ĐỀ TÀI: MCH ĐO VÀ KHNG CH NHIT ĐỘ
CHƯƠNG 1
GII THIU CHUNG V B VI ĐIU KHIN
1. KHO SÁT B VI ĐIU KHIN 8051
2. IC vi điu khin 8051/8031 thuc h MCS51 có các đặt đim sau :
- 4kbyte ROM (được lp trình bi nhà sn xut ch 8051)
- 128 bit RAM
- 4port I10 8bit
- Hai b định thi 16bit
- Giao tiếp ni tiếp
- 64KB không gian b nh chương trình m rng
- 64 KB không gian b nh d liu m rng
- mt b x lí lun lí (thao tác trên các bit đơn)
- 210 bit được địa ch hóa
- b nhân / chia 4μs
TXD
*
RXD
*
T
*
T
*
P
0
P
1
P
P
3
INT\*1
INT
\
*
0
EA
\
RST PSEN ALE
Các thanh ghi 128 byte Rom
4
80 1
Timer1
Điu khin
Điu khin
CPU
Port ni tiế
p
Các port I
\
O
To dao
Hình 1 : Sơ Đồ Khi 8051 / 8031
3.1. Cu trúc bên trong ca 8051:
Phn chính ca vi điu khin 8051 / 8031 là b x lí trung tâm (CPU: central
processing unit) bao gm :
- Thanh ghi tích lũy A
- Thanh ghi tích lũy ph B, dùng cho phép nhân và phép chia
- Đơn v logic hc (ALU : Arithmetic Logical Unit)
- T trng thái chương trình (PSW : Prorgam Status Word)
- Bn băng thanh ghi
- Con tr ngăn xếp
- Ngoài ra còn có b nh chương trình, b gii mã lnh, b điu khin thi gian
và logic.
Đơn v x lí trung tâm nhn trc tiếp xung t b giao động, ngoài ra còn có kh
năng đưa mt tín hiu gi nhp t bên ngoài.
Chương trình đang chy có th cho dng li nh mt khi điu khin ngt bên
trong. Các ngun ngt có th là : các biến c bên ngoài, s tràn b đếm định thi hoc
cũng có th là giao din ni tiếp.
Hai b định thi 16 bit hot động như mt b đếm.
Các cng (port0, port1, port2, port3). S dng vào mc đích điu khin.
cng 3 có thêm các đường dn điu khin dùng để trao đổi vi mt b nh bên
ngoài, hoc để đầu ni giao din ni tiếp, cũng như các đường ngt dn bên ngoài.
Giao din ni tiếp có cha mt b truyn và mt b nhn không đồng b, làm vic
độc lp vi nhau. Tc độ truyn qua cng ni tiếp có th đặt trong vy rng và được n
định bng mt b định thi.
Trong vi điu khin 8051 / 8031 có hai thành phn quan trng khác đó là b nh
các thanh ghi :
B nh gm có b nh Ram và b nh Rom (ch 803) dùng để lưu tr d liu
và mã lnh.
Các thanh ghi s dng để lưu tr thông tin trong quá trình x lí. Khi CPU làm vic
nó làm thay đổi ni dung ca các thanh ghi.
3.2. Chc năng ca các chân vi điu khin
Hình 2 : Sơ Đồ Chân 8051
a.port0 : là port có 2 chc năng trên chân t 32 đến 39 trong các thiết kế c nh
(không dùng b nh m rng) có hai chc năng như các đường I/O. Đối vi các thiết kế
c ln (vi b nh m rng) nó được kết hp kênh gia các bus.
18
19
12MHz
40
29
30
31
9
17
16
15
14
13
12
11
10
RD\
WR\
T1
T0
INT1
INT0
TXD
RXD
A15
A14
A13
A12
A11
A10
A9
A8
28
27
26
25
24
23
22
21
8
7
6
5
4
3
2
1
32
33
34
35
36
37
38
39
Po.7
Po.6
Po.5
Po.4
Po.3
Po.2
Po.1
Po.0
AD7
AD6
AD5
AD4
AD3
AD2
AD1
AD0
P1.7
P1.6
P1.5
P1.4
P1.3
P1.2
P1.1
P1.0
P2.7
P2.6
P2.5
P2.4
P2.3
P2.2
P2.1
P2.0
PSEN\
ALE
EA\
RET
Vcc
20
Vss
30p
30p
XTAL1
XTAL2
b.port1 : port1 là mt port I/O trên các chân 1-8. Các chân được ký hiu P1.0, P1.1,
P1.2 … có th dùng cho các thiết b ngoài nếu cn. Port1 không có chc năng khác, vì
vy chúng ta ch được dùng trong giao tiếp vi các thiết b ngoài.
c.port2 : port2 là mt port công dng kép trên các chân 21 – 28 được dùng như các
đường xut nhp hoc là byte cao ca bus địa ch đối vi các thiết kế dùng b nh m
rng.
d.Port3 : port3 là mt port công dng kép trên các chân 10 – 17. Các chân ca port
này có nhiu chc năng, các công dng chuyn đổi có liên h vi các đặc tín đặc bit ca
8051 / 8031 như bng sau :
Bit Tên Chc năng chuyn đổi
P3.0 RXD D liu nhn cho port ni tiếp
P3.1 TXD D liu phát cho port ni tiếp
P3.2 INTO Ngt 0 bên ngoài
P3.3 INT1 Ngt 1 bên ngoài
P3.4 TO Ngõ vào ca timer/counter 0
P3.5 T1 Ngõ vào ca timer/counter 1
P3.6 WR Xung ghi b nh d liu ngoài
P3.7 RD Xung đọc b nh d liu ngoài
Bng 1 : Chc năng ca các chân trên port3
e.PSEN (Program Store Enable) : 8051 / 8031 có 4 tín hiu điu khin
PSEN là tín hiu ra trên chân 29. Nó là tín hiu điu khin để cho phép b nh
chương trình m rng và thường được ni đến chân OE (Output Enable) ca mt
EPROM để cho phép đọc các bytes mã lnh.
PSEN s mc thp trong thi gian ly lnh. Các mã nh phân ca chương trình
được đọc t EPROM qua bus và được cht vào thanh ghi lnh ca 8051 để gii mã lnh.
Khi thi hành chương trình trong ROM ni (8051) PSEN s mc th động (mc cao).
f.ALE (Address Latch Enable ) :
Tín hiu ra ALE trên chân 30 tương hp vi các thiết b làm vic vi các x lí 8585,
8088, 8086, 8051 dùng ALE mt cách tương t cho làm vic gii các kênh các bus địa
ch và d liu khi port 0 được dùng trong chế độ chuyn đổi ca nó : va là bus d liu
va là bus thp ca địa ch, ALE là tín hiu để cht địa ch vào mt thanh ghi bên ngoài
trong na đầu ca chu k b nh. Sau đó, các đường port 0 dùng để xut hoc nhp d
liu trong na sau chu k ca b nh.
Các xung tín hiu ALE có tc độ bng 1/6 ln tn s dao động trên chip và có th
được dùng là ngun xung nhp cho các h thng. Nếu xung trên 8051 là 12MHz thì ALE
có tn s 2MHz. Ch ngoi tr khi thi hành lnh MOVX, mt xung ALE s b mt. Chân
này cũng được làm ngõ vào cho xung lp trình cho EPROM trong 8051.
g.EA (External Access) :
Tín hiu vào EA trên chân 31 thường được mc lên mc cao (+5V) hoc mc thp
(GND). Nếu mc cao, 8051 thi hành chương trình t ROM ni trong khong địa ch
thp (4K). Nếu mc thp, chương trình ch đưc thi hành t b nh m rng. Khi dùng
8031, EA luôn được ni mc thp vì không có b nh chương trình trên chip. Nếu EA
được ni mc thp b nh bên trong chương trình 8051 s b cm và chương trình thi
hành t EPROM m rng. Người ta còn dùng chân EA làm chân cp đin áp 21V khi lp
trình cho EPROM trong 8051.
h.SRT (Reset) :
Ngõ vào RST trên chân 9 là ngõ reset ca 8051. Khi tín hiu này được đưa lên múc
cao (trong ít nht 2 chu k máy), các thanh ghi trong 8051 được ti nhng giá tr thích
hp để khi động h thng.
i.Các ngõ vào b dao động trên chip :
Như đã thy trong các hình trên, 8051 có mt b dao động trên chip. Nó thường
được ni vi thch anh gia hai chân 18 và 19. Các t gia cũng cn thiết như đã v. Tn
s thch anh thông thường là 12MHz.
j.Các chân ngun :
8051 vn hành vi ngun đơn +5V. Vcc được ni vào chân 40 và Vss (GND) được
ni vào chân 20.
3.3. Các thanh ghi chc năng đặc bit:
Các thanh ghi ni ca 8051/8031 được truy xut ngm định bi b lnh. Ví d
lnh “INC A” s tăng ni dung ca thanh ghi tích lũy A lên 1. Tác động này được ngm
định trong mã lnh.