NG DNG VI ĐIU KHIN ATMEGA 8535 H AVR TRONG T ĐỘNG
ĐIU KHIN NHIT ĐỘ KHÍ SY NÔNG SN VÀ HIN TH KT QU
TRÊN MÁY TÍNH
Using microcontroller ATmega 8535 in automatic control of the air-temperature and
displaying results on computer for drying agricultural products
Nguyn Th Hoài Sơn1, Nguyn Văn Hng2
SUMMARY
This article introduces the structure and characteristics of microcontroller ATmega 8535
(generation AVR) and its application in automatic control circuit for drying agricultural products and
displaying results on computer. A dryer prototype with the automatic control circuit using “ATmega
8535” has been designed, manufatured and tested. The testing results have satisfied requirements of both
drying technology and automatic control technique.
Key words: Microcontroller, drying, air-temperature, display
1- ĐẶT VN ĐỀ
Ngày nay cùng s phát trin không ngng
ca khoa hc k thut, thì k thut s đã đem
li cho con người nhng thành tu to ln, giúp
cho con người d dàng đạt được mc đích ca
mình trong mi thiết kế. Hoà nhp cùng xu
hướng đó, vi điu khin đã khng định được
v thế vng chc ca mình trong mi ng
dng. Đin hình trong công ngh bo qun
chế biến nông sn, vn đề t động n định
nhit độ là yếu t quan trng hàng đầu để
nâng cao cht lượng sn phm. Vì vy, vic
ng dng vi điu khin trong t động điu
khin nhit độ khí sy nông sn dng ht và
hin th kết qu trên máy tính đã được nghiên
cu và ng dng.
2- CU TRÚC, ĐẶC ĐIM VÀ CÔNG C
PHÁT TRIN VI ĐIU KHIN
ATMEGA8535
Mt trong nhng vi điu khin h AVR
là vi điu khin ATmega8535 (Data sheet
ATmega8535). Đây là mt con vi điu
khin có cu trúc khá phc tp, có đầy đủ
chc năng ca h AVR, nếu lp trình
thành tho cho ATmega8535 chúng ta
hoàn toàn có th s dng thành tho các
vi điu khin khác trong cùng h.
ATmega8535 là mt vi điu khin
CMOS 8bit công sut thp trên nn kiến
trúc AVR kiu RISC. Vào/ra: Analog -
digital và có th ngược li. Bng vic
thc hin câu lnh trong mt chu k xung
nhp đơn, ATmega8535 đạt được mt
triu phép tính trong 1 giây vi tn s
1MHZ vi tc độ x lý cao. Cu trúc ca
ATmega8535 trong hình 1 gm 512 Byte
EEPROM vi 100.000 ln viết/xoá. 512
Byte SRAM ni, hai b định thi 8bit và
các chế độ chn tn s xung nhp riêng,
mt b định thi 16 bit và các chế độ
chn tn s xung nhp riêng, 4 kênh
PWM, 8 kênh ADC 10 bit, giao din
BUS hai dây truyn thông ni tiếp
USART, giao din ni tiếp SPI (Serial
Peripheral Interface), b so sánh tương t
trên chip, b định thi watchog có th lp
trình được vi mch dao động riêng trên
chíp. ATmega8535 khi động khi bt
ngun, mch dao động RC ni, các ngun
ngt ngoi và ni, có 6 chế độ ng:
IDLE, gim nhiu ADC, tiết kim năng
lượng, Standby và Standby m
rng(mch dao động tiếp tc chy khi
ngoi vi duy trì standby cho phép khi
động nhanh công sut tiêu th thp).
Đin áp hot động 4,5V - 5,5V, tn s
hot động t 0 - 16 MHZ. Đặc bit vi vi
điu khin ATmega8535 là nhóm các
lnh làm vic vi 32 thanh ghi đa năng
ni trc tiếp vi ALU đồng thi cho phép
hai thanh ghi độc lp truy cp đồng thi
trong mt chu k xung nhp khi thc thi
mt lnh. Kiu mã kết qu tr v hiu qu
hơn trong khi thi gian nhanh gp 10 ln
so vi vi điu khin kiu CISC thông
thường.
Hình 1. Sơ đồ khi ca vi điu khin Atmega 8535
Khi s dng vi điu khin ATmega8535,
có rt nhiu phn mm được dùng để lp trình
bng nhiu ngôn ng khác nhau đó là: Trình
dch Assembly như AVR studio ca
Atmel,Trình dch C như win AVR,
CodeVisionAVR C, ICCAVR. C -
CMPPILER ca GNU… Trình dch C đã
được nhiu người dng và đánh giá tương đối
mnh, d tiếp cn đối vi nhng người bt
đầu tìm hiu AVR, đó là trình dch
CodeVisionAVR C. Phn mm này h tr
nhiu ng dng, khiến khi lp trình đơn gin
hơn nhiu. Phm mm này có th tìm thy
trên trang web: http//www.hpin fotech.com
3. S DNG VI ĐIU KHIN ATMEGA8535 T ĐỘNG ĐIU KHIN NHIT ĐỘ KHÍ
SY NÔNG SN DNG HT VÀ HIN TH KT QU TRÊN MÁY TÍNH
Mch khuyếch đại tín
hiu
Vi điu
khin
ATmega
8535
Cm biến nhit
Bàn phím để
đặt nhit độ
LCD hin th
nhit độ
Đồng b tín hiu
Hình 2. Sơ đồ khi mch điu khin
MAX 232 Máy tính
Mch điu khin
Triac
Sơ đồ khi mch t động điu khin và
hin th nhit độ lên máy tính được ch ra trên
hình 2
Để điu chnh được nhit độ, trước hết phi
đo được nhit độ. Nhit độ khí sy nông
sn thường dưới 1000C nên ta có th dùng
cm biến nhit LM335 ph biến trên th
trường, giá c phù hp, các thông s
nhit độ 250C: Đin áp hot động Umin =
2,92V, Umax = 3,04V vi dòng I = 1 mA,
s thay đổi đin áp 10mV/0C. Gii hot
động ca nhit độ: - 40 ÷ + 1000C. LM335
được đóng gói theo kiu TO-92 (có th
tham kho k Tài liu v các linh kin
trên th trường. www.Alldatasheet. com)
Tín hiu đin áp đầu ra ca LM335 qua
b khuếch đại và đưa vào vi điu khin
ATmega8535.
Để thay đổi giá tr nhit độ cn sy đối vi
tng loi nông sn thì dùng bàn phím 4 nút n
để la chn điu khin theo hình thc bng la
chn (Menu) là phương pháp hiu qu, chính
xác, d dàng nht. Mch điu khin bàn phím
được thc hin thông qua vi mch gii mã địa
ch IC74148. Khi mt phím được n thì
IC74148 s cho tín hiu đầu ra đưa vào vi điu
khin để x lý.
Hin th nhit độ ca lò sy có th dùng
LCD đọc trc tiếp hoc truyn tín hiu t
vi điu khin ATmega8535 cho hin th
lên máy tính to thun li cho vic điu
khin t xa. Máy tính truyn d liu theo
hai phương pháp: ni tiếp và song song.
Truyn d liu song song thường dùng 8
hoc nhiu đường dây dn để truyn d
liu: tc độ truyn cao nhưng khong
cách b hn chế. Để truyn tin đi xa
người ta thường dùng phương pháp
truyn tin ni tiếp, truyn tin ni tiếp có
hai phương pháp: đồng b và không đồng
b (Ngô Diên Tp, 2000). Phương pháp
truyn đồng b s dng mt tín hiu
clock (có th do thiết b phát hoc thu
phát ra) làm chun, truyn d liu thành
các chui bit trên đường truyn. Căn c
vào tín hiu clock đồng b mà các đối tác
truyn thông đồng b nhp khôi phc các
byte d liu. Phương pháp truyn không
đồng b da trên tc độ truyn được định
nghĩa sn trên các đối tác truyn thông
gia các đối tác truyn thông có s hiu
ngm v tc độ truyn không có tín hiu
clock cho vic đồng b. Các byte d liu
được xác định thông qua các bit START,
STOP trong chui bít truyn đi.
C6
105
TxD
+12V
C14
104
C17
100uF
L2
10mH C11
33
RST
2.2V_Ref _AVR
R6
20K
U3
L7805/TO220
1
2
3
VIN
GND
VOUT
0.6V
Enable_LCD
D2
1N4148
C3
1uF
5.1V
The world so wide 1
Main Cercuit
A
11Sunday , January 08, 2006
Title
Size Document Number Rev
Date: Sheet of
+5V
RW_LCD
D5
U2
MAX232
1
3
4
5
16
15
2
6
12
9
11
10
13
8
14
7
C1+
C1-
C2+
C2-
VCCGND
V+
V-
R1OUT
R2OUT
T1IN
T2IN
R1IN
R2IN
T1OUT
T2OUT
Nguon
RW_LCD
D1
1N4148
L1
R9
10k
C18
104
J1
THDB
1
2
RS_LCD
Q0
D6
R3
12K
Nguon
C4
1uF
+5V
C15
100uF
J2
CON16A
1
23
45
67
89
10 11
12 13
14 15
16
C2 1uF
2.2V
R5
20K
C10
105
+12V
D-1
LED
J6 CON1
1
C9
33
J3
CON1
1
U4
L7812/TO220
1
2
3
VIN
GND
VOUT
D3
5.1V
10mA
+5V
5.7V
R1
4.7K
thdk
C13
10uF
-+
D4
BRIDGE
1
3
4
2
D4
C16
103
SW1
U1
AT908535
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
(T0) PB0
(T1) PB1
(AIN0) PB2
(AIN1) PB3
(SS) PB4
(MOSI) PB5
(MISO) PB6
(SCK) PB7
RESET
VCC
GND_POWER
XTAL2
XTAL1
(RxD) PD0
(TxD) PD1
(INT0) PD2
(INT1) PD3
(OC1B) PD4
(OC1A) PD5
(ICP) PD6 PD7 (OC2)
PC0
PC1
PC2
PC3
PC4
PC5
(TOSC1) PC6
(TOSC2) PC7
AVCC
AGND
AREF
(ADC7) PA7
(ADC6) PA6
(ADC5) PA5
(ADC4) PA4
(ADC3) PA3
(ADC2) PA2
(ADC1) PA1
(ADC0) PA0
D6
V0
Enable_LCD
D4
C20
104
P2
Cong giao tiep PC
5
9
4
8
3
7
2
6
1
VCC
R2
630
D5
6.3V
D7
0.5182mA
RXD
2.732V
C1
104
D7
J7
3
2
1
J4 CON1
1
C8
33
+5V
+5V
RST
Key _B
+5V
TXD
<Doc> <Rev Code>A
11Sunday, January 08, 2006
Title
Size Document Number Rev
Date: Sheet of
+12V
J5
CON1
1
+5V
R7
10K
C7
33
Y1
8MHz
P1
Cong Lap Trinh
5
9
4
8
3
7
2
6
1
C19
1000uF
Nguon
Temperature
Temperature
+5V
R4
12K
C5
1uF
R8
10K
Q1
+5V
GND
2.2V_Ref _AVR
Ref _Bridge
Test Point
RS_LCD
RxD
RST
C12
104
Hình 3. Sơ đồ nguyên lý mch t động điu khin nhit độ và hin th kết qu trên máy tính