QUY T ĐNH C A BAN GIÁM ĐC
CÔNG TY …..
V/v Ban hành quy ch tài chínhế
-Căn c lu t doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005.
-Căn c vào đi u l t ch c và ho t đng c a Công ty.
- Căn c vào ch c năng và quy n h n c a Ban Giám đc Công ty.
BAN GIÁM ĐC CÔNG TY
QUY T ĐNH
Đi u 1: Ban hành quy ch Qu n lý tài chính nh m đm b o cho ho t đng tài chínhế
c a Công ty mang l i hi u qu và phù h p v i quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 2: Các quy t đnh, quy ch tr c đây trái v i quy t đnh, quy ch này đu ế ế ướ ế ế
không còn giá tr .
Đi u 3: Quy t đnh có hi u l c k t ngày ký. Các nhân viên và các b ph n liên ế
quan ch u trách nhi m th c hi n.
N i nh n:ơ
- Nh đi u 3;ư
- L uư: NS.
CÔNG TY ...
CÔNG TY …
=========o0o=========
S : /QĐ-DHT-2021
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
=========o0o=========
Hà N i, ngày … tháng … năm 2021
QUY CH TÀI CHÍNH
CÔNG TY ...
(Ban hành Kèm theo quy t đnh s : /QĐ-DHT-201X ngày 01/ 01/202X ế
c a Giám đc Công ty)
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Đi u kho n chung
- CÔNG TY ... (sau đây g i t t là Công ty) đc thành l p, t ch c và ho t ượ
đng theo Lu t Doanh nghi p c a n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam; ướ
- Công ty có t cách pháp nhân đy đ, t ch v m t tài chính và ch u tráchư
nhi m h u h n tr c pháp lu t v các kho n n trong ph m vi s v n c a Công ướ
ty;
- Công ty đc m tài kho n giao d ch b ng đng Vi t Nam và b ng ngo iượ
t t i các Ngân hàng, t ch c tín d ng;
- Các đn v , cá nhân có trách nhi m qu n lý t t tài s n, v t t , ti n v nơ ư
đc giao và ch u trách nhi m b i hoàn thi t h i n u làm th t thoát;ượ ế
- Nguyên t c chung trong qu n lý thu chi: M i ho t đng thu, chi t i các đn ơ
v ph i tuân th theo quy đnh c a pháp lu t, Công ty và ph i đc qu n lý ch t ượ
ch :
+ Các kho n thu, chi phát sinh b ng ngo i t ph i tuân th quy đnh v qu n
lý ngo i t c a nhà n c đng th i ph i quy đi ra ti n VNĐ theo t giá bán ra trên ướ
th tr ng liên ngân hàng đ h ch toán. ườ
+ Các kho n thu, chi ph i đm b o đúng đi t ng, đúng ch đ quy đnh v ượ ế
phân c p, quy trình, th t c, đnh m c, hoá đn ch ng t , h s . Đn v , cá nhân ơ ơ ơ
l p ch ng t thu chi kh ng, thu chi không đúng quy đnh và ng i quy t đnh thu, ườ ế
chi sai ch đ ph i ch u trách nhi m tr c pháp lu t và b i hoàn thi t h i (n u có).ế ướ ế
Đi u 2. Quy n qu n lý tài chính c a Công ty
- S d ng v n c a Công ty đ ph c v các nhu c u v s n xu t, kinh doanh
theo nguyên t c b o toàn v n và sinh l i.
CÔNG TY …
=========o0o=========
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
=========o0o=========
Hà N i, ngày … tháng … năm 2021
- Nh ng bán ho c cho thuê nh ng tài s n không còn phù h p v i đi u ki nượ
s n xu t kinh doanh ho c ch a s d ng h t công su t và thanh lý tài s n đã h t giá ư ế ế
tr s d ng.
- Công ty tr c ti p vay v n ngân hàng, các t ch c tín d ng ho c b o lãnh, ế
y quy n cho các đn v tr c thu c đc quan h tr c ti p v i ngân hàng. ơ ượ ế
- Công ty có các quy n khác v tài chính theo Đi u l Công ty và theo quy
đnh c a pháp lu t có liên quan.
Đi u 3. Nghĩa v qu n lý tài chính c a Công ty
- Th c hi n đúng ch đ v qu n lý v n, tài s n, phân chia các qu , h ch ế
toán, th ng kê, ch đ ki m toán và các ch đ khác do pháp lu t và Đi u l Công ế ế
ty quy đnh; ch u trách nhi m v tính chính xác c a các báo cáo tài chính c a Công
ty.
- B o toàn và phát tri n v n.
- Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đnh c a pháp lu t, Đi u l Công ty
và Quy ch nàyế
Ch ng IIươ
QU N LÝ VÀ S D NG V N
Đi u 4. V n đi u l
- V n đi u l là s v n do thành viên góp và đc ghi vào Đi u l Công ty. ượ
V n đi u l c a Công ty đc xác đnh t i th i đi m thành l p là: 2.000.000.000 ượ
đng (Hai t đng ).
- V n đi u l c a Công ty đc tăng lên khi có ngh quy t c a h i đng ư ế
thành viên.
- V n đi u l c a Công ty ch đc s d ng cho m c đích ho t đng s n ượ
xu t, kinh doanh, th c hi n các hình th c đu t tài chính. ư
Đi u 5. B o toàn v n
Công ty có trách nhi m b o toàn và phát tri n v n b ng các bi n pháp sau
đây:
- Th c hi n đúng ch đ qu n lý s d ng v n, tài s n và ch đ k toán ế ế ế
theo quy đnh c a Nhà n c, Đi u l Công ty và Quy ch này. ướ ế
- Các bi n pháp khác v b o toàn v n t i công ty theo quy đnh c a pháp
lu t.
Đi u 6. Huy đng v n
- Vay v n:
Công ty đc vay v n c a các t ch c tín d ng, các pháp nhân khác thôngượ
qua vi c ký k t h p đng tín d ng đ vay v n ng n h n và dài h n. ế
Trong tr ng h p đc bi t, Công ty đc huy đng v n c a các đi t ngườ ượ ượ
khác đ ph c v ho t đng s n xu t, kinh doanh, v i m c lãi su t không quá 1,5
l n m c lãi su t cho vay cùng th i đi m c a ngân hàng th ng m i có quan h giao ươ
d ch v i Công ty.
- Thuê tài chính:
Công ty đc quy n huy đng v n thông qua hình th c thuê tài chính đ đuượ
t tài s n c đnh.ư
Đi u 7. Đu t v n ra ngoài Công ty ư
- Công ty đc quy n s d ng v n, tài s n thu c quy n qu n lý c a Công tyượ
đ đu t ra ngoài Công ty. Vi c đu t ra ngoài Công ty ph i tuân th các quy đnh ư ư
c a pháp lu t và đm b o nguyên t c có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n, tăng
thu nh p và không làm nh h ng đn m c tiêu ho t đng c a Công ty. ưở ế
- Các hình th c đu t ra ngoài Công ty: ư
+ Góp v n đ thành l p công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n, công
ty h p danh, công ty liên doanh, góp v n h p đng h p tác kinh doanh không hình
thành pháp nhân m i;
+ Mua c ph n ho c góp v n t i các công ty c ph n, công ty trách nhi m
h u h n, công ty liên doanh, công ty h p danh;
+ Mua l i m t Công ty khác;
+ Mua công trái, trái phi u;ế
+ Các hình th c đu t khác theo quy đnh c a pháp lu t. ư
- Th m quy n quy t đnh d án đu t ra ngoài theo Đi u l c a Công ty ế ư
Ch ng IIIươ
QU N LÝ, S D NG TÀI S N T I CÔNG TY
Đi u 8. Tài s n c đnh
Tài s n c đnh c a Công ty bao g m tài s n c đnh h u hình, tài s n c
đnh vô hình, tài s n c đnh thuê tài chính và b t đng s n đu t . ư
- Công ty có quy n thay đi c c u tài s n ph c v cho vi c phát tri n s n ơ
xu t kinh, doanh c a Công ty.
- Vi c mua s m, đu t xây d ng m i, c i t o m r ng tài s n c đnh ph i ư
tuân th theo quy đnh hi n hành c a Nhà n c và c a Công ty, đng th i đm b o ướ
hi u qu kinh t kh thi đc th m đnh t vi c đu t . ế ượ ư
Đi u 9. Cho thuê, c m c , th ch p tài s n ế .
- Công ty có quy n cho thuê, th ch p, c m c tài s n c a Công ty theo ế
nguyên t c có hi u qu , b o toàn và phát tri n v n. Vi c s d ng tài s n đ cho
thuê, th ch p, c m c ph i tuân theo đúng các quy đnh c a Nhà n c;ế ướ
+ Đi v i tài s n cho thuê ho t đng, Công ty ph i trích kh u hao, m c trích
kh u hao do Giám đc quy t đnh theo quy đnh c a B Tài chính. ế
+ Công ty đc đem tài s n thu c quy n qu n lý và s d ng đ c m c , thượ ế
ch p vay v n ho c b o lãnh t i các t ch c tín d ng theo đúng trình t , th t c quy
đnh c a pháp lu t;
- Tr ng h p nh ng tài s n nh n c m c , nh n th ch p c a các t ch c, cáườ ế
nhân, doanh nghi p khác đã quá h n theo cam k t thì đc x lý theo quy đnh pháp ế ượ
lu t;
- Tài s n đem c m c , th ch p ph i có ch ng t , tài li u ch ng minh, t ng ế
h p và gi i trình trong báo cáo tài chính hàng năm.
Đi u 10. Vi c trích, s d ng ti n kh u hao tài s n c đnh.
- T t c tài s n c đnh hi n có c a Công ty đu ph i trích kh u hao. Đi
v i các tài s n c đnh đã kh u hao h t giá tr nh ng v n đang s d ng vào ho t ế ư
đng s n xu t, kinh doanh thì không ph i trích kh u hao n a;
- Chi phí kh u hao tài s n c đnh đc h ch toán theo theo chu n m c k ượ ế
toán Vi t Nam;
- Đi v i nh ng tài s n c đnh ch a kh u hao h t đã h h ng, m t mát ph i ư ế ư
xác đnh nguyên nhân, trách nhi m c a t p th , cá nhân đ x lý, b i th ng. ườ
HĐTV quy t đnh m c b i th ng. Chênh l ch gi a giá tr còn l i c a tài s n v iế ườ
ti n b i th ng và giá tr thu h i đc h ch toán vào chi phí khác c a Công ty; ườ ư
- Toàn b v n do trích kh u hao tài s n c đnh đc dùng đ tái đu t , ượ ư
thay th , đi m i tài s n và s d ng v n cho nhu c u kinh doanh. Giám đc Công tyế
s d ng v n kh u hao, các lo i v n và qu đ đu t xây d ng c b n theo k ư ơ ế
ho ch đã đc HĐTV phê duy t; ượ
Đi u 11. Thanh lý, nh ng bán tài s n c đnh và các kho n đu t dàiượ ư
h n
- Công ty ch đng nh ng bán, thanh lý đ thu h i v n đi v i tài s n l c ượ
h u k thu t, tài s n h h ng không ph c h i đc, tài s n đã h t th i gian s ư ượ ế
d ng, tài s n không có nhu c u s d ng ho c không s d ng đc và các kho n ượ
đu t dài h n không có nhu c u ti p t c đu t ; ư ế ư
Giám đc quy t đnh các ph ng án thanh lý, nh ng bán tài s n c đnh có ế ươ ượ
giá tr còn l i nh h n 500 tri u đng. HĐTV có th u quy n cho Giám đc quy t ơ ế
đnh nh ng bán, thanh lý tài s n thu c th m quy n c a HĐTV; ượ
Các ph ng án l n h n m c thu c th m quy n HĐTV, thì các thành viênươ ơ
HĐTV h p bàn, quy t đnh do ch t ch HĐTV kí. ế
- Khi nh ng bán, thanh lý tài s n, v t t ph i l p H i đng thanh lý đ xácượ ư
đnh tình tr ng k thu t và giá tr .
- H ch toán nguyên giá, giá tr còn l i và chi phí thanh lý nh ng bán tài s n ượ
ph i tuân th ch đ k toán hi n hành. ế ế
- Các kho n đu t dài h n do HĐTV quy t đnh. ư ế
Đi u 12. X lý t n th t tài s n
Khi x y ra t n th t tài s n (m t mát, thi u h t, h h ng, kém ph m ch t, ế ư
làm gi m giá tr c a tài s n) Công ty ph i ti n hành xác đnh nguyên nhân, m c đ ế
t n th t, quy trách nhi m và l p ph ng án x lý theo các nguyên t c sau: ươ
- Đi v i nh ng t n th t do nguyên nhân ch quan thì cá nhân, t p th gây ra
t n th t ph i b i th ng; ườ
+ M c thi t h i d i 500 tri u đng: Giám đc quy t đnh x lý; ướ ế
+ M c thi t h i t 500 tri u đng tr lên: do HĐTV quy t đnh x lý theo đ ế
ngh c a Giám đc;
- Đi v i nh ng t n th t do nguyên nhân khách quan, b t kh kháng thì thông
báo cho đn v b o hi m x lý b i th ng theo h p đng b o hi m;ơ ườ
- Giá tr tài s n t n th t sau khi đã bù đp b ng ti n b i th ng c a cá nhân, ườ
t p th , c a t ch c b o hi m n u thi u đc bù đp b ng qu d phòng tài chính ế ế ượ
c a Công ty. Tr ng h p qu d phòng tài chính không đ bù đp thì ph n thi u ườ ế
đc Giám đc trình HĐTV ph ng án x lý.ượ ươ