
Thông qua vi c nghiên c u các hình th c đ a tô TBCN, anh ( ch ) hãyệ ứ ứ ị ị
lý gi i v ch tr ng giao đ t lâu dài cho ng i dân c a nhà n c ta.ả ề ủ ươ ấ ườ ủ ướ
Tr l iả ờ
S hình thành quan h s n xu t t b n ch nghĩa trong nông nghi p:ự ệ ả ấ ư ả ủ ệ
- So v i trong lĩnh v c công nghi p và th ng nghi p, quan h s n xu t tớ ự ệ ươ ệ ệ ả ấ ư
b n trong nông nghi p xu t hi n mu n h n. ả ệ ấ ệ ộ ơ
- Quan h s n xu t t b n ch nghĩa trong nông nghi p đ c hình thànhệ ả ấ ư ả ủ ệ ượ
d n d n ho c thông qua cánh m ng dân ch t s n.ầ ầ ặ ạ ủ ư ả
- Đ c đi m: S t n t i c a ba giai c p đ a ch nhà t b n kinh doanh nôngặ ể ự ồ ạ ủ ấ ị ủ ư ả
nghi p và công nhân nông nghi p làm thuê.ệ ệ
B n ch t c a đ a tô t b n ch nghĩa:ả ấ ủ ị ư ả ủ
Gi ng nh các nhà t b n kinh doanh trong công nghi p,các nhà t b nố ư ư ả ệ ư ả
kinh doanh trong nông nghi p cũng ph i thu đ c l i nhu n bình quân. Nh ng vìệ ả ượ ợ ậ ư
ph i thuê ru ng đ t c a đ a ch nên ngoài l i nhu n bình quân, nhà t b n kinhả ộ ấ ủ ị ủ ợ ậ ư ả
doanh nông nghi p còn ph i thu thêm m t ph n giá tr th ng d dôi ra n a, t cệ ả ộ ầ ị ặ ư ữ ứ
là l i nhu n siêu ng ch. L i nhu n siêu ng ch này t ng đ i n đ nh và lâu dàiợ ậ ạ ợ ậ ạ ươ ố ổ ị
và nhà t b n kinh doanh nông nghi p ph i tr cho đ a ch d i hình thái đ a tôư ả ệ ả ả ị ủ ướ ị
t b n ch nghĩa.ư ả ủ
V y, ậđ a tô t b n ch nghĩa là ph n giá tr th ng d còn l i sau khi đãị ư ả ủ ầ ị ặ ư ạ
kh u tr đi ph n l i nhu n bình quân mà các nhà kinh doanh nông nghi p ph iấ ừ ầ ợ ậ ệ ả
n p cho đ a ch . Th c ch t, đ a tô t b n ch nghĩa chính là m t hình th cộ ị ủ ự ấ ị ư ả ủ ộ ứ
chuy n hóa c a giá tr th ng d siêu ng ch hay l i nhu n siêu ng ch.ể ủ ị ặ ư ạ ợ ậ ạ
Xét trên m t ch t: đ a tô t b n ch nghĩa ph n ánh quan h s n xu t gi aặ ấ ị ư ả ủ ả ệ ả ấ ữ
ba giai c p: đ a ch , nhà t b n kinh doanh nông nghi p và công nhân nôngấ ị ủ ư ả ệ
nghi p làm thuê, trong đó đ a ch gián ti p bóc l t công nhân nông nghi p làmệ ị ủ ế ộ ệ
thuê thông qua nhà t b n kinh doanh nông nghi pư ả ệ
Xét v m t l ng: đ a tô t b n ch nghĩa ch là m t ph n c a giá trề ặ ượ ị ư ả ủ ỉ ộ ầ ủ ị
th ng d , đó là ph n s n ph m t ng ng v i ph n giá tr th ng d dôi ra ngoàiặ ư ầ ả ẩ ươ ứ ớ ầ ị ặ ư
l i nhu n bình quân c a nhà t b n kinh doanh nông nghi p.ợ ậ ủ ư ả ệ

Các hình th c đ a tô t b n ch nghĩa:ứ ị ư ả ủ
Đ a tô chênh l ch: Đ a tô chênh l ch là ph n đ a tô thu đ c trên nh ngị ệ ị ệ ầ ị ượ ở ữ
ru ng đ t có l i th v đi u kiên s n xu t( đ màu m c a đ t đai t t h n, vộ ấ ợ ế ề ề ả ấ ộ ỡ ủ ấ ố ơ ị
trí g n th tr ng, g n đ ng h n, ho c ru ng đ t đ c đ u t đ c thâmầ ị ườ ầ ườ ơ ặ ộ ấ ượ ầ ư ượ
canh).
Đ a tô chênh l ch = Giá c s n xu t chung – Giá c s n xu t cá bi tị ệ ả ả ấ ả ả ấ ệ
(trong nông nghi p giá c s n xu t s do đi u ki n s n xu t x u nh t quyệ ả ả ấ ẽ ề ệ ả ấ ấ ấ
đ nh).ị
- Th c ch t c a đ a tô chênh l ch là l i nhu n siêu ng ch. Ngu n g c c aứ ấ ủ ị ệ ợ ậ ạ ồ ố ủ
nó là m t ph n giá tr th ng d do công nhân n ng nghi p làm thuê t o ra. Đ a tôộ ầ ị ặ ư ộ ệ ạ ị
chênh l ch g n v i ch đ đ c quy n kinh doanh ru ng đ t theo l i t b n chệ ắ ớ ế ộ ộ ề ộ ấ ố ư ả ủ
nghĩa.
-Có hai lo i đ a tô chênh l ch là đ a tô chênh l ch (I) và đ a tô chênh l chạ ị ệ ị ệ ị ệ
(II).
Đ a tô chênh l ch (I) là đ a tô chênh l ch thu đ c trên nh ng ru ng đ t cóị ệ ị ệ ượ ữ ộ ấ
đ màu m t nhiên thu c lo i trung bình và t t, có v trí g n th tr ng ho cộ ỡ ự ộ ạ ố ị ầ ị ườ ặ
g n đ ng giao thông.ầ ườ
Ví d v s hình thành đ a tô chênh l ch I: Gi s có ba th a ru ng t ngụ ề ự ị ệ ả ử ử ộ ươ
ng v i ba m c đ màu m khác nhau: t t, trung bình và x u. T b n đ u tứ ớ ứ ộ ỡ ố ấ ư ả ầ ư
trên ba th a ru ng đ u b ng nhau, b ng 100 và t su t l i nhu n bình quân làử ộ ề ằ ằ ỷ ấ ợ ậ
20%. Nh ng do khác nhau v đ màu m nên s n l ng thu đ c trên ba th aư ề ộ ỡ ả ượ ượ ử
ru ng nay s khác nhau. C th : th a t t s n l ng là 6 t , th a trung bình 5 tộ ẽ ụ ể ử ố ả ượ ạ ử ạ
và th a x u là 4 t .ử ấ ạ
Ta có b ng sau:ả
Lo iạ
ru ngộTB
đ u tầ ư Tỷ
su tấ
l iợ
nhu nậ
bình
S nả
l ngượ
(t )ạ
Giá c SX cáả
bi tệGiá cá SX chung Đ a tôị
chênh
l chệ
C aủ
t ngổ
SP
C a 1ủ
tạC a 1ủ
tạC aủ
t ngổ
SP

quân
T tố100 20 6 120 20 30 180 60
T.bình 100 20 5 120 24 30 150 30
X uấ100 20 4 120 30 30 120 0
Đ a tô chênh l ch (II) là đ a tô thu đ c do thâm canh mà có. Thâm canh làị ệ ị ượ
vi c đ u t thêm vào t b n m t đ n v di n tích ru ng đ t đ nâng cao ch tệ ầ ư ư ả ộ ơ ị ệ ộ ấ ể ấ
l ng canh tác c a đ t, nh m tăng đ màu m trên th a ru ng đó, nâng cao s nượ ủ ấ ằ ộ ỡ ử ộ ả
l ng trên m t đ n v di n tích.ượ ộ ơ ị ệ
-Đ a tô tuy t đ i: là lo i đ a tô mà t t c các nhà kinh doanh nông nghi pị ế ố ạ ị ấ ả ệ
đ u ph i n p cho đ a ch , cho dù ru ng đ t là t t hay x u. Đây là lo i đ a tô thuề ả ộ ị ủ ộ ấ ố ấ ạ ị
thêm trên m i th đ tọ ứ ấ
Đ a tô tuy t đ i là l i nhu n siêu ng ch dôi ra ngoài l i nhuân bình quân,ị ệ ố ợ ậ ạ ợ
đ c hình thành do c u t o h u c c a t b n trong nông nghi p luôn th p h nượ ấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ấ ơ
c u t o h u c c a t b n trong công nghi p, nó là s chênh l ch gi a giá trấ ạ ữ ơ ủ ư ả ệ ố ệ ữ ị
nông s n ph m và giá c s n xu t chung.ả ẩ ả ả ấ
-Giá c c a ru ng đ t: Giá c ru ng đ t là m t ph m trù kinh t b t h pả ủ ộ ấ ả ộ ấ ộ ạ ế ấ ợ
lý, nh ng nó n d u m t quan h kinh t hi n th c. Giá c ru ng đ t là hìnhư ẩ ấ ộ ệ ế ệ ự ả ộ ấ
th c đ a tô t b n hóa. Giá c t l thu n v i đ a tô và t l ngh ch v i t su tứ ị ư ả ả ỷ ệ ậ ớ ị ỷ ệ ị ớ ỷ ấ
l i t c g i vào ngân hàng.ợ ứ ử
ửÝ nghĩa: lý lu n v đ a tô t b n ch nghĩa.ậ ề ị ư ả ủ
-V ch dõ b n ch t QHSX TBCN trong nông nghi p.ạ ả ấ ệ
- Là c c đ xây d ng các chính thu trong nông nghi p.ơ ở ể ự ế ệ
Thông qua vi c nghiên c u các hình th c đ a tô t b n ch nghĩa lýệ ứ ứ ị ư ả ủ
gi i v ch tr ng giao đ t lâu dài cho ng i dân c a nhà n c ta đ cả ề ủ ươ ấ ườ ủ ướ ượ
th c hi n nh sau:ự ệ ư
Nh ta bi t đ t n c ta là m t đ t n c có n n nông nghi p phát tri n,ư ế ấ ướ ộ ấ ướ ề ệ ể
n n kinh t n c ta v n d a ch y u vào nông nghi p vì v y v n đ vê sề ế ướ ẫ ự ủ ế ệ ậ ấ ề ử
d ng và qu n lý đ t đai là vô cùng quan tr ngụ ả ấ ọ

•Đ t đai thu c ch đ công h u thì xóa b đ c vi c thu l i t đ a tô tuy tấ ộ ế ộ ữ ỏ ượ ệ ợ ừ ị ệ
đ i, xác l p đ c đúng đ n ch đ công h u v đ t đai là t o s bình đ ngố ậ ượ ắ ế ộ ữ ề ấ ạ ự ẳ
gi a m i ng i đ i v i quy n đ c ti p c n đ n đ t đai và h ng d ng v đ tữ ọ ườ ố ớ ề ượ ế ậ ế ấ ưở ụ ề ấ
đai. Lo i b đ c vi c đ c quy n v đât đai: m t s ng i thì n m gi quy nạ ỏ ượ ệ ộ ề ề ộ ố ườ ắ ữ ề
s h u m t l ng đ t l n trong khi nh ng ng i khác thì không có đ t đ sở ữ ộ ượ ấ ớ ữ ườ ấ ể ử
d ng.ụ
•Ch đ công h u đ t đai trong xã h i, xã h i ch nghĩa c n ph i đ cế ộ ữ ấ ộ ộ ủ ầ ả ượ
hi u đúng nghĩa là m i quy n chi m h u đ nh đo t s d ng đ u thu c nhàể ọ ề ế ữ ị ạ ử ụ ề ộ
n c.ướ
•Ch đ công h u v đ t đai c a n c ta hi n nay d i đang s h u toànế ộ ữ ề ấ ủ ướ ệ ướ ở ữ
dân đã b bi n đ i m t s đi m cho phù h p v i ch đ th tr ng.ị ế ổ ộ ố ể ợ ớ ế ộ ị ườ
•Ch đ s h u đ t đai cũng có đ c tr ng riêng g n v i đ c tr ng c a đ tế ộ ở ữ ấ ặ ư ắ ớ ặ ư ủ ấ
đai. Không có ch đ t h u hoàn toàn v đ t đai, và cũng không có ch đế ộ ư ữ ề ấ ế ộ
công h u hoàn toàn v đ t đai.ữ ề ấ
Nh v y vi c công nh n s h u đ t đai thu c nhi u thành ph n kinh tư ậ ệ ậ ử ữ ấ ộ ề ầ ế
theo quy đ nh c a pháp lu t là vi c c n làm ngay.ị ủ ậ ệ ầ
⇒Tóm l i: ạthay th m t ch đ s h u toàn dân v đ t đai theo quy đ nhế ộ ế ộ ử ữ ề ấ ị
c a pháp lu t. S thay đ i này cũng mang l i b c ngo t cho s phát tri nủ ậ ự ổ ạ ướ ặ ự ể