NG D N
Ẫ
Ậ
Ủ
Ờ
ƯỚ
L I NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
Ệ Ả Ậ Ờ Ủ Ộ Ồ
L I NH N XÉT C A H I Đ NG B O V ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
1
Ầ Ờ
Trong giai đo n công nghi p hoá, hi n đ i hoá n n kinh t ạ ệ ạ
ạ ượ ử ụ ề ế ị ệ ẫ ệ ấ
ế ấ ướ c, đ t n ộ c s d ng r ng i. Đ c bi ặ ườ ệ t
L I NÓI Đ U ngày càng có nhi u thi t c các lĩnh v c s n xu t, ph c v đ i s ng con ng rãi trong t ấ ấ ả trong lĩnh v c đi u ch nh t ử ụ ự ụ ụ ờ ố ẫ ề
ỉ Trong các lĩnh v c đi u ch nh t ự ự ộ ỉ ư
ề t b bán d n công su t hi n đ i đ ự ả đ ng s d ng van bán d n. ự ộ ề ệ đ ng nói chung cũng nh trong lĩnh ế t ằ ỉ
ng ngày càng đ ượ ượ ỏ ầ ỏ ộ ề c đòi h i và thay th . ế
ơ ệ ử ụ
ả ộ ư
ể ng ... Đ ng th i v i các thành t u c a khoa ồ ượ ượ ờ ớ ự ủ
ậ ượ
ơ ệ ỏ ả
ự ướ ng, ô nhi m môi tr ễ ế ạ ệ ể ng t ộ ự ấ ấ ượ ề ế ả ơ ố
v c giao thông nói riêng vi c đòi h i c n có các b đi u ch nh nh m ti ự ki m năng l ệ Bên c nh đó trong lĩnh v c giao thông vi c s d ng các đ ng c xăng, ạ ng gi m vì các nh diezen ngày càng có xu h ề c đi m nh : Tiêu hao nhi u năng l ườ ệ c hoàn thi n . h c k thu t thì vi c ch t o các đ ng c đi n ngày càng đ ọ ỹ ạ Song song v i s phát tri n đó là s đòi h i ph i có b đi u khi n các lo i ộ ề ể đ ng c đó v i ch t l ỹ và k ầ ộ thu t nh m s d ng và thay th các đ ng c cũ. ớ ự ớ ử ụ ậ ơ
ẫ
ng lai đáp ơ ầ ầ ỉ
ươ ố ộ ộ ọ
ấ ị
ể ề Do đó là m t đ tài hay nên trong sau khi h c xong môn Đi n ệ – ượ Th.s Lê Th Minh Tâm ng ĐHSPKT H ng Yên, giao cho chúng
t k và ch t o m ch đi u khi n t c đ DC’’ “Thi t nh t, tho mãn các yêu c u v kinh t ằ ộ ế B băm xung áp m t chi u s d ng van bán d n trong t ộ ộ ề ử ụ t v b đi u khi n đi u ch nh t c đ đ ng c ng đ c nhu c u c n thi ề ượ ứ ế ề ộ ề đi n m t chi u. ộ ề ệ ộ công su t và truy n đ ng đi n, chúng em đã đ t ệ ộ ử gi ng viên khoa Đi n – Đi n t tr ệ ử ườ ả em đ tài ạ ế ạ ề c ư ể ố ộ ề ệ ế ế ề
Chúng em xin chân thành c m n! ả ơ
2
NG I: T NG QUAN V Đ NG C ĐI N M T CHI U Ơ Ệ Ề Ộ Ộ Ề ƯƠ
CH Ổ 1.1. Đ t v n đ ề ặ ấ
ạ
ộ ủ ộ ể ả ề
ể ớ ự ế ể ầ ự
ể ứ ộ ủ ề ả ẫ ể ỉ ệ ằ ế ượ ế
ề ướ ố ự ủ ố
ố ế ị ộ ủ ả ộ ệ ố
ấ ệ ệ ề ả ệ ộ ề ả
ề ư
ề Do tính u vi ả ệ ủ ệ ố ơ ệ Cùng v i s ti n b c a văn minh nhân lo i, chúng ta đã ch ng ki n ế ấ th y s phát tri n r m r k c v quy mô l n trình đ c a n n s n xu t ấ ự hi n đ i. Trong s phát tri n đó ta cũng có th ch ra r ng đi n năng và máy ạ ệ c n u không mu n nói là tiêu th đi n năng đóng vai trò không th thi u đ ụ ệ c làm ti n đ và cũng là mũi nh n quy t đ nh s thành ch ch t. Nó đi tr ọ công c a c m t h th ng s n xu t công nghi p. Không m t qu c gia nào, ệ ấ m t n n s n xu t công nghi p nào không s d ng đi n và máy đi n. ử ụ ể ả
ề ể ả ấ ạ ượ ử ụ
ọ
ấ ệ ơ ệ ặ
ề ể ố ộ ệ ế ị ầ
ư ụ ệ
ộ ặ ớ ộ ơ ệ
ề ể ế ạ ề ạ
ả ứ ạ ề ử ụ ư ế ơ ơ ộ
ể ấ ủ ệ ể ế ạ
ư ề ả ể ộ ơ
ỡ ả ổ ề ẫ ủ ộ ữ ơ ệ ề ư ệ ể
ả
ố ộ ứ ơ ệ ộ ả ượ
ộ ơ ệ c thì cũng ph i t n chi phí cho các thi ả ố
ơ ệ ữ ề ộ ộ ỉ
ể ề ơ ự ề ể ạ ả ơ
ạ ng cao . ờ ạ ạ
ấ i đ t ch t l ấ ượ ệ ề ấ ỏ
Ở ộ ộ ớ ả
ấ ủ ộ ấ ơ ệ ề ệ ộ
ế
ướ ế ủ ộ
ể ế ạ ậ ứ ế
ề ớ ề
ấ ơ ệ
ề ộ ạ ề đ c l p. Ph ộ
ư ế ạ
i v n đ thi ươ ng pháp mang l ữ ấ ẽ ở
ề t c a h th ng đi n xoay chi u: đ s n xu t, đ truy n ấ ệ ễ i...,c máy phát và đ ng c đi n xoay chi u đ u có c u t o đ n gi n, d t ơ ộ ề ả c s d ng r ng rãi và v n hành ... mà máy đi n xoay chi u ngày càng đ ệ ậ ộ m t v trí quan tr ng trong các ph bi n. Tuy nhiên đ ng c đi n v n gi ữ ộ ị ẫ ộ ổ ế ngành s n xu t công nghi p n ng nh trong công nghi p giao thông v n t ậ ả i, ư ả t b c n đi u khi n t c đ quay liên t c trong ph m vi và nói chung là các thi ạ ụ r ng, có công xu t l n (nh trong máy cán thép, đ u máy đi n, máy công c ầ ấ ớ ộ l n....). M c dù so v i đ ng c xoay chi u đ ch t o đ ng c đi n m t ộ ơ ớ chi u cùng c thì giá thành đ t h n do s d ng nhi u kim lo i màu h n, ch ắ ơ t o b o qu n c góp ph c t p h n ... nh ng do u đi m c a nó mà đ ng c ơ ạ đi n m t chi u v n không th thi u trong n n s n xu t hi n đ i . ệ ộ u đi m c a đ ng c đi n m t chi u là có th dùng làm đ ng c hay máy ề ộ Ư ể phát đi n trong nh ng đi u ki n làm vi c khác nhau. Song u đi m l n nh t ấ ớ ệ ệ ế c a đ ng c đi n m t chi u là đi u ch nh t c đ và kh năng quá t i. N u ỉ ề ề ủ ộ ứ c ho c n u đáp ng nh b n thân đ ng c đi n xoay không th đáp ng đ ể ặ ế ư ả t b đi kèm (nh b bi n t n ...) r t đ ấ ư ộ ế ầ ế ị ượ đ t ti n thì đ ng c đi n m t chi u không nh ng có th đi u ch nh r ng và ộ ắ ề chính xác mà c u trúc m ch l c, m ch đi u khi n còn đ n gi n h n đ ng ồ th i l ả Ngày nay hi u su t c a đ ng c đi n m t chi u công su t nh kho ng ơ ệ đ ng c công su t trung bình và l n là kho ng 85%94%. Công 75%85%, ơ su t l n nh t c a đ ng c đi n m t chi u vào kho ng 100MW, đi n áp vào ả ấ ớ ấ ủ ộ ậ ệ kho ng vài trăn đ n 1000V. H ng phát tri n là c i ti n tính nâng v t li u, ả ế ả c a đ ng c và ch t o nh ng máy công su t l n đó nâng cao ch tiêu kinh t ấ ớ ơ ữ ỉ là c m t v n đ r ng l n và ph c t p vì v y v i v n ki n th c còn h n h p ẹ ạ ớ ố ứ ạ ớ ả ộ ấ ỉ c a mình trong ph m vi đ tài này em không đ c p nhi u v n đ l n mà ch ủ ề ề ậ t k b đi u ch nh t c đ c a đ ng c đi n m t chi u đ c p t ề ỉ ế ế ộ ề ề ậ ớ ấ ố ộ ủ ộ ộ c ch n kích t đây là b băm xung, có th đây ng pháp đ ể ượ ừ ộ ậ ọ ở ượ ử c s cao nh t nh ng nó đ i hi u qu kinh t ch a là ph ả ệ ươ ư d ng r ng rãi b i nh ng tính năng và đ c đi m mà ta s phân tích và đ c p ề ậ ể ặ ộ ụ sau này.
3
1.2. Các ph ng pháp đi u khi n đ ng ươ ể ộ c m t chi u ơ ộ ề ề
ệ ề ớ
ộ ệ ộ ư
i thi u m t s lo i đ ng c đi n m t chi u ộ ố ạ ộ ộ ơ ệ ộ i ta phân lo i theo cách kích t ơ ạ
ừ ộ ậ ề ệ ồ
ầ ứ ầ ộ
ừ ề ồ
song song: Khi ngu n đi n m t chi u có công su t vô cùng l n và ắ ớ ộ ệ c m c song song v i m ch đi n ệ đ ừ ượ ấ ớ ạ ạ
1.2.1. Gi ơ ệ Khi xem xét đ ng c đi n m t chi u cũng nh máy phát đi n m t chi u ề ề ạ ộ c a đ ng c . Theo đó ta có các lo i đ ng ng ừ ủ ộ ườ c đi n : ơ ệ ủ ớ đ c l p: Khi ngu n đi n m t chi u có công su t không đ l n, - Kích t ấ ộ ộ m c vào hai ngu n m t chi u đ c m ch đi n ph n ng và ph n kích t ề ồ ừ ắ ệ ạ l p nhau nên: ậ I=Iư - Kích t đi n áp không đ i, m ch kích t ệ ổ ph n ng nên: ầ ứ I= Iư + Ikt
ộ ừ ố ế
c m c n i ti p v i cu n dây ph n ầ ắ ố ế ớ t di n l n h n, đi n tr nh h n, s vòng ít ch ỏ ơ ở ơ đ ừ ượ ệ ớ ệ ố ế ừ
ế ư = Ikt
n i ti p: Cu n kích t - Kích t ộ ng, cu n kích t có ti ứ ộ t o d dàng, ta có: I=I ễ ạ h n h p: ta có - Kích t ợ ừ ỗ
I = Iư +Ikt
ớ ơ ặ ể ặ ỹ
ụ ỗ ể ụ
ậ ng ng có các đ c tính, đ c đi m k thu t, ươ ứ ng đ i khác nhau ph thu c vào nhi u nhân t ố , ề ệ đ c l p và bi n ố ơ ệ ề
ỉ ể ề ộ ơ ữ
ơ ệ
ệ ữ ố t c ộ ươ ị ố ặ
V i m i lo i đ ng c trên t ạ ộ đi u khi n và ng d ng là t ộ ươ ề ứ đ tài này ta ch xét đ n đ ng c đi n m t chi u kích t ộ ở ề ừ ộ ậ ế pháp h u hi u đ đi u khi n lo i đ ng c này. ể ạ ộ ệ đ c l p 1.2.2. Đ ng c đi n kích t ừ ộ ậ * Ph ng trình đ c tính c : là ph ể ươ ơ đ (ω) và mômen (M) c a đ ng c có d ng chung: ủ ộ ộ ng trình bi u th m i quan h gi ạ ơ
Thông qua ph ng trình này, ta có th th y đ ươ ể ấ ượ ự ụ
ố ừ
ư = const, Ikt= const thì t
ố ư ể ề ỉ
ừ
ộ ủ ố c s ph thu c c a t c ở thông, đi n tr ệ ơ ớ i u đ đi u ch nh t c đ đ ng c . V i ố ộ ộ thông c a đ ng c g n nh ư ủ ộ ơ ầ ơ ủ ộ ng đ c tính c c a c ng ặ ườ ế ệ
ườ ặ ẳ ơ
ng đ c tính c mà là đ ắ ng d ng c a đ ủ ườ ể ớ ớ ụ ể
i lý t đ đ ng c vào mômen đ ng c và các thông s khác ( t ộ ơ ộ ộ ơ đó đ a ra ph ng án t ph ...), t ươ ư ừ ụ nh ng đi u ki n U ệ ề ữ không đ i, vì v y quan h trên là tuy n tính và đ ổ ậ c là th ng. ẳ ơ ể ng th ng thì giao đi m Th ạ ườ v i tr c hoành ng v i đi m mômen ng n m ch, còn giao đi m v i tr c tung ứ ớ ụ ng v i đi m t c đ không t ố ộ ớ ứ ạ ng c a đ ng c . ơ ủ ộ ưở ể ả
4
ng ư ườ ộ ứ
Ng ặ
i. Đ c tính càng ít d c càng m m t c là ố ố ộ ế c l ượ ạ ớ ặ ư ề
ng đ c tính đ đánh giá đ c ng c a đ ạ ượ ặ ủ ườ ể c . Đ c tính càng d c càng c ng (β càng l n) t c mômen bi n đ i nhi u ề ổ ế ứ ứ ơ nh ng t c đ bi n đ i ít và ng ứ mômen bi n đ i ít nh ng t c đ thay đ i nhi u. ổ i ta đ a ra đ i l ố ổ ư ố ộ ế ề ổ
ỉ ươ ố ư ng pháp đi u ch nh t ề
ố ơ ự ộ
ủ ộ
ch đ đ nh c nguyên lý và l a ch n ph Đ hi u đ ướ c i u, tr ọ ể ể ượ ệ ữ ố ộ h t ta đi xét đ c tính c cua đ ng c đi n. Đó là m i quan h gi a t c đ ơ ệ ặ ế quay v i mômen (ho c dòng đi n ) c a đ ng c . ơ ộ
ặ ệ ệ ậ ủ ộ ở thông đ nh m c, và không n i thêm các đi n tr , ở ế ộ ị ệ ừ ố
đm;ωđm).
nhiên ta có đi m làm ơ ự ể ộ
ứ ẹ ệ ị ặ ố ặ ổ
ơ ặ ố ồ
ặ i ta đ a ra khái ni m đ c ng đ c ệ ộ ứ ườ ư ể
ặ ớ nhiên c a đ ng c , n u đ ng v n hành Đ c tính c t ơ ế ơ ự m c (đi n áp, dòng đi n, t ứ ệ ị ng đ c tính c t đi n kháng vào đ ng c ). Trên đ ơ ặ ườ đm;ωđm) ho c (Iặ vi c đ nh m c có giá tr (M ị ứ Đ c tính c nhân t o c a đ ng c là đ c tính khi ta thay đ i các tham s ơ ạ ủ ộ ngu n ho c n i thêm các đi n tr , đi n kháng. ệ ệ ở Đ so sánh các đ c tính c v i nhau ng ơ ớ tính c (t c đ bi n thiên mômen so v i v n t c ). ặ ố ộ ế ơ
a. Đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t
ơ ủ ộ ơ ệ ặ đ c l p ừ ộ ậ ớ ậ ố ộ ề
S đ kích t đ c l p: ơ ồ ừ ộ ậ
5
ồ ạ ệ ệ
ộ ậ ủ ớ ề
ấ ồ đ c l p.
t đ ạ ệ ủ ơ ượ ọ ơ ồ c g i là đ ng c kích t ể ế ượ ộ ừ ộ ậ ầ ứ c cân b ng đi n áp c a m ch ph n ng ằ
ầ ứ ệ ứ ệ ệ
Uư: đi n áp ph n ng (V) ầ ứ Eư: s c đi n đ ng ph n ng (V) ầ ứ ộ ệ Rư: đi n tr ph n ng (Ω) ầ ứ ở Rf: đi n tr ph trong m ch ph n ng (Ω) ạ ở ụ Iư: dòng đi n ph n ng (A) ầ ứ ệ ư = rư + rct + ri + rcf ; ầ ứ rư : đi n tr cu n dây ph n ng rct : đi n tr ti p xúc c a ch i than ổ ủ ri : đi n tr cu n bù ệ ệ ệ
ở ộ ở ế ở ộ ệ
ộ ể ứ ượ rcf : đi n tr cu n c c t ph ở ộ ự ừ ụ c xác đ nh b ng bi u th c: ư đ ằ ị ệ ứ
ầ ứ ố ố
ầ ứ
ộ ủ a: s đôi m ch nhánh song song c a cu n dây ph n ng ủ i m t c c t ạ thông kích t ộ (Wb) ộ ự ừ
n (v/p) thì : ể ế ộ
ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n. M t khác ơ ệ ể ặ
đt=KΦIư
ươ c a đ ng c đ ơ ủ ộ ặ c xác đ nh b i : M ở ơ ượ ị
c:
ượ ổ ấ ề ấ ơ ế
: M ổ đt=Mcơ=M. Ta có: ệ ừ
ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u kích t ơ ủ ộ ơ ệ ươ ề ộ ừ ộ đ c
ầ Khi ngu n đi n m t chi u có công su t không đ l n thì m ch đi n ph n ề ộ ng và m ch kích t m c vào hai ngu n m t chi u đ c l p nhau, lúc này ừ ắ ứ ạ đ ng c đ ộ ơ ộ D a vào s đ trên có th vi ự nh sau: ư Uư = Eư + ( Rư + Rf )Iư Trong đó: • • • • • V i Rớ • • • • S c đi n đ ng E E = ư = KΦω chính Trong đó: P: s đôi c c t ự ừ N: S thanh d n tác d ng c a cu n dây ph n ng ụ ẫ ố d Φ: t ừ ướ ừ ω: t c đ góc (rad/s) ố ộ K = : h s c u t o c a đ ng c ệ ố ấ ạ ủ ộ ơ N u bi u di n s c đi n đ ng theo t c đ quay ố ộ ệ ễ ứ E ư = KeΦn ; và ω = Vì v y : ậ Eư = Ke= Suy ra: (*) Bi u th c (*) là ph ứ mômen đi n t ệ ừ ủ ộ Suy ra: Thay vào (*) ta đ N u b qua các t n th t c và t n th t v thép thì mômen trên tr c đ ng ụ ộ ỏ c (M) b ng mômen đi n t ằ ơ (**) Đây là ph ặ l p.ậ
6
ư=0 ho c M=0 thì:
Đ ng đ c tính c có d ng: ườ ặ ạ ơ
ặ ừ ồ ị
ng i lý t ả ưở ố ộ
ạ ắ ệ
ắ ạ
ng trình đ c tính c (*)và (**) ta cũng có th vi ơ ặ ph ừ ươ ể ế ượ c: t đ
ọ
ể ấ ố ộ ộ ị ủ ụ
ổ
ơ ệ ỉ ươ ộ ề
ơ ệ ủ ề ề ộ
T các đ th trên ta có nh n xét: Khi I ậ : T c đ không t Còn khi ω=0 ta có: =Inm : Dòng đi n ng n m ch Và: M=KΦInm=Mnm : Mômen ng n m ch M t khác t ặ ; Trong đó: R=Rư+Rf ; ; :G i là đ s t t c đ ng v i giá tr c a M. ớ ộ ụ ố ộ ứ ạ T đó có th th y t c đ đ ng c đi n m t chi u ph thu c vào các đ i ộ ề ộ ơ ệ ừ ư , R, I. Nh v y thông qua các đ i l ng là U l ể ng này thay đ i ta có th ượ ạ ượ ư ậ đi u ch nh t c đ c a đ ng c đi n m t chi u. ỉ ề ộ ố ộ ủ ộ ề ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u. b. Các ph ề ố ộ ộ ộ ộ ủ ỉ ứ ấ ả ỉ
ệ
ố ộ
ả ơ ệ ng b thay đ i do s bi n thiên c a t ệ ầ ổ ố ộ ổ ị ủ ả ủ ự ế ồ
ư ề ệ ộ
ườ k thu t c b n các ch tiêu này cũng đ ệ Đi u ch nh t c đ là m t trong nh ng n i dung chính c a truy n đ ng đi n ố ộ ữ nh m đáp ng yêu c u công ngh nào đó c a các máy s n xu t. Đi u ch nh ề ầ ằ ng pháp thu n túy đi n tác đ ng lên b n thân h th ng t c đ là dùng ph ệ ố ộ ươ ố ộ ệ truy n đ ng đi n đ thay đ i t c đ quay c a đ ng c đi n. T c đ làm vi c ủ ộ ể ệ ộ ề i, c a ngu n hay c a đ ng c đi n th ơ ệ ủ ộ ườ ố ớ ố ộ ỹ ch đ làm vi c m máy hay hãm máy... và do đó gây ra sai s v i t c đ k ở ế ộ ệ ứ ng căn c thu t nh mong mu n. Trong các h th ng truy n đ ng đi n th ệ ố ố ậ c tính vào m t s ch tiêu kinh t ượ ậ ơ ả ộ ố ỉ ế ỹ ỉ
7
ng pháp có ba ph ươ ự ế
ỉ ộ ộ ỉ ề ơ ệ
ầ ứ
thông ph n ng hay thay đ i đi n áp ệ ổ ề ề ổ ừ ầ ứ
. ầ ứ ấ
ở ụ ầ ứ ừ ổ ệ ề ạ
t k ho c đi u ch nh đ ng c đi n .Th c t đ n khi thi ơ ệ ặ ế ế ế đi u ch nh t c đ đ ng c đi n m t chi u: ề ố ộ ộ ề + Đi u ch nh đi n áp ph n ng c a đ ng c . ệ ỉ ơ ủ ộ + Đi u ch nh b ng cách thay đ i t ằ ỉ ph n ng c p cho m ch kích t ạ + Đi u ch nh b ng thay đ i đi n tr ph trên m ch ph n ng. ằ ỉ • ệ
ụ ơ ệ ừ ộ ậ
c v i đ ng c đi n m t chi u kích t ầ
ộ ,các b ch nh l u đi u khi n có ư
ề ệ đ c l p ho c ặ t b ngu n ồ ế ị ể ệ ng đi n xoay chi u thành m t chi u có s c đi n
c nh tín hi u đi u khi n U ế b đi u ch nh đ ề ạ ộ ỉ ộ đk . ỉ ể ề ệ ượ
ch đ xác l p ố ậ ơ ồ ế ở ế ộ
ồ ng trình : ươ
ặ ơ
ụ
ị ệ ng pháp này là tri không đ i nên đ c ng đ c tính c cũng ữ ộ ứ ể ng ph thu c vào giá tr đi n áp đi u khi n ề t đ xác ệ ể c gi ơ ượ i lý t ưở ả ế ủ ệ ố ươ
ỉ
ả Ph ộ ứ thông không đ i nên đ c tính c có đ c ng ặ ừ ổ ơ
đk c a hủ ệ
i lý t ố ộ ưở ụ ả ộ
ng ph thu c vào giá tr đi n áp U t đ . ệ ể ươ ể ố
ể ỉ ả
ơ ả ỏ ố ộ ứ ừ ứ ệ
ứ ở ề ể ề
ị ệ ng pháp này đi u khi n là tri ề ặ D i đi u ch nh t c đ c a h th ng b ch n b i đ c tính c b n, là đ c ố ộ ủ ệ ố ị ặ ở ặ ấ ủ thông đ nh m c. T c đ nh nh t c a ị ị ở i h n b i yêu c u v sai s t c đ và mômen kh i ầ ớ ạ ấ ủ ố i là đ nh m c thì các giá tr l n nh t và nh nh t c a t c ị ớ ị ố ố ộ ấ ứ ỏ
Đ tho mãn kh năng quá t ề i thì đ c tính th p nh t c a d i đi u ấ ủ ả ả ặ ấ
Nguyên lý đi u ch nh đi n áp ph n ng ỉ ề ầ ứ Ch áp d ng đ ộ ượ ớ ộ ỉ ch đ kích thích đ c l p lo i này c n có thi song song làm vi c ệ ở ế ộ ộ ậ nh : máy phát đi n m t chi u cho b kích t ư ề ừ ề ộ ệ ch c năng bi n năng l ứ ề ượ ứ đ ng E ờ ề ộ Sơ đ kh i và s đ thay th Ta có ph Eb – Eu = Iu(Rb+Rud) thông c a đ ng c đ Vì t ủ ộ ừ ổ không đ i T c đ không t ộ ổ ố ộ Uđk c a h th ng. Đ th là tuy n tính, do đó ph ồ ị đ nh d i đi u ch nh t c đ : ố ộ ề ị • ng pháp này có t ươ không đ i.ổ • T c đ không t th ng, do đó có th nói ph • ề tính ng v i đi n áp đ nh m c và t ớ d i đi u khi n b gi ị ả đ ng. Khi mômen t ả ộ đ là: ộ ả ả ch nh ph i có mômen ng n m ch là: ể ả ạ ắ ỉ
ệ ố ơ
ề ộ ứ ặ ơ ườ ng ể
ẳ t:ế
V i xác đ nh ộ m i máy, vì v y ph m vi đi u ch nh D ph thu c ề ớ ỉ ị
i v mômen.Vì h đ c tính c là các đ Trong đó KM là h s quá t ọ ặ ả ề th ng song song nhau, nên theo đ nh nghĩa v đ c ng đ c tính c ta có th ị vi D = ậ ủ tuy n tính vào giá tr c a đ c ng β. Khi đi u ch nh đi n áp ph n ng c a ở ỗ ị ủ ộ ứ ụ ầ ứ ạ ề ệ ế ỉ
8
ộ ề ơ ệ ề ệ ằ
ở ổ t b ngu n đi u ch nh thì đi n tr t ng ỉ ể ồ ầ ứ ả ầ ở ộ ơ
c: ầ ứ ơ ộ ượ
đ ng c đi n m t chi u b ng các thi ộ ế ị m ch ph n ng g p kho ng 2 l n đi n tr ph n ng đ ng c . Do đó có th ệ ấ ạ tính s b đ
Do đó ph m vi đi u ch nh t c đ đ ng c không v t quá 10 khi t i có ố ộ ộ ạ ơ ỉ ượ ả
đ c tính mômen không đ i. ặ ề ổ
•
ỉ ơ ộ ừ
ừ ộ ậ ỉ ộ ề
ủ ộ ơ ề
đ c l p chính là c a đ ng c và s c đi n đ ng quay c a đ ng c ệ ứ ệ ề c a đ ng c đi n m t chi u là phi tuy n vì v y h đi u ề ế ậ
k – Đi n tr dây qu n kích thích (ph n ng),
c : ừ ơ ồ ượ
ở ở ủ
Nguyên lý đi u ch nh t thông đ ng c ề thông đ ng c đi n m t chi u kích t Đi u ch nh t ề ơ ệ ộ ừ đi u khi n mômen đi n t ộ ơ ệ ừ ủ ộ ể . Do m ch kích t ơ ệ ộ ừ ủ ộ ạ ch nh t thông cũng là phi tuy n . ế ừ ỉ T s đ trên ta đ V i r ầ ứ ớ rb – Đi n tr c a ngu n đi n áp kích thích, ệ ωk – S vòng dây cu n kích t ấ ồ ộ ệ ệ ố . ừ
Th thông thì đi n áp ph n ng b ng U ỉ ừ ườ ầ ứ
ề
ng khi đi u ch nh t ề ấ ị
ượ ọ ấ ủ ả ệ
ị ạ ể ặ ế ở ố ộ ủ ổ ờ ệ
ỉ ả ể ạ ủ ộ ậ ề ệ ề ể
ồ ả ầ ứ ầ ả ả
ệ ấ ữ
đm do đó ệ ằ đ c tính c th p nh t trong vùng đi u ch nh t ơ thông chính là đ c tính c có ặ ơ ấ ừ ặ ỉ c g i là đ c tính c thông đ nh m c và đ đi n áp ph n ng đ nh m c, t ơ ặ ứ ứ ừ ầ ứ ệ ị b n(đôi khi là đ c tính c t nhiên). T c đ l n nh t c a d i đi u ch nh t ừ ố ộ ớ ơ ự ề ả thông b h n ch b i kh năng chuy n m ch c a c góp đi n. Khi gi m t ừ ạ ể ả thông đ tăng t c đ quay c a đ ng c thì đ ng th i đi u ki n chuy n m ch ạ ơ c a c góp cũng b x u đi, vì v y đ đ m b o đi u ki n chuy n m ch bình ủ ổ ể ả ng thì c n ph i gi m dòng đi n ph n ng cho phép, k t qu là mômen th ế ườ nguyên dòng đi n cho phép trên tr c đ ng c gi m r t nhanh. K c khi gi ệ ơ ả ph n ng thì đ c ng đ c tínhc cũng gi m r t nhanh khi gi m t thông kích ơ thích: PΦ=
ị ấ ả ụ ộ ộ ứ ể ả ấ ầ ứ ừ ặ ả ả
ừ ươ Thay đ i đi n tr ph R ở ụ f ổ ệ ng trình đ c tính c (*) ơ ặ
lo i này ngày nay ng i ta không dùng (ch đ c p qua). Vì ph ỉ ề ậ
ề
ườ ố ộ ượ ệ
ng pháp này ch áp d ng
ươ ng dùng đ ng c đi n trong c n tr c. ng ươ i t c đ đ nh m c, ứ ướ ố ộ ị ấ ng trên đi n tr ph , làm gi m hi u su t ệ ả đ ng c đi n có công ơ ệ ụ ỉ ơ ệ ở ộ
ậ
ổ ừ
ng pháp đi u ch nh đi n áp ph n ng. Ph ề ớ ng pháp đi u ch nh t c đ đ ng c b ng cách thay đ i t ố ộ ộ ề ơ ằ ỉ ầ ứ thông có ươ ng
• T ph Th c t ự ế ạ pháp này cho phép đi u ch nh t c đ quay trong vùng d ỉ và luôn kèm theo t n hao năng l ổ ở ụ đ ng c đi n. Vì v y ph ụ ở ộ ơ ệ ộ ậ su t nh và th c t th ầ ự ế ườ ỏ ấ c. K t lu n ế Ph ươ nhi u h n ch so v i ph ế ạ ề pháp thay đ i t ổ ừ
ệ ệ ơ ỉ ươ ị ạ ề thông b h n ch b i các đi u ki n c khí: đó chính là đi u ế ở ề
9
ng pháp thay đ i đi n áp ổ ạ ể ệ ụ ể ươ
ơ ư ệ ầ ứ
ỉ ế ề ệ ng trình đi u khi n là tuy n tính, tri ể ệ t
ệ ế ả ẫ
ả ệ ạ Vi c thay đ i đi n áp ph n ng c th là làm gi m U d n đ n mômen ụ ể ề ầ ứ ạ ắ ấ
ắ ở ộ
ề Đ s t t c tuy t đ i trên toàn d i đi u ch nh ng v i m i mômen đi u ớ
ệ ố ư ỉ ứ ề ỗ ụ ả ề ơ ỉ
ả ỉ
ữ ư ủ ể
ậ
ki n chuy n m ch c a c góp đi n. C th ph ệ ủ ổ ph n ng có các u đi m h n nh sau: ư ể Hi u su t đi u ch nh cao (ph ề ươ ấ đ ), có công su t t n hao nh . ỏ ấ ổ ể ổ ng n m ch gi m, dòng ng n m ch gi m. Đi u này r t có ý nghĩa trong lúc ả kh i đ ng đ ng c . ộ ơ ộ ụ ố ch nh xác đ nh là nh nhau nên d i đi u ch nh đ u, tr n, liên t c. ị ả Tuy v y ph ỏ ươ ậ áp đi u ch nh đ ỉ ề V y nên ph ượ ử ụ ươ ề . 1.3. Các v n đ khác khi đi u khi n đ ng c đi n m t chi u ề ấ ồ ng pháp này đòi h i công su t đi u ch nh caovaf ph i có ngu n ề c, xong nó không đáng k so v i nh ng u đi m c a nó. ượ ng pháp này đ ề ề ỉ ấ ể ớ c s d ng r ng rãi. ộ ể ộ ơ ệ ộ
ệ ầ ư
làm vi c. ạ ơ ượ ặ ộ ơ ở
ng ng v i chi u mômen và t c đ nh hình v . ẽ ề
ớ ơ ề
ớ c chi u v i mômen M) 1.3.1. Các góc ph n t Tr ng thái hãm và tr ng thái đ ng c đ ạ t các góc ph n t ầ ư ươ ứ • ạ ộ • ạ c phân b trên đ c tính c ố ố ộ ư I, III: tr ng thái đ ng c (ω cùng chi u v i mômen M ) II, IV: tr ng thái hãm (ω ng ượ ề ớ
Theo đó : ấ ơ cơ = Mđ.ω Công su t c P Công su t đi n c a đ ng c P ệ ủ ộ ấ ơ đ = Pcơ+ (∆P: t n hao công su t) ấ ổ
đ c l p. ế ộ ơ ệ ệ ủ ộ ừ ộ ậ ộ ề
ề ng trình đ c tính c c a đ ng c đi n m t chi u ơ ủ ộ ph ừ ươ ơ ệ ặ ộ
nhiên (R ở ộ f = 0) khi kh i đ ng ta th y dòng đi n kh i đ ng ấ ở ộ ự ệ
1.3.2. Các ch đ làm vi c c a đ ng c đi n m t chi u kích t a. Kh i đ ng ở ộ Xu t phát t ấ (*) V i đ c tính t ớ ặ ban đ u là: ầ
ấ ỏ
ư th dòng đi n kh i đ ng ban đ u (dòng ng n m ch) t Inm =(22,5)Iđm.
Ở ộ ệ đ ng c công su t trung bình và l n có, R ầ ơ ở ộ ớ ắ ạ ườ ươ ng có giá tr khá nh nên ị ng đ i l n: ố ớ
10
ị ớ ể ề ặ
i đi n. Tác h i này còn ạ ớ ẽ ư ụ
ọ ủ ộ ơ
ệ ở ộ ở ộ
ồ ữ ể ạ ộ
ạ ề
ơ ả ặ ầ ứ ệ
ầ ứ ố ệ ầ ễ ắ
ạ ề
ề ố ộ ượ ơ
ộ ộ ượ c,
ch đ máy phát. ạ ệ ở ế ộ ơ
i lý t ơ ố ộ ơ ớ ả
ố ộ ơ ư ộ ộ
ượ ề ệ ơ ổ
V i giá tr dòng kh i đ ng l n s không cho phép v m t chuy n m ch và
ở ộ
ạ
phát nóng c a đ ng c cũng nh s t áp trên l
ướ
ơ
nghiêm tr ng h n đ i v i nh ng h th ng c n kh i đ ng hãm máy nhi u l n
ề ầ
ầ
ệ ố
ố ớ
trong quá trình làm vi c. Đ h n ch dòng đi n kh i đ ng ta có th gi m áp
ệ
ế
ệ
ể ả
ở ụ f vào
ngu n đ t vào ph n ng đ ng c đi n ho c n i thêm đi n tr ph R
ặ ố
ơ ệ
ầ ứ
c yêu c u th c hi n bi n
m ch ph n ng. Trong đ tài này chúng em đ
ệ
ệ
ượ
ự
pháp gi m đi n áp ngu n đ t vào ph n ng đ ng c . D dàng nh n th y
ấ
ộ
ậ
ồ
ặ
ạ ở ế ộ
ch đ
bi n pháp này là phù h p h n vì khi kh ng ch dòng ng n m ch
ệ
ế
ơ
ợ
kh i đ ng còn h n ch đ
c c đi n áp kh i đ ng (do đi u khi n là làm
ở ộ
ể
ở ộ
ế ượ ả ệ
gi m áp).
ả
b. Ch đ hãm
ế ộ
Hãm là tr ng thái mà mômen đ ng c sinh ra quay ng
c chi u t c đ
ạ
ộ
quay. Đ ng c đi n m t chi u có ba tr ng thái hãm: Hãm tái sinh, hãm ng
ơ ệ
ề
hãm đ ng năng. Đ ng c làm vi c
ộ
ộ
•
Hãm tái sinh
ng.
X y ra khi t c đ quay c a đ ng c l n h n t c đ không t
ưở
ả
ủ ộ
ớ
i.So v i
Khi đó U ư ị ố ầ ằ ị ng trình đ c tính c c a đ ng c t ng t i thì
ớ ố ộ ođ < ω0. Vì s đ đ u dây c a đ ng c
ặ ớ
ơ ồ ấ
ơ ươ ệ ổ
ươ ơ ủ ộ ự ư Tr s hãm s l n d n lên cho đ n khi cân b ng v i mômen ph t
ụ ả
ế
ẽ ớ
ơ
h th ng làm vi c n đ nh v i t c đ ω
ủ ộ
ệ ố
không đ i nên ph
nh mômen có
ổ
giá tr âm.
ị ặ ứ
ệ ấ ượ ư Đ ng đ c tính c n m trong góc ph n t
ơ ằ
ườ
ệ nh t vì đ ng c sinh năng l ề
ng pháp hãm kinh t ươ th 2 và th 4. Hãm tái sinh,
ầ ư ứ
c đ a tr v l
ả ề ướ
ộ
ấ
ế i đi n có giá tr P =
ị
ượ
ng
ơ Hãm ng ộ ả ụ ỹ ộ ậ ơ ướ
ặ ế c a đ ng c , mômen c a đ ng c khi đó ch ng l i tác d ng c a đ ng năng tích lu trong
c chi u v i mômen
ớ
ộ
i s chuy n đ ng
ể ề
ạ ự ủ ộ ơ ệ ở ụ
ộ ầ ứ
ớ ệ
ệ ề c khi đ a đi n tr ph vào m ch đi n ph n ng(tăng t
ạ
ư
c s c đi n đ ng tác d ng cùng chi u v i đi n áp l
ượ ứ
ư ộ ụ
ố ế ớ ướ ệ i):
ả
ướ
i.
ệ
i đi n bi n đi n năng
ế
ầ
t đ t nóng t ng tr m ch ph n
ở ạ ệ ố ệ
ổ ệ dòng đi n hãm đ i chi u công su t đ
ổ
(E-U)I. Đây là là ph
h u ích.
ữ
•
c ượ
X y ra khi ph n ng đ ng c d
ủ ộ
ầ ứ
các b ph n chuy n đ ng ho c do th năng quay ng
ượ
ể
ộ
đi n t
ơ
ố
ệ ừ ủ ộ
c a c c u s n xu t.
ấ
ủ ơ ấ ả
Hãm ng
ượ
-
Đ c tính hãm ng
ặ
Đ ng c làm vi c nh m t máy phát n i ti p v i l
ộ
ơ
ệ
i và c năng trên tr c thành nhi
l
nh n t
ậ ừ ướ
ụ
ơ
ng, vì v y t n th t năng l
ng l n.
ậ ổ
ứ
ượ
ấ
ớ
c b ng đ o chi u đi n áp ph n ng:
Hãm ng
ả
ầ ứ
ề
ượ ằ
-
c chi u v i chi u làm vi c c a đ ng c và có giá tr có
Dòng đi n Iệ h ng
ệ ủ ộ
ề
ượ
th là khá l n. Do đó đi n tr đ a vào ph i ph i có giá tr đ l n đ h n ch
ả ơ
ị ủ ớ ớ
ở ư ị
ể ạ ề
ệ ể ả ớ ế hđ (2 2,5)Iđm , và ph ngươ ơ ệ
ặ ệ ư ộ ng c h c
ơ ọ
ượ
ệ
c đó bi n thành đi n ộ
ơ ượ ướ ệ hđ nên: ắ ộ ộ
i đi n m t chi u và đóng vào m t ệ ề ộ nguyên.
ị ệ
ạ ở
ờ ể ạ
ừ ẫ
ầ ố ộ ộ
ệ ư ầ ượ ề c chi u v i t c đ ban đ u . Khi hãm đ ng năng U
ầ ớ ố ộ ộ ầ hđ trong ph m vi cho phép: I
dòng di n hãm ban đ u I
ạ
trình đ c tính c có d ng:
ạ
•
Hãm đ ng năng
ộ
Là tr ng thái đ ng c làm vi c nh m t máy phát mang năng l
ơ
ạ
c a đ ng c đ
c tích lu trong quá trình làm vi c tr
ế
ủ ộ
ỹ
năng tiêu tán d
t.
i d ng nhi
ệ
ướ ạ
đ c l p:
Hãm đ ng năng kích t
ừ ộ ậ
ộ
-
Khi ta c t ph n ng đ ng c ra kh i l
ỏ ướ
ơ
ầ ứ
v n gi
đi n tr hãm, còn m ch kích t
ữ
T i th i đi m ban đ u t c đ đ ng c có giá tr ω
ơ
Ehđ=KФωhđ ; Và dòng đi n hãm:
Mômen hãm đ u:
Ch ng t
I
ứ
= 0 nên ta có ph ng trình đ c tính : ỏ hđ và Mhđ ng
ươ ặ c nên ng ch y u t o ra do đ ng năng c a đ ng c tích lu đ ơ ộ ỹ ượ ạ ượ
ấ ủ ộ
.
ừ ộ ế ể ệ
ồ ượ
ừ ẫ i ta th ng pháp hãm đ ng năng ượ
c đi m này ng ườ ể
ộ ả ố ớ
ươ c đi m là n u m t đi n thì không
ấ
v n ph i n i v i ngu n. Đ kh c
ắ
ng s d ng ph
ử ụ ơ ộ ắ ả ự
ra kh i l ở ể x y ra khi đ ng c đang quay, ta c t c ph n ng
ầ ứ
ừ ả
i đi n đ đóng vào m t đi n tr hãm. Khi đó:
ệ
ộ
ệ ươ ng trình đ c tính c :
ơ
ặ ơ ả ầ ố ộ ộ
ầ ừ ả
ặ ừ ả ậ
ng c a máy phát di n t ng đ c tính không t gi m d n và do
ầ
ơ ư
thông Ф gi m d n và là hàm s c a t c đ . Vì v y đ c tính c nh có
ố ủ ố ộ
ừ
và
kích t
i lý t
ủ
ưở ư ườ ệ ự ặ ả ươ ượ ệ ộ ư ả kích vì c thì hãm đ ng năng có hi u qu kém h n
ơ
ả
c. Tuy nhiên hãm đ ngộ
t là hãm đ ng năng t
ự
ộ ượ ệ
ng pháp này có kh năng hãm khi ng t ng đ c bi
ặ
i nên ph
ươ l
ừ ướ ả ng pháp hãm ng
ố ộ
t h n v m t năng l
ề ặ
ệ ơ
ượ
ụ
i. ự ố ấ
ấ ề ầ ủ ặ ơ ệ ạ ộ ớ ợ i có ẽ ọ
ạ ơ ả
ổ ươ
ự
ụ ả ớ ố ộ ả ơ Năng l
ủ ế ạ
công su t tiêu t n ch n m trong m ch kích t
ỉ ằ
ố
kích:
Hãm đ ng năng t
ự
-
đ c l p có nh
Hãm đ ng năng kích t
ừ ộ ậ
ộ
th c hi n hãm đ
c do cu n dây kích t
ộ
ệ
ự
ph c nh
ượ
ườ
ể
ụ
.
kích t
t
ừ
ự
kích t
Hãm đ ng năng t
ộ
và cu n kích t
ỏ ướ
ừ
ộ
Iư=Ih+Ikt
Và ph
Trong quá trình hãm t c đ đ ng c gi m d n, dòng kích t
đó t
d ng nh đ
ạ
phi tuy n.ế
So v i ph
ớ
nh ng khi chúng có cùng t c đ và cùng mômen c n M
năng u vi
ư
không tiêu th năng l
có s c m t đi n l
ệ ướ
i
1.3.3.V n đ ph t
ề ụ ả
Đ c tính c a ph t
ể
i cũng là v n đ c n ph i quan tâm khi đi u khi n
ụ ả
ả
ề
ấ
ng pháp
đ ng c đi n m t chi u. V i các lo i khác nhau ta s ch n các ph
ề
ộ
ổ
phù h p và tính toán khác nhau. Có th phân ra 3 lo i c b n theo s thay đ i
ể
c a mômen c n v i t c đ .Khi t c đ đ ng c thay đ i mômen ph t
ố ộ ộ
ủ
th là:ể ơ ơ ấ ề ả ấ ố ộ + Không đ i : Thang máy ….(1)
ổ
+ Tăng: Qu t gió, b m….(2)
ạ
+ Gi m: Các c c u máy cu n dây, cu n gi y, truy n đ ng quay tr c
ụ
ố
chính máy c t g t kim lo i…(3) ắ ọ ạ ố ờ
ứ ạ ế
ặ ỉ ả ỉ c ch n là
ọ ượ ể ng dùng hi n nay là b băm xung ầ ứ
ộ ề
ườ ệ
ệ ườ ả ẽ ề ề ể ộ ộ Ta thư ng mong mu n đ c tính này là tuy n tính (M) vì v n đ s tr lên r t
ấ
ề ẽ ở
ấ
ặ
ở
i thay đ i . Nên
t là khi t
i là phi tuy n đ c bi
ph c t p khi s thay đ i l
ổ
ả
ệ
ế
ổ ạ
ự
đây ta ch xét tr
ề
i có mômen là h ng s trong toàn d i đi u
ng h p ph t
ố
ằ
ụ ả
ợ
ườ
ch nh.
Qua s phân tích trên đây, vi c đi u khi n đi n áp ph n ng đ
ệ
ự
i ta th
phù h p. Gi
ợ
áp.Chính là đi u khi n đ ng c b ng b băm xung áp m t chi u mà ta s đ
ơ ằ
c p
ậ ở ấ i pháp mà ng
ề
ộ
v n đ ti p theo
ề ế Ứ
NG II:M T S M CH BĂM XUNG M T CHI U (BXDC) NG Ề ƯƠ Ộ Ố Ạ Ể Ố Ộ Ộ Ề Ơ CH
Ộ
D NG TRONG ĐI U KHI N T C Đ Đ NG C
Ụ
2.1. Gi i thi u v băm xung m t chi u (BXDC) ệ ề ớ ộ ề ộ ệ ể ề ứ ổ ể ệ ổ ế
ộ
ổ ấ ủ ộ ế ệ ằ ề ươ
ề ể ề
ế ỉ
ở ằ
ng pháp đi u ch nh b ng bi n tr , b ng ề ề ư ươ
ộ ế So v i các ph
ớ
ơ ộ
ộ ư ể ề ế ế ằ
ể
ề
ệ ạ
ươ
ễ
ố ộ
và hi u qu cao, đ ng th i đ m b o đ
ả ượ
ồ ả
ờ ả
ứ ỉ
ả
ớ ự
ấ ớ ụ
ạ ạ ơ
ẫ
ỏ ộ ệ
ấ ể ấ ạ ả ng, kinh t
ủ ộ
ệ
ề
ổ
c nh . M ch băm xung đ c bi
ệ ề
t thích h p v i các đ ng c m t chi u ơ ộ ơ
ợ ướ ặ ỏ ộ ớ BXDC có ch c năng bi n đ i đi n áp m t chi u, nó có u đi m là có
ư
ổ
th thay đ i đi n áp trong m t ph m vi r ng mà hi u su t c a b bi n đ i
ổ
ấ ủ ộ ế
ệ
ộ
ạ
cao và t n th t c a b bi n đ i ch y u trên các ph n t
đóng c t r t nh .
ỏ
ủ ế
ắ ấ
ầ ử
ố
ng pháp thay đ i đi n áp m t chi u đ đi u ch nh t c
ề
ộ
ổ
đ đ ng c m t chi u nh ph
ỉ
ộ ộ
máy phát m t chi u, b ng b bi n đ i có khâu trung gian xoay chi u, b ng
ằ
ổ
ề
ch nh l u có đi u khi n... thì ph
ng pháp dùng m ch băm xung có nhi u
ề
ỉ
u đi m đáng k : đi u ch nh t c đ và đ o chi u d dàng, ti
t ki m năng
ư
ệ
ể
c tr ng thái hãm tái
l
ạ
ượ
sinh c a đ ng c . Cùng v i s phát tri n và ng d ng ngày càng r ng rãi các
ộ
ể
linh ki n bán d n công su t l n đã t o nên các m ch băm xung có hi u su t
ấ
cao, t n th t nh , đ nh y cao, đi u khi n tr n tru, chi phí b o trì th p, kích
th
ạ
công su t nh .
ấ
ỏ
ế
ệ ứ ể ầ c đi u khi n theo m c mong mu n
ố
ề
ố ắ
ớ ế ầ
ư ặ
ị ệ ể
ể ả ế
ế
c, đi n th trung bình đ u ra có th đi u khi n theo hai cách: i có th thay đ i.V i m t giá tr đi n th vào cho
ộ
ể ổ
ể ề ặ
ầ
ướ ỉ
ế ầ Đi n th trung bình đ u ra s đ
ẽ ượ
m c dù đi n th đ u vào có th là h ng s ( c qui, pin) ho c bi n thiên
ằ
ệ
(đ u ra c a ch nh l u), t
ủ
tr
ệ
- Thay đ i đ r ng xung.
ổ ộ ộ
- Thay đ i t n s băm xung.
ổ ầ ố ng pháp thay đ i đ r ng xung ổ ộ ộ
ng pháp này là thay đ i t nguyên T. Giá tr trung bình ươ
ủ ổ 1, gi ữ ị 2.1.1. Ph
N i dung c a ph
ươ
ộ
c a đi n áp ra khi thay đ i đ r ng là:
ủ ổ ộ ộ d ệ
t .U
1
T Trong đó đ t:ặ
g = ra là r ng (0 < ỉ ố ọ e £ ư ậ ươ ng pháp này thì d i đi u ch nh c a U
ả ủ ề ỉ ộ ng pháp thay đ i t n s xung ổ ầ ố 1 = const. Khi đó: = U =
.U t .f.U d 1 t
1
T
d = U khi và Ud = 0 khi f = 0.
V y Uậ ng pháp này là thay đ i T, còn t ươ
ủ ươ ộ ổ ng pháp ươ ố ợ ả
ượ ầ
c dùng ph bi n h n vì đ n gi n h n, không c n ng pháp trên. Th c t
ổ ế ph
ự ế ươ
ả ơ ơ ơ ậ đây ta ch n cách thay đ i đ r ng xung, ph Ngoài ra có th ph i h p c hai ph
ể
bi n đ i đ r ng xung đ
ế
ổ ộ ộ
thi
t b bi n t n đi kèm.
ế ị ế ầ
2.1.3. Nh n xét
Ở ọ ổ ộ ộ
ươ ươ
ố ệ ỏ ủ ề
ề ể
ể ườ ạ ộ Control st ự
ng là d ng tam giác
t l p t n s đóng c t cho
ế ậ ầ ố
ắ
2kHz đ n 200kHz. Khi
ế ắ ầ ố
> g pháp này g i là PWM
ọ
(Pulse Width Modulation), theo ph
ằ
ng pháp này tân s băm xung s là h ng
ẽ
s . Vi c đi u khi n tr ng thái đóng m c a van d a vào viêc so sánh m t
ộ
ố
ạ
đi n áp đi u khi n v i m t sóng tu n hoàn (th
ầ
ớ
ệ
(Sawtooth)) có biên đ đ nh không đ i. Nó s thi
ổ
ẽ
ộ ỉ
van, t n s đóng c t này là không đ i v i d i t n t
ổ ớ ả ẩ ừ
u i khóa van u thì cho tín hi u đi u khi n m van, ng
ề c l
ượ ạ ể ệ ở 2.2. Các d ng băm xung c b n ơ ả ạ ắ ấ ồ ố ế D a vào cách m c khoá xung, các b l c và ngu n cung c p mà có các d ng
ạ
ộ ọ
ự
s đ sau:
ơ ồ
2.2.1. Xung áp n i ti p
S đ nguyên lý: ơ ồ ướ ộ ả đi u ch nh quy
ỉ
ủ ơ ồ ắ ặ c là khoá S (van bán d n đi u khi n).
ề
ể
i m c n i ti p. T i có
ắ ố ế
ả
d có tác
c U
ượ ả ắ c đ t vào đ u c a b l c. Lý t ng thì U ộ ọ
i khi khoá K ng t.
ầ ủ ộ ọ ưở ế ỏ ụ
d=U (n u b qua s t d= 0. ệ d do năng ư ả ẫ ồ
ộ ả iả , dòng ch y qua D do đó U
t
ng ng ta có b bi n đ i h áp.
ộ ế I = i, nh ng v n có dòng đi n i
ạ
ổ ạ Ph n t
ẫ
ầ ử ề
Đ c đi m c a s đ này là khoá S,cu n c m và t
ể
ả
ặ
tính ch t c m ho c dung kháng. B l c L-C, Diode D m c ng
ấ ả
d ng thoát đ thoát dòng t
ể
ụ
+ S đóng: U đ
ượ ặ
áp trên các van)
+ S m : H m ch gi a ngu n và t
ở ạ
ở
ữ
ng tích lu trong cu n c m L và L
l
ỹ
ượ
d U. T
Nh v y, U
ươ ứ
ư ậ
Đ c tính truy n đ t: W
ạ
ề
ặ
2.2.2. Xung áp song song
S đ nguyên lý: ơ ồ ớ
i, khoá S m c song song v i ắ ớ ả ủ ơ ồ ỉ ụ
C ọ ợ ể
ộ ả c (đã +Uqua LS-U. Khi đó D t t vì trên t có U ụ ắ tr ệ ừ
c đó). ệ ừ ướ c tích đi n t
ắ ệ ừ ừ ả +Uqua L DT i-U. Vì t
ấ ờ ề ứ ả ấ thông trong cu n c m L
ệ
ệ
d = U+eL. Nh v y ta có c m
ự ả ự ệ ớ ổ ngu n U
ồ ừ ụ ở ế
ch ng t
ượ
i d ng xung nh n.
ọ Đ c tính c a b bi n đ i này là tiêu th năng l
ổ
i d
ng truy n t
ề ả ướ ạ
I = =α Đ c đi m c a s đ này là L m c n i ti p v i t
ặ
ắ ố ế
i. Cu n c m L không tham gia vào quá trình l c g n sóng mà ch có t
t
ả
đóng vai trò này.
+ S đóng: dòng đi n t
đ
ượ
+ S ng t: dòng đi n t
ộ ả
không gi m t c th i v không do đó trong L xu t hi n su t đi n đ ng t
ộ
eL= , có cùng c c tính v i U. Do đó t ng đi n áp: U
ư ậ
b bi n đ i tăng áp.
ổ
ộ ế
ặ
ủ ộ ế
đ liên t c và năng l
ượ
ụ
ộ
Đ c tính truy n đ t: W
ạ ề ặ ớ ả 2.2.3. Xung áp đ o dòng l p B
•
S đ nguyên lý: ơ ồ đ c l p đã đ ừ ộ ậ ượ ạ
c thay b i m ch
ở ơ ộ ề ầ ứ
ộ
ng R-L-E. ươ T i là ph n ng đ ng c m t chi u kích t
ả
t
ng đ
ươ
ạ ộ :
Nguyên lý ho t đ ng
• Ch đ đ ng c :
ơ
ế ộ ộ c n i ngu n qua t ả ộ ơ ượ ố ồ ộ
1, đi n áp đ t lên đ ng
ặ ệ Trong kho ng 0 ≤ t ≤ γTđ ng c đ
c là U.
ơ 2D , 1S ng t, đ ng c đ
ộ c n i ng n m ch qua ắ ơ ượ ố ạ ắ ộ ơ 0 t 2S ng t, đ ng c đ
ộ 1D , đi nệ ặ
ế ộ (cid:0) (cid:0) g Trong kho ng γT≤ t ≤T ,
ả
đi n áp đ t lên đ ng c là 0.
ệ
• Ch đ hãm tái sinh:
T , c n i ngu n qua ắ ơ ượ ố ồ T t T 2S , 2S d n, đ ng c đ
ộ Trong kho ng ả
áp đ t lên đ ng c là U.
ơ
ộ ặ g (cid:0) (cid:0) , c n i ng n m ch qua ẫ ơ ượ ố ạ ắ ệ ặ ơ 1 qua t 1 khoá dòng t Trong kho ng ả
đi n áp đ t lên đ ng c là 0.
ộ
Khi S1 m dòng đi n t ngu n ch y qua S ở ả ồ ả c ng n m ch qua điod D ồ ạ ắ i và tr v âm
ở ề
1 đ m b o dòng t
ả ả ả
i ngu n .Khi S
là liên t c ngay c khi S ệ ừ
i đ
ả ượ
1 khoá . ụ ả d) ta cho S2 và D2 vào Đ đ o chi u dòng đi n ph n ng đ ng c (dòng i ệ ề ể ả ầ ứ ắ ề ỏ ả 2 fi
ấ
c a đ ng c là:P
ệ ừ ủ ộ ộ
1 ng t. Khi đó ,do quán tính đ ng c v n quay theo chi u cũ
ộ
i ch có ngu n duy
ồ
i chi u ban
ề ỉ
c l
ượ ạ ạ S làm D2 d n ng 2 ng t, trên
ắ
D UL) cùng chi u v i E.T ng hai
ổ
ề
ề
c dòng v ơ
v n hành còn S
ơ ẫ
ậ
ồ fi
m c dù b ng t ra kh i ngu n
E > 0. Lúc này m ch t
ị
ặ
ạ
ắ
xu t hi n dòng đi n ch y ng
nh t E ng n m ch qua S
ạ
ắ
ấ
đ u .Công su t đi n t
ầ ệ
ơ ấ
Công su t lúc này đ
ượ
ấ
ệ
ơ ỹ
c m (
ự ả
ồ 1 t ồ ể ả ượ ệ ẫ t taắ đi n c m L sinh ra s c đi n đ ng t
ứ
ệ ả
s c đi n đ ng này l n h n đi n áp ngu n U
ẫ
ớ
ệ
ứ
ộ
i ph n năng l
ngu n và tr l
ỹ
ộ ả
ầ
ả ạ
c ngay khi dòng thu n qua D
Đ đ m b o S
ả
1. ệ
đt= Id.E > 0.
c tích lu trong cu n c m L. Khi S
ộ ả
ớ
ộ
ệ
ượ
ng đã tích lu trong cu n c m L.
ượ
2 d n dòng đi n ng
ậ
ờ ớ
ồ phát xung vào m Sở 2 đ ng th i v i vi c phát xung khoá S ệ 2.2.4. Xung áp đ o áp l p B ớ ả S1,S2,S3,S4 là cá van đi u khi n hoàn toàn. Trong s đ này cho phép ề ể
ủ ộ . Tuy nhiên, đi u khi n các van s r t ph c t p, đây ặ
ứ ạ ở ơ ồ
ạ
ẽ ấ đi u ch nh và đ o chi u quay c a đ ng c m t cách linh ho t, đ c tính làm
ơ ộ
ề
ỉ
vi c c
ề
ể
ệ ả ở
ta ch nêu ra s đ ch không nghiên c u sâu.
ứ
ỉ ề
ả
4 góc ph n t
ầ ư
ơ ồ ứ ƯƠ Ế Ế NG III: TÍNH TOÁN VÀ THI T K
CH
3.1. Yêu c u chung c a m ch đi u khi n
ủ ể ề ầ ạ ề ầ ạ Các yêu c u chung v i m ch đi u khi n là:
ể
ớ
- Yêu c u v đ r ng xung đi u khi n. ề ộ ộ ề ể ầ c c a xung (càng cao thì vi c m càng t ệ ở ố
t ầ
ầ ể
ề
n tr
ướ ủ - Yêu c u v đ l n xung đi u khi n.
ề ộ ớ
- Yêu c u v đ d c s
ề ộ ố ườ
diDK ‡
dt ). ng ườ ớ ế ề ề ể max t t. min đ n αế ế
ả ươ ứ ớ
ng ng v i ạ ệ
ơ ư ế ộ ộ ố ứ t, t c là góc đi u khi n v i m i van không
ể ề ọ ớ t: không đ ễ
c gây ra các nhi u ệ ố ượ ễ ủ ể ề
ả ộ
ệ ệ ư ắ
ế ầ
ng không bình th ng c a l i và ệ ượ ườ ể ự ố
ề ầ thông th
- Phát xung đi u khi n đ n các van l c theo đúng pha và v i góc đi u khi n
ể
ự
c n thi
ỏ ầ
- Đ m b o ph m vi đi u ch nh góc đi u khi n α
ể
ề
ỉ
ề
ạ
ả
i c a m ch l c.
ph m vi thay đ i đi n áp ra t
ự
ạ
ả ủ
ổ
- Cho phép đ ng c làm vi c v i các ch đ đã tính toán nh ch đ kh i
ở
ệ ớ
ế ộ
ộ
đ ng, hãm tái sinh, đ o chi u quay...
ả
ề
ộ
- Có đ đ i x ng đi u khi n t
ề
ể ố ứ
0 đ n 3ế
0 đi n.ệ
t quá 1
v
ượ
- Có kh năng ch ng nhi u công nghi p t
ố
ả
vô tuy n.ế
- Đ tác đ ng c a m ch đi u khi n nhanh.
ộ
ạ
ề
- Th c hi n các yêu c u b o v các van n u c n nh ng t các xung đi u
ầ
ự
khi n khi có s c , thông báo các hi n t
ủ ướ
b n thân m ch đi u khi n.
ể
ạ
ả
- Yêu c u v đ tin c y.
ậ
ề ộ
3.2. Nguyên lý c a m ch
ạ ủ 3.2.1. nguyên t c chung c a m ch đi u khi n ể ĐK thay đ i đ ắ
ắ ể ệ ề ạ
ạ
ộ
ơ ệ
ệ ệ ĐK, có th thay đ i đ r ng xung đi u khi n trong khi v n gi ĐK. B ng cách thay
ữ ầ ố
t n s ệ ộ
ầ ố
ạ
ằ
ẫ ộ
ỏ ơ
ể ề ể ủ
ề
Nguyên t c chung c a m ch đi u khi n là so sánh m t đi n áp m t
ộ
ủ
c v i m t đi n áp răng c a U có t n s dao đ ng
chi u Uề
ộ
ư
ổ ượ ớ
ộ
ĐK thì b so sánh t o ra m t
cao. Khi đi n áp răng c a l n h n đi n áp U
ư ớ
xung vuông kéo dài đ n khi đi n áp răng c a nh h n U
ế
ư
đ i Uổ
ổ ộ ộ
đi u khi n không đ i
ổ
ề ể S đ kh i c a m ch đi u khi n
ể ố ủ ơ ồ ề ạ Gi ả ạ ề ộ ẽ i thích nguyên lý c a m ch đi u khi n:
ủ
ệ ự ậ ạ ạ
ệ ể
Khâu t o t o đi n áp tam giác s cho ra m t đi n áp t a có d ng tam
ạ ệ
ự ạ
ấ ự ệ ư ạ ạ ế ị ể ớ khi n đ thu đi n áp d ng xung thích h p đ kích ho t đóng m van. ẽ
ự ư
ệ ệ
ể ể ạ ạ ử ụ ể
ữ ể ể ề ầ ầ giác thu n ti n cho khâu so sánh. Khâu t o đi n áp t a này th c ch t bao
g m 2 khâu là khâu phát xung đ ng b và khâu t o xung răng c a (d ng tam
ộ
ồ
ồ
giác). Khâu này s quy t đ nh luôn t n s đi u khi n van IRF 540.
ầ ố ề
ề
Đi n áp t a đ a vào khâu so sánh(comparator) cùng v i đi n áp đi u
ệ
ở
ợ
Ta s d ng ph n cách ly đ cách ly gi a ph n đi u khi n và ph n
ầ
ự đ ng l c.
ộ ơ ồ ạ
S đ m ch 3.2.2.S đ ngu n nuôi
ồ
ơ ồ
S đ m ch ngu n
ồ ơ ồ ạ ơ ộ ấ ị ơ ẽ ứ ủ ộ đm do v y dòng kh i đ ng c a đ ng c (1,5I ơ ậ ơ ừ ở ộ ở ộ ủ ộ ủ ộ 0 đ n 30v và ậ ệ ế ừ ủ ộ ố ư
ở ộ ơ BA 1.1 A v y taậ ọ ọ
ệ ớ
ế ử ụ ư ầ ệ ỉ ậ
ọ ể ạ ấ ẩ ổ ạ
ố ủ ể ạ ệ
ư ạ
ệ
ệ ớ ớ ệ 1=1000uf, C2=1000uf,t ể ọ ầ ậ 104 dùng để l c nhi u C Cụ 3=1000uf, và hai t ụ ọ ễ ộ t o xung răng c a
ư
ạ
Kh i này t o ra dao đ ng d ng xung vuông v i t n s băm theo yêu ch n đ ng c có thông s p=12w và U=24V hi u su t =85%
ệ
ố
ọ
*i*
v y ta có dòng đ nh m c c a đ ng c s là: p=u
ậ
i=p/u* =15/(0,85*24)=0.74 A
Dòng kh i đ ng c a đ ng c t
là:
Ikd=1,5*Iđm = 1,5*0.74=1.11 A
V y ta ch n máy bi n áp có thông s nh sau :có đi n áp t
ế
có dòng đi n l n h n dòng đi n kh i đ ng c a đ ng c : I
ệ
ơ
ch n máy bi n áp có dòng đi n là 3A.
ệ
Ta s d ng ch nh l u c u m t pha dùng diode ta có:
ộ
ỉ
UD=2U2/ 0,9U2=0,9*30=27V
V y đi n áp khi qua ch nh l u là:27v
ư
Ch n ic n áp 7824 t o ra đi n áp chu n+ 24v đ cung c p cho m ch và ic
ệ
7812 t o ra đi n áp +12v đ cung c p cho các ic khác. Thông s c a 2 vi
ấ
m ch này nh sau:
Đi n áp đ u vào t
24v đ n 35v
ầ
ế
ừ
Đi n áp đ u ra =24v v i ic 7824 và =12v v i ic 7812
ầ
Dòng đi n qua ic 7824 là 1A
T Cụ 1, C2, C3 đ l c các thành ph n sóng hài b c cao
Ch n Cọ
l c b nhi u.
ễ
ọ ỏ
3.2.3. Kh i t o dao đ ng và
ố ạ
ộ
ố ớ ầ ố ạ c u c a m ch đi u khi n:
ầ ủ ể ạ ạ
ề ạ
c xung vuông v i t n s 2,5kHz ÷ 5kHz ta s d ng vi m ch t o ử ụ ạ ớ ầ ố ớ ư i th i đi m t,là đ u ra đ o c a FF trong vi ả ủ ầ ể ư
ạ ạ ộ d n đi n qua Transistor nên đi n áp trên ệ ụ ẫ ẫ ệ
i Uc= thì =0.Khi Uc tăng t i Uc= thì =1 Uc gi m . Khi t Uc gi m t ớ ả ớ 1 ph thu c vào
2 ph thu c vào ụ
ả
i d n bão hoà. ụ
ụ ộ
ộ t n pạ ,v i ớ t n pạ =(R3+VR)C
t phóng , v i ớ t phóng=R3C T o đ
ạ ượ
dao đ ng Timer555 v i các thông s cho nh trên:
ố
ộ
S đ thay th c a vi m ch nh sau:
ạ
ế ủ
ơ ồ
:Tr ng thái (m c logic)d u ra t
ờ
ầ
ứ
ạ
m ch ạ
Nguyên lý ho t đ ng:
Khi =1 thì Transistor d n bão hoà ,t
t
ụ
Transistor l
ạ ẫ
Kho ng th i gian t
ờ
ả
Kho ng th i gian t
ờ
ả
Qua tính toán ta đ c ượ t1=(R3+VR)*C*ln2
t2= R3*C*ln2 (cid:222) VR= 100kW ; ta s đ ọ ẽ ượ ầ ố ủ
c t n s dao đ ng c a ộ ả L y xung răng c a t ấ ư ừ chân 2 c a ne555
ủ 324 v i s đ nh sau:
ớ ơ ồ ư m F; R3=1.5kW
Ch n C=0.1
Timer là f kho ng 22Hz.
3.2.4. Khâu so sánh
Ta s d ng vi m ch LM ử ụ ạ ref . M ch so sánh là m ch báo hi u s b ng nhau gi a đi n áp c n so
ệ ự ằ ữ ệ ạ ạ ầ sánh Uv và đi n áp chu n U
ệ ẩ ầ ủ ấ ặ ộ ệ
ạ ủ ệ ụ
ộ ộ ỗ ệ ẩ ở ứ m c th p) m c cao)
ấ
ở ứ ạ
Đ u ra c a m ch so sánh là m c logic cao ho c th p (đi n áp ra d ng
ạ
ứ
xung vuông có đ l n ph thu c vào đi n áp bão hoà c a vi m ch so sánh và
ộ ớ
có đ r ng xung ph thu c vào đi n áp chu n)
ụ
Nguyên lý ho t đ ng:
ạ ộ
- Khi Uv>Uref thì Ur=UbhVcc(là
- Khi Uv Khi m ch đi u khi n đã ho t đ ng, c p ngu n cho m ch l c.
ạ ộ ự ề ể ạ ạ ấ ồ 540 và v âmề Khi c p ngu n +24v vào đ ng c và v đ n c c D c a IRF ề ế ự ủ ấ ồ ộ ơ 540 làm cho IRF540 d n,ẫ ngu n. Xung đi u khi n đ i c c G c a IRF c đ a t
ể ượ ư ớ ự ủ ề ồ đ ng c quay.
ơ
ộ S Đ BOARD Ơ Ồ Ế Ổ “Thi ế ạ ề ” đ c s giúp đ nhi ờ
ơ ệ ế ế
ỡ t k và ch t o m ch đi u khi n t c
ể ố
ạ
ng d n và
ẫ ệ ử , cùng v i s n l c c a c nhóm chúng
ậ ụ ữ ề
ượ ự
ệ
ượ ề
i quy t đ ứ t tình c a th y h
ầ ướ
ủ
ệ
ớ ự ỗ ự ủ ả
c đ tài. Chúng em đã c g ng v n d ng nh ng ki n
ế
ố ắ
c nh ng v n đ mà đ tài yêu c u.
ề ữ ề ầ ấ ế ề ể ầ T NG K T
Trong th i gian làm đ tài
đ đ ng c đi n DC.
ộ ộ
các th y cô trong khoa Đi n- Đi n t
ầ
em đã hoàn thành đ
th c đã h c đ gi
ọ ể ả
mô ph ng và v m ch, đ c bi t là cách s d ng máy Ossilocop. Tuy nhiên, t v các ph n m m
ề ế ượ
ề
ặ Sau khi làm xong đ tài chúng em có thêm hi u bi
ệ
ỏ ẽ ạ ử ụ ờ ề ế ấ ề
ể ề ỏ
ạ c s góp ý c a th y cô và các b n đ đ tài c a
ủ
ầ
c hoàn thi n h n. ệ ơ do th i gian còn có h n nên đ tài c a em không tránh kh i nhi u thi u sót.
ủ
ạ
Chúng em r t mong đ
ượ ự
ủ
chúng em ngày càng đ
ượ
Em xin chân thành c m n! ả ơ H ng yên, ngày … tháng …năm …. ư Ệ ỹ ỹ ế công su t – NXB Khoa H c K Thu t
ậ
ọ
ậ ạ ỹ ậ công su t Lý thuy t, thi t k và ng d ng – ế ế ụ ứ ế ấ ệ ử
ậ ỹ – Phân tích và gi i m ch Đi n t ạ ả ả ạ ố ệ ử ươ
ỹ ấ ậ – Giáo trình k thu t bi n đ i công Ph m Qu c H i, D ng Văn Nghi
ọ
ươ ế ậ ổ ỹ ấ ơ ễ
ạ ọ Bùi Qu c Khánh, Nguy n Văn Li n Nguy n Th Hi n ễ ễ ố ị ộ
ề – Truy n đ ng ề TÀI LI U THAM KH O
Ả
– Đi n t
Nguy n Bính
ọ
ấ
ệ ử
ễ
1.
– K thu t bi n đ i – Đ i H c K
Võ Quang L p, Tr n Xuân Minh
ạ
ổ
ầ
2.
Thu t Công Nghi p Thái Nguyên.
ệ
Lê Văn Doanh – Đi n t
3.
NXB Khoa H c K Thu t.
ọ
4.
công su t NXB Khoa h c K Thu t.
Nguy n Bính, D ng Văn Nghi
5.
su t l n- Đ i H c Bách Khoa Hà N i 1982.
ộ
ễ
6.
đi n c a nhà xu t b n khoa h c và k thu t Hà N i 2004.
ọ ệ ủ ấ ả ậ ộ ỹ11
12
13
=
= g
U
.U
1t
T
Là h s l p đ y, còn g i là t s chu kỳ.
ầ
ệ ố ấ
Nh v y theo ph
1).
2.1.2. Ph
N i dung c a ph
14
15
16
17
0,1A/μ,
18
19
20
21
22
23
24
25