủ ộ
ẩ ợ ả ả ả ả ậ ủ ệ i đ i di n theo pháp lu t c a doanh nghi p, h p tác ợ ả ệ xã không có kh năng đi u hành, doanh nghi p, h p tác xã có d u hi u vi ph m kho n ế ị ệ ườ ạ i đ i di n theo 1 Đi u 48 c a Lu t này thì Th m phán ra quy t đ nh thay đ i ng ệ ặ ủ ợ ị ề pháp lu t c a doanh nghi p, h p tác xã đó theo đ ngh c a H i ngh ch n ho c ệ Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n.
ạ ộ ế ị ị ấ ợ ệ ề Đi u 48. Ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã b c m sau khi có quy t đ nh
ở ủ ụ ủ ả m th t c phá s n
ở ủ ụ ế ị ự ệ ả ấ ợ 1. Sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n, c m doanh nghi p, h p tác xã th c
ệ hi n các ho t đ ng sau:
a) C t gi u, t u tán, t ng cho tài s n;
ạ ộ ấ ả ấ ẩ ặ
ợ ả ả ợ
ả
ả ừ ả b) Thanh toán kho n n không có b o đ m, tr kho n n không có b o đ m phát ệ ườ i lao đ ng trong doanh nghi p, ng cho ng ậ ủ ả
ả ả ả ươ ộ ở ủ ụ sinh sau khi m th t c phá s n và tr l ề ạ ợ i đi m c kho n 1 Đi u 49 c a Lu t này; h p tác xã quy đ nh t ừ ỏ ể ợ ề ị c) T b quy n đòi n ;
ặ ả ả ả ả ả ả d) Chuy n kho n n không có b o đ m thành n có b o đ m ho c có b o đ m
ể ằ ệ ầ ộ ợ
ợ m t ph n b ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ạ ả ợ ả ủ ị ị ử ề ả ị ệ i kho n 1 Đi u này là vô hi u và x lý theo quy đ nh t ạ i
2. Giao d ch quy đ nh t ậ ề ủ Đi u 60 c a Lu t này.
ế ị ủ ợ ệ ề Đi u 49. Giám sát ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi có quy t đ nh
ở ủ ụ ạ ộ ả m th t c phá s n
ế ị ả ả ợ
ở ủ ụ ả ướ ự ả ệ 1. Sau khi có quy t đ nh m th t c phá s n, doanh nghi p, h p tác xã ph i báo ạ ệ c khi th c hi n các ho t
ệ ả cáo Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n tr ộ đ ng sau:
ệ ầ ấ ả
ố ổ ổ ề ở ữ ế ả ế ầ ể
ạ ộ a) Ho t đ ng liên quan đ n vi c vay, c m c , th ch p, b o lãnh, mua bán, ể ượ ể chuy n nh ng, cho thuê tài s n; bán, chuy n đ i c ph n; chuy n quy n s h u tài s n; ả
b) Ch m d t th c hi n h p đ ng có hi u l c;
ệ ự ứ ự ệ ấ ợ ồ
c) Thanh toán kho n n phát sinh sau khi m th t c phá s n; tr l ộ
ở ủ ụ ả ả ả ươ ng cho ng ườ i
ợ lao đ ng trong doanh nghi p, h p tác xã.
ợ ệ CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 7
2. Hình th c báo cáo g m báo cáo tr c ti p, th b o đ m, th th
ư ả ư ườ ứ ự ế ả ồ ư ệ ng, th đi n
ử t , fax, telex.
ậ ệ ủ ượ ể ừ ờ ạ
ả
ệ ệ ặ ợ ả ờ l
ợ ạ ệ ị ạ ộ ngày nh n đ ả ệ ượ c th c hi n ho c không đ ị ả ả ự i kho n 1 Đi u này và ph i ch u trách nhi m v
ệ ả ả ả ả
ề ộ
ượ ự ề ệ ị
c th c hi n mà không có s ị ả
ế ậ ủ ả ầ ạ ị i tình tr ng ban đ u và gi
c báo cáo c a doanh 3. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ả ệ nghi p, h p tác xã thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có trách ượ ệ c nhi m tr i cho doanh nghi p, h p tác xã vi c đ ề ề ệ ự th c hi n các ho t đ ng quy đ nh t ả ờ ủ ệ ệ vi c tr l i c a mình. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ph i báo ả ờ ủ ẩ cáo Th m phán v n i dung tr l i c a mình. ả ạ ộ ạ ự i kho n 1 Đi u này đ 4. Các ho t đ ng quy đ nh t ả ả ỉ ự ệ ủ ồ đ ng ý c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n thì b đình ch th c ả ụ ạ ệ hi n, khôi ph c l i quy t h u qu theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ
ề ư ệ ả ế ả Ủ Đi u 50. y thác t pháp trong vi c gi i quy t phá s n
1. Trong quá trình gi
ả ế
ể ữ ả i khai c a nh ng ng
ủ ệ ặ ẩ ủ ế ị i quy t phá s n, Tòa án nhân dân có th ra quy t đ nh y ườ i tham gia ậ ể i ch , đ nh giá tài s n ho c bi n pháp khác đ thu th p
ứ ả
ả ấ ờ thác đ Tòa án nhân dân khác thu h i tài s n, l y l ả ị ả th t c phá s n, th m đ nh t tài li u, ch ng c liên quan đ n v vi c phá s n. ị ủ ụ ườ ả ồ ể ạ ỗ ị ủ ụ ệ ế ụ ệ 2. Trong quy t đ nh y thác ph i ghi rõ tên, đ a ch c a ng i tham gia th t c phá
ứ ế ị ủ ệ ủ ệ ủ ế ỉ ủ ụ ể ả s n liên quan đ n vi c y thác và công vi c y thác c th .
3. Tòa án nhân dân nh n đ
ậ ượ ế ị ủ ự
ể ừ c y thác trong th i h n 30 ngày k t ệ ậ ượ ngày nh n đ
ệ ụ ể ượ ủ ế
ườ ự ả ằ
ả ằ ệ ự ượ ệ ệ ủ ợ ủ ượ ệ
ệ c quy t đ nh y thác có trách nhi m th c hi n công ế ị ủ ờ ạ c quy t đ nh y vi c c th đ ủ ả ế ị thác và thông báo k t qu b ng văn b n cho Tòa án nhân dân đã ra quy t đ nh y thác; ả ệ ủ c vi c y thác thì ph i thông báo b ng văn b n nêu tr ng h p không th c hi n đ ế c vi c y thác cho Toà án nhân dân đã ra quy t rõ lý do c a vi c không th c hi n đ ị ủ đ nh y thác.
ươ Ch ng IV
Ả Ụ Ề NGHĨA V V TÀI S N
ụ ề ề ả ị ị Đi u 51. Xác đ nh giá tr nghĩa v v tài s n
ụ ề ả ủ ệ
ượ 1. Nghĩa v v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đ ị ở ủ ụ ả ướ ể ậ c khi Tòa c xác l p tr ế ờ c xác đ nh vào th i đi m ra quy t
ế ị ả ở ủ ụ ợ ượ án nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá s n đ ị đ nh m th t c phá s n.
2. Nghĩa v v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đ
ượ
ụ ề ế ị ả ủ ở ủ ụ ậ ể ế ị ờ ị ợ c xác l p sau khi Tòa án c xác đ nh vào th i đi m ra quy t đ nh
ả
ụ ề ả ị ề ả ả ạ ng h p nghĩa v v tài s n quy đ nh t
ệ ả ượ nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá s n đ ố tuyên b phá s n. ợ ườ 3. Tr ề ả ụ ề ả ị ị
i kho n 1 và kho n 2 Đi u này ằ không ph i là ti n thì Tòa án nhân dân xác đ nh giá tr nghĩa v v tài s n đó b ng ti n. ề
ố 8 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ố ớ ả ợ ề ị ề Đi u 52. Xác đ nh ti n lãi đ i v i kho n n
ả ế ị ế ụ ợ ượ c ti p t c tính
ậ ệ ư ả ả ượ ạ
ở ủ ụ ừ ế ị lãi theo th a thu n nh ng đ ợ ả
ẩ ủ ngày ra quy t đ nh m th t c phá s n, các kho n n đ c t m d ng vi c tr lãi. ỉ ế ụ ỉ ủ ụ
ủ ụ ạ ộ ừ ồ ệ ạ ủ ề ả ấ
ả
ờ
ể ừ 1. K t ỏ ườ Tr ng h p Th m phán ra quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n theo quy ậ ề ạ ị đ nh t i Đi u 86 c a Lu t này, đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh theo ả ứ ị quy đ nh t i đi m a kho n 1 Đi u 95 c a Lu t này thì vi c t m d ng tr lãi ch m d t, ệ ệ các bên ti p t c th c hi n vi c tr lãi theo th a thu n. ợ ớ ợ ậ ở ủ ụ ủ ự ả ệ ả ợ ả ả ậ ỏ ể 2. Đ i v i kho n n m i phát sinh sau khi m th t c phá s n đ n th i đi m ị c xác đ nh
ề ủ ư ớ ị ế ượ tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n thì ti n lãi c a kho n n đó đ theo th a thu n nh ng không trái v i quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ợ ế ị ể ừ ệ ả ố ậ ả ngày ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n thì kho n
ế ụ ượ ể ạ ế ụ ố ớ ố ỏ 3. K t ợ n không đ c ti p t c tính lãi.
ả ợ ả ả ử ề Đi u 53. X lý kho n n có b o đ m
ả ệ
ả ả
ả ậ ẩ ấ ị ử ủ ề ệ ề ả ượ ạ ử ở ủ ụ 1. Sau khi m th t c phá s n, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ỉ ẩ ợ ả c t m đình ch ụ ể ạ i kho n 3 Đi u 41 c a Lu t này, Th m phán xem xét và x lý c th
ả ườ ả ề ả s n đ xu t Th m phán v vi c x lý kho n n có b o đ m đã đ theo quy đ nh t ư nh sau: a) Tr
ả ả ủ ụ ộ ệ ế ủ ụ ồ ị ủ ợ
b) Tr
ặ ả
ế ự ệ ệ ự ử
ồ ả ủ ụ ồ ế ạ ả
ả ầ ị ả ồ ợ ư ế ố
ợ ả ệ ả ả
ợ ị ể ự ượ ử ụ ả ợ c s d ng đ th c hi n th t c ph c h i kinh ng h p tài s n b o đ m đ ị ả ả ố ớ ệ ử doanh thì vi c x lý đ i v i tài s n b o đ m theo Ngh quy t c a H i ngh ch n ; ả ồ ủ ụ ụ ợ ườ ng h p không th c hi n th t c ph c h i kinh doanh ho c tài s n b o ệ ả ụ t cho vi c th c hi n th t c ph c h i kinh doanh thì x lý theo đ m không c n thi ố ớ ố ớ ợ ờ ạ th i h n quy đ nh trong h p đ ng đ i v i h p đ ng có b o đ m đã đ n h n. Đ i v i ồ ướ ạ ợ c khi tuyên b doanh nghi p, h p tác xã h p đ ng có b o đ m ch a đ n h n thì tr ệ ợ ồ ỉ ợ ả phá s n, Tòa án nhân dân đình ch h p đ ng và x lý các kho n n có b o đ m. Vi c ạ ả ử x lý kho n n có b o đ m theo quy đ nh t
ả ườ ả ả ề ủ ả ả ợ
2. Tr ị
ử ả ơ ị ng h p tài s n b o đ m có nguy c b phá h y ho c b gi m đáng k v ả i kho n 3 Đi u này. ặ ề ị ả ị ệ ẩ
ả ề ả ị ả ả i kho n 3 Đi u này.
ạ ị ể ả ạ ả ả ả ề i đi m b kho n 1 và kho n 2 Đi u
này đ
ể ề giá tr thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ ngh Th m phán cho ử x lý ngay tài s n b o đ m đó theo quy đ nh t ả ư ợ ượ ụ c khi Tòa án nhân dân th lý c xác l p tr
ả ả ướ c thanh toán b ng tài s n b o đ m đó;
ơ đ n yêu c u m th t c phá s n đ ợ ả ả ả ượ ả ả ả ố ợ ả ợ ị
ậ ằ ủ ả ủ ệ
ơ ố ợ ượ ệ ầ ậ ả ả ả ớ ầ ng h p giá tr tài s n b o đ m không đ thanh toán s n thì ph n n còn ợ c thanh toán trong quá trình thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ị c nh p vào giá tr
ợ ả ệ ử ả 3. Vi c x lý tài s n b o đ m theo quy đ nh t ượ ệ ự c th c hi n nh sau: ả ố ớ a) Đ i v i kho n n có b o đ m đ ầ ở ủ ụ ườ b) Tr ạ ẽ ượ i s đ l ị ế n u giá tr tài s n b o đ m l n h n s n thì ph n chênh l ch đ ả ủ tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã.
9
ệ CÔN G
BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014
ứ ự ề ả Đi u 54. Th t phân chia tài s n
ợ ủ ả ả ố
ứ ự ườ ợ nghi p, h p tác xã đ ng h p Th m phán ra quy t đ nh tuyên b phá s n thì tài s n c a doanh sau:
ẩ ế ị 1. Tr ệ ượ c phân chia theo th t a) Chi phí phá s n; ả
ợ ươ ệ ể ộ
ả b) Kho n n l ộ ng, tr ề ợ ể c p thôi vi c, b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ ộ ợ ồ ậ ườ i lao đ ng, quy n l ợ ấ ả ả ỏ ướ i khác theo h p đ ng lao đ ng và th a ế ố ớ đ i v i ể c lao đ ng t p th
ng đã ký k t; ế
ụ ồ ụ ả ợ ả ằ ạ c) Kho n n phát sinh sau khi m th t c phá s n nh m m c đích ph c h i ho t
ủ ệ ộ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã;
ụ ả ả ả ả ợ ở ủ ụ ợ d) Nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n
ố ớ ủ ợ ả ả ư ượ ả ả c; kho n n không có b o đ m ph i tr cho ị c thanh toán do giá tr
ả ả ợ
ủ ợ ả a.2. ợ ợ ướ ợ ch n trong danh sách ch n ; kho n n có b o đ m ch a đ tài s n b o đ m không đ thanh toán n . Tr
ả ủ ả ệ ẫ ề ạ ầ ị ủ ườ ng h p giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã sau khi đã ạ ả i ị i kho n 1 Đi u này mà v n còn thì ph n còn l
ủ thanh toán đ các kho n quy đ nh t ộ ề này thu c v :
b) Thành viên h p tác xã, h p tác xã thành viên;
ợ ợ
c) Ch doanh nghi p t
ệ ư ủ nhân;
d) Ch s h u công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;
ủ ở ữ ữ ạ ệ ộ
ữ ạ ủ ệ ở ổ ủ e) Thành viên c a công ty trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên, c đông c a
ầ ổ công ty c ph n;
ủ ợ đ) Thành viên c a Công ty h p danh.
ế ạ ả
ủ ể ứ ự ư ượ ộ ầ ị c thanh toán theo t u tiên đ ề i kho n 1 Đi u này ph n trăm ả ỷ ệ l
ị 3. N u giá tr tài s n không đ đ thanh toán theo quy đ nh t ố ượ ừ ng cùng m t th t thì t ng đ i t ớ ố ợ ươ ứ ng ng v i s n . t
ề ả ườ ặ ả ụ ợ ớ ụ ề Đi u 55. Nghĩa v v tài s n trong tr ng h p nghĩa v liên đ i ho c b o lãnh
1. Tr
ớ ề ộ ụ ệ ợ
ấ
ả ố ệ ệ ợ ợ
ề ặ ấ ả ề ự ấ ứ ệ ả ợ ủ ệ ậ ị ả ườ ợ ng h p nhi u doanh nghi p, h p tác xã có nghĩa v liên đ i v m t kho n ộ ợ n mà m t ho c t t c các doanh nghi p, h p tác xã đó m t kh năng thanh toán thì ệ ủ ợ ch n có quy n đòi b t c doanh nghi p, h p tác xã nào trong s các doanh nghi p, ợ h p tác xã đó th c hi n vi c tr n cho mình theo quy đ nh c a pháp lu t.
ấ ườ ả ệ ả ả ợ ng h p ng i b o lãnh m t kh năng thanh toán thì vi c b o lãnh đ ượ c
ả ư gi
ụ ả ự ệ ả
ủ ầ ả ạ ả ợ
ườ 2. Tr ế i quy t nh sau: ụ ả ế ả a) N u nghĩa v b o lãnh phát sinh thì bên b o lãnh ph i th c hi n nghĩa v b o ườ ng h p bên b o lãnh không thanh toán đ y đ trong ph m vi b o lãnh thì ả ượ ả ế ề ầ ầ lãnh. Tr ậ bên nh n b o lãnh có quy n yêu c u bên đ c b o lãnh thanh toán ph n còn thi u;
ố 10 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ế ụ ả ượ ả
ả ừ ườ b) N u nghĩa v b o lãnh ch a phát sinh thì bên đ ả ườ ư ợ ng h p ng ườ ượ i đ ế ệ ả c b o lãnh ph i thay th bi n ả ậ i nh n b o lãnh có c b o lãnh và ng
ỏ
ả c b o lãnh ho c c ng ườ ượ i đ ườ ượ i đ
ườ ả ả ệ ả ặ ả i b o lãnh và ng c b o ị i b o lãnh ph i ch u trách nhi m thay cho
ườ ả ậ ườ ượ ả ủ ị ả pháp b o đ m khác, tr tr ậ th a thu n khác. ợ ườ ng h p ng 3. Tr ấ ề ả c b o lãnh theo quy đ nh c a pháp lu t. i đ lãnh đ u m t kh năng thanh toán thì ng ng
ề ả ạ ượ ợ ệ ả ặ ị ố i tài s n thuê ho c m n khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b
Đi u 56. Tr l phá s nả
ế ị ượ ệ ậ ngày nh n đ
ờ ạ ủ ở ữ ể ừ 1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ệ ả c quy t đ nh tuyên b ượ ả
ạ ộ ứ ả
ự ể ượ ặ
ố ợ ặ ể phá s n, ch s h u tài s n cho doanh nghi p, h p tác xã thuê ho c m n đ dùng ợ ở ữ ề ấ ờ ấ ch ng minh quy n s h u, h p vào ho t đ ng kinh doanh ph i xu t trình gi y t ả ủ ậ ạ ớ ơ ồ đ ng cho thuê ho c cho m n v i c quan thi hành án dân s đ nh n l i tài s n c a mình.
2. Tr
ợ ệ ề ng h p doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n đã tr tr
ư
ươ ứ ả ướ ả c ti n thuê ả ậ ạ c nh n l i tài s n sau khi đã ạ ể ơ i đ c quan thi hành án dân
ố ị ỉ ượ i cho thuê ch đ ờ ng ng v i th i gian thuê còn l ệ ả ủ ợ ườ ườ ờ ạ ư ế nh ng ch a h t th i h n thuê thì ng ớ thanh toán s ti n thuê t ự ậ s nh p vào kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đó.
3. Tr
ườ ể ợ
ợ ị ng h p doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n đã chuy n nh ặ ệ ườ
i khác mà không đòi l ồ ả c thì ng ư ố ạ ượ i đ ả ố ớ ườ ợ ượ ng tài ặ ườ i cho thuê ho c ả ng đ i v i tài s n đó nh kho n n không có
ố ề ố ợ ượ ả s n thuê ho c m n cho ng ượ ầ ề cho m n có quy n yêu c u b i th ả ả b o đ m.
ả ạ ề ậ ả ả ả Đi u 57. Tr l i tài s n nh n b o đ m
ấ ệ
ệ ả ợ ả ổ ứ ch c đã giao tài s n cho doanh nghi
ướ ệ
ệ ở ủ ụ ụ ủ ả ệ ợ ng h p cá nhân, t
ệ ợ ỉ ả ạ ả ậ ả Doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán ch tr l i tài s n nh n b o ả ể ả ợ ả đ m cho cá nhân, t p, h p tác xã đ b o đ m ợ ố ớ ự c khi Tòa án nhân th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i doanh nghi p, h p tác xã tr ụ ự ổ ứ ườ dân m th t c phá s n trong tr ch c đó đã th c hi n nghĩa v ố ớ đ i v i doanh nghi p, h p tác xã.
ậ ạ ề Đi u 58. Nh n l i hàng hóa đã bán
ườ ử Ng i bán đã g i hàng hóa cho ng ệ i mua là doanh nghi p, h p tác xã m t kh
ườ i mua cũng ch a nh n đ
ư ượ ậ ạ ườ
ườ ườ c thanh toán và ng ế i hàng hóa đó. N u doanh nghi p, h p tác xã m t kh ể ả ạ ượ i đ ả ấ ậ ượ c hàng ả ấ ở i bán tr thành ợ ư ợ ệ c thì ng
ủ ợ ả ả ư năng thanh toán nh ng ch a đ ượ i bán đ c nh n l hóa thì ng ậ năng thanh toán đã nh n hàng hóa đó và không th tr l ch n không có b o đ m.
ươ Ả Ệ Ch ng V Ả CÁC BI N PHÁP B O TOÀN TÀI S N
ệ ề ị Đi u 59. Giao d ch b coi là vô hi u
ị CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 11
ủ ợ ượ ả ấ 1. Giao d ch c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán đ
ị ờ ở ủ ụ ế ị
ự ệ c th c ướ c ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá ộ ườ ệ ị
ượ ể ị ị ườ ợ ng h p sau: ả ệ hi n trong th i gian 06 tháng tr ộ ế ả s n b coi là vô hi u n u thu c m t trong các tr ế a) Giao d ch liên quan đ n chuy n nh ng tài s n không theo giá th tr ng;
ả ả ả ặ ả ả
ể ằ ệ ầ ộ ợ m t ph n b ng tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã;
c) Thanh toán ho c bù tr có l
ả b) Chuy n kho n n không có b o đ m thành n có b o đ m ho c có b o đ m ợ ộ ả ợ ả ủ ặ ủ ợ ố ớ ợ ư ế ả ạ i cho m t ch n đ i v i kho n n ch a đ n h n
ặ ớ ố ề ớ ạ ừ ả ợ ợ ế ơ ho c v i s ti n l n h n kho n n đ n h n;
d) T ng cho tài s n;
ặ ả
ủ ụ ợ
ạ ộ ẩ ả ủ ệ ợ ị ị ụ ệ ớ đ) Giao d ch ngoài m c đích ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã; e) Giao d ch khác v i m c đích t u tán tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã.
ị ả ợ ị
ệ ệ ượ ự ề ờ ạ i i liên quan trong th i gian 18 tháng
ệ ả ủ kho n 1 Đi u này đ tr
2. Giao d ch c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán quy đ nh t ả ữ ướ c ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá s n thì b coi là vô hi u. ữ 3. Nh ng ng
ớ c th c hi n v i nh ng ng ế ị ị ấ ườ ở ủ ụ ả ị ồ ườ ề ạ i kho n 2 Đi u này bao g m: i liên quan quy đ nh t
a) Công ty m , ng
ườ ẹ ả ườ ề ẩ ổ i qu n lý công ty m và ng ệ i có th m quy n b nhi m
ườ ả ẹ ố ớ ng i qu n lý đ i v i công ty con;
ố ớ ẹ ệ ậ ợ ố ớ b) Công ty con đ i v i công ty m ; doanh nghi p do h p tác xã thành l p đ i v i
ặ ủ ơ ườ ệ ố ợ h p tác xã; ườ c) Ng
i ho c nhóm ng ệ ế ị ệ ả ợ ợ i có kh năng chi ph i vi c ra quy t đ nh c a c quan qu n lý doanh nghi p, h p tác xã đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã đó;
d) Ng
ả ố ớ ợ ủ ố ớ ườ ệ ệ ả ợ ạ ộ i qu n lý doanh nghi p, h p tác xã đ i v i doanh nghi p, h p tác xã;
ợ ẻ ẹ ẻ
ẹ ẻ ợ ặ ủ ổ ồ ị đ) V , ch ng, cha đ , cha nuôi, m đ , m nuôi, con đ , con nuôi, anh, ch , em ở ữ ườ i qu n lý doanh nghi p, h p tác xã ho c c a thành viên, c đông s h u
ầ ộ ủ ệ ả ru t c a ng ố ầ ph n v n góp hay c ph n chi ph i;
ố ạ ữ ề ệ ườ ị ạ e) Cá nhân đ ổ ượ ủ c y quy n đ i di n cho nh ng ng i quy đ nh t ể i các đi m a, b,
ả
ữ ị i quy đ nh t
c, d và đ kho n này; ệ ở ữ ạ ế ị ể ủ ứ ệ ế ả ơ i các đi m a, b, c, d, đ, e và h ở
ệ
ể ầ ỏ ố ổ
ầ i th a thu n cùng ph i h p đ thâu tóm ph n v n góp, c ph n ế ị ậ ặ ể ặ ợ ủ ở ố ườ g) Doanh nghi p trong đó nh ng ng ố ả kho n này có s h u đ n m c chi ph i vi c ra quy t đ nh c a c quan qu n lý doanh nghi p đó; ườ h) Nhóm ng i ích ố ợ ệ công ty ho c đ chi ph i vi c ra quy t đ nh c a công ty. ho c l
ố 12 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ệ ệ ả ả
ệ ế ệ ả ợ
ả ủ ị ề ả ả ị
ạ ị ệ 4. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m xem xét ấ ị giao d ch c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán, n u phát hi n giao ề ị i kho n 1 và kho n 2 Đi u này thì đ ngh Tòa án nhân dân xem xét d ch quy đ nh t ố tuyên b giao d ch vô hi u.
ệ ề ị ố Đi u 60. Tuyên b giao d ch vô hi u
ể ừ ệ
ả ờ ạ ả 1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ườ ố ị
ệ ủ ụ ị ầ ả ề ị ả ả ngày Qu n tài viên, doanh nghi p qu n ệ i tham gia th t c phá s n yêu c u tuyên b giao d ch vô hi u ủ ả i kho n 1 và kho n 2 Đi u 59 c a
ặ ậ ạ ế ị lý, thanh lý tài s n, ng ệ ho c Tòa án nhân dân phát hi n giao d ch quy đ nh t Lu t này thì Tòa án nhân dân ra m t trong các quy t đ nh sau:
a) Không ch p nh n yêu c u c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài
ệ ả ả ấ
ườ ả s n, ng
ệ ệ ả ả ả ế ậ i quy t h u
ả ủ
qu c a giao d ch vô hi u theo quy đ nh c a pháp lu t. ố ố ị ế ị ậ ệ ự ỏ ủ ệ ể ừ ị ộ ầ ủ ậ ả ủ ụ i tham gia th t c phá s n; ủ ị b) Tuyên b giao d ch vô hi u, h y b các bi n pháp b o đ m và gi ị ệ 2. Quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u có hi u l c thi hành k t ế ngày ra quy t
ị đ nh.
3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t
ế ị ượ ệ ậ c quy t đ nh tuyên b ngày nh n đ
ị ờ ạ ệ ệ ợ
ể ừ ấ ề ả ị ề ợ
ệ ế ị ệ ị ố ế ớ giao d ch vô hi u, doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán, bên giao k t v i doanh nghi p, h p tác xã có quy n làm đ n đ ngh Chánh án Tòa án nhân dân xem xét ạ l ơ ố i quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u.
ậ ượ ơ ề ị ngày nh n đ
4. Trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ế ị ố
ờ ạ ố c đ n đ ngh xem xét l ế ị ị
ệ ể ừ ệ ộ ế ị ả ị
ế ị ệ ề ạ ấ ị ệ ậ a) Không ch p nh n đ ngh xem xét l
ạ i quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u, Chánh án Tòa án nhân dân đã ra quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u ph i ra m t trong các quy t đ nh sau: ố ị i quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u; ị ườ ấ ợ ế ị ng h p có tranh ch p thì
ượ ệ ậ ị đ
ươ ệ ượ ủ ố b) H y b quy t đ nh tuyên b giao d ch vô hi u. Tr ạ ả i Ch i quy t theo quy đ nh t c gi ạ 5. Trong th i h n 07 ngày làm vi ng X c a Lu t này. c k ủ ể ừ t ngày nh n đ
ậ ự ủ ộ ể ề ơ ỏ ế ờ ả ế ị ị ệ có trách nhi m ch đ ng t c quy t đ nh quy đ nh ổ
i đi m b kho n 1 Đi u này, c quan thi hành án dân s ậ ề ứ ế ị ủ ị ạ t ự ch c thi hành quy t đ nh theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s .
ệ ợ ồ ỉ ự ề ạ ỉ ệ ự Đi u 61. T m đình ch , đình ch th c hi n h p đ ng đang có hi u l c
ụ
ơ ệ ự
ặ ệ ấ ượ ệ ể ừ ệ ự ồ ả ấ ợ ợ c th c hi n s có kh năng gây b t l
ợ ả
ệ ẽ ợ ạ ệ ợ
ồ ậ ả ả ợ
ầ 1. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày Tòa án nhân dân th lý đ n yêu c u ở ủ ụ ự ế m th t c phá s n, n u xét th y vi c th c hi n h p đ ng đang có hi u l c và đang ệ ự ượ i cho doanh đ ấ ệ nghi p, h p tác xã thì ch n , doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán có ỉ ự ế ị ừ quy n yêu c u Tòa án nhân dân ra quy t đ nh t m đình ch th c hi n h p đ ng, tr ủ ề ả i Đi u 53 c a Lu t này. tr ỉ ự ị ế ị ệ
ờ ạ ả ư c th c hi n ho c ch a đ ệ ủ ợ ề ạ ườ ng h p x lý các kho n n có b o đ m theo quy đ nh t ạ ợ 2. Văn b n yêu c u Tòa án nhân dân ra quy t đ nh t m đình ch th c hi n h p ủ ế ầ ả ề ả ạ ộ ị ầ ợ ử ả ồ đ ng quy đ nh t i kho n 1 Đi u này ph i có n i dung ch y u sau:
a) Ngày, tháng, năm;
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 13
b) Tên, đ a ch c a ng
ỉ ủ ị ườ ầ i có yêu c u;
c) S , tên h p đ ng; ngày, tháng, năm giao k t h p đ ng;
ế ợ ợ ồ ố ồ
ế ớ ợ ợ ồ ệ d) Bên giao k t v i doanh nghi p, h p tác xã trong h p đ ng; đ)
ộ ụ ể ủ ợ ồ
e) Căn c c a vi c yêu c u t m đình ch th c hi n h p đ ng.
N i dung c th c a h p đ ng; ệ ầ ạ ứ ủ ỉ ự ệ ợ ồ
ệ ờ ạ ậ ả ầ ngày nh n đ
ấ ạ ợ ồ
ậ ấ ườ ằ ượ ỉ ự ầ i yêu c u bi ệ ế t.
ậ ờ ạ
ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m ị ị ạ ế ị ỉ ệ ả ả ợ ồ
ả ề ế ể ừ c văn b n yêu c u, n u 3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ế ế ị ch p nh n thì Tòa án nhân dân ra quy t đ nh t m đình ch th c hi n h p đ ng; n u ả không ch p nh n thì thông báo b ng văn b n cho ng ở ể ừ 4. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ủ ụ th t c phá s n, Tòa án nhân dân ph i xem xét các h p đ ng b t m đình ch quy đ nh ộ ạ i kho n 1 Đi u này đ ra m t trong các quy t đ nh sau: t
ồ ợ ồ ự ế ụ ợ
ấ ợ ệ ự ệ ẽ ự ệ ặ ế ế ị ự ệ ệ ự a) Ti p t c th c hi n h p đ ng n u vi c th c hi n h p đ ng đang có hi u l c và i cho doanh ế ượ c th c hi n s không gây b t l
ể ệ ượ đang đ c th c hi n ho c n u đ ợ nghi p, h p tác xã; ỉ ự ợ ồ ả ế ậ ị ạ ệ ệ b) Đình ch th c hi n h p đ ng và gi ả i quy t h u qu theo quy đ nh t ề i Đi u 62
ườ ậ ủ c a Lu t này. 5. Tr
ợ ế ị ệ ạ ồ ị ng h p Tòa án nhân dân quy t đ nh không m th t c phá s n thì Tòa án ả i kho n 1 ả ở ủ ụ n h p đ ng theo quy đ nh t
ỉ ự ạ ế ị ế ị ề ế ị ợ ạ nhân dân đã quy t đ nh t m đình ch th c hi ỉ ủ ỏ Đi u này quy t đ nh h y b quy t đ nh t m đình ch .
ồ ườ ề ệ ạ ợ ồ ỉ ự ệ Đi u 62. Thanh toán, b i th ng thi ị t h i khi h p đ ng b đình ch th c hi n
ị ợ ỉ ự ệ
ậ ả ồ ạ ượ ừ ợ c t
ồ ế ợ ớ
ả ệ ẫ h p đ ng v n còn t n t ồ ậ ủ ợ ả
ệ ệ ủ ợ ư ộ
ả ố ớ ườ ư ượ ệ ầ ợ ợ ồ
2. Tr ồ
ng h p vi c đình ch th c hi n h p đ ng gây thi ớ ệ ạ ề ệ ế ợ ế ồ 1. Khi h p đ ng b đình ch th c hi n, n u tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã ả ố ấ m t kh năng thanh toán nh n đ i trong kh i tài s n ợ ệ ủ c a doanh nghi p, h p tác xã thì bên giao k t h p đ ng v i doanh nghi p, h p tác xã ợ ố ề ạ ề có quy n đòi l i tài s n và thanh toán s ti n đã nh n c a doanh nghi p, h p tác xã; ả ề ế ế n u tài s n đó không còn thì bên giao k t có quy n nh m t ch n không có b o ả c thanh toán. đ m đ i v i ph n ch a đ ệ ỉ ự ợ ợ h p đ ng v i doanh nghi p, h p tác xã thì bên giao k t có quy n nh m t ch n ế t h i cho bên giao k t ủ ợ ư ộ
ố ớ ả ả ả ệ ạ không có b o đ m đ i v i kho n thi t h i.
ừ ề ụ Đi u 63. Bù tr nghĩa v
ế ị ả
ệ ả
ượ ế ị ượ ướ ậ ủ ợ ừ c khi có quy t đ nh m th t c phá s n.
ợ ồ ệ ụ ị ở ủ ụ 1. Sau khi Tòa án nhân dân có quy t đ nh m th t c phá s n, ch n và doanh ụ ố ệ ự ấ ệ nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán đ c th c hi n vi c bù tr nghĩa v đ i ở ủ ụ ớ ợ c xác l p tr v i h p đ ng đ ả ạ ừ ệ ự 2. Vi c th c hi n bù tr nghĩa v theo quy đ nh t ả ề i kho n 1 Đi u này ph i đ ả ượ c
ủ ệ ả ả ả ả ự ồ s đ ng ý c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. Qu n tài
ố 14 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ệ ề ệ ự ệ ả ẩ ả
ừ
ừ viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n báo cáo Th m phán v vi c th c hi n bù ụ tr nghĩa v . ươ 3. Ph ụ ng pháp bù tr nghĩa v :
ợ ươ ườ ụ ề
a) Tr ự
ứ ả ươ ụ ượ ớ ng đ ấ c xem là ch m d t, tr tr ng v i nhau thì không ừ ườ ng
b) Tr
ụ ề ươ ả ớ
ng h p các bên có nghĩa v v tài s n t ụ ố ớ ệ ả ph i th c hi n nghĩa v đ i v i nhau và nghĩa v đ ị ậ ợ h p pháp lu t có quy đ nh khác; ợ ườ ng h p các bên có nghĩa v v tài s n không t ơ ệ ng đ ợ ươ ệ ị
ộ ề ả ả ầ ớ ợ ị
ệ ố
c) Tr
ồ ể ộ ườ ươ ươ ợ ớ ng v i nhau mà ầ ả ớ ph n chênh l ch giá tr tài s n l n h n thu c v doanh nghi p, h p tác xã thì bên giao ệ ế ợ k t h p đ ng v i doanh nghi p, h p tác xã ph i thanh toán ph n giá tr tài s n chênh ả ủ ệ l ch đ g p vào kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ng h p các bên có nghĩa v v tài s n không t
ợ ả ề ả ớ ệ ầ ộ ị
ợ ớ ở
ụ ề ơ ế ợ ầ ng đ ế ợ ệ ợ ệ ệ ủ ợ ố ớ ả ả ả ị ng v i nhau mà ớ ồ ph n chênh l ch giá tr tài s n l n h n thu c v bên giao k t h p đ ng v i doanh ồ nghi p, h p tác xã thì bên giao k t h p đ ng v i doanh nghi p, h p tác xã tr thành ch n không có b o đ m đ i v i ph n giá tr tài s n chênh l ch.
ả ủ ợ ệ ề ả ấ Đi u 64. Tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán
ả ủ ệ ấ ả ợ ồ 1. Tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán g m:
a) Tài s n và quy n tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã có t
ệ ả ợ ạ ờ ể i th i đi m Tòa án
ế ị
ả ượ ả ề ả ở ủ ụ ả ề ế ị nhân dân quy t đ nh m th t c phá s n; b) Tài s n và quy n tài s n có đ c sau ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m ở
ủ ụ
ả ợ ượ ả ả ả ả ệ t quá kho n n có b o đ m mà doanh nghi p,
ả th t c phá s n; ị ủ ả ả ả ả ợ h p tác xã ph i thanh toán cho ch n có b o đ m;
c) Giá tr c a tài s n b o đ m v ủ ợ ấ ủ d) Giá tr quy n s d ng đ t c a doanh nghi p, h p tác xã đ
ệ ợ ị ượ ị c xác đ nh theo quy
ủ ị đ nh c a pháp lu t v đ t đai;
ả ả ủ ệ ẩ ấ ấ ợ ề ử ụ ậ ề ấ ồ ừ đ) Tài s n thu h i t hành vi c t gi u, t u tán tài s n c a doanh nghi p, h p tác
xã;
ề ả ồ ừ ệ ị c do thu h i t giao d ch vô hi u; g)
ậ
ượ ủ ị ệ ư ả ả ả ủ ấ ả ợ e) Tài s n và quy n tài s n có đ Các tài s n khác theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Tài s n c a doanh nghi p t nhân, công ty h p danh m t kh năng thanh toán
g m:ồ
ả ề ạ ả ị i kho n 1 Đi u này;
ự a) Tài s n quy đ nh t ủ b) Tài s n c a ch doanh nghi p t
ườ ệ
ệ ư ủ ầ
ợ p t ủ ậ ề ộ ở ữ ượ ả ủ ự ị ệ ư ế nhân, thành viên h p danh không tr c ti p ợ ư ủ ợ ng h p ch doanh nghi nhân, thành viên h p nhân, ị c chia theo quy đ nh c a pháp lu t v dân s và quy đ nh
ử ệ ả ợ ợ ị
ả ủ ạ ộ dùng vào ho t đ ng kinh doanh; tr ả danh có tài s n thu c s h u chung thì ph n tài s n c a ch doanh nghi p t ợ thành viên h p danh đó đ ậ ủ c a pháp lu t có liên quan. ố ả ườ ng h p h p tác xã b tuyên b phá s n thì vi c x lý tài s n không chia ậ ề ợ ệ ượ ị 3. Tr ủ ự c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v h p tác xã. đ
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 15
ả ủ ể ệ ề ả ấ ợ Đi u 65. Ki m kê tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán
ậ ượ ế ị ở ủ ụ
ấ ệ
ị ị ả ả ầ ả ườ
ẩ ư ả ề ệ
ị ị ợ ả ệ ệ ự ủ ả ượ
ợ ợ ạ ệ ệ ủ ặ
ả ệ ợ ả ắ ị ả ỉ
ợ ệ ự ệ ể ị ị
ợ
ả ử ượ ả ị ị c xác đ nh giá tr ph i g i ngay cho Tòa án nhân
ả ả
ủ ệ ả ấ ị ế 4. Tr
ể ừ ờ ạ ả c quy t đ nh m th t c phá s n, 1. Trong th i h n 30 ngày k t ngày nh n đ ể ả ế ả ợ doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán ph i ti n hành ki m kê tài s n và ị ợ ế ng h p c n thi xác đ nh giá tr tài s n đó; trong tr t thì ph i có văn b n đ ngh ỗ ầ ầ ạ Th m phán gia h n, nh ng không quá hai l n, m i l n không quá 30 ngày. Vi c xác ị c th c hi n theo quy đ nh đ nh giá tr tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ph i đ ậ ủ c a pháp lu t. ườ ng h p đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã v ng m t thì 2. Tr ạ ườ ượ c Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ch đ nh làm đ i ng i đ ệ ệ ủ di n c a doanh nghi p, h p tác xã th c hi n công vi c ki m kê và xác đ nh giá tr tài ệ ả ủ s n c a doanh nghi p, h p tác xã. ể 3. B ng ki m kê tài s n đã đ ủ ụ dân ti n hành th t c phá s n. ợ ị ạ ả
ể ề ả ứ ệ ể
ả ổ ệ ặ ộ ị
ể ờ
ả ị ộ ị ườ ầ ị ợ ể ữ ườ ườ ệ ị ng h p xét th y vi c ki m kê, xác đ nh giá tr tài s n c a doanh nghi p, ợ h p tác xã quy đ nh t i kho n 1 Đi u này là không chính xác thì Tòa án nhân dân yêu ầ ị ch c ki m kê, xác đ nh c u Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n t ả ợ ả ủ ạ i giá tr m t ph n ho c toàn b tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã. Giá tr tài s n l ạ ị ườ ượ i th i đi m ki m kê. ng t đ ợ ệ ng h p đ i di n doanh nghi p, h p tác xã và nh ng ng
c xác đ nh, đ nh giá theo giá th tr ạ 5. Tr ề ệ ặ ố ệ ệ ể ả
ệ ả ậ ị ợ i khác không h p ị ử ể tác v vi c ki m kê tài s n ho c c tình làm sai l ch vi c ki m kê tài s n thì b x lý ủ theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ấ ợ ử Đi u 66. G i gi y đòi n
ờ ạ
ế ị ệ ả ử ủ ợ ả ả ấ
2. Gi y đòi n ph i có các n i dung sau:
ở ủ ụ ể ừ ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m th t c 1. Trong th i h n 30 ngày k t ợ ả phá s n, ch n ph i g i gi y đòi n cho Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. ả ấ ả ợ ộ
a) Tên, đ a ch , qu c t ch, căn c
ố ị ị ỉ ướ ủ ủ ợ ủ ợ ệ ặ ạ c c a ch n ho c đ i di n ch n ;
ổ ả ả ả ồ
ợ ố ợ ế ạ ố ợ ư ề ươ ố ợ ạ ả ư ả ả ố ợ ư ế ạ h n nh ng ch a thanh toán; s n ch a đ n h n; s n có b o đ m và ph ế b) T ng s n ph i tr , bao g m kho n n , s n đ n h n và kho n ti n lãi đ n ứ ng th c
ả ả ố ợ ệ ả ả ợ
ả ườ ả ế ề ả b o đ m; s n không có b o đ m mà doanh nghi p, h p tác xã ph i tr ; kho n ti n ồ b i th ồ ng theo h p đ ng (n u có).
ợ ứ ứ ứ ợ
ề ủ ợ ủ ệ ả i đ i di n h p pháp c a ch n ký tên. đòi n ph i do ch n ho c ng
ả ườ ệ ườ ạ ặ ợ ợ ấ ủ ợ ấ
ấ 3. Kèm theo gi y đòi n là tài li u, ch ng c ch ng minh v kho n n đó. Gi y ợ ợ ở 4. Tr ả ờ ờ ạ ạ ự ệ ạ ng h p b t kh kháng ho c có tr ng i khách quan thì th i gian có s ki n ạ ị i ng i khách quan không tính vào th i h n quy đ nh t
ề ả ặ ả ở ặ ấ b t kh kháng ho c có tr kho n 1 Đi u này.
ố 16 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ủ ợ ề ậ Đi u 67. L p danh sách ch n
ợ ả ử ế ạ
ệ ờ ạ ả ể ừ 1. Trong th i h n 15 ngày k t ả ậ
ợ ả ế ế
ị ố ị ủ ợ ạ ướ ủ ệ
ủ ợ ủ ợ ả ặ ả ả ả ả ợ ị
ợ ư ế ạ ấ ngày h t h n g i gi y đòi n , Qu n tài viên, ệ ủ ợ ả ậ doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ph i l p danh sách ch n , thu th p tài li u liên ả ủ ợ quan đ n kho n n và niêm y t công khai danh sách ch n . Danh sách ch n ph i ủ ợ ố ợ ủ ỉ ghi rõ tên, đ a ch , qu c t ch, căn c c c a ch n ho c đ i di n ch n , s n c a ợ ợ ỗ m i ch n , trong đó phân đ nh rõ kho n n có b o đ m, n không có b o đ m, n ế đ n h n, n ch a đ n h n.
2. Danh sách ch n ph i đ
ế c niêm y t công khai t
ủ ụ ủ ệ
ổ
ệ ể ừ ủ ợ ấ ợ ạ ủ ợ ụ ở ả hành th t c phá s n, tr ệ thông tin đăng ký doanh nghi p, C ng thông tin đi n t ử g i cho ch n đã g i gi y đòi n trong 10 ngày làm vi c k t ế ạ ụ ở ả ượ i tr s Tòa án nhân dân ti n ổ ợ s chính c a doanh nghi p, h p tác xã và đăng trên C ng ả ệ ử ủ c a Tòa án nhân dân và ph i ngày niêm y t.
3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t
ế ế ế
ờ ạ ngày k t thúc th i h n niêm y t, ch n ề ệ ể ừ ả ẩ ử ờ ạ ợ ệ
ề ở ị ạ ấ ả ạ ợ
ấ ườ i danh sách ch n . Tr ả ủ ợ ấ ạ ở
ị ủ ợ và doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán có quy n đ ngh Th m phán ặ ng h p b t kh kháng ho c có tr ng i khách quan xem xét l ờ ặ ờ thì th i gian có s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan không tính vào th i ạ h n quy đ nh t
ể ừ ề ậ ngày nh n đ
ệ 4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ế ề ượ ề ơ ị ị ế ị ứ ấ c đ n đ ngh xem xét ử i quy t đ ngh , n u th y đ ngh có căn c thì s a
ẩ ổ ự ệ ả ạ i kho n này. ờ ạ ả ả ạ i, Th m phán ph i xem xét, gi l ủ ợ ổ đ i, b sung vào danh sách ch n .
ề ậ ườ ắ ợ Đi u 68. L p danh sách ng i m c n
ả ả ậ ả
ợ ả ắ ệ ợ ệ ả
ướ ủ ắ ạ ả ợ ỉ ị c c a ng
ố ị ườ ắ ắ ợ ợ
ữ 1. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ph i l p danh sách nh ng ườ ấ i i m c n doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán. Danh sách ng ợ ệ ặ ườ i m c n ho c đ i di n ợ ố ợ ủ ả ả ị i m c n , trong đó phân đ nh rõ kho n n có b o i m c n , s n c a m i ng ạ ợ ế ả ả ợ ư ế ạ ợ ườ ng ắ m c n ph i ghi rõ tên, đ a ch , qu c t ch, căn c ỗ ườ ng ả đ m, n không có b o đ m, n đ n h n, n ch a đ n h n.
ả
ườ ả ượ ể ừ 2. Trong th i h n 45 ngày k t ế ờ ạ ợ i m c n ph i đ
ắ ả ụ ở ế ườ ả ử ế ị ạ ụ ở c niêm y t công khai t i tr s Tòa án nhân dân ti n hành th ợ i m c n ở ủ ụ ngày ra quy t đ nh m th t c phá s n, danh sách ủ ắ ợ
ờ ạ ế ệ ế ờ ạ ngày k t thúc th i h n niêm y t, ng
ề ề ắ ị
ườ ng ệ ủ ụ t c phá s n, tr s chính c a doanh nghi p, h p tác xã và ph i g i cho ng ế ệ ể ừ ngày niêm y t. trong 10 ngày làm vi c k t ườ ể ừ i 3. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ẩ ả ợ m c n và doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán có quy n đ ngh Th m phán xem xét l
4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t
ể ừ ề ậ
ẩ ả ấ ắ ợ i m c n . ệ ế ề ị ượ c đ ngh xem xét l ứ ị ngày nh n đ ấ ị ế ợ ệ ạ i danh sách ng ờ ạ ả Th m phán ph i xem xét, gi ạ i, ử ổ ề i quy t đ ngh , n u th y đ ngh có căn c thì s a đ i,
ổ b sung vào danh sách ng ắ ợ i m c n .
ườ CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 17
ủ ệ ề ả ấ ả ả ợ ị Đi u 69. Đăng ký giao d ch b o đ m c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng
thanh toán
ườ ả ả ợ Doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán cho ng
ư ả ả ậ
ệ ủ ợ ị ệ ị ệ ự ệ ả ợ
ự ệ ệ
ả ị ự ệ ệ ả ả ấ i khác vay tài s n mà ư ả theo quy đ nh c a pháp lu t ph i đăng ký giao d ch b o đ m nh ng ch a đăng ký thì ệ ườ ng h p doanh nghi p, doanh nghi p, h p tác xã ph i th c hi n ngay vi c đăng ký; tr ợ ả ả h p tác xã không th c hi n thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ả ph i th c hi n vi c đăng ký giao d ch b o đ m.
ẩ ấ ạ ụ ệ ề ờ Đi u 70. Áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i
ả ế ườ ả
ơ ạ ở ủ ụ i quy t yêu c u m th t c phá s n, ng ậ ầ ủ ề ả
ẩ
ả ế ị ặ ả
ề ế ẩ ấ ạ ả ộ ố ệ ả ệ ấ
ầ ộ ợ ộ ườ ủ ề i có quy n, nghĩa 1. Trong quá trình gi ả ệ ị ụ ộ i Đi u 5 c a Lu t này, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n v n p đ n theo quy đ nh t ề ủ ụ lý, thanh lý tài s n có quy n yêu c u Tòa án nhân dân có th m quy n ti n hành th t c ờ ể ả ụ phá s n ra quy t đ nh áp d ng m t ho c m t s bi n pháp kh n c p t m th i đ b o ề ả toàn tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán, b o đ m quy n, ợ l ả ủ ợ i ích h p pháp c a ng
ờ ạ ử ụ ắ i lao đ ng sau đây: ễ ị ư ỏ
ế ụ ể ẽ ả ạ
ặ ả
a) Cho bán hàng hóa d b h h ng, hàng hóa s p h t th i h n s d ng, hàng hóa ờ không bán đúng th i đi m s khó có kh năng tiêu th ; cho thu ho ch, cho bán hoa ẩ màu ho c s n ph m, hàng hóa khác; ả ủ b) Kê biên, niêm phong tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã;
ệ ợ
c) Phong to tài kho n c a doanh nghi p, h p tác xã t
ả ủ ệ ợ ạ ỏ i ngân hàng; phong t a tài
ả ữ n i g i gi ả ở ơ ử s n ;
d) Niêm phong kho, qu , thu gi
ỹ ữ ổ ế ệ ả ủ và qu n lý s k toán, tài li u liên quan c a
ệ doanh nghi p, h p tác xã;
ợ ể ấ ả ủ ố ớ ề ề ệ ả ợ ị
ả xã m t kh năng thanh toán;
ả ủ ố ớ ệ ệ ấ ạ ổ ợ đ) C m chuy n d ch quy n v tài s n đ i v i tài s n c a doanh nghi p, h p tác ấ e) C m thay đ i hi n tr ng đ i v i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh ả
g) C m ho c bu c doanh nghi p, h p tác xã, cá nhân, t
ợ ổ ứ ộ ch c khác có liên quan
ấ năng thanh toán; ặ ấ ộ ố ệ ự ấ ị ệ th c hi n m t s hành vi nh t đ nh;
ề ề ộ ồ ườ ộ h) Bu c ng i s d ng lao đ ng t m ng ti n l ng,
ườ ử ụ ộ ợ ấ ệ ộ i lao đ ng;
ề ươ ặ ệ tr c p tai n n lao đ ng ho c b nh ngh nghi p cho ng ẩ ấ ạ ng, ti n công, ti n b i th ườ ị ạ ệ ủ ậ ạ ứ ề ờ i) Các bi n pháp kh n c p t m th i khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ườ ụ ệ ả ả ầ
ờ ầ ụ ệ ẩ ầ ẩ ấ ạ i yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i ph i có vă n b n yêu c u 2. Ng ẩ ả i đ n Tòa án nhân dân có th m quy n. Văn b n yêu c u áp d ng bi n pháp kh n
a) Ngày, tháng, năm;
ề ủ ế ả ờ ộ ử ế g ấ ạ c p t m th i ph i có các n i dung ch y u sau:
b) Tên, đ a ch c a ng
ỉ ủ ị ườ ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ờ i có yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i;
c) Tên, đ a ch c a ng
ỉ ủ ị ườ ị ẩ ấ ạ ụ ệ ầ ờ i b yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i;
ố 18 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ẩ ấ ạ ụ ệ ả ầ ờ d) Lý do c n ph i áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i;
ẩ ấ ạ ờ ầ ượ ệ ụ đ) Bi n pháp kh n c p t m th i c n đ ầ ụ ể c áp d ng và các yêu c u c th .
ờ ầ ẩ ụ ấ ạ
ấ ứ ể ứ ự ầ ả
ờ ệ ẩ ấ ạ
ả ầ ườ ệ Tùy theo yêu c u áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i mà ng i yêu c u ph i ụ ế ứ cung c p cho Tòa án nhân dân ch ng c đ ch ng minh cho s c n thi t ph i áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i đó. ổ ủ ả i quy t đ
3. Th t c áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp kh n c p t m th i, gi ổ ị ủ
ờ ấ ạ ụ ệ ụ ạ
ờ ự ẩ ổ
ờ ậ ề ủ ự
4.
ẩ ấ ạ ế ề ỏ ệ ủ ụ ẩ ủ ỏ ệ i vi c áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp kh n c p t m th i và thi ngh xem xét l ệ ấ ạ ỏ ệ ụ ế ị hành quy t đ nh áp d ng, thay đ i, h y b bi n pháp kh n c p t m th i th c hi n ậ ề ố ụ ậ ị theo quy đ nh c a Lu t này, pháp lu t v t t ng dân s và pháp lu t v thi hành án dân s . ự
ố ướ ề ẫ Tòa án nhân dân t i cao h ng d n thi hành Đi u này.
ệ ạ ử ự ề ỉ ả Đi u 71. X lý vi c t m đình ch thi hành án dân s , gi ế ụ ệ i quy t v vi c
1. Tr
ợ ườ ở ủ ụ
ơ ả ỉ ế ị
ậ ủ ủ ỏ ạ ế ị ỉ ng h p Tòa án nhân dân ra quy t đ nh không m th t c phá s n, Tòa án ọ nhân dân, Tr ng tài, c quan thi hành án dân s đã ra quy t đ nh t m đình ch theo quy ị đ nh t
ề ườ ế ị ự ế ị i Đi u 41 c a Lu t này ban hành quy t đ nh h y b quy t đ nh t m đình ch . ế ị ạ ả
ợ ơ ị
ạ 2. Tr ọ ề ở ủ ụ ạ ể ỉ ồ ơ ụ ệ ế ị ỉ ủ
ự ế ị ả ả ủ ụ ể ả ậ ế ế i quy t.
ỉ ế
ng h p Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá s n, Tòa án nhân dân, Tr ng tài, c quan thi hành án dân s đã ra quy t đ nh t m đình ch theo quy đ nh ạ i Đi u 41 c a Lu t này ph i ra quy t đ nh đình ch và chuy n h s v vi c cho Tòa t án nhân dân đang ti n hành th t c phá s n đ gi ế ị ậ ủ ụ ụ ỉ ủ ụ ườ ị ủ ồ
ả ị ể ạ
ậ ỏ
ế ị ậ ơ ả ủ ủ ả ạ ả ợ ng h p Tòa án nhân dân ra quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n 3. Tr ạ ề ạ i kho n 1 Đi u 86 c a Lu t này và đình ch th t c ph c h i ho t theo quy đ nh t ề ả ủ ộ i đi m a kho n 1 Đi u 95 c a Lu t này thì Tòa án nhân đ ng kinh doanh quy đ nh t ế ị ỉ ự ọ dân, Tr ng tài, c quan thi hành án dân s ra quy t đ nh h y b quy t đ nh đình ch ị ế ị quy đ nh t i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t. ề i kho n 2 Đi u này và gi
ề ả ự ệ ế ả Đi u 72. Gi ỉ i quy t vi c đình ch thi hành án dân s , gi ế ụ ệ i quy t v vi c
ườ ạ ỉ 1. Tr
ng h p đình ch thi hành án theo quy đ nh t ừ ủ ả ử ả ủ ụ ườ ợ ị ế ng h p, Tòa án nhân dân đang ti n hành th t c phá s n x lý nh ậ ề i kho n 2 Đi u 71 c a Lu t ư
ợ này thì tùy t ng tr sau:
a) Tr
ả ủ ườ ế ị ậ
ệ ự ể ả ả ủ ợ
ệ ư ộ ả ả ủ ợ ả
c thanh toán nh m t ch n không có b o đ m; ậ ượ ế ị ủ ả ng h p b n án, quy t đ nh c a Tòa án nhân dân đã có hi u l c pháp lu t và không có quy t đ nh kê biên tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đ b o đ m thi hành án thì ng b) Tr
ả ủ ượ ệ ư ộ ể ả ả ủ ợ ả ợ ế ị ườ ượ c thi hành án đ i đ ợ ườ ng h p b n án, quy t đ nh c a Tòa án nhân dân đã có hi u l c pháp lu t và ế ị có quy t đ nh kê biên tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đ b o đ m thi hành án thì ườ ượ i đ ng ệ ự ả ợ c thanh toán nh m t ch n có b o đ m. c thi hành án đ
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 19
ườ ề ả ạ ị 2. Tr i quy t v vi c theo quy đ nh t
ậ ỉ ả ng h p đình ch gi ậ ế ị ượ
ồ ơ ụ ệ ể ế
ỉ ệ ả ệ ả ợ
ế ụ ệ ế ị ự ả ụ ươ ự ệ ả ặ ả
ả ệ ư ợ ủ ế ụ ệ ợ i kho n 2 Đi u 71 c a c h s v vi c do Tòa án nhân dân ra quy t đ nh Lu t này thì ngay sau khi nh n đ ế ủ ụ ả đình ch vi c gi i quy t v vi c chuy n đ n, Tòa án nhân dân đang ti n hành th t c ấ ụ phá s n ph i xem xét, quy t đ nh nghĩa v tài s n mà doanh nghi p, h p tác xã m t ả ự kh năng thanh toán ph i th c hi n ho c nghĩa v tài s n mà đ ng s khác ph i th c ệ hi n đ i v i doanh nghi p, h p tác xã nh sau:
a) Tr
ả ả ợ
ợ ả ự ệ ợ ệ ườ ượ i đ
ự ụ ề ợ ầ ượ ệ ệ ấ ng h p doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán ph i th c hi n ệ c doanh nghi p, h p tác xã th c hi n nghĩa v v tài ả ủ ố c thanh toán trong kh i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã
ụ ề ự ệ ả ả ố ớ ườ ụ ề nghĩa v v tài s n thì ng ề ả s n có quy n yêu c u đ ủ ợ nh m t ch n ; ợ ng h p bên đ
ư ộ b) Tr ệ ườ ợ ố ớ ệ ươ ả ả ấ
ị ươ ứ ụ ả ớ ự ng s ph i th c hi n nghĩa v v tài s n đ i v i doanh ợ nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán thì ph i thanh toán cho doanh nghi p, h p tác xã giá tr t ng ng v i nghĩa v tài s n đó.
ụ ủ ệ ề ả ơ ợ Đi u 73. Nghĩa v c a ngân hàng n i doanh nghi p, h p tác xã có tài kho n
ể ừ ệ ợ ố K t
ệ ả ố ị
ợ ợ ủ ệ ả ả ợ ị
ấ ệ ệ ừ ườ ả ủ ự ồ ợ ng h p có s đ ng ý b ng văn b n c a Tòa án nhân dân ho c c
ế ị ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá ả s n, nghiêm c m ngân hàng mà doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n có tài ự kho n th c hi n vi c thanh toán các kho n n c a doanh nghi p, h p tác xã b tuyên ặ ơ ằ ả ố b phá s n, tr tr quan thi hành án dân s .ự
ụ ủ ề ườ ộ Đi u 74. Nghĩa v c a ng i lao đ ng
ể ừ ở ủ ụ K t
ế ị ngày Tòa án nhân dân quy t đ nh m th t c phá s n, ng ệ ả ủ ụ ả ệ ườ ự ộ i lao đ ng có ệ c th c hi n hành vi
ợ ệ ằ ấ ẩ ợ ả ượ nghĩa v b o v tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; không đ ả ủ nh m che gi u, t u tán tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã.
ươ Ủ Ợ Ộ Ị Ch ng VI H I NGH CH N
ị ủ ợ ệ ậ ệ ậ ử ề ộ Đi u 75. Tri u t p và g i thông báo tri u t p H i ngh ch n
ẩ ờ ạ ể ừ
ả ệ ườ ộ ệ ế ả
ị ủ ợ ể ệ ậ ngày k t thúc vi c l p danh sách ch n trong tr
ả ế ệ ậ 1. Th i h n Th m phán tri u t p H i ngh ch n là 20 ngày k t ngày k t thúc ệ ậ ợ ng h p vi c ki m kê tài s n k t thúc sau vi c l p danh ợ ườ ế ng h p ợ ướ ng h p không c vi c l p danh sách ch n , tr tr
ạ ủ ợ ủ ợ ừ ườ ậ ủ i Đi u 105 c a Lu t này.
ị ủ ợ ệ ậ
ụ ộ ề ệ ườ i có quy n tham gia H i ngh ch n và ng ả ượ ử c g i ị ộ i có nghĩa v tham gia H i ngh
ể vi c ki m kê tài s n trong tr ủ ợ ể ừ ặ sách ch n ho c k t ệ ậ ệ ể ế vi c ki m kê tài s n k t thúc tr ị ị ủ ợ ộ ả ổ ứ ch c H i ngh ch n theo quy đ nh t ph i t ộ 2. Thông báo tri u t p H i ngh ch n và tài li u khác có liên quan ph i đ ị ủ ợ ủ ề ạ ề ề ậ ậ ị i Đi u 77 và Đi u 78 c a Lu t này, ch m ườ cho ng ủ ợ ch n quy đ nh t
ố 20 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ấ ấ ạ ộ ộ ị
ị ủ ợ ổ ứ ị ủ ợ ộ ể ộ ệ ướ u t c ngày khai m c H i ngh . Gi y tri ươ ộ ị ch c H i ngh ch n , ch ả ậ p H i ngh ch n ph i ị ng trình, n i dung H i ngh
nh t là 15 ngày tr ờ ghi rõ th i gian và đ a đi m t ủ ợ ch n .
ệ ử ằ ủ ợ ươ ứ ự ch n , tài li u g i b ng ph
ư ườ ế ị ộ 3. Thông báo tri u t p H i ngh ng, fax, ư ệ ử ặ ằ telex, th đi n t ho c b ng ph ng th c giao tr c ứ ươ ng th c khác
ả ệ ử ư ả ậ ệ ậ ti p, th b o đ m, th th có ghi nh n vi c g i này.
ị ủ ợ ề ắ ộ ế Đi u 76. Nguyên t c ti n hành H i ngh ch n
ọ ủ ụ ủ ả ậ ỏ i tham gia th t c phá s n n u th a thu n đó
2.
ạ ứ ạ ộ ế không vi ph m đi u c m c a pháp lu t và không trái đ o đ c xã h i.
3.
ỏ 1. Tôn tr ng th a thu n c a ng ề ấ ề ườ ậ ụ ủ ườ ề ả ẳ ậ ủ Bình đ ng v quy n và nghĩa v c a ng ủ ụ i tham gia th t c phá s n.
ệ ộ ị ủ ợ ế Công khai trong vi c ti n hành H i ngh ch n .
ị ủ ợ ề ề ộ Đi u 77. Quy n tham gia H i ngh ch n
ữ ườ ề ộ Nh ng ng ị ủ ợ i sau đây có quy n tham gia H i ngh ch n :
ủ ợ ể ủ ề ằ
ủ ợ ề ề ị ả 1. Ch n có tên trong danh sách ch n . Ch n có th y quy n b ng văn b n c y quy n có quy n, nghĩa ủ ợ ộ i khác tham gia H i ngh ch n và ng ủ ợ ườ ượ ủ i đ
ộ ệ ườ c ng
ệ ạ ợ ượ ệ ộ ủ ộ i lao đ ng y ề i lao đ ng, đ i di n công đoàn có quy n,
ườ cho ng ụ ư ủ ợ v nh ch n ; ạ ườ ệ ạ 2. Đ i di n cho ng i lao đ ng, đ i di n công đoàn đ ườ ạ ườ ề quy n; tr ng h p này đ i di n cho ng nghĩa v nh ch n ;
3. Ng
ụ ư ủ ợ ườ ả ấ ợ ả
ả ợ ườ ả ườ ả ả ợ ở năng thanh toán; tr ệ i b o lãnh sau khi đã tr n thay cho doanh nghi p, h p tác xã m t kh ủ ợ i b o lãnh tr thành ch n không có b o đ m. ng h p này ng
ị ủ ợ ụ ề ộ Đi u 78. Nghĩa v tham gia H i ngh ch n
1. Ng
ơ ạ ả ậ
ặ ở ủ ụ i n p đ n yêu c u m th t c phá s n quy đ nh t ệ ủ ợ
ợ ộ
ủ ợ ề ả ằ
ề ề ầ ườ ộ ủ ị i Đi u 5 c a Lu t này, ệ ấ ườ ạ ệ ủ ch doanh nghi p ho c ng i đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác xã m t ợ ị ủ ợ ườ ụ ả ng h p không tham gia kh năng thanh toán có nghĩa v tham gia H i ngh ch n ; tr ượ ị ộ đ i khác tham gia H i ngh ch n và ườ ượ ủ ng
ườ ạ ườ ệ ả ả ủ ườ ụ ư ườ ủ ề ề c y quy n có quy n, nghĩa v nh ng ệ ợ ng h p ng
c thì ph i y quy n b ng văn b n cho ng i đ 2. Tr ắ i y quy n. ợ ấ ả ệ ả
ặ ả ủ ử ề ậ ả ị ị i đ i di n doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán ố c ý v ng m t không có lý do chính đáng thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có văn b n đ ngh Tòa án nhân dân x lý theo quy đ nh c a pháp lu t.
ợ ệ ủ ị ủ ợ ệ ề ộ ề Đi u 79. Đi u ki n h p l c a H i ngh ch n
ố ủ ợ ố ợ ệ ấ ả ả ạ ổ 1. Có s ch n tham gia đ i di n cho ít nh t 51% t ng s n không có b o đ m.
ị ủ ợ ư ả ử ủ ợ ế ằ ộ Ch n không tham gia H i ngh ch n nh ng có ý ki n b ng văn b n g i cho
ẩ ướ ổ ứ ị ủ ợ ề ữ ế ộ Th m phán tr c ngày t ch c H i ngh ch n , trong đó ghi rõ ý ki n v nh ng
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 21
ủ ề ậ ả ượ ủ ợ ư i kho n 1 Đi u 83 c a Lu t này thì đ c coi nh ch n tham
ạ ị ộ n i dung quy đ nh t ị ủ ợ gia H i ngh ch n . ả ượ ả c phân công gi ả i
ở ủ ụ ả ả ầ ộ ộ ệ ả 2. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ ị ủ ợ ế ơ quy t đ n yêu c u m th t c phá s n ph i tham gia H i ngh ch n .
ị ủ ợ ề ộ Đi u 80. Hoãn H i ngh ch n
ề ệ ạ ị
1. H i ngh ch n đ ủ ế
ậ ị ủ ợ ượ ợ ườ ẩ ậ
ủ ợ ả ộ
ị ủ ợ ề ệ ộ ứ ế ề c hoãn n u không đáp ng các đi u ki n quy đ nh t i Đi u ị ủ ợ ộ ả ng h p hoãn H i ngh ch n thì Th m phán l p biên b n và ghi ẩ ị i tham gia H i ngh ch n . Th m phán ph i thông báo ngay trong ị ả ủ ụ ườ i tham gia th t c phá s n v vi c hoãn H i ngh
ộ 79 c a Lu t này; tr ườ ủ ý ki n c a ng ộ ngày hoãn H i ngh ch n cho ng ủ ợ ch n .
ể ừ ủ ợ ẩ ộ ị ả ngày hoãn H i ngh ch n , Th m phán ph i
ờ ạ ộ tri u t p l
ị ủ ợ ề ả
2. Trong th i h n 30 ngày k t ị ủ ợ i H i ngh ch n . ệ ậ ạ ng h p tri u t p l ị ứ ả
ệ ậ ạ ườ 3. Tr ẫ ạ ạ i H i ngh ch n theo quy đ nh t ẩ ủ ề ậ ậ ị ộ i kho n 2 Đi u này ả i Đi u 79 c a Lu t này thì Th m phán l p biên b n
ế ị ố ợ mà v n không đáp ng quy đ nh t và quy t đ nh tuyên b phá s n.
ề ộ ự ộ ị ủ ợ Đi u 81. N i dung và trình t H i ngh ch n
1. H i ngh ch n đ
ị ủ ợ ượ ộ ế ư
a) Th m phán đ
c ti n hành nh sau: ụ ẩ ượ ị ủ ợ ạ ộ c phân công ph trách khai m c H i ngh ch n ;
b) H i ngh ch n bi u quy t thông qua vi c c Th ký H i ngh ch n theo đ
ộ ộ ế ư ệ ử ị ủ ợ ể ị ủ ợ
ệ ể ả ả
ả
ệ ộ ả ị
ặ ườ ắ v ng m t c a ng ắ nhân dân, lý do v ng m t và ki m tra căn c
d) Th m phán thông báo v i H i ngh ch n v nh ng ng
ề ự ủ ị ủ ợ ộ ể ớ ẩ ị
ề ộ ả ả ấ ủ xu t c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ ghi biên b n H i ị ủ ợ ngh ch n ; ặ ả c) Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n báo cáo v s có m t, ệ ậ ủ ợ ặ ủ i tham gia H i ngh ch n theo thông báo tri u t p c a Tòa án ướ ủ ộ ườ i tham gia H i ngh ch n ; c c a ng ị ủ ợ ề ườ ữ i tham gia H i ngh ả ở ủ ụ ầ ủ ợ ệ ả i quy t đ n yêu c u m th t c phá s n; ộ ch n và n i dung vi c gi
ả ả ộ ộ ế ơ ệ
ả ủ ợ ề ự ủ ệ ạ ợ ị đ) Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n thông báo cho H i ngh v tình hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a doanh nghi p, h p tác xã ch n
ế ả ể ủ ợ m kê tài s n, danh sách ch n , danh sách ng ườ i
ế ấ ả ắ ợ ấ ầ
ủ ế t; ợ ệ ệ ặ ợ e) Ch doanh nghi p ho c ng
ế
ườ ạ ả ấ ề ả ả ổ ứ ạ ch c l ệ i pháp t ng án, gi
ả ả m t kh năng thanh toán; k t qu ki ộ m c n và các n i dung khác n u xét th y c n thi ệ ủ i đ i di n h p pháp c a doanh nghi p, h p tác ề ộ xã trình bày ý ki n v n i dung do Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ạ ộ ươ ộ ả i ho t đ ng s n đã thông báo cho H i ngh , đ xu t ph ợ kinh doanh, kh năng và th i h n thanh toán n ;
ủ ề ệ ợ ị ờ ạ ủ ợ i đ i di n h p pháp c a ch n trình bày v nh ng v n đ
ứ ủ ụ ệ ầ ủ ợ g) Ch n ho c ng ầ ặ ả ườ ạ ế i quy t, lý do, m c đích và căn c c a vi c yêu c u gi ề ấ ữ ế ả i quy t phá
ụ ể c th yêu c u gi s n;ả
ố 22 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
h) Ng
ợ ặ i có liên quan ho c ng
ả ề ệ ệ ề ườ ề ữ
ả
ứ ủ ọ ế ủ ườ ạ i đ i di n h p pháp c a h trình bày ý ki n c a ế ụ ủ ọ ế ấ mình v nh ng v n đ có liên quan đ n quy n, nghĩa v c a h trong vi c gi i quy t ở ủ ụ yêu c u m th t c phá s n; ườ ệ ầ i) Ng
ạ ự ườ ệ ậ ị ẩ i giám đ nh, đ i di n c quan th m ổ ơ i th c hi n bi n pháp b
ế ế ề ấ
pháp khác gi ợ ườ ặ ả ườ ả ị ế ư ả i thích nh ng v n đ còn ch a rõ ho c có mâu thu n; ả ng h p có ng
k) Tr ả
ệ ẫ ệ ườ ứ ệ ấ ả ố
lý tài s n cho công b ý ki n b ng văn b n, tài li u, ch ng c do ng ậ ứ ả ề ộ ị
ườ ắ ằ ế ủ ợ ả ả ườ ủ ữ ế ộ ị i làm ch ng trình bày ý ki n; ng ị đ nh giá trình bày k t lu n giám đ nh, k t qu đ nh giá; ng ặ ữ ợ ư tr t i v ng m t thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh i đó cung c p; ệ ộ l) H i ngh ch n th o lu n v các n i dung do Qu n tài viên, doanh nghi p ị i tham gia H i ngh
ả qu n lý, thanh lý tài s n đã thông báo và ý ki n c a nh ng ng ủ ợ ch n ;
ả ả ộ ệ m)Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng
ủ ợ ế ị ề ề ườ ườ ạ ệ ị i tham gia H i ngh ủ ợ i đ i di n h p pháp c a
ệ ấ
ả ẩ ị ch n có quy n đ ngh Th m phán ra quy t đ nh thay ng doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán; ệ ề ợ ủ ợ ủ ợ ạ ậ ả n) Các ch n có quy n thành l p Ban đ i di n ch n .
ử ổ
ị ả ế ủ ả ố ợ ộ ặ ả ổ
ị ủ ợ ệ ự ả ộ ị
ố ủ ợ ị ủ ợ ượ c thông qua khi có quá n a t ng s ch n 2. Ngh quy t c a H i ngh ch n đ ở ừ ệ ạ 65% t ng s n không có b o đ m tr không có b o đ m có m t và đ i di n cho t ể ố ộ ế ủ ế lên bi u quy t tán thành. Ngh quy t c a H i ngh ch n có hi u l c ràng bu c đ i ủ ợ ớ ấ ả t c các ch n . v i t
ủ ợ ề ệ ạ Đi u 82. Ban đ i di n ch n
ạ ế ủ ợ ầ ạ 03 đ n 05 thành viên do các ch n b u t ộ i H i ngh ị
Ủ ủ ợ ồ ừ ủ ị
ệ 1. Ban đ i di n ch n có t ủ ị ệ ự ệ ặ
ủ ợ ch n , g m Ch t ch, Phó Ch t ch và y viên. ủ ợ ị ủ ợ ề ệ ệ ả
ạ ế ủ ả ủ ợ ự ả ộ ệ ợ ị
ị ủ ợ ệ ự ự ả
ộ ề ệ ệ ề ế ủ ả ả ủ ợ ề ụ ệ ẩ ằ ả ớ
ệ 2. Ban đ i di n ch n thay m t cho các ch n th c hi n giám sát vi c th c hi n ấ ớ ị Ngh quy t c a H i ngh ch n , đ xu t v i Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, ả ườ ng h p Qu n thanh lý tài s n v vi c th c hi n Ngh quy t c a H i ngh ch n . Tr ạ ấ tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n không th c hi n đ xu t thì Ban đ i ế i quy t di n ch n có quy n thông báo b ng văn b n v i Th m phán ph trách gi phá s n. ả
ị ủ ợ ề ộ ị ế ủ Đi u 83. Ngh quy t c a H i ngh ch n
ị ủ ợ ề ư ế ế ộ ộ ậ ị 1. H i ngh ch n có quy n đ a ra Ngh quy t trong đó có m t trong các k t lu n
sau:
ở ủ ụ ế ế ầ ả ộ ườ i quy t yêu c u m th t c phá s n n u thu c tr ợ ng h p
ả ạ ỉ ả ị a) Đ ngh đình ch gi ề ủ ậ
ụ ị i kho n 1 Đi u 86 c a Lu t này; ệ ụ ạ ộ ố ớ
ề ị quy đ nh t ề ợ nghi p, h p tác xã; ề ệ ố ợ ị ồ b) Đ ngh áp d ng bi n pháp ph c h i ho t đ ng kinh doanh đ i v i doanh ệ ả c) Đ ngh tuyên b phá s n doanh nghi p, h p tác xã.
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 23
a) Ngày, tháng, năm; ả
ị ủ ợ ủ ế ế ả ộ ộ ị 2. Ngh quy t H i ngh ch n ph i có các n i dung ch y u sau:
b) Tên Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n; ầ
ệ ả ả
c) Tên, đ a ch c a ng
ỉ ủ ườ ả ị ở ủ ụ i yêu c u m th t c phá s n;
ở ủ ụ ệ ầ ợ ị
ị ị ỉ ủ ỉ ủ ườ
ả d) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b yêu c u m th t c phá s n; đ) Tên, đ a ch c a ng ế ủ i có liên quan; ộ ị ủ ợ ườ
e) Ý ki n c a ng ế
ủ ề ả i tham gia H i ngh ch n ; ả ầ ệ g) Ý ki n c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n v yêu c u
ủ c a ng
ườ ế ả ể ế ậ ộ
ả ị ủ ợ ộ i tham gia H i ngh ch n ; ị ủ ợ ế h) K t lu n H i ngh ch n , k t qu bi u quy t. ủ ị ủ ợ ị ộ ạ ữ 3. Ngh quy t c a H i ngh ch n có ch ký c a Th m phán, Qu n tài viên, đ i
ệ ả
di n doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n và thông báo tr ượ ả ị ủ ợ c H i ngh ch n . ế ế ủ ệ ợ ộ ị ườ ị ng h p H i ngh ch n không thông qua đ
4. Tr ả
ị ủ ợ ậ ả ộ ủ ề ệ ố ợ ẩ ướ c Ngh quy t theo quy đ nh i kho n 2 Đi u 81 c a Lu t này thì Tòa án nhân dân tuyên b doanh nghi p, h p tác
ạ t xã phá s n. ả
ị ủ ợ ử ế ề ộ ị Đi u 84. G i Ngh quy t H i ngh ch n
ể ừ ủ ợ ệ ổ ộ
ờ ạ ị ử ể
Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ủ ợ ế ộ ngày t ệ ị ủ ợ ấ ề ườ ụ ề ạ ị ị i có quy n, nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ị ứ ch c H i ngh ch n , Tòa án m sát nhân dân cùng c p và i Đi u 77 và Đi u 78
ộ nhân dân g i Ngh quy t H i ngh ch n cho Vi n ki ề ng ậ ủ c a Lu t này.
ề ề ị ả ế ề ị ạ i và gi ị ế i quy t đ ngh , ki n ngh xem xét l i
ế ủ ộ ị ạ ị ế Đi u 85. Đ ngh , ki n ngh xem xét l ị ủ ợ Ngh quy t c a H i ngh ch n
1. Tr
ị ồ
ậ ể ừ ị ủ ợ ị ộ ớ ngày nh n đ
ề ộ ế ủ ạ ộ ị
ợ ệ ụ ử ơ ượ ị ủ ợ ệ ề ề ấ ị
ề ị ể ả ế ạ ả i quy t phá s n xem xét l
ờ ạ ế ủ ườ ng h p không đ ng ý v i Ngh quy t c a H i ngh ch n , trong th i h n ườ ị ủ ợ i có 05 ngày làm vi c k t c Ngh quy t c a H i ngh ch n , ng ậ ề ủ ề i Đi u 77 và Đi u 78 c a Lu t quy n, nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t ế ị này có quy n g i đ n đ ngh , Vi n ki m sát nhân dân cùng c p có quy n ki n ngh ế ủ ớ i Ngh quy t c a v i Chánh án Tòa án nhân dân đang gi ị ủ ợ ộ H i ngh ch n . ề ả ủ ế ế ộ ị ị 2. Văn b n đ ngh , ki n ngh có các n i dung ch y u sau:
a) Ngày, tháng, năm;
b) Tên, đ a ch c a ng
ỉ ủ ị ườ ề ệ ế ị ị
c) N i dung đ ngh , ki n ngh .
ề ộ ị ể i đ ngh , Vi n ki m sát ki n ngh ; ế ị
ờ ạ ả ị
ệ ể ừ ả ngày nh n đ ế ậ ượ ả ế ề c văn b n đ ngh , ki n ộ i quy t phá s n xem xét và ra m t trong các
ngh , Chánh án Tòa án nhân dân đang gi quy t đ nh sau:
ề ế ậ ấ ị ị 3. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ị ế ị a) Không ch p nh n đ ngh , ki n ngh ;
b) T ch c l
ổ ứ ạ ộ ị ủ ợ i H i ngh ch n .
ố 24 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ế ị ệ
ờ ạ ế ể ừ ngày ra quy t đ nh, quy t đ nh gi ể ườ
4. Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ế ề ị quy t đ ngh , ki n ngh đ ề quy n, nghĩa v tham gia H i ngh ch n quy đ nh t này.
ế ị ị ượ ử c g i cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p và ng ủ ộ ệ ủ ợ ụ ề ạ ị ị ả i ấ i có ậ ề i Đi u 77, Đi u 78 c a Lu t
ả ế ị ạ ế ị ề ả ế ị 5. Quy t đ nh gi i quy t theo quy đ nh t ố i kho n 3 Đi u này là quy t đ nh cu i
cùng.
ủ ụ ỉ ế ề ả Đi u 86. Đình ch ti n hành th t c phá s n
ể ừ ế ả
1. K t ế ị ở ủ ụ ế ệ ệ ả ố ợ
ế ị ấ
ủ ụ ướ ế ị c ngày ra ngày Tòa án nhân dân ra quy t đ nh m th t c phá s n đ n tr ợ quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n, n u doanh nghi p, h p tác xã ỉ ế ả không m t kh năng thanh toán thì Tòa án nhân dân ra quy t đ nh đình ch ti n hành ả th t c phá s n.
ả ạ ứ ệ ả Doanh nghi p, h p tác xã ph i hoàn tr t m ng chi phí phá s n cho ng
ả ơ ị ầ ả ạ ở ủ ụ ườ ộ i n p ạ i i n p đ n yêu c u m th t c phá s n vi ph m quy đ nh t
ợ ợ ng h p ng ủ
ả ủ ụ ừ ườ ề ế ị
ở ủ ụ ỉ ế ị ữ ề ả ườ i c g i cho nh ng ng ủ i kho n 1 Đi u 43 c a ườ ộ ơ đ n, tr tr ậ ả kho n 4 Đi u 19 c a Lu t này. 2. Quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n ph i đ c thông báo quy t đ nh m th t c phá s n quy đ nh t
ế ờ ạ
ể ừ
ờ ạ ề ề ạ ị
ủ ụ ị ớ ấ ả ề ế
ủ ụ ỉ ế
ả ượ ử ạ ượ ả ị đ ế ị ệ ể ừ ậ Lu t này trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ngày ra quy t đ nh. ậ ủ ụ ườ ế ị ượ i tham gia th t c c quy t đ nh, ng ngày nh n đ Trong th i h n 15 ngày k t ề ể ệ ả m sát nhân dân cùng c p có quy n phá s n có quy n đ ngh xem xét l i, Vi n ki ế ả ế i quy t th t c phá s n v quy t ki n ngh v i Chánh án Tòa án nhân dân đang gi ị đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n. ệ ể ừ ượ ề ậ ị c đ ngh xem xét l ngày nh n đ c k t
ả ả i kho n 2 Đi u này, Chánh án Tòa án nhân dân đang gi
ế ủ ụ ị ề ế ế ạ ả ạ i, ế i quy t ế ị i quy t đ nh
ộ ả ờ ạ 3. Trong th i h n 03 ngày làm vi ề ạ ị ị ki n ngh quy đ nh t ả ả th t c phá s n ph i xem xét, gi i quy t ki n ngh , đ ngh xem xét l ả ủ ụ đình ch ti n hành th t c phá s n và ra m t trong các quy t đ nh sau:
ế ị ủ ụ ỉ ế ị ế ị ả ỉ ế ữ nguyên quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n;
ỉ ế ẩ ả ế ủ ụ b) H y quy t đ nh đình ch ti n hành th t c phá s n và giao cho Th m phán ti n
ả hành gi a) Gi ủ ế ị i quy t phá s n.
ế ề ế ế ạ ị ị
ả ả i quy t đ ngh , ki n ngh xem xét l ữ
ế ế ị 4. Quy t đ nh gi ả ị ị c thông báo quy t đ nh m th ờ ạ ề
ỉ ế i quy t đ nh đình ch ti n ở ủ ả ử ế ị ủ ụ ườ ượ i đ hành th t c phá s n ph i g i cho nh ng ng ậ ủ ả ạ ả ụ i kho n 1 Đi u 43 c a Lu t này trong th i h n 03 ngày làm t c phá s n quy đ nh t ế ị ệ ể ừ ngày ra quy t đ nh. vi c k t
ươ Ạ Ộ Ủ Ụ Ồ Ụ Ch ng VII TH T C PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH
ự ề ươ ụ ồ ạ ộ Đi u 87. Xây d ng ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh
ờ ạ ể ừ ị ủ ợ ế ộ ị 1. Trong th i h n 30 ngày k t ộ ngày H i ngh ch n thông qua ngh quy t có n i
ụ ồ ạ ộ ủ ụ ụ ệ ợ dung áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh thì doanh nghi p, h p tác
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 25
ồ ấ ụ ươ ạ ộ
ẩ ả ệ ả ử ả ủ ợ
ự xã m t kh n ăng thanh toán ph i xây d ng ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh ả doanh và g i cho Th m phán, ch n , Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n cho ý ki n.
ế ờ ạ ụ ậ ngày nh n đ c ph
ươ ả ệ ệ
ượ ủ ợ ợ ả ử ế ệ ể ả
ạ ộ ệ ả
ả ồ ể ừ 2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ng án ph c h i ợ ủ ạ ộ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã thì ch n , Qu n tài viên, doanh ệ ệ nghi p qu n lý, thanh lý tài s n g i ý ki n cho doanh nghi p, h p tác xã đ hoàn thi n ả ươ ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh báo cáo Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ch n , Ban đ i di n ch n (n u có). ượ ủ ợ ậ ươ ụ ồ ả 3. Ngay sau khi nh n đ
ạ c ph ả ệ ả ạ ả
ủ ợ ế ệ ạ ộ ồ ụ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh theo quy ả i kho n 2 Đi u này, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có ụ ề ẩ
ể ừ ươ ượ ậ c ph
ươ ướ ư ộ ị đ nh t ệ nhi m v báo cáo Th m phán. ờ ạ 4. Trong th i h n 15 ngày k t ủ ả c khi đ a ph ạ ộ ụ ồ ng án ph c h i ho t đ ng ngày nh n đ ẩ ả ệ kinh doanh c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, Th m phán xem ị ủ ợ xét tr ả ng án ra H i ngh ch n xem xét thông qua.
ề ươ ụ ồ ạ ộ ộ Đi u 88. N i dung ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh
1. Ph
ồ ụ ươ ạ ộ ợ
ệ ạ ộ ệ
ả ế ả ề ệ ả ợ
2. Các bi n pháp đ ph c h i ho t đ ng kinh doanh g m:
ủ ấ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã m t ể ụ ồ kh năng thanh toán ph i nêu rõ các bi n pháp đ ph c h i ho t đ ng kinh doanh; các ạ đi u ki n, th i h n và k ho ch thanh toán các kho n n . ồ ờ ạ ệ ể ụ ồ ạ ộ
ố ộ a) Huy đ ng v n;
ả ợ ợ ợ ễ b) Gi m n , mi n n , hoãn n ;
c) Thay đ i m t hàng s n xu t, kinh doanh;
ấ ặ ả ổ
d) Đ i m i công ngh s n xu t;
ệ ả ấ ớ ổ
ổ ứ ạ ộ ậ ả ấ ậ ả ộ đ) T ch c l ặ i b máy qu n lý, sáp nh p ho c chia tách b ph n s n xu t;
ủ ợ ữ ầ ổ ườ e) Bán c ph n cho ch n và nh ng ng i khác;
g) Bán ho c cho thuê tài s n;
ả ặ
h) Các bi n pháp khác không trái quy đ nh c a pháp lu t.
ủ ệ ậ ị
ờ ạ ự ề ệ ươ ụ ồ ạ ộ Đi u 89. Th i h n th c hi n ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh
1. Th i h n đ th c hi n ph ệ
ươ ụ ồ
ể ự ấ ờ ạ ợ ạ ộ ị ế ủ ủ ị ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ủ ợ
ệ ả ụ ồ ạ ộ
ờ ạ ự ệ ộ ị
nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán theo Ngh quy t c a H i ngh ch n thông qua ph ườ 2. Tr ụ ồ ượ c th i h n th c hi n ph ấ ợ ủ ả
ệ ạ ộ
ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ị ủ ợ ợ ng h p H i ngh ch n không xác đ nh đ ạ ộ ự ộ ạ ộ ể ừ ươ ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh ụ ồ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh là không quá 03 toán thì th i h n th c hi n ph ụ ồ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. năm k t ờ ạ ươ ệ ị ủ ợ ngày H i ngh ch n thông qua ph
ố 26 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ộ
ệ ề ề ị ủ ợ ủ c a H i ngh ch n thông qua ụ ệ ng án ph c doanh nghi p,
ươ ph ợ h p tác xã
Đi u 90. Đi u ki n ạ ợ ệ ồ h i ho t h p l ộ đ ng kinh doanh c aủ
ệ ấ
ố ủ ợ ả ả ố ợ ạ 1. Có s ch n tham gia đ i di n cho ít nh t 51% s n không có b o đ m.
ộ
ẩ ử ị ướ ủ ợ ả ộ
ế
ươ
ụ ồ ư ệ ợ ộ
ư ế ủ ợ Ch n không tham gia H i ngh ch n nh ng có ý ki n ị ổ ứ ằ ch c H i ngh b ng văn b n g i cho Th m phán tr c ngày t ặ ủ ợ ụ ể ề ệ , trong đó ghi rõ ý ki n c th v vi c thông qua ho c ch n ủ ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a không thông qua ph ị ủ ợ doanh nghi p, h p tác xã thì coi nh ch n tham gia H i ngh ủ ợ ch n .
ở ủ ụ ả ầ ả ả ệ ả 2. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ả i quy t đ n yêu c u m th t c phá s n c phân công gi
ượ ế ơ đ ị ủ ợ ộ ả ph i tham gia H i ngh ch n .
ề Đi u 91. N i dung và trình t
ụ ồ ươ ộ ị ủ ợ ự ộ H i ngh ch n thông qua ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh ph
ờ ệ ể ừ ế ị
1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ồ
ệ ạ ụ ấ ả ộ
ệ ậ ụ ồ ẩ ươ ngày quy t đ nh ủ ộ ạ ươ ư ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh đ a ph ị ủ ợ ợ nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán ra H i ngh ch n , ị Th m phán tri u t p H i ngh ch n đ xem xét, thông qua ph
ế ộ ộ ủ ợ ể ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ư ị ủ ợ ượ 2. H i ngh ch n đ
c ti n hành nh sau: ụ ượ ạ ộ c phân công ph trách khai m c H i ngh ị
ệ ư ử
ẩ a) Th m phán đ ủ ợ ch n ; ị ủ ợ ộ ị ả ủ ợ ể ề
ộ ả ể ộ ả ị ủ ợ
ế b) H i ngh ch n bi u quy t thông qua vi c c Th ký ệ ấ ủ H i ngh ch n theo đ xu t c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ ghi biên b n H i ngh ch n ; ả
ả ề ự ả ả ườ ặ ộ ị i tham gia H i ngh ch
ướ ủ ệ c) Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n báo ủ ặ ủ cáo v s có m t, v ng m t c a ng ặ ợ n theo thông báo tri u t p c a Tòa án nhân dân, lý do v ng m t và ki m tra căn c ắ ệ ậ ủ ườ c c a ng
ắ ị ủ ợ ủ ợ ề ẩ ộ ể ữ d) Th m phán thông báo v i H i ngh ch n v nh ng
ườ ộ ng
ộ i tham gia H i ngh ch n ; ị ớ i tham gia H i ngh ch n ; ợ ươ ạ ị ủ ợ ệ đ) Đ i di n doanh nghi p, h p tác xã trình bày ph ng án
ụ ồ ệ ạ ộ ph c h i ho t đ ng kinh doanh;
ế ủ i tham gia H i ngh ch n trình bày ý ki n c a
ườ ề ươ ộ ụ ồ ị ủ ợ ạ ộ e) Ng mình v ph
ộ ế ể ậ g) H i ngh ch n th o lu n và bi u quy t thông qua
ươ ph
ộ
ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh. ủ ợ ượ ệ ườ i H i ngh ch
ợ ệ ị ộ ầ c hoãn m t l n trong tr ộ ệ ổ ứ ạ ch c l . Vi c t ề ề ạ ứ ự ề ệ c th c hi n theo quy đ nh t ợ ng h p ị ủ ủ i Đi u 90 và Đi u 91 c a
ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh; ị ủ ợ ả ụ ồ ị 4. H i ngh ch n đ không đáp ng đi u ki n h p l ợ ượ n đ ậ Lu t này.
5. Ngh quy t c a H i ngh ch n thông qua ph
ị ị ộ
ồ
ạ ộ ả ủ ợ ượ ệ ử ổ c quá n a t ng s ch ổ 65% t ng s n ươ ng án ủ ố ố ợ
ở ả ả ặ ể ạ ế
ế ủ ụ ph c h i ho t đ ng kinh doanh khi đ ừ ả ợ n không có b o đ m có m t và đ i di n cho t không có b o đ m tr lên bi u quy t tán thành. CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 27
ồ ườ
ị
ử ươ ả
ả ồ
ả ủ ợ ệ ự ị
ụ ạ ộ ươ ợ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh có Tr ng h p ph ờ ả ả ử ụ ử ụ ả ả s d ng tài s n b o đ m thì ph i quy đ nh rõ th i gian s d ng ả ả ả ả ả ng án x lý tài s n b o đ m và ph i tài s n có b o đ m, ph ả ủ ợ ằ ả ượ c ch n có b o đ m b ng tài s n đó đ ng ý. đ ị ộ ộ ế ủ 6. Ngh quy t c a H i ngh ch n có hi u l c ràng bu c ủ ợ t c các ch n . ợ ứ ạ ượ ổ ộ c H i ngh ch n ch c l i đ
ố ớ ấ ả đ i v i t ườ 7. Tr ộ ượ ế ị ị
ặ ả ề ố
ả ủ ợ ị ng h p không t ủ ợ c Ngh quy t theo ho c H i ngh ch n không thông qua đ ệ kho n 5 Đi u này thì Tòa án nhân dân tuyên b doanh nghi p, ợ h p tác xã phá s n.
ậ ề ị ủ ợ ộ
ế ủ Đi u 92. Công nh n ngh quy t c a H i ngh ch n thông qua ạ ộ ị ụ ồ ủ
ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ệ ph ợ nghi p, h p tác xã
ế ủ ộ ạ
ẩ ủ ợ ủ ế ị ươ ợ
ố ớ ấ ả ệ ệ ự ườ ị ậ ồ ụ ả ấ t c ng i tham gia th
ế ả ộ ị 1. Th m phán ra quy t đ nh công nh n ngh quy t c a H i ị ngh ch n thông qua ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán. ủ Ngh quy t này có hi u l c đ i v i t ụ t c phá s n có liên quan.
ữ
ị ị ố ể ừ K t ự ủ
ế ớ ị ủ ệ ợ
ứ ề ấ ệ ự ngày ngh quy t này có hi u l c thì nh ng đi u c m, ộ ạ ch u s giám sát đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ậ ề ề ạ nghi p, h p tác xã quy đ nh t i Đi u 48 và Đi u 49 c a Lu t ấ này ch m d t.
ử
ộ ị ủ ợ ị ạ ộ
ậ ụ ồ ả ệ ấ
ờ ạ ủ ợ ấ
ệ ệ ể ừ ế ị ế ủ ế ị 2. Tòa án nhân dân g i quy t đ nh công nh n ngh quy t c a ươ ng án ph c h i ho t đ ng kinh H i ngh ch n thông qua ph ợ doanh cho doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán, ể ch n , Vi n ki m sát nhân dân cùng c p trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ngày ra quy t đ nh.
ự ệ ề ươ ụ ồ ạ ộ Đi u 93. Giám sát th c hi n ph ng án ph c h i ho t đ ng
kinh doanh
ộ ế ị ươ
ệ
ả ả ả
ạ ộ ủ ệ
ợ ả ậ ệ
ộ ầ ự ạ ộ ệ
ợ ụ ồ ả ủ ệ
ệ ả
ả ệ ẩ ả
ế ị ậ ẩ 1. Sau khi Th m phán ra quy t đ nh công nh n ngh quy t ạ ộ ụ ồ ị ủ ợ ủ ng án ph c h i ho t đ ng c a H i ngh ch n thông qua ph ả ấ ợ ủ kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh ủ ệ toán, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ch ợ n giám sát ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã. 2. Sáu tháng m t l n, doanh nghi p, h p tác xã ph i l p báo ươ ề ng án ph c h i ho t đ ng kinh cáo v tình hình th c hi n ph ợ doanh c a doanh nghi p, h p tác xã cho Qu n tài viên, doanh ệ ả nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. Qu n tài viên, doanh nghi p ả qu n lý, thanh lý tài s n có trách nhi m báo cáo Th m phán và ủ ợ thông báo cho ch n .
ề ổ ươ ụ ồ ạ ộ ử ổ Đi u 94. S a đ i, b sung ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh
doanh
1. Trong quá trình th c hi n ph
ệ ự ươ ụ ồ
ươ ổ ồ
ổ ổ
ệ ụ ng án ph c ượ c
ượ ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng ề ợ ệ ủ ợ kinh doanh, các ch n và doanh nghi p, h p tác xã có quy n ạ ụ ổ ề ệ ử ậ ỏ th a thu n v vi c s a đ i, b sung ph ng án ph c h i ho t ộ đ ng kinh doanh. ề ệ ử ươ ỏ ậ 2. Th a thu n v vi c s a đ i, b sung ph ủ ạ ộ ồ ợ h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã đ ố ủ ử ổ ậ ấ c quá n a t ng s ch ch p nh n khi đ
ố 28 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ệ ạ ả ặ ừ ố ợ ả ổ ả 65% t ng s n không có b o đ m
ế ợ ả n không có b o đ m có m t và đ i di n cho t ở tr lên bi u quy t tán thành.
ể ả ả ề
ị ế ệ ậ ự ỏ ả ử ổ ề ử ổ ả ươ ẩ ị 3. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n g i văn b n đ ngh Th m ụ ồ ng án ph c h i
ạ ộ ậ ợ ệ
phán ra quy t đ nh công nh n s th a thu n v s a đ i, b sung ph ủ ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã. ậ ự ỏ ậ
ế ị ạ ộ ợ
ờ ạ ệ ụ ươ ổ ng án ph c ệ ượ ử c g i cho doanh nghi p, ể ừ
ấ ế ị ề ệ ử ổ th a thu n v vi c s a đ i, b sung ph Quy t đ nh công nh n s ệ ủ ồ h i ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã đ ủ ợ ả ợ h p tác xã m t kh năng thanh toán và ch n trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ngày ra quy t đ nh.
ỉ ủ ụ ụ ồ ạ ộ ề Đi u 95. Đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh
ẩ ế ị 1. Th m phán ra quy t đ nh đình ch th ụ ồ ế ộ ệ ả ấ
ạ ộ ụ t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh ỉ ủ ộ thanh toán n u thu c m t trong các ủ ợ c a doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng ườ tr ợ ng h p sau:
a) Doanh nghi p, h p tác xã đã th c hi n xong ph
ự ệ ệ ợ ươ ụ ạ ộ ồ ng án ph c h i ho t đ ng
kinh doanh;
b) Doanh nghi p, h p tác xã không th c hi n đ
ự ệ ệ ợ ượ ươ ồ c ph ạ ụ ng án ph c h i ho t
ộ đ ng kinh doanh; ế ờ ự ệ ụ ạ ồ ạ c) H t th i h n th c hi n ph ư ộ ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh nh ng
ệ ấ ợ ươ ả ẫ doanh nghi p, h p tác xã v n m t kh năng thanh toán.
ế ị ồ
ỉ ủ ụ ả ạ ủ ệ ề ợ ị ạ ụ 2. Tòa án nhân dân thông báo công khai quy t đ nh đình ch th t c ph c h i ho t ủ i kho n 1 Đi u 43 c a
ậ ộ đ ng kinh doanh c a doanh nghi p, h p tác xã theo quy đ nh t Lu t này.
ỉ ủ ụ ụ ồ ạ ộ ủ ề ệ ậ ả Đi u 96. H u qu pháp lý c a vi c đình ch th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh
1. Tr ệ
ị ợ ạ ể ủ ậ
ả ấ ả ẩ ề c coi là không còn m t kh năng thanh toán. Th m phán ph
ng h p quy đ nh t ượ ầ ệ ế ằ
ở ủ ụ ề ứ ệ ả ả
ườ i đi m a kho n 1 Đi u 95 c a Lu t này thì doanh ụ ợ nghi p, h p tác xã đ ả ả trách gi i quy t yêu c u m th t c phá s n có trách nhi m ra thông báo b ng văn ụ ủ ấ ề ệ ả b n v vi c ch m d t quy n và nghĩa v c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n. ả
2. Tr
ườ ủ ể ể ậ ả ạ ợ ị
ng h p quy đ nh t ế ị ệ ẩ ợ ề ả i đi m b và đi m c kho n 1 Đi u 95 c a Lu t này, ố Th m phán ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n.
ươ Ch ng VIII
Ủ Ụ Ứ Ụ Ả Ổ TH T C PHÁ S N T CH C TÍN D NG
ề ủ ụ ả ổ ứ ụ ụ ề ị Đi u 97. Áp d ng quy đ nh v th t c phá s n t ch c tín d ng
ố ớ ổ ứ ự ệ ạ ị Th t c phá s n đ i v i t ch c tín d ng th c hi n theo quy đ nh t
ủ ụ ữ ươ ụ ộ ươ ng ươ ng
i Ch ị ng này thì áp d ng theo quy đ nh t ủ ạ ươ ươ ừ ủ ậ ạ ậ ị ả ị này. Nh ng n i dung không quy đ nh t ứ i Ch ng c a Lu t này, tr quy đ nh t ụ i Ch ng VI và Ch ng VII c a Lu t này.
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 29
ở ủ ụ ụ ộ ề ề ả ầ ơ Đi u 98. Quy n, nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n
ứ ả c Vi t Nam có văn b n ch m d t ki m soát đ c bi
ả ặ ướ ụ ấ ệ ặ ả ể ụ ệ ặ ứ ụ
ữ
ả
ẫ ầ ả ườ ề ậ ạ ệ t ho c văn b n ch m d t áp d ng ho c không áp d ng bi n pháp ph c h i kh năng ấ ả ụ thanh toán mà t i sau đây ở ủ ụ ề có quy n, nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n: ủ 1. Ng Sau khi Ngân hàng Nhà n ồ ấ ườ ổ ứ ch c tín d ng v n m t kh năng thanh toán thì nh ng ng ụ ộ ị i quy đ nh t ơ i các kho n 1, 2, 5 và 6 Đi u 5 c a Lu t này;
2. T ch c tín d ng có nghĩa v n p đ n yêu c u m th t c phá s n; tr
ụ ườ ả
ụ ộ ầ ợ ng h p ướ c
ổ ứ ụ ộ ố ớ ổ ứ ộ ầ ụ ơ ơ ầ ở ủ ụ ổ ứ t ch c tín d ng không n p đ n yêu c u m th t c phá s n thì Ngân hàng Nhà n ả ệ Vi ơ ở ủ ụ t Nam n p đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i t ở ủ ụ ả ch c tín d ng đó.
ở ủ ụ ố ớ ổ ứ ụ ụ ề ả ầ ơ Đi u 99. Th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ i v i t ch c tín d ng
ơ ụ
ả ở ủ ụ ả ặ ấ ấ ặ
ủ ệ ầ ụ ả ổ ứ ch c tín d ng khi đã có Tòa án nhân dân th lý đ n yêu c u m th t c phá s n t ặ ứ ệ t ho c văn b n ch m d t áp d ng ho c không áp ệ t Nam mà c Vi
ả ả ụ ụ ứ ể văn b n ch m d t ki m soát đ c bi ụ ồ ụ ướ d ng bi n pháp ph c h i kh năng thanh toán c a Ngân hàng Nhà n ấ ẫ ổ ứ ch c tín d ng v n m t kh năng thanh toán. t
ề ả ặ ệ ả Đi u 100. Hoàn tr kho n vay đ c bi t
ặ ụ ệ c vay đ c bi t c a Ngân hàng Nhà n t Nam, t c Vi
ượ ị ổ ứ T ch c tín d ng đ ụ ậ ụ ố
ệ ả ặ ướ ệ
ự ệ ổ ứ t này cho Ngân hàng Nhà n ệ ả ạ ổ ứ ướ ch c ả ị ch c tín d ng mà b tuyên b phá s n thì ổ ứ ch c tín t Nam, t c Vi ủ ề ị i Đi u 101 c a c khi th c hi n vi c phân chia tài s n theo quy đ nh t
ậ ệ ủ ủ tín d ng khác theo quy đ nh c a Lu t các t ả ả ph i hoàn tr kho n vay đ c bi ướ ụ d ng khác tr Lu t này.
ứ ự ề ả Đi u 101. Th t phân chia tài s n
ủ ổ ệ ả ị ứ ự ứ ụ ệ 1. Vi c phân chia giá tr tài s n c a t ự ch c tín d ng th c hi n theo th t nh ư
sau:
a) Chi phí phá s n; ả
ợ ươ ể ể ệ ộ
ườ ả b) Kho n n l ộ ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i, b o hi m y t ộ ề ợ ợ ộ ồ ậ i lao đ ng, quy n l ả ả ợ ấ ỏ ướ i khác theo h p đ ng lao đ ng và th a ế ố ớ đ i v i ể c lao đ ng t p th
ng đã ký k t; ế
ề ổ ứ ả ả ả ể ề ề ả ch c b o hi m ti n g i ph i tr cho ng
ử c) Kho n ti n g i; kho n ti n t ụ ử ậ ề ả ả ể ề ử ườ ử ả i g i ủ ch c tín d ng phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m ti n g i và
ướ ề ạ ổ ứ ti n t i t ẫ ủ ướ h
ụ ợ ả ả ả
c Vi ng d n c a Ngân hàng Nhà n ố ớ d) Nghĩa v tài chính đ i v i Nhà n ủ ợ ả ả ư ượ ả ị t Nam; ả ả c; kho n n không có b o đ m ph i tr cho ị c thanh toán do giá tr
ệ ướ ợ ch n trong danh sách ch n ; kho n n có b o đ m ch a đ tài s n b o đ m không đ thanh toán n .
ủ ụ ả ợ ủ ả ị ng h p giá tr tài s n c a t
ợ ch c tín d ng sau khi đã thanh toán đ kho n ẫ ạ ả ủ ổ ứ i kho n 1 Đi u này mà v n còn thì ph n còn l ộ ề i này thu c v : ủ ợ ả ả ườ 2. Tr ị ợ n quy đ nh t
ả ề ủ ổ ứ ụ ợ ạ a) Thành viên c a t ầ ch c tín d ng là h p tác xã;
ố 30 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ủ ổ ữ ụ ứ ệ ạ ộ ủ ở ữ b) Ch s h u c a t ch c tín d ng là công ty trách nhi m h u h n m t thành
viên;
ố ứ ữ ụ ệ ạ
ổ ầ ch c tín d ng là công ty trách nhi m h u h n hai ổ ch c tín d ng là công ty c ph n.
ạ ợ ị 3. Tr
ở ụ ủ ể ng h p giá tr tài s n không đ đ thanh toán theo quy đ nh t ộ ứ ự ư ố ượ ượ ị ng thu c cùng m t th t ả i kho n 1 ỷ ệ l c thanh toán theo t u tiên đ
ươ ứ ề ầ ủ ổ c) Thành viên góp v n c a t ủ ổ ứ thành viên tr lên; c đông c a t ả ộ ớ ố ợ ng ng v i s n . ườ Đi u này thì các đ i t ph n trăm t
ề ả ạ ậ ữ ộ ổ ứ ụ ị Đi u 102. Tr l i tài s n nh n y thác, nh n gi h khi t ố ch c tín d ng b tuyên b
ậ ủ ả ả ả ả phá s n và thanh lý tài s n phá s n
ệ ờ ạ ậ Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t c quy t đ nh tuyên b t
ứ ủ ở ữ ả
ể ừ ả ủ ả ứ ụ ấ ờ ồ ơ ả ế ị ượ ụ ổ ứ ch c tín d ng, g i t ợ ủ ồ ở ữ ch ng minh quy n s h u và h s , gi y t ố ổ ử ổ ứ ch c ữ ộ h , ấ ờ
ậ ạ ự ể ngày nh n đ ụ ch c tín d ng phá s n, ch s h u tài s n y thác cho t ổ ứ ữ ộ ụ ch c tín d ng qu n lý thông qua h p đ ng y thác, gi h , giao t tín d ng gi ấ ả ả qu n lý tài s n ph i xu t trình gi y t ớ ơ liên quan v i c quan thi hành án dân s đ nh n l ề ả ủ i tài s n c a mình.
ủ ổ ứ ụ ể ề ặ ạ ị ệ Đi u 103. Giao d ch c a t ch c tín d ng trong giai đo n ki m soát đ c bi t
ự ệ
ủ ổ ụ ụ ể ệ ặ ứ ị Giao d ch c a t t Nam áp d ng bi n pháp ki m soát đ c bi
ệ ả ủ
ch c tín d ng th c hi n trong giai đo n Ngân hàng Nhà n ệ ụ ướ ự ể ị ướ c ồ ệ t ho c áp d ng bi n pháp ph c h i ẽ ệ t Nam s không c Vi ậ ụ ệ ề ề ạ ị Vi kh năng thanh toán d áp d ng quy đ nh v giao d ch vô hi u quy đ nh t ạ ụ ặ ướ i s ki m soát c a Ngân hàng Nhà n ủ ị i Đi u 59 c a Lu t này.
ố ổ ứ ề ả ế ị Đi u 104. Quy t đ nh tuyên b t ụ ch c tín d ng phá s n
ờ ạ ệ ả ả
Trong th i h n 30 ngày k t ả ậ ể ừ ủ ợ ợ ả ườ ngày Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý ủ ổ
ế ị ả ả ứ ụ tài s n l p xong danh sách ch n , danh sách ng ch c tín d ng, Tòa án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b t ắ i m c n , b ng kê tài s n c a t ụ ố ổ ứ ch c tín d ng phá s n.
ố ướ ề ẫ Tòa án nhân dân t i cao h ng d n thi hành Đi u này.
ươ Ch ng IX
Ợ Ố Ả Ệ TUYÊN B DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ PHÁ S N
ủ ụ ề ệ ả ố ọ ợ Đi u 105. Tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n theo th t c rút g n
ả ố ớ ế ả ọ ườ 1. Tòa án nhân dân gi ủ ụ i quy t phá s n theo th t c rút g n đ i v i các tr ợ ng h p
sau:
ơ ả ả ả ạ ầ ị i n p đ n yêu c u m th t c phá s n theo quy đ nh t
ả ấ
ườ ộ a) Ng ậ ủ ả ể ộ ệ ề ề ả ở ủ ụ i kho n 3, kho n 4 ợ ệ Đi u 5 c a Lu t này mà doanh nghi p, h p tác xã m t kh năng thanh toán không còn ạ ứ ả ti n, tài s n khác đ n p l phí phá s n, t m ng chi phí phá s n;
ụ ả ầ ơ ợ
ở ủ ụ b) Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n mà doanh nghi p, h p tác xã ể ả ả ấ ả ệ m t kh năng thanh toán không còn tài s n đ thanh toán chi phí phá s n.
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 31
ợ ệ ộ ng h p Tòa án nhân dân xét th y doanh nghi p, h p tác xã thu c tr
ả ề ườ ườ ng ủ i tham gia th
2. Tr ợ h p quy đ nh t ụ t c phá s n bi
ườ ị ả ủ ụ ế
ị ọ i quy t theo th t c rút g n. ngày Tòa án nhân dân thông báo theo quy đ nh t
ợ ấ ạ i kho n 1 Đi u này, Tòa án nhân dân thông báo cho ng ả ế ề ệ t v vi c Tòa án gi ể ừ ờ ạ 3. Trong th i h n 30 ngày k t ả ệ ề ố ợ
ế ụ ố ớ ườ ả ặ ị i kho n 1 Đi u này ho c ti p t c gi ng h p quy đ nh t
ữ ủ ụ ợ ườ ủ ụ ườ ạ ng và thông báo cho ng
ạ i kho n 2 Đi u này, Tòa án nhân dân xem xét, tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá ề ả ả i s n đ i v i nh ng tr ả quy t theo th t c thông th i tham gia th t c phá s n bi ế t. ế
ợ ườ ợ
ế ị ề ườ ộ ả ạ ị ng h p Tòa án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã ượ c ệ ơ i n p đ n không đ
4. Tr ả phá s n theo quy đ nh t ạ ệ i l hoàn l
ả ả ộ ố ể i đi m b kho n 1 Đi u này thì ng ề ạ ứ phí phá s n, ti n t m ng chi phí phá s n đã n p.
ị ủ ợ ế ị ề ố ộ ả Đi u 106. Quy t đ nh tuyên b phá s n khi H i ngh ch n không thành
ờ ạ ả ọ ế ộ c báo cáo k t qu h p H i ngh ch ngày nh n đ
ả ợ
ề ề ề ả ả ạ ả ị ng h p quy đ nh t
ị ủ ậ ượ ể ừ Trong th i h n 15 ngày k t ệ ố ế ị ợ n , Tòa án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n trong ợ ườ i kho n 3 Đi u 80, kho n 4 Đi u 83 và kho n 7 Đi u 91 các tr ậ ủ c a Lu t này.
ề ệ ả ị ợ t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n sau khi có Ngh
Đi u 107. Quy ế ủ ị ủ ợ ố ế ị ộ quy t c a H i ngh ch n
1. Trong th i h n 15 ngày k t
ậ ể ừ ượ ị c ngh quy t c a H i ngh ch n
ị ả ờ ạ ố ngày nh n đ ạ ị ộ ủ ể
ả ệ ề đ ngh tuyên b phá s n theo quy đ nh t Tòa án nhân dân xem xét quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n.
ế ị
ộ ạ ộ ợ ộ ườ ụ ồ ộ ị ủ ợ ế ủ ậ ề i đi m c kho n 1 Đi u 83 c a Lu t này thì ả ố ủ ụ ụ 2. Sau khi H i ngh ch n thông qua ngh quy t có n i dung áp d ng th t c ng h p sau đây thì Tòa
ị ộ ệ ả ế ị ủ ợ ợ ư ph c h i ho t đ ng kinh doanh nh ng thu c m t trong các tr ố án nhân dân ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n:
ự ụ ồ ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng
ợ ượ a) Doanh nghi p, h p tác xã không xây d ng đ ề ạ ị ậ i kho n 1 Đi u 87 c a Lu t này;
ươ ộ ươ c ph ủ ụ ạ ộ ồ ả b) H i ngh ch n không thông qua ph ng án ph c h i ho t đ ng kinh doanh
ế ị ệ ợ ờ ạ kinh doanh trong th i h n quy đ nh t ủ ợ ợ ị ệ ủ c a doanh nghi p, h p tác xã;
c) Doanh nghi p, h p tác xã không th c hi n đ
ệ ượ ự ệ ợ ươ ụ ồ c ph ạ ộ ng án ph c h i ho t đ ng
kinh doanh.
ế ị ệ ề ả ố ợ Đi u 108. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n
ế ị ệ ả ả ố ộ ợ 1. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n ph i có các n i dung ch ủ
a) Ngày, tháng, năm;
ế y u sau:
ủ ụ ụ ủ ế ọ ẩ b) Tên c a Tòa án nhân dân; h và tên Th m phán ph trách ti n hành th t c phá
s n; ả
c) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n;
ỉ ủ ệ ả ố ợ ị ị
ố 32 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ứ ủ ệ ả ố d) Căn c c a vi c tuyên b phá s n;
ệ ứ ả ỉ ấ đ) Ch m d
ạ ộ ệ ụ ự
ợ ỉ ị
ứ ợ ả ồ
ả ế ậ ả ấ ộ ườ ớ ế ậ ả ủ i quy t quy n l
ứ ả ủ ị ề ợ ủ i c a ng ệ ệ ấ ị ợ ủ t ho t đ ng c a doanh nghi p, h p tác xã phá s n; đình ch giao d ch ế ố ớ ệ ấ ợ liên quan đ n doanh nghi p, h p tác xã; ch m d t th c hi n nghĩa v tính lãi đ i v i ệ ố ị i quy t h u qu c a giao d ch b đình ch ; tuyên b giao doanh nghi p, h p tác xã; gi ệ ệ ị d ch vô hi u và gi i quy t h u qu c a giao d ch vô hi u; ch m d t h p đ ng lao ế ộ ườ ộ i lao đ ng; i lao đ ng, gi đ ng v i ng ợ ạ ủ ạ ề ứ e) Ch m d t quy n h n c a đ i di n doanh nghi p, h p tác xã;
g) Thanh lý tài s n và bán đ u giá tài s n còn l
ả ả ấ ạ ủ ệ ợ i c a doanh nghi p, h p tác xã;
ả ị ố c và sau khi tuyên b phá s n c a doanh
ươ ợ ả ủ ậ ề ạ
h) Ph ệ nghi p, h p tác xã theo th t i) Chuy n yêu c u gi
ướ ả phân chia tài s n quy đ nh t ấ ể ề ế ầ ng án phân chia giá tr tài s n tr ứ ự ủ ị i Đi u 54 c a Lu t này; ẩ ả i quy t tranh ch p cho Tòa án nhân dân có th m quy n;
ợ ố ị ấ ệ ệ ả k) C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n
ậ
ề ậ ứ ụ ả ạ ủ ề i Đi u 130 c a Lu t này; theo quy đ nh t ị ế ấ l) Gi ị ả i quy t v n đ khác theo quy đ nh pháp lu t.
ệ ự ệ ả ố ợ 2. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n có hi u l c thi hành k ể
ế ị ế ị ngày ra quy t đ nh. ừ t
ế ị ử ệ ề ả ố ợ Đi u 109. G i và thông báo quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n
ệ ế ị ờ ạ
1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ả ệ
ị ể ừ ả
ố ồ ậ ả ụ ợ ủ
ố ộ
ậ ứ ụ ề ế ị ệ ấ ở ư ả ợ ệ ả ơ
2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ả ệ
ố ngày ra quy t đ nh tuyên b doanh ả ạ i kho n 1 nghi p, h p tác xã phá s n, Tòa án nhân dân ph i thông báo theo quy đ nh t ờ ử ợ ườ ng h p Đi u 43 c a Lu t này; đ ng th i g i trích l c tuyên b phá s n trong tr ả ợ ệ quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n có n i dung c m cá nhân đ m nhi m ch c v , thành l p, qu n lý doanh nghi p, h p tác xã cho S T pháp n i Tòa ụ ở án nhân dân có tr s . ờ ạ ế ị ể ừ ệ ố
ả ử ợ ơ
ể ệ
ế ị ổ ế ề ế ị ạ ố ị
ng h p Tòa án nhân dân t ị ườ ị ủ
ạ ể ừ ế ị ngày ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n, Tòa án nhân dân ph i g i quy t đ nh cho c quan đăng ký ợ kinh doanh đ xoá tên doanh nghi p, h p tác xã trong s đăng ký kinh doanh; trong ế ợ ả i, ki n tr i quy t đ ngh xem xét l i cao ra quy t đ nh gi ờ ạ ư ơ ể ậ ề ngh theo quy đ nh t i Đi u 113 c a Lu t này thì th i h n có th kéo dài h n, nh ng ố i cao ra quy t đ nh. ngày Chánh án Tòa án nhân dân t không quá 15 ngày k t
ụ ề ế ị ề ệ ả ố ợ Đi u 110. Nghĩa v v tài s n sau khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã
phá s nả
ế ị ạ ố ị
ả ụ ề ủ ừ ễ ậ
ệ ư ố ớ ủ ợ ợ ợ 105, 106 và 107 c a Lu t này không mi n tr nghi p t ệ ề 1. Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n quy đ nh t i các đi u ả ủ ủ nghĩa v v tài s n c a ch doanh ủ ợ ư nhân, thành viên h p danh c a công ty h p danh đ i v i ch n ch a
33
CÔN G
BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014
ườ ủ ụ ả ỏ tr ợ ng h p ng c thanh toán n , tr ậ i tham gia th t c phá s n có th a thu n
ặ
ế ị ệ ố
ế ậ ề ự ủ ả ị ợ ả 2. Nghĩa v v tài s n phát sinh sau khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p ả i quy t theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s và
ậ ị ợ ừ ườ ượ đ ị ậ khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác. ụ ề ượ tác xã phá s n đ c gi ủ quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ề ị ạ ế ị ệ ố ợ ị ề Đi u 111. Đ ngh xem xét l i, kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác
xã phá s nả
ả ậ ị ạ
ủ ề ị ề ấ i kho n 1 Đi u 109 c a Lu t này có ị i, Vi n ki m sát nhân dân cùng c p có quy n kháng ngh
ệ ệ ườ ượ c thông báo quy đ nh t i đ ạ quy n đ ngh xem xét l quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n.
ờ ạ ị ị ể ừ ngày nh n đ
ể ả ợ ạ i, kháng ngh là 15 ngày k t ợ ệ ặ ượ ế ị ậ ợ ệ ố c thông báo h p l ượ c quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã
ữ 1. Nh ng ng ề ề ố ế ị ề 2. Th i h n đ ngh xem xét l ế ị quy t đ nh ho c đ phá s n. ả
ờ ạ ượ ệ ngày nh n đ
Trong th i h n 03 ngày làm vi c k t ế ị ề ệ ị
ị c đ ngh xem xét l ợ ị ả ử ồ ơ ụ ệ ả ơ ị
ế ả ấ ạ ể ừ ậ i, ố kháng ngh , Tòa án nhân dân đã ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá ề ả c phá s n kèm theo đ n đ ngh , kháng ngh cho Tòa án s n ph i g i h s v vi ể ự ế nhân dân c p trên tr c ti p đ xem xét, gi i quy t.
ề ế ơ ế ị ề ệ ố ợ ị ị Đi u 112. Gi i quy t đ n đ ngh , kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p
ả tác xã phá s nả
1. Ngay sau khi nh n đ
ơ ậ ị
ượ ự ề g m 03 Th m phán xem xét, gi
ợ ị
ả
ượ ậ ấ ế ơ ị ề ử ồ ơ ụ ệ ờ ạ 2. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đ
ả ị c h s v phá s n kèm theo đ n đ ngh , kháng ngh , ả ộ ổ ồ i Tòa án nhân dân c p trên tr c ti p ch đ nh m t t ả ố quy t đ n đ ngh , kháng ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n ể và g i h s v vi c phá s n cho Vi n ki m sát nhân dân cùng c p. ể ừ ể ể ế ả c h s v vi c phá s n ả ả ạ ồ ơ i h s
ồ ơ ề ẩ ị ỉ ế ệ ế ị ấ ệ ồ ơ ụ ệ ệ ấ ệ do Tòa án nhân dân chuy n đ n, Vi n ki m sát nhân dân cùng c p ph i tr l cho Tòa án nhân dân. ờ ạ ồ ơ ụ ệ
ả ộ ọ ị ể ừ 3. Trong th i h n 20 ngày k t ẩ ị ổ ượ c h s v vi c phá s n kèm theo ứ ch c phiên h p và ra m t trong các
ậ ngày nh n đ ả ổ ơ đ n đ ngh , kháng ngh , T Th m phán ph i t quy t đ nh sau:
ậ ơ ị ị ữ ế ị nguyên quy t đ nh tuyên b ố
ề ế ị ề a) Không ch p nh n đ n đ ngh , kháng ngh và gi ả ệ ấ ợ doanh nghi p, h p tác xã phá s n;
ợ ố ệ ử ế ị ả
b) S a quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n; ả
ủ ế ị ồ ơ
ố ẩ ề Tòa án nhân dân c p d i.
ấ ướ ổ ọ ủ ư ể
ẩ ả ầ ợ ọ
ườ ề ườ ể ế ị ợ ệ c) H y quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n và giao h s cho ế ạ ả i có th m quy n gi i quy t l ệ 4. Phiên h p c a T Th m phán có Vi n ki m sát nhân dân tham gia và có Th ký ệ ườ t, Tòa án nhân dân tri u Tòa án nhân dân ghi biên b n phiên h p; tr ậ t p ng ế ng h p c n thi ọ i khác có liên quan tham gia phiên h p đ trình bày ý ki n. i đ ngh , ng
ố 34 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ế ả ị ị ủ ấ 5. Quy t đ nh gi i quy t đ n đ ngh , kháng ngh c a Tòa án nhân dân c p trên
ự ế ế ị ế ơ ị ậ ể ừ ệ ự tr c ti p có hi u l c pháp lu t k t ề ngày ra quy t đ nh.
ủ ụ ặ ị ế ề ề ơ ị ệ Đi u 113. Xem xét đ n đ ngh , ki n ngh theo th t c đ c bi t
ờ ạ
ể ừ 1. Trong th i h n 15 ngày k t ị ự ơ ủ ế ề ị ị
ế ề ườ ậ ị ủ ủ ụ ệ ể ế ề m sát nhân dân t ả i tham gia th t c phá s n, ki n ngh c a Vi n ki
ị ủ ố ế ấ ngày Tòa án nhân dân c p trên tr c ti p ra quy t i quy t đ ngh , ki n ngh theo Đi u 112 c a Lu t này mà có đ n đ ngh xem ố ế i i cao xem xét
ả ạ ủ i c a ng ặ ế ế ị ị đ nh gi xét l cao ho c ki n ngh c a Tòa án nhân dân thì Chánh án Tòa án nhân dân t ạ l ộ i quy t đ nh đó khi có m t trong các căn c sau:
ả ạ ứ ậ ề ọ a) Có vi ph m nghiêm tr ng pháp lu t v phá s n;
ớ ế
ổ ơ ả ủ ụ ộ ả ệ b) Phát hi n tình ti ả ế ị ể t m i có th làm thay đ i c b n n i dung quy t đ nh tuyên b ể ế ượ ườ i tham gia th t c phá s n không th bi ố c khi t đ
phá s n mà Tòa án nhân dân, ng Tòa án nhân dân ra quy t đ nh.
ứ ợ ạ ườ
2. Tr ầ
ế ị ị ng h p có căn c quy đ nh t ế ị ề ế ề ố i kho n 1 Đi u này, Tòa án nhân dân t ề ị ả ị
ố ồ ơ ụ ệ ể ả i cao ế i quy t đ ngh , ki n ngh theo Đi u 112 ể i cao đ xem xét
yêu c u Tòa án nhân dân đã ra quy t đ nh gi ủ ả c a Lu t này chuy n h s v vi c phá s n cho Tòa án nhân dân t ả gi
ượ ề ậ ế ị ngày nh n đ c đ n đ ngh , ki n ngh , Chánh
ậ ế i quy t. ể ừ ờ ạ 3. Trong th i h n 30 ngày k t ề ố án Tòa án nhân dân t
ữ ế ạ ấ ị ị ế ị ị ộ i cao có quy n ra m t trong các quy t đ nh sau: ậ a) Không ch p nh n đ ngh xem xét l ơ ế ị i, ki n ngh và gi ủ nguyên quy t đ nh c a
ấ ướ Tòa án nhân dân c p d ề i;
ệ ợ
ướ ế ạ ả i quy t đ ngh xem xét l
ế ị ủ ế ị i, quy t đ nh gi ế ố ế ề ồ ơ ề ả ủ ị ủ ấ ị ả ướ ự ả b) H y quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n c a Tòa án nhân dân i, ki n ngh c a Tòa án nhân dân ế i quy t i gi
ấ c p d ấ c p trên tr c ti p và giao h s v phá s n cho Tòa án nhân dân c p d i. ạ l
ế ố i
ả ế ị 4. Quy t đ nh gi ố ế ị ị ề ệ ự ế ị ị ủ ế ơ i quy t đ n đ ngh , ki n ngh c a Chánh án Tòa án nhân dân t ậ ể ừ cao là quy t đ nh cu i cùng và có hi u l c pháp lu t k t ngày ra quy t đ nh.
ươ Ch ng X
Ử Ả Ệ X LÝ TÀI S N DOANH NGHI P,
Ợ Ấ H P TÁC XÃ CÓ TRANH CH P
ề ấ ả ướ ế ị ệ ố Đi u 114. X lý tranh ch p tài s n tr ợ c khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p
ử tác xã phá s nả
ế ủ ệ ợ
ấ ả ả ướ ả ế ị ệ ợ 1. Trong quá trình gi ề tranh ch p v tài s n tr i quy t phá s n c a doanh nghi p, h p tác xã mà phát sinh ố c khi có quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá
ế ụ ệ ầ ả i quy t v vi
ể ả ả ế ằ ả ị ủ ụ i quy t b ng v án khác theo quy đ nh c a pháp lu t v t ả c phá s n ph i xem xét tách ph n tài s n ậ ề ố ụ t ng
ả s n, Tòa án nhân dân đ ang gi ấ đang tranh ch p đ gi dân s .ự
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 35
ệ ự ủ ả 2. Sau khi có b n án, quy t đ nh có hi u l c c a Tòa án nhân dân gi
ế ị ạ ề ả ả ị ả i kho n 1 Đi u này thì Tòa án nhân dân gi ế i quy t tranh ế ả i quy t phá
ư ấ ch p tài s n theo quy đ nh t ả ả ử s n x lý tài s n nh sau:
a) Tr
ả ả ế b n án, quy t
ệ ướ ệ ự ượ ợ ị đ nh có hi u l c đ
b) Sau khi có quy t đ nh tuyên b phá s n thì tài s n có đ ả
ố c khi có quy t đ nh tuyên b phá s n thì tài s n có đ ả ủ ố
ả ố
ụ ả i kho n 1
ượ ủ ề ề ả ị ệ ự ượ ị đ nh có hi u l c đ ệ Đi u này đ
ậ ả ệ ợ ố
4. Khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n thì Qu n tài viên, doanh ệ ả i ế
ế ị ượ ừ ả c t ậ c nh p vào tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã; ượ ừ ả ế ị ế ả c t b n án, quy t ướ ế ị c phân chia theo quy t đ nh tuyên b phá s n tr c đó. ạ ị ấ ả 3. Vi c tách tài s n đang tranh ch p thành v án khác theo quy đ nh t ạ i kho n 1 Đi u 43 c a Lu t này. c thông báo theo quy đ nh t ả ị ệ ệ ạ ả ả ợ
ề ả nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ i di n cho doanh nghi p, h p tác xã tham gia gi ấ quy t tranh ch p v tài s n.
ề ườ ấ ế ị Đi u 115. X lý tr ng h p có tranh ch p tài s n trong quá trình thi hành quy t đ nh
ử ố ả ợ ợ ả ệ tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n
ệ ự ế ị ệ ố
ượ ặ ả ấ
ể ả ườ ệ ả ệ ả 1. Quá trình th c hi n vi c thanh lý tài s n theo quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, ấ c thì Ch p hành viên, ả ủ ụ i tham gia th t c phá s n
ả ị ợ h p tác xã phá s n mà có tranh ch p ho c không th thi hành đ ả Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng ề đ ngh Tòa án nhân dân đã gi i quy t v vi c phá s n xem xét.
2. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t
ị ủ ờ ạ ả ngày nh n đ
ế ụ ệ ệ ể ừ ả ả ả ấ ủ ụ
ả
ộ ậ ậ ượ ề c đ ngh c a Ch p hành ườ ệ i tham gia th t c phá viên, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng ả s n, Tòa án nhân dân ph i xem xét ra m t trong các văn b n sau: ấ ị ủ ả i không ch p nh n đ ngh c a Ch p hành viên, Qu n tài viên,
ề ườ ả
ề ị
ả ấ ủ ụ i tham gia th t c phá s n; ể ẩ ị ả ị ế ợ ệ ậ ả ờ ả ả doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, ng ườ ề ơ b) Chuy n đ n đ ngh đ n ng ị đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t.
3. Tr
ườ ợ
ế i có th m quy n đ xem xét kháng ngh quy t ủ ệ ả ườ ả ị i quy đ nh t
ồ ị ườ ề ề ề ẩ ả a) Văn b n tr l ệ ể ố ả ả ng h p Ch p hành viên, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài ạ ớ ả ờ i tham gia th t c phá s n không đ ng ý v i văn b n tr l i ề ả i có th m quy n xem xét kháng ấ ủ ụ ả s n, ng ể đi m a kho n 2 Đi u này thì có quy n đ ngh ng
ế ị ủ ệ ả ố ị
ợ ị ngh quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ
ệ ệ ạ ả ả
4. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n đ i di n cho doanh ệ i quy t tranh ch p v tài s n.
ề ế ấ ả ả ả ợ nghi p, h p tác xã tham gia gi
ươ Ch ng XI
Ế Ố ƯỚ Ủ Ụ Ả TH T C PHÁ S N CÓ Y U T N C NGOÀI
ề ườ ủ ụ ả Đi u 116. Ng i tham gia th t c phá s n là ng ườ ướ i n c ngoài
ườ ự ệ ả ị Ng ườ ướ i n c ngoài ph i th c hi n theo quy đ nh
ậ ề ủ c a pháp lu t v phá s n c a Vi ả ủ ụ i tham gia th t c phá s n là ng ệ ả ủ t Nam.
ố 36 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ệ ố t Nam đ i
Ủ ề Đi u 117. y thác ủ pháp c a Tòa án nhân dân Vi ớ ơ v i c quan ngoài
ẩ ư t có th m ề ủ quy n c a cướ n
ả i quy t v vi c phá s n có y u t
ị ế ụ ệ ự ộ ươ ệ ủ pháp mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ế ố pháp theo ệ t
ợ ư ng tr t ặ ạ
2. Th t c y thác t ậ ề ố ụ
ướ n ộ ệ hi p đ nh t Nam là thành viên ho c theo nguyên t c có đi có l ệ ủ ụ ủ ư ự
ậ ề ươ ả 1. Trong quá trình gi ư c ngoài, Tòa án nhân dân th c hi n y thác t ủ ắ i. ị ượ c th c hi n theo quy đ nh pháp đ ợ ư ự t t ng dân s , pháp lu t v t ng tr
ủ c a pháp lu t v t pháp.
ế ị ủ ụ ề ậ ả Đi u 118. Th t c công nh n và cho thi hành quy t đ nh gi i
ế ướ ả ủ quy t phá s n c a Tòa án n c ngoài
ệ ả
ượ ự
ươ ị ậ ướ n c a Tòa án n ợ ư ệ ng tr t ế ị ệ pháp mà C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ủ ế i quy t phá s ủ ị c th c hi n theo quy đ nh c a ệ ộ t ợ ng tr t
Vi c công nh n và cho thi hành quy t đ nh gi ả ủ c ngoài đ ộ ủ hi p đ nh t ậ ề ươ ị Nam là thành viên và quy đ nh khác c a pháp lu t v t ư pháp.
ươ Ch ng XII
Ị Ố Ế THI HÀNH QUY T Đ NH TUYÊN B
Ả Ệ Ợ DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ PHÁ S N
ế ị ề ề ả ẩ ố Đi u 119. Th m quy n thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n
ề ả ị
ẩ ệ ố ậ ề ự ị
ự ậ ị ượ ế Th m quy n thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n đ c ủ ậ th c hi n theo quy đ nh c a Lu t này, pháp lu t v thi hành án ủ dân s và quy đ nh khác c a pháp lu t có liên quan.
ế ị ủ ụ ề ả ố Đi u 120. Th t c thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n
ố
ệ ể ừ 1. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ự ấ
ố ờ ạ ế ị ngày ra quy t đ nh ủ ả ơ ệ tuyên b phá s n, c quan thi hành án dân s có trách nhi m ch ế ị ộ đ ng ra quy t đ nh thi hành, phân công Ch p hành viên thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n.
ậ ượ ế ị ủ ế ị 2. Sau khi nh n đ ả c quy t đ nh phân công c a Th tr ủ ưở ng
ự ự ệ
ệ ấ ơ c quan thi hành án dân s , Ch p hành viên th c hi n các nhi m ụ v sau:
a) M m t tài kho n t
ơ
ở ộ ự ố
ồ ượ ủ ẩ ả ệ ề
ứ ả ạ i ngân hàng đ ng tên c quan thi ế ị ề hành án dân s có th m quy n thi hành quy t đ nh tuyên b phá ợ ể ử ả c c a doanh nghi p, h p s n đ g i các kho n ti n thu h i đ tác xã phá s n; ả
b) Giám sát Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài
ệ ả ả
ự ả s n th c hi n thanh lý tài s n;
ả ế ể ồ ệ c) Th c hi n c
ườ ượ ả ả ụ ệ ả ị ệ ưỡ ng ch đ thu h i tài s n, giao tài s n cho ủ ả c tài s n trong v vi c phá s n theo quy đ nh c a
ự ự i mua đ ậ ề ng pháp lu t v thi hành án dân s ;
d) Sau khi nh n đ ệ
ậ ượ
ủ ề ế ả
ệ ả
ấ ế ị ự ố ả ợ ả c báo cáo c a Qu n tài viên, doanh ả ả ả nghi p qu n lý, thanh lý tài s n v k t qu thanh lý tài s n, ươ Ch p hành viên th c hi n ph ng án phân chia tài s n theo ệ quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n.
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 37
ề ả Đi u 121. Yêu c u Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý
ả ự ệ ả ổ ứ ầ ệ ả ch c th c hi n thanh lý tài s n tài s n t
ể ừ ậ ngày nh n đ
1. Trong th i h n 02 ngày làm vi c k t ế ị ủ ấ
ơ
ả
ầ ệ ệ ả ả
ệ ả
ả ả ự ầ ứ ả ượ ệ ờ ạ c ủ ưở quy t đ nh phân công c a Th tr ng c quan thi hành án dân ả ự s , Ch p hành viên có văn b n yêu c u Qu n tài viên, doanh ự ệ nghi p qu n lý, thanh lý tài s n th c hi n vi c thanh lý tài s n. 2. Văn b n yêu c u Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, ộ ệ ch c th c hi n thanh lý tài s n có các n i
a) Ngày, tháng, năm;
ả ả ổ thanh lý tài s n t ủ ế dung ch y u sau:
b) Tên c a Ch p hành viên yêu c u;
ủ ầ ấ
c) Tên c a Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài
ệ ả
ự ả
d) Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã phá s n;
ả ệ ả s n th c hi n vi c thanh lý tài s n; ệ ỉ ủ ủ ệ ị ả ợ
ả ụ ể ị ạ ứ ươ ng th c thanh lý tài s n c th theo quy đ nh t i các
124 c a Lu t này.
đ) Ph ề đi u 122, 123 và ậ ủ
ầ
ả ả ự ả
ả ệ ể ệ ả 3. Văn b n yêu c u Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, ử ả ượ c g i ườ i tham gia
ủ ụ ả ệ thanh lý tài s n th c hi n vi c thanh lý tài s n ph i đ ệ cho Tòa án nhân dân, Vi n ki m sát nhân dân, ng th t c phá s n.
ả ệ
ượ c vi c thanh lý sau 02 năm k t
ả ệ ả ấ
ệ ề
ệ ả ả
ả ộ ấ ờ ấ ả ệ ợ
ự ử ả
ậ ị ả 4. Tài s n mà Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý ể ừ ệ ả ự tài s n không th c hi n đ ầ ủ ậ ượ c văn b n yêu c u c a Ch p hành viên theo quy ngày nh n đ ả ả ả ạ ị đ nh t i kho n 2 Đi u này thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n ứ lý, thanh lý tài s n ph i ch m d t vi c thanh lý tài s n và bàn ủ , tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã phá giao toàn b gi y t ơ ả s n cho c quan thi hành án dân s x lý, thanh lý tài s n theo ủ quy đ nh c a pháp lu t.
ề ả ị Đi u 122. Đ nh giá tài s n
ế ị 1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t
ố
ị ậ
ị ồ ứ ẩ ị ả Khi ký h p đ ng d ch v v i t
ả ụ ớ ổ ả ả
ổ ứ ẩ ồ ớ
ơ ị ả
ủ ệ ị
ả ị ả ị
ủ ệ ể ừ ờ ạ ngày ra quy t đ nh ả ệ ả ả tuyên b phá s n, Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý ủ ả ổ ứ ị ch c đ nh giá tài s n theo quy đ nh c a pháp lu t. tài s n ph i t ợ ch c th m đ nh giá thì ả ệ Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n không ợ ượ ị đ ch c mà mình c ký h p đ ng th m đ nh giá v i cá nhân, t ợ ề có quy n, l i ích liên quan. ợ ặ ườ ng h p tài s n thanh lý có nguy c b phá h y ho c 2. Tr ả ể ề ị ả b gi m đ áng k v giá tr thì Qu n tài viên, doanh nghi p qu n ả lý, thanh lý tài s n xác đ nh giá tr tài s n và thanh lý theo quy ậ ị đ nh c a pháp lu t.
ề ị ạ ả Đi u 123. Đ nh giá l i tài s n
ượ ự ạ
ệ ọ ả i tài s n đ ề ạ ủ ế ẫ ị
ệ ạ c th c hi n khi có vi ph m ậ i Đi u 122 c a Lu t này d n đ n sai ả ế ị 1. Vi c đ nh giá l nghiêm tr ng quy đ nh t ả ị ệ l ch k t qu đ nh giá tài s n.
ố 38 CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ẩ ị ị 2. Th m phán quy t đ nh đ nh giá l
ả ậ ị ạ ố ớ ườ i đ i v i tr ấ ợ ế ị ả ng h p bán tài s n theo quy đ nh ạ ố ớ i đ i v i
ợ ế ị ủ ả ạ i kho n 3 Đi u 23 c a Lu t này. Ch p hành viên quy t đ nh đ nh giá l t ườ tr ề ng h p thanh lý tài s n.
ề ả Đi u 124. Bán tài s n
1. Tài s n đ
ả ượ ứ c bán theo các hình th c sau:
ấ a) Bán đ u giá;
ủ ụ ấ b) Bán không qua th t c đ u giá.
ộ ấ ả ả ị ừ ồ trên 10.000.000 đ ng
ị ấ ự ủ ả ượ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá tài s n.
ả ả
ấ ch c bán đ u giá trong th i h n không quá 05 ngày làm vi c k t
ố ớ ệ ệ ờ ạ ả ề ể ừ ị ệ ồ ệ ả ấ ợ
ấ
ch c bán đ u giá. ả ợ ả ả
ọ ổ ứ ự ấ ợ ồ ị ớ ổ ứ ỏ ng h p Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n không th a ụ ệ ể ch c bán đ u giá đ ký h p đ ng d ch v c thì Ch p hành viên l a ch n t
ả
ờ ạ ượ ế ả ị ợ ấ c ti n hành trong th i h n 10
ệ 2. Vi c bán đ u giá đ i v i tài s n là đ ng s n có giá tr t ả ấ ộ ậ ề và b t đ ng s n đ ớ ậ ỏ ả Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có quy n th a thu n v i ổ ứ ị ngày đ nh giá. t ả ụ Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n ký h p đ ng d ch v bán đ u giá ả tài s n v i t ườ Tr ấ ậ ượ thu n đ ấ bán đ u giá tài s n. ồ ụ Vi c ký h p đ ng d ch v bán đ u giá tài s n đ ẩ ngày th m đ nh giá. ngày k t
ấ ị ố ớ ộ Vi c bán đ u giá đ i v i đ ng s n ph i đ
ả ượ c th c hi n trong th i h n là 30 ngày, ợ ờ ạ ấ ự ồ ụ ả
ệ ả ệ ị ả ấ ả ệ ể ừ ệ ả ố ớ ấ ộ đ i v i b t đ ng s n là 45 ngày k t 3. Qu n tài viên, doanh nghi ả ể ừ ngày ký h p đ ng d ch v bán đ u giá tài s n. ả p qu n lý, thanh lý tài s n bán đ u giá tài s n thanh
ườ ợ ng h p sau:
a) T i t nh, thành ph tr c thu c trung
ơ ổ
ư ố ự ổ ứ ươ ừ ố ả ồ ấ ợ ộ ch c bán đ u giá t ư ứ ch c bán ng n i có tài s n ch a có t ấ ụ ị ch i ký h p đ ng d ch v bán đ u giá
lý trong các tr ạ ỉ ặ ấ đ u giá ho c có nh ng t tài s n; ả
ị ừ ộ ồ ồ ả b) Đ ng s n có giá tr t ế 2.000.000 đ ng đ n 10.000.000 đ ng.
ấ ả ả ượ ệ ờ
ệ ố ớ ấ ộ ặ ừ ạ ậ ị c th c hi n trong th i h n là 30 ượ c ngày nh n đ
ố ớ ộ Vi c bán đ u giá đ i v i đ ng s n ph i đ ả ấ ự ngày đ nh giá ho c t ấ ngày, đ i v i b t đ ng s n là 45 ngày k văn b n c a t
ủ ụ ạ ả ả ồ ị ể ừ t ả ủ ổ ứ ch i bán đ u giá. 4. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n bán không qua th t c bán ả i kho n ừ ố ả ả ặ i 2.000.000 đ ng ho c tài s n quy đ nh t
ch c bán đ u giá t ả ệ ố ớ ị ướ ấ đ u giá đ i v i tài s n có giá tr d ủ 2 Đi u 122 c a Lu t này.
ả ượ ệ ậ ả c bán tài s n ph i đ
ệ ể ừ ệ ờ ự c th c hi n trong th i ế ế ị ngày ban hành quy t đ nh thi hành quy t ả ạ h n không quá 05 ngày làm ặ ố ị đ nh tuyên b phá s n ho c
ả ề Vi vi c k t ế ị quy t đ nh bán tài s n.
CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 39
ủ ụ ấ ượ ậ ề ự ệ ấ ị 5. Th t c bán đ u giá đ ủ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v bán đ u giá
tài s n.ả
ồ ạ ề ả ườ ạ ợ Đi u 125. Thu h i l i tài s n trong tr ng h p có vi ph m
ả ệ ề ả
ợ
ế ị ệ ủ ệ ồ ị
ự
ệ ợ ủ ề ị ấ ệ ị ị ấ ả 1. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n, Ch p hành viên đ ngh ự ệ ả ủ ồ ạ Tòa án nhân dân ra quy t đ nh thu h i l i tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã do th c ậ ề ạ ị ự ệ i Đi u 59 c a Lu t này. Vi c thu h i tài hi n giao d ch dân s vô hi u theo quy đ nh t ả ượ ậ ề c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v thi hành án dân s . s n đ ườ 2. Tr
ủ ề ạ ợ ị ự ầ ả ồ ạ ng h p có tranh ch p v thu h i l ượ ử c x lý theo quy đ nh t i tài s n hay ph n chênh l ch giá tr tài ậ i Đi u 115 c a Lu t
ệ ả ủ s n c a doanh nghi p, h p tác xã thì đ này.
ế ị ề ả ố ỉ Đi u 126. Đình ch thi hành quy t đ nh tuyên b phá s n
ế ị ơ ỉ
ủ ưở Th tr ố ườ ế ị ng c quan thi hành án dân s quy t đ nh đình ch thi hành quy t đ nh ả tuyên b phá s n trong các tr
1. Doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n không có tài s n đ thanh lý, phân
ể ệ ả ả ợ ự ợ ng h p sau: ố ị
chia;
2. Hoàn thành vi c phân chia tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá
ả ủ ệ ệ ố ợ ị
s n; ả
3. Th tr ả
ủ ưở ả ơ
ề ệ ơ ế i quy t ỉ ch c có liên quan v vi c đình ch thi
ế ị ả ố ự ng c quan thi hành án dân s báo cáo Tòa án nhân dân đã gi ổ ứ phá s n và thông báo cho cá nhân, c quan, t hành quy t đ nh tuyên b phá s n.
ế ị ề ệ Đi u 127. X lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã phát sinh sau khi quy t đ nh
ợ ả ử ố ợ ả ủ ệ tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n
ố ệ ả ợ
ề ậ ạ ả ị
ủ ầ ề ả ố
ự ả ử ả ủ ệ ệ ậ ị
ả ủ ạ ề ủ i Đi u 54 c a Lu t này.
ị ế ị ệ ệ ả ố ợ ệ ế ị 1. Sau khi quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n mà phát hi n giao ệ ị d ch dân s vô hi u theo quy đ nh t i Đi u 59 c a Lu t này thì Qu n tài viên, doanh ị nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có quy n yêu c u Tòa án nhân dân tuyên b giao d ch ệ ệ vô hi u, x lý h u qu c a giao d ch vô hi u và phân chia tài s n c a doanh nghi p, ậ ợ h p tác xã theo quy đ nh t 2. Sau khi quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá s n mà phát hi n tài
ệ ợ ố
ế ị ạ ậ ả ả ủ s n c a doanh nghi p, h p tác xã ch a chia thì Tòa án nhân dân đã tuyên b phá s n xem xét và quy t đ nh phân chia tài s n theo quy đ nh t
3. C quan thi hành án dân s t
ủ i Đi u 54 c a Lu t này. ả ề ế ị ị ệ ự ư ả ự ổ ứ ch c th c hi n quy t đ nh phân chia tài s n theo
ạ ề ả ơ ị quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ề ế ị ệ ệ ế ạ ố ợ Đi u 128. Gi i quy t khi u n i vi c thi hành Quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p
ế ả tác xã phá s nả
ệ ạ ề ệ ế ị ế ế ạ ả ố
ế Vi c khi u n i, gi ệ i quy t khi u n i v vi c thi hành quy t đ nh tuyên b doanh ả ượ ậ ề ự ệ ợ nghi p, h p tác xã phá s n đ ự c th c hi n theo pháp lu t v thi hành án dân s .
ố CÔNG BÁO/S 685 + 686/Ngày 1772014
ươ 40 Ch ng XIII
Ử Ạ X LÝ VI PH M
ậ ề ệ ề ả ạ Đi u 129. Trách nhi m do vi ph m pháp lu t v phá s n
ổ ơ ậ ứ
ạ ạ ứ ộ ỷ ậ
ứ ị ử ệ ạ ự ế ả i ử ả ồ t h i thì ph i b i
1. Cá nhân, c quan, t ế ụ ệ ạ ườ
ị ị ủ
ch c có hành vi vi ph m pháp lu t trong quá trình gi ấ quy t v vi c phá s n thì tùy theo tính ch t, m c đ vi ph m mà b x lý k lu t, x ệ ph t hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s ; n u gây thi ậ th ệ ả ả ạ
ả ặ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. 2. Qu n tài viên, doanh nghi p qu n lý, thanh lý tài s n có hành vi vi ph m pháp ả ế ụ ệ ậ
ấ ả ồ ệ ạ ế
t h i thì ph i b i th ủ ị ử ậ ạ ủ ả ợ
ể ị ứ ậ ng theo quy ả ệ ng h p Qu n tài viên, cá nhân c a doanh nghi p qu n lý, ự ệ
ủ ậ ị ả ứ ộ ả i quy t v vi c phá s n thì tùy theo tính ch t, m c đ lu t trong quá trình gi ườ ạ vi ph m mà b x ph t hành chính; n u gây thi ườ ị đ nh c a pháp lu t. Tr ự ạ ả thanh lý tài s n vi ph m pháp lu t hình s thì có th b truy c u trách nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t.
ứ ụ ệ ề ệ ả ấ ợ ố ị Đi u 130. C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá
s nả
1. Ng
ổ ữ ườ ủ ị i gi
ượ ố ị ị ủ ố c b tuyên b phá s n không đ
ứ ụ ướ ệ ướ ộ ồ ố ch c v Ch t ch, T ng giám đ c, Giám đ c, thành viên H i đ ng ả ả c đ m ệ ể ừ ngày doanh nghi p ố c nào k t
ầ ệ
ứ ả qu n tr c a doanh nghi p 100% v n nhà n ươ đ ố 100% v n nhà n ườ ạ 2. Ng ệ ả ươ ướ ố doanh nghi p có v n nhà n c ả ứ ụ ng các ch c v qu n lý
ị b t k doanh nghi p nào có v n c a Nhà n
ệ ữ ứ ụ ườ ố ị
ụ ệ ở ấ ỳ b t k doanh nghi p nhà n ng các ch c v đó ả ố ướ ị c b tuyên b phá s n. ướ ở ủ ố ệ c i đ i di n ph n v n góp c a Nhà n ượ ả ố c đ m đ mà doanh nghi p đó b tuyên b phá s n không đ ố ủ ở ấ ỳ ướ c. ủ 3. Ng ố ả ị ề ề
ẩ ậ ả ề ệ ề ế ị ả ề ượ
ườ ợ ả ả ợ ệ ch c v qu n lý c a doanh nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n ạ i kho n 1 Đi u 18, kho n 5 Đi u 28, kho n 1 Đi u 48 ậ c quy n thành l p ờ ạ i qu n lý doanh nghi p, h p tác xã trong th i h n
ệ ố
ả ụ ườ ạ i các kho n 1, 2 và 3 Đi u này không áp d ng trong tr ợ ng h p
i gi ạ mà c ý vi ph m quy đ nh t ủ c a Lu t này thì Th m phán xem xét, quy t đ nh v vi c không đ ệ ợ ả doanh nghi p, h p tác xã, làm ng ể ừ 03 năm k t ngày Tòa án nhân dân có quy t đ nh tuyên b phá s n. ị 4. Quy đ nh t ợ ệ ế ị ề ấ ả ả ớ ả doanh nghi p, h p tác xã phá s n v i lý do b t kh kháng.
ươ Ch ng XIV
Ả Ề ĐI U KHO N THI HÀNH
ể ề ề ả ế Đi u 131. Đi u kho n chuy n ti p
ể ừ ủ ệ ậ
ả ngày Lu t này có hi u l c, tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã đ ả 1. K t ệ ợ ệ ả ố ự ố ế ị ậ ượ c phát hi n sau khi có quy t đ nh tuyên b phá s n theo Lu t phá s n s 21/2004/QH11
ử ị ề ậ thì x lý theo quy đ nh t ủ i Đi u 127 c a Lu t này.
ạ CÔN G BÁO/ S ố 685 + 686/N gày 177 2014 41
ố ả ượ ủ ậ ị
ạ
ủ ụ ả ả c ban hành theo quy đ nh c a Lu t phá ị ế ệ ự c ngày Lu t này có hi u l c mà có khi u n i, kháng ngh , ế ế i quy t theo th t c quy i quy t thì gi
ạ c gi ề ậ
3. Đ i v i yêu c u m th t c phá s n đã đ
ậ ả i kho n 2 Đi u 111, Đi u 112 và Đi u 113 c a Lu t này. ố ớ ướ ụ ủ ượ c Tòa án nhân dân th lý tr
2. Đ i v i quy t đ nh tuyên b phá s n đ ướ ệ ự ề ở ủ ụ ư
ế ị ố ớ ậ ả ố s n s 21/2004/QH11 tr ư ượ ế đ n ngày Lu t này có hi u l c ch a đ ề ị đ nh t ầ ệ ự ả ế ị ệ ậ ợ
ể ế ụ ụ ế ậ ị ố i quy t.
4. Chính ph , Tòa án nhân dân t
c ngày Lu t này có hi u l c mà ch a ra quy t đ nh tuyên b doanh nghi p, h p tác xã phá ủ ả s n thì áp d ng quy đ nh c a Lu t này đ ti p t c gi ể ướ ủ ệ ố ố ả i cao, Vi n ki m sát nhân dân t ẫ ng d n i cao h
ề thi hành Đi u này.
ệ ự ề Đi u 132. Hi u l c thi hành
1. Lu t này có hi u l c thi hành k t
ệ ự ể ừ ậ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
2. Lu t phá s n s 21/2004/QH11 h t hi u l c k t
ệ ự ể ừ ả ố ế ậ ệ ự ậ ngày Lu t này có hi u l c.
ề ị ế ướ ẫ Đi u 133. Quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành
ủ ố ị Chính ph , Tòa án nhân dân t i cao quy đ nh chi
ố ề ướ ẫ ế ệ ả ượ ng d n thi hành các đi u, kho n đ ể i cao, Vi n ki m sát nhân dân t ậ c giao trong Lu t. t và h ti
ậ ượ ố ộ ướ ủ ộ ệ c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khóa XIII,
Lu t này đã đ ứ ỳ ọ k h p th 7 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2014./.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
ễ Nguy n Sinh Hùng