
Chương 2. Phân lớp vật lý
2.1. Các vấn đề cơ bản của lớp vật lý
Chứ ă ủ tầ ậtlý
Chứ
c n
ă
ng c
ủ
a
tầ
ng v
ật
lý
Cơ sở lý thuyết cho các kỹ thuật của tầng vật lý.
Một số chuẩn giao diện truyền thông
2.2. Lớp vật lý của một số mạng truyền thông
Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng
Mạng điệnthoạidiđộng
Mạng
điện
thoại
di
động
Mạng cáp truyền hình
1

2.1. Các vấn đề cơ bản của tầng vật lý
2.1.1. Chức năng của tầng vật lý
Thựchiệnvàchỉđịnh các chứcnăng liên quan đến các giao tiếpvềđiện, cơthiết
lập liên kếtvậtlývớimỗiđường truyền thông cũng nhưcác quy định vềcáp nối,
đầunối
,
mứcđi
ệ
ná
p
củatínhi
ệ
utrênđườn
g
kếtnối.
,
ệ
p
ệ
g
từ lớp liên
kết dữ liệu
Đến lớp liên
kết dữ liệu
ề ẫ
Môi trường truy
ề
n d
ẫ
n
Thuộctínhđiện liên quan đếnsựbiểudiễn các bít và tốcđộ truyềnbít.chỉđịnh
mứcđiệnáptươn
g
ứn
g
với bít 1,0, độ dài củamỗi bít,….
g
g
Thuộctínhcơliên quan đến các tính chấtvậtlýcủagiaodiệncủamộtđường
truyền. chỉđịnh sốlượng chân của jack kếtnốigiữahaithiếtbị,kíchthướccủa
jack
kết
nối
jack
kết
nối
,…
Các chuẩn vật lý: RS-232; V.92; X.21 2

2.1. Các vấn đề cơ bản của tầng vật lý
2.1.2. Cơ sở lý thuyết cho các kỹ thuật của tầng vật lý
Tín hiệu tương tự và số
Thuộc tính của các loại tín hiệu, ưu điểm của truyền dẫn số,…
Tính hiệu tự là tín hiệu tập hợp bởi một số các thành phần tần số, tín
hiệu số là tín hiệu dưới dạng xung do đó nó bao gồm vô số các thành
p
h
ầ
n
tầ
n
số
(p
h
â
n
t
í
c
h
bằ
n
g
b
i
ểu
d
i
ễ
n F
u
ri
e
r
các
t
ín hi
ệu)
ế ề
pầtầsố(p â t c bằgbểudễu e các t ệu)
Các mô hình truyền tín hiệu: truyền dẫn tương tự và truyền dẫn số…
Lý thuy
ế
t v
ề
băng thông
(băng thông của tín hiệu, băng thông của kênh truyền)
Dl kê h t ềkê h t ềlý t ởkê h t ềbị ả h
D
ung
l
ượng
kê
n
h
t
ruy
ề
n:
kê
n
h
t
ruy
ề
n
lý
t
ư
ở
ng,
kê
n
h
t
ruy
ề
n
bị
ả
n
h
hưởng bởi nhiễu…
Kỹ thuật điều chế
Các kỹ thuật mã hóa đường truyền.
Điều chế tương tự, điều chế số,…
3

2
.
1
.
2
.Cơsởlý thuyết cho các kỹthuậtcủatầng vậtlý
Tín hi
ệ
u tươn
g
t
ự
và số
2
.
1
.
2
.
Cơ
sở
lý
thuyết
cho
các
kỹ
thuật
của
tầng
vật
lý
ệgự
Tín hiệu tương tự, tín hiệu số
Dữliệutương tự(thoại, truyền hình, phát thanh….), dữliệusố.
C¸c m« h×nh tru
y
Òn dÉn:
p
h©n chia theo d
¹
n
g
tÝn hi
Ö
u tru
y
Òn vµ lo
¹
i d÷ li
Ö
u
Dữ
liệu
tương
tự
(thoại,
truyền
hình,
phát
thanh….),
dữ
liệu
số.
TÝn hiÖu truyÒn dÉn lµ tÝn hiÖu t−¬ng tù
d
÷
liÖ t−¬tù
TÝn hiÖu truyÒn dÉn lµ tÝn hiÖu sè
d
÷
liÖ t t
yp
¹
gÖy
¹
Ö
d
÷
liÖ
u
t−¬
ng
tù
d
÷
liÖ
u
t
−¬ng
tù
d÷ liÖu sè d
÷
li
Ö
u sè
Ö
4

2
.
1
.
2
.Cơsởlý thuyết cho các kỹthuậtcủatầng vậtlý
L
ý
thu
y
ết về băn
g
thôn
g
2
.
1
.
2
.
Cơ
sở
lý
thuyết
cho
các
kỹ
thuật
của
tầng
vật
lý
ýy gg
(băng thông của tín hiệu, băng thông của kênh truyền)
Băng thông tín hiệu(Phổtầnsốcủatínhiệu): tậphợp các thành
Băng
thông
tín
hiệu
(Phổ
tần
số
của
tín
hiệu):
tập
hợp
các
thành
phần tần số thể hiện tín hiệu. (Phổ tần số của tín hiệu số là vô hạn)
Băng thông của kênh truyền: Dải tần số đáp ứng của kênh truyền
(
Các tần số nằm n
g
oài băn
g
thôn
g
sẽ bị cắt bỏ
)
Dung lượng kênh truyền (trong truyền dẫn số):
Kênh truyền lý tưởng: công thức Nyquyst 2
C=2 W log M [bps]
⋅
⋅
Kênh truyền ảnh hưởng bởi nhiễu: Công thức Shanon
S
2
S
C = Wlog (1 + ) (bps)
N
W : b¨n
g
th«n
g
cña kªnh tru
y
Òn
(
Hz
)
gg y()
S/N: tû sè tÝn hiÖu trªn nhiÔu (dB)
M: sè møc ®iÒu chÕ 5

