24
HNUE JOURNAL OF SCIENCE DOI: 10.18173/2354-1059.2023-0003
Natural Sciences 2023, Volume 68, Issue 1, pp. 24-42
This paper is available online at http://stdb.hnue.edu.vn
LÍ THUYT BIN DẠNG ĐÀN HỒI CA MÀNG MNG
HP KIM XEN K NH NGUYÊN LẬP PHƯƠNG TÂM KHỐI
T PHƯƠNG PHÁP THNG KÊ MÔMEN
Nguyn Quang Hc1, Phm Phương Uyên1, Phm Duy Thành2 và Lê Hng Vit3
1Khoa Vt lí, Trường Đại học Sư phạm Hà Ni
2Trường Trung hc ph thông Chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Ni
3Khoa Khoa hc T nhiên, Trường Sĩ quan Lc quân
Tóm tt. Bài báo trình bày thuyết biến dạng đàn hồi vn tc truyền sóng đàn
hi ca màng mng hp kim xen k AB vi cu trúc lập phương tâm khối (LPTK)
trên cơ sở phương pháp thống mômen. Màng kim loi hp kim dng vt liu
khi là c trường hp riêng ca màng hp kim trong thuyết này. Kết qu thuyết
thu được được áp dng cho c màng ca W WSi trong đó có so sánh vi thc nghim
và tính toán khác.
T khóa: màng hp kim xen k nh nguyên, cu trúc lp phương tâm khối, màng
kim loi, vt liu khi, phương pháp thống kê mômen.
1. M đầu
Phương pháp thống mômen (SMM) đã được áp dụng để nghiên cứu biến dạng
đàn hồi của kim loại và hợp kim xen kẽ ở dạng vật liệu khối [1-6].
W và các hợp kim xen kẽ của W như WSi, WC là những vật liệu có nhiệt độ nóng
chảy rất cao. Tại áp suất P = 0,1MPa T = 300 K, W có cấu trúc lập phương tâm khối
(LPTK) nóng chảy 3690K. Tại P = 90 GPa, W nóng chảy 4000K [7, 8]. WC là vật
liệu siêu cứng có độ cứng chỉ sau vật liệu có độ cứng cao nhất là kim cương và có độ bền
đửt gãy cao hơn kim cương [9, 10].
Đa s các nghiên cu thc nghim và lí thuyết được tiến hành đối vi màng gn chân
đế [11-16]. Phn ln các nghiên cu đề cập đến các tính cht quang điện ca màng
mng bán dn và hp cht. Tính cht nhiệt động ca màng kim loại đã được nghiên cu
bng SMM trong mt s công trình [17-19].
Trong bài báo này, lần đầu tiên chúng tôi đưa ra thuyết biến dạng đàn hồi ca màng
hợp kim xen kẽ nhị nguyên LPTK trên sở SMM [1-6,17-21]. Các kết qu thuyết
được tính s đối vi các màng W và WSi.
Ngày nhn bài: 1/2/2023. Ngày sa bài: 20/3/2023. Ngày nhn đăng: 30/3/2023.
Tác gi liên h: Nguyn Quang Học. Địa ch e-mail: hocnq@hnue.edu.vn
25
2. Ni dung nghiên cu
Xét mt màng mng t do ca hp kim xen k AB vi cu trúc LPTK. A là nguyên
t trong kim loi sch A, A1 nguyên t kim loi chính A tâm khi, A2nguyên t
kim loi chính A đnh B nguyên t xen k tâm mt của ô cơ sở lập phương. Giả s
ng này có
*
n
lp vi b dày d. Màng mng bao gm 2 lp nguyên t b mt ngoài, hai
lp nguyên t sát b mt ngoài
*
n4
lp nguyên t bên trong. Gi
1
,
ng ng
NN
tr
N
tương ng là s nguyên t lp ngoài, lp sát ngoài và lp trong ca ng mng y.
Khong n cn gn nht
1X
r
gia 2 nguyên t X áp sut P, nhit đ T áp sut P,
nhiệt độ 0 K trong c 3 lp tương ứng tha mãn các phương trình trạng thái sau:
0
1
11
1, coth ,
62
XXX
X X X X X
X X X
uθY k
Pv r Y x x
r k r

= +



(1)
00
1
11
1,
64
XX
X
XX
X X X
uωk
Pv r r k r

= +



(2)
trong đó
3
1
4
33
X
X
r
v=
,
năng lượng liên kết ca nguyên t X, X = A, A1, A2, B,
Bo Bo
,θ k T k=
hng s Boltzmann,
X
k
thông s tinh th điều hòa,
,
22
XX
XX
X
k
xm
m

==
khối lượng ca nguyên t X. (2) cho phép c định
( )
10,
X
r P,
12
0 0 0 0
X X X X
k (P, ), γ (P, ), γ (P, ), γ (P, )
độ di
X
y (P,T)
. Đối vi lp
(
trong hoc sát ngoài),
( )
2
3
2 ( ,0)
( , ) ( , )
3
X
XX
X
P
y P T A P T
k

=
,
( )
6
12
2
( , ) ,
i
X
X X iX
iX
A P T a a
k
=

=+

1
1
1,
2
XX
aY=+
( ) ( )
23
2
13 47 23 1 ,
3 6 6 2
X X X X
a Y Y Y= + + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4
3
25 121 50 16 1 ,
3 6 3 3 2
X X X X X
a Y Y Y Y

= + + + +


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5
4
43 93 169 83 22 1 ,
3 2 3 3 3 2
X X X X X X
a Y Y Y Y Y= + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5 6
5
103 749 363 391 148 53 1 ,
3 6 2 3 3 6 2
X X X X X X X
a Y Y Y Y Y Y

= + + + + + +


( ) ( ) ( )
23
6
561 1489 927
65 2 3 2
X X X X
a Y Y Y= + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
4 5 6 7
733 145 31 1 , coth ,
3 2 3 2
X X X X X X X
Y Y Y Y Y x x+ + + +
(3)
Đối vi lp ngoài,
Nguyn Quang Hc, Phạm Phương Uyên, Phạm Duy Thành và Lê Hng Vit
26
( )
2
ng
ng ng
X
XX
ng
X
y ( P,T ) Y ,
k

=−
coth ,
ng ng ng
X X X
Y x x
(4)
Đối vi lp m (m là trong, sát ngoài và ngoài),
1
1 1 1 1
0 0 ,
m m m m m m
C C A A A A
r (P,T) r (P, ) y (P,T),r (P,T) r (P, ) y (P,T)= + = +
1 2 2
1 1 1 1
( , ) ( , ), ( , ) ( ,0) ( , ).
m m m m m
A C A A C
r P T r P T r P T r P y P T= = +
(5)
Khongn cn gn nht trung bình gia 2 ngun t A lp m được xác định bi
( )
1 1 1 1 1
0 ( , ) 0 1 0 0),
m m m m m m m m
A A A B A B A
r (P,T) r (P, ) y P T ,r (P, ) c r (P, ) c r (P,
= + = +
11
0 3 0 ( , ) ( , ),
m m m m m
A C X X
X
r (P, ) r (P, ), y P T c y P T
==
(6)
trong đó
12
1 7 2 , 4 ,
m
m m m m m m m X
A B A B A B X m
N
c c ,c c c c c N
= = = =
nồng độ ca nguyên t X trong lp
m,
m
X
N
là s nguyên t X trong lp m
m
N
là s nguyên t ca lp m.
Năng lượng t do Helmholtz đối vi lp có dng
,
X X c
X
N c TS

=


2
03 [ ln(1 )]
X
x
X X X X
N U N x e

= + +
( ) ( )
221
2
2
2
31
32
XX
XX
X
Y
NY
k


+ + +




( ) ( ) ( )
()
( )
322
2 1 1 2
4
64 1 2 2 1 1
3 2 2
XX
X X X X X X
X
YY
NY Y .
k

+ + + + +


(7)
Năng lượng t do đối vi lp ngoài có dng
,
ng ng ng ng ng
X X c
X
N c TS

=


2
03 [ ln(1 )].
ng
X
x
ng ng ng ng ng ng
X X X
N U N x e

= + +
(8)
Trong (7) (8),
00
,
2
m
m m m
XX
N
U u N=
là s nguyên t ca lp m,
là năng lượng liên kết
ca nguyên t X thuc lp m,
m
X
năng ng t do Helmholtz ca mt nguyên t X
thuc lp m
m
c
S
là entrôpi cu hình ca hp kim trong lp m.
Ti nhiệt độ thấp, năng lượng t do đối vi lp m ca màng có dng
,
m m m m m
X X c
X
N c TS

=


2
03 [ ln(1 )].
m
X
x
m m m m m m
X X X
N U N x e

= + +
(9)
Gi s màng mng
N
nguyên t,
*
n
lp và
L
N
nguyên t trên mi lớp. Khi đó,
27
*
L
N
n.
N
=
(10)
S nguyên t trong các lp được xác định bi
( )
*4 4 4 ,
tr L L L
L
N
N n N N N N
N

= = =


(11)
1*
2 ( 2) ,
ng L L
N N N n N= =
(12)
*
2 ( 2) .
ng L L
N N N n N= =
(13)
Năng lượng t do của màng được cho bi
1 1 1tr ng ng tr tr ng ng ng ng
cc
TS N N N TS
= + + = + + =
( )
1
4 2 2 ,
L tr L ng L ng
c
N N N N TS
= + +
(14)
trong đó
1tr ng ng
N N N N= + +
s nguyên t tng cng,
c
S
entrôpi cu hình ca màng,
1
,,
tr ng ng
tương ứng là năng lượng t do ng vi mt nguyên t ca lp trong, lp sát
ngoài lp ngoài ca màng mng. Do đó, năng ng t do ca màng ng vi mt
nguyên t
1
* * *
4 2 2
1.
tr ng ng c
TS
N n n n N

= + +


(15)
Mi liên h gia khong lân cn gn nht trung bình
a
gia hai nguyên t, b dày
trung bình
b
ca hai lp màng và hng s mng trung bình
c
a
ca màng là
3
a
b=
,
2
2.
3
c
a
ab==
(16)
B dày màng liên h vi s lp bi
( ) ( ) ( )
1 * * *
2 2 4 1 1 .
3
ng ng tr a
d b b n b n b n= + + = =
(17)
T đó,
*3
1 1 .
dd
na
b
= + = +
(18)
T đó rút ra biu thức năng lượng t do ng vi mt nguyên t ca màng
1
3 3 2 2
3 3 3
tr ng ng c
TS
d a a a
NN
d a d a d a
−
= + + =
+ + +
3 3 2
33
tr tr tr ng ng ng
X X c X X c
XX
d a a
c TS c TS
d a d a

= + +
++

1 1 1
2
3
ng ng ng c
X X c
X
TS
ac TS .
N
da

−−


+
(19)
Môđun Young của màng có dng
1
3 3 2 2
3 3 3
tr ng ng
YAB Y Y Y
d a a a
E E E E ,
d a d a d a
= + +
+ + +
Nguyn Quang Hc, Phạm Phương Uyên, Phạm Duy Thành và Lê Hng Vit
28
11
YX YX YX
, , ,
tr tr ng ng ng ng
Y X Y X Y X
X X X
E c E E c E E c E= = =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
22
14
01 1
22
14
01 1
2
11
, 1 1 1 ,
2
2
11
, 1 1 1 ,
2
tr tr
X
tr tr tr
X
YX X X
tr
tr tr tr tr
X
X X X X
ng ng
X
ng ng ng
X
YX X X
ng
ng ng ng ng
X
X X X X
Y
E A Y
k
r y A k
Y
E A Y
k
r y A k





= = + + +


+




= = + + +


+

( ) ( )
( ) ( )
2
12 1
1 1 1
114
1 1 1 1
01 1
2
11
, 1 1 1 .
2
ng ng
X
ng ng ng
X
YX X X
ng
ng ng ng ng
X
X X X X
Y
E A Y
k
r y A k




= = + + +


+

(20)
Trong phép gần đúng ba quả cu phi v đối vi lp trong ca màng,
( ) ( )
0 1 2 2 1
1
1( ) 2 , 2 ,
2
i
n
tr tr tr tr tr tr tr tr
B AB i AB B AB B B B
i
u r r r r r
=
= = + =
(21)
( ) ( ) ( )
2
21 2 2
22
1 1 2 2 2
1 1 1 ,
2
tr tr tr tr tr tr
tr AB B AB B AB B
tr AB
Btr tr tr tr tr tr
ii B B B B B
eq
d r d r d r
ku r dr dr r dr

= = + +



(22)
4 2 4
1 1 2
14 2 2 3 4
1 1 1 1 2
( ) ( ) ( )
1 1 1 1
-
48 48
88
tr tr tr tr tr tr tr
tr AB AB B AB B AB B
Btr tr tr tr tr tr
ii B B B B B
eq
d r d r d r
u r dr r dr dr

= = + +



32
2 2 2
3 2 2 3
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
1 3 3
-,
8 16 16
tr tr tr tr tr tr
AB B AB B AB B
tr tr tr tr tr tr
B B B B B B
d r d r d r
r dr r dr r dr
++
(23)
4 3 2
1 1 1
22 2 3 2 2 3
1 1 1 1 1 1
( ) ( ) ( )
6 1 1 1
-+
48 4 2 2
tr tr tr tr tr tr tr
tr AB AB B AB B AB B
Btr tr tr tr tr tr tr tr
ii i B B B B B B
eq
d r d r d r
u u r dr r dr r dr


= = +




32
2 2 2
3 2 2 3
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
1 1 1
+,
4 4 4
tr tr tr tr tr tr
AB B AB B AB B
tr tr tr tr tr tr
B B B B B B
d r d r d r
r dr r dr r dr
−+
(24)
( )
1 1 1
0 0 1
3,
tr tr tr tr
A A A B A
u u r
=+
(25)
( ) ( )
11
1
1
1 1 1
11
11
2
2
22
1 1 1
11
12
,
2
A
tr tr
tr
A B A B
AB
tr tr tr
A A A
tr tr tr tr
ii A A A
eq rr
tr tr
AA
dd
kk u dr r dr
rr
k

=



= + = +





+
(26)
1
1
11
4
11 4
1
48
A
tr
AB
tr tr
AA tr
iieq rr
u

=



= + =





( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1
4 3 2
1 1 1 1
14 3 2 2 3
1 1 1 1 1 1 1
1 1 3 3 ,
24 6 4 4
tr tr tr tr tr tr tr tr
A B A A B A A B A A B A
tr
Atr tr tr tr tr tr tr
A A A A A A A
d r d r d r d r
dr r dr r dr r dr
= + +
(27)
1 1 1
1
11
11
43
1
2 2 2
2 2 3
11
()
61
γ γ ,
48 4
A
tr tr tr
A B A B A
tr tr tr
A A A
tr tr tr tr
ii i A A
eq rr
dr
u u r dr


=



= + = +






(28)